Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.27 KB, 15 trang )

7/23/2015

MỤC TIÊU
Sau khi nghiên cứu chương này, người học sẽ
hiểu được các nội dung sau:
• Định nghĩa về doanh thu, thu nhập và chi phí.
• Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ.
• Kế toán các khoản doanh thu bán hàng, doanh
thu tài chính, thu nhập khác và chi phí.
• Nguyên tắc và phương pháp kế toán xác định
kết quả kinh doanh.
• Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính.
• Chỉ tiêu lãi cơ bản trên cổ phiếu.

CHƢƠNG 8:

KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
Income, Expenses, and
Income Summary
Lớp không chuyên ngành
1

TÀI LIỆU HỌC

2

NỘI DUNG CHƢƠNG
8.1 Định nghĩa doanh thu, thu nhập khác và chi phíĐiều kiện


ghi nhận của doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
8.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
8.3 Kế toán khoản giảm trừ doanh thu
8.4 Kế toán giá vốn hàng bán (Cost of goods sold)
8.5 Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp
8.6 Doanh thu hoạt động tài chính
8.7 Chi phí hoạt động tài chính
8.8 Kế toán Thu nhập khác và Chi phí khác
8.9 Kế toán Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Income
8.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
8.11 Trình bày và công bố thông tin

• Sách giáo khoa, chương 8
• VAS 01 – Chuẩn mực chung
• VAS 14 – Doanh thu và thu nhập khác
• TT 200/2014/TT-BTC

3

4

1


7/23/2015

MINH HỌA BCKQHĐKD
HAGL Group 1/1 – 31/12/2014


8.1 ĐỊNH NGHĨA DOANH THU,
THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ
• Doanh thu và thu nhập khác (Revenue
& Gains): là tổng lợi ích kinh tế trong kỳ,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thường và các hoạt động
khác của doanh nghiệp, góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu, nhưng không bao
gồm vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.
(VAS 01)

5

Dự thảo VAS

6

8.1 ĐỊNH NGHĨA DOANH THU,
THU NHẬP KHÁC VÀ CHI PHÍ
• Chi phí (Expenses): là tổng các khoản
làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ dẫn đến
làm giảm vốn chủ sở hữu, nhưng không
bao gồm khoản phân phối cho cổ đông
hoặc chủ sở hữu.

Dự thảo Chuẩn mực kế toán Việt Nam về
Doanh thu:
• Thu nhập (Income) bao gồm doanh thu
(Revenue) và các khoản thu nhập khác
(Gains).


(VAS 01)

7

8

2


7/23/2015

8.2 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN
HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ

Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận nếu tất cả 5
điều kiện sau đây được thỏa mãn:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi
ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa
cho người mua;
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý
hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm
soát hàng hóa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch bán hàng;
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán
hàng.
(VAS 14)


Revenue from sales of goods and provision
of services

9

10

Khi nào đủ điều kiện ghi nhận doanh thu
bán hàng?

Điều kiện ghi nhận doanh thu
cung cấp dịch vụ

• Phương thức bán hàng: xuất bán tại kho

DN

Doanh thu cung cấp dịch vụ chỉ được ghi nhận
nếu tất cả 4 điều kiện sau đây được thỏa mãn:
(a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
cung cấp dịch vụ đó;
(c) Xác định được phần công việc đã hoàn thành
vào ngày lập bảng cân đối kế toán;
(d) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và
chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ
đó.
(VAS 14)


Khách hàng

• Phương thức bán hàng: chuyển hàng

DN

11

Khách hàng
Địa điểm giao hàng

12

3


7/23/2015

Đo lƣờng
• Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý
của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được.
• (Giá trị hợp lý: Là giá trị tài sản có thể trao đổi
hoặc giá trị một khoản nợ được thanh toán một
cách tự nguyện giữa các bên có đầy đủ hiểu
biết trong sự trao đổi ngang giá).
(VAS 14)

13

Chứng từ và tài khoản

Chứng từ

Tài khoản

• Hóa đơn
• Bảng kê bán lẻ

Tài khoản 511 - Doanh
thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ.

