Tải bản đầy đủ (.pdf) (176 trang)

Tu hoc tieng Han Quoc-Giáo trình tiếng Hàn Sejong tiếng Việt quyen 2 + Bài tập 세종한국어2 (익힘책)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.71 MB, 176 trang )

세종한국어 2
[익힘책]



[세종한국어 2]



례 MỤC LỤC

• 교재 구성표

Cấu trúc của giáo trình

4

• 일러두기

Lời nói đầu

6

제 1 과

안부

Thăm hỏi

9


제 2 과

취미 활동

Sở thích

19

제 3 과

음식

Ẩm thực

29

■ 종합 연습 문제 1

Ôn tập 1

39

■ 문화 1

한국과 베트남의 음식
Ẩm thực của Hàn Quốc và Việt Nam

41

제 4 과


교통

Giao thông

43

제 5 과

길 찾기

Tìm đường

53

제 6 과

전화

Điện thoại

63

제 7 과

외모

Ngoại hình

73


Ôn tập 2

83

■ 종합 연습 문제 2
■ 문화 2

한국과 베트남의 대중교통
Giao thông công cộng Hàn Quốc và Việt Nam

85

제 8 과

가족

Gia đình

87

제 9 과

여행

Du lịch

97

제 10 과


건강

Sức khỏe

107

■ 종합 연습 문제 3

Ôn tập 3

117

■ 문화 3

한국과 베트남의 여행지
Địa điểm du lịch Hàn Quốc và Việt Nam

119

제 11 과

모임

Họp mặt

121

제 12 과


고향

Quê hương

131

제 13 과

기분과 감정

Tâm trạng và tình cảm

141

제 14 과

미래

Tương lai

151

■ 종합 연습 문제 4

Ôn tập 4

161

■ 문화 4


한국과 베트남 사람들의 모임
Những dịp họp mặt của người Hàn Quốc và Việt Nam

• 정답

Đáp án

163
165


[세종한국어 2]

교재 구성표 CẤU TRÚC CỦA GIÁO TRÌNH
단원

주제

기능

문법

어휘와 표현

Bài

Chủ đề

Kỹ năng


Ngữ pháp

Từ vựng và biểu hiện

Hỏi thăm,
1

안부

-고,

Hỏi thăm,

그런데

tình hình hiện tại

Nói chuyện về sở thích,

못,

Sở thích,

Tần suất

-아서/어서

từ chỉ tần suất

Gọi món,


-(으)ㄹ래요,

Nói về mùi vị

무슨

Hỏi đáp về tinh hình
hiện tại

2

취미 활동

3

음식

Món ăn, vị

종합 연습 문제 1 Ôn tập 1
문화 1 한국과 베트남의 음식

4

5

교통

길 찾기


Ẩm thực của Hàn Quốc và Việt Nam

Hỏi đáp về phương

이/가 걸리다,

tiện giao thông

...에서 ...까지

Hỏi đáp về đường đi

Hỏi đáp về số điện
6

전화

7

외모

Miêu tả ngoại hình

giao thông
Phương hướng,

-아서/어서

di chuyển


-지요

Thực hiện cuộc gọi

sử dụng phương tiện

(으)로,

-아/어 주다,

thoại,

Phương tiện giao thông,

Điện thoại,
biểu hiện khi gọi điện
thoại

-(으)ㄴ,

Ngoại hình,

-고 있다

cách ăn mặc

종합 연습 문제 2 Ôn tập 2
문화 2 한국과 베트남의 대중교통 Giao thông công cộng Hàn Quốc và Việt Nam


4


[세종한국어 2]

