TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 01
Câu 1 (6 điểm):
a)
Anh (chị) hãy trình bày sơ đồ, nguyên lý hoạt động và ưu, nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ của
một thiết bị đo?
b) Hãy so sánh cơ cấu chỉ thị điện từ với cơ cấu chỉ thị điện động?
Câu 2 (4 điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 100mA và điện trở cuộn động là
Rct=1,2kΩ. Hãy tính giá trị điện trở Sun(Rs1, Rs2, Rs3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Ampe kế một chiều với
các thang đo như sau:
Ict
I
a) 0÷1,5A
Is
b) 0÷10A
Rct
CT
Rs1
K
Rs2
c) 0÷25A
Rs3
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 02
Câu 1 (6 điểm):
Anh chị hãy trình bày sơ đồ và nguyên lý hoạt động của cơ cấu chỉ thị CRT? So sánh với các cơ cấu chỉ thị cơ
điện khác?
Câu 2 (4 điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 250µA và điện trở cuộn động là
Rct=2,5kΩ. Hãy tính giá trị điện trở phụ (Rp1, Rp2, Rp3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Vôn kế một chiều với
a) 0÷15V
Rp1
Rp2
b) 0÷50V
Rp3
các thang đo như sau:
K
Rct
CT Ict=Itrb
Uct
c) 0÷500V
Uđo
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 03
Câu 1 (4 điểm):
Anh (chị) hãy trình bày sơ đồ, nguyên lý hoạt động và ưu, nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện của một thiết
bị đo?
Câu 2 (6điểm):
Một Vôn kế xoay chiều kiểu từ điện kết hợp bộ chỉnh lưu cầu với cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC) với ĐLTT
150µA và Rct = 15(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,65 (V) ; Rm=650(kΩ); RL=100(kΩ). Để mở rộng thang đo, người
ta mắc thêm các điện trở phụ (Rp) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
(1)
Ivào
Uvào=Uđo
Rm
RL
Rp1
Rp2
K
Ict=Itrb
(2)
(3)
(4)
Rct
Rp3
CT
Biết rằng : Rp1=1,5(MΩ); Rp2=8(MΩ); Rp3=25(MΩ)
a) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1),(2), (3), (4)?
b) Với điện áp xoay chiều có giá trị U = 580(V) thì ta chọn thang đo nào để sai số người đo mắc phải là
nhỏ nhất. Giả sử thang đo ta chọn được chia làm 100 vạch thì kim chỉ chỉ thị bao nhiêu vạch?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 04
Câu 1 (4 điểm):
Anh (chị) hãy trình bày sơ đồ, nguyên lý hoạt động và ưu, nhược điểm của cơ cấu chỉ thị “điện từ” của một
thiết bị đo?
Câu 2 (6 điểm):
Một Ampe kế xoay chiều kiểu từ điện có cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC)kết hợp bộ chỉnh lưu cầu. Độ lệch toàn
thang của cơ cấu chỉ thị( ĐLTT) 125mA và Rct = 6,75(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,65 (V) ; Rm=560(kΩ). Để mở
rộng thang đo, người ta mắc thêm các điện trở Sun (R s) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
Iđo= Ivào
Is
Rm
Ict
Rct
Rs1
Uvào
Rs3
Rs2
(1)
(2)
(3)
CT
K
Biết rằng : Rs1=10(Ω); Rs2=2,5(Ω); Rs3=0,01(Ω)
a) Xác định dải đo ban đầu của Ampe kế?
b) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1), (2), (3)?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 05
Câu 1 (6 điểm):
Anh chị hãy trình bày sơ đồ và nguyên lý hoạt động của cơ cấu chỉ thị CRT? So sánh với các cơ cấu chỉ thị cơ
điện khác?
Câu 2 (4điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 150mA và điện trở cuộn động là
Rct=1(kΩ). Hãy tính giá trị điện trở Sun(Rs1, Rs2, Rs3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Ampe kế một chiều với
các thang đo như sau:
a) 0÷3A
Ict
I
Is
b) 0÷10A
Rct
Rs1
Rs2
c) 0÷25A
CT
K
Rs3
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 06
Câu 1 (4 điểm):
Anh chị hãy trình bày các hiểu biết của mình về Oát kế điện động? Hãy so sánh với Oát kế nhiệt điện?
