–
–
–
11 NÂNG CAO
–
-
–
I.
.
Trong công
c a
ng
theo ph
viên
sinh
thao
th
ng
thu
,
nghi m,
khoa. Song bên
,
sinh
nh
quan
không
.
– môn khoa
Hố
cơng ng
trong
sinh
do nào
rèn
mà khơng
ễ
sinh g
ng
c
vậ
v
ng bài ậ hóa
mong
h
ị trong
thơng.
nào
ng,
g, vì lí
ị ẽ là ngơn
giúp
b
sinh, tơi c
có sử
thơng hi n nay
ng.
sinh ử
h
ng v
cho các em theo k
ng trình hóa h c
pháp
ậ
th c sâu
. Tuy nhiên, nh ng bài ậ hóa
có hình vẽ
ố
ễ . Vì
th c ễ hóa
giáo viên ử
là làm
p
ũ
q
ng,
ít và ũ
nhà
nh ng
ng con ng
vào
hành, có vố k
ng hình vẽ
ng hình vẽ
h
ng th
th c ễ
mà
ng
. Cho nên,
v
nâng cao ch
k
vậ
lúc nào ng
g
lí
q
ph
ngay từ khi cịn ng i trên g
ơ v
n
nghi m – là mơn
t
ng lai
ph i
hóa
cịn
nay,
ng ngày càng n
g,
h
và có
thị?
ặ thù
mơn, góp
Hệ thống h
11 Nâng cao có sử dụng hình vẽ - sơ đồ - biểu bảng - đồ thị
bàì tập
–
–
–
1.1. Vai trị của bài tập hóa học có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng, đồ thị
Hố
là mơn
P
vừa lí
vừa
n
m, ngồi th
cịn có th c nghi m
–
ễ hố
.
vào
ử d ng
cho HS vậ
to
lí thuy
–
và ng
v
ngồi
vậ
–
–
ng lí thu
–
ẽ
k
l
ng chung
–
th
th
–
ng tác
–
g
ng nhi u giác quan, phát huy tính tích c
HS. Do
–
q
ẽ giúp HS ễ g
vì
.
hố
ễ
là ngơn
nghi m
ng, sáng
BTHH, các BT v
cịn có nh ng tác
khác.
1.1.1. Bài tập có sử dụng hình vẽ
nay, BT ằ
là
hình ẽ cịn q ít do vậy ũ
ng BT mang tính
quan, sinh
hành HH. BT có sử
ng hình vẽ có tác
- Mô t , thay
HS ễ
g n
ỏ bé
ng vậ quá
thu và
k n ng vẽ hình.
- Giúp HS phát
k n ng quan sát, phân tích,
- Rèn
quan sát cho HS, là
tra k
- Giúp GV
k
ng
k
ng
th
và k
ặ
k
th c
ng k
th c.
ặ quá
không
ặ không
lâu.
- Giúp HS rèn
-
ng.
v
t
giúp HS ễ tái hi n và vậ
- Giúp HS hình dung
ử
g:
thí nghi m khó,
ừ
hành
ng g
ít
hành
ở
suy
HS
n.
duy.
HS.
gian do khơng
mơ t , g
thích dài dịng.
- Gây chú ý cho HS.
- Bài g ng
k
q
h
ập
HS
ng thú
tập, làm cho
sinh
HS.
1.1.2. Bài tập có sử dụng sơ đồ có tác dụng:
- Trình bày k
cơ
g, khái qt, gây
chú ý cho HS.
ng, nâng cao
–
- Dễ
ố
cố
- Giúp GV
k
- Giúp HS g
giúp HS ễ
–
và
lâu.
gian.
ố
nhanh m
ch m
các
cho HS, ừ
k
–
ng BT nh : n ậ
lập
tinh
hoá các
ậ
tách
hay
lậ mố liên
g
...
q
- Nâng cao
bài lên
p.
1.1.3. Bài tập có sử dụng biểu bảng có tác dụng:
ậ xét, so sánh.
- Giúp HS dễ
ng ố ôn ậ
- Giúp GV và HS dễ
- Giúp HS g
ịnh thành
nhanh, trình bày ng
ố
ố
g
dung ịch, bi n ậ tìm k q
- Giúp GV
k
.
hố k
ử
ít
q
gian và nâng cao
ng, bài ậ có ử
- Giúp HS tái
m
- Giúp HS phát
-
Hình
thành
ị
nay
OH-, ... ừ
ít, do
g:
.
pháp
m
số
ng
BT
nh
tác d ng v Ca(OH)2/Ba(OH)2, muố Al3+/Zn2+ tác
CO2/SO2
dung
ng
ị
ố quá trình hoá h .
k n ng quan sát, suy
p
xác
ậ cho HS.
ị có tác
ng
ậ
bài tốn, ...
