Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề kiểm tra hè môn Hóa học lớp 12 trường Quốc tế Á Châu năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.25 KB, 19 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1 HÈ 2016
Môn HÓA khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Số lượng 30 câu – 3 trang

Mã đề thi 132

Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM

LỜI PHÊ

BẢNG TRẢ LỜI
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án
trả lời. Cách tô đúng : 
1

9

17

25

2

10

18



26

3

11

19

27

4

12

20

28

5

13

21

29

6

14


22

30

7

15

23

8

16

24

Cho: H= 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O= 16 ; Na = 23 ; Ca = 40
Câu 1: Chất nào sau đây td được với AgNO3/NH3?
A. CHC-CH3
B. CH3–C≡C–CH3
C. CH2=C–CH3
D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 2: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm X thu được 7,04 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối
của X so với không khí là 3,656. Công thức của X là:
A. C6H6
B. C9H12
C. C8H10

D. C7H8


Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). Khí X
cộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là :
A. 2-metylbuta-1,3-đien
B. penta-1,4-đien
C. 3-metylbuta-1,3-đien
D. penta-1,3-đien
Câu 4: Trong số các đồng phân của C5 H12,đồng phân tác dụng với khí Clo theo tỷ lệ mol 1:1(có ánh
sáng) tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất là:
A. neo-pentan
B. iso-pentan
C. n-pentan
D. 2-metylbutan
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức cấu
tạo của andehit này là:
A. HCHO.

B. CH3CHO.

C. C2H5CHO

D. C3H7CHO.

Câu 6: Cho canxi cacbua Kỹ thuật (Chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào 1 lượng nước dư thì được
8,96 lít khí (đo đktc). Tính khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng:
Trang 1/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 16g


B. 32g.

C. 48g

D. 64g

Câu 7: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
B. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.
C. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ancol etylic thì không..
D. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
Câu 8: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: C3H6, benzen, phenol, stiren,
HCHO, CH3CHO, OHC-CHO, CH4, C2H4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 9: Thuốc thử dùng để phân biệt Glixerol với ancol êtylíc là :
A. Na
B. Cu(OH)2
C. HBr

D. CH3COOH

Câu 10: Điều nào sau đây là chưa chính xác:
A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).
B. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là
một andehit chưa no.
C. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 cũng tạo ra số

mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.
Câu 11: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì
thu được 1,76g CO2. Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol,
công thức phân tử của 2 ancol là:
A. C4H9OH, C4H8(OH)2.
C. C3H7OH, C3H6(OH)2.

B. C5H11OH, C5H10(OH)2.
D. C2H5OH, C2H4(OH)2.

Câu 12: Ancol no A có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa m và n là
A. m = 2n
B. m= 2n + 2
C. m=2n-2
Câu 13: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H5COOH
B. C6H5OH
C. HCHO
Câu 14: Các nhận xét sau đúng hay sai?

D. m = 2n +1
D. CH3CHO

(1) Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n.
(2) Tất cả các chất có công thức chung CnH2n đều là anken.
(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.
(4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken.
A. 1,3 đúng, 2,4 sai.
B. 1,4 đúng, 2,3 sai.

C. 1,2,3,4 đều đúng.
Câu 15: Số đồng phân thơm có công thức C8H10:
A. 4
B. 2

C. 3

D. 1,2 đúng, 3,4 sai.
D. 5

Câu 16: Sản phẩm của phản ứng: Xiclopropan + dd brôm 
A. CH2Br-CHBr-CH3 B. CHBr2-CH2-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2Br

D. CH3-CBr2-CH3

Câu 17: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là:
A. CnH2n+1On.
B. CnH2n-1OH.
C. CnH2n+2O.

D. CnH2nOH.

Câu 18: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd NaOH
B. Dd HCl.
C. H2 có xt Ni , to.
D. dd brom.
Câu 19: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:
A. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen.

B. Phenol có tính axit yếu.
C. Phenol có chứa vòng benzen.
D. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.
Câu 20: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans?
Trang 2/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1) (CH3)2C=CH2;
3) CH3CH=CHCH3;
A. 1,2
B. 1,4

2) CH2=CH-CH2CH3;
4) CH3CBr=CBrCH3
C. 2,3

D. 3,4

Câu 21: Trong các chất sau: C2H6, C3H6, C6H6, C6H5CH=CH2.Chất nào cho phản ứng trùng hợp để
tạo ra polime
A. C2H6
B. C6H6, C6H5CH=CH2
C. C3H6, C6H6
D. C3H6, C6H5CH=CH2
Câu 22: Cho 18,8g phenol tác dụng với 40,95g HNO3 thu được a(g) chất X kết tủa màu vàng có công
thức phân tử C6H3N3O7. Giá trị của a là:
A. 45,8g.
B. 137,4g.
C. 49,62g.