Câu 2 (6 điểm):
Một Vôn kế xoay chiều kiểu từ điện kết hợp bộ chỉnh lưu cầu với cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC) với ĐLTT
150µA và Rct = 10(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,75 (V) ; Rm=540(kΩ); RL=100(kΩ).Để mở rộng thang đo, người
ta mắc thêm các điện trở phụ (Rp) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
(1)
Ivào
Rp1
Rm
Uvào=Uđo
Rp2
K
Ict=Itrb
(2)
(3)
(4)
Rct
Rp3
RL
CT
Biết rằng : Rp1=2,5(MΩ); Rp2=5,8(MΩ); Rp3=10(MΩ)
a) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1),(2), (3), (4)?
b) Với điện áp xoay chiều có giá trị U = 380(V) thì ta chọn thang đo nào để sai số người đo mắc phải là nhỏ
nhất. Giả sử thang đo ta chọn được chia làm 100 vạch thì kim chỉ chỉ thị bao nhiêu vạch?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 07
Câu 1 (6 điểm):
Anh chị hãy trình bày hai tần số kế cơ bản : Tần số kế điện động và Fazomet điện động ? Hãy so sánh với tần
số kế cộng hưởng từ?
Câu 2 (4 điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 150µA và điện trở cuộn động là
Rct=1,5kΩ. Hãy tính giá trị điện trở phụ (Rp1, Rp2, Rp3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Vôn kế một chiều với
các thang đo như sau:
a)
Rp1
Rp2
0÷1V
b) 0÷15V
c)
K
Rp3
0÷100V
Rct
CT Ict=Itrb
Uct
Uđo
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 08
Câu 1 (4 điểm):
Anh (chị) hãy trình bày sơ đồ, nguyên lý hoạt động và ưu, nhược điểm của cơ cấu chỉ thị “ điện động” của một
thiết bị đo?
Câu 2 (6 điểm):
Một Vôn kế xoay chiều kiểu từ điện kết hợp bộ chỉnh lưu cầu với cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC) với ĐLTT
150µA và Rct = 10(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,75 (V) ; Rm=640(kΩ); RL=100(kΩ). Để mở rộng thang đo, người
ta mắc thêm các điện trở phụ (Rp) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
(1)
Ivào
Rp1
Rm
Uvào=Uđo
Rp2
K
Ict=Itrb
(2)
(3)
(4)
Rct
Rp3
RL
CT
Biết rằng : Rp1=3(MΩ); Rp2=15(MΩ); Rp3=35(MΩ)
a)
Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1),(2), (3), (4)?
b) Với điện áp xoay chiều có giá trị U = 500(V) thì ta chọn thang đo nào để sai số người đo mắc phải là nhỏ
nhất. Giả sử thang đo ta chọn được chia làm 150 vạch thì kim chỉ chỉ thị bao nhiêu vạch?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 09
Câu 1 (4điểm):
Anh (chị) hãy trình bày sơ đồ, nguyên lý hoạt động và ưu, nhược điểm của cơ cấu chỉ thị “ điện động” của một
thiết bị đo?
Câu 2 (6 điểm):
Một Ampe kế xoay chiều kiểu từ điện có cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC)kết hợp bộ chỉnh lưu cầu. Độ lệch toàn
thang của cơ cấu chỉ thị( ĐLTT) 25mA và Rct = 5,7(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,65 (V) ; Rm=460(kΩ). Để mở
rộng thang đo, người ta mắc thêm các điện trở Sun (R s) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
Iđo= Ivào
Is
Rm
Ict
Rct
Rs1
Uvào
Rs3
Rs2
(1)
(2)
(3)
CT
K
Biết rằng : Rs1=1(kΩ); Rs2=0,25(kΩ); Rs3=0,01(kΩ)
a) Xác định dải đo ban đầu của Ampe kế?
b) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1), (2), (3)?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 10
Câu 1 (4 điểm):
Anh chị hãy trình bày sơ đồ và nguyên lý hoạt động của Oát kế nhiệt điện?
Câu 2 (6 điểm):
Một Vôn kế xoay chiều kiểu từ điện kết hợp bộ chỉnh lưu cầu với cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC) với ĐLTT
150µA và Rct = 15(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,65 (V) ; Rm=650(kΩ); RL=100(kΩ).
Để mở rộng thang đo, người ta mắc thêm các điện trở phụ (R p) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
(1)
Ivào
Rm
Uvào=Uđo
RL
Rp1
Rp2
K
Ict=Itrb
(2)
(3)
(4)
Rct
Rp3
CT
Biết rằng : Rp1=1,5(MΩ); Rp2=8(MΩ); Rp3=25(MΩ)
a) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1),(2), (3), (4)?
b) Với điện áp xoay chiều có giá trị U = 580(V) thì ta chọn thang đo nào để sai số người đo mắc phải là nhỏ
nhất. Giả sử thang đo ta chọn được chia làm 100 vạch thì kim chỉ chỉ thị bao nhiêu vạch?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 11
Câu 1 (6 điểm):
a) Anh chị hãy trình bày các đặc trưng cơ bản của thiết bị đo?
b) Thế nào là chuẩn hóa và cấp chính xác của thiết bị đo?
