Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

SKKN hệ THỐNG HÓA BÀI tập HÓA HỌC 11 NÂNG CAO CÓ sử DỤNG HÌNH VẼ sơ đồ – BẢNG BIỂU – đồ THỊ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 36 trang )







11 NÂNG CAO


-



I.

.
Trong công
c a

ng

theo ph

viên

sinh

thao
th

ng


thu

,

nghi m,

khoa. Song bên

,

sinh

nh

quan

không

.
– môn khoa

Hố
cơng ng

trong

sinh

do nào


rèn

mà khơng



sinh g

ng

c

vậ

v

ng bài ậ hóa
mong

h

ị trong

thơng.

nào

ng,

g, vì lí

ị ẽ là ngơn
giúp

b

sinh, tơi c

có sử

thơng hi n nay

ng.

sinh ử

h

ng v

cho các em theo k

ng trình hóa h c

pháp


th c sâu

. Tuy nhiên, nh ng bài ậ hóa


có hình vẽ



ễ . Vì

th c ễ hóa

giáo viên ử
là làm

p

ũ

q

ng,

ít và ũ

nhà

nh ng

ng con ng

vào

hành, có vố k


ng hình vẽ

ng hình vẽ

h

ng th

th c ễ



ng

. Cho nên,

v

nâng cao ch

k

vậ

lúc nào ng

g




q

ph

ngay từ khi cịn ng i trên g

ơ v
n

nghi m – là mơn

t

ng lai

ph i
hóa

cịn

nay,

ng ngày càng n
g,

h

và có


thị?
ặ thù

mơn, góp

Hệ thống h

11 Nâng cao có sử dụng hình vẽ - sơ đồ - biểu bảng - đồ thị

bàì tập








1.1. Vai trị của bài tập hóa học có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng, đồ thị
Hố

là mơn

P

vừa lí

vừa

n


m, ngồi th

cịn có th c nghi m


ễ hố
.

vào

ử d ng

cho HS vậ
to

lí thuy



và ng
v

ngồi

vậ






ng lí thu





k

l

ng chung


th

th



ng tác



g

ng nhi u giác quan, phát huy tính tích c

HS. Do



q

ẽ giúp HS ễ g



.

hố



là ngơn

nghi m

ng, sáng

BTHH, các BT v

cịn có nh ng tác

khác.

1.1.1. Bài tập có sử dụng hình vẽ
nay, BT ằ


hình ẽ cịn q ít do vậy ũ


ng BT mang tính

quan, sinh

hành HH. BT có sử

ng hình vẽ có tác

- Mô t , thay

HS ễ

g n

ỏ bé

ng vậ quá

thu và

k n ng vẽ hình.

- Giúp HS phát

k n ng quan sát, phân tích,

- Rèn

quan sát cho HS, là

tra k

- Giúp GV

k

ng

k

ng

th

và k



k

th c

ng k

th c.

ặ quá

không


ặ không

lâu.

- Giúp HS rèn

-

ng.

v

t

giúp HS ễ tái hi n và vậ

- Giúp HS hình dung



g:

thí nghi m khó,


hành

ng g

ít


hành



suy
HS

n.

duy.

HS.

gian do khơng

mơ t , g

thích dài dịng.

- Gây chú ý cho HS.
- Bài g ng
k

q

h

ập


HS

ng thú

tập, làm cho

sinh

HS.

1.1.2. Bài tập có sử dụng sơ đồ có tác dụng:
- Trình bày k



g, khái qt, gây

chú ý cho HS.

ng, nâng cao




- Dễ



cố


- Giúp GV

k

- Giúp HS g

giúp HS ễ





lâu.

gian.


nhanh m

ch m
các

cho HS, ừ

k



ng BT nh : n ậ


lập

tinh

hoá các



tách

hay

lậ mố liên

g

...
q

- Nâng cao

bài lên

p.

1.1.3. Bài tập có sử dụng biểu bảng có tác dụng:
ậ xét, so sánh.

- Giúp HS dễ


ng ố ôn ậ

- Giúp GV và HS dễ
- Giúp HS g
ịnh thành

nhanh, trình bày ng





g

dung ịch, bi n ậ tìm k q

- Giúp GV

k

.

hố k



ít

q


gian và nâng cao

ng, bài ậ có ử

- Giúp HS tái

m

- Giúp HS phát
-

Hình

thành



nay

OH-, ... ừ

ít, do

g:

.

pháp

m


số

ng

BT

nh

tác d ng v Ca(OH)2/Ba(OH)2, muố Al3+/Zn2+ tác

CO2/SO2
dung

ng



ố quá trình hoá h .

k n ng quan sát, suy
p

xác

ậ cho HS.

