Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bai tap excel cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.5 KB, 27 trang )

BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL

CÁC LOẠI DỮ LIỆU – CÔNG THỨC - AUTOSUM
BÀI TẬP 1A: Tạo 1 Bảng tính theo mẫu và lưu trữ lên đĩa với tên BTEX01A.XLS
A

B

C

D

E

F

G

H

I

1 Trường trung học nghề XYZ
2

KẾT QUẢ THI TUYỂN

3 STT HỌ LÓT
4
1 NGUYỄN VĂN
5


2 PHAN THANH
6
3 HỒ TRỌNG
7
4 LÊ TẤN
8
5 LÝ THANH
9
6 NGUYỄN TRÚC

TÊN
AN
BÌNH
KHOA
TÀI
VÂN
QUỲNH

Ngày sinh Toán Lý
01/01/80
5
02/12/82
7
20/05/73 7.5
24/10/82
3
17/11/70 9.5
27/08/77
8


Hóa ĐTB Kết quả
6
7
6 Đạt
10
10
9 Đạt
7
10
8.2 Đạt
7
3
4.3 Không đạt
5
7
7.2 Đạt
0 7.5
5.2 Không đạt

Một số hướng dẫn :


Toàn bộ bài tập sử dụng Mã gõ là UNICODE (Font Arial hoặc Times New Roman).



2 dòng tựa đề của bảng tính gõ sát bên trái vào 2 ô A1 và A2.




Nới rộng cột Ngày sinh để quan sát vị trí canh chỉnh mặc định.



Sửa dữ liệu của người thứ 6 điểm Lý từ 0 ->10, ĐTB ->8.5, KQ: Đạt.



Thêm cột TRÌNH ĐỘ VH sau cột Ngày sinh và nhập vào giá trị như mẫu

TRÌNH
ĐỘ VH
12/12
7/12
9/12
11/12
12/12
10/12

BÀI TẬP 1B: Chọn Sheet 2, nhập và xử lý bảng tính như sau:
A
1

B

4
5
6
7
8

9

D

E

F

G

H

Cửa hàng ABC

BẢNG KÊ VẬT TƯ NHẬP KHO

2
3

C

STT

NGÀY NHẬP

10/01/2007
12/01/2007
14/01/2007
15/01/2007
19/01/2007

22/01/2007

TÊN VẬT


Cát
Gạch ống
Đá 1x2
Xi măng
Xi măng
Cát

SL

15
2600
20
10
15
15

ĐV TÍNH

Tấn
Viên
Khối
Bao
Bao
Tấn


ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

700000
800
350000
72000
72000
700000
Trang 1


Tổng cộng

10

Yêu cầu:
1. Dùng chức năng điền dãy số để đánh số thứ tự cho cột STT.
2. Tính cột THÀNH TIỀN, biết THÀNH TIỀN = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ.
3. Tính tổng cột THÀNH TIỀN (Hàng Tổng cộng), In đậm giá trị Thành tiền.
4. Định dạng hình thức Bảng tính như mẫu.

BÀI TẬP 1C: Tạo tập tin như sau và lưu trữ với tên BTEX01C.xls
A

B

C


D

E

F

G

1

BẢNG TÍNH LƯƠNG THÁNG 10/2008

2

CÔNG TY STAR

4 STT
HỌ VÀ TÊN
5
Khối VĂN PHÒNG
6
1 Nguyễn Văn Tý
7
2 Đõ Thị Sửu
8
3 Trần Trọng Dần
9
4 Lê Thị Mẹo
10
5 Quách Minh Thìn

11
Cộng khối VP
12
PHÂN XƯỞNG 1
13
1 Huỳnh Thu Tỵ
14
2 Trần Văn Ngọ
15
3 Trương Tấn Mùi
16
Cộng PX1
17
PHÂN XƯỞNG 2
18
1 Hoàng Thị Thân
19
2 Lê Huỳnh Dậu
20
3 Nguyễn Hoàng Tuất
21
4 Lê Kim Hợi
22
Cộng PX2
23
TỔNG CỘNG

CVỤ

LCB NLV



TP
PP
NV
NV

550
455
390
320
290

27
26
27
27
25

TP
CN
CN

455
350
310

27
27
25


TP
CN
CN
CN

490
350
310
290

26
27
26
27

LƯƠNG TẠM ỨNG CÒN LẠI

Yêu cầu:
1. LƯƠNG : = LCB * NLV *105.
2. TẠM ỨNG : = LƯƠNG /3
3. CÒN LẠI : = LƯƠNG - TẠM ỨNG.
4. Tính TỔNG CỘNG cho TỪNG BỘ PHẬN và TOÀN CÔNG TY.
Một số hướng dẫn:
1. Lập công thức tính tổng cho từng bộ phận:
Tính tổng khối văn phòng :
Chọn khối ô F11:H11.
Nhấp chuột vào biểu tượng AutoSum trên Standard Tools Bar.
Quan sát công thức do Excel lập trong các ô G11 và H11.
Tương tự cho 2 Phân Xưởng 1 và 2.

2. Lập công thức tính tổng cộng :
Chọn khối ô F6:H22
Trang 2

H


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL

Nhấp chuột chọn biểu tượng AutoSum và quan sát kết quả trong các ô
F23, G23, H23.

Trang 3


ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU SỐ – NGÀY THÁNG
BÀI TẬP 2A : Tạo 1 Bảng tính theo mẫu và lưu trữ lên đĩa với tên BTEX2A.XLS
TỔNG CÔNG TY KHO VẬN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG TY KHO BÃI ABC

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BÁO CÁO TIỀN THUÊ KHO BÃI
STT

TRỌNG NGÀY BẮT
LƯỢNG ĐẦU THUÊ


ĐƠN VỊ THUÊ

1Cty HƯNG THỊNH
2XN BAO BÌ
3Cty HÓA CHẤT
4XN DỆT MAY
5Cty MỸ NGHỆ

50
220
80
120
170

NGÀY KẾT
THÚC THUÊ

10/09/2008
12/09/2008
13/09/2008
14/09/2008
19/09/2008

Người lập bảng

SỐ
THÀNH
ĐƠN GIÁ
NGÀY

TIỀN

12/09/2008
80000
15/09/2008
65000
20/09/2008
75000
24/09/2008
70000
27/09/2008
70000
Ngày 30 tháng 9 năm 2008
GIÁM ĐỐC

Yêu cầu:
1. Định dạng thức sao cho có thể nhập đúng ngày tháng như mẫu.
2. Tính SỐ NGÀY = NGÀY KẾT THÚC THUÊ - NGÀY BẮT ĐẦU THUÊ.
3. Tính cột THÀNH TIỀN, biết THÀNH TIỀN = SỐ NGÀY * ĐƠN GIÁ.
4. Các cột ĐƠN GIÁ và THÀNH TIỀN định dạng có ký hiệu phân cách hàng
ngàn (Comma Style)
BÀI TẬP 2B : Tạo 1 Bảng tính theo mẫu và lưu trữ lên đĩa với tên BTEX2B.XLS.
A

B

C

D


E

F

1

BẢNG ĐỊNH DẠNG ĐƠN VỊ

2

USD

Lít

KW

Đồng

3

USD 7,625.00

15 Lít

454 KW

100 Đồng

4


USD

535 KW

15 Đồng

265 Cái

89.25 Tấn

5

USD

15.48 969 Lít
489.50 935 Lít

92 KW

45 Đồng

89 Cái

56.10 Tấn

53 Lít

786 KW

200 Đồng


897 Cái

78.80 Tấn

6

USD
Yêu cầu:

9.24

Cái

Tấn

8 Cái 445.50 Tấn

Chỉ nhập số cho các cột bên trên, sau đó định dạng để có được đơn vị như
yêu cầu.