단원

주제

기능

문법

어휘와 표현

Bài

Chủ đề

Kỹ năng

Ngữ pháp

Từ vựng và biểu hiện

8

9

10


가족

여행

건강

Giới thiệu gia đình,

의,

Gia đình,

Hỏi đáp về gia đình

-(으)시-

kính trọng

Nói về kế hoạch,

-아/어 보다,

Kinh nghiệm đi du lịch

-고 싶다

Nói về triệu chứng,

-지 말다,




Khuyên bảo

-(으)ㄴ 후에

sức khỏe

biểu hiện

Khu du lịch,
đặc

trưng

của

các

khu du lịch
thể,

tình

trạng

종합 연습 문제 3 Ôn tập 3

문화 3 한국과 베트남의 여행지 Địa điểm du lịch Hàn Quốc và Việt Nam


11

모임

12

고향

13

기분과 감정

14

미래

-아야/어야 하다,

Chuẩn bị họp mặt

-(으)ㄹ게요

Giới thiệu về quê hương

-지만,
보다

Chuẩn


bị

họp

mặt,

các biểu hiện khi họp
mặt

Miêu tả địa điểm

Nói về tâm trạng và

-(으)ㄹ 때,

Tình cảm,

tình cảm

-(으)러 가다

thay đổi tâm trạng

-(으)려고,

Lý do học tiếng Hàn,

-(으)면

hy vọng


Nói về ước mơ

종합 연습 문제 4 Ôn tập 4

문화 4 한국과 베트남 사람들의 모임 Những dịp họp mặt của người Hàn Quốc và Việt Nam

5


[세종한국어 2]

일러두기
본 익힘책은 『세종한국어 2』에 맞춰 개발된 연습책으로, 베트남 학습자의 한국어 능력을 향상시키고
한국 문화에 대한 이해를 넓히는 것을 목표로 개발되었다.

교재 구성
『세종한국어 2』의 순서에 따라 14개의 단원과 종합 연습 문제 1~4, 문화 1~4를 두었다. 각 단원은
‘도입 → 어휘와 표현 1 → 문법 1 → 어휘와 표현 2 → 문법 2 → 활동 1 → 활동 2 → 어휘’ 순으로 제시
되었다.

• 도입

단원의 학습 목표와 목표 문법 및 목표 어휘 등을 베트남어로 제시하였다.

• 어휘와 표현 1, 2

각 단원의 대화 1, 2에 나오는 어휘와 표현을 연습할 수 있도록 하였다.

• 문법 1, 2


• 활동 1, 2

목표 문법에 대한 베트남어 설명과 기본 예문을 제시하고 다양한 유형을
통해 연습이 이루어지도록 하였다.
발음, 말하기, 읽기, 쓰기 활동을 통해 단원의 주된 표현들을 확인하고 심
화시킬 수 있도록 구성하였다.
단원의 목표가 되는 어휘와 표현과 익힘책에서 새로 제시된 어휘는 한국

• 어휘

어와 베트남어로 제시하였다. 익힘책에서 새로 제시된 어휘의 경우 해
당 어휘 뒤에 별표(*)로 표기하였다.

• 종합 연습 문제

3~4개 단원이 끝날 때마다 한국어능력시험(TOPIK) 유형에 맞춘 종합 연습 문
제를 두어 복습이 가능하도록 하였다
한국 사회와 문화뿐만 아니라 베트남 사회와 문화에 대한 이해를 돕고

• 문화

흥미를 유발할 수 있도록 베트남어로 내용을 제시하였으며, 확인 질문을
제시하여 학습자 스스로 답해 볼 수 있게 하였다.

끝으로, 누리세종학당의 ‘디지털교육자료관’의 이미지 자료들을 본 익힘책에 활용하였음을 밝힌다.

6



[세종한국어 2]

Lời nói đầu
Giáo trình này là giáo trình luyện tập được phát triển trên cơ sở kết hợp tương ứng nội
dung với giáo trình 『세종한국어 2』 với mục đích nâng cao năng lực tiếng Hàn và mở rộng sự
hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc cho học viên người Việt Nam.

