Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

CÁC ĐỊNH NGHĨA KHÁI NIỆM TRONG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.29 KB, 33 trang )

Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

các định nghĩa, khái niệm
trong hoạt động xây
dựng

Điện Biên phủ, tháng 06 năm 2008

1


I. CÁC KHÁI NIỆM, ĐỊNH NGHĨA THEO LUẬT XÂY DỰNG
(ĐIỀU 3-LUẬT XD).
1. Hoạt động xây dựng bao gồm lập quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu
tư xây dựng công trình, khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi
công xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng công trình, quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình, lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng
và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình.
2. Công trình xây dựng là sản phẩm được tạo thành bởi sức lao động của
con người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình, được liên kết
định vị với đất, có thể bao gồm phần dưới mặt đất, phần trên mặt đất, phần
dưới mặt nước và phần trên mặt nước, được xây dựng theo thiết kế. Công
trình xây dựng bao gồm công trình xây dựng công cộng, nhà ở, công trình
công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi, năng lượng và các công trình khác.
3. Thiết bị lắp đặt vào công trình bao gồm thiết bị công trình và thiết bị
công nghệ. Thiết bị công trình là các thiết bị được lắp đặt vào công trình xây


dựng theo thiết kế xây dựng. Thiết bị công nghệ là các thiết bị nằm trong dây
chuyền công nghệ được lắp đặt vào công trình xây dựng theo thiết kế công
nghệ.
4. Thi công xây dựng công trình bao gồm xây dựng và lắp đặt thiết bị đối
với các công trình xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, di dời, tu bổ, phục hồi;
phá dỡ công trình; bảo hành, bảo trì công trình.
5. Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật bao gồm hệ thống giao thông,
thông tin liên lạc, cung cấp năng lượng, chiếu sáng công cộng, cấp nước,
thoát nước, xử lý các chất thải và các công trình khác.
6. Hệ thống công trình hạ tầng xã hội bao gồm các công trình y tế, văn
hoá, giáo dục, thể thao, thương mại, dịch vụ công cộng, cây xanh, công viên,
mặt nước và các công trình khác.
7. Chỉ giới đường đỏ là đường ranh giới được xác định trên bản đồ quy
hoạch và thực địa, để phân định ranh giới giữa phần đất được xây dựng công
trình và phần đất được dành cho đường giao thông hoặc các công trình hạ
tầng kỹ thuật, không gian công cộng khác.
8. Chỉ giới xây dựng là đường giới hạn cho phép xây dựng công trình
trên lô đất.
9. Quy hoạch xây dựng là việc tổ chức không gian đô thị và điểm dân cư
nông thôn, hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội; tạo lập môi
trường sống thích hợp cho người dân sống tại các vùng lãnh thổ, bảo đảm kết
hợp hài hoà giữa lợi ích quốc gia với lợi ích cộng đồng, đáp ứng các mục tiêu
phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường. Quy
hoạch xây dựng được thể hiện thông qua đồ án quy hoạch xây dựng bao gồm
sơ đồ, bản vẽ, mô hình và thuyết minh.