Trang 4


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL

CÁC LOẠI ĐỊA CHỈ THAM CHIẾU TRONG CÔNG THỨC
BÀI TẬP 3A: Tạo 1 Bảng tính theo mẫu và lưu trữ lên đĩa với tên BTEX03A.XLS

CÔNG TY XUẤT NHẬP KHẨU


TỶ GIÁ USD:

16500

BẢNG GIÁ NHẬP HÀNG HÓA
STT

1
2
3
4
5

ĐƠN GIÁ
SỐ
USD
LƯỢNG

HÀNG HÓA

MOUSE
KEYBOARD
CPU INTEL P4
MONITOR 21”
HDD 80 GB

3
8
150

140
120

TRỊ
GIÁ
USD

THUẾ

CHI TRỊ GIÁ
PHÍ
ĐVN

ĐƠN GIÁ
VNĐ

30
250
50
150
100

CỘNG:

TỔNG THUẾ
TỔNG CHI PHÍ

1300
460


Yêu cầu:
1.
2.
3.
4.
5.
6.

TRỊ GIÁ USD = ĐƠN GIA USD * SỐLƯỢNG
THUẾ = (TỔNGTHUẾ/TỔNG cột TRỊGIÁ USD) * TRỊGIÁ USD
CHI PHÍ = (TỔNGCHI PHÍ/TỔNG cột SỐLƯỢNG) * SỐLƯỢNG
TRỊ GIÁ ĐVN= (TRỊ GIÁ USD + THUẾ + CHI PHÍ)* TỶ GIÁ USD
ĐƠN GIÁ ĐVN = TRỊGIÁ ĐVN /SỐ LƯỢNG.
Thêm vào cột ĐƠN GIÁ BÁN bên phải cột ĐƠN GIÁ VNĐ và tính giá bán sao
cho có lãi 8%.
7. Định dạng cột ĐƠN GIÁ USD và giá trị TỔNG THUẾ TỔNG CHI PHÍ có đơn vị
là USD nằm phía trước số tiền, 2 số lẻ. Cột TRỊ GIÁ ĐVN và ĐƠN GIÁ ĐVN
có đơn vị tính là “đồng” nằm phía sau số tiền, không có số lẻ.
BÀI TẬP 3B: TẠO BẢNG CỬU CHƯƠNG
1
1

2

3

4

5


6

7

8

9



2
3
4
5
6
7
8



Hướng dẫn:
Tạo 1 vùng các ô
đánh số ngang
dọc như trên.
Lập công thức tại
1 ô, sử dụng địa
chỉ hợp lý sao
cho có thể COPY
công thức cho
toàn bảng cửu

chương

9

Trang 5


Hàm SUM, MIN, MAX, AVERAGE, COUNT, COUNTA, ROUND
BÀI TẬP 4: Tạo 1 Bảng tính theo mẫu và lưu trữ lên đĩa với tên BTEX4.XLS

BẢNG LƯƠNG THÁNG 01 NĂM 2008
Cửa hàng ABC
HỌ LÓT

NGUYỄN THỊ HỒNG
ĐOÀN BẢO
PHẠM ĐOÀN
TRẦN LÊ THANH
VŨ HOÀNG
HOÀNG LÊ NGỌC
VŨ THỊ
NGUYỄN THỊ THU
Số nhân viên
CỘNG LƯƠNG
LƯƠNG CAO NHẤT
LƯƠNG THẤP NHẤT
LƯƠNG TRUNG BÌNH

TÊN


HẠNH
TRUNG
VIÊN
TÒNG
BẮC

MẪN
HỒNG
?

LƯƠNG
CƠ BẢN

500000
510000
780000
720000
650000
420000
480000
800000

NGÀY
CÔNG

CHI LƯƠNG
KỲ 1

THỰC
LÃNH


26
23
23
25
23
23
22
13
?
?
?
?

?
?
?
?

Yêu cầu:
1. Chèn thêm một cột mới vào bên trái cột HỌ, tiêu đề cho cột này là STT.
Điền dãy số thứ tự tăng dần.
2. LƯƠNG KỲ 1 = 1/3 LƯƠNG CƠ BẢN.
3. Lập công thức tính cột THỰC LÃNH. Biết rằng :
THỰC LÃNH = (LƯƠNG CƠ BẢN/23) * SỐ NGÀY CÔNG – CHI LƯƠNG KỲ 1.
4. Làm tròn các giá trị tại cột LƯƠNG KỲ 1 và THỰC LÃNH đến hàng trăm.
5. Lập công thức tính các ô có dấu ? (Lưu ý sử dụng địa chỉ tham chiếu hợp
lý sao cho có thể dễ dàng copy công thức sang các dòng mà chỉ cần thay
đổi tên hàm)


Trang 6


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL

Hàm IF(Nhóm Logical)
BÀI TẬP 5A: Hàm IF, MIN, MAX, AVERAGE

KẾT QUẢ THI
Điểm chuẩn
STT

HỌ VÀ TÊN

PHÁI

LÊ THỊ AN
TRẦN BÌNH
HỒ NGỌC TÚ
LÝ LỆ HOA
HÀ ANH PHI

NGÀY SINH

NỮ
15/08/88
NAM
30/04/85
NỮ
05/05/80

NỮ
02/12/84
NAM
06/03/86
ĐIỂM CAO NHẤT
ĐIỂM THẤP NHẤT
ĐIỂM TRUNG BÌNH

7.5
KẾT
QUẢ

TOÁN LÝ HOÁ ĐIỂM TB

5.5
5.0
10.0
3.5
8.0

4.0
9.5
8.5
6.5
4.0

7.0
3.0
8.0
9.0

10.0

Yêu cầu:
1. Tính ĐIỂM TB biết điểm Toán có hệ số 2.
2. Kết quả: là Đạt nếu ĐTB>=điểm chuẩn, ngược lại ghi Không đạt.
3. Tính điểm cao nhất, thấp nhất, trung bình cho từng cột điểm.
BÀI TẬP 5B: Hàm IF, MAX

BẢNG KÊ CHI TIẾT TIỀN THUÊ KHO
STT

KHÁCH
HÀNG

LOẠI
HÀNG

NGÀY
ĐẾN

NGÀY ĐI

Mỹ An
Thành Phát
Hòa Lộc
Mỹ An
Thành Phát

Z
Y

X
Z
Y

4/2/2008
9/2/2008
10/2/2008
11/2/2008
12/2/2008

10/2/2008
11/2/2008
14/2/2008
24/2/2008
17/2/2008

Số ngày lưu kho tối đa:
SỐ
ĐƠN SN L.KHO
NGÀY
GIÁ QUÁ HẠN
L.KHO

5
TỔNG
CHI
PHÍ

Yêu cầu:
1. ĐƠN GIÁ: Được tính dựa theo loại hàng như sau:

Nếu
loại
hàng

X,
đơn
giá
100000,
Nếu
loại
hàng

Y,
đơn
giá
150000,
Nếu loại hàng là Z, đơn giá 200000.
2. Lập công thức tính SN L. KHO QUÁ HẠN (số ngày lưu kho quá hạn) biết rằng
nếu số ngày L.Kho nhỏ hơn hoặc bằng số ngày lưu kho tối đa thì
số
ngày
quá
hạn
=
0,
còn
ngược
lại:
Số ngày quá hạn = số ngày L.Kho – số ngày lưu kho tối đa.
3. Tính TỔNG CHI PHÍ = Số Ngày L.Kho * Đơn Giá + Số Ngày Quá Hạn* Đơn Giá*1.2


Trang 7


BÀI TẬP 5C: Hàm IF.
BÁO CÁO TIỀN THUÊ KHO BÃI
STT
1
2
3
4
5

TRỌNG
LƯỢNG

ĐƠN VỊ THUÊ

Cty CHẤN HƯNG
XN IN
Cty VIỆT TIẾN
XN ĐIỆN MÁY
XN SƠN

NGÀY BẮT
ĐẦU THUÊ

50
220
80

120
170

NGÀY KẾT
SỐ
THÚC THUÊ NGÀY

02/25/08
01/15/08
03/10/08
03/22/08
02/13/08

ĐƠN
GIÁ

THÀNH
TIỀN

04/01/08
04/02/08
04/01/08
04/04/08
04/01/08

YÊU CẦU

1- SỐNGÀY= NGÀY KẾT THÚC THUÊ - NGÀY BẮT ĐẦU THUÊ
2- ĐƠNGIÁ được tính như sau:
Nếu TRỌNG LƯỢNGdưới 100 tấn thì tính 50000

Nếu TRỌNG LƯỢNG từ 100 đến dưới 150 tấn thì tính 45000
Nếu TRỌNG LƯỢNG từ 150 đến dưới 200 tấn thì tính 40000
Từ 200 tấn trở lên thì tính 35000
3- THÀNHTIỀN= SỐNGÀY*ĐƠNGIÁ.
BÀI TẬP 5D: Hàm IF, COUNTA, AND.

Tâm
Nam
Lệ
Khôi
Thủy
Minh
Ngọc
Hoa
Thu
Bích
Hùng
Ngọc

3

4

5

6

7

X

X
X

X
X

X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X

X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X

X

X
X
X
X
X
X
X
X

X
X
X

X
X
X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X

8


X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

9

10

X
X
X

X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X

X

X
X
X
X
X
X
X

P

P

P
P

20000
18000
25000
30000
25000
25000
18000
30000
30000
25000
18000
30000


Yêu cầu:
1. LƯƠNG = Số ngày làm việc * LCB.
2. KHEN THƯỞNG được tính như sau:




Nếu không nghỉ ngày nào thì THƯỞNG 200000,
Nếu nghỉ 1 ngày mà có xin Phép (P) thì thưởng 100000,
Các trường hợp còn lại thì thưởng = 0.

3. THỰC LÃNH = LƯƠNG + KHEN THƯỞNG.

Trang 8

THỰC LÃNH

2

LƯƠNG

1

LCB

TÊN

PHÉP

NGÀY LÀM VIỆC


THƯỞNGKHEN

BẢNG CHẤM CÔNG


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL
Hàm IF, AND, OR, COUNTIF, SUMIF

BÀI TẬP 6: Hàm IF, AND, OR, COUNTIF.

BẢNG LƯƠNG THÁNG 11 NĂM 2006
Cửa hàng ABC
HỌ

TÊN

NGUYỄN THỊ
ĐOÀN BẢO
LÊ THANH
VŨ HOÀNG
HOÀNG NGỌC
TRẦN
PHẠM HOÀI
VÕ ĐÌNH
NGUYỄN BẢO
VŨ THỊ
NGUYỄN THU

HẠNH

TRUNG
NGỌC
BẮC

CƯỜNG
BÃO
QUỐC
ANH
MẪN
HỒNG

CHỨC
VỤ

TP
TP
BV
BV
PGĐ
PP

LƯƠNG
NGÀY
TRÁCH THỰC
LƯƠNG
CƠ BẢN CÔNG
NHIỆM LÃNH
5,000,000
20
1,000,000

25
4,000,000
23
4,000,000
24
1,200,000
23
800,000
28
1,500,000
27
1,500,000
24
2,000,000
23
4,400,000
20
3,800,000
25

BẢNG TỔNG KẾT:
Tổng số nhân viên của Cửa hàng
Số nhân viên giữ chức vụ TP hay PP
Số nhân viên có ngày công trên 23
Tổng số tiền lương thực lãnh cả Cửa hàng
Tổng số tiền lương thực lãnh của BV
Yêu cầu:
1. Lập bảng tính trên và định dạng theo mẫu
2. Lập công thức tính cột LƯƠNG = LƯƠNG CƠ BẢN/24 * SỐ NGÀY CÔNG
Chú ý : nếu số ngày công trên 24 ngày thì số ngày công trội được tính gấp đôi.

3. Lập công thức xác định phụ cấp (tiền trách nhiệm) cho từng nhân viên
a. Nếu chức vụ là GĐ hoặc PGĐ thì tiền trách nhiệm là 500000.
b. Nếu chức vụ là TP hay PP thì tiền trách nhiệm là 200000.
c. Nếu là BV và có ngày công trên 26 ngày thì tiền trách nhiệm là 100000.
4. Tính cột THỰC LÃNH = LƯƠNG + TRÁCH NHIỆM.
5. Tính số liệu tại bảng Tổng kết.

Trang 9


Nhóm hàm Text)
BÀI TẬP 7A: Hàm LEN, LEFT, RIGHT, MID, VALUE.
A

B

C

D

E

F

LÀM QUEN HÀM CHUỖI

1
2 MÃ HÀNG
3


A-BH-100

4

B-CA-002

5

A-BH-603

6

B-XX-015

ĐỘ DÀI
CHUỖI
=LEN(A3)

KÝ TỰ ĐẦU
=LEFT(A3,1)

2 KÝ TỰ BÊN 2 KÝ TỰ THỨ
PHẢI
3 va 4

3 KÝ TỰ CUỐI VÀ
CHUYỂN THÀNH
DẠNG SỐ

=RIGHT(A3,2) =MID (A3,3,2) = VALUE(RIGHT(A3,3))


BÀI TẬP 7B: Toán tử ghép chuỗi (&), Hàm UPPER, PROPER, LOWER.

CÔNG TY XNK VẬT TƯ HÀNG HÓA

TỶ GIÁ (ĐVN):

16400

BẢNG GIÁ


NGUỒN
NGUỒN
LOẠI
Am
Mỹ
Truc
Br
Anh
Tele
Ch
Tr. Quốc Bicy
Ho
H. Kông Furn
Ja
Nhật
Elec
Ko
Tr. Tiên Airc

Ma
Malaysia Food
Si
Singapore Comp
Th
TháiLan Acce

LOẠI VẬT

Xe tải
Tivi
Xe Đạp
Gia Dụng
Điện Tử
Máy Lạnh
Thực Phẫm
Máy Tính
Linh Kiện

QUY CÁCH

MAVT

ĐƠN GIÁ
(USD)

TIỀN
(VND)

Tr-12300

Tv-184
Bi-40
Fu-80
Pe-110
Ai-352
Fu-26
At-620
Ac-18

Yêu cầu :
1. MAVT : Hình thành bằng cách ghép các MÃNGUỒN, MÃLOẠI, QUYCÁCH,
và cho hiển thị dưới dạng ký tự in chữ hoa. Ví dụ AM-TRUC-TR-12300
2. ĐƠNGIÁ (USD) : Trích ra các ký tự số của chuỗi QUYCÁCH (dùng hàm
LEN kết hợp với hàm RIGHT hoặc dùng hàm MID đều được chấp nhận),
chuyển thành giá trị số và định dạng tiền tệ là USD.
3. TIỀN (VNĐ) ĐƠNGIÁ (USD) * TỶGIÁ (ĐVN) định dạng tiền tệ có chữ
‘Đồng” phía sau số tiền, làm tròn đến hàng đơn vị.