D. 16,54g.
Câu 23: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu
tiên vào vị trí:
A. ortho hoặc meta.

B. meta.

C. ortho hoặc para.

D. meta hoặc para.

Câu 24: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A. Axit Fomic
B. Axit Acrylic.
C. Axit Axetic
D. Axit Propionic
Câu 25: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất mất nhãn chứa
các chất sau : dd glucoz; rượu etylic; glixerol và andehit axetic.
A. NaOH.
B. Cu(OH)2
C. Ag2O/NH3 .

D. Na.

Câu 26: Để phân biệt khí SO2 với khí C2H4 có thể dùng
A. dung dịch Br2 trong nước
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch Br2 trong CCl4
Câu 27: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm chính tối đa là :

A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g một ankan X thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tử
của X là :
A. CH4
B. C2H6.
C. C3H8
D. C4H10
Câu 29: Có thể dùng dd brom để phân biệt propan,propen,propin(mỗi khí 0,1 mol).Số mol Br2 cần là
A. 0,3 mol
B. 0,2 mol
C. 0,1 mol
D. 0,05 mol
Câu 30: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy
1,456 lít khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch Br2. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Thành
phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50% và 50%
B. 60% và 40%.
C. 40% và 60% .
D. 35% và 65%.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1 HÈ 2016
Môn HÓA khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Số lượng 30 câu – 3 trang

Mã đề thi 209

Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM

LỜI PHÊ

BẢNG TRẢ LỜI
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án
trả lời. Cách tô đúng : 
1

9

17

25

2

10

18


26

3

11

19

27

4

12

20

28

5

13

21

29

6

14


22

30

7

15

23

8

16

24

Cho: H= 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O= 16 ; Na = 23 ; Ca = 40
Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ancol etylic thì không..
B. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.
C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
D. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
Câu 2: Số đồng phân thơm có công thức C8H10:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức cấu
tạo của andehit này là:

A. HCHO.

B. CH3CHO.

C. C3H7CHO.

D. C2H5CHO

Câu 4: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây?
A. C6H5COOH
B. CH3CHO
C. C6H5OH
D. HCHO
Câu 5: Cho 18,8g phenol tác dụng với 40,95g HNO3 thu được a(g) chất X kết tủa màu vàng có công
thức phân tử C6H3N3O7. Giá trị của a là:
A. 45,8g.
B. 49,62g.

C. 137,4g.

D. 16,54g.

Câu 6: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm chính tối đa là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Trang 4/19



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 7: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu
tiên vào vị trí:
A. meta hoặc para.

B. meta.

C. ortho hoặc para.

D. ortho hoặc meta.

Câu 8: Điều nào sau đây là chưa chính xác:
A. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là
một andehit chưa no.
B. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).
C. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 cũng tạo ra số
mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.
Câu 9: Trong số các đồng phân của C5 H12,đồng phân tác dụng với khí Clo theo tỷ lệ mol 1:1(có ánh
sáng) tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất là:
A. 2-metylbutan
B. neo-pentan
C. n-pentan
D. iso-pentan
Câu 10: Chất nào sau đây td được với AgNO3/NH3?
A. CH C-CH3
B. CH2=C –CH3
C. CH3 –C ≡ C – CH3
Câu 11: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là:
A. CnH2n+1On.

B. CnH2n-1OH.
C. CnH2n+2O.
Câu 12: Các nhận xét sau đúng hay sai?

D. CH2=CH-CH=CH2
D. CnH2nOH.

(1) Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n.
(2) Tất cả các chất có công thức chung CnH2n đều là anken.
(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.
(4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken.
A. 1,4 đúng, 2,3 sai.
B. 1,3 đúng, 2,4 sai.
C. 1,2,3,4 đều đúng.
D. 1,2 đúng, 3,4 sai.
Câu 13: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì
thu được 1,76g CO2. Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol,
công thức phân tử của 2 ancol là:
A. C3H7OH, C3H6(OH)2.
C. C4H9OH, C4H8(OH)2.

B. C5H11OH, C5H10(OH)2.
D. C2H5OH, C2H4(OH)2.

Câu 14: Ancol no A có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa m và n là
A. m= 2n + 2
B. m = 2n +1
C. m = 2n

D. m=2n-2


Câu 15: Sản phẩm của phản ứng: Xiclopropan + dd brôm 
A. CH2Br-CHBr-CH3 B. CHBr2-CH2-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2Br D. CH3-CBr2-CH3
Câu 16: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm X thu được 7,04 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ
khối của X so với không khí là 3,656. Công thức của X là:
A. C8H10
B. C7H8
C. C6H6
D. C9H12
Câu 17: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd NaOH
B. Dd HCl.
C. H2 có xt Ni , to.
D. dd brom.
Câu 18: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans?
1) (CH3)2C=CH2;
2) CH2=CH-CH2CH3;
3) CH3CH=CHCH3;
A. 3,4
B. 2,3