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa

Trong hoạt động xây

dựng

10. Quy hoch xõy dng vựng l vic t chc h thng im dõn c, h
thng cụng trỡnh h tng k thut, h tng xó hi trong a gii hnh chớnh
ca mt tnh hoc liờn tnh phự hp vi yờu cu phỏt trin kinh t - xó hi
trong tng thi k.
11. Quy hoch chung xõy dng ụ th l vic t chc khụng gian ụ th,
cỏc cụng trỡnh h tng k thut, h tng xó hi ụ th phự hp vi quy hoch
tng th phỏt trin kinh t - xó hi, quy hoch phỏt trin ngnh, bo m quc
phũng, an ninh ca tng vựng v ca quc gia trong tng thi k.
12. Quy hoch chi tit xõy dng ụ th l vic c th hoỏ ni dung ca
quy hoch chung xõy dng ụ th, l c s phỏp lý qun lý xõy dng cụng
trỡnh, cung cp thụng tin, cp giy phộp xõy dng cụng trỡnh, giao t, cho
thuờ t trin khai cỏc d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.
13. Quy hoch xõy dng im dõn c nụng thụn l vic t chc khụng gian,
h thng cụng trỡnh h tng k thut, h tng xó hi ca im dõn c nụng thụn.
14. im dõn c nụng thụn l ni c trỳ tp trung ca nhiu h gia ỡnh
gn kt vi nhau trong sn xut, sinh hot v cỏc hot ng xó hi khỏc trong
phm vi mt khu vc nht nh bao gm trung tõm xó, thụn, lng, p, bn,
buụn, phum, súc (sau õy gi chung l thụn) c hỡnh thnh do iu kin t
nhiờn, iu kin kinh t - xó hi, vn hoỏ, phong tc, tp quỏn v cỏc yu t
khỏc.
15. Thit k ụ th l vic c th hoỏ ni dung quy hoch chung, quy hoch
chi tit xõy dng ụ th v kin trỳc cỏc cụng trỡnh trong ụ th, cnh quan cho
tng khu chc nng, tuyn ph v cỏc khu khụng gian cụng cng khỏc trong ụ
th.
16. Bỏo cỏo u t xõy dng cụng trỡnh l h s xin ch trng u t
xõy dng cụng trỡnh cp cú thm quyn cho phộp u t.

17. D ỏn u t xõy dng cụng trỡnh l tp hp cỏc xut cú liờn quan
n vic b vn xõy dng mi, m rng hoc ci to nhng cụng trỡnh xõy
dng nhm mc ớch phỏt trin, duy trỡ, nõng cao cht lng cụng trỡnh hoc
sn phm, dch v trong mt thi hn nht nh. D ỏn u t xõy dng cụng
trỡnh bao gm phn thuyt minh v phn thit k c s.
18. Bỏo cỏo kinh t - k thut xõy dng cụng trỡnh l d ỏn u t xõy
dng cụng trỡnh rỳt gn trong ú ch t ra cỏc yờu cu c bn theo quy nh.
19. Quy chun xõy dng l cỏc quy nh bt buc ỏp dng trong hot
ng xõy dng do c quan qun lý nh nc cú thm quyn v xõy dng ban
hnh.
20. Tiờu chun xõy dng l cỏc quy nh v chun mc k thut, nh
mc kinh t - k thut, trỡnh t thc hin cỏc cụng vic k thut, cỏc ch tiờu,
cỏc ch s k thut v cỏc ch s t nhiờn c c quan, t chc cú thm
quyn ban hnh hoc cụng nhn ỏp dng trong hot ng xõy dng. Tiờu

2


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

chun xõy dng gm tiờu chun bt buc ỏp dng v tiờu chun khuyn khớch
ỏp dng.
21. Ch u t xõy dng cụng trỡnh l ngi s hu vn hoc l ngi
c giao qun lý v s dng vn u t xõy dng cụng trỡnh.
22. Nh thu trong hot ng xõy dng l t chc, cỏ nhõn cú nng