Câu 2 (4 điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 150µA và điện trở cuộn động là Rct=1,5kΩ.
Hãy tính giá trị điện trở phụ (Rp1, Rp2, Rp3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Vôn kế một chiều với các thang đo
như sau:
Rp1
Rp2
a) 0÷1V
b) 0÷15V
K
Rp3
c) 0÷100V
Rct
CT Ict=Itrb
Uct
Uđo
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 12
Câu 1 (4 điểm):
Anh (chị) hãy trình bày sơ đồ, nguyên lý hoạt động và ưu, nhược điểm của cơ cấu chỉ thị “ điện động” của một
thiết bị đo?
Câu 2 (6 điểm):
Một Ampe kế xoay chiều kiểu từ điện có cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC)kết hợp bộ chỉnh lưu cầu. Độ lệch toàn
thang của cơ cấu chỉ thị( ĐLTT) 125mA và Rct = 6,75(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,65 (V) ; Rm=560(kΩ). Để mở
rộng thang đo, người ta mắc thêm các điện trở Sun (R s) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
Iđo= Ivào
Is
Rm
Ict
Rct
Rs1
Uvào
Rs3
Rs2
(1)
(2)
(3)
CT
K
Biết rằng : Rs1=10(Ω); Rs2=2,5(Ω); Rs3=0,01(Ω)
a) Xác định dải đo ban đầu của Ampe kế?
b) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1), (2), (3)?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 13
Câu 1 (6 điểm):
Anh chị hãy trình bày những hiểu biết của mình về các thiết bị đo tần số?
Câu 2 (4 điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 250µA và điện trở cuộn động là
Rct=2,5kΩ. Hãy tính giá trị điện trở phụ (Rp1, Rp2, Rp3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Vôn kế một chiều với
các thang đo như sau:
Rp1
a) 0÷15V
b) 0÷50V
Rp2
c) 0÷500V
Rp3
K
Rct
CT Ict=Itrb
Uct
Uđo
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 14
Câu 1 (6 điểm):
Anh chị hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa cơ cấu chỉ thị “điện từ” và cơ cấu chỉ thị “điện động”?
Câu 2 (4 điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 100mA và điện trở cuộn động là
Rct=1,2kΩ. Hãy tính giá trị điện trở Sun(Rs1, Rs2, Rs3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Ampe kế một chiều với
các thang đo như sau:
a) 0÷1,5A
b) 0÷10A
Ict
I
c) 0÷25A
Is
Rct
Rs1
Rs2
CT
K
Rs3
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 15
Câu 1 (6 điểm):
Hãy trình bày sơ đồ và nguyên lý hoạt động của Oát kế chuyển đổi Hall? Hãy so sánh với các Oát kế khác?
Câu 2 (4 điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 250µA và điện trở cuộn động là
Rct=2,5kΩ. Hãy tính giá trị điện trở phụ (Rp1, Rp2, Rp3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Vôn kế một chiều với
các thang đo như sau:
Rp1
a) 0÷15V
b) 0÷50V
K
Rp2
c) 0÷500V
Rp3
Rct
CT Ict=Itrb
Uct
Uđo
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 16
Câu 1 (6 điểm):
Anh chị hay trình bày các hiểu biết của mình về các thiết bị đo thông số mạch cơ bản?
Câu 2 (4 điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 100mA và điện trở cuộn động là
Rct=1,2kΩ. Hãy tính giá trị điện trở Sun(Rs1, Rs2, Rs3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Ampe kế một chiều với
các thang đo như sau:
a) 0÷1,5A
b) 0÷10A
Ict
I
c) 0÷25A
Is
Rct
Rs1
Rs2
CT
K
Rs3
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 17
Câu 1 (4 điểm):
Anh (chị) hãy trình bày các đặc trưng cơ bản của một thiết bị đo?