Trang 10


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL

Hàm RANK

KẾT QUẢ TUYỂN SINH
ĐIỂM CHUẨN:
STT

MÃ HV


HỌ VÀ TÊN

TO-A01
LY-B02
TO-B02
HO-B01
LY-B03

LÊ DIỄM KIỀU
TRẦN NGỌC LÂM
VÕ ĐĂNG HUY
LÊ ANH MINH
HÀ HỮU LỘC

PHÁI

TÊN
KHOA

TOÁN
6
5
6.5
5
3.5



22

HÓA

5
8
7.5
5
6.5

ĐIỂM
THI

5
6
5
6
4

Điểm lớn nhất
Điểm nhỏ nhất
Yêu cầu :
1. Nhập liệu, đặt tên sheet là tên của thí sinh và hoàn thành các định dạng cho
bảng tính, Lưu tập tin với tên là THI_tên thí sinh.xls.
2. Chèn thêm cột ĐIỂM ƯU TIÊN trước cột ĐIỂM THI, cột TỔNG ĐIỂM, KẾT
QUẢ sau cột ĐIỂM THI.
3. PHÁI là ký tự thứ tư của mã số, nếu là A:Nữ; B: Nam
4. TÊN KHOA:





Nếu 2 ký tự đầu của MÃ HV là TO, TÊN KHOA là TOÁN
Nếu 2 ký tự đầu của MÃ HV là LY, TÊN KHOA là LÝ
Nếu 2 ký tự đầu của MÃ HV là HO, TÊN KHOA là HÓA.

5. Tính cột ĐIỂM THI biết nếu là thí sinh thuộc khoa nào thì môn đó được
tính hệ số 2 (VD: tên khoa là Toán thì điểm Toán hệ số 2)
6. Điền ĐIỂM ƯU TIÊN biết ký tự cuối của mã số cho biết khu vực. Với điểm
ưu tiên như sau




Khu vực 3: 2.0
Khu vực 2: 1.5
Khu vực 1:
0

7. Tính TỔNG ĐIỂM = ĐIỂM THI + ĐIỂM ƯU TIÊN (Làm tròn đến 1 số lẻ).
8. Dựa vào Tổng Điểm và so sánh với Điểm Chuẩn cho biết KẾT QUẢ Đậu, Rớt.
9. Thêm cột XẾP HẠNG sau cùng và tính xếp hạng cho tất cả các thí sinh
dựa vào TỔNG ĐIỂM.
10.

Tính điểm Lớn nhất, điểm Nhỏ nhất theo từng cột điểm tương ứng.

Trang 11


CHART (BIỂU ĐỒ)
Bài tập 9 : Tạo 1 bảng tính như mẫu đã cho. Dựa vào Số liệu trong Bảng tính này, tạo ra

2 đồ thị như hình kế dưới.
A

B

1

C

D

E

F

G

H

I

TỔNG KẾT CÁC KHÓA HỌC NĂM 2007

2
3

LỚP

KHÓA 1 KHÓA 2 KHÓA 3 KHÓA 4 KHÓA 5 KHÓA 6 KHÓA 7 CỘNG


4

TIN HỌC

30

27

32

40

22

25

30

206

5 ANH NGỮ

20

17

24

25


18

20

22

146

6 QUẢN TRỊ

15

18

12

20

17

15

18

115

7

65


62

68

85

57

60

70

467

CỘNG

BIỂU ĐỒ CÁC KHOÁ HỌC NĂM 2007
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0

SỐ
LỚ

P

KHOÁ 1

KHOÁ 2

KHOÁ 3

TIN HỌC

KHOÁ 4

ANH NGỮ

KHOÁ 5

KHOÁ 6

KHOÁ 7

QUẢN TRỊ

BIỂU ĐỒ TỶ LỆ CÁC KHOÁ HỌC NĂM 2007

KHOÁ 3
15%

KHOÁ 4
18%


KHOÁ 2
13%

KHOÁ 5
12%

KHOÁ 1
14%
KHOÁ 7
15%

KHOÁ 6
13%

Giáo viên hướng dẫn cho học viên vẽ đồ thị của 1 hàm số:
số hướng dẫn:
Gõ vào đầy đủ số liệu cho bảng tính.
TẠO ĐỒ THỊ THỨ NHẤT :
Rê chuột chỉ định khối ô A3:H6 chứa dữ liệu biểu diễn trên đồ thị.
Gọi chức năng CHART WIZARD.
Trang 12

VD: y = x2+ 2x -Một


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL
Theo hướng dẫn của Chart Wizad gồm 4 bước như sau :

 BƯỚC 1/4 : Chọn loại đồ thị là Column. Chart Sub Type là kiểu đầu tiên.
 BƯỚC 2/4: Giữ nguyên không thay đổi, chỉ kiểm tra vùng dữ liệu xem có chính xác chưa?

 BƯỚC 3/4:
Thẻ Title : đăng ký vào nội dung làm tựa đề đồ thị (Chart Title) và nội dung làm chú
thích trục Y (Value Axis).
ThẻLegent : Quy định việc hiển thị hộp Legent (Chú thích) và vị trí của nó.
Thẻ Data Labels : Ghi nhãn cho các thành phần :
 BƯỚC 4/4: Chọn vị trí đặt đồ thị : Ngay tại sheet hiện hành (As Object in ...)
Chọn nút Finish trên hộp thoại Step 4 of 4 để chấm dứt.
Hiệu chỉnh biểu đồ: Muốn thay đổi thành phần nào thì nhấp phải Mouse ở thành phần
đó để hiệu chỉnh thích hợp.
TẠO ĐỒ THỊ THỨ HAI :.
Rê chuột chỉ định phạm vi ô sử dụng gồm 2 khối ô là B3:H3 và B7:H7 (Lưu ý phải sử
dụng phím CONTROL để chọn 2 khối ô nằm rời trong bảng tính).
Gọi chức năng CHART WIZARD

 BƯỚC 1/4:

chọn loại đồ thị là PIE. Chọn Chart Sub Type.

 BƯỚC 2/4:

(nt)

 BƯỚC 3/4:
Thẻ Title :

đăng ký vào nội dung làm tựa đề đồ thị (Chart Title)

Thẻ Legent : Tắt hiển thị Legend.
Thẻ Data Labels : Ghi nhãn cho các thành phần : gồm Category Name và Percentage
(Hiển thị %)

 BƯỚC 4/4:

(nt)

Chọn nút Finish trên hộp thoại Step 4 để chấm dứt.
Định dạng biểu đồ:
Tách múi biểu diễn tỷ lệ cao nhất ( Khóa 4 18%) : Nhấp chuột chọn múi biểu diễn cho
khóa 4 rồi rê chuột ra khỏi tâm đồ thị.
Dùng chức năng Format 3D View để định góc nhìn đồ thị trong không gian 3 chiều.
Góc nâng thể hiện đồ thị (Elevation): dùng 2 nút và để thay đổi góc nâng.
Góc xoay thể hiện đồ thị (Rotation) : dùng 2 nút kế bên mục Rotation để xoay đồ thị.
Tự định dạng các thành phần khác và thoát khỏi chức năng hiệu chỉnh đồ thị.