ị có tác

ng




bài tốn, ...

1.1.4. Bài tập có sử dụng đồ thị: Bài ậ có ử
ũ

:

ng BT

g

nhanh các BT

ng này,



BT
ng v
BT tr c

nghi m.
1.2. Phân tích hệ thống bài tập có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng, đồ
thị trong sách giáo khoa, sách bài tập trung h
Qua nghiên

BT trung


Tôi

thông

ống kê

phổ thơng

so sánh g


sau:

v

ố BTHH



ng BT có sử

ng

ra trong SGK,




T


kê ỉ l BT có
BT có ử
S BB,


trình nâng
cao

trình c





BTHH.

lượ

trong



HV,
(1)



(1) / (2)


BTHH
(2)

10

38

631

6,02%

11

63

795

7,92%

12

47

781

6,02%

10

11


590

1,86%

11

40

586

6,82%

12

19

654

2,91%

so v



6,71%

3,83%

xét:



bài ậ có ử

HV, S

SGK và SBT trung h

BB,

thơng

nay là

trình nâng cao và 3,83% ố v
Tơi xin gi
● Bài
g

yế và



Cao



v



t

c g th y

mơn

.





h c S

ng hóa


t



ng v

v các

m có

có sử

7, tác


các hình



hình vẽ

giúp

ng hình vẽ mơ

ỏng

kĩ n ng th

hành và ng

hóa



Ngơ Ng c An (2008),

m. Trong q

tác g

sách này, tác g

mố liên


các

ng tính

ra các s

giúp các em



tác

rèn



k

g m7

-

chú ý là ở

khai thác các bài ậ hóa

v

● Giúp trí






ra 35 bài ậ có ử

tác g

thí nghi m là v




sau:

1- hóa

.



hóa

m .Ở

thí

NXB


. Tác

nghi m hóa

v

tài





.

trình c

m hóa

Giác (2009), NXB Giáo

bài ậ lí
g



ỉ 6,71%

ít,

m vài cơng trình có liên quan


BTHH ở

10, 11, 12 ễ

sinh
v

nhau ừ

bài

lâu h n.
● Ơn



hóa nhanh giáo khoa hóa vơ
Q ố gia thành

Hán Thành (2003), NXB
phẩm, tác g

chia theo ừ

v

mỗ v n

tác g






tác g

Quan

Chí Minh. Trong tác


hóa ki

sau




ra các
k

ng hóa
ã ĩ

t



sinh vậ




ng, k

sâu và hồn

.

xét chung:
Các tài
-P

:

trên

nào khái quát

-



ra m

-G

vai trò, tác

m


pháp ử

g

HV, S

ị;

g,

ng HV, S , BB,

ố BTHH có ử

Tuy nhiên, các tài
-

hình vẽ
trong d

;

hóa

.

BB,

trên

bài ậ

c

là bài tập có ử

ị hóa

hình vẽ

11;
-

nêu lên tác

bài ậ có ử

c

pháp ử

-

HV, S

;

BB,

các bài ậ có HV, S


BB,

trong

.

hóa

TH NG


BÀI T P HỐ
,

NG HÌNH

11 NÂNG CAO
, BI U

CHƯ NG NHĨM NI

G,

T

VÀ NHÓM CACBON

2.1. Nguyên tắ xây dựng hệ thống bài tập hóa h


có sử dụng hình vẽ, sơ

đồ, biểu bảng, đồ thị




bài ậ

góp

Bài tập là
sâu, vậ

c

ng và phát
. Vì

ng
mơn

.








bài tập

bài ậ

bài tậ cho phù
b

.

c a

sinh,

thố g tri th

tính chính xác, khoa

m

các k
m

tiêu

ậ .

dung

tiêu


giúp HS k

tiêu và góp

ch ng, bài và ừng
pv



hình thành và rèn

sát m

bám sát

vào m c tiêu
c

tiêu môn

.
i.

dung trong bài

xây d ng,





dung bài ậ
. Ki

trình



ra

ậ phù



v



v

chính xác, tránh ra bài ậ v

m
k

ng
cịn

tranh cãi.



b

ố g.

tính logic,

Các bài ậ

theo:

- ừ

d ng bài ậ theo

- ừ

c



b

ng, ừng bài, m
tính

ị.

khó ng d

theo trình


phát

HS.

m.

