Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Tổng quan kế toán tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.64 KB, 31 trang )

1
CH NG 1ƯƠ
T NG QUAN V K TOÁN TÀI CHÍNHỔ Ề Ế
2
N I DUNG CH NGỘ ƯƠ

VAI TRÒ C A K TOÁNỦ Ế

MÔI TR NG PHÁP LÝ C A K TOÁNƯỜ Ủ Ế

CÁC NGUYÊN T C K TOÁN C B N, Ắ Ế Ơ Ả
CÁC Y U T C A BÁO CÁO TÀI Ế Ố Ủ
CHÍNH

S K TOÁNỔ Ế
3
1.1 VAI TRÒ C A K TOÁNỦ Ế
Đ nh nghĩaị
K toán là vi c thu th p, x lý, ki m ế ệ ậ ử ể
tra, phân tích và cung c p thông tin ấ
kinh t , tài chính d i hình th c giá tr , ế ướ ứ ị
hi n v t và th i gian lao đ ngệ ậ ờ ộ
(theo Lu t K toán ban hành 17/06/2003)ậ ế
4
1.1 VAI TRÒ C A K TOÁNỦ Ế

Vai trò c a k toánủ ế
Cung c p thông tin kinh t tài chính ấ ế
cho nh ng đ i t ng có nhu c u s ữ ố ượ ầ ử
d ng thông tin.ụ
Đ i t ng s d ng thông tin:ố ượ ử ụ


- Trong n i b doanh nghi pộ ộ ệ
- Bên ngoài doanh nghi pệ
5
1.1 VAI TRÒ C A K TOÁNỦ Ế

K toán tài chínhế
- K toán tài chính là vi c thu ế ệ
th p, x lý, ki m tra, phân tích ậ ử ể
và cung c p thông tin kinh t , ấ ế
tài chính b ng báo cáo tài ằ
chính cho đ i t ng có nhu ố ượ
c u s d ng thông tin c a đ n ầ ử ụ ủ ơ
v k toán ị ế
-
Cung c p thông tin ch y u ấ ủ ế
cho nh ng đ i t ng bên ữ ố ượ
ngoài DN.
-
Có tính pháp l nh, mang tính ệ
ch t b t bu cấ ắ ộ
-
BCTC: mang tính th ng nh tố ấ

Kế toán qu n trả ị
- K toán qu nế ả trị là vi c thu ệ
th p, x lý, phân tích và cung ậ ử
c p thông tin kinh t , tài chính ấ ế
theo yêu c u qu n tr và quy t ầ ả ị ế
đ nh kinh t , tài chính trong n i ị ế ộ
b đ n v k toán ộ ơ ị ế

-
Ch cung c p thông tin cho n i ỉ ấ ộ
b DN.ộ
-
Không có tính pháp l nh, th c ệ ự
hi n theo yêu c u qu n lý c a ệ ầ ả ủ
t ng DNừ
-
BCQT: Hình th c, n i dung, ứ ộ
th i đi m l p: theo yêu c u ờ ể ậ ầ
t ng DNừ
6
1.2 MÔI TR NG PHÁP LÝ C A K TOÁNƯỜ Ủ Ế
Bao g m:ồ
- Lu t k toánậ ế
-
H th ng chu n m c k toánệ ố ẩ ự ế
-
Ch đ k toánế ộ ế
7
1.2 MÔI TR NG PHÁP LÝ C A K TOÁNƯỜ Ủ Ế

LU T K TOÁNẬ Ế
Đ c Qu c h i thông qua ngày 17/06/2003, có hi u l c ượ ố ộ ệ ự
01/01/2004.
Lu t k toán là văn b n pháp lý cao nh t, quy đ nh nh ng v n đ ậ ế ả ấ ị ữ ấ ề
mang tính nguyên t c và làm c s n n t ng đ xây d ng Chu n ắ ơ ở ề ả ể ự ẩ
m c k toán và Ch đ h ng d n k toánự ế ế ộ ướ ẫ ế
Lu t k toán đã đ a ra nh ng quy đ nh chung v đ i t ng áp ậ ế ư ữ ị ề ố ượ
d ng, ph m vi đi u ch nh Lu t; v nhi m v , yêu c u nguyên t c ụ ạ ề ỉ ậ ề ệ ụ ầ ắ

k toán; v đ n v tính s d ng trong k toán, kỳ k toán; v giá tr ế ề ơ ị ử ụ ế ế ề ị
c a tài li u, s li u k toán;... ủ ệ ố ệ ế
Lu t k toán còn quy đ nh nh ng v n đ c th v : n i dung công ậ ế ị ữ ấ ề ụ ể ề ộ
tác k toán; t ch c b máy k toán và ng i làm k toán; ho t ế ổ ứ ộ ế ườ ế ạ
đ ng ngh nghi p k toán; qu n lý Nhà n c v k toán. ộ ề ệ ế ả ướ ề ế
8
1.2 MÔI TR NG PHÁP LÝ C A K TOÁNƯỜ Ủ Ế