lc hot ng xõy dng, nng lc hnh ngh xõy dng khi tham gia quan h
hp ng trong hot ng xõy dng.
23. Tng thu xõy dng l nh thu ký kt hp ng trc tip vi ch
u t xõy dng cụng trỡnh nhn thu ton b mt loi cụng vic hoc ton
b cụng vic ca d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh. Tng thu xõy dng bao
gm cỏc hỡnh thc ch yu sau: tng thu thit k; tng thu thi cụng xõy
dng cụng trỡnh; tng thu thit k v thi cụng xõy dng cụng trỡnh; tng thu
thit k, cung cp thit b cụng ngh v thi cụng xõy dng cụng trỡnh; tng
thu lp d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh, thit k, cung cp thit b cụng
ngh v thi cụng xõy dng cụng trỡnh.
24. Nh thu chớnh trong hot ng xõy dng l nh thu ký kt hp
ng nhn thu trc tip vi ch u t xõy dng cụng trỡnh thc hin
phn vic chớnh ca mt loi cụng vic ca d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.
25. Nh thu ph trong hot ng xõy dng l nh thu ký kt hp ng
vi nh thu chớnh hoc tng thu xõy dng thc hin mt phn cụng vic
ca nh thu chớnh hoc tng thu xõy dng.
26. Nh riờng l l cụng trỡnh c xõy dng trong khuụn viờn t
thuc quyn s dng ca h gia ỡnh, cỏ nhõn theo quy nh ca phỏp lut.
27. Thit k c s l tp ti liu bao gm thuyt minh v bn v th hin
gii phỏp thit k ch yu bo m iu kin lp tng mc u t v l cn
c trin khai cỏc bc thit k tip theo.
28. Giỏm sỏt tỏc gi l hot ng giỏm sỏt ca ngi thit k trong quỏ
trỡnh thi cụng xõy dng cụng trỡnh nhm bo m vic thi cụng xõy dng theo
ỳng thit k.
29. S c cụng trỡnh xõy dng l nhng h hng vt quỏ gii hn an
ton cho phộp, lm cho cụng trỡnh xõy dng cú nguy c sp ; ó sp mt
phn hoc ton b cụng trỡnh hoc cụng trỡnh khụng s dng c theo thit
k.
II. CC KHI NIM, NH NGHA THEO LUT U THU
(IU 3-LUT U THU).

1. Vn nh nc bao gm vn ngõn sỏch nh nc, vn tớn dng do Nh
nc bo lónh, vn tớn dng u t phỏt trin ca Nh nc, vn u t phỏt
trin ca doanh nghip nh nc v cỏc vn khỏc do Nh nc qun lý.

3


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

2. u thu l quỏ trỡnh la chn nh thu ỏp ng cỏc yờu cu ca bờn
mi thu thc hin gúi thu thuc cỏc d ỏn quy nh ti iu 1 ca Lut
ny trờn c s bo m tớnh cnh tranh, cụng bng, minh bch v hiu qu
kinh t.
3. Hot ng u thu bao gm cỏc hot ng ca cỏc bờn liờn quan
trong quỏ trỡnh la chn nh thu.
4. Trỡnh t thc hin u thu gm cỏc bc chun b u thu, t chc
u thu, ỏnh giỏ h s d thu, thm nh v phờ duyt kt qu u thu,
thụng bỏo kt qu u thu, thng tho, hon thin hp ng v ký kt hp
ng.
5. u thu trong nc l quỏ trỡnh la chn nh thu ỏp ng cỏc yờu
cu ca bờn mi thu vi s tham gia ca cỏc nh thu trong nc.
6. u thu quc t l quỏ trỡnh la chn nh thu ỏp ng cỏc yờu cu
ca bờn mi thu vi s tham gia ca cỏc nh thu nc ngoi v nh thu
trong nc.
7. D ỏn l tp hp cỏc xut thc hin mt phn hay ton b cụng