Trang 13


Nhóm hàm DATE & TIME
BÀI TẬP 10: Hàm YEAR, TODAY, TIME, HOUR, MINUTE, SECOND, RANK

BẢNG TÍNH THÀNH TÍCH VẬN ĐỘNG VIÊN
Đường dài (Km)
STT

1
2
3
4
5
4
5


50

TÊN

NGÀY
SINH

PHÁI

GIỜ
XUẤT
PHÁT

GIỜ
ĐÍCH
ĐẾN

Thành

Vân
Nga
Liểm
Ngọc
Luân

12/02/1987
25/08/1980
06/02/1982
13/04/1980

19/01/1989
13/04/1975
19/10/1989

Nam
Nam
Nữ
Nữ
Nam
Nữ
Nam

7:00:00
7:02:00
7:05:00
7:02:00
7:02:00
7:02:00
7:01:00

8:10:01
8:16:02
8:25:30
8:05:50
8:15:01
8:26:50
8:10:01

TUỔI


THỜI
LƯỢNG

ƯU
TIÊN

THÀNH
TÍCH

XẾP
HẠNG

Yêu cầu:
1.

TUỔI = Năm hiện hành – năm sinh của vận động viên.

2.

THỜI LƯỢNG = GIỜ ĐẾN ĐÍCH – GIỜ XUẤT PHÁT

3.

Cột ƯU TIÊN tính như sau:
Nếu trên 30 tuổi và là Nữ
: 2 phút
Nếu từ 25 đến dưới 30 tuổi
: 1 phút
Còn lại là
: 0 phút

(Chú ý: phải thể hiện giá trị ở dạng hh:mm:ss)




4.

THÀNH TÍCH = THỜI LƯỢNG – ƯU TIÊN.

5.

Thêm cột và VẬN TỐC sau cột THÀNH TÍCH. Tính VẬN TỐC cho mỗi vận
động viên Đơn vị là Km/h (làm tròn đến 2 số lẻ).

6.

Dùng hàm RANK để tính cột XẾP HẠNG dựa theo THÀNH TÍCH (người có giá
trị trong cột THÀNH TÍCH thấp nhất sẽ đứng hạng 1)

Trang 14


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL

Nhóm hàm LOOKUP & REFERENCE
BÀI TẬP 11A: Hàm VLOOKUP, ROUND, RANK,

MÃ ĐIỂM
A01
C01

D01
D02
A02
B02

BẢNG ĐIỂM
LÝ THUYẾT THỰC HÀNH
9.5
6
8.5
9
5.5
9
10
9
7.5
5
8
10

BẢNG THỐNG KÊ
Năm sinh Tổng số sinh viên
1984
?
1985
?
1986
?
1987
?

1988
?

DANH SÁCH SINH VIÊN
Ngày lập : 01/08/2008
STT

HỌ
Lê Thị
Trần
Phạm Thị
Hoàng Văn
Nguyễn Văn
Hoàng Anh
Lê Thị
Lâm

TÊN

Du
Thanh
Hoài
Ty
Hùng
Thủy
Minh

NĂM
SINH
1984

1990
1988
1989
1987
1986
1985
1990


ĐIỂM
A01
D01
B02
A02
C01
A02
B02
D02

ĐIỂM
TB

HỌC
BỔNG

Tổng số sinh viên là:
Số sinh viên có học bổng là 300000:
Số sinh viên có học bổng là 200000:
Số sinh viên không có học bổng là:
Yêu cầu:

1. Thêm vào 2 cột ĐIỂM LÝ THUYẾT và ĐIỂM THỰC HÀNH sau cột MÃ ĐIỂM
2. Dựa vào MÃ ĐIỂM, dò tìm trên BẢNG ĐIỂM để lấy ĐIỂM LÝ THUYẾT và
ĐIỂM THỰC HÀNH.
3. Tính Điểm TB. Làm tròn Điểm TB lấy 1 số lẻ.
4. Thêm cột XẾP HẠNG sau cột Điểm TB. Tính xếp hạng (RANK) theo ĐIỂM TB.
5. HỌC BỔNG được tính như sau :
 Nếu Điểm TB >=8 và Điểm TB <=10 và tuổi <22 thì HỌC BỔNG là 300000.
 Nếu Điểm TB >=8 và Điểm TB <10 thì HỌC BỔNG là 200000.
6. Tính số liệu tại BẢNG THỐNG KÊ trên.

Trang 15


BÀI TẬP 11B: Hàm INT, MOD, VLOOKUP, HLOOKUP, IF.

BÁO CÁO DOANH THU Q1/2008
MÃ-HĐ

YS01A
YL02C
YS03D
YG04C
YG05D
YG06A
YL07C
YL08B
YS10B

TÊN HÀNG


TỔNG
SỐ HỘP

THÀNH
TIỀN

TIỀN VẬN
CHUYỂN

TỔNG CỘNG

180
220
19
45
68
120
60
72
52

BẢNG ĐƠN GIÁ

TÊN HÀNG
ĐG SỈ ĐG LẺ
HÀNG
YS
Sữa chua dâu
4200
4450

YL
Sữa chua chanh
4000
4200
YG
Sữa chua nho
4500
4800
BẢNG TỶ LỆ PHÍ VẬN CHUYỂN
A
B
C
D
KHU VỰC
2.00% 0.00% 1.00
3.00%
TỶ LỆ PHÍ VẬN
%
CHUYỂN
Yêu cầu:
1. Thêm vào bên phải cột TỔNG SỐ HỘP các cột sau: SỐ THÙNG, SỐ HỘP LẺ,
ĐƠN GIÁ SỈ, ĐƠN GIÁ LẺ.
2. Dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HĐ va BẢNG ĐƠN GIÁ, dò tìm lấy TÊN HÀNG,
ĐƠN GIÁ SỈ, ĐƠN GIÁ LẺ.
3. Tính SỐ THÙNG, SỐ HỘP LẺ biết rằng 1 thùng có 24 hộp.
4. THÀNH TIỀN = ĐƠN GIÁ SỈ*SỐ THÙNG*24 + ĐƠN GIÁ LẺ*SỐ HỘP LẺ.
5. TIỀN VẬN CHUYỂN = PHÍ VẬN CHUYỂN*THÀNH TIỀN (Phí Vận Chuyển
được dò tìm dựa vào 1 ký tự cuối của MÃ HĐ và BẢNG PHÍ VẬN CHUYỂN).
6. TỔNG CỘNG = THÀNH TIỀN + TIỀN VẬN CHUYỂN.


Trang 16


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL
BÀI TẬP 11C: Hàm LEFT, RIGHT, MID, VLOOKUP, HLOOKUP, IF.