4) CH3CBr=CBrCH3
C. 1,2

D. 1,4

Câu 19: Cho canxi cacbua Kỹ thuật (Chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào 1 lượng nước dư thì được
8,96 lít khí (đo đktc). Tính khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng:
A. 64g

B. 16g
C. 48g
D. 32g.
Trang 5/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 20: Trong các chất sau: C2H6, C3H6, C6H6, C6H5CH=CH2.Chất nào cho phản ứng trùng hợp để
tạo ra polime
A. C2H6
B. C6H6, C6H5CH=CH2
C. C3H6, C6H6
D. C3H6, C6H5CH=CH2
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). Khí
X cộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là :
A. penta-1,3-đien
B. 2-metylbuta-1,3-đien
C. penta-1,4-đien
D. 3-metylbuta-1,3-đien
Câu 22: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:
A. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen.
B. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.
C. Phenol có chứa vòng benzen.
D. Phenol có tính axit yếu.
Câu 23: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A. Axit Fomic
B. Axit Acrylic.
C. Axit Axetic
D. Axit Propionic
Câu 24: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất mất nhãn chứa

các chất sau : dd glucoz; rượu etylic; glixerol và andehit axetic.
A. NaOH.
B. Cu(OH)2
C. Ag2O/NH3 .

D. Na.

Câu 25: Để phân biệt khí SO2 với khí C2H4 có thể dùng
A. dung dịch Br2 trong nước
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch Br2 trong CCl4
Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt Glixerol với ancol êtylíc là :
A. Cu(OH)2
B. CH3COOH
C. HBr
D. Na
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g một ankan X thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tử
của X là :
A. CH4
B. C2H6.
C. C3H8
D. C4H10
Câu 28: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy
1,456 lít khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch Br2. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Thành
phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50% và 50%
B. 60% và 40%.
C. 40% và 60% .
D. 35% và 65%.

Câu 29: Có thể dùng dd brom để phân biệt propan,propen,propin(mỗi khí 0,1 mol).Số mol Br2 cần là
A. 0,3 mol
B. 0,2 mol
C. 0,1 mol
D. 0,05 mol
Câu 30: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: C3H6, benzen, phenol, stiren,
HCHO, CH3CHO, OHC-CHO, CH4, C2H4
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1 HÈ 2016
Môn HÓA khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Số lượng 30 câu – 3 trang

Mã đề thi 357

Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM


LỜI PHÊ

BẢNG TRẢ LỜI
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án
trả lời. Cách tô đúng : 
1

9

17

25

2

10

18

26

3

11

19

27


4

12

20

28

5

13

21

29

6

14

22

30

7

15

23


8

16

24

Cho: H= 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O= 16 ; Na = 23 ; Ca = 40
Câu 1: Để phân biệt khí SO2 với khí C2H4 có thể dùng
A. dung dịch Br2 trong nước
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch Br2 trong CCl4
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). Khí X
cộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là :
A. penta-1,3-đien
B. 2-metylbuta-1,3-đien
C. penta-1,4-đien
D. 3-metylbuta-1,3-đien
Câu 3: Trong các chất sau: C2H6, C3H6, C6H6, C6H5CH=CH2.Chất nào cho phản ứng trùng hợp để tạo
ra polime
A. C2H6
B. C6H6, C6H5CH=CH2
C. C3H6, C6H6
D. C3H6, C6H5CH=CH2
Câu 4: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất mất nhãn chứa
các chất sau : dd glucoz; rượu etylic; glixerol và andehit axetic.
A. NaOH.
B. Cu(OH)2
C. Ag2O/NH3 .
D. Na.

Câu 5: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì
thu được 1,76g CO2. Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol,
công thức phân tử của 2 ancol là:
Trang 7/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. C2H5OH, C2H4(OH)2.
C. C3H7OH, C3H6(OH)2.

B. C5H11OH, C5H10(OH)2.
D. C4H9OH, C4H8(OH)2.

Câu 6: Thuốc thử dùng để phân biệt Glixerol với ancol êtylíc là :
A. Cu(OH)2
B. CH3COOH
C. HBr

D. Na

Câu 7: Sản phẩm của phản ứng: Xiclopropan + dd brôm 
A. CH2Br-CHBr-CH3 B. CH3-CBr2-CH3
C. CHBr2-CH2-CH3
D. CH2Br-CH2-CH2Br
Câu 8: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans?
1) (CH3)2C=CH2;
2) CH2=CH-CH2CH3;
3) CH3CH=CHCH3;
A. 3,4
B. 2,3


4) CH3CBr=CBrCH3
C. 1,4

D. 1,2

Câu 9: Chất nào sau đây td được với AgNO3/NH3?
A. CH C-CH3
B. CH2=C –CH3
C. CH3 –C ≡ C – CH3 D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 10: Cho 18,8g phenol tác dụng với 40,95g HNO3 thu được a(g) chất X kết tủa màu vàng có công
thức phân tử C6H3N3O7. Giá trị của a là:
A. 16,54g.
B. 137,4g.

