Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 13 trang )

7/23/2015

MỤC TIÊU
Sau khi học xong chƣơng này ngƣời học có thể:
 Giải thích những nội dung cơ bản liên quan đến đầu tư tài
chính bao gồm việc ghi nhận, đo lường và đánh giá.
 Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích hợp
trong xử lý các giao dịch liên quan đến đầu tư tài chính.
 Hiểu và tổ chức những vấn đề cơ bản liên quan đến chứng
từ và sổ sách trong phần hành kế toán đầu tư tài chính.
 Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến hoạt động đầu
tư tài chính trong doanh nghiệp
 Biết cách trình bày trên BCTC những nội dung liên quan
đến đầu tư tài chính

CHƢƠNG 5
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN
ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH
INVESTMENTS

Lớp không chuyên ngành

1

2

TÀI LIỆU HỌC TẬP

NỘI DUNG CHƢƠNG

5.1 Những vấn đề chung



 Chuẩn mực 07, 08 và 25
 Thông tư 200/2014/TT/BTC

5.2

Tổ chức kế toán hoạt động ĐTTC

 Giáo trình Kế toán tài chính dành cho các lớp
không chuyên ngành (tái bản lần 4)

3

5.3 Trình bày & công bố thông tin

4

1


7/23/2015

6

5

5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG


KHÁI NIỆM

PHÂN LOẠI

Hoạt động đầu tư tài chính là hoạt động đầu tư ra

Đầu tƣ tài chính ngắn hạn:
(short-term investments)

Đầu tƣ tài chính dài hạn:
(long-term investments)

- CK nắm giữ mục đích
kinh doanh
- Các khoản đầu tư nắm
giữ đến ngày đáo hạn
có kỳ hạn còn lại không
quá 12 tháng kể từ thời
điểm báo cáo

- Khoản đầu tư góp vốn
vào cty con, cty liên kết,
liên doanh, đâu tư góp
vốn vào đơn vị khác
- Các khoản đầu tư nắm
giữ đến ngày đáo hạn có
kỳ hạn còn lại trên 12
tháng

ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp

lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử
dụng vốn của doanh nghiệp

7

8

2


7/23/2015

5.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

ĐO LƢỜNG

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
 Chứng khoán kinh doanh

 Phải ghi sổ ban đầu theo nguyên tắc GIÁ GỐC
 Cuối niên độ, nếu có bằng chứng đáng tin cậy
cho biết giá CK bị giảm  phải lập DP giảm giá đầu
tư CK

(Trading securities)

 Đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn

(Hold-to-maturity securities)

= Giá mua + Chi phí mua

 Đầu tư vốn vào doanh
nghiệp khác

= Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá

(Investments in other organizations )

(TH góp vốn bằng Tài sản phi tiền tệ)
9

10

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
PL
Ngắn hạn

PL

TK 121

Ngắn hạn


TK 121

(Trading securities)

- Là chứng khoán theo quy định của pháp luật nắm
giữ vì mục đích kinh doanh (kể cả chứng khoán có
thời gian đáo hạn trên 12 tháng mua vào, bán ra để
kiếm lời).
- Chứng khoán kinh doanh bao gồm:
 Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường
chứng khoán;
 Các loại chứng khoán và công cụ tài chính khác.
11

 1211: Cổ phiếu
 1212: Trái phiếu
 1218: Chứng khoán và công cụ tài chính
khác: chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần,
chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn
bán, hợp đồng tương lai, thương phiếu …
12

3


7/23/2015

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC


5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
PL

PL
NH/DH

NH/DH

TK 128

TK 128

(Hold-to-maturity securities)

 1281: Tiền gửi có kỳ hạn
 1282: Trái phiếu
 1283: Cho vay
 1288: Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến
ngày đáo hạn như cổ phiếu ưu đãi bắt buộc
bên phát hành phải mua lại tại một thời điểm
nhất định trong tương lai, thương phiếu.

- Là các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (ngoài các
khoản chứng khoán kinh doanh) như: Các khoản tiền gửi
ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại tín phiếu, kỳ
phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc

phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai và
các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích
thu lãi hàng kỳ ...