vic nhm t c mc tiờu hay yờu cu no ú trong mt thi gian nht
nh da trờn ngun vn xỏc nh.
8. Ngi cú thm quyn l ngi c quyn quyt nh d ỏn theo quy
nh ca phỏp lut. i vi cỏc d ỏn cú s tham gia vn nh nc ca doanh
nghip nh nc t 30% tr lờn, tr cỏc d ỏn s dng 100% vn nh nc,
thỡ ngi cú thm quyn l Hi ng qun tr hoc i din cú thm quyn
ca cỏc bờn tham gia gúp vn.
9. Ch u t l ngi s hu vn hoc c giao trỏch nhim thay mt
ch s hu, ngi vay vn trc tip qun lý v thc hin d ỏn quy nh ti
khon 7 iu ny.
10. Bờn mi thu l ch u t hoc t chc chuyờn mụn cú nng lc
v kinh nghim c ch u t s dng t chc u thu theo cỏc quy
nh ca phỏp lut v u thu.
11. Nh thu l t chc, cỏ nhõn cú t cỏch hp l theo quy nh ti
iu 7, iu 8 ca Lut ny.
12. Nh thu chớnh l nh thu chu trỏch nhim v vic tham gia u
thu, ng tờn d thu, ký kt v thc hin hp ng nu c la chn (sau
õy gi l nh thu tham gia u thu). Nh thu tham gia u thu mt cỏch
c lp gi l nh thu c lp. Nh thu cựng vi mt hoc nhiu nh thu
khỏc tham gia u thu trong mt n d thu thỡ gi l nh thu liờn danh.
13. Nh thu t vn l nh thu tham gia u thu cung cp cỏc sn phm
ỏp ng yờu cu v kin thc v kinh nghim chuyờn mụn quy nh ti khon
34 iu ny.
14. Nh thu cung cp l nh thu tham gia u thu cỏc gúi thu cung
cp hng húa quy nh ti khon 35 iu ny.
4


Sở xây dựng tỉnh điện biên


các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

15. Nh thu xõy dng l nh thu tham gia u thu cỏc gúi thu xõy lp
quy nh ti khon 36 iu ny.
16. Nh thu EPC l nh thu tham gia u thu thc hin gúi thu
EPC quy nh ti khon 21 iu ny.
17. Nh thu ph l nh thu thc hin mt phn cụng vic ca gúi thu
trờn c s tho thun hoc hp ng c ký vi nh thu chớnh. Nh thu
ph khụng phi l nh thu chu trỏch nhim v vic tham gia u thu.
18. Nh thu trong nc l nh thu c thnh lp v hot ng theo
phỏp lut Vit Nam.
19. Nh thu nc ngoi l nh thu c thnh lp v hot ng theo
phỏp lut ca nc m nh thu mang quc tch.
20. Gúi thu l mt phn ca d ỏn, trong mt s trng hp c bit gúi
thu l ton b d ỏn; gúi thu cú th gm nhng ni dung mua sm ging
nhau thuc nhiu d ỏn hoc l khi lng mua sm mt ln i vi mua
sm thng xuyờn.
21. Gúi thu EPC l gúi thu bao gm ton b cỏc cụng vic thit k,
cung cp thit b, vt t v xõy lp.
22. H s mi s tuyn l ton b ti liu bao gm cỏc yờu cu v nng
lc v kinh nghim i vi nh thu lm cn c phỏp lý bờn mi thu la
chn danh sỏch nh thu mi tham gia u thu.
23. H s d s tuyn l ton b ti liu do nh thu lp theo yờu cu ca
h s mi s tuyn.
24. H s mi thu l ton b ti liu s dng cho u thu rng rói hoc
u thu hn ch bao gm cỏc yờu cu cho mt gúi thu lm cn c phỏp lý
nh thu chun b h s d thu v bờn mi thu ỏnh giỏ h s d thu

nhm la chn nh thu trỳng thu; l cn c cho vic thng tho, hon
thin v ký kt hp ng.
25. H s d thu l ton b ti liu do nh thu lp theo yờu cu ca h
s mi thu v c np cho bờn mi thu theo quy nh nờu trong h s mi
thu.
26. Giỏ gúi thu l giỏ tr gúi thu c xỏc nh trong k hoch u thu
trờn c s tng mc u t hoc tng d toỏn, d toỏn c duyt v cỏc quy
nh hin hnh.
27. Giỏ d thu l giỏ do nh thu nờu trong n d thu thuc h s d
thu. Trng hp nh thu cú th gim giỏ thỡ giỏ d thu l giỏ sau gim giỏ.
28. Giỏ ngh trỳng thu l giỏ do bờn mi thu ngh trờn c s giỏ
d thu ca nh thu c la chn trỳng thu sau sa li, hiu chnh cỏc sai
lch theo yờu cu ca h s mi thu.
29. Giỏ trỳng thu l giỏ c phờ duyt trong kt qu la chn nh thu
lm c s thng tho, hon thin v ký kt hp ng.