Cấu trúc của giáo trình
Giáo trình có 14 bài theo trình tự của giáo trình 『세종한국어 2』 cùng với 4 bài ôn tập tổng
hợp và 4 bài tìm hiểu văn hóa. Mỗi bài được trình bày theo trình tự: Dẫn nhập → Từ vựng và biểu
hiện 1 → Ngữ pháp 1 → Từ vựng và biểu hiện 2 → Ngữ pháp 2→ Hoạt động 1 → Hoạt động 1→
Từ vựng.
• Dẫn nhập

Đưa ra mục tiêu bài học, ngữ pháp và từ vựng cần học của
mỗi bài bằng tiếng Việt.

• Từ vựng và biểu hiện 1,2

Giúp cho người học có thể luyện tập từ vựng và những biểu
hiện xuất hiện ở hội thoại 1,2 của mỗi bài.

• Ngữ pháp 1,2

Giải thích ngữ pháp cần học bằng tiếng Việt, đưa ra ví dụ cơ
bản rồi luyện tập thông qua các mẫu câu khác nhau.

• Hoạt động 1,2

Thông qua các hoạt động nói, đọc, viết, giúp cho người học ôn

tập lại và tăng cường khả năng sử dụng các cách biểu hiện chính
của bài học.

• Từ vựng

Hệ thống lại những từ mới đã sử dụng trong bài học bằng cả
tiếng Hàn và tiếng Việt giúp người đọc hiểu chính xác nghĩa
của từ. Trong trường hợp xuất hiện từ mới sẽ đánh dấu *.

• Ôn tập

Sau 3~4 bài có phần ôn tập tổng hợp được cấu trúc giống với
dạng bài thi TOPIK giúp người học ôn luyện.

• Văn hóa

Là phần nội dung giới thiệu bằng tiếng Việt không chỉ văn
hóa, xã hội Hàn Quốc mà còn lồng ghép cả văn hóa, xã hội
Việt Nam, giúp người đọc có thể so sánh, hiểu sâu thêm về
văn hóa của hai quốc gia. Thêm vào đó, câu hỏi đưa ra ở
cuối bài là sẽ là phần dành cho người học tự trả lời.

Cuối cùng, các tranh ảnh hình sử dụng trong cuốn giáo trình này được lấy từ ‘디지털교육자
료관’ của 누리세종학당.

7



[세종한국어 2]


제1과 안부
THĂM HỎI

l Mục tiêu bài học:
- Thăm hỏi
- Hỏi đáp về tình hình hiện tại
l Ngữ pháp: -고, 그런데
l Từ vựng và biểu hiện: Thăm hỏi, tình hình hiện tại

9


[세종한국어 2]

v 어휘와 표현 1: 안부
Từ vựng và biểu hiện 1: Thăm hỏi
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn biểu hiện thích hợp và điền vào chỗ trống.

오랜만이에요.

그동안 어떻게 지냈어요?

방학을 잘 보냈어요?

요즘 어떻게 지내요?

잘 지내요.

휴가 때 뭐 했어요?


(1)

가 :

오랜만이에요

.

나 : 네, 정말 오랜만이에요.

(2)

(3)

가 : 수진 씨, 요즘 잘 지내요?
나 : 네,

.

가 : 뚜언 씨,

?

나 : 저는 휴가 때 여행을 했어요.

(4)

가 :


?

나 : 네, 잘 보냈어요. 방학 때 여행을 했어요.

(5)

가 :

?

나 : 좀 바빴어요.

(6)

가 :

?

나 : 매일 운동을 해요. 그리고 책도 읽어요.

10


[세종한국어 2]

v 문법 1 Ngữ pháp 1: -고
Kết hợp với động từ, tính từ và ‘danh từ + 이다’, có ý nghĩa giống với
‘그리고’ dùng để liên kết hai câu thành một câu. Được dùng trong các

trường hợp liệt kê, đối chiếu, thể hiện trình tự hành động. Với trường hợp

liệt kê và đối chiếu, vì không cần tuân theo trình tự thời gian nên dù tráo
đổi hai vế câu thì ý nghĩa của câu cũng không thay đổi.
l 투이 씨는 키가 크고 예뻐요.
l 저는 음악을 듣고 친구는 책을 읽어요.

1. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.

<보기> 가 : 오늘 날씨가 어때요? (비가 오다)
나 :

(1)

비가 오고

바람이 불어요.

가 : 이 옷이 어때요? (싸다)
나 :

(2)

예뻐요.

가 : 일요일에 보통 뭐 해요? (청소를 하다)
나 :

(3)

빨래를 해요.


가 : 오전에 뭐 했어요? (아침을 먹다)
나 :

(4)

친구를 만났어요.

가 : 방학 때 뭐 했어요? (아르바이트를 하다)
나 :

(5)

공부를 했어요.

가 : 이번 주말에 뭘 할 거예요? (집에서 책을 읽다)
나 :

음악을 들을 거예요.

11


[세종한국어 2]

2. 다음 <보기>와 같이 문장을 완성하세요. Hoàn thành câu theo mẫu sau.

<보기> 김밥이 싸요. 맛있어요. è 김밥이 싸고 맛있어요.

(1) 날씨가 따뜻해요. 좋아요.
.


è

(2) 숙제를 해요. 잠을 자요.
.

è

(3) 저는 베트남 사람이에요. 이름은 투이예요.
.

è

(4) 아침을 먹었어요. 차를 마셨어요.
.

è

(5) 시장에서 사과를 살 거예요. 수박도 살 거예요.
.

è

3. 다음 <보기>와 같이 문장을 완성하세요. Hoàn thành câu theo mẫu sau.

<보기>

(여름 / 덥다 / 겨울 / 춥다)

è


여름에는 덥고 겨울에는 추워요.

(1) (봄 / 따뜻하다 / 가을 / 시원하다)
.

è
(2) (이 책 / 쉽다 / 저 책 / 어렵다)

.

è
(3) (저 / 베트남 사람이다 / 선생님 / 한국 사람이다)

.

è

12


[세종한국어 2]

v 어휘와 표현 2: 근황
Từ vựng và biểu hiện 2: Tình hình hiện tại
1. 알맞게 연결하세요. Nối câu có quan hệ phù hợp.
(1) 요즘도 바빠요?






㉮ 오늘은 조금 피곤해요. 내일 만나
요.

(2) 회사에서 어땠어요?





㉯ 아니요, 요즘은 그저 그래요.

(3) 휴가 때 어떻게 지냈어요?





㉰ 회사에서 일이 많았어요. 그래서
정신이 없었어요.

(4) 오늘 저녁에 만날까요?





㉱ 아주 즐거웠어요. 여행을 갔어요.


(5) 영화가 어땠어요?





㉲ 네. 공부도 하고 아르바이트도 해
요. 그래서 조금 힘들어요.

(6) 요즘도 아르바이트를 해요?





㉳ 재미있었어요. 투이 씨도 한 번 보
세요.

13


[세종한국어 2]

v 문법 Ngữ pháp 1: 그런데
Được sử dụng khi thể hiện câu sau được bắt đầu với nội dung khác với
nội dung của câu trước. Chủ yếu được dùng trong trường hợp nội dung của
câu sau có liên quan đến câu trước nhưng được chuyển theo hướng khác
hoặc chuyển hướng đối lập với nội dung trước.
l 시험이 어려웠어요. 그런데 시험 점수가 나쁘지 않아요.
l 쇼핑을 갔어요. 그런데 돈이 없었어요.


1. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.

<보기> 가 : 투이 씨, 요즘 한국어 공부가 어때요? ( 좀 어렵다)
나 : 재미있어요.

(1)

그런데 좀 어려워요

.

가 : 한국 가을 날씨가 어때요? (좀 쌀쌀하다)
나 : 날씨가 아주 좋아요.

(2)

.

가 : 오늘 일이 많아요? (내일은 일이 많다)
나 : 아니요. 하지만

(3)

.

가 : 새로운 일이 어때요? (즐겁다)
나 : 좀 힘들어요.

(4)


.