13

14

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
PL

Dài hạn

PL

TK 22*

Dài hạn

TK 22*

(Investments in other organizations )

- Gồm các khoản đầu tư vào công ty con, công ty

liên doanh, công ty liên kết và các khoản đầu tư
góp vốn với mục đích nắm giữ lâu dài. Việc đầu tư
có thể thực hiện dưới các hình thức:
a) Đầu tư dưới hình thức góp vốn vào đơn vị khác
b) Đầu tư dưới hình thức mua lại phần vốn góp tại
đơn vị khác (mua lại phần vốn của chủ sở hữu)
15

 221: Đầu tư vào công ty con
 222: Đầu tư vào công ty liên doanh,
liên kết
 228: Đầu tư khác

16

4


7/23/2015

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Đầu tƣ vào công ty con:

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Đầu tƣ vào công ty liên kết:


221

(Investments in associates)

- Khi DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp qua 1 cty con khác
trên 50% quyền biểu quyết của bên nhận đầu tư
- DN là bên đầu tư gọi là c.ty mẹ, bên nhận đầu tư là c.ty
con
- C.ty mẹ có quyền kiểm soát c.ty con

Là khoản vốn DN đầu tư vào DN khác dưới hình thức góp
vốn hoặc mua cổ phần mà DN nắm trực tiếp hoặc gián tiếp
mà DN nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết,
có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư
Ảnh hƣởng đáng kể: Là quyền tham gia của nhà
đầu tư vào việc đưa ra các quyết định về chính sách
tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng
không kiểm soát các chính sách đó.

Quyền kiểm soát: quyền chi phối các chính sách
tài chính và hoạt động của DN nhằm thu được lợi
ích kinh tế từ các hoạt động của DN đó.
17

18

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC


TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Đầu tƣ vào công ty liên doanh:

TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
222

Đầu tƣ khác:

(Investments in joint-ventures)

(Other investments)

Là hình thức đầu tư góp vốn mà doanh nghiệp
cùng một hoặc nhiều bên đầu tư khác cùng thỏa
thuận bằng hợp đồng để thành lập cơ sở liên
doanh đồng kiểm soát.

228

 2281: Đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
 2288: Đầu tư khác

Là các khoản đầu tư ngoài các khoản đầu tư vào công
ty con, vốn góp vào công ty liên doanh, liên kết như:
- Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác nhưng
không có quyền kiểm soát hoặc đồng kiểm soát;
không có ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư

Đồng kiểm soát: Các bên liên doanh có quyền đồng

kiểm soát như nhau, không phụ thuộc vào tỷ lệ vốn
góp
19

222

(Investments in subsidiaries)

20

5


7/23/2015

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
XỬ LÝ KẾ TOÁN: TĂNG VỐN ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN

Hình thức đầu tư

- Tăng vốn hoạt động ĐTTC
- Ghi nhận các khoản thu nhập
từ hoạt động ĐTTC
- Nhượng bán, đáo hạn vốn
đầu tư
- Dự phòng tổn thất


21

Giá gốc

22

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
XỬ LÝ KẾ TOÁN: TĂNG VỐN ĐTTC

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
XỬ LÝ KẾ TOÁN: TĂNG VỐN ĐTTC
Giá gốc = Giá trị được các bên góp vốn thống nhất định giá

Giá gốc = Giá mua + CP liên quan
12* / 22*

11*, 331 …

22*

15*
Góp = vật tư, hàng hóa
811,711
211

Giá mua

Góp = TSCĐ
214


CP liên quan

23

24

6


7/23/2015

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
1. Mua 1000 cổ phiếu STB để bán , mệnh giá
10.000đ/CP, giá mua 59.400đ/CP, lệ phí ngân
hàng 0,5% giá mua. Tất cả đã thanh toán bằng
chuyển khoản.

1. Mua 1000 cổ phiếu STB để bán , mệnh giá 10.000đ/CP,
giá mua 59.400đ/CP, lệ phí ngân hàng 0,5% giá mua. Tất
cả đã thanh toán bằng chuyển khoản.
2. Dùng tiền mặt cho cty Hoàng Kim vay thời hạn 6 tháng,
số tiền 100.000.000. Thu lãi khi đáo hạn 5%/6 tháng.
3. Góp vốn vào công ty Hoàng Hà một lô hàng trị giá vốn
175.000.000 đ, hai bên thống nhất định giá 205.000.000 đ.
Với giá trị vốn góp công ty có ảnh hưởng đáng kể tại công
ty Hoàng Hà.