Câu 2 (6 điểm):
Một Vôn kế xoay chiều kiểu từ điện kết hợp bộ chỉnh lưu cầu với cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC) với ĐLTT
150µA và Rct = 10(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,75 (V) ; Rm=540(kΩ); RL=100(kΩ). Để mở rộng thang đo, người
ta mắc thêm các điện trở phụ (Rp) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
(1)
Ivào
Rm
Uvào=Uđo
RL
Rp1
Rp2
K
Ict=Itrb
(2)
(3)
(4)
Rct
Rp3
CT
Biết rằng : Rp1=2,5(MΩ); Rp2=5,8(MΩ); Rp3=10(MΩ)
a) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1),(2), (3), (4)?
b) Với điện áp xoay chiều có giá trị U = 400(V) thì ta chọn thang đo nào để sai số người đo mắc phải là nhỏ
nhất. Giả sử thang đo ta chọn được chia làm 100 vạch thì kim chỉ chỉ thị bao nhiêu vạch?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 18
Câu 1 (4 điểm):
Anh chị hãy trình bày các khái niệm cơ bản của “Đo lường”?
Câu 2 (6 điểm):
Một Ampe kế xoay chiều kiểu từ điện có cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC)kết hợp bộ chỉnh lưu cầu. Độ lệch toàn
thang của cơ cấu chỉ thị( ĐLTT) 125mA và Rct = 6,75(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,65 (V) ; Rm=560(kΩ). Để mở
rộng thang đo, người ta mắc thêm các điện trở Sun (R s) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
Iđo= Ivào
Is
Rm
Ict
Rct
Rs1
Uvào
Rs3
Rs2
(1)
(2)
(3)
CT
K
Biết rằng : Rs1=10(Ω); Rs2=2,5(Ω); Rs3=0,01(Ω)
a) Xác định dải đo ban đầu của Ampe kế?
b) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1), (2), (3)?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 19
Câu 1 ( 6 điểm):
Hãy trình bày sơ đồ và nguyên lý hoạt động của Oát kế nhiệt điện? Hãy so sánh Oát kế nhiệt điện với Oát kế
chuyển đổi Hall?
Câu 2 (4 điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 250µA và điện trở cuộn động là
Rct=2,5kΩ. Hãy tính giá trị điện trở phụ (Rp1, Rp2, Rp3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Vôn kế một chiều với
các thang đo như sau:
Rp1
a) 0÷15V
b) 0÷50V
K
Rp2
c) 0÷500V
Rp3
Rct
CT Ict=Itrb
Uct
Uđo
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 20
Câu 1 (6 điểm):
Hãy trình bày sơ đồ và nguyên lý hoạt động của cơ cấu chỉ thị CRT? Hãy so sánh với cơ cấu chỉ thị cơ điện
khác?
Câu 2 (4 điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 250µA và điện trở cuộn động là
Rct=2,5kΩ. Hãy tính giá trị điện trở phụ (Rp1, Rp2, Rp3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Vôn kế một chiều với
các thang đo như sau:
a) 0÷15V
b) 0÷50V
Rp1
Rp2
c) 0÷500V
Rp3
K
Rct
CT Ict=Itrb
Uct
Uđo
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 21
Câu 1 (4 điểm):
Anh (chị) hãy trình bày sơ đồ và nguyên lý, đặc điểm của cơ cấu chỉ thị “từ điện”?
Câu 2 ( 6 điểm):
Một Ampe kế xoay chiều kiểu từ điện có cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC)kết hợp bộ chỉnh lưu cầu. Độ lệch toàn
thang của cơ cấu chỉ thị( ĐLTT) 125mA và Rct = 6,75(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,65 (V) ; Rm=560(kΩ). Để mở
rộng thang đo, người ta mắc thêm các điện trở Sun (R s) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
Iđo= Ivào
Is
Rm
Ict
Rct
Rs1
Uvào
Rs3
Rs2
(1)
(2)
(3)
CT
K
Biết rằng : Rs1=10(Ω); Rs2=2,5(Ω); Rs3=0,01(Ω)
a) Xác định dải đo ban đầu của Ampe kế?
b) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1), (2), (3)?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 22
Câu 1 (6 điểm):
Hãy trình bày về tần số kế cộng hưởng từ? So sánh tần số kế cộng hưởng từ với tần số kế điện động?
Câu 2 (… điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 250µA và điện trở cuộn động là
Rct=2,5kΩ. Hãy tính giá trị điện trở phụ (Rp1, Rp2, Rp3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Vôn kế một chiều với
các thang đo như sau:
a) 0÷15V
b) 0÷50V
Rp1
Rp2
c) 0÷500V
Rp3
K
Rct
CT Ict=Itrb
Uct
Uđo
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 23
Câu 1 (6 điểm):
Anh chị hãy trình bày sơ đồ và nguyên lý hoạt động Oát kế nhiệt điện? So sánh giữa Oát kế nhiệt điện và Oát
kế chuyển đổi Hall?