C. 45,8g.

D. 49,62g.

Câu 11: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây?
A. CH3CHO
B. C6H5COOH
C. C6H5OH
D. HCHO
Câu 12: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu
tiên vào vị trí:
A. meta.

B. meta hoặc para.


C. ortho hoặc para.

Câu 13: Ancol no A có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa m và n là
A. m= 2n + 2
B. m = 2n +1
C. m = 2n

D. ortho hoặc meta.
D. m=2n-2

Câu 14: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A. Axit Fomic
B. Axit Acrylic.
C. Axit Axetic
D. Axit Propionic
Câu 15: Các nhận xét sau đúng hay sai?
(1) Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n.
(2) Tất cả các chất có công thức chung CnH2n đều là anken.
(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.
(4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken.
A. 1,2,3,4 đều đúng.
B. 1,2 đúng, 3,4 sai.
C. 1,3 đúng, 2,4 sai.

D. 1,4 đúng, 2,3 sai.

Câu 16: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd NaOH
B. Dd HCl.
C. H2 có xt Ni , to.

D. dd brom.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ancol etylic thì không..
C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
D. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
Câu 18: Trong số các đồng phân của C5 H12,đồng phân tác dụng với khí Clo theo tỷ lệ mol 1:1(có ánh
sáng) tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất là:
A. 2-metylbutan
B. n-pentan
C. iso-pentan
D. neo-pentan
Câu 19: Có thể dùng dd brom để phân biệt propan,propen,propin(mỗi khí 0,1 mol).Số mol Br2 cần là
A. 0,3 mol
B. 0,2 mol
C. 0,1 mol
D. 0,05 mol
Câu 20: Số đồng phân thơm có công thức C8H10:
A. 4
B. 3

C. 2

D. 5
Trang 8/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 21: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:
A. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen.

B. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.
C. Phenol có chứa vòng benzen.
D. Phenol có tính axit yếu.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức cấu
tạo của andehit này là:
A. C3H7CHO.
B. HCHO.
C. C2H5CHO
D. CH3CHO.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g một ankan X thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tử
của X là :
A. CH4
B. C2H6.
C. C3H8
D. C4H10
Câu 24: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm X thu được 7,04 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ
khối của X so với không khí là 3,656. Công thức của X là:
A. C6H6
B. C8H10
C. C7H8
D. C9H12
Câu 25: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm chính tối đa là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 26: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: C3H6, benzen, phenol, stiren,
HCHO, CH3CHO, OHC-CHO, CH4, C2H4
A. 5
B. 4

C. 6
D. 7
Câu 27: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy
1,456 lít khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch Br2. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Thành
phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50% và 50%
B. 60% và 40%.
C. 40% và 60% .
D. 35% và 65%.
Câu 28: Điều nào sau đây là chưa chính xác:
A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).
B. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 cũng tạo ra số
mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng.
C. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là
một andehit chưa no.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.
Câu 29: Cho canxi cacbua Kỹ thuật (Chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào 1 lượng nước dư thì được
8,96 lít khí (đo đktc). Tính khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng:
A. 64g
B. 16g
C. 48g
D. 32g.
Câu 30: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là:
A. CnH2n+2O.
B. CnH2n+1On.
C. CnH2n-1OH.

D. CnH2nOH.

-----------------------------------------------


----------- HẾT ----------

Trang 9/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1 HÈ 2016
Môn HÓA khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Số lượng 30 câu – 3 trang

Mã đề thi 485

Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM

LỜI PHÊ

BẢNG TRẢ LỜI
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án
trả lời. Cách tô đúng : 
1

9

17


25

2

10

18

26

3

11

19

27

4

12

20

28

5

13


21

29

6

14

22

30

7

15

23

8

16

24

Cho: H= 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O= 16 ; Na = 23 ; Ca = 40
Câu 1: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây?
A. CH3CHO
B. C6H5OH
C. C6H5COOH
D. HCHO

Câu 2: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu
tiên vào vị trí:
A. meta.
B. meta hoặc para.
C. ortho hoặc para.
D. ortho hoặc meta.
Câu 3: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì
thu được 1,76g CO2. Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol,
công thức phân tử của 2 ancol là:
A. C2H5OH, C2H4(OH)2.
C. C3H7OH, C3H6(OH)2.