25

26

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

2. Dùng tiền mặt cho cty Hoàng Kim vay thời hạn
6 tháng, số tiền 100.000.000. Thu lãi khi đáo hạn
5%/6 tháng.

27

3. Góp vốn vào công ty Hoàng Hà một lô hàng trị
giá vốn 175.000.000 đ, hai bên thống nhất định
giá 205.000.000 đ. Với giá trị vốn góp công ty có
ảnh hưởng đáng kể tại công ty Hoàng Hà.

28

7


7/23/2015

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC


XỬ LÝ KẾ TOÁN: THU NHẬP TỪ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: NHƢỢNG BÁN/ ĐÁO HẠN
11*, 331 …

12* / 22*
Cổ phiếu,

Lợi

Góp vốn

ích

Trái phiếu
Gửi NH, cho vay


Lợi

Cổ tức / LN
được chia

Lãi

635 / 515

( 515 )

ích


GB < GG

Lưu ý: - Các khoản thu nhập trước đầu tư  ghi giảm giá
trị khoản đầu tư
- Được chia cổ tức bằng cổ phiếu  không thực
hiện bút toán
29

GB>GG

635
30

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

CP chuyển
nhượng

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
I/ Số dƣ đầu tháng:
- TK 1211: 120.000.000đ[Chi tiết: 1211 IFS: 30trđ (2.000
CP); 1211 REE :90trđ (3.000 CP)]; TK 331T: 28.000.000đ
II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh:
1. Bán toàn bộ cổ phiếu IFS, giá bán 18.000đ/CP, lệ phí NH
0,5%giá bán , đã th/toán toàn bộ bằng TGNH

I/ Số dƣ đầu tháng:
- TK 1211: 120.000.000đ[Chi tiết: 1211 IFS: 30trđ(2.000
CP); 1211 REE :90trđ (3.000 CP)]; TK 331T: 28.000.000đ

II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh:
1. Bán toàn bộ cổ phiếu IFS, giá bán 18.000đ/CP, lệ phí NH
0,5%giá bán , đã th/toán toàn bộ bằng TGNH
2. Dùng 1.000 CP REE để trả hết nợ cho Cty T, đã th/toán
xong

31

Giá bán

Giá gốc

DTTC

32

8


7/23/2015

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÕNG TỔN THẤT

I/ Số dƣ đầu tháng:
- TK 1211: 120.000.000đ[Chi tiết: 1211 IFS: 30trđ(2.000 CP);
1211 REE :90trđ (3.000 CP)]; TK 331T: 28.000.000đ
II/ Các nghiệp vụ KT phát sinh:

2. Dùng 1.000 CP REE để trả hết nợ cho Cty T, đã th/toán
xong

Cuối kỳ kế toán, DN cần lập dự phòng cho các
trường hợp đầu tư sau:
 DP giảm giá chứng khoán kinh doanh
(Impairment loss on trading securities)

 DP tổn thất vào đơn vị khác
(Impairment loss on equity investment)

 DP tổn thất do không thu hồi được các khoản
đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
(Impairment loss on held – to – maturity investment)

33

34

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC
XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÕNG TỔN THẤT

XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÕNG TỔN THẤT

 DP giảm giá chứng khoán kinh
doanh:
xảy ra do giảm giá các loại chứng
khoán DN đang nắm giữ vì mục
đích kinh doanh


 DP tổn thất vào đơn vi khác: là
khoản DP tổn thất do DN nhận vốn
góp đầu tư bị lỗ dẫn đến nhà đầu
tư có khả năng mất vốn.

Số lượng CK bị
Mức DP giảm
giảm giá tại thời
giá đầu tư CK =
điểm cuối kỳ kế
ngắn hạn
toán năm

35

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

x

Giá gốc

– Giá thị trường

36

9


7/23/2015


5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

XỬ LÝ KẾ TOÁN: DỰ PHÕNG TỔN THẤT
DP tổn thất
TS

229

Cuối niên độ N, giả sử DN đang nắm giữ
các CK kinh doanh sau:

 2291: DP giảm giá CK kinh
doanh
 2292: DP tổn thất vào đơn
vị khác

Loại CK

SL

Hoàn nhập
CP A
2291/2292

Đơn giá thị trƣờng
31/12

25.000


CP B
15.000
30.000
CP C
5.000
42.000
Biết: Số dư đầu kỳ TK 2291: 130.000.000

635
Trích thêm

37

8.000

Đơn giá
gốc

15.000
45.000
37.000

38

5.2. TỔ CHỨC KẾ TOÁN HĐ ĐTTC

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


CP giảm giá ?

