Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tổng quan kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.63 KB, 12 trang )

7/22/2015

MÔ TẢ MÔN HỌC
Môn học Kế toán tài chính cung cấp kiến thức
cơ bản về kế toán liên quan đến cách thức ghi
nhận, đánh giá, trình bày và công bố những yếu
tố cơ bản trên bảng cân đối kế toán và báo cáo
kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

GIỚI THIỆU MÔN HỌC

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Introduction of
Financial Accounting course

Lớp không chuyên ngành
1

2

ĐỐI TƢỢNG HỌC

NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH

SV đã hoàn thành môn học Nguyên lý kế toán và
thuộc các lớp không chuyên ngành kế toán, như:
- Bảo Hiểm
- Chứng Khoán
- Ngân Hàng
- Tài Chính
- Tài Chính Công


- Kinh Tế Kế Hoạch Đầu Tư
- Thẩm Định Giá
- Thống Kê / Toán Kinh Tế
3

Chương 1 - Tổng quan về kế toán tài chính
Chương 2 – Kế toán tiền và các khoản phải thu
Chương 3 – Kế toán hàng tồn kho
Chương 4 – Kế toán tài sản cố định
Chương 5 – Kế toán đầu tư tài chính
Chương 6– Kế toán nợ phải trả
Chương 7 – Kế toán vốn chủ sở hữu
Chương 8 – Kế toán thu nhập, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh
Chương 9 – Báo cáo tài chính
4

1


7/22/2015

MỤC TIÊU
• Hiểu được vai trò của kế toán, phân biệt KTTC và KTQT
• Biết được các đối tượng sử dụng thông tin kế toán và hiểu
tại sao thông tin kế toán lại hữu ích với họ.
• Biết về lịch sử phát triển của kế toán
• Biết về ảnh hưởng của môi trường pháp lý đến của kế toán
tài chính
• Hiểu một số khái niệm cơ bản của kế toán tài chính

• Biết về các mô hình định giá hiện đang được sử dụng
• Hiểu và vận dụng được các nguyên tắc của kế toán
• Biết về nội dung cơ bản của các báo cáo tài chính
• Biết được các yêu cầu cơ bản trong đạo đức của nghề
nghiệp kế toán

CHƢƠNG 1:

TỔNG QUAN VỀ
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
An Overview of
Financial Accounting
Lớp không chuyên ngành
5

7

6

TÀI LIỆU SỬ DỤNG

NỘI DUNG

• Luật kế toán Việt Nam số 03/2003
• Thông tư 161/2007/TT-BTC ban hành ngày
31/12/2007 hướng dẫn thực hiện 16 chuẩn
mực kế toán.
• Thông

200/2014/TT-BTC

ngày
22/12/2014.
• Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các
lớp không chuyên ngành (tái bản lần 4).

1.1 Giới thiệu về kế toán
1.2 Phân biệt kế toán quản trị-kế toán tài
chính
1.3 Môi trường pháp lý
1.4 Các khái niệm cơ bản
1.5 Các mô hình định giá
1.6 Các nguyên tắc kế toán
1.7 Các báo cáo tài chính
1.8 Đạo đức nghề nghiệp kế toán-kiểm toán
8

2


7/22/2015

1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN

1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN

Định nghĩa
• “Kế toán là việc thu thập, xử lý, kiểm tra,
phân tích và cung cấp thông tin kinh tế,
tài chính dưới hình thức giá trị, hiện vật
và thời gian lao động”


Lịch sử phát triển của kế toán

Thời cổ đại
(3000 năm
TCN)

(Luật Kế toán Việt Nam-2003)

9

1494

Thời kỳ CM
công nghiệp
(TK 18) đến
nay

10

1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN

1.1 GIỚI THIỆU VỀ KẾ TOÁN

Đối tƣợng sử dụng
thông tin kế toán
• Bên trong:

Đối tƣợng phục vụ của kế toán
• Là những người phải thực hiện các đánh

giá và đưa ra quyết định kinh tế liên quan
đến tổ chức

• Nhà quản trị

• Bên ngoài:
• Nhà đầu tư
• Chủ nợ
• Nhân viên
• Cơ quan nhà nước

•…
11

12

3


7/22/2015

1.3 MÔI TRƢỜNG PHÁP LÝ
CỦA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

1.2 KT quản trị và KT tài chính
• Kế toán quản trị: thu thập, xử lý, phân tích và
cung cấp thông tin kinh tế, tài chính theo yêu cầu
quản trị và quyết định kinh tế, tài chính trong nội
bộ đơn vị.
• Kế toán tài chính: thu thập, xử lý, kiểm tra, phân

tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính cho
các đối tƣợng có nhu cầu sử dụng thông tin

Managerial
Accounting

Luật kế toán

Chuẩn mực
kế toán VN
(VAS)