14

Bút toán ghi nhận:
Nợ TK 111 (Tiền mặt), hoặc TK 112 (Tiền gửi
ngân hàng), hoặc TK 131 (Phải thu khách hàng)
Có TK 511 (Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ) (ghi theo giá chưa có thuế)
Có TK 33311 (Thuế GTGT đầu ra)

Ảnh hƣởng đến BCTC
BCĐKT
TS

+Tiề
n

=

Nợ

phải
trả

BCKQHĐKD
+

VCSH

+
LNCP
P


LN

=

DT

+DT

-

BCLC
TT
CP

+Dòng
tiền từ
hoạt

động
kinh
doanh

+
Phải
thu
15

16

4


7/23/2015

8.3 KẾ TOÁN KHOẢN GIẢM TRỪ
DOANH THU - REVENUE DEDUCTIONS

Định nghĩa
• Chiết khấu thương mại: Là khoản doanh nghiệp
bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng
với khối lượng lớn.
• Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người
mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách
hoặc lạc hậu thị hiếu.
• Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng
hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả
lại và từ chối thanh toán.
• (Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán

giảm trừ cho người mua, do người mua thanh
toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.
Lưu ý chiết khấu thanh toán không được xem là
các khoản giảm trừ doanh thu)

1. Hàng bán bị trả lại
2. Giảm giá hàng bán
3. Chiết khấu thương mại

17

18

Chứng từ và tài khoản
Chứng từ

Tài khoản

• Biên bản
• Hóa đơn

- Tài khoản 5211 Chiết khấu thương mại
- Tài khoản 5212 Hàng bán bị trả lại
- Tài khoản 5213 Giảm giá hàng bán

19

Bút toán ghi nhận:
Nợ TK 5211 - Chiết khấu thương mại
Nợ TK 5212 - Giảm giá hàng bán

Nợ TK 5213 - Hàng bán bị trả lại
NợTK 33311 - Thuế GTGT đầu ra
Có TK 111,112,131,...
*Lưu ý: trong trường hợp hàng bán bị trả lại có
thêm bút toán sau:
Nợ TK 156 – Hàng hóa
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán
20

5


7/23/2015

Các khoản làm giảm doanh thu không
bao gồm chiết khấu thanh toán

Ảnh hƣởng đến BCTC
BCĐKT
TS

=

-Tiền

Nợ
phải
trả

BCKQHĐKD

+

VCSH


LN

=

LNCP
P

DT

-

BCLC
TT

Giảm giá
hàng bán

CP

-DT

Hàng bán
bị trả lại

-Dòng

tiền từ
hoạt
động
kinh
doanh

Phải
thu

21

Chiết khấu
thương
mại

Giảm
Doanh thu
Nợ TK 5*

Chiết khấu
thanh toán
Nợ TK 635

Chiết khấu thanh toán: Là khoản tiền người bán giảm tiền cho người mua,
do người mua thanh toán tiền mua hàng trước thời hạn theo hợp đồng.
22

8.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ GIÁ VỐN HÀNG BÁN
COST OF GOODS SOLD
Chi phí giá vốn hàng bán bao gồm:

• Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ đã bán ra hoặc tiêu thụ
trong kỳ
• Các hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ

Chứng từ

Tài khoản

• Phiếu xuất kho
• Phiếu nhập kho
(trường hợp hàng
bán bị trả lại)

Tài khoản 632 – giá
vốn hàng bán.

phần bồi thường thu được
• Trích lập DP giảm giá hàng tồn kho
• Chi phí sản xuất vượt mức tính vào giá vốn
23

24

6


7/23/2015

Bút toán ghi nhận:
Nợ TK 632 (Giá vốn hàng bán)