가 : 이 영화를 봤어요? 어때요? (남자 배우가 멋있다)
나 : 그저 그래요.

(5)

.

가 : 왜 집에 일찍 가요? (집에 일이 있다)
나 : 아니요. 그런데

.

14


[세종한국어 2]

2. 알맞게 연결하세요. Nối câu có quan hệ phù hợp.










(3) 지난주에 등산을 갔어요.





㉰ 그런데 친구가 집에 없었어요.

(4) 친구 집에 갔어요.





㉱ 그런데 날씨가 좀 안 좋았어요.

(1) 치엔 씨를 기다려요.

(2) 저는 밥을 안 먹었어요.

㉮ 그런데 배가 안 고파요.

㉯ 그런데 치엔 씨가 오지 않아요.

3. 다음 <보기>와 같이 알맞은 것을 고르세요. Chọn phương án phù hợp theo mẫu sau.

<보기> 배가 아팠어요. (그리고, 그래서, 그런데) 약을 먹었어요.
아기가 잠을 자요. (그리고, 그래서, 그런데) 밖이 너무 시끄러워요.

(1) 비가 와요. (그리고, 그래서, 그런데) 바람이 불어요.


(2) 내일은 일요일이에요. (그리고, 그래서, 그런데) 집에서 쉴 거예요.

(3) 날씨가 너무 더워요. (그리고, 그래서, 그런데) 에어컨이 없어요.

(4) 마크 씨는 미국 사람이에요. (그리고, 그래서, 그런데) 한국말을 잘 해요.

(5) 오늘 시험이 끝났어요. (그리고, 그래서, 그런데) 오후에 영화를 볼 거예요.

15


[세종한국어 2]

v 활동 1 Hoạt động 1

1. 다음 질문에 대답해 보세요. Trả lời câu hỏi sau.
(1)

가 : 세종학당 방학 때 어떻게 지냈어요?
나 :

(2)

.

가 : 요즘 어떻게 지내요?
나 :

.


2. 다음 표를 완성하고 말해 보세요. Hoàn thành bảng sau và nói theo mẫu.

질문

요즘 어떻게 지내요?

많이 바빠요?

투이
공부하다
아르바이트를 하다

바쁘다
재미있다

<보기> 가 : 투이 씨, 요즘 어떻게 지내요?
나 : 공부하고 아르바이트도 해요.
가 : 많이 바빠요?
나 : 네, 좀 바빠요. 그런데 재미있어요.

16

(

)


[세종한국어 2]


v 활동 2 Hoạt động 2
1. 다음을 읽고 맞으면 ○, 틀리면 X 에 표시하세요. Đọc và chọn phương án đúng, sai.
Nếu đúng chọn ○, sai chọn X.

치엔 씨는 지난주에 휴가였습니다. 휴가 때 영화도 보고 친구들과 같이 여행도 했
습니다. 그래서 아주 즐거웠습니다. 그런데 이번 주에는 바빴습니다. 회사에 일이 많
았습니다. 주말에도 회사에 갔습니다. 그래서 좀 피곤했습니다. 다음 주에는 바쁘지
않습니다. 저녁에 공원에서 산책도 하고 집에서 책도 읽을 것입니다.

(1)

치엔 씨는 지난주에 즐거웠어요.

( ○ , X )

(2)

치엔 씨는 이번 주에 일이 없었어요.

( ○ , X )

(3)

치엔 씨는 다음 주에 바빠요.

( ○ , X )

2. 친구가 오랜만에 문자를 보냈어요. 어떻게 대답해요? 쓰세요. Một người bạn đang
nhắn tin hỏi thăm tình hình của bạn. Bạn trả lời thế nào? Hãy viết ra.
대화 상대 :


씨, 그동안 잘 지냈어요?

17


[세종한국어 2]

v 어휘 Từ vựng
번호

한국어

베트남어

1

오랜만이에요.

Lâu rồi không gặp.

2

그동안 어떻게 지냈어요?