B. C5H11OH, C5H10(OH)2.
D. C4H9OH, C4H8(OH)2.

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). Khí X
cộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là :
A. penta-1,4-đien
B. 2-metylbuta-1,3-đien
C. 3-metylbuta-1,3-đien
D. penta-1,3-đien
Câu 5: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans?
1) (CH3)2C=CH2;
2) CH2=CH-CH2CH3;
3) CH3CH=CHCH3;

4) CH3CBr=CBrCH3
Trang 10/19



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 3,4

B. 2,3

C. 1,4

D. 1,2

Câu 6: Cho canxi cacbua Kỹ thuật (Chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào 1 lượng nước dư thì được
8,96 lít khí (đo đktc). Tính khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng:
A. 64g
B. 16g
C. 48g
D. 32g.
Câu 7: Để phân biệt khí SO2 với khí C2H4 có thể dùng
A. dung dịch Br2 trong CCl4
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch Br2 trong nước
D. dung dịch Ba(OH)2
Câu 8: Ancol no A có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa m và n là
A. m= 2n + 2
B. m = 2n +1
C. m = 2n

D. m=2n-2

Câu 9: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd NaOH
B. Dd HCl.

C. H2 có xt Ni , to.
D. dd brom.
Câu 10: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm chính tối đa là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức cấu
tạo của andehit này là:
A. HCHO.

B. C3H7CHO.

C. C2H5CHO

D. CH3CHO.

Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ancol etylic thì không..
C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
D. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
Câu 13: Chất nào sau đây td được với AgNO3/NH3?
A. CH2=C –CH3
B. CH3 –C ≡ C – CH3 C. CH C-CH3
Câu 14: Các nhận xét sau đúng hay sai?

D. CH2=CH-CH=CH2

(1) Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n.

(2) Tất cả các chất có công thức chung CnH2n đều là anken.
(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.
(4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken.
A. 1,2,3,4 đều đúng.
B. 1,2 đúng, 3,4 sai.
C. 1,3 đúng, 2,4 sai.

D. 1,4 đúng, 2,3 sai.

Câu 15: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là:
A. CnH2n+2O.
B. CnH2n+1On.
C. CnH2n-1OH.
D. CnH2nOH.
Câu 16: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất mất nhãn chứa
các chất sau : dd glucoz; rượu etylic; glixerol và andehit axetic.
A. Cu(OH)2
B. Ag2O/NH3 .
C. NaOH.

D. Na.

Câu 17: Trong số các đồng phân của C5 H12,đồng phân tác dụng với khí Clo theo tỷ lệ mol 1:1(có ánh
sáng) tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất là:
A. 2-metylbutan
B. n-pentan
C. iso-pentan
D. neo-pentan
Câu 18: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm X thu được 7,04 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ
khối của X so với không khí là 3,656. Công thức của X là:

A. C9H12
B. C7H8
C. C8H10
D. C6H6
Câu 19: Cho 18,8g phenol tác dụng với 40,95g HNO3 thu được a(g) chất X kết tủa màu vàng có công
thức phân tử C6H3N3O7. Giá trị của a là:
A. 137,4g.
B. 16,54g.

C. 45,8g.

D. 49,62g.

Câu 20: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:
A. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen.
B. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.
Trang 11/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Phenol có chứa vòng benzen.

D. Phenol có tính axit yếu.

Câu 21: Có thể dùng dd brom để phân biệt propan,propen,propin(mỗi khí 0,1 mol).Số mol Br2 cần là
A. 0,05 mol
B. 0,3 mol
C. 0,1 mol
D. 0,2 mol
Câu 22: Trong các chất sau: C2H6, C3H6, C6H6, C6H5CH=CH2.Chất nào cho phản ứng trùng hợp để

tạo ra polime
A. C2H6
B. C3H6, C6H5CH=CH2
C. C6H6, C6H5CH=CH2
D. C3H6, C6H6
Câu 23: Sản phẩm của phản ứng: Xiclopropan + dd brôm 
A. CH2Br-CHBr-CH3 B. CH3-CBr2-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2Br

D. CHBr2-CH2-CH3

Câu 24: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A. Axit Fomic
B. Axit Acrylic.
C. Axit Propionic
D. Axit Axetic
Câu 25: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: C3H6, benzen, phenol, stiren,
HCHO, CH3CHO, OHC-CHO, CH4, C2H4
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
Câu 26: Điều nào sau đây là chưa chính xác:
A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).
B. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 cũng tạo ra số
mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng.
C. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là
một andehit chưa no.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g một ankan X thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tử

của X là :
A. C2H6.
B. C4H10
C. CH4
D. C3H8
Câu 28: Thuốc thử dùng để phân biệt Glixerol với ancol êtylíc là :
A. CH3COOH
B. Cu(OH)2
C. HBr

D. Na

Câu 29: Số đồng phân thơm có công thức C8H10:
A. 4
B. 3

D. 2

C. 5

Câu 30: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy
1,456 lít khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch Br2. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Thành
phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 40% và 60% .
B. 50% và 50%
C. 60% và 40%.
D. 35% và 65%.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