BẢNG LƯƠNG CÔNG TY RẠNG ĐÔNG
Mả NV

HỌ LÓT

TÊN

A14D0
C10D1
D05D0
E02T0
D06D0
E01T0

PHẠM
LÝ THỊ
TRẦN
ÂU VĂN
PHẠM
LÊ VĂN

HIỆP
NGA


HIỆP
HẠNH
NAM

BẢNG 1
MÃ CV
A
B
C
D
E

PHÁI

LCB

C.VỤ

PHỤ
CẤP

HSLG

NGÀY
CÔNG

THU
NHẬP

24

25
27
26
23
24
BẢNG 2

C. VỤ
GIÁM ĐỐC
P.GIÁM ĐỐC
T.PHÒNG
KẾ TOÁN
NHÂN VIÊN

SỐ NĂM
CÔNG TÁC

1

4

8

12

HS LƯƠNG

1

1.15


1.3

1.5

BẢNG 3
C.VỤ
NHÂN VIÊN
KẾ TOÁN

TỔNG THU NHẬP

Yêu cầu:
1. Nhập liệu và định dạng như mẫu, đổi tên Sheet thành Họ tên thí sinh.
2. Phái: Nếu ký tự cuối của Mã NV là 0 thì phái là Nam, ngược lại là Nữ.
3. Phụ cấp: Nếu ký tự thứ 4 của Mã NV là “D” (làm việc dài hạn) thì được
hưởng 300000, ngược lại bằng 0.
4. C.Vụ: Dò tìm C.Vụ dựa vào ký tự đầu của Mã NV và bảng 1.
5. HS Lg: Nếu ký tự thứ 4 của Mã NV là “T” (tạm tuyển) thì HS Lg là 0.75,
ngược lại dò tìm trong bảng 2 - Với giá trị dò là 2 ký tự (thứ 2 và thứ 3)
của Mã NV được hiểu là Số Năm Công Tác (cần lưu ý đến kiểu của dữ liệu
và kiểu dò tìm).
6. Thu nhập: = Lương + Phụ cấp. Trong đó, Lương = LCB*HS Lg*Ngày công
(Nhưng nếu Ngày công >26 thì phần ngày công vượt được tính gấp đôi).
7. Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Tổng Thu Nhập trong bảng 3 –
Thống kê

Trang 17



BÀI TẬP 11D:

DANH SÁCH KHEN THƯỞNG QUÝ I NĂM 2008
STT

MÃ SỐ
HC-TP01
KT-PP02
HC-NV03
TH-GV04
CK-GV05
XD-NV06
TH-GV07

HỌ TÊN

ĐƠN VỊ

CHỨC
VỤ

XẾP
LOẠI
A
B
C
A
A
A
B

Tổng thưởng

Nguyễn Anh Đức
Lê Thị Hà
Nguyễn Cao
Trần Công Minh
Đỗ Thu Hà
Thái Phương Anh
Thái Thanh Trúc

TIỀN
THUỞNG

?

BẢNG ĐƠN VỊ
Mã đơn vị HC

KT

TH

CK

XD

ĐƠN VỊ

Kỹ thuật


Tin học

Cơ khí

Xây dựng

Hành chính

BẢNG XẾP LOẠI
Mã chức vụ
A
B
C

TP

Số nhân viên

?

450000
420000
350000

PP
360000
330000
280000
?


GV
300000
270000
210000
?

NV
240000
220000
180000
?

Yêu cầu:
1. Lập công thức xác định ĐƠN VỊ biết rằng ĐƠN VỊ dựa vào hai ký tự đầu
của MÃ SỐ và dò trong BẢNG ĐƠN VỊ.
2. Lập công thức xác định CHỨC VỤ biết rằng CHỨC VỤ dựa vào hai ký tự 4
và 5 của MÃ SỐ:





Nếu là GV thì điền là Giáo Viên
Nếu là NV thì điền là Nhân Viên
Nếu là TP thì điền là Trưởng Phòng
Nếu là PP thì điền là Phó Phòng.

3. Lập công thức xác định TIỀN THƯỞNG cho từng nhân viên dựa vào
BẢNG XẾP LOẠI. Làm tròn giá trị cột TIỀN THƯỞNG đến hàng ngàn.
4. Tính ô TỔNG THƯỞNG. Sắp xếp danh sách tăng dần theo cột ĐƠN VỊ,

nếu trùng thì xếp theo cột XẾP LOẠI.
5. Trích ghi các dòng tin khen thưởng nhân viên thuộc đơn vị hành chính.
6. Nhập ngày sinh của thí sinh vào ô A1 của sheet 2, sau đó dùng các hàm
đã học để trích ngày, tháng, năm sinh sang các ô tương ứng A2, A3, A4.
BÀI TẬP 11E:
Trang 18


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL

BẢNG XUẤT HÀNG TRONG THÁNG 2/2008
SỐ CT

NGÀY

TÊN HÀNG

A-BH-001
A-CH-003
A-BH-003
B-XX-005
B-BH-006
B-DA-008
B-XX-009
A-CA-010
A-DA-011

01/02/08
02/02/08
03/02/08

06/02/08
10/02/08
11/02/08
13/02/08
14/02/08
15/02/08

?

SỐ
ĐƠN GIÁ
LƯỢNG

96
72
72
48
72
48
48
144
96

TRỊ GIÁ

?

?

BẢNG THAM CHIẾU


HÀNG

BH
CA
CH
DA
XX

TÊN
HÀNG

Bạc hà
Cam
Chanh
Dâu
Xá xị

ĐƠN GIÁ
LOẠI B

1500
1600
1500
1700
1500

SỐ TIỀN DOANH
GIẢM
SỐ


?

?

BẢNG THỐNG KÊ

ĐƠN GIÁ HỆ SỐ TỔNG SỐ TỔNG
TỔNG
LOẠI A GIẢM GIÁ LƯỢNG TRỊ GIÁ DOANH SỐ

1800
1900
1700
2000
1800

10%
15%
10%
8%
15%

?
?
?
?
?

?

?
?
?
?

?
?
?
?
?

Mô tả: Ký tự đầu cho biết loại của sản phẩm (loại A hay loại B), 2 ký tự thứ 3 và
thứ tư là mã hàng.
Yêu cầu:
1.

Dựa vào số CT và bảng tham chiếu để điền TÊN HÀNG.

2.

Dựa vào số CT và bảng tham chiếu để điền ĐƠN GIÁ (đơn giá được lấy theo
loại A hoặc B biết loại là ký tự đầu của số CT).

3.

TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ

4.

Số Tiền Giảm được tính như sau: nếu ngày lập chứng từ trước ngày 10/02 thì

không được giảm, ngược lại thì số tiền giảm = trị giá * hệ số giảm giá. Trong
đó, hệ số giảm giá được tra trong bảng tham chiếu.

5.

Doanh số = trị giá – số tiền giảm

6.

Lập công thức tính toán cho bảng thống kê theo từng loại mặt hàng như sau:
Tổng số lượng là tổng số lượng xuất hàng
Tổng trị giá là tổng trị giá hàng thực tế (không trừ số tiền giảm giá)
Tổng doanh số là tổng số tiền thực tế thu được (đã trừ số tiền giảm giá)

7.

Dựa vào số liệu bảng thống kê, hãy tạo đồ thị (dạng Pie – 3D) biểu diễn tỷ lệ
doanh số của từng mặt hàng.

8.