39

CP A và C

Các khoản ĐTTC được trình bày như sau:
- Các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi
vốn hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày
mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một
lượng tiền xác định và không có rủi ro trong việc
chuyển đổi thành tiền tại thời điểm báo cáo được
xếp vào các khoản tương đương tiền và trình bày
ở phần Tài sản, loại A – Tài sản ngắn hạn,
nhóm I “Tiền và các khoản tương đương tiền”
40

10


7/23/2015

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Các khoản ĐTTC được trình bày như sau:
- Các khoản đầu tư ngắn hạn ngoài các khoản
tương đương tiền được trình bày ở phần Tài sản,
loại A – Tài sản ngắn hạn, nhóm II “Các khoản
đầu tư tài chính ngắn hạn”. Trong nhóm này, chỉ
tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn được ghi
âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn) để điều
chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư ngắn hạn về
giá trị thuần có thể thực hiện được.
41

Các khoản ĐTTC được trình bày như sau:
- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn được trình
bày ở phần Tài sản, loại B – Tài sản dài hạn,
nhóm V “Đầu tư tài chính dài hạn”. Trong nhóm
này, chỉ tiêu Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
được ghi âm (dưới hình thức ghi trong ngoặc
đơn) để điều chỉnh giá gốc của các khoản đầu tư
dài hạn hạn về giá trị thuần có thể thực hiện đư

42

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

MS

Số Cuối
năm

Số đầu
năm

A – TS NGẮN HẠN
I. Tiền và tƣơng đƣơng tiền
1.Tiền
2.Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn
1. Chứng khoán kinh doanh
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
doanh
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
43

TÀI SẢN

MS

Số Cuối
năm

Số đầu
năm

1


2

4

5

B – TS DÀI HẠN
V. Đầu tƣ tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên
kết
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
44

11


7/23/2015

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ

- Doanh thu tài chính và chi phí tài chính được
trình bày ở chỉ tiêu 6 và 7 (mã số 21 và 22) của
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.


- Các khoản tiền chi ra và thu hồi khi mua hoặc bán
chứng khoán kinh doanh được trình bày trong phần
I – Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh.
- Các khoản tiền chi ra và thu hồi liên quan đến các
công cụ nợ của đơn vị khác, đầu tư góp vốn vào
đơn vị khác và số tiền thu về các khoản tiền lãi cho
vay, cổ tức và lợi nhuận được chia được trình bày
trong phần II – Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu
tư.

45

46

5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
- Doanh nghiệp phải trình bày các nguyên tắc ghi nhận các
khoản đầu tư tài chính ở phần IV – Các chính sách kế toán
áp dụng.
- Giá trị các khoản đầu tư tài chính có vào thời điểm đầu và
cuối niên độ kế toán được trình bày chi tiết ở phần V –
Thông tin bổ sung cho khoản mục trình bày trong Bảng cân
đối kế toán.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính và chi phí tài
chính phát sinh trong niên độ kế toán này và niên độ kế
toán trước liền kề được trình bày chi tiết ở phần VII –
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
47


5.3. TRÌNH BÀY & CÔNG BỐ THÔNG TIN

Ví dụ 5.4
SDCK:
• TK 1211: 250.000.000
• TK 1211 – Cổ phiếu cty L: 50.000.000
• TK 1212 – Trái phiếu chính phủ 1 năm: 100.000.000
• TK 1212 – Kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 3 tháng:
100.000.000

• TK 128: 100.000.000
• TK 1281 – Tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 tháng:
100.000.000

Hãy trình bày thông tin thích hợp trên BCĐKT.
48

12


7/23/2015

Ví dụ 5.4

TÓM TẮT CHƢƠNG 5:
- Các khoản ĐTTC là khoản TÀI SẢN đang đầu tư
ra bên ngoài DN nhằm mục đích sinh lời.
- Trên Bảng CĐKT, khoản ĐTTC được trình bày ở
phần TS, riêng tại hai mục ngắn hạn và dài hạn

- Kế toán ĐTTC phải tuân thủ nguyên tắc giá gốc,
quy định lập DP giảm giá cũng như tuân thủ các
CM kế toán liên quan
- Tổ chức kế toán ĐTTC bao gồm các trường hợp:
biến động tăng, giảm; cổ tức, lợi nhuận được chia;
tiền lãi và lập DP tổn thất.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
• Các khoản tương đương tiền:
• Đầu tư tài chính ngắn hạn:

49

50

13



×