H TH NG CHU N M C K TOÁNỆ Ố Ẩ Ự Ế
Chu n m c k toán là nh ng quy đ nh và ẩ ự ế ữ ị
h ng d n các nguyên t c, n i dung, ướ ẫ ắ ộ
ph ng pháp và th t c k toán c b n, ươ ủ ụ ế ơ ả
chung nh t, làm c s ghi chép k toán và ấ ơ ở ế
l p Báo cáo tài chính nh m đ t đ c s ậ ằ ạ ượ ự
đánh giá trung th c, h p lý khách quan v ự ợ ề
th c tr ng tài chính và k t qu kinh doanh ự ạ ế ả
c a doanh nghi pủ ệ
9
1.2 MÔI TR NG PHÁP LÝ C A K TOÁNƯỜ Ủ Ế
Đ n nay, B Tài chính đã ban hành ế ộ
đ c 26 chu n m c, chia làm 3 nhóm:ượ ẩ ự
-
Nhóm th nh t: Chu n m c chung (chu n m c s ứ ấ ẩ ự ẩ ự ố
1)
-
Nhóm th hai : Nhóm chu n m c k toán c th ứ ẩ ự ế ụ ể
liên quan đ n các y u t c a báo cáo tài chínhế ế ố ủ
-
Nhóm th ba : Nhóm chu n m c liên quan đ n ứ ẩ ự ế
vi c l p các báo cáo tài chínhệ ậ .

10
Thu c nhóm th hai bao g m các chu n m c:ộ ứ ồ ẩ ự

Chu n m c s 2 – Hàng t n khoẩ ự ố ồ

Chu n m c s 3 – Tài s n c đ nh h u hình ẩ ự ố ả ố ị ữ

Chu n m c s 4 – Tài s n c đ nh vô hìnhẩ ự ố ả ố ị

Chu n m c s 5 – B t đ ng s n đ u tẩ ự ố ấ ộ ả ầ ư

Chu n m c s 6 – Thuê tài s n ẩ ự ố ả

Chu n m c s 7 – K toán các kho n đ u t vào công ty liên k tẩ ự ố ế ả ầ ư ế

Chu n m c s 8 – Thông tin tài chính v nh ng kho n v n góp liên doanhẩ ự ố ề ữ ả ố

Chu n m c s 10 – nh h ng c a vi c thay đ i t giá h i đoáiẩ ự ố Ả ưở ủ ệ ổ ỷ ố

Chu n m c s 11– H p nh t kinh doanhẩ ự ố ợ ấ

Chu n m c s 14 – Doanh thu và thu nh p khácẩ ự ố ậ

Chu n m c s 15 – H p đ ng xây d ngẩ ự ố ợ ồ ự

Chu n m c s 16 – Chi phí đi vayẩ ự ố

Chu n m c s 17 – Thu thu nh p doanh nghi pẩ ự ố ế ậ ệ

Chu n m c s 18 – Các kho n d phòng, tài s n và n ti m tàngẩ ự ố ả ự ả ợ ề


Chu n m c s 19 – H p đ ng b o hi mẩ ự ố ợ ồ ả ể
11
Thu c nhóm th ba bao g m các chu n m c:ộ ứ ồ ẩ ự

Chu n m c s 21 – Trình bày báo cáo tài chínhẩ ự ố

Chu n m c s 23 – Các s ki n phát sinh sau ngày k t thúc kỳ k ẩ ự ố ự ệ ế ế
toán năm

Chu n m c s 24 – Báo cáo l u chuy n ti n tẩ ự ố ư ể ề ệ

Chu n m c s 25 – Báo cáo tài chính h p nh t và k toán kho n ẩ ự ố ợ ấ ế ả
đ u t vào công ty conầ ư

Chu n m c s 26 – Thông tin v các bên liên quanẩ ự ố ề

Chu n m c s 27 – Báo cáo tài chính gi a niên đẩ ự ố ữ ộ

Chu n m c s 28 – Báo cáo b ph nẩ ự ố ộ ậ

Chu n m c s 29 – Thay đ i chính sách k toán, c tính k toán ẩ ự ố ổ ế ướ ế
và các sai sót

Chu n m c s 30 – Lãi trên c phi uẩ ự ố ổ ế

Riêng chu n m c s 22 – “Trình bày b sung báo cáo tài chính c a ẩ ự ố ổ ủ
các ngân hàng và t ch c tài chính t ng t ”(không liên quan DN)ổ ứ ươ ự
12
1.2.3 CH Đ K TOÁNẾ Ộ Ế

Ch đ k toán là nh ng quy đ nh và h ng d n v k ế ộ ế ữ ị ướ ẫ ề ế
toán trong m t lĩnh v c ho c m t s công vi c c th ộ ự ặ ộ ố ệ ụ ể
do c quan qu n lý nhà n c v k toán ho c t ch c ơ ả ướ ề ế ặ ổ ứ
đ c c quan qu n lý nhà n c v k toán u quy n ượ ơ ả ướ ề ế ỷ ề
ban hành
Ch đ k toán DN hi n hành là ế ộ ế ệ ch đ k toán ế ộ ế
doanh nghi p theo quy t đ nh 15/2006/QĐ- BTCệ ế ị ban
hành ngày 20/3/2006. Ch đ này áp d ng cho t t c ế ộ ụ ấ ả
các doanh nghi p thu c m i lĩnh v c, m i thành ph n ệ ộ ọ ự ọ ầ
kinh t trong c n cế ả ướ

×