Các k
ph m

g,

hình vẽ

vào làm bài ậ

bên ngồi khi

phù

v

qua khâu xử lí

và thúc ẩ kh

pháp gi ng

ti p thu c


HS.
● Các hình vẽ
● Phù h p v

quy c ẩ có tính ẩ
trình

và phát huy tính tích c c

Tùy theo trình
k
ng

sinh mà xây

ận

sáng

nâng

bài ậ cho phù

xây d ng ừ ễ

phát huy tính tích

này thì ừ

m c


sinh.
t ố

ng

các em. Các bài ậ

ng

nét cân ố hài hịa.

các

v

n khó, ừ vậ

sinh.

sinh

cao h .

lên m

2.2. Quy trình xây dựng hệ thống bài tập hóa h

có sử dụng hình vẽ, sơ đồ,


biểu bảng, đồ thị


1: Xác ị

c

trúc



bài ậ .

;

- Bài tập nhóm

- Bài tập nhóm cacbon.
Ở mỗ nhóm, các bài ậ
g,


2: Phân tích m
- Phân tích m

tiêu

ị và
tiêu


bài ậ có ử

theo

hình vẽ

khó ng d n.
.
ng, bài, ừng

dung trong bài



ng cho

bài tậ .
- Nghiên



dung SGK, SBT, các tài

tham k

và các v





có liên quan



dung ó.


- Nghiên






m, trình

3: Thu ậ thơng tin

HS
t ố

xây

- Các bài ậ trong SGK, SBT hóa
- Bài tập trong các sách tham kh

k BT cho phù

bài ậ .


trung

báo,

.

thơng.

chí.

- Các thông tin trên m ng internet, ...


4:

hành

ừng bài tập.

-S
- Xây
- D

bài ậ .

ng án g
k

sinh g


các tình

ống, nh ng sai l m

các bài ậ thành ừ
5: L

ýk

2.3. Mụ tiêu ủ

sinh có

ra khi

.

bài tậ và cách k

-S


o.

theo

trúc




ỉnh ử .

ng

ra.

hương Nhóm nitơ và Nhóm cacbon

2.3.1. Chương Nhóm nitơ
Kế

ứ : Giúp

sinh ế

- Tính c

hóa

c

nit , photpho.

- Tính c

vậ lí, tính ch t hóa



m


: NH3, NO, NO2, HNO3,

P2O5, H3PO4.
-P

pháp

và ng

ng

các

và m



nit ,

photpho.
 Kỹ ă : T ế

hình thành và ủ

- Quan sát, phân tích,
- Lậ pthh, ặ
-G

các bài ậ




là pt


c các kỹ năng
tính c

các

.

oxi hóa khử.

tính và ị

l ng liên quan k

ng.

 Tình c m, thái ộ
- Thơng qua

dung k

th

ng, giáo


sinh tình c m yêu thiên




nhiên, có ý
- Có ý

g

v mơi

ng, ặ

v





mơi





.

ng k ng khí và


nâng cao

c

ố g.

2.3.2. Chương Nhóm cacbon
Kế

ứ : Giúp

sinh

:

nguyên ử vị trí các ngun ố nhóm cacbon trong

- Tính c

vậ lí, tính ch t hóa

ng
và m

hồn.


cacbon và silic.
-P


pháp



và m

cacbon, silic.

 Kỹ ă
- Quan sát,
- ậ

k

- Rèn

k

trong ch

.

phân tích,
g

thích m t ố

các bài ậ

g




nhiên.
tính và ị

ng có liên quan k

g.

 Tình c m, thái ộ
Giáo

tình c

bi t yêu quý và

gìn b o v mơi
2.4.

v tài ngun thiên nhiên, có ý

g

và khơng khí.

ệ thống bài tập hóa h

có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng, đồ thị


chương nhóm nitơ
Bài tập 1. Hình vẽ nào sau

ướ

ẫ :

B.

g

và hidro

ra amoniac?




Bài tập 2.


ng

trong hình vẽ sau dùng





và thu khí N2




NaNO2 và NH4Cl bão hồ.
Hình vẽ trên sai ở
ướ

nào? Hãy vẽ

ẫ :

ướ

ẽ hình

úp x





bình khí

g m N2, O2, CO, CO2 và

khí, nút cao su,

Cu,

ẽ hình


CuO.

c


H2O.

bình tam giác, dd NaOH,
c kèm theo các hố

.

thu N2 tinh k
ướ

NaNO2 và NH4Cl bão hồ.

2.

trong PTN có ố
H2SO4

.

và thu khí N2 ừ ỗ

ẫ : xem bài

Bài tập 4. M


g.

m kẹ sai,
thu khí p

Bài tập 3.

cho

ẫ :

Bài tập 5. Hình vẽ sau mơ

thí nghi m

Pha thêm phenolphtalein vào

có tác

A. làm t ng
B.

hịa tan

ra áp

D.
ướ


ng NH3.

thành trong
ỏ dung dị

ẫ :

Bài tập 6.

khí NH3.

thành do NH3 tan vào

D.
thí nghi m

a) Vì sao NH3 tan m
có tính baz ?

