Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

CÂU ĐIỀU KIỆN conditional sentence

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.48 KB, 2 trang )

GV. Lương Nguyễn – 01246800244

CÂU ĐIỀU KIỆN
1. CÁC DẠNG CÂU ĐIỀU KIỆN
Mệnh đề IF
Trái Tương lai
(có thể xảy ra ở tương lai)

Hiện tại đơn

Trái Hiện tại
(to be  were)

Trái Quá khứ

Ví dụ:

Mệnh đề chính

Quá khứ đơn

Quá khứ hoàn thành

will
S + shall + V0
can
would
S + should + V0
could
might


would
S + should + have + V3/ed
could
might

• If she loves me, I will marry her tomorrow.
• If she were beautiful, I would marry her today.
• If she had loved me, I would have married her last year.
• If you heat water to 1000C, it boils. (nếu bạn đun nước đến 1000C thì nó sôi)
• If I were you, I would kill Lan. (lời khuyên, lời cảnh báo)
 you should kill Lan
• If I had bought lotery yesterday, I would have won it.
I would win it now.
I will win it tomorrow.

2. BIẾN ĐỔI SANG CÂU ĐIỀU KIỆN

• Biến đổi câu  tìm lý do  If trái lý do
A because B
Because A, B
A so B
A and B
A that’s why B
Ví dụ: 1. He learns lazily so he fails the test.
 If he didn’t learn lazily, he would not fail the test.
2. He hated me because I didn’t help him.
 If I had helped him, he would not have hated me.
• A là câu mệnh lệnh, B ở thì tương lai  đổi sang If, mặc định A là You và không lùi thì.
A or B  giữ A, đảo B
* Go out or I will kill you.

 If you go out, I won’t kill you.
A and B  giữ nguyên A và B
* Don’t cry and I’ll give you a kiss.
 If you don’t cry, I’ll give you a kiss
• Biến đổi câu:
IF
Khẳng định

UNLESS = If … not
Phủ định

Khi mệnh đề If là phủ định, chuyển qua Unless thì mệnh đề chính được giữ nguyên.
* If he didn’t help me, I would die.
 Unless he helped me, I would die.
1


GV. Lương Nguyễn – 01246800244
Khi mệnh đề If là khẳng định, chuyển qua Unless thì đảo mệnh đề chính.
* If he had helped me, I would have passed it.
 Unless he had helped me, I would not have passed it.

3. ĐẢO NGỮ CỦA CÂU ĐIỀU KIỆN
• IF trái Tương lai:

* If he helps me, I won’t die.  If he should help me, I won’t die.
 Should he help me, I won’t die.

• IF trái Hiện tại:


* If he helped me, I wouldn’t die.  If he were to help me, I wouldn’t die.
 Were he to help me, I wouldn’t die.
* If I were Lan, I would kill you.
 Were I Lan, I would kill you.

• IF trái Quá khứ:

* If he had not helped me, I would have died.
 Had he not helped me, I would have died.

4. MỘT SỐ CẤU TRÚC KHÁC
• Cấu trúc nếu không do…/ không nhờ vào… :
Trái Hiện tại:

would
S + should + V0
could

If it weren’t for Noun/Ving

* If it weren’t for your help, I would die.
 But for your help, I would die.
 Without your help, I would die.
Trái Quá khứ:

would
S + should + have + V3/ed
could

Quá khứ hoàn thành


* If it hadn’t been for your help, I would have died.
 But for your help, I would have died.
 Without your help, I would have died.
• Một số từ tương tự IF: IF (nếu) = Supposed/ Supposing (giả sử như) . IF (nếu) = In case (phòng khi)
Provided/ Providing (miễn là)
On condition that (với điều kiện là)
So long as (chừng nào mà)
Otherwise (nếu không thì)…
• AS IF/ AS THOUGHT

2



×