Thời gian qua....... sống ổn chứ?

안부

3


방학을 잘 보냈어요?

........nghỉ (hè) vui chứ?

Hỏi thăm

4

휴가 때 뭐 했어요?

Kỳ nghỉ vừa rồi bạn đã làm gì?

5

요즘 어떻게 지내요?

Dạo này thế nào?

6

잘 지내요.

Tôi ổn.

7

힘들다

mệt, vất vả


8

바쁘다

bận rộn

9

즐겁다

vui vẻ

10

피곤하다

mệt mỏi

11

재미있다

thú vị

12

재미없다

chán, không thú vị


13

정신이 없다

lu bu, bù đầu

14

그저 그렇다

bình thường

15

갔다 오다

đi rồi về

16

좀 /조금

một chút

17

늦다

muộn


18

전화를 못 받다

không thể nhận điện thoại

19

다시

lại, lần nữa

20

그럼

Vậy thì, Nếu vậy thì

21

보내다

gửi, trải qua

22

남자 배우가 멋있다 *

Nam diễn viên bảnh bao


근황

Tình hình
hiện tại

새 어휘와
표현

Từ mới và
biểu hiện

18


[세종한국어 2]

제2과 취미 활동
SỞ THÍCH

l Mục tiêu bài học:
- Nói chuyện về sở thích
- Nói chuyện về tần suất thực hiện
l Ngữ pháp: 못, -아서/어서
l Từ vựng và biểu hiện: Sở thích, từ chỉ tần suất

19


[세종한국어 2]


v 어휘와 표현 1: 취미
Từ vựng và biểu hiện 1: Sở thích
1. 그림에 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn từ và điền vào bức tranh phù hợp.

배드민턴
수영

등산

낚시

피아노
게임

자전거 스케이트

여행

을/를 치다
축구

을/를 하다

스키

을/를 타다

(1)


(2)

낚시를 해요

.

.

(3)

(4)

.

.

(5)

(6)

.

.

(7)

(8)

.


.

20


[세종한국어 2]

v 문법 1 Ngữ pháp 1: 못

‘못’ thường đứng trước động từ để biểu thị ý nghĩa không có khả năng

thực hiện hành động hoặc đó không phải là tình huống thỏa đáng để thực
hiện hành động. Với các động từ có đuôi ‘하다’ như ‘운동/ 공부/ 숙제(을/를)하
다’, ‘못’ thường đứng trước ‘하다’. Tham khảo: ‘안’ (세종한국어 1, bài 7).
l 저는 피아노를 못 쳐요.
l 내일 저는 고향에 가요. 그래서 친구를 못 만나요.

1. 다음 <보기>와 같이 문장을 완성하세요.

Hoàn thành câu theo mẫu sau.

<보기> 피아노 (

J

) :

저는 피아노를 잘 쳐요

.


피아노 (

L

) :

저는 피아노를 못 쳐요

.

(1)

수영 (

L

)

: 저는 수영을

.

(2)

낚시 (

J

)


: 저는 낚시를

.

(3)

배드민턴 (

: 저는 배드민턴을

.

(4)

자전거 (

: 저는 자전거를

.

L

J

)

)

21



[세종한국어 2]

2. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.
<보기> 가 : 수영을 할까요?
나 : 미안해요. 저는 수영을

못 해요

.

( 1
)

가 : 김치를 잘 먹어요?
나 : 아니요, 김치를

( 2

.

가 : 저는 축구를 못 해요. 민수 씨는요?

)
나 : 저도 축구를

.

( 3

)

가 : 우리 같이 배드민턴을 쳐요.
나 : 미안해요. 저는 배드민턴을

( 4

.

가 : 지난주에 영화를 봤어요?

)
나 : 아니요,

.

3. ‘안’ 또는 ‘못’을 사용해서 대화를 완성하세요. Sử dụng ‘안’ hoặc ‘못’ để hoàn thành hội
thoại.
(1) 가 : 뚜언 씨, 낚시를 해요?
나 : 아니요, 저는 낚시를 안 좋아해요. 그래서

낚시를 안 해요

.

