Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 15 trang )

7/23/2015

MỤC TIÊU
CHƢƠNG 3

KẾ TOÁN HÀNG
TỒN KHO
Inventories

- Hiểu được khái niệm và cách thức phân loại HTK
- Nắm được các thủ tục kiểm soát nội bộ HTK.
- Nắm được cách thức tổ chức kế toán HTK
- Trình bày thông tin về HTK trên báo cáo tài chính.
- Hiểu được cách thức sử dụng thông tin về HTK
trong phân tích để ra quyết định kinh tế.

Lớp không chuyên ngành

TÀI LIỆU SỬ DỤNG

NỘI DUNG

• Chuẩn mực kế toán Việt Nam 02 (VAS 02).
• Thông

200/2014/TT-BTC
ngày
22/12/2014.
• Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các
lớp không chuyên ngành.
• Các văn bản pháp lý có liên quan.



3.1. Những vấn đề chung
3.2. Tính giá hàng tồn kho.
3.3. Kế toán tăng giảm hàng tồn kho
3.4. Kế toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho
3.5. Trình bày thông tin HTK trên BCTC.

1


7/23/2015

Khái niệm
Hàng tồn kho (Inventories)

Minh họa thông tin trên BCĐKT

Hàng tồn kho

VAS 02

Là những tài sản:
 Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh
doanh bình thường;
 Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh
dở dang;
 Nguyên liệu, vật liêu, công cụ dụng cụ để sử
dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh,
hoặc cung cấp dịch vụ.


Khái niệm

Phân loại hàng tồn kho

HTK là toàn bộ số hàng mà DN đang nắm giữ
với mục đích kinh doanh thương mại hoặc dự
trữ cho việc sản xuất sản phẩm hay thực hiện
dịch vụ cho khách hàng
-Đối với DN thƣơng mại, HTK bao gồm hàng hoá tồn
kho, hàng đang đi đƣờng hoặc hàng gửi bán
-Đối với DN sản xuất, HTK bao gồm: nguyên vật liệu,
sản phẩm đang chế tạo và thành phẩm.

Hàng
Tồn kho

Giữ
để bán

Đang
dở dang

Phục vụ
SXKD

-Đối với DN cung ứng dịch vụ: HTK bao gồm: vật tƣ, chi
phí dịch vụ còn dở dang và chi phí dịch vụ hoàn thành.
7

8


2


7/23/2015

Đặc điểm hàng tồn kho

Kiểm soát nội bộ hàng tồn kho

• HTK gắn liền với hoạt động kinh doanh

 Tách biệt chức năng người thủ kho với kế toán
kho

chủ yếu của đơn vị  Tài sản ngắn hạn
quan trọng
• HTK đa dạng, phong phú về chủng loại,
tồn tại dưới nhiều hình thái và địa điểm
khác nhau với mục đích khác nhau.
• Liên quan trực tiếp đến Giá vốn hàng
bán và Lợi nhuận.

 Sổ chi tiết: trình bày cả số lượng và số tiền của
từng chủng loại hàng theo quá trình biến động
 Định kỳ đối chiếu sổ sách với thực tế, thực hiện
kiểm kê kho.
 ......

10


Tính giá hàng tồn kho
• Nguyên tắc kế toán chi phối.
• Quy định về ghi nhận HTK.
• PP quản lý và kế toán HTK
• Nguyên tắc xác định giá trị
• PP tính giá trị HTK

Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho
• Nguyên tắc giá gốc (historical cost)
• Nguyên tắc thận trọng (prudence)
• Nguyên tắc nhất quán (consistency)

3


7/23/2015

Quy định về ghi nhận HTK
• Ghi nhận HTK khi DN xác lập quyền sở hữu đối với

Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK

Phương pháp kế toán HTK

HTK (bao gồm lợi ích và rủi ro).
• Để xác định thời điểm chuyển giao quyền sở hữu,
cần căn cứ vào các điều khoản giao hàng được thỏa
thuận giữa hai bên và thời điểm mà lợi ích và rủi ro
được chuyển giao.