Dùng chức năng Conditional Formatting, định dạng cho các ô trong bảng dữ liệu
như sau: nếu chứng từ có số lượng trên 90 thì có chữ xanh và nền vàng nhạt.
CƠ SỞ DỮ LIỆU (DATABASE)
Trang 19


BÀI TẬP 12: Lập bảng tính như mẫu, Lưu File tên CSDL_KQTHI.xls

KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP KHÓA 7 NĂM 2008

HO LOT
nguyễn thị

TEN
an

PHAI
nữ

NG.SINH
13/10/1978

MA LOP
AMK4

LT
8

TH
10

lê thị mộng

hằng

nữ

02/06/1980

KTK38


8

5

nguyễn phan

linh

nam

11/01/1981

AMK4

6.5

5

huỳnh thị kim

thu

nữ

14/05/1979

phan lê trúc

quỳnh


nữ

16/09/1976

KTK40

4

6.5

CHK18

8

5.5

phan thanh

long

nam

01/02/1973

KTK38

6

7


trần quang

thái

nam

18/09/1969

CHK20

8

4.5

trần thanh

quang

nam

30/06/1968

AMK4

5

3.5

nguyễn thanh


thế

nam

23/04/1977

QTK12

8

4

lê quang

sơn

nam

04/01/1980

AMK4

7.5

8

trần

trình


nam

17/08/1982

QTK17

8

6

trần thị ngọc



nữ

13/10/1981

KTK40

6.5

8

phạm thanh

việt

nam


20/07/1975

CHK20

10

5

nguyễn thành

tín

nam

12/05/1979

KTK38

7.5

7.5

lê anh

phương

nữ

24/06/1983


AMK4

5

7.5

trương mỹ

bình

nữ

01/12/1981

QTK12

5

8

lê thị

mai

nữ

14/06/1979

CHK20


3.5

5.5

lê hữu

tâm

nam

16/03/1968

AMK4

7

6.5

bùi ngọc

hiếu

nam

11/11/1971

CHK18

4.5


7.5

võ văn

hùng

nam

10/02/1972

QTK12

8

5

nguyễn hồng

hoa

nữ

19/03/1973

KTK38

9.5

8


trần văn

vinh

nam

23/07/1976

AMK4

10

5

bùi thúy

quyên

nữ

16/02/1982

CHK18

5

3

trần thị


thảo

nữ

19/06/1983

KTK38

10

7.5

đinh tiến

dũng

nam

18/04/1976

QTK17

5

8

BẢNG XẾP LOẠI
KQ
XEP LOAI

5
Trung bình
7
Khá
8
Giỏi
9
Xuất sắc

Trang 20

KQ

XEP LOAI


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL
Yêu cầu:
1. Chèn thêm cột STT và điền dãy số thứ tự (hiển thị dạng 001, 002,…)
2. Chuyển các ký tự đầu mỗi từ trong phần HO LOT, TEN và PHAI thành
chữ In Hoa.
3. Lập công thức lấy dữ liệu cho các cột KQ, XEP LOAI biết:
Cột KQ = (LT+TH)/2
Cột XEP LOAI : Nếu KQ< 5: Để trống (“”), ngược lại thì dò tìm từ Bảng
Xếp Loại và dựa vào KQ (dò tìm không chính xác).
4. Sắp thứ tự danh sách học viên lần lượt theo các yêu cầu sau:
a. Theo TEN, nếu cùng TEN thì sắp theo HO LOT
b. Theo MA LOP, nếu cùng MA LOP thì sắp theo TH (điểm TH), cùng
điểm TH thì sắp theo NG.SINH.
c. Sắp lại như cũ (theo STT).

5. Lọc danh sách các học viên thỏa điều kiện sau : (dùng AutoFilter)
a.
b.
c.
d.
e.
f.

Các học viên Nam
Các học viên Nữ họ Lê
Các học viên tên Hoa hoặc Mai
Các học viên lớp CHK, xếp loại giỏi.
Các học viên xếp loại khá và chỉ trích ra các vùng tin Họ và , Tên, Lớp, X-Loại
Các học viên trên 30 tuổi và chỉ trích ra các vùng tin Họ và, Tên, Ngày sinh.

6. Lọc danh sách các học viên thỏa điều kiện sau : (dùng Advanced Filter)
a.
b.
c.
d.

Các học viên Nữ.
Các học viên Nữ hoặc mã lớp bắt đầu là KTK.
Các học viên Nam đạt loại Giỏi.
Các học viên Nữ đạt loại Khá hoặc có năm sinh sau 1980.

Trang 21


ÔN TẬP TỔNG QUÁT

BÀI TẬP: Lập bảng tính như mẫu, Lưu File tên KTHXK.XLS

KẾT TOÁN HÀNG XUẤT KHO
STT


SP
G
C
D
H


HÀNG
H45-12
G16-41
C34-31
D52-42
H95-22
C45-11
G35-21

Tên hàng
Gạo
Cà phê
Đường
Hột điều

TÊN HÀNG


LOẠI
HÀNG

BẢNG ĐƠN GIÁ
Miễn
Giá 1 Giá 2
thuế
X
7000 6500
65000 62000
X
12000 10000
30000 38000

SỐ
LƯỢNG

THÀNH
TIỀN

CÒN
LẠI

THUẾ

BẢNG TỶ LỆ THUẾ
TỔNG
THÀNH TIỀN




Tỷ lệ thuế

1
2
3
4

10%
8%
5%
2%

Mô tả: Ký tự đầu là Mã SP, ký tự cuối cho biết loại hàng, 2 ký tự thứ 2 và 3
cho biết số lượng
Yêu cầu:
1. Nhập liệu trang trí bảng tính, điền STT
2. Lập công thức điền dữ liệu cho cột LOẠI HÀNG biết loại hàng là ký tự bên phải
của MÃ HÀNG (1:loại 1, 2 : loại 2)
3. Lập công thức điền dữ liệu cho cột SỐ LƯỢNG biết số lượng là hai ký tự thứ 2
và thứ 3 trong MÃ HÀNG và được đổi thành trị số.
4. Lập công thức điền TÊN HÀNG với tên hàng dựa vào ký tự đầu của MÃ HÀNG và
dò tìm trong BẢNG ĐƠN GIÁ
5. Tính THÀNH TIỀN =SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
Nếu hàng loại 1 thì lấy cột Giá 1, ngược lại lấy cột Giá 2
6. Tính THUẾ: nếu miễn Thuế thì Thuế = 0 (căn cứ vào bảng đơn giá),
ngược lại THUẾ = THÀNH TIỀN * TỈ LỆ THUẾ (Tỷ lệ thuế được dò tìm ở BẢNG
TỶ LỆ THUẾ biết MÃ để tính tỷ lệ thuế là ký tự thứ 5 của MÃ HÀNG.
7. Tính giá trị xuất khẩu sau thuế : CÒN LẠI = THÀNH TIỀN – THUẾ
8. Tính BẢNG THỐNG KÊ trên (tổng thành tiền theo từng mặt hàng)


9. Vẽ biểu đồ Pie biểu diễn tỉ lệ phần trăm thành tiền bán được của các mặt hàng.
10. Rút trích danh sách gồm các dòng được miễn thuế.

Trang 22


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL
BÀI TẬP : Lập bảng tính như mẫu, Lưu File tên DT DIENMAY.XLS.