(2) 가 : 토야 씨, 지금 공부를 해요?
나 : 아니요, 밖이 너무 시끄러워요. 그래서

.


(3) 가 : 수진 씨, 숙제를 했어요?
나 : 아니요, 어제 아팠어요. 그래서

.

(4) 가 : 로라 씨, 내일 학교에 가요?
나 : 아니요, 내일은 일요일이에요. 그래서

22

.


[세종한국어 2]

v 어휘와 표현 2: 빈도
Từ vựng và biểu hiện 2: Từ chỉ tần suất
1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống.
과일
커피

수영

언제나/항상

자주

가끔

저는 투이예요. 저는 아침에 (1)

텔레비전은 (3)

항상

TV

여행

게임

별로

거의

전혀

과일을 먹고 (2)

안 보고 수영을 (4)

요. 그래서 여행을 (5)

안 하고 게임을 (6)

커피를 마셔요.
해요. 요즘 시간이 없어
안 해요.

2. 여러분은 무엇을 항상/자주/가끔 해요? 써 보세요. Bạn luôn luôn/ thường xuyên/ thỉnh
thoảng làm gì? Hãy viết ra.


과일



운동

게임

자전거

피아노

(1) 저는 항상/언제나

.

(2) 저는 자주

.

(3) 저는

을/를 별로 안

.

(4) 저는

을/를 전혀 안


.

23


[세종한국어 2]

v 문법 2 Ngữ pháp 2: -아서/어서
‘-아서/어서’ gắn sau động, tính từ biểu hiện nội dung phía trước là lý do

của nội dung ở phía sau. Nếu động, tính từ đứng trước có nguyên âm cuối
là ‘ㅏ, ㅗ’ thì kết hợp với ‘-아서’, là các nguyên âm khác thì kết hợp với ‘어서’. Động, tính từ đuôi ‘하다’ thì chuyển thành ‘해서’.

Trước ‘-아서/어서’ không sử dụng đuôi chỉ thời quá khứ ‘-았/었-’.
l 밥을 많이 먹어서 배가 불러요.
l 한국 영화가 재미있어서 자주 봐요.
1. 다음과 같이 쓰세요. Viết theo mẫu sau.
-아서
가다

가서

-어서

해서

배우다

공부하다


오다

먹다

운동하다

받다

만들다

좋아하다

좋다

예쁘다

따뜻하다

아프다

덥다

시원하다

바쁘다

듣다

조용하다


2. 다음 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại sau.
(1)

가 : 요즘 왜 바빠요? (일이 많다)
나 :

(2)

일이 많아서

바빠요.

가 : 왜 커피를 자주 마셔요? (커피를 좋아하다)
나 :

(3)

자주 마셔요.

가 : 지난주에 왜 여행을 안 갔어요? (날씨가 춥다)
나 :

안 갔어요.

24


[세종한국어 2]


3. 다음 <보기>와 같이 문장을 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau.

<보기> 한국 음식이 맛있어요. 자주 먹어요. ➔ 한국 음식이 맛있어서 자주 먹어요.

(1)

요즘 날씨가 좋아요. 자주 산책해요. ➔

.

(2)

옷이 별로 안 두꺼워요. 추워요.



.

(3)

고기를 안 좋아해요. 별로 안 먹어요. ➔

.

(4)

내일 시간이 없어요. 등산을 못 갈 거예요. ➔

.


(5)

가방이 예뻤어요. 샀어요.



.

(6)

약속 시간에 늦었어요. 미안해요.



.

4. 다음 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại sau.

(1) 가 : 수영을 자주 해요?
나 : 아니요,

. (별로)

가 : 왜요?
나 :

. (수영을 안 좋아하다)

(2) 가 : 어제 영화를 봤어요?
나 : 아니요,


. (못)

가 : 왜요?
나 :

. (시간이 없다)

25


×