PP Kê khai
thường xuyên

PP Kiểm kê
định kỳ

Perpetual
Inventory System

Periodic
Inventory System

13

Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK

Phương pháp kế toán HTK
PP Kê khai
thường xuyên

PP Kiểm kê
định kỳ

Theo dõi và phản
ánh thường
xuyên, liên tục
tình hình NHẬP,
XUẤT, TỒN HTK
trên sổ KT


Kiểm kê thực tế
để xác định giá
trị TỒN HTK =>
Giá trị XUẤT
HTK

Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK

Phương pháp kê khai thường xuyên:
Tồn
cuối

=

Tồn
đầu

+

- Xuất

Nhập

Phƣơng pháp kiểm kê định kỳ:

Xuất

Tồn
= đầu


+ Nhập

-

Tồn
cuối

4


7/23/2015

Hệ thống PP quản lý và kế toán HTK

KKĐK
TK 15*
611,631,632

KKTX
TK 15*
SDĐK

Nguyên tắc xác định giá trị HTK

SDĐK

Giá gốc

Cuối kỳ


Giá thấp hơn (Giá gốc;
Giá trị thuần
có thể t/hiện được)

GIÁ TRỊ
HTK

SDCK

SDCK

Cuối kz KT

Cuối kỳ

17

Nguyên tắc xác định giá trị HTK

Giá gốc
CP
mua

Theo VAS 01:

CP
chế biến

CP khác

liên quan

Giá gốc của tài sản được tính theo số tiền
hoặc khoản tương đương tiền đã trả, phải trả
hoặc tính theo giá trị hợp lý của TS đó vào thời
điểm TS được ghi nhận.

Giá
mua

Thuế
không
hòan lại

CP v/c,
Bảo quản,
Kiểm dịch,
Bảo hiểm…

5


7/23/2015

Nguyên tắc xác định giá trị HTK

Giá gốc
CP
mua


CP
chế biến

CP
nhân
công

CP khác
liên quan

CP
SXC
cố định

CP bán hàng

CP
SXC
biến đổi

Giá bán

Giá trị
ƣớc tính
thuần
của hàng
có thể =
tồn kho
thực
trong kỳ

hiện
SXKD bình
đƣợc
thƣờng

CP ước
tính để

CP ước

- tính cần

hoàn

thiết

thành

cho việc

sản

tiêu thụ

phẩm

CP QLDN

PP tính giá trị Hàng tồn kho
(Inventory Cost-flow Assumptions)

Lựa chọn một trong các phƣơng pháp sau:
• PP tính giá thực tế đích danh (Specific identification).
• PP nhập trước _ xuất trước (First In – First Out)
• PP bình quân gia quyền (Weighted-average).

Nguyên tắc
nhất quán

PP tính giá trị Hàng tồn kho
Ví dụ
Một căn tin mới mở, bán nước ngọt Coca Cola.
Ngày 1, mua 10 lon với giá 3.000
Ngày 2, mua 10 lon với giá 3.200
Ngày 3, mua 10 lon với giá 3.500.
Ngày 4, bán ra 15 lon với giá 5.000.
Lợi nhuận trong tuần là bao nhiêu?
Các lon nước ngọt còn lại có giá trị là bao nhiêu?

6


7/23/2015

PP tính giá trị Hàng tồn kho
Ví dụ

Doanh thu

NT-XT
(FIFO)

75.000

BQGQ
75.000

Giá vốn

(46.000)

(48.500)

Lợi nhuận gộp

29.000

26.500

Giá trị hàng tồn

51.000

48.500

Tổ chức kế toán hàng tồn kho
• Các chứng từ sử dụng:
Hóa đơn GTGT, Hóa đơn bán hàng
Phiếu kê mua hàng
Phiếu nhập kho
Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ

...

-

25

Tổ chức kế toán hàng tồn kho

KẾ TOÁN TĂNG HÀNG TỒN KHO

Tài khoản sử dụng (PP KKTX)

112, 141, 331…











Hàng mua đang đi đường (TK 151)
Nguyên vật liệu (TK 152)
Công cụ dụng cụ (TK 153)
Sản xuất kinh doanh dở dang (TK 154)
Thành phẩm (TK 155)
Hàng hóa (TK 156)

Hàng gửi đi bán (TK 157)
Hàng hóa kho bảo thuế (TK 158)
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (TK 2294)

152, 153…
Giá mua chƣa VAT
CP thu mua

133
VAT đầu vào được khấu trừ
28

7


7/23/2015

Ví dụ 3.1:
Mua chịu VL X theo HĐ số …: giá mua chưa thuế 90 trđ, VAT
10%, nhập kho đủ theo PNK số …

Ví dụ 3.1:
Ảnh hưởng đến các yếu tố của BCTC:

PHIẾU NHẬP KHO
Số …

STT

Số lượng

Tên… MS Đvt Theo Thực Đơn
ch/từ nhập giá

A

1

B

C

D

VL X

1

2

10

Bảng cân đối kế toán

Thành
tiền

3

10


HTK: +90

4

9

90

Cộng

TÀI SẢN = NPT + VCSH

Báo cáo KQHĐKD
LN =

DT -

BC
LCTT

CP

+99

Pthu(VAT):+9

90

29


30

Ghi chú:
PNK
Trị giá thực nhập: 90

Hóa đơn
Giá mua:
Thuế GTGT:
Giá thanh toán:

90
9
99

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Chứng từ
Số Ngày

SPS
Diễn giải
Mua VL nhập kho
Giá mua NVL
Thuế GTGT đầu vào
Phải trả người bán

SHTK

Nợ




• Các khoản chiết khấu thương mại (phần

ngoài Hóa đơn), và giảm giá hàng mua được
trừ khỏi giá gốc.
• CP bảo quản HTK không được tính vào Giá
gốc trừ trường hợp CP bảo quản này cần
thiết cho quá trình sản xuất tiếp theo.

152
133
331

31

8


7/23/2015

Ví dụ 3.2:

Ví dụ 3.2:

Trong tháng phát sinh nghiệp vụ:
Ngày 5: Mua một lô vật liệu, giá mua chưa thuế
7.000.000đ, VAT 10%, chưa trả tiền. Vật liệu nhập
kho đủ. Chi tiền mặt trả chi phí vận chuyển lô vật
liệu trên 100.000đ.

Vài ngày sau, DN thấy một số vật liệu kém phẩm
chất, đơn vị yêu cầu giảm giá. Bên bán đồng ý
giảm 10% giá trị lô hàng, có giảm thuế.
• Yêu cầu: Phân tích các nghiệp vụ trên và ghi bút
toán liên quan.

KẾ TOÁN GIẢM HTK: Nguyên vật liệu

KẾ TOÁN GIẢM HTK: Công cụ dụng cụ

153

152
621

627,641,642
Xuất sử dụng
Tính hết vào chi phí 1 lần

242
627,641,642

Xuất sử dụng
phân bổ nhiều
lần

Tính vào chi
phí từng kỳ

9



7/23/2015

Trả lại hàng mua, giảm giá hàng mua,
chiết khấu thương mại

Ví dụ 3.3
Báo cáo tình hình xuất vật liệu X như sau:
 Để sản xuất sản phẩm M: 120.000.000
 Để sản xuất sản phẩm N : 150.000.000
 Xuất phục vụ BP bán hàng:10.000.000
Nợ 621(M):

120.000.000

Nợ 621 (N):

150.000.000

Nợ 641

:

152, 153, 156
Giá mua của hàng trả
lại, giảm giá, CKTM

133


10.000.000

Có 152 (X):

112, 331

VAT đầu vào của hàng trả lại,
giảm giá, CKTM

280.000.000
38

Kế toán CP SX và tính giá thành SP
(Work in Process Inventory)

Kế toán CP SX và tính giá thành SP

Một số khái niệm

Một số khái niệm:

 Chi phí sản xuất: là biểu hiện bằng tiền của hao
phí về lao động sống và lao động vật hoá trong quá
trình sản xuất.
 Gía thành sản phẩm: Là chi phí để hoàn thành
sản xuất một khối lượng sản phẩm hoặc thực hiện
một khối lượng dịch vụ hoặc để hoàn thành sản
xuất và tiêu thụ một khối lượng sản phẩm, dịch vụ.

Đối tƣợng tính giá thành: là những

sản phẩm, dịch vụ có yêu cầu tính
tổng giá thành và giá thành đơn vị.
Đối tƣợng hạch toán toán chi phí: là
phạm vi giới hạn mà chi phí cần được
tập hợp

10


7/23/2015

Kế toán CP SX và tính giá thành SP

Kế toán CP nguyên vật liệu trực tiếp:

Tập hợp CP sản xuất
(3b)

CP NVLTT
621

CP NCTT
622

152

CP SXC
627

GTT

vật liệu xuất kho

41

Gửi bán

(2)

SPDD

Mua giao PX

Bán

622

CP tiền lƣơng, các khoản
phụ cấp cho CNTT SX

CP vượt trên mức bình
thường

154
(3c) C/kz
Kết chuyển

Trích KPCĐ,BHXH,BHYT,
BHTN của CN SX

Kế toán Chi phí sản xuất chung:


632

CPNCTT > mức
bình thƣờng

Cuối kỳ, kết
chuyển

627

152,153
334,338

Vật tƣ xuất
dùng

154

Cuối kỳ, kết chuyển

lƣơng CNGT SX

154

338

214
Khấu hao TSCĐ


111,331.
CP khác

43

632

42

Kế toán CP nhân công trực tiếp:
334

(3a)

111,112,331
133

NKho

621

(1)

Tổng hợp CPSX
154
Thành phẩm

Thừa trả về kho

632

CPSX chung cố định phần không phân bổ
(không đƣợc tính vào Z)

44

11


7/23/2015

KẾ TOÁN DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ HTK

Kế toán tổng hợp CP SX và tính Z SP
154

SDĐK:

Giá trị phế liệu/
bồi thường

621
622
627

Nhập kho

152, 1388

DPGG HTK là dự phòng phần giá trị
bị tổn thất do vật tư, thành phẩm, hàng

hóa bị giảm giá.