Có TK 155 (Thành phẩm), hoặc TK 156
(Hàng hóa) …

Ảnh hƣởng đến BCTC
BCĐKT
TS

=

HTK

Nợ
phải
trả

BCKQHĐKD
+

VCSH

LNCPP


LN

=

DT

-


BCLC
TT
CP

- CP +Khôn
GVHB g ảnh
hưởng

Chi phí giá vốn hàng bán bị ảnh hƣởng bởi các pp tính
giá xuất hàng tồn kho (FIFO, BQGQ)
25

26

LỢI NHUẬN GỘP - GROSS PROFIT

Ví dụ
• Ngày 25/3 Cty A&B ký hợp đồng mua bán
hàng với cty Thanh Xuân về bán 500 sp với giá
bán chưa thuế 100.000đ/sp, thuế GTGT 10%.
Theo hợp đồng, A&B có nghĩa vụ chở hàng
giao cho Thanh Xuân tại Hà Nội.
• Ngày 25/4 cty xuất kho để giao hàng cho
khách với giá xuất kho 80.000đ/sp.
• Ngày 2/5, Thanh Xuân nhận được hàng và
được chấp nhận thanh toán toàn bộ.
Yêu cầu:
Doanh thu được ghi nhận vào tháng 3, 4 hay 5?
Cty ghi nhận bút toán gì vào tháng 3,4 và 5?


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trừ: Khoản giảm trừ doanh thu
= Doanh thu thuần
Trừ: Giá vốn hàng bán
= Lợi nhuận gộp
Tỷ lệ LN gộp = LN gộp / Doanh thu thuần

27

28

7


7/23/2015

Chứng từ - Phiếu xuất kho

Tên hàng
USB

Cộng

PHIẾU XUẤT KHO
SL
Thành tiền
Đơn giá
500
80.000 40.000.000


40.000.000

Chứng từ - Hóa đơn GTGT
Tên hàng

HÓA ĐƠN GTGT
SL
Đơn giá

USB

Cộng tiền hàng
Thuế GTGT 10%
Tổng cộng tiền thanh
toán

29

500

Thành tiền

100.000 50.000.000

50.000.000
5.000.000
55.000.000

30


Ví dụ
• Ngày 7/5, vì hàng hóa bị lỗi trong quá trình sử
dụng, công ty ABC nhận lại 20 sản phẩm đã
bán trước đây có giá bán 100.000 đ/sp, giá
vốn 80.000 đ/sp do công ty Thanh Xuân trả lại.
Đây là mặt hàng chịu thuế GTGT 10%. Đồng
thời giảm giá 5.000 đ/sp cho 480 sản phẩm
còn lại.
• Yêu cầu: định khoản tình hình trên, tính doanh
thu thuần và lợi nhuận gộp trong quý.

31

32

8


7/23/2015

Chứng từ - Hóa đơn GTGT do khách hàng
lập (trƣờng hợp hàng bán bị trả lại)

Tên hàng

HÓA ĐƠN GTGT
SL
Đơn giá


USB
Hàng trả lại
Cộng tiền hàng
Thuế GTGT 10%
Tổng cộng tiền thanh
toán

20

100.000

Thành tiền
2.000.000
2.000.000
200.000

Chứng từ - Hóa đơn GTGT (trƣờng
hợp giảm giá hàng bán)
HÓA ĐƠN GTGT
Tên hàng
SL
Đơn giá
Thành tiền
USB
480
5.000 2.400.000
Hàng giảm giá
Cộng tiền hàng
2.400.000
Thuế GTGT 10%

240.000
Tổng cộng tiền thanh
toán
2.640.000

2.200.000

33

34

Chứng từ - Phiếu nhập kho (trƣờng
hợp hàng bán bị trả lại)

Tên hàng
USB

Cộng

35

PHIẾU NHẬP KHO
SL
Đơn giá Thành tiền
20
80.000 1.600.000

1.600.000

36


9


7/23/2015

8.5 CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Chi phí bán hàng (Selling expenses):
Là chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng nhằm hỗ
trợ, thúc đẩy quá trình, tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ. Chi
phí bán hàng bao gồm:
• Chi phí nhân viên bán hàng (lương và các khoản trích
theo lương)
• Chi phí dụng cụ, đồ đạc, phương tiện bán hàng
• Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng
• Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động bán
hàng
TK sử dụng: TK 642