1.1.4. Bài tập có sử dụng đồ thị: Bài ậ có ử
ũ
:
ng BT
g
nhanh các BT
ng này,
là
BT
ng v
BT tr c
nghi m.
1.2. Phân tích hệ thống bài tập có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng, đồ
thị trong sách giáo khoa, sách bài tập trung h
Qua nghiên
–
BT trung
Tôi
–
thông
ống kê
phổ thơng
so sánh g
–
sau:
v
ố BTHH
ố
ng BT có sử
ng
ra trong SGK,
–
T
kê ỉ l BT có
BT có ử
S BB,
ố
trình nâng
cao
trình c
–
–
–
BTHH.
lượ
trong
–
HV,
(1)
–
ỉ
(1) / (2)
BTHH
(2)
10
38
631
6,02%
11
63
795
7,92%
12
47
781
6,02%
10
11
590
1,86%
11
40
586
6,82%
12
19
654
2,91%
so v
ố
6,71%
3,83%
xét:
ỉ
bài ậ có ử
HV, S
SGK và SBT trung h
BB,
thơng
nay là
trình nâng cao và 3,83% ố v
Tơi xin gi
● Bài
g
yế và
lí
Cao
và
v
ỏ
t
c g th y
mơn
.
ớ
ỗ
h c S
ng hóa
ố
t
ứ
ng v
v các
m có
có sử
7, tác
các hình
mơ
hình vẽ
giúp
ng hình vẽ mơ
ỏng
kĩ n ng th
hành và ng
hóa
–
Ngơ Ng c An (2008),
m. Trong q
tác g
sách này, tác g
mố liên
các
ng tính
ra các s
giúp các em
và
tác
rèn
vơ
k
g m7
-
chú ý là ở
khai thác các bài ậ hóa
v
● Giúp trí
ẩ
vơ
ra 35 bài ậ có ử
tác g
thí nghi m là v
ễ
ự
sau:
1- hóa
.
vơ
hóa
m .Ở
thí
NXB
. Tác
nghi m hóa
v
tài
–
ố
.
trình c
m hóa
Giác (2009), NXB Giáo
bài ậ lí
g
ự
ỉ 6,71%
ít,
m vài cơng trình có liên quan
BTHH ở
10, 11, 12 ễ
sinh
v
nhau ừ
bài
lâu h n.
● Ơn
và
hóa nhanh giáo khoa hóa vơ
Q ố gia thành
Hán Thành (2003), NXB
phẩm, tác g
chia theo ừ
v
mỗ v n
tác g
ố
–
tác g
Quan
Chí Minh. Trong tác
ố
hóa ki
sau
–
ra các
k
ng hóa
ã ĩ
t
–
sinh vậ
–
ng, k
sâu và hồn
.
xét chung:
Các tài
-P
:
trên
nào khái quát
-
ố
ra m
-G
vai trò, tác
m
pháp ử
g
HV, S
ị;
g,
ng HV, S , BB,
ố BTHH có ử
Tuy nhiên, các tài
-
hình vẽ
trong d
;
hóa
.
BB,
trên
bài ậ
c
là bài tập có ử
ị hóa
hình vẽ
11;
-
nêu lên tác
bài ậ có ử
c
pháp ử
-
HV, S
;
BB,
các bài ậ có HV, S
BB,
trong
.
hóa
TH NG
CĨ
BÀI T P HỐ
,
NG HÌNH
11 NÂNG CAO
, BI U
CHƯ NG NHĨM NI
G,
T
VÀ NHÓM CACBON
2.1. Nguyên tắ xây dựng hệ thống bài tập hóa h
có sử dụng hình vẽ, sơ
đồ, biểu bảng, đồ thị
●
ố
bài ậ
góp
Bài tập là
sâu, vậ
c
ng và phát
. Vì
ng
mơn
.
●
ố
●
bài tập
bài ậ
bài tậ cho phù
b
.
c a
sinh,
thố g tri th
tính chính xác, khoa
m
các k
m
tiêu
ậ .
dung
tiêu
giúp HS k
tiêu và góp
ch ng, bài và ừng
pv
ằ
hình thành và rèn
sát m
bám sát
vào m c tiêu
c
tiêu môn
.
i.
dung trong bài
xây d ng,
–
dung bài ậ
. Ki
trình
ậ
ra
ậ phù
–
v
–
v
chính xác, tránh ra bài ậ v
m
k
ng
cịn
tranh cãi.
●
b
ố g.
tính logic,
Các bài ậ
theo:
- ừ
d ng bài ậ theo
- ừ
c
●
b
ng, ừng bài, m
tính
ị.
khó ng d
theo trình
phát
HS.
m.
Các k
ph m
g,
hình vẽ
vào làm bài ậ
bên ngồi khi
phù
v
qua khâu xử lí
và thúc ẩ kh
pháp gi ng
ti p thu c
HS.