155

Tổng giá
thành

 Mục đích
 Thời gian lập
 Nguyên tắc lập DP

632
Tiêu thụ

CPSX ps PS có

157

SDCK:

Gửi bán

45

46

Sơ đồ kế toán

Ví dụ 3.4
Chênh lệch hoàn nhập DP


2294

632
Chênh lệch lập
DP GGHTK

• Công ty Thương mại An Nhiên mới thành
lập vào đầu năm 2014. Vào cuối niên độ kế
toán 2014, công ty lập bảng tính về việc lập
dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho từng
mặt hàng bị giảm giá, trên cơ sở đó công ty
xác định mức dự phòng giảm giá hàng tồn
kho phải lập cho niên độ kế toán này là
250.000.000đ.

47

12


7/23/2015

Ví dụ 3.4

Ví dụ 3.4 (tiếp)

• Việc lập dự phòng này ảnh hưởng lên các yếu tố
của báo cáo tài chính như sau:
BC

Bảng cân đối kế toán

TÀI SẢN =
-250.000.000

NPT + VCSH

Báo cáo KQHĐKD

LN =

DT -

CP

+250.000.000

 Bút toán: Nợ TK 632: 250.000.000
Có TK 2294: 250.000.000

TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BCTC

(Presentation of Inventory)
 Trên BCĐKT:
 Trên BCKQHĐKD
 Trên thuyết minh BCTC

LCTT

-


• Cuối niên độ kế toán 2015, sau khi lập bảng chiết
tính về số dự phòng phải lập cho những hàng tồn
kho bị giảm giá, kế toán xác định khoản dự
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập là
320.000.000đ. Kế toán thực hiện trích lập thêm
dự phòng giảm giá hàng tồn kho và ghi nhận bút
toán:
NỢ TK 632: 70.000.000
CÓ TK 2294: 70.000.000

Thông tin về HTK trên BCTC
TK 151
TK 152
TK 153
TK 154
TK 155
TK 156
TK 157

HTK

BCĐKT

TK 2294
Hàng đã bán => TK 632

BCKQHĐKD

13



7/23/2015

Thông tin về HTK trên BCĐKT

Sử dụng thông tin để phân tích

Các tỷ số để đánh giá về hàng tồn kho:
• Số vòng quay hàng tồn kho
• Số ngày lưu kho bình quân

14


7/23/2015

Sử dụng thơng tin để phân tích

Sử dụng thơng tin để phân tích

 Số vòng quay của hàng tồn kho:

Số vòng quay hàng tồn kho 

Giá vốn hàng bán
Trò giá hàng hoá tồn kho bình quân

 Số ngày bình qn 1 vòng quay HTK:
phản ánh số vòng quay hàng hố tồn kho

bình qn trong kỳ hay là thời gian hàng
hố nằm trong kho, trước khi bán ra.
Số ngày bình quân 1 vòng quay hàng tồn kho 

57

Số ngày trong chu kỳ
Số vòng quay hàng tồn kho bình quân

58

TĨM TẮT CHƢƠNG 3
‒ HTK là 1 loại TS ngắn hạn quan trọng liên quan đến hoạt động kinh doanh
cơ bản tạo ra lợi nhuận của DN.
‒ Giá trị HTK được trình bày trên BCTC là theo giá thấp hơn giữa giá gốc và
giá trị thuần có thể thực hiện được.
‒ Lựa chọn phương pháp kế tốn trong chính sách kế tốn HTK và ước tính
kế tốn sẽ ảnh hưởng đến tình hình tài chính (BCĐKT) và tình hình kinh
doanh (BCKQHĐKD) của DN.
‒ Ngun tắc kế tốn cơ bản chi phối chủ yếu ghi nhận và trình bày thơng
tin HTK: giá gốc, thận trọng và nhất qn.
‒ Tổ chức KT tổng hợp và KT chi tiết đối tượng HTK theo pp KKTX có ưu
điểm là tính kịp thời trong quản lý và cung cấp thơng tin HTK về hiện vật
và giá trị.

59

15




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×