5


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

30. Chi phớ trờn cựng mt mt bng bao gm giỏ d thu do nh thu
xut thc hin gúi thu sau khi ó sa li v hiu chnh sai lch, cng vi
cỏc chi phớ cn thit vn hnh, bo dng v cỏc chi phớ khỏc liờn quan
n tin , cht lng, ngun gc ca hng húa hoc cụng trỡnh thuc gúi

thu trong sut thi gian s dng. Chi phớ trờn cựng mt mt bng dựng so
sỏnh, xp hng h s d thu v c gi l giỏ ỏnh giỏ.
31. Hp ng l vn bn ký kt gia ch u t v nh thu c la
chn trờn c s tha thun gia cỏc bờn nhng phi phự hp vi quyt nh
phờ duyt kt qu la chn nh thu.
32. Bo m d thu l vic nh thu thc hin mt trong cỏc bin phỏp
t cc, ký qu hoc np th bo lónh bo m trỏch nhim d thu ca
nh thu trong thi gian xỏc nh theo yờu cu ca h s mi thu.
33. Bo m thc hin hp ng l vic nh thu thc hin mt trong cỏc
bin phỏp t cc, ký qu hoc np th bo lónh bo m trỏch nhim thc
hin hp ng ca nh thu trỳng thu trong thi gian xỏc nh theo yờu cu
ca h s mi thu.
34. Dch v t vn bao gm:
a) Dch v t vn chun b d ỏn gm cú lp, ỏnh giỏ bỏo cỏo quy
hoch, tng s phỏt trin, kin trỳc, bỏo cỏo nghiờn cu tin kh thi, bỏo
cỏo nghiờn cu kh thi;
b) Dch v t vn thc hin d ỏn gm cú kho sỏt, lp thit k, tng d
toỏn v d toỏn, lp h s mi thu, ỏnh giỏ h s d thu, giỏm sỏt thi cụng
xõy dng v lp t thit b;
c) Dch v t vn iu hnh qun lý d ỏn, thu xp ti chớnh, o to,
chuyn giao cụng ngh v cỏc dch v t vn khỏc.
35. Hng hoỏ gm mỏy múc, thit b, nguyờn liu, nhiờn liu, vt liu,
hng tiờu dựng v cỏc dch v khụng phi l dch v t vn.
36. Xõy lp gm nhng cụng vic thuc quỏ trỡnh xõy dng v lp t
thit b cỏc cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, ci to, sa cha ln.
37. Kin ngh trong u thu l vic nh thu tham gia u thu ngh
xem xột li kt qu la chn nh thu v nhng vn liờn quan n quỏ trỡnh
u thu khi thy quyn, li ớch ca mỡnh b nh hng.
38. H thng mng u thu quc gia l h thng ng dng cụng ngh
thụng tin do c quan qun lý nh nc v u thu xõy dng v qun lý nhm

mc ớch qun lý thng nht thụng tin v u thu phc v cỏc hot ng u
thu.
39. Thm nh u thu l vic kim tra, ỏnh giỏ ca c quan, t chc
cú chc nng thm nh v k hoch u thu, h s mi thu v kt qu la
chn nh thu lm c s cho ngi cú thm quyn xem xột, quyt nh
theo quy nh ca Lut ny. Vic thm nh kt qu la chn nh thu khụng
phi l ỏnh giỏ li h s d thu.
6