Trang 12/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1 HÈ 2016
Môn HÓA khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Số lượng 30 câu – 3 trang

Mã đề thi 570

Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM

LỜI PHÊ

BẢNG TRẢ LỜI
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án
trả lời. Cách tô đúng : 
1

9

17

25


2

10

18

26

3

11

19

27

4

12

20

28

5

13

21


29

6

14

22

30

7

15

23

8

16

24

Cho: H= 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O= 16 ; Na = 23 ; Ca = 40
Câu 1: Thuốc thử dùng để phân biệt Glixerol với ancol êtylíc là :
A. HBr
B. Cu(OH)2
C. CH3COOH

D. Na


Câu 2: Sản phẩm của phản ứng: Xiclopropan + dd brôm 
A. CH2Br-CH2-CH2Br B. CH3-CBr2-CH3
C. CHBr2-CH2-CH3
D. CH2Br-CHBr-CH3
Câu 3: Cho 18,8g phenol tác dụng với 40,95g HNO3 thu được a(g) chất X kết tủa màu vàng có công
thức phân tử C6H3N3O7. Giá trị của a là:
A. 137,4g.
B. 16,54g.
C. 45,8g.
D. 49,62g.
Câu 4: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì
thu được 1,76g CO2. Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol,
công thức phân tử của 2 ancol là:
A. C2H5OH, C2H4(OH)2.
C. C5H11OH, C5H10(OH)2.

B. C4H9OH, C4H8(OH)2.
D. C3H7OH, C3H6(OH)2.

Câu 5: Để phân biệt khí SO2 với khí C2H4 có thể dùng
A. dung dịch Br2 trong CCl4
B. dung dịch Ba(OH)2
C. dung dịch KMnO4
D. dung dịch Br2 trong nước
Câu 6: Nhận xét nào sau đây đúng?
Trang 13/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.

B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ancol etylic thì không..
C. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
D. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.
Câu 7: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là:
A. CnH2n+1On.
B. CnH2nOH.
C. CnH2n-1OH.
D. CnH2n+2O.
Câu 8: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm X thu được 7,04 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối
của X so với không khí là 3,656. Công thức của X là:
A. C9H12
B. C6H6
C. C7H8

D. C8H10

Câu 9: Trong các chất sau: C2H6, C3H6, C6H6, C6H5CH=CH2.Chất nào cho phản ứng trùng hợp để tạo
ra polime
A. C6H6, C6H5CH=CH2
B. C3H6, C6H6
C. C2H6
D. C3H6, C6H5CH=CH2
Câu 10: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:
A. Phenol có chứa vòng benzen.
B. Phenol có tính axit yếu.
C. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen.
D. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.
Câu 11: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: C3H6, benzen, phenol, stiren,
HCHO, CH3CHO, OHC-CHO, CH4, C2H4
A. 5

B. 6
C. 4
D. 7
Câu 12: Số đồng phân thơm có công thức C8H10:
A. 5
B. 2

C. 4

D. 3

Câu 13: Có thể dùng dd brom để phân biệt propan,propen,propin(mỗi khí 0,1 mol).Số mol Br2 cần là
A. 0,05 mol
B. 0,2 mol
C. 0,1 mol
D. 0,3 mol
Câu 14: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu
tiên vào vị trí:
A. meta.

B. ortho hoặc meta.

C. ortho hoặc para.

D. meta hoặc para.

Câu 15: Chất nào sau đây td được với AgNO3/NH3?
A. CH C-CH3
B. CH2=C –CH3
C. CH3 –C ≡ C – CH3 D. CH2=CH-CH=CH2

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức cấu
tạo của andehit này là:
A. C2H5CHO

B. CH3CHO.

C. C3H7CHO.

D. HCHO.

Câu 17: Điều nào sau đây là chưa chính xác:
A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).
B. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 cũng tạo ra số
mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng.
C. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là
một andehit chưa no.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.
Câu 18: Ancol no A có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa m và n là
A. m = 2n
B. m= 2n + 2
C. m=2n-2

D. m = 2n +1

Câu 19: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy
1,456 lít khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch Br2. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Thành
phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50% và 50%
B. 40% và 60% .
C. 35% và 65%.