Doanh thu bán
hàng
Các khoản giảm trừ
doanh thu
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp

37


38

8.5 CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

8.6 DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH - FINANCE INCOME

Chi phí quản lý doanh nghiệp (General and
administration expenses) gồm:

Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:

• Chi phí nhân viên điều hành, quản lý, các phòng ban phục vụ cho
hoạt động chung của DN: lương và các khoản trích theo lương

• Lãi tiền gửi tiết kiệm, lãi trái phiếu

• Chi phí dụng cụ, đồ đạc, phương tiện phục vụ các hoạt động
chung cho DN

• Cổ tức, lợi nhuận được chia

• Chi phí khấu hao của TSCĐ phục vụ các hoạt động chung cho DN

• Lãi từ bán chứng khoán

• Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động chung của DN
(VD dịch vụ bảo vệ, lao công, điện, nước)


• Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn SXKD

• Một số loại thuế (thuế môn bài, tiền thuê đất, phí giao thông)

TK sử dụng: TK 515

• Dự phòng khoản nợ phải thu khó đòi
TK sử dụng: TK 642
39

40

10


7/23/2015

8.7 CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI
CHÍNH - FINANCE EXPENSES

Ví dụ

Chi phí hoạt động tài chính bao gồm:

1. Nhận thông báo được chia cổ tức 20.000.000

• Lỗ từ bán chứng khoán

2. Bán 1.000CP với giá 24.000đ/CP, biết rằng
giá sổ sách của CP là 25.000 đ/CP. Chi phí


• Chi phí lãi vay

môi giới là 0.3% giá trị giao dịch.

• Lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn
SXKD
TK sử dụng: TK 635
41

42

8.8 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC
VÀ CHI PHÍ KHÁC
Thu nhập khác (Other Income) bao gồm:
- Thu nhập từ hoạt động thanh lý, nhượng bán
TSCĐ;
- Các khoản thu do vi phạm hợp đồng;

TK sử dụng: TK 711
43

44

11


7/23/2015

8.8 KẾ TOÁN THU NHẬP KHÁC

VÀ CHI PHÍ KHÁC

8.9 KẾ TOÁN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP - INCOME TAX EXPENSE

Chi phí khác (Other Expenses) bao gồm:

Chi phí
thuế
TNDN
(821)

- Giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí liên quan hoạt động
thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ;
- Các khoản phạt do vi phạm hợp đồng;

=

CP thuế
TNDN hiện
hành
(8211)

+

CP thuế
TNDN hoãn
lại
(8212)


- Chênh lệch đánh giá giảm tài sản khi góp vốn liên
TK sử dụng: TK 821

doanh bằng tài sản
TK sử dụng: TK 811
45

46

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Current Income Tax

8.10 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH - INCOME SUMMARY

• Các TK DT, CP không có số dư cuối kỳ
• Kết chuyển 5211, 5212, 5213 sang bên Nợ TK
511
• Kết chuyển 511, 515, 711 sang bên Có TK 911
• Kết chuyển 632, 641, 642, 635, 811 sang bên
Nợ TK 911

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: số
thuế phải nộp nhà nước căn cứ theo quy định liên
quan đến thuế TNDN
Nợ TK 8211
Có TK 3334

Số thuế phải nộp NN được trình bày trên Tờ khai thuế
TNDN


47

48

12


7/23/2015

8.11 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN

Sơ đồ kết chuyển để xác định lợi
nhuận vào cuối kỳ
911

632
K/C giá vốn
hàng bán
641, 642

K/C chi phí bán
hàng, CP quản lý
635
DN
K/C chi phí
hoạt động tài
811
chính
K/C chi phí khác