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

3. CC KHI NIM, NH NGHA THEO LUT U T (IU
3-LUT U T).
1. u t l vic nh u t b vn bng cỏc loi ti sn hu hỡnh hoc
vụ hỡnh hỡnh thnh ti sn tin hnh cỏc hot ng u t theo quy nh
ca Lut ny v cỏc quy nh khỏc ca phỏp lut cú liờn quan.
2. u t trc tip l hỡnh thc u t do nh u t b vn u t v
tham gia qun lý hot ng u t.
3. u t giỏn tip l hỡnh thc u t thụng qua vic mua c phn, c
phiu, trỏi phiu, cỏc giy t cú giỏ khỏc, qu u t chng khoỏn v thụng
qua cỏc nh ch ti chớnh trung gian khỏc m nh u t khụng trc tip
tham gia qun lý hot ng u t.
4. Nh u t l t chc, cỏ nhõn thc hin hot ng u t theo quy
nh ca phỏp lut Vit Nam, bao gm:

a) Doanh nghip thuc cỏc thnh phn kinh t thnh lp theo Lut doanh
nghip;
b) Hp tỏc xó, liờn hip hp tỏc xó thnh lp theo Lut hp tỏc xó;
c) Doanh nghip cú vn u t nc ngoi c thnh lp trc khi Lut
ny cú hiu lc;
d) H kinh doanh, cỏ nhõn;
) T chc, cỏ nhõn nc ngoi; ngi Vit Nam nh c nc ngoi;
ngi nc ngoi thng trỳ Vit Nam;
e) Cỏc t chc khỏc theo quy nh ca phỏp lut Vit Nam.
5. Nh u t nc ngoi l t chc, cỏ nhõn nc ngoi b vn thc
hin hot ng u t ti Vit Nam.
6. Doanh nghip cú vn u t nc ngoi bao gm doanh nghip do nh
u t nc ngoi thnh lp thc hin hot ng u t ti Vit Nam;
doanh nghip Vit Nam do nh u t nc ngoi mua c phn, sỏp nhp,
mua li.
7. Hot ng u t l hot ng ca nh u t trong quỏ trỡnh u t
bao gm cỏc khõu chun b u t, thc hin v qun lý d ỏn u t.
8. D ỏn u t l tp hp cỏc xut b vn trung v di hn tin
hnh cỏc hot ng u t trờn a bn c th, trong khong thi gian xỏc
nh.
9. Vn u t l tin v cỏc ti sn hp phỏp khỏc thc hin cỏc hot
ng u t theo hỡnh thc u t trc tip hoc u t giỏn tip.
10. Vn nh nc l vn u t phỏt trin t ngõn sỏch nh nc, vn tớn
dng do Nh nc bo lónh, vn tớn dng u t phỏt trin ca Nh nc v
vn u t khỏc ca Nh nc.
7


Sở xây dựng tỉnh điện biên


các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

11. Ch u t l t chc, cỏ nhõn s hu vn hoc ngi thay mt ch
s hu hoc ngi vay vn v trc tip qun lý, s dng vn thc hin
hot ng u t.
12. u t nc ngoi l vic nh u t nc ngoi a vo Vit Nam
vn bng tin v cỏc ti sn hp phỏp khỏc tin hnh hot ng u t.
13. u t trong nc l vic nh u t trong nc b vn bng tin v
cỏc ti sn hp phỏp khỏc tin hnh hot ng u t ti Vit Nam.
14. u t ra nc ngoi l vic nh u t a vn bng tin v cỏc ti
sn hp phỏp khỏc t Vit Nam ra nc ngoi tin hnh hot ng u t.
15. Lnh vc u t cú iu kin l lnh vc ch c thc hin u t
vi cỏc iu kin c th do phỏp lut quy nh.
16. Hp ng hp tỏc kinh doanh (sau õy gi tt l hp ng BCC) l
hỡnh thc u t c ký gia cỏc nh u t nhm hp tỏc kinh doanh phõn
chia li nhun, phõn chia sn phm m khụng thnh lp phỏp nhõn.
17. Hp ng xõy dng - kinh doanh - chuyn giao (sau õy gi tt l
hp ng BOT) l hỡnh thc u t c ký gia c quan nh nc cú thm
quyn v nh u t xõy dng, kinh doanh cụng trỡnh kt cu h tng trong
mt thi hn nht nh; ht thi hn, nh u t chuyn giao khụng bi hon
cụng trỡnh ú cho Nh nc Vit Nam.
18. Hp ng xõy dng - chuyn giao - kinh doanh (sau õy gi tt l
hp ng BTO) l hỡnh thc u t c ký gia c quan nh nc cú thm
quyn v nh u t xõy dng cụng trỡnh kt cu h tng; sau khi xõy dng
xong, nh u t chuyn giao cụng trỡnh ú cho Nh nc Vit Nam; Chớnh
ph dnh cho nh u t quyn kinh doanh cụng trỡnh ú trong mt thi hn
nht nh thu hi vn u t v li nhun.