● Các hình vẽ
● Phù h p v
quy c ẩ có tính ẩ
trình
và phát huy tính tích c c
Tùy theo trình
k
ng
sinh mà xây
ận
sáng
nâng
bài ậ cho phù
xây d ng ừ ễ
phát huy tính tích
này thì ừ
m c
sinh.
t ố
ng
các em. Các bài ậ
ng
nét cân ố hài hịa.
các
v
n khó, ừ vậ
sinh.
sinh
cao h .
lên m
2.2. Quy trình xây dựng hệ thống bài tập hóa h
có sử dụng hình vẽ, sơ đồ,
biểu bảng, đồ thị
●
1: Xác ị
c
trúc
ố
bài ậ .
;
- Bài tập nhóm
- Bài tập nhóm cacbon.
Ở mỗ nhóm, các bài ậ
g,
●
2: Phân tích m
- Phân tích m
tiêu
ị và
tiêu
bài ậ có ử
theo
hình vẽ
khó ng d n.
.
ng, bài, ừng
dung trong bài
ị
ng cho
bài tậ .
- Nghiên
kĩ
dung SGK, SBT, các tài
tham k
và các v
–
có liên quan
–
dung ó.
ặ
- Nghiên
●
–
ậ
m, trình
3: Thu ậ thơng tin
HS
t ố
xây
- Các bài ậ trong SGK, SBT hóa
- Bài tập trong các sách tham kh
k BT cho phù
bài ậ .
trung
báo,
.
thơng.
chí.
- Các thông tin trên m ng internet, ...
●
4:
hành
ừng bài tập.
-S
- Xây
- D
bài ậ .
ng án g
k
sinh g
các tình
ống, nh ng sai l m
các bài ậ thành ừ
5: L
ýk
2.3. Mụ tiêu ủ
sinh có
ra khi
.
bài tậ và cách k
-S
●
o.
theo
trúc
và
ỉnh ử .
ng
ra.
hương Nhóm nitơ và Nhóm cacbon
2.3.1. Chương Nhóm nitơ
Kế
ứ : Giúp
sinh ế
- Tính c
hóa
c
nit , photpho.
- Tính c
vậ lí, tính ch t hóa
ố
m
: NH3, NO, NO2, HNO3,
P2O5, H3PO4.
-P
pháp
và ng
ng
các
và m
ố
nit ,
photpho.
Kỹ ă : T ế
hình thành và ủ
- Quan sát, phân tích,
- Lậ pthh, ặ
-G
các bài ậ
và
là pt
ị
c các kỹ năng
tính c
các
.
oxi hóa khử.
tính và ị
l ng liên quan k
ng.
Tình c m, thái ộ
- Thơng qua
dung k
th
ng, giáo
sinh tình c m yêu thiên
–
nhiên, có ý
- Có ý
g
v mơi
ng, ặ
v
ễ
lí
mơi
–
–
.
ng k ng khí và
nâng cao
c
ố g.
2.3.2. Chương Nhóm cacbon
Kế
ứ : Giúp
sinh
:
nguyên ử vị trí các ngun ố nhóm cacbon trong
- Tính c
vậ lí, tính ch t hóa
ng
và m
hồn.
ố
cacbon và silic.
-P
pháp
ố
và m
cacbon, silic.
Kỹ ă
- Quan sát,
- ậ
k
- Rèn
k
trong ch
.
phân tích,
g
thích m t ố
các bài ậ
g
ị
nhiên.
tính và ị
ng có liên quan k
g.
Tình c m, thái ộ
Giáo
tình c
bi t yêu quý và
gìn b o v mơi
2.4.
v tài ngun thiên nhiên, có ý
g
và khơng khí.
ệ thống bài tập hóa h
có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng, đồ thị
chương nhóm nitơ
Bài tập 1. Hình vẽ nào sau
ướ
ẫ :
B.
g
và hidro
ra amoniac?
–
Bài tập 2.
ỗ
ng
trong hình vẽ sau dùng
–
–
và thu khí N2
ừ
NaNO2 và NH4Cl bão hồ.
Hình vẽ trên sai ở
ướ
nào? Hãy vẽ
ẫ :
ướ
ẽ hình
úp x
ặ
ỗ
bình khí
g m N2, O2, CO, CO2 và
khí, nút cao su,
Cu,
ẽ hình
CuO.
c
ặ
H2O.
bình tam giác, dd NaOH,
c kèm theo các hố
.
thu N2 tinh k
ướ
NaNO2 và NH4Cl bão hồ.
2.
trong PTN có ố
H2SO4
.
và thu khí N2 ừ ỗ
ẫ : xem bài
Bài tập 4. M
g.
m kẹ sai,
thu khí p
Bài tập 3.
cho
ẫ :
Bài tập 5. Hình vẽ sau mơ
thí nghi m
Pha thêm phenolphtalein vào
có tác
A. làm t ng
B.
hịa tan
ra áp
D.