Financial
Accounting

13

14

1.4 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN

1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ

• Nghiệp vụ kinh tế (Transaction)
• Tài khoản kế toán (Account)
• Ghi sổ kép ( Double-entry bookeeping)
• Chu kỳ kinh doanh (Operation cycle)

15


Chế độ kế toán
Thông tư
200/2014/TT-BTC

Định giá là đo lƣờng các giao dịch
bằng đơn vị tiền tệ
• Giá gốc (historical cost)
• Giá trị hợp lý (Fair value)
• Giá trị thuần có thể thực hiện được (Net
realizable value)
• Hiện giá (Present value)
• Giá trị thay thế/Giá hiện hành
(Replacement cost/Current cost)
16

4


7/22/2015

1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ

1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ

• Giá gốc là số tiền (hoặc tương đương tiền)
đã trả (hoặc phải trả) để có được tài sản

• Giá trị hợp lý là giá trị tài sản có thể được
trao đổi, hoặc giá trị một khoản nợ được
thanh toán tự nguyện giữa các bên có đầy đủ

hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá.
• Ví dụ
Năm 2008, DN mua 1 mảnh đất với giá mua
800 trđ.
Năm 2013, giá mảnh đất tương đương trên
thị trường là 700 trđ.

• Ví dụ
Năm 2008, DN mua 1 mảnh đất với giá mua
800 trđ.
Năm 2013, giá mảnh đất tương đương trên
thị trường là 700 trđ.

17

18

1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ

1.5 CÁC MÔ HÌNH ĐỊNH GIÁ

• Giá trị thuần có thể thực hiện đƣợc là
số tiền (tương đương tiền) có thể thu
được nếu bán tài sản ở thời điểm hiện tại
trong điều kiện bán bình thường.
• Vd:
• Ngày 1/1/N, DN bỏ ra 800 triệu để mua
được 1 lô hàng.
• Ngày 31/12/N, lô hàng này nếu đưa ra thị
trường thì bán được với giá 700 triệu, chi

phí để bán được hàng là 50 triệu
19

• Giá trị thay thế (giá trị hiện hành): là số tiền
(tương đương tiền) phải trả nếu muốn mua tài
sản tương tự/ hoàn thành nghĩa vụ tương tự
tại thời điểm hiện tại.
• Vd:
• Ngày 1/1/N, doanh nghiệp bỏ ra 800 triệu để
mua được 1 lô hàng.
• Ngày 31/12/N, nếu muốn mua 1 lô hàng tương
tự, số tiền cần phải bỏ ra là 880 triệu.

20

5


7/22/2015

1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Cơ sở dồn tích

Các nguyên tắc kế toán cơ bản bao gồm:
• Cơ sở dồn tích (Accruals)
• Hoạt động liên tục (Going concern)
• Giá gốc (Cost)
• Phù hợp (Matching)

• Nhất quán (Consistent)
• Thận trọng (Prudence)
• Trọng yếu (Materiality)

21

• Mọi nghiệp vụ kinh tế được ghi nhận khi phát
sinh, được trình bày trên BCTC của kỳ phát
sinh, không căn cứ vào thời điểm thu chi tiền
• Các yếu tố của BCTC (tài sản, nợ phải trả,
doanh thu, chi phí) được ghi nhận khi thỏa
mãn định nghĩa và điều kiện ghi trong chuẩn
mực kế toán .
• Các BCTC (ngoại trừ Báo cáo lưu chuyển tiền
tệ) đều được lập trên cơ sở dồn tích.
22

Cơ sở dồn tích

1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Hoạt động liên tục

Ví dụ
• Cty An Bình ký hợp đồng mua nguyên vật liệu
vào 19/12/X.
• NVL được giao và nhập kho vào 23/12/X.
• Hóa đơn được gửi đến DN vào 9/1/X+1.
• Tiền được chuyển khoản vào 23/2/X+1, ngân
hàng đã gửi giấy báo Nợ.
 Khi nào ghi tăng nguyên vật liệu?


23

Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả
định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục
và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình
thường trong tương lai gần.
Nếu BCTC không được lập trên cơ sở hoạt
động liên tục, thì sự kiện này cần được nêu rõ,
cùng với cơ sở dùng để lập báo cáo tài chính
và lý do khiến DN không được coi là đang hoạt
động liên tục.
24

6


7/22/2015

1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN
Phù hợp

Giá gốc

Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp
với nhau. Khi ghi nhận một khoản doanh thu
thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng
có liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó

VD:
Năm N:
Mua 10 sản phẩm, giá mua 1đ/sản phẩm
Bán 3 sản phẩm, giá bán 2đ/sp
Lời, lỗ năm N?

Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc.
Giá gốc của tài sản được tính theo số
tiền(tương đương tiền) đã trả, phải trả hoặc
tính theo giá trị hợp lý của tài sản đó vào thời
điểm tài sản được ghi nhận.
Giá gốc của tài sản không được thay đổi trừ khi
có quy định khác trong chuẩn mực kế toán.

25

26

1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

Nhất quán

Nhất quán

Các chính sách và phương pháp kế toán
DN đã chọn phải được áp dụng thống
nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm.
Nếu thay đổi chính sách và phương pháp

kế toán thì phải giải trình lý do và ảnh
hưởng của sự thay đổi đó trong Thuyết
minh BCTC

27

Những trường hợp có thể thay đổi chính
sách kế toán:
• Theo quy định của luật lệ, chuẩn mực hiện
hành
• Việc thay đổi sẽ dẫn đến thông tin trình bày
chính xác hoặc hợp lý hơn.

28

7


7/22/2015

1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

1.6 CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN

Thận trọng

Trọng yếu

Là việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để
lập các ước tính kế toán trong các điều kiện không

chắc chắn. Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi:

Thông tin được coi là trọng yếu trong trường
hợp nếu thiếu thông tin hoặc việc thiếu chính
xác của thông tin đó có thể làm sai lệch đáng
kể BCTC, làm ảnh hưởng đến quyết định kinh
tế của người sử dụng BCTC.
Tính trọng yếu của thông tin phải được xem xét
trên cả phương diện định lượng và định tính

• Phải lập dự phòng (không quá lớn)
• Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và các
khoản thu nhập
• Không đánh giá thấp hơn giá trị của nợ phải trả và
chi phí
• Doanh thu, thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh
tế, còn chi phí phải được ghi nhận khi có bằng
chứng về khả năng phát sinh
29

30

1.7 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1.7 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

• Kế toán cung cấp thông tin qua Báo cáo tài chính
Bảng cân đối
Cung

kế toán
Thuyết cấp
Báo
cáo
kết quả hoạt
minh thêm
động kinh doanh
BCTC thông
tin
Báo cáo lƣu

chuyển tiền tệ

31

1. Bảng cân đối kế toán (Statement of Financial
position/ Balance Sheet)
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
(Statement of Comprehensive Income/
Income Statement)
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of
Cash Flows)
4. Thuyết minh BCTC (Notes)

Tình hình tài chính
DN tại 1 thời điểm
Tình hình kinh doanh
suốt 1 thời kỳ
Tình hình thu chi tiền
suốt 1 thời kỳ


32

8


7/22/2015

Bảng cân đối kế toán

1.7 CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Các yếu tố trong Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán

TÀI SẢN

=

NGUỒN
VỐN

Định nghĩa

NỢ PHẢI
TRẢ

+


TÀI
SẢN

NGUỒN
VỐN CHỦ
SỞ HỮU

Lợi ích
Thể hiện

Đ/k ghi
nhận

Đánh giá tình hình tài chính của DN
33

- Để
- Để
- Để
- Để

sử dụng
bán, để trao đổi
thanh toán
phân phối cho các chủ sở hữu

- Chắc chắn thu được lợi ích KT
trong tương lai
- Giá trị được xác định 1
cách đáng tin cậy.


34

Bảng cân đối kế toán
K/n

NỢ
PHẢI
TRẢ

Bảng cân đối kế toán

- Là nghĩa vụ hiện tại của DN
- P/S từ các giao dịch và sự kiện đã qua
- DN phải th/toán từ các nguồn lực của mình

K/n

- Trả bằng tiền
T/toán
- Trả bằng TS khác
-Cung cấp dịch vụ
Thể hiện
-Thay thế nghĩa vụ này bằng nghĩa vụ khác
- Chuyển đổi nghĩa vụ nợ phải trả thành VCSH
Đ/kiện
Ghi
nhận

35


-Là nguồn lực do DN kiểm soát
-Có thể thu được lợi ích KT tương lai

VỐN
CHỦ
SỞ
HỮU

-Chắc chắn là DN sẽ phải dùng một lượng tiền
chi ra để trang trải cho nghĩa vụ Nợ hiện tại
-Khoản nợ phải trả đó phải x/đ được một cách
đáng tin cậy.

Bao gồm

=TÀI SẢN – NỢ PHẢI TRẢ
-Vốn của các nhà đầu tư
- Lợi nhuận
- Các quỹ DN
- Chênh lệch tỷ giá
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản…

36

9


7/22/2015


Minh họa: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1.7 Các báo cáo tài chính
Báo cáo kết quả hoạt động KD

Tại ngày 31 tháng 12 năm 201X
MinhTàihọa
sản
Nguồn vốn

Tài sản ngắn hạn

568.000.000 Nợ phải trả

234.000.000

BCKQHĐKD

Tiền
68.000.000 Nợ phải trả ngắn hạn
94.000.000
Phải thu ngắn hạn 160.000.000 Phải trả người bán
70.000.000
của khách hàng
Hàng tồn kho
340.000.000 Phải trả người lao
4.000.000
động
Tài sản dài hạn
72.000.000 Phải trả ngắn hạn khác