D. 60% và 40%.
Trang 14/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g một ankan X thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tử
của X là :
A. C4H10
B. CH4
C. C3H8
D. C2H6.
Câu 21: Cho canxi cacbua Kỹ thuật (Chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào 1 lượng nước dư thì được
8,96 lít khí (đo đktc). Tính khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng:
A. 16g
B. 32g.
C. 64g
D. 48g
Câu 22: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd brom.
B. dd NaOH
C. Dd HCl.
D. H2 có xt Ni , to.
Câu 23: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans?
1) (CH3)2C=CH2;
2) CH2=CH-CH2CH3;
3) CH3CH=CHCH3;
4) CH3CBr=CBrCH3
A. 1,2
B. 1,4
C. 3,4

D. 2,3
Câu 24: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất mất nhãn chứa
các chất sau : dd glucoz; rượu etylic; glixerol và andehit axetic.
A. Ag2O/NH3 .
B. Na.
C. Cu(OH)2

D. NaOH.

Câu 25: Trong số các đồng phân của C5 H12,đồng phân tác dụng với khí Clo theo tỷ lệ mol 1:1(có ánh
sáng) tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất là:
A. 2-metylbutan
B. iso-pentan
C. n-pentan
D. neo-pentan
Câu 26: Các nhận xét sau đúng hay sai?
(1) Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n.
(2) Tất cả các chất có công thức chung CnH2n đều là anken.
(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.
(4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken.
A. 1,2,3,4 đều đúng.
B. 1,4 đúng, 2,3 sai.
C. 1,3 đúng, 2,4 sai.

D. 1,2 đúng, 3,4 sai.

Câu 27: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm chính tối đa là :
A. 3
B. 4
C. 5

D. 2
Câu 28: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A. Axit Fomic
B. Axit Propionic
C. Axit Axetic
D. Axit Acrylic.
Câu 29: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây?
A. CH3CHO
B. C6H5COOH
C. C6H5OH

D. HCHO

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). Khí
X cộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là :
A. penta-1,3-đien
B. 3-metylbuta-1,3-đien
C. penta-1,4-đien
D. 2-metylbuta-1,3-đien
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 15/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU

BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1 HÈ 2016

Môn HÓA khối 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Số lượng 30 câu – 3 trang

Mã đề thi 628

Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM

LỜI PHÊ

BẢNG TRẢ LỜI
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án
trả lời. Cách tô đúng : 
1

9

17

25

2

10

18

26


3

11

19

27

4

12

20

28

5

13

21

29

6

14

22


30

7

15

23

8

16

24

Cho: H= 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O= 16 ; Na = 23 ; Ca = 40
Câu 1: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu
tiên vào vị trí:
A. ortho hoặc meta.

B. meta.

C. ortho hoặc para.

Câu 2: Chất nào sau đây td được với AgNO3/NH3?
A. CH3 –C ≡ C – CH3 B. CH2=C –CH3
C. CH2=CH-CH=CH2
Câu 3: Các nhận xét sau đúng hay sai?

D. meta hoặc para.
D. CH C-CH3


(1) Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n.
(2) Tất cả các chất có công thức chung CnH2n đều là anken.
(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.
(4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken.
A. 1,2 đúng, 3,4 sai.
B. 1,2,3,4 đều đúng.
C. 1,3 đúng, 2,4 sai.

D. 1,4 đúng, 2,3 sai.

Câu 4: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
B. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
C. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.
D. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ancol etylic thì không..
Câu 5: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là:
Trang 16/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. CnH2n+2O.

B. CnH2n+1On.

C. CnH2nOH.

D. CnH2n-1OH.

Câu 6: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dd NaOH
B. H2 có xt Ni , to.
C. dd brom.
D. Dd HCl.
Câu 7: Trong các chất sau: C2H6, C3H6, C6H6, C6H5CH=CH2.Chất nào cho phản ứng trùng hợp để tạo
ra polime
A. C6H6, C6H5CH=CH2
B. C3H6, C6H6
C. C2H6
D. C3H6, C6H5CH=CH2
Câu 8: Cho 18,8g phenol tác dụng với 40,95g HNO3 thu được a(g) chất X kết tủa màu vàng có công
thức phân tử C6H3N3O7. Giá trị của a là:
A. 16,54g.
B. 49,62g.

C. 45,8g.

Câu 9: Sản phẩm của phản ứng: Xiclopropan + dd brôm 
A. CHBr2-CH2-CH3
B. CH2Br-CH2-CH2Br C. CH3-CBr2-CH3

D. 137,4g.
D. CH2Br-CHBr-CH3

Câu 10: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm chính tối đa là :
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 11: Điều nào sau đây là chưa chính xác:

A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).
B. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 cũng tạo ra số
mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng.
C. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là
một andehit chưa no.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức cấu
tạo của andehit này là:
A. HCHO.