ướ
ng NH3.
thành trong
ỏ dung dị
ẫ :
Bài tập 6.
khí NH3.
thành do NH3 tan vào
D.
thí nghi m
a) Vì sao NH3 tan m
có tính baz ?
.
ẩy
h
ậ ra
NH3 trong
ng
NH3 vào
phun thành tia trong bình
C.
hịa tan
trong
hình vẽ sau:
và dd NH3
có tính baz .
.
–
b) Q trình hịa tan NH3 vào
ướ
ẫ :
Bài tập 7.
cân ằ
g m các q trình lý, hóa
–
nào?
ấ , trong ướ NH3 phân li ra OH-.
áp
hành thí nghi m
a) Thí nghi m trên
–
hình vẽ sau:
dùng
thử tính
khí nào trong ố các khí: NH3, HCl, O2, Cl2?
gì,
b)
khí
ướ
ở câu a thì A, B là
c
nào?
ẫ : a) tính tan ủ NH3, HCl.
b) khí NH3 thì B là nướ có pha phenolphtalein; khí HCl thì B là
nướ có pha q ỳ tím.
Bài tập 8. Hình vẽ sau mơ
ỏ
khí
hình nh quan sát
khi cho khí A
qua bình
B.
Hình nh (1) hay (2) ẽ quan sát
khi:
a) A là NH3, B là H2O.
b) A là NH3, B là H2SO4 ặ .
c) A là HCl, B là H2O.
d) A là HCl, B là H2SO4 ặ .
ướ
ẫ : câu a, b, c: hình (1); câu d: hình (2).
Bài tập 9.
hành thí nghi m
ỏ ừ ừ dd NH3
Nêu
ra.
ướ
ẫm;
vào
ẫ :
hình vẽ sau:
2 ống nghi m.
các pthh.
1 ạ kế ủ xanh lam ế
2 tạ kế ủ keo rắ , khơng tan.
Bài tập 10. Hình vẽ sau mơ
khí NH3 cháy trong oxi.
thí nghi m
ự
ạ sau
tan ạ
ứ xanh
–
a)
các pthh x y ra, cho bi t vai trò các ch t trong
ố NH3 trong oxi khơng khí, có
b)
Bài tập 11. Khi
ố
thu
ướ
dung dịch NH3
ướ
ẩ thu
khí NH3,
c là gì?
ố
khí NH3
?
B.
Bài tập 12.
vẽ nào sau
ng.
xúc tác thì
ặ
–
thì ta nên ặ q ỳ tím ẩm ở vị trí nào sau
ghi m
ẫ :
–
và thu NH3 ừ NH4Cl và Ca(OH)2 ta
c
hình
?
ẫ :
A.
Bài tập 13. Hình vẽ sau mơ
và thu NH3 ừ ỗ
thí nghi m
NH4Cl và Ca(OH)2.
Hình vẽ trên sai ở
nào?
Hãy ử
cho
g.
ướ
ẫ : xem hình v bài
Bài tập 14.
12.
khí nào trong ố các khí:
c trong hình vẽ bên dùng
H2, O2, N2, NH3 trong PTN?
khí
ướ
ẫ : ề
ế N2 ừ
NaNO2 bão hồ và NH4Cl bão hồ.
c
thì dd
là gì?
–
Bài tập 15. Có
a) Cho
–
NH3 trong PTN bằng
vai trị
các
ố
b) Khi cho dd HCl
trong thí ngh
bình
–
hình vẽ sau:
trên.
mở khóa K (
nóng),
ra
nào?
c) Khi mở khóa K và
d)
các
ướ
nóng
Fe,
trình hóa
t
gì x y ra?
ra.
ẫ :
a) Zn + HCl:
b) c ỉ ạ
ề
ế H2; (1) + (2):
ề
ế N2; ộ Fe: xúc tác.
khí H2
c) phenolphtalein c y
ị
.
NH3 trong cơng ng
(hình vẽ).
Chất xúc tác
Bài tập 16. Cho
sang
a) Hãy mơ
b) Cho
q trình s n xu NH3 trong cơng ng
v
ng
NH3 trong công n
.
ng
pháp
–
gì
ng
gi m giá thành
ng bám trên thành ố
a)
là
c)
pthh (
là
a) Vì sao
?
có).
ượ
ă
Bài tập 18. Hình vẽ sau mơ
hoa; b)
Cu
b) Làm cách nào
ẫ :
tượ
thí nghi m
hố
.
và thu khí NO2 trong PTN.
NO2 trong PTN?
dùng kim lo i khác
ướ
màu
ng
vậ lí hay hố
ẫ : a)
Có
thành nh ng tinh
khơng? Vì sao?
b)
ướ
ỷ sau
nghi m (hình vẽ).
này g
NH4Cl
–
phẩm?
phân NH4Cl ị phân
Bài tập 17. Khi
–
khơng?