20.000.000
Tài sản cố định
72.000.000 Nợ phải trả dài hạn
140.000.000
-Nguyên giá

80.000.000 Vay dài hạn

-Giá trị hao mòn (8.000.000) Vốn chủ sở hữu
lũy
37 kế
Tổng tài sản
640.000.000 Tổng nguồn vốn

CHI PHÍ

140.000.000

Phản ánh hiệu quả kinh doanh
(lời- lỗ) của DN

406.000.000
38

640.000.000

1.7 Các báo cáo tài chính
Báo cáo kết quả hoạt động KD

1.7 Các báo cáo tài chính

Báo cáo kết quả hoạt động KD
Thu nhập: Doanh thu và Thu nhập khác
(Income: Revenue & Gains)
Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt
động sản xuất, kinh doanh thông thường và các
hoạt động khác của doanh nghiệp,
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu,
không bao gồm khoản góp vốn của cổ đông
hoặc chủ sở hữu.
VD: doanh thu bán hàng, tiền lãi, tiền thuê nhà
39

THU
NHẬP

Chi phí (Expenses: Expenses & Losses)
Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế
trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền
chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh
các khoản nợ
dẫn đến làm giảm vốn chủ sở hữu,
không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông
hoặc chủ sở hữu.
VD: chi phí giá vốn

40

10



7/22/2015

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH-Năm 201X

Minh họa

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2.400.000.000

Giá vốn hàng bán

1.700.000.000

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

700.000.000

Doanh thu tài chính

10.000.000

Chi phí tài chính

30.000.000

Chi phí bán hàng và chi phí quản lý DN

22.000.000


Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập khác
Chi phí khác

1.7 Các báo cáo tài chính
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thu tiền bán
hàng

Hoạt động
kinh doanh

658.000.000
13.000.000
(10.000.000)

Lợi nhuận trước thuế

648.000.000

Thuế thu nhập doanh nghiệp

162.000.000

41
Lợi
nhuận sau thuế


486.000.000

Phát hành cổ phiếu
42

43

Phân phối lãi
Trả nợ vay

Dùng như một tài liệu đi kèm với các báo cáo tài
chính đã được nêu ở trên.
Mô tả hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu
đã được trình bày trong Bảng cân đối kế toán,
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo
lưu chuyển tiền tệ và một số thông tin khác theo
yêu cầu của chuẩn mực kế toán.

Năm 201X

Lƣu chuyển tiền thuần

Đi vay

1.7 Các báo cáo tài chính
Thuyết minh báo cáo tài chính

Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ

Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính


Bán TSCĐ,
các khoản
đầu tư

Hoạt động
tài chính

Minh họa

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh
doanh
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

Hoạt động
đầu tư

Chi mua
yếu tố
SXKD

3.000.000

Lợi nhuận khác

Dòng tiền
chung của
DN

Chi đầu tư

xây dựng cơ
bản

(322.000.000)
(80.000.000)
470.000.000
68.000.000

44

11


7/22/2015

1.7 Các báo cáo tài chính
Thuyết minh báo cáo tài chính

1.8 Đạo đức nghề nghiệp

Các thông tin cơ bản
• Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
• Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
• Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
• Các chính sách kế toán áp dụng
• Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
Bảng cân đối kế toán
• Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong
Báo cáo kết quả hoạt độn kinh doanh
• Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Những thông tin khác
45

Các yêu cầu được đặt ra đối với người làm kế toán :
• Tránh và xử lý các xung đột: tránh các xung đột về
lợi ích cá nhân, gia đình, cấp trên… để đảm bảo
các nguyên tắc đạo đức.
• Đạt được trình độ chuyên môn và liên tục học tập,
cập nhật để giữ vững trình độ chuyên môn
• Bảo mật thông tin cho khách hàng, trừ khi thông
tin thuộc trách nhiệm nghề nghiệp hoặc pháp luật,
cơ quan chức năng yêu cầu cung cấp
• Lưu ý tuân thủ quy định khi làm dịch vụ tư vấn
thuế, thực hiện dịch vụ xuyên quốc gia và quảng
cáo về nghề nghiệp của mình
46

Tóm tắt chƣơng 1
• Kế toán tài chính là việc thu thập, xử lý, kiểm
tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế,
tài chính bằng báo cáo tài chính cho đối
tượng có nhu cầu sử dụng thông tin
• Văn bản pháp lý liên quan đến KTTC: Luật kế
toán, chuẩn mực kế toán VN, chế độ kế toán
(hiện nay là TT200/2014/TT-BTC)
• Hoạt động kế toán tuân thủ theo các nguyên
tắc kế toán
47


12



×