19. Hp ng xõy dng - chuyn giao (sau õy gi tt l hp ng BT) l
hỡnh thc u t c ký gia c quan nh nc cú thm quyn v nh u t
xõy dng cụng trỡnh kt cu h tng; sau khi xõy dng xong, nh u t
chuyn giao cụng trỡnh ú cho Nh nc Vit Nam; Chớnh ph to iu kin
cho nh u t thc hin d ỏn khỏc thu hi vn u t v li nhun hoc
thanh toỏn cho nh u t theo tho thun trong hp ng BT.
20. Khu cụng nghip l khu chuyờn sn xut hng cụng nghip v thc
hin cỏc dch v cho sn xut cụng nghip, cú ranh gii a lý xỏc nh, c
thnh lp theo quy nh ca Chớnh ph.
21. Khu ch xut l khu cụng nghip chuyờn sn xut hng xut khu,
thc hin dch v cho sn xut hng xut khu v hot ng xut khu, cú
ranh gii a lý xỏc nh, c thnh lp theo quy nh ca Chớnh ph.
22. Khu cụng ngh cao l khu chuyờn nghiờn cu phỏt trin, ng dng
cụng ngh cao, m to doanh nghip cụng ngh cao, o to nhõn lc cụng
ngh cao, sn xut v kinh doanh sn phm cụng ngh cao, cú ranh gii a lý
xỏc nh, c thnh lp theo quy nh ca Chớnh ph.
8


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

23. Khu kinh t l khu vc cú khụng gian kinh t riờng bit vi mụi
trng u t v kinh doanh c bit thun li cho cỏc nh u t, cú ranh
gii a lý xỏc nh, c thnh lp theo quy nh ca Chớnh ph.
IV. CC KHI NIM, NH NGHA THEO LUT T AI

(IU 4-LUT T AI).
1. Nh nc giao t l vic Nh nc trao quyn s dng t bng
quyt nh hnh chớnh cho i tng cú nhu cu s dng t.
2. Nh nc cho thuờ t l vic Nh nc trao quyn s dng t bng
hp ng cho i tng cú nhu cu s dng t.
3. Nh nc cụng nhn quyn s dng t i vi ngi ang s dng
t n nh l vic Nh nc cp giy chng nhn quyn s dng t ln u
cho ngi ú.
4. Nhn chuyn quyn s dng t l vic xỏc lp quyn s dng t do
c ngi khỏc chuyn quyn s dng t theo quy nh ca phỏp lut thụng
qua cỏc hỡnh thc chuyn i, chuyn nhng, tha k, tng cho quyn s
dng t hoc gúp vn bng quyn s dng t m hỡnh thnh phỏp nhõn mi.
5. Thu hi t l vic Nh nc ra quyt nh hnh chớnh thu li
quyn s dng t hoc thu li t ó giao cho t chc, U ban nhõn dõn xó,
phng, th trn qun lý theo quy nh ca Lut ny.
6. Bi thng khi Nh nc thu hi t l vic Nh nc tr li giỏ tr
quyn s dng t i vi din tớch t b thu hi cho ngi b thu hi t.
7. H tr khi Nh nc thu hi t l vic Nh nc giỳp ngi b thu
hi t thụng qua o to ngh mi, b trớ vic lm mi, cp kinh phớ di
di n a im mi.
8. H s a gii hnh chớnh l h s phc v qun lý nh nc i vi
a gii hnh chớnh.
9. Bn a gii hnh chớnh l bn th hin cỏc mc a gii hnh
chớnh v cỏc yu t a vt, a hỡnh cú liờn quan n mc a gii hnh
chớnh.
10. Bn hnh chớnh l bn th hin ranh gii cỏc n v hnh chớnh
kốm theo a danh v mt s yu t chớnh v t nhiờn, kinh t, xó hi.
11. Tha t l phn din tớch t c gii hn bi ranh gii xỏc nh
trờn thc a hoc c mụ t trờn h s.
12. H s a chớnh l h s phc v qun lý nh nc i vi vic s