ử lý khí NO2 cịn
?
a) Cu c ỉ ạ NO2;
b)
Bài tập 19. Có
A, B, C, D có
vào dd NaOH.
c
và thu NO
là
c
hình vẽ sau:
nào?
pthh x y ra.
ướ
B: Cu;
ẫ : A:HNO3 lỗng;
C:NO;
Bài tập 20. So sánh
ướ
D: H2O.
tích khí NO duy
ẫ : VNO (1) = 448ml < VNO (2) = 896ml.
Bài tập 21. Quan sát
a) Có
thốt ra ( ktc) trong hai thí nghi m sau:
dùng
sau:
ng
trên
ch và thu khí
nào trong các khí sau: Cl2, O2, NH3, SO2, NO2, N2?
–
b) Xác ị
ướ
ỏ
c
A và c
B
v
–
–
ở câu a.
khí có
ẫ : a) Cl2, O2, SO2, NO2.
b) Cl2: HCl ặ , KMnO4; O2: H2O2, MnO2; SO2: H2SO4
ặ , Na2SO3 tinh
; NO2: HNO3 ặ , Cu.
Bài tập 22. Trong PTN có Cu v
ỷ tinh,
chậ
ng
ố
nghi m, ống
thí nghi m
ướ
ẫ : xem hình v bài
nh : bình tam giác,
ng
ố
có
ặ
dd NaOH, bơng, và các
ng c
và thu khí NO2. Vẽ hình và v
pthh.
18.
HNO3 ừ NH3.
vai trị
các
thí nghi m trên, v
ướ
dùng trong
các pthh x y ra.
ẫ : KMnO4:
NH4Cl và CaO:
Bài tập 25. Có
ề
c
ề
ế O2 ;
ế N2; Cr2O3: xúc tác.
m
ng
ỏ axit nitric trong PTN bằng thí nghi m
.
hình vẽ bên
a)
pthh.
trong hình vẽ bên
dùng
Cho
nghi m. Hãy
nghi m, ống d n khí, nút cao su, giá ống nghi m.
ẫ : xem hình v bài
Bài tập 24. Thí ng
:
ng c
19.
HNO3
thí nghi m
ướ
và các
khí, nút cao su, giá ố
và thu khí NO. Vẽ hình và v
Bài tập 23. Trong PTN có Cu v
Hãy
HNO3 lỗng,
pthh x y ra.
b) Có
ậ
dd HNO3 ng ng
ở
bình bằng cách nào?
ướ
ẫ : cho m
Bài tập 26. Nung 2 ố
Làm
là
nào
Cu vào bình.
nghi m, m ống
ng minh s n phẩm thu
NaNO3 hay Cu(NO3)2?
NaNO3, ố
c
kia
Cu(NO3)2.
–
ướ
ẫ : Cho dd H2SO4 loãng vào 2
–
–
m sau khi nung,
nào
ạ dd màu xanh là Cu(NO3)2 ban ầ .
Bài tập 27.
hành thí nghi m
ra, g
ướ
thích, v
ẫ : có khí màu nâu ỏ, tàn que
trong
Bài tập 29. Cho c
vào
ướ
nhiên.
nào?
photpho ỏ và photpho tr ng.
trúc trên hãy so sánh tính c
vậ lý c
ẫ : Photpho ỏ có ấ trúc polime nên ề
ộ sơi cao
Bài tập 30. Hãy mơ
và P ỏ. D
m
ướ
nhiên
trúc
và
P
trong
cháy.
nào?
ln
D
chu trình
mb
có ở âu?
nhiên
ở
T
hình vẽ. Cho
pthh.
Bài tập 28. Hình vẽ sau mơ
Trong
phân Cu(NO3)2
?
ẫ : P rắ
P rắ .
ng ố cháy khác nhau
k
thù hình nào
P
pthh.
ạ
ộ
mạ
P ỏ.
2
thù hình này.
, có
ộ nóng
y
–
Bài tập 31.
thay
k
ặ cơng
tên
ẫ : xem hình v bài 30.