.

ẩy

h

ậ ra

NH3 trong

ng


NH3 vào

phun thành tia trong bình
C.

hịa tan

trong

hình vẽ sau:
và dd NH3

có tính baz .

.




b) Q trình hịa tan NH3 vào
ướ

ẫ :

Bài tập 7.

cân ằ

g m các q trình lý, hóa




nào?

ấ , trong ướ NH3 phân li ra OH-.

áp

hành thí nghi m

a) Thí nghi m trên



hình vẽ sau:

dùng

thử tính

khí nào trong ố các khí: NH3, HCl, O2, Cl2?

gì,
b)

khí
ướ

ở câu a thì A, B là


c

nào?

ẫ : a) tính tan ủ NH3, HCl.
b) khí NH3 thì B là nướ có pha phenolphtalein; khí HCl thì B là
nướ có pha q ỳ tím.

Bài tập 8. Hình vẽ sau mơ


khí

hình nh quan sát

khi cho khí A

qua bình

B.

Hình nh (1) hay (2) ẽ quan sát

khi:

a) A là NH3, B là H2O.

b) A là NH3, B là H2SO4 ặ .


c) A là HCl, B là H2O.

d) A là HCl, B là H2SO4 ặ .

ướ

ẫ : câu a, b, c: hình (1); câu d: hình (2).

Bài tập 9.

hành thí nghi m

ỏ ừ ừ dd NH3
Nêu

ra.
ướ

ẫm;

vào

ẫ :

hình vẽ sau:
2 ống nghi m.

các pthh.
1 ạ kế ủ xanh lam ế


2 tạ kế ủ keo rắ , khơng tan.

Bài tập 10. Hình vẽ sau mơ
khí NH3 cháy trong oxi.

thí nghi m



ạ sau

tan ạ

ứ xanh




a)

các pthh x y ra, cho bi t vai trò các ch t trong
ố NH3 trong oxi khơng khí, có

b)

Bài tập 11. Khi


thu


ướ

dung dịch NH3

ướ

ẩ thu

khí NH3,

c là gì?



khí NH3
?

B.

Bài tập 12.
vẽ nào sau

ng.

xúc tác thì






thì ta nên ặ q ỳ tím ẩm ở vị trí nào sau

ghi m

ẫ :



và thu NH3 ừ NH4Cl và Ca(OH)2 ta

c

hình

?

ẫ :

A.

Bài tập 13. Hình vẽ sau mơ
và thu NH3 ừ ỗ

thí nghi m

NH4Cl và Ca(OH)2.

Hình vẽ trên sai ở
nào?
Hãy ử

cho
g.
ướ

ẫ : xem hình v bài

Bài tập 14.

12.
khí nào trong ố các khí:

c trong hình vẽ bên dùng

H2, O2, N2, NH3 trong PTN?

khí

ướ
ẫ : ề
ế N2 ừ
NaNO2 bão hồ và NH4Cl bão hồ.

c

thì dd

là gì?





Bài tập 15. Có

a) Cho



NH3 trong PTN bằng

vai trị

các


b) Khi cho dd HCl

trong thí ngh
bình



hình vẽ sau:

trên.

mở khóa K (

nóng),

ra


nào?
c) Khi mở khóa K và
d)

các
ướ

nóng

Fe,

trình hóa

t

gì x y ra?

ra.

ẫ :
a) Zn + HCl:
b) c ỉ ạ



ế H2; (1) + (2):




ế N2; ộ Fe: xúc tác.

khí H2

c) phenolphtalein c y


.
NH3 trong cơng ng

(hình vẽ).

Chất xúc tác

Bài tập 16. Cho

sang

a) Hãy mơ
b) Cho

q trình s n xu NH3 trong cơng ng
v

ng

NH3 trong công n

.
ng


pháp






ng

gi m giá thành

ng bám trên thành ố
a)



c)

pthh (



a) Vì sao

?

có).
ượ


ă

Bài tập 18. Hình vẽ sau mơ

hoa; b)

Cu

b) Làm cách nào
ẫ :

tượ

thí nghi m

hố

.

và thu khí NO2 trong PTN.

NO2 trong PTN?

dùng kim lo i khác

ướ

màu

ng


vậ lí hay hố

ẫ : a)



thành nh ng tinh

khơng? Vì sao?

b)

ướ

ỷ sau

nghi m (hình vẽ).

này g
NH4Cl



phẩm?

phân NH4Cl ị phân

Bài tập 17. Khi




khơng?

