TỪ VỰNG LISTENING
TRONG KÌ THI TOEIC
Chủ đề: VĂN PHÒNG
Paper clips – ghim giấy
Stapler – dập ghim
Highlighter – bút nhớ dòng
Correction pen – Bút xóa
Adhesive tape – Băng dính
Calculator – Máy tính bỏ túi
Be making a photocopies: đang photo, đang in bản sao
Be staring at a monitor: đang chăm chú nhìn vào màn hình máy tính
Be seated at a workstation: ngồi ở bàn làm việc
Be lifting up some papers: đang lấy vài tờ báo
Be writing on a piece of paper: đang viết lên một mảnh giấy
Be talking on the telephone: đang nói chuyện điện thoại
Be preparing some folders: đang chuẩn bị vài tập hồ sơ
Be discussing some documents: đang thảo luận về một số tài liệu
Chủ đề: PHÒNG BAN CHỨC VỤ
CEO (Chief Executive Officer): giám đốc điều hành.
The board of directors: ban giám đốc
Chairman/ President: chủ tịch
Vice president: phó chủ tịch
General Manager/ General Director: Tổng giám đốc
Director: Giám đốc
Executive: Giám đốc điều hành, nhân viên chủ quản, viên chức cấp cao
Manager: giám đốc, nhà quản lý
Representative: người đại diện
Supervisor: Giám sát viên
Secretary/ Clerk: Thư ký
Receptionist: Lễ tân
Associate/ Co – worker/ Colleague: Đồng nghiệp
Officer: Nhân viên văn phòng
Guard: Nhân viên bảo vệ
Department/ Division: phòng, ban
Chủ đề: PHÒNG BAN CHỨC VỤ
Personnel/ Human Resources Department: Phòng nhân sự
Marketing Department: Phòng Marketing
Sales Department: Phòng kinh doanh
R & D Department (Research and Development): Phòng nghiên cứu và
phát triển
Customer Service Department: Phòng dịch vụ khách hàng
Finance Department: Phòng tài chính
Purchasing Department: Phòng mua sắm vật tư
Chủ đề: NHÀ HÀNG, QUÁN ĂN
Dessert: Món tráng miện
Chef: Đầu bếp
Appetizer: Món khai vị
Cafeteria: uán ăn tự phục vụ
Be being served: Đang được phục vụ
Be eating in a restaurant: Đang ăn ở nhà hàng
Be sitting togerther at a table: Đang ngồi chung bàn
Be eating together: Đang ăn chung với nhau
Be sitting across from each other: Đang ngồi đối diện nhau
Be sitting outdoor at a cafe: Đang ngồi ở một quán ăn nhỏ ngoài trời
Have been laid on the table/ have been set: (thức ăn) đã được dọn lên
bàn
Be pouring water into a glass: Đang rót nước vào ly
Be cleaning (away) the table: Đang dọn sạch bàn
Be washing the dishes/ Be doing the dishes: Đang rửa chén đĩa
Be scooping the ice cream: Đang múc kem
Chủ đề: MUA SẮM
Cashier: Thu ngân
Outlet: Đại lý
Clerk: Nhân viên bán hàng
Free of charge: Miễn phí
Receipt: Biên lai
Be pulling a cart: Đang kéo xe đựng hàng (trong siêu thị)
Be being displayed: Đang được trưng bày
Have been arranged in the displayed case: Đã được sắp xếp trong tủ
trưng bày
Be looking in the shop windows: đang nhìn vào tủ kính bày hàng
Be lines with bookshelves: đươc xếp dọc theo các kệ sách
Be hanging from the rack: đang (được) treo trên giá
Be on display: đang được trưng bày
Chủ đề: XÂY DỰNG, LÀM VIỆC
Construction site: công trường xây dựng
Under construction: đang trong quá trình xây dựng
Be working with an electric device: đang làm việc với một thiết bị
dung điện
Be emptying a bucket into a container: đang đổ từ xô vào bồn chứa
Be working with a hamber: đang làm việc với một cái búa
Be operating heavy machinery: đang vận hành một thiết bị cỡ lớn
Be working outside on the house: đang làm việc sửa chữa ngoài trời
Have been load: đã được chất lên
Be climbing up the ladder: đang leo lên thang
Be being paved: đang được lát (đường)
Be loading a box onto a cart: đang chất cái hộp lên xe đẩy (trong
siêu thị)
Be reaching for an item in a supermarket: đang với lấy một món hàng
trong siêu thị
Be laid out for sale: được trưng ra để bán
Chủ đề: ĐỘNG TÁC, TRẠNG THÁI
Be taking a photograph: đang chụp hình
Be removing loaves of bread from the oven: đang lấy (ổ) bánh mì ra
khỏi lò nướng
Be holding the receiver to his ear: (anh ấy) đang áp ống nghe (điện
thoại) vào tai
Be vacuuming the floor: đang hít bụi sàn nhà
Be seated with one’s legs crossed: ngồi vắt chéo chân
Be rowing a boat on the water: đang chèo thuyền trên mặt nước
Be arranged outside: được sắp đặt bên ngoài
Be reflected in the water: được phản chiếu trên mặt nước
Be line with: dọc theo, song song
The road passes by: con đường chạy ngang qua
Be waiting at the crossing: đang chờ ở vạch sơn dành cho người qua
đường
Be making a transaction: đang giao dịch