Bài tập 32. Cho vào ố
nghi m m ít photpho ỏ dùng ố
nghi m này
nóng ằng
rút b ng g
thí nghi m
P tr ng và P ỏ.
ng bố cháy khác nhau
ậ lên ố
ng
k
vào gi
(hình vẽ). Trong bóng ố
ra,
ướ
ẫ :P ỏ
m
y
nghi m
m
g
áy ố
nghi m
ố cháy. Hãy g
gi y
Bài tập 33. L
ỗ có P cho
ống nghi m
ỏ ẽ phát sáng và khi
thích
trên.
chia làm 5
. Cho m
ng
mở nút cao su. Ta
trên.
các pthh
m
ậ
G
thích
ướ
và v
ẫ :
v
ố
nghi m
(hình vẽ). G
nh
ra.
tích khơng khí.
tinh
ng
n
cho vài m
ng vịng sáng ậ lịe và
khí thốt lên mặ
ít photpho ỏ
ống nghi m cho vào ố
quay ng
dâng lên
ẫ : O2 c ếm 1/5
Bài tập 34. L
ỏh
thành P rắ .
khi P cháy
thích
hai
vào giá
và khơ vào ống nghi m. Nút ống nghi m ằng nút cao su và un
ướ
–
hóa
A, B, C trong hình vẽ mơ
ướ
–
các pthh x y ra.
khí là PH3, khói rắ
là P2O5.
Ca3P2 vào ẽ có
i khói
ng (hình vẽ).
–
Bài tập 35. Cho
V
ướ
–
hóa sau:
các pthh x y ra, cho
ẫ : N2 là chấ k
Bài tập 36.
–
vai trị
ư
trong
N2 trong các
trình (1);
các pthh
trên.
ấ oxi hóa trong (2), (3).
hố sau (ghi rõ
k
có).
N2 → NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NH4NO3 → N2O
Bài tập 37. ừ
q
ng pháp
V
kỉ XX, HNO3
sau:
các pthh
Bài tập 38.
ướ
theo
từ khơng khí bằng
trên.
các pthh
hố sau:
ẫ : X: NH3; Y: NH4NO3; Z: NO; T: NO2.
Bài tập 39. Trong
hóa
Cơng
X là
hố
A. NO2.
ướ
ẫ :
Bài tập 40. Cho
a) X, Y, Z, T
B. NaOH.
C. CaO.
D. NH3.
D.
các
hố
v
nhóm các
sau:
nào sau
?
–
–
–
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3. B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O. D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
b) Sau khi c
ướ
án
ẫ :
ng, hãy v
các pthh.
C.
Bài tập 41.
pthh
s
c
hóa sau:
Bài tập 42.
pthh
s
c
hóa sau:
ướ
ẫ : A: NH3; B: NH4Cl; C: NH4NO3; D: N2O.
Bài tập 43.
các pthh d ng phân ử và ion rút g
Bài tập 44.
sau: HNO3, NH3, NH4NO3, N2, NO, NO2.
a) Hãy ậ hai
ễ mố quan
hoá
các pthh trong hai
Bài tập 46. Cho các
KNO3. Hãy ậ m
ễ mố quan
X, Y, Z là các ch t nào theo
trên.
g
ị m
n
. Quá trình m
H3PO4 → X → Y → Z.
sau?
các ch
có.
nóng ừ ừ H3PO4
sau:
các
sau: NO2, NaNO3, HNO3, Cu(NO3)2, KNO2,
ng,
Bài tập 47. Khi
g
trên.
hoá
các pthh và ghi rõ
H3PO4 theo
hoá sau:
hoá sau:
Bài tập 45. Cho các
b)
theo
. Vi
–
–
A. H2PO4, HPO3, H4P2O7.
B. HPO3, H4P2O7, P2O5.
C. H4P2O7, P2O5, HPO3.
D. H4P2O7, HPO3, P2O5.
ướ
ẫ :
D.
Bài tập 48. Cho các
sau: Ag3PO4, Ca3(PO4)2, H3PO4, P2O5, P, PH3,
Ca3P2, Na3PO4. Hãy ậ m
trên.
hoá
các pthh và ghi rõ
Bài tập 49. Cho các
u ki n
các
trên.
gi a các
sau: 3Ca3(PO4)2.CaF2, H3PO4, NH4H2PO4,
c
ễ mố quan
hoá
các pthh x y ra.
Bài tập 50. ừ amoniac, á vơi,
ậ
diễn mố quan
g, n u có.
NaH2PO4, Ag3PO4, K3PO4. Hãy ậ m
g
–
phân
khơng khí và các
xúc tác thích
hãy
m NH4NO3, v
các
canxi nitrat và amoni nitrat.
Bài tập 51. ừ không khí và
ậ
phân
.
ph ng trình hóa
Bài tập 52. ừ khơng khí, n
và khí th
cơng ng
CO2, ậ
u
m amoni nitrat và urê.
Bài tập 53. ừ q ặ
photphorit, hãy ậ
a) photpho.
ch
hoá thành
b) supephotphat kép.
c)
photphat.
Bài tập 54.
a)
các pthh
b) Tính
ố
ng dd H2SO4 65%
ằng trong
ướ
hố sau: Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2
s
dùng
axit c
500kg supephotphat kép,
5% so v lí t
.
ẫ : b) 667kg.