821
K/C chi phí thuế
TNDN
421

K/C lãi

511
K/C DT
thuần

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Thuyết minh BCTC

5211,521
2,5213

(a) Chính sách kế toán trong việc ghi nhận doanh thu
(VD phương pháp xác định phần công việc đã hoàn
thành khi cung cấp dịch vụ);
(b) Doanh thu của từng loại giao dịch và sự kiện:
(c) Doanh thu từ việc trao đổi hàng hóa hoặc dịch vụ
theo từng loại hoạt động trên.
(d) Thu nhập khác, trong đó trình bày cụ thể các
khoản thu nhập bất thường.
& các thông tin liên quan khác đến chi phí.

K/C khoản giảm DT

515

K/C DT hoạt động
tài chinh
711
K/C thu nhập khác

421

K/C lỗ

49

8.11 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN

50

TÓM TẮT

• Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Earnings per
share – EPS)
Lãi cơ bản trên cổ phiếu được tính bằng cách
lấy lợi nhuận sau thuế phân bổ tương ứng cho
cổ đông phổ thông chia cho số lượng cổ phiếu
phổ thông lưu hành trong kỳ.

51

• Lợi nhuận là chênh lệch giữa tổng thu nhập và
toàn bộ chi phí trong kỳ, đây là một yếu tố
quan trọng để đánh giá kết quả kinh doanh

trong kỳ của doanh nghiệp.
• Doanh thu được ghi nhận khi thỏa mãn các
điều kiện trong chuẩn mực kế toán, thông
thường khi doanh nghiệp đã chuyển giao rủi ro
và lợi ích gắn với sản phẩm cho khách hàng.
• Chi phí giá vốn hàng bán là một chi phí quan
trọng và chịu ảnh hưởng bởi các phương pháp
kế toán tính giá hàng tồn kho.
52

13


7/23/2015

MINH HỌA TÌNH HUỐNG

Hƣớng dẫn trả lời

1. Trường hợp nào thỏa các điều kiện ghi nhận
doanh thu?
a) Cty lập hóa đơn nhưng chưa giao hàng.
b) Cty giao hàng nhưng chưa giao hóa đơn.
c) Cty nhận tiền nhưng chưa giao hàng.
d) Cty giao hàng nhưng chưa nhận tiền.
e) Cty bán hàng thông qua đại lý và cho phép
đại lý trả lại hàng nếu không bán được.
f) Cty bán phiếu quà tặng cho khách hàng.

1. Trường hợp nào thỏa các điều kiện ghi nhận

doanh thu?
a) Cty lập hóa đơn nhưng chưa giao hàng.
b) Cty giao hàng nhưng chưa giao hóa đơn.
c) Cty nhận tiền nhưng chưa giao hàng.
d) Cty giao hàng nhưng chưa nhận tiền.
e) Cty bán hàng thông qua đại lý và cho phép
đại lý trả lại hàng nếu không bán được.
f) Cty bán phiếu quà tặng cho khách hàng.

53

54

Minh họa tình huống

Hƣớng dẫn trả lời

2. Doanh thu dịch vụ được ghi nhận khi nào và
bao nhiêu đối với DN kinh doanh khách sạn có
kỳ kế toán theo năm dương lịch?

• Doanh thu được ghi nhận sau khi cung cấp
dịch vụ hàng ngày cho khách hàng.
• Năm N: 8tr
• Năm N+1: 2tr

Khách hàng thuê phòng khách sạn từ 24/12/N
đến 2/1/N+1 (10 ngày) với giá thuê phòng
1tr/ngày.


55

56

14


7/23/2015

Minh họa BCKQHĐKD
HAGL Group 1/1 – 31/12/2014

57

Minh họa Thuyết minh BCTC
HAGL Group 1/1 – 31/12/2014

59

Minh họa Thuyết minh BCTC
HAGL Group 1/1 – 31/12/2014

58

Minh họa Thuyết minh BCTC
HAGL Group 1/1 – 31/12/2014

60

15




×