ử lý khí NO2 cịn

?

a) Cu c ỉ ạ NO2;
b)

Bài tập 19. Có
A, B, C, D có

vào dd NaOH.
c

và thu NO



c

hình vẽ sau:

nào?

pthh x y ra.
ướ
B: Cu;


ẫ : A:HNO3 lỗng;
C:NO;

Bài tập 20. So sánh

ướ

D: H2O.
tích khí NO duy

ẫ : VNO (1) = 448ml < VNO (2) = 896ml.

Bài tập 21. Quan sát
a) Có

thốt ra ( ktc) trong hai thí nghi m sau:

dùng

sau:
ng

trên

ch và thu khí

nào trong các khí sau: Cl2, O2, NH3, SO2, NO2, N2?





b) Xác ị
ướ



c

A và c

B

v





ở câu a.

khí có

ẫ : a) Cl2, O2, SO2, NO2.
b) Cl2: HCl ặ , KMnO4; O2: H2O2, MnO2; SO2: H2SO4
ặ , Na2SO3 tinh

; NO2: HNO3 ặ , Cu.

Bài tập 22. Trong PTN có Cu v

ỷ tinh,

chậ

ng



nghi m, ống

thí nghi m

ướ

ẫ : xem hình v bài

nh : bình tam giác,
ng







dd NaOH, bơng, và các

ng c

và thu khí NO2. Vẽ hình và v


pthh.

18.

HNO3 ừ NH3.

vai trị

các

thí nghi m trên, v
ướ

dùng trong

các pthh x y ra.

ẫ : KMnO4:

NH4Cl và CaO:
Bài tập 25. Có


c



ế O2 ;


ế N2; Cr2O3: xúc tác.
m

ng

ỏ axit nitric trong PTN bằng thí nghi m

.

hình vẽ bên
a)

pthh.

trong hình vẽ bên

dùng

Cho

nghi m. Hãy

nghi m, ống d n khí, nút cao su, giá ống nghi m.

ẫ : xem hình v bài

Bài tập 24. Thí ng

:


ng c

19.
HNO3

thí nghi m

ướ

và các

khí, nút cao su, giá ố

và thu khí NO. Vẽ hình và v

Bài tập 23. Trong PTN có Cu v

Hãy

HNO3 lỗng,

pthh x y ra.

b) Có

dd HNO3 ng ng

bình bằng cách nào?
ướ


ẫ : cho m

Bài tập 26. Nung 2 ố
Làm


nào

Cu vào bình.
nghi m, m ống

ng minh s n phẩm thu

NaNO3 hay Cu(NO3)2?

NaNO3, ố
c

kia

Cu(NO3)2.




ướ

ẫ : Cho dd H2SO4 loãng vào 2






m sau khi nung,

nào

ạ dd màu xanh là Cu(NO3)2 ban ầ .
Bài tập 27.

hành thí nghi m

ra, g

ướ

thích, v

ẫ : có khí màu nâu ỏ, tàn que

trong

Bài tập 29. Cho c

vào

ướ

nhiên.


nào?

photpho ỏ và photpho tr ng.

trúc trên hãy so sánh tính c

vậ lý c

ẫ : Photpho ỏ có ấ trúc polime nên ề
ộ sơi cao

Bài tập 30. Hãy mơ
và P ỏ. D
m
ướ

nhiên

trúc



P

trong

cháy.

nào?


ln

D

chu trình

mb

có ở âu?

nhiên


T

hình vẽ. Cho

pthh.

Bài tập 28. Hình vẽ sau mơ

Trong

phân Cu(NO3)2

?
ẫ : P rắ

P rắ .


ng ố cháy khác nhau

k

thù hình nào

P

pthh.




mạ

P ỏ.

2

thù hình này.
, có

ộ nóng

y




Bài tập 31.

thay
k

ặ cơng

tên

ẫ : xem hình v bài 30.

Bài tập 32. Cho vào ố

nghi m m ít photpho ỏ dùng ố

nghi m này

nóng ằng
rút b ng g

thí nghi m

P tr ng và P ỏ.

ng bố cháy khác nhau

ậ lên ố

ng

k


vào gi

(hình vẽ). Trong bóng ố
ra,

ướ

ẫ :P ỏ
m

y

nghi m

m

g

áy ố

nghi m

ố cháy. Hãy g

gi y

Bài tập 33. L
ỗ có P cho

ống nghi m


ỏ ẽ phát sáng và khi

thích

trên.

chia làm 5

. Cho m

ng

mở nút cao su. Ta
trên.

các pthh

m



G

thích

ướ

và v


ẫ :

v



nghi m

(hình vẽ). G

nh

ra.

tích khơng khí.
tinh

ng

n

cho vài m

ng vịng sáng ậ lịe và

khí thốt lên mặ

ít photpho ỏ

ống nghi m cho vào ố


quay ng

dâng lên

ẫ : O2 c ếm 1/5

Bài tập 34. L

ỏh

thành P rắ .

khi P cháy

thích

hai
vào giá

và khơ vào ống nghi m. Nút ống nghi m ằng nút cao su và un

ướ



hóa

A, B, C trong hình vẽ mơ


ướ



các pthh x y ra.

khí là PH3, khói rắ

là P2O5.