Câu 2 (4 điểm):
Một dụng cụ đo từ điện NCVC có dòng cực đại đi qua cơ cấu chỉ thị 150mA và điện trở cuộn động là
Rct=800Ω. Hãy tính giá trị điện trở Sun(Rs1, Rs2, Rs3)cần thiết để biến dụng cụ đo đó thành Ampe kế một chiều với
các thang đo như sau:
a) 0÷1A
b) 0÷5A
Ict
I
c) 0÷15A
Is
Rct
Rs1
Rs2
CT
K
Rs3
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 24
Câu 1 (4 điểm):
Hãy trình bày sơ đồ và nguyên lý hoạt động của Oát kế chuyển đổi Hall?
Câu 2 (6 điểm):
Một Ampe kế xoay chiều kiểu từ điện có cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC)kết hợp bộ chỉnh lưu cầu. Độ lệch toàn
thang của cơ cấu chỉ thị( ĐLTT) 25mA và Rct = 5,7(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,65 (V) ; Rm=460(kΩ). Để mở
rộng thang đo, người ta mắc thêm các điện trở Sun (R s) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
Iđo= Ivào
Is
Rm
Ict
Rct
Rs1
Uvào
Rs3
Rs2
(1)
(2)
(3)
CT
K
Biết rằng : Rs1=1(kΩ); Rs2=0,25(kΩ); Rs3=0,01(kΩ)
a) Xác định dải đo ban đầu của Ampe kế?
b) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1), (2), (3)?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 25
Câu 1 (4 điểm):
Hãy so sánh cơ cấu chỉ thị “từ điện” và “điện từ”?
Câu 2 (6 điểm):
Một Vôn kế xoay chiều kiểu từ điện kết hợp bộ chỉnh lưu cầu với cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC) với ĐLTT
150µA và Rct = 15(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,65 (V) ; Rm=650(kΩ); RL=100(kΩ). Để mở rộng thang đo, người
ta mắc thêm các điện trở phụ (Rp) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình vẽ :
(1)
Ivào
Rp1
Rm
Uvào=Uđo
Rp2
K
Ict=Itrb
(2)
(3)
(4)
Rct
Rp3
RL
CT
Biết rằng : Rp1=1,5(MΩ); Rp2=8(MΩ); Rp3=25(MΩ)
a) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1),(2), (3), (4)?
b) Với điện áp xoay chiều có giá trị U = 580(V) thì ta chọn thang đo nào để sai số người đo mắc phải là
nhỏ nhất. Giả sử thang đo ta chọn được chia làm 100 vạch thì kim chỉ chỉ thị bao nhiêu vạch?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
ĐỀ THI HỌC PHẦN
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Lớp: CNKT Điện K11
Học phần: Đo lường và TB đo các đại lượng Điện
Thời gian làm bài:… phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 26
Câu 1 (4điểm):
Anh chị hãy trình bày sơ đồ và nguyên lý hoạt động của cơ cấu chỉ thị CRT?
Câu 2 (6 điểm):
Một Vôn kế xoay chiều kiểu từ điện kết hợp bộ chỉnh lưu cầu với cơ cấu chỉ thị từ điện (NCVC) với ĐLTT 150µA
và Rct = 10(kΩ); sụt áp trên Diod ∆UD = 0,75 (V) ; Rm=540(kΩ); RL=100(kΩ).
Để mở rộng thang đo, người ta mắc thêm các điện trở phụ (R p) vào bên trong cùng với cơ cấu chỉ thị như hình
vẽ :
(1)
Ivào
Rp1
Rm
Uvào=Uđo
Rp2
K
Ict=Itrb
(2)
(3)
(4)
Rct
Rp3
RL
CT
Biết rằng : Rp1=2,5(MΩ); Rp2=5,8(MΩ); Rp3=10(MΩ)
a) Hãy xác định các dải đo và hệ số mở rộng thang đo tương ứng khi khóa K ở các vị trí (1),(2), (3), (4)?
b) Với điện áp xoay chiều có giá trị U = 380(V) thì ta chọn thang đo nào để sai số người đo mắc phải là nhỏ
nhất. Giả sử thang đo ta chọn được chia làm 100 vạch thì kim chỉ chỉ thị bao nhiêu vạch?
–––––––––––––––––––––––––––
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
BM-ISOK-02-07 ver:00