Bài tập 55. Cho các ằ
ố vậ lí c
các ngun ố nhóm VA
sau:
P tr ng
44,2
280
1,10
A
s
814
610
1,21
Sb
630,5
1440
1,40
B
i
271
1420
1,46
1012
947
834
703
2,19
2,18
2,05
2,02
N
nóng
-210
sơi (oC)
-195,8
Bán kính c ng hoá ị (Ao) 0,70
ng ion hoá
1402
(kJ/mol)
âm
3,04
(oC)
–
Hãy cho
ừN
khi
a)
nóng c
–
–
Bi
và
sơi c
các ngun ố trong nhóm VA bi n
nào?
các ngun ố
b) Bán kính c
c)
nào? G
i
ng ion hố
và
âm
sau g
m
ố tính c
Bài tập 56.
BiH3.
NH3
ng liên k
(kJ/mol)
(oC)
nóng
sơi (oC)
a) D
vào
X-H
nào có
nóng
c)
nào có
sơi cao
Bài tập 57.
0
4
8
12
NH3, PH3, AsH3, SbH3,
AsH3
SbH3
BiH3
380
PH3
323
281
256
-
-33,4
-77,7
-88
-134
-58,5
-111,2
-17,0
-88,5
+22
-
nhi t
tan
?
nào
?
nóng c
và
ở áp
NH3 trong
sơi các
ẩ
Số gam NH3
tích NH3
trong 1gam
trong 1
toC
tích
0,875
1176
16
0,792
1047
20
0,713
947
24
0,645
857
28
trên.
ra trong
sau:
Số gam NH3
tích NH3
trong 1gam
trong 1
tích
c
0,582
775
0,526
702
0,474
639
0,426
586
:
Hãy cho
a) NH3 tan
b)
nào?
?
b) H
toC
thay
ng liên k hãy cho
d) N ậ xét v
thích.
hay ít trong n
tan
NH3 thay
Bài tập 58. Thành
H2 theo ỉ 1:3
Áp su t
(atm)
1
30
100
200
Hãy cho
:
theo
?
t
% ố mol NH3 trong hỗn
ra trong
sau:
200
15,3
67,7
80,6
85,3
Thành
300
2,18
31,8
51,2
62,8
nào?
khi
% ố mol NH3 ở
400
500
0,44
0,13
10,7
3,62
25,1
10,4
36,3
17,6
ng
NH3 ừ N2 và
(oC)
600
0,05
1,43
4,5
8,2
700
0,02
0,66
2,1
4,1
–
a) Ở
cao và áp
cao thì thu
b) Ở
c) Ở
và áp
cao và áp
cao thì thu
thì thu
d) Trong th
ướ
ậ
n
ta
Liên k
N-H
O=O
≡
H-O
N-O
kJ/mol
389
493
942
460
627
c
2
2NH3 + 3/2O2 → N2 + 3H2O (1)
2NH3 + 5/2O2 → 2NO + 3H2O (2).
ng:
ẫ : ∆ ( ) = -626,5kJ < ∆ (2) = -447,5kJ, nên (1) ễ x y ra
Bài tập 60.
mmHg.
sau cho
tan (lít)
(oC)
Khí N2O
NO
tan
tan
ẫ : a)
Bài tập 61. Cho
0
5
10
15
20
25
1,247
0,074
1,048
0,065
0,878
0,057
0,738
0,052
0,630
0,047
0,554
0,043
b) Các oxit nào có
nào?
ộ càng cao, ộ tan càng
nóng c
a) Oxit nào có
theo
khí N2O và NO ở cùng m t
nóng
sơi (oC)
.
c ở 760
khí N2O và NO trong 1 lít
khí N2O và NO thay
b) So sánh
ướ
hay ít?
hay ít?
các liên k .
trung bình
Hãy so sánh k
ướ
c NH3 n
NH3
ẫ : a) ít; b) nhiều; c) ít; d) 450-500oC, 200-300atm, thêm xúc tác.
Bài tập 59. Cho n ng
a)
–
hay ít?
NH3 v
s
nào? Vì sao?
và áp
ướ
NH3
–
(oC)
nóng
axit?
và
.
ấ ; b) ộ tan N2O cao
sôi các oxit c
N2 O
-91
-89
NO
-163,6
-151,7
và
n
N2O3
-102
3
.
sau:
NO2
-11,2
21,15
N2O5
30
45
?
sôi cao
pthh.
ẫ : a) N2O5, NO; b) N2O3, N2O5.
Bài tập 62. Khi
vào thành
nóng dd lỗng ( ặ
ặ ) thì k ố
HNO3 trong dung ị
%HNO3
100
ố
riêng 1,52
sôi (oC) 86
94,1
1,49
99
86,0
1,47
115
ng riêng và
sau:
69,2
1,41
122
65,3
1,39
119
47,5
1,30
113
24,8
1,15
104
sôi
–
–
–
:
Hãy cho
a)
sơi cao
b) Có
HNO3 là bao nhiêu, ng v
ng
dd HNO3 lỗng
ướ
ẫn: a)122oC, 69,2%; b) khơng.