Ca3P2 vào ẽ có

i khói

ng (hình vẽ).




Bài tập 35. Cho

V
ướ



hóa sau:

các pthh x y ra, cho
ẫ : N2 là chấ k


Bài tập 36.



vai trị
ư

trong

N2 trong các
trình (1);

các pthh

trên.

ấ oxi hóa trong (2), (3).

hố sau (ghi rõ

k

có).

N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3 → N2O
Bài tập 37. ừ
q

ng pháp


V

kỉ XX, HNO3
sau:

các pthh

Bài tập 38.

ướ

theo

từ khơng khí bằng

trên.

các pthh

hố sau:

ẫ : X: NH3; Y: NH4NO3; Z: NO; T: NO2.

Bài tập 39. Trong

hóa

Cơng


X là

hố

A. NO2.
ướ

ẫ :

Bài tập 40. Cho

a) X, Y, Z, T

B. NaOH.

C. CaO.

D. NH3.

D.
các

hố

v

nhóm các

sau:


nào sau

?








A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
b) Sau khi c
ướ

án

ẫ :

ng, hãy v

các pthh.

C.

Bài tập 41.

pthh


s

c

hóa sau:

Bài tập 42.

pthh

s

c

hóa sau:

ướ

ẫ : A: NH3; B: NH4Cl; C: NH4NO3; D: N2O.

Bài tập 43.

các pthh d ng phân ử và ion rút g

Bài tập 44.

sau: HNO3, NH3, NH4NO3, N2, NO, NO2.

a) Hãy ậ hai


ễ mố quan

hoá

các pthh trong hai

Bài tập 46. Cho các
KNO3. Hãy ậ m

ễ mố quan

X, Y, Z là các ch t nào theo

trên.

g

ị m

n

. Quá trình m

H3PO4 → X → Y → Z.
sau?

các ch

có.


nóng ừ ừ H3PO4
sau:

các

sau: NO2, NaNO3, HNO3, Cu(NO3)2, KNO2,

ng,

Bài tập 47. Khi

g

trên.

hoá

các pthh và ghi rõ

H3PO4 theo

hoá sau:

hoá sau:

Bài tập 45. Cho các

b)

theo


. Vi






A. H2PO4, HPO3, H4P2O7.

B. HPO3, H4P2O7, P2O5.

C. H4P2O7, P2O5, HPO3.

D. H4P2O7, HPO3, P2O5.

ướ

ẫ :

D.

Bài tập 48. Cho các

sau: Ag3PO4, Ca3(PO4)2, H3PO4, P2O5, P, PH3,

Ca3P2, Na3PO4. Hãy ậ m
trên.

hoá


các pthh và ghi rõ

Bài tập 49. Cho các

u ki n

các

trên.

gi a các

sau: 3Ca3(PO4)2.CaF2, H3PO4, NH4H2PO4,
c

ễ mố quan

hoá

các pthh x y ra.

Bài tập 50. ừ amoniac, á vơi,


diễn mố quan
g, n u có.

NaH2PO4, Ag3PO4, K3PO4. Hãy ậ m
g




phân

khơng khí và các

xúc tác thích

hãy

m NH4NO3, v

các

canxi nitrat và amoni nitrat.

Bài tập 51. ừ không khí và



phân

.

ph ng trình hóa

Bài tập 52. ừ khơng khí, n

và khí th


cơng ng

CO2, ậ

u

m amoni nitrat và urê.
Bài tập 53. ừ q ặ

photphorit, hãy ậ

a) photpho.

ch

hoá thành

b) supephotphat kép.

c)

photphat.

Bài tập 54.
a)

các pthh

b) Tính




ng dd H2SO4 65%

ằng trong
ướ

hố sau: Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2

s

dùng

axit c

500kg supephotphat kép,

5% so v lí t

.

ẫ : b) 667kg.