B. C3H7CHO.

C. C2H5CHO

D. CH3CHO.

Câu 13: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy
1,456 lít khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch Br2. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Thành
phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 35% và 65%.
B. 40% và 60% .
C. 60% và 40%.
D. 50% và 50%
Câu 14: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: C3H6, benzen, phenol, stiren,
HCHO, CH3CHO, OHC-CHO, CH4, C2H4
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Câu 15: Để phân biệt khí SO2 với khí C2H4 có thể dùng

A. dung dịch Ba(OH)2
B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch Br2 trong CCl4
D. dung dịch Br2 trong nước
Câu 16: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm X thu được 7,04 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ
khối của X so với không khí là 3,656. Công thức của X là:
A. C9H12
B. C6H6
C. C8H10
D. C7H8
Câu 17: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì
thu được 1,76g CO2. Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol,
công thức phân tử của 2 ancol là:
A. C4H9OH, C4H8(OH)2.
B. C5H11OH, C5H10(OH)2.
C. C3H7OH, C3H6(OH)2.
D. C2H5OH, C2H4(OH)2.
Câu 18: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:
A. Phenol có chứa vòng benzen.
B. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.
C. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen.
D. Phenol có tính axit yếu.
Trang 17/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 19: Có thể dùng dd brom để phân biệt propan,propen,propin(mỗi khí 0,1 mol).Số mol Br2 cần là
A. 0,05 mol
B. 0,3 mol
C. 0,1 mol

D. 0,2 mol
Câu 20: Cho canxi cacbua Kỹ thuật (Chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào 1 lượng nước dư thì được
8,96 lít khí (đo đktc). Tính khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng:
A. 32g.
B. 64g
C. 48g
D. 16g
Câu 21: Số đồng phân thơm có công thức C8H10:
A. 5
B. 4

C. 3

D. 2

Câu 22: Thuốc thử dùng để phân biệt Glixerol với ancol êtylíc là :
A. CH3COOH
B. Cu(OH)2
C. HBr
D. Na
Câu 23: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất mất nhãn chứa
các chất sau : dd glucoz; rượu etylic; glixerol và andehit axetic.
A. NaOH.
B. Cu(OH)2
C. Na.
D. Ag2O/NH3 .
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g một ankan X thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tử
của X là :
A. CH4
B. C2H6.

C. C3H8
D. C4H10
Câu 25: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A. Axit Propionic
B. Axit Axetic
C. Axit Fomic
D. Axit Acrylic.
Câu 26: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây?
A. CH3CHO
B. HCHO
C. C6H5COOH

D. C6H5OH

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). Khí
X cộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là :
A. 2-metylbuta-1,3-đien
B. penta-1,4-đien
C. penta-1,3-đien
D. 3-metylbuta-1,3-đien
Câu 28: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans?
1) (CH3)2C=CH2;
2) CH2=CH-CH2CH3;
3) CH3CH=CHCH3;
A. 3,4
B. 2,3

4) CH3CBr=CBrCH3
C. 1,4


D. 1,2

Câu 29: Trong số các đồng phân của C5 H12,đồng phân tác dụng với khí Clo theo tỷ lệ mol 1:1(có ánh
sáng) tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất là:
A. iso-pentan
B. 2-metylbutan
C. n-pentan
D. neo-pentan
Câu 30: Ancol no A có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa m và n là
A. m = 2n
B. m=2n-2
C. m = 2n +1

D. m= 2n + 2

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 18/19


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1
HÈ 2016
made 132

made 209


made 357

made 485

made 570

made 628

cautron dapan cautron dapan cautron dapan cautron dapan cautron dapan cautron dapan
1 A

1 A

1 C

1 A

1 B

1 C

2 C

2 C

2 B

2 C

2 A


2 D

3 A

3 D

3 D

3 A

3 C

3 C

4 A

4 B

4 B

4 B

4 A

4 D

5 C

5 A


5 A

5 A

5 B

5 A

6 B

6 A

6 A

6 D

6 B

6 C

7 C

7 C

7 D

7 D

7 D


7 D

8 D

8 C

8 A

8 A

8 D

8 C

9 B

9 B

9 A

9 D

9 D

9 B

10 C

10 A


10 C

10 B

10 C

10 B

11 D

11 C

11 A

11 C

11 D

11 B

12 B

12 B

12 C

12 B

12 C


12 C

13 D

13 D

13 A

13 C

13 B

13 A

14 A

14 A

14 B

14 C

14 C

14 B

15 A

15 C


15 C

15 A

15 A

15 A

16 C

16 A

16 D

16 A

16 A

16 C

17 C

17 D

17 B

17 D

17 B


17 D

18 D

18 A

18 D

18 C

18 B

18 C

19 A

19 D

19 B

19 C

19 C

19 D

20 D

20 D


20 A

20 A

20 C

20 A

21 D

21 B

21 A

21 D

21 B

21 B

22 A

22 A

22 C

22 B

22 A


22 B

23 C

23 B

23 C

23 C

23 C

23 B

24 B

24 B

24 B

24 B

24 C

24 C

25 B

25 C


25 C

25 D

25 D

25 D

26 C

26 A

26 D

26 B

26 C

26 A

27 B

27 C

27 D

27 D

27 A


27 A

28 C

28 D

28 B

28 B

28 D

28 A

29 B

29 B

29 D

29 A

29 A

29 D

30 D

30 D


30 A

30 D

30 D

30 D

Trang 19/19



×