Bài tập 63.
ị sau
ễ
tích khí
cách phân
ỷ
D
ị hãy cho
vào
a) Trong k
ng
b)
tích khí
ặ 98%
dd HNO3
thu
nào?
theo
khơng?
gian ằng
:
gian nào
?
ra nhanh
ng
ậ
ng
nh t?
sinh ra sau
gian
25 giây, 45 giây.
c) Sau
gian bao lâu thì
d) Khi
ướ
k thúc?
k thúc thì
tích khí
là bao nhiêu?
ẫ : a) nhanh n ấ : ừ 20 ế 30 giây;
nit ừ NH4NO2.
tích N2
(cm3)
0
8
28
57
gian
(giây)
0
10
20
30
a)
ấ : ừ 50 ế 60 giây.
80cm3.
d) 90cm3.
c) 60 giây.
Bài tập 64.
m
43cm3; 45 giây: k
b) 25 giây: k
b)
thu
q
thí nghi m
gian
(giây)
40
50
60
70
tích N2
(cm3)
75
85
90
90
ghi l i
sau:
pthh.
ẽ
ị
hồnh là
c) Trong k
A.
ừ0
B.
ừ 20
d) Trong k
A.
ừ0
ễ
tích khí
thu
c(
tung là
gian).
ng th i gian nào
10 giây.
30 giây.
ng th i gian nào
10 giây.
ng
ra nhanh
?
C. ừ 50
60 giây.
D. ừ 60
70 giây.
ng
ra
C. ừ 50
ậ
?
60 giây.
tích khí nit ,
–
ừ 20
B.
ướ
ẫ : b) xem
Bài tập 65. Cho
Hãy cho
D. ừ 60
30 giây.
bài 63; c)
–
–
70 giây.
B; d)
C.
ị sau:
t:
a)
m
b)
m áp
ị
c) Các ố
ướ
ị
n
khi áp
thì %NH3 sinh ra
khi nhi t
gi m thì % NH3
nghi m trên có phù
ẫ :
a) ă ;
b) ă ;
v
hay gi m?
hay gi m?
e không?
nguyên lý L
c) phù hợp.
Bài tập 66.
a)
ẽ
ị
ễ
NaOH tác
v
b) Tìm ố mol
ố mol các
ố
thành theo ố mol
NaOH khi cho
1 mol P2O5.
các
tan trong dung ị
sau p
ị trên khi
ng theo
nNaOH = 0,8 mol; 2,2 mol: 4,5 mol; 6,2 mol.
ướ
ẫ :
Bài tập 67.
a)
ẽ
ị
NaOH tác
b)
ng theo
ễ
v
ậ thành
ố mol các
ố
thành theo ố mol
NaOH khi cho
1 mol H3PO4.
và tìm ố mol
các
tan trong dung ị
ị trên khi nNaOH = 0,6 mol; 1,2 mol: 2,5 mol; 3,2 mol.
sau
–
ướ
–
ẫ :
ệ thống bài tập hóa h
2.5.
–
có sử dụng hình vẽ, sơ đồ, biểu bảng, đồ thị
chương nhóm cacbon
Bài tập 68. Cho c
trúc tinh
kim
Chúng
tinh
nào? Vì sao kim
Bài tập 69. Cho
ng là vậ li
ng nh trong
Bài tập 70.
gì? N
kim
?
c ng
ng, than chì (hình vẽ). Vì sao kim
nhiên, cịn than chì
hành thí nghi m n
trong ố
ướ
trúc tinh
ng, than chì và fuleren.
hình vẽ. Cho
m
?
t thí nghi m dùng
làm
ẽ có màu gì? Vì sao?
ẫ : khơng có màu do k
ă
hấ ph c ấ tan trong dd ủ than ỗ.
–
Bài tập 71. P
metan
mơ
ướ
gi
ằ
ẫ :
–
cacbon và hidro có xúc tác và
hình vẽ nào sau
–
thích
ra
thí nghi m dùng
làm gì?
?
C.
Bài tập 72. Có
ng minh tính khử
cacbon ằng thí nghi m nh hình vẽ bên.
Cho
x
ướ
ra và v
các pthh.
ẫ : ạ ra Cu có màu ỏ và ướ vơi trong
Bài tập 73.
hành thí nghi m nh hình vẽ. Cho
các pthh
ra. Ngồi khí CO có
ướ
ề
ẫ :
ế và
Bài tập 74. Có
than nung ỏ (hình vẽ). Hãy v
tính k
.
k ử CuO?
dùng khí nào khác
ủ CO ớ CuO; có
khí CO trong các lị gas ằ
các pthh x y ra.
cách
dùng H2, NH3.
khơng khí qua