Bài tập 55. Cho các ằ

ố vậ lí c

các ngun ố nhóm VA


sau:

P tr ng
44,2
280
1,10

A
s
814
610
1,21

Sb
630,5
1440
1,40

B
i
271
1420
1,46

1012

947

834


703

2,19

2,18

2,05

2,02

N
nóng
-210
sơi (oC)
-195,8
Bán kính c ng hoá ị (Ao) 0,70
ng ion hoá
1402
(kJ/mol)
âm
3,04
(oC)




Hãy cho

ừN


khi

a)

nóng c





Bi


sơi c

các ngun ố trong nhóm VA bi n

nào?
các ngun ố

b) Bán kính c
c)

nào? G

i

ng ion hố




âm

sau g

m

ố tính c

Bài tập 56.
BiH3.

NH3
ng liên k
(kJ/mol)

(oC)

nóng
sơi (oC)
a) D

vào

X-H

nào có

nóng


c)

nào có

sơi cao

Bài tập 57.

0
4
8
12

NH3, PH3, AsH3, SbH3,
AsH3

SbH3

BiH3

380

PH3
323

281

256

-


-33,4
-77,7

-88
-134

-58,5
-111,2

-17,0
-88,5

+22
-

nhi t
tan

?

nào
?

nóng c



ở áp


NH3 trong

sơi các


Số gam NH3
tích NH3
trong 1gam
trong 1
toC
tích
0,875
1176
16
0,792
1047
20
0,713
947
24
0,645
857
28

trên.

ra trong

sau:


Số gam NH3
tích NH3
trong 1gam
trong 1
tích
c
0,582
775
0,526
702
0,474
639
0,426
586

:

Hãy cho

a) NH3 tan
b)

nào?

?

b) H

toC


thay

ng liên k hãy cho

d) N ậ xét v

thích.

hay ít trong n

tan

NH3 thay

Bài tập 58. Thành
H2 theo ỉ 1:3
Áp su t
(atm)
1
30
100
200
Hãy cho

:

theo

?
t


% ố mol NH3 trong hỗn
ra trong
sau:
200
15,3
67,7
80,6
85,3

Thành
300
2,18
31,8
51,2
62,8

nào?
khi

% ố mol NH3 ở
400
500
0,44
0,13
10,7
3,62
25,1
10,4
36,3

17,6

ng

NH3 ừ N2 và
(oC)

600
0,05
1,43
4,5
8,2

700
0,02
0,66
2,1
4,1




a) Ở

cao và áp

cao thì thu

b) Ở
c) Ở


và áp
cao và áp

cao thì thu
thì thu

d) Trong th

ướ



n

ta

Liên k

N-H

O=O



H-O

N-O

kJ/mol


389

493

942

460

627

c

2

2NH3 + 3/2O2 → N2 + 3H2O (1)
2NH3 + 5/2O2 → 2NO + 3H2O (2).

ng:

ẫ : ∆ ( ) = -626,5kJ < ∆ (2) = -447,5kJ, nên (1) ễ x y ra

Bài tập 60.
mmHg.

sau cho

tan (lít)

(oC)

Khí N2O
NO
tan

tan

ẫ : a)

Bài tập 61. Cho

0

5

10

15

20

25

1,247
0,074

1,048
0,065

0,878
0,057


0,738
0,052

0,630
0,047

0,554
0,043

b) Các oxit nào có

nào?

ộ càng cao, ộ tan càng
nóng c

a) Oxit nào có

theo

khí N2O và NO ở cùng m t

nóng
sơi (oC)

.
c ở 760

khí N2O và NO trong 1 lít


khí N2O và NO thay

b) So sánh

ướ

hay ít?
hay ít?

các liên k .

trung bình

Hãy so sánh k

ướ

c NH3 n
NH3

ẫ : a) ít; b) nhiều; c) ít; d) 450-500oC, 200-300atm, thêm xúc tác.

Bài tập 59. Cho n ng

a)



hay ít?


NH3 v
s
nào? Vì sao?

và áp
ướ

NH3



(oC)
nóng
axit?



.

ấ ; b) ộ tan N2O cao

sôi các oxit c

N2 O
-91
-89

NO
-163,6

-151,7



n

N2O3
-102
3

.

sau:

NO2
-11,2
21,15

N2O5
30
45

?

sôi cao
pthh.

ẫ : a) N2O5, NO; b) N2O3, N2O5.