DOANH THU ĐIỆN MÁY THÁNG 12/2007
Ngày bán Mã hàng

Tên
hàng

Số lượng
(chiếc)

05/12/2007 PRE
07/12/2007 NTV
10/12/2007 NWA
12/12/2007 PRE
08/12/2007 NWA
20/12/2007 NTV
03/12/2007 NWA
15/12/2007 PRE
25/12/2007 NTV
28/12/2007 PRE
BẢNG 1: BẢNG TỶ GIÁ USD

NGÀY
TỶ GIÁ
(Thời điểm) (Đ/USD)
01/12/2007
16500
15/12/2007
16750

Thành
tiền

Thuế

Phí lắp đặt

Doanh
Doanh
thu (USD) thu (VND)

10
100
30
50
20
30
70
40
20
80
BẢNG 2: TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ



RE

TV

WA

TÊN HÀNG
MÁY LẠNH TIVI MÁY GIẶT
GIÁ SĨ (USD)
400 200
220
GIÁ LẺ (USD)
420 210
230

Yêu cầu:
1. Nhập bảng tính và định dạng như mẫu
2. Tên hàng: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã hàng dò tìm trong Bảng 2.
3. Thành tiền: = Số lượng*. Đơn giá. Đơn giá được dò tìm dựa vào 2 ký tự
cuối của Mã hàng trong Bảng 2 - Trong đó, nếu hàng bán từ 50 cái trở lên
được tính giá sỉ, ngược lại tính giá lẻ.
4. Thuế : = 4% Thành tiền, chỉ tính cho các hàng có ký tự đầu của mã hàng là P.
5. Phí lắp đặt : = 1% Thành tiền, chỉ tính cho mặt hàng Máy Lạnh và Máy Giặt.
6. Doanh thu (USD): =Thành tiền + Thuế + Phí lắp đặt.
7. Doanh thu (VND): Doanh thu (USD)* Tỷ giá USD theo thời điểm. Định dạng
có chữ “đồng” nằm phía sau số tiền.
8. Sắp xếp bảng tính theo Mã hàng tăng dần, nếu trùng sắp theo Số lượng giảm dần.
9. Tính Bảng thống kê ở BẢNG 3.

10. Trích những dòng có ngày giao hàng sau ngày 15.
BẢNG 3: THỐNG KÊ THEO MẶT HÀNG
TÊN HÀNG
MÁY LẠNH
TIVI
MÁY GIẶT
SỐ LƯỢNG
DOANH THU (đồng)

Trang 23


BÀI TẬP : Lập bảng tính như mẫu, Lưu File tên TONG HOP.XLS.

BẢNG TỔNG HỢP TIỀN ĐỀN BÙ GIẢI TỎA NHÀ
STT

CHỦ HỘ
LÊ ANH MAI
HOÀNG QUÝ
LÝ TIỂU BẠCH
THẠCH TÍN
NGUYỄN HƯƠNG
TRƯƠNG KIỆT
NGUYỄN TÂM
LÊ HUY THẮNG
BÙI CHÍ HẢI
HỒ VĂN QUÂN

Tối thiểu

Tối đa

LOẠI DIỆN GIÁ ĐỀN
TIỀN
ĐƯỜNG NHÀ TÍCH

ĐỀN BÙ
A01
1
80
B03
3
40
C02
2
50
A01
4
60
A01
1
35
B03
4
30
C02
3
85
B03
2

88
C02
3
26
A01
3
120

BẢNG GIÁ ĐỀN BÙ

ĐƯỜNG
A01
C02
B03

1
50000
27000
25000

LOẠI NHÀ
2
3
38000
32000
22000
16000
18000
12000


4
30000
11000
8000

500.000
2.000.000
THỰC
NHẬN

BẢNG THỐNG KÊ
Loại nhà Tổng tiền
Tổng thực
đền bù
nhận
1
?
?
2
?
?
3
?
?
?
4
?

Yêu cầu:
1. Điền số thứ tự vào cột STT

2. GIÁ ĐỀN BÙ được tính dựa vào MÃ ĐƯỜNG, LOẠI NHÀ và bảng giá đền bù
3. TIỀN ĐỀN BÙ = GIÁ ĐỀN BÙ * DIỆN TÍCH
4. THỰC NHẬN là tiền đền bù thực tế, sao cho TIỀN ĐỀN BÙ không quá mức
đền bù tối đa nhưng không nhỏ hơn mức đền bù tối thiểu
5. Lập BẢNG TỔNG HỢP TIỀN ĐỀN BÙ theo loại nhà theo bảng thống kê trên.
6. Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, vẽ biểu đồ đạng PIE theo loại nhà và tổng thực
nhận (có ghi số tiền cụ thể mỗi loại).
7. Dùng Advanced Filter, lọc danh sách các nhà A01 hoặc B03 loại 4, có tiền đền
bù trong khoảng 600000 đến 1200000.

Trang 24


BÀI TẬP MICROSOFT EXCEL

BÀI TẬP : Lập bảng tính như mẫu, Lưu File tên DTBH.XLS.

DOANH THU BÁN HÀNG
STT

MÃ SỐ

NHẬP/
XUẤT

TÊN
HÀNG

SỐ
LƯỢNG


LOẠI

TRỊ
GIÁ

TIỀN VẬN
CHUYỂN

THUẾ

DOANH
THU

D00X1
X90N2
X92N2
D00N2
D00N3
X90X3
X90X3
Bảng 1
NHẬP/XUẤT

Bảng 2
N

MÃ HÀNG
D00
X90

X92

X

MÃ HÀNG
LOẠI

14600 14500
15200 15000
15500 15700
Dầu00
?

Bảng 3
Xăng92
?

1
2
3

D00
10%
8%
5%

X90

X92


13%
9%
7%

15%
11%
9%

Xăng90
?

1. Điền dãy số thứ tự tăng dần
2. Nhập Xuất, biết nếu ký tự thứ 4 của mã số là N thì điền Nhập, là X thì điền Xuất.
3. TÊN HÀNG :
Nếu ký tự đầu là D thì tên hàng là Dầu
Nếu ký tự đầu là X thì tên hàng là Xăng
Và ghép với 2 ký tự kế tiếp của mã hàng
Ví dụ: Dầu00 hoặc Xăng90
4. LOẠI : dựa vào ký tự bên phải của mã hàng nếu 1: loại 1; 2: loại 2; 3: loại 3
5. SỐ LƯỢNG Tự nhập liệu cho cột số lượng với giá trị trong khoảng từ 100-300, định
dạng đơn vị tính là lít
6. TRỊ GIÁ = số lượng * đơn giá. Biết đơn giá được tham chiếu từ bảng 1
7. TIỀN VẬN CHUYỂN :
Nếu là hàng Nhập có số lượng trên 200 thì tiền vận chuyển là 10% trị giá
Nếu là hàng Xuất có số lượng trên 200 thì tiền vận chuyển là 7.5% trị giá
Các trường hợp còn lại 5% trị giá (làm tròn tiền vận chuyển đến hàng đơn vị)
8. THUẾ = TRỊ GIÁ * HỆ SỐ %THUẾ (Biết hệ số % thuế được tham chiếu từ bảng 2)
9. DOANH THU = TRỊ GIÁ–TIỀN VẬN CHUYỂN–THUẾ (làm tròn đến hàng chục)
10. Tính TỔNG DOANH THU cho từng mặt hàng ở bảng 3
11. Dùng Advanced Filter:

 Trích ghi danh sách các mẫu tin là hàng NHẬP
 Trích ghi danh sách các mẫu tin là Xăng loại 1

Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×