Bài tập 62. Khi

vào thành

nóng dd lỗng ( ặ

ặ ) thì k ố

HNO3 trong dung ị

%HNO3
100

riêng 1,52
sôi (oC) 86

94,1
1,49
99

86,0
1,47
115

ng riêng và
sau:

69,2
1,41
122

65,3

1,39
119

47,5
1,30
113

24,8
1,15
104

sôi








:

Hãy cho
a)

sơi cao

b) Có

HNO3 là bao nhiêu, ng v


ng

dd HNO3 lỗng
ướ
ẫn: a)122oC, 69,2%; b) khơng.
Bài tập 63.
ị sau

tích khí
cách phân



D

ị hãy cho

vào

a) Trong k

ng

b)

tích khí

ặ 98%


dd HNO3
thu

nào?

theo

khơng?
gian ằng

:
gian nào

?

ra nhanh

ng



ng

nh t?

sinh ra sau

gian

25 giây, 45 giây.

c) Sau

gian bao lâu thì

d) Khi
ướ

k thúc?

k thúc thì

tích khí

là bao nhiêu?

ẫ : a) nhanh n ấ : ừ 20 ế 30 giây;

nit ừ NH4NO2.
tích N2
(cm3)
0
8
28
57

gian
(giây)
0
10
20

30
a)

ấ : ừ 50 ế 60 giây.
80cm3.

d) 90cm3.

c) 60 giây.
Bài tập 64.

m

43cm3; 45 giây: k

b) 25 giây: k

b)

thu

q

thí nghi m

gian
(giây)
40
50
60

70

tích N2
(cm3)
75
85
90
90

ghi l i

sau:

pthh.




hồnh là
c) Trong k
A.

ừ0

B.

ừ 20

d) Trong k
A.


ừ0



tích khí

thu

c(

tung là

gian).
ng th i gian nào
10 giây.
30 giây.
ng th i gian nào
10 giây.

ng

ra nhanh

?

C. ừ 50

60 giây.


D. ừ 60

70 giây.

ng

ra

C. ừ 50



?
60 giây.

tích khí nit ,




ừ 20

B.
ướ

ẫ : b) xem

Bài tập 65. Cho

Hãy cho


D. ừ 60

30 giây.
bài 63; c)





70 giây.

B; d)

C.

ị sau:

t:

a)

m

b)

m áp




c) Các ố
ướ



n

khi áp

thì %NH3 sinh ra

khi nhi t

gi m thì % NH3

nghi m trên có phù

ẫ :

a) ă ;

b) ă ;

v

hay gi m?
hay gi m?
e không?

nguyên lý L


c) phù hợp.

Bài tập 66.
a)







NaOH tác

v

b) Tìm ố mol

ố mol các



thành theo ố mol

NaOH khi cho

1 mol P2O5.
các

tan trong dung ị


sau p

ị trên khi

ng theo

nNaOH = 0,8 mol; 2,2 mol: 4,5 mol; 6,2 mol.
ướ

ẫ :

Bài tập 67.
a)





NaOH tác
b)
ng theo


v

ậ thành

ố mol các




thành theo ố mol

NaOH khi cho

1 mol H3PO4.
và tìm ố mol

các

tan trong dung ị

ị trên khi nNaOH = 0,6 mol; 1,2 mol: 2,5 mol; 3,2 mol.

sau




ướ



ẫ :

ệ thống bài tập hóa h

2.5.




có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng, đồ thị

chương nhóm cacbon
Bài tập 68. Cho c

trúc tinh

kim

Chúng

tinh

nào? Vì sao kim

Bài tập 69. Cho
ng là vậ li

ng nh trong

Bài tập 70.
gì? N

kim

?

c ng


ng, than chì (hình vẽ). Vì sao kim

nhiên, cịn than chì

hành thí nghi m n

trong ố

ướ

trúc tinh

ng, than chì và fuleren.

hình vẽ. Cho

m

?

t thí nghi m dùng

làm

ẽ có màu gì? Vì sao?

ẫ : khơng có màu do k

ă


hấ ph c ấ tan trong dd ủ than ỗ.




Bài tập 71. P
metan



ướ

gi


ẫ :



cacbon và hidro có xúc tác và

hình vẽ nào sau



thích

ra


thí nghi m dùng

làm gì?

?

C.

Bài tập 72. Có

ng minh tính khử

cacbon ằng thí nghi m nh hình vẽ bên.
Cho

x

ướ

ra và v

các pthh.

ẫ : ạ ra Cu có màu ỏ và ướ vơi trong

Bài tập 73.

hành thí nghi m nh hình vẽ. Cho

các pthh


ra. Ngồi khí CO có

ướ



ẫ :

ế và

Bài tập 74. Có
than nung ỏ (hình vẽ). Hãy v

tính k

.
k ử CuO?

dùng khí nào khác

ủ CO ớ CuO; có

khí CO trong các lị gas ằ
các pthh x y ra.

cách

dùng H2, NH3.
khơng khí qua



×