dng t.
13. Bn a chớnh l bn th hin cỏc tha t v cỏc yu t a lý
cú liờn quan, lp theo n v hnh chớnh xó, phng, th trn, c c quan
nh nc cú thm quyn xỏc nhn.
14. S a chớnh l s c lp cho tng n v xó, phng, th trn
ghi ngi s dng t v cỏc thụng tin v s dng t ca ngi ú.

9


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

15. S mc kờ t ai l s c lp cho tng n v xó, phng, th trn
ghi cỏc tha t v cỏc thụng tin v tha t ú.
16. S theo dừi bin ng t ai l s c lp theo dừi cỏc trng
hp cú thay i trong s dng t gm thay i kớch thc v hỡnh dng tha
t, ngi s dng t, mc ớch s dng t, thi hn s dng t, quyn v
ngha v ca ngi s dng t.
17. Bn hin trng s dng t l bn th hin s phõn b cỏc loi
t ti mt thi im xỏc nh, c lp theo n v hnh chớnh.
18. Bn quy hoch s dng t l bn c lp ti thi im u
k quy hoch, th hin s phõn b cỏc loi t ti thi im cui k quy
hoch.
19. ng ký quyn s dng t l vic ghi nhn quyn s dng t hp
phỏp i vi mt tha t xỏc nh vo h s a chớnh nhm xỏc lp quyn

v ngha v ca ngi s dng t.
20. Giy chng nhn quyn s dng t l giy chng nhn do c quan
nh nc cú thm quyn cp cho ngi s dng t bo h quyn v li
ớch hp phỏp ca ngi s dng t.
21. Thng kờ t ai l vic Nh nc tng hp, ỏnh giỏ trờn h s a
chớnh v hin trng s dng t ti thi im thng kờ v tỡnh hỡnh bin ng
t ai gia hai ln thng kờ.
22. Kim kờ t ai l vic Nh nc tng hp, ỏnh giỏ trờn h s a
chớnh v trờn thc a v hin trng s dng t ti thi im kim kờ v tỡnh
hỡnh bin ng t ai gia hai ln kim kờ.
23. Giỏ quyn s dng t (sau õy gi l giỏ t) l s tin tớnh trờn mt
n v din tớch t do Nh nc quy nh hoc c hỡnh thnh trong giao
dch v quyn s dng t.
24. Giỏ tr quyn s dng t l giỏ tr bng tin ca quyn s dng t
i vi mt din tớch t xỏc nh trong thi hn s dng t xỏc nh.
25. Tin s dng t l s tin m ngi s dng t phi tr trong
trng hp c Nh nc giao t cú thu tin s dng t i vi mt din
tớch t xỏc nh.
26. Tranh chp t ai l tranh chp v quyn v ngha v ca ngi s
dng t gia hai hoc nhiu bờn trong quan h t ai.
27. Hy hoi t l hnh vi lm bin dng a hỡnh, lm suy gim cht
lng t, gõy ụ nhim t lm mt hoc gim kh nng s dng t theo mc
ớch ó c xỏc nh.
28. T chc s nghip cụng l t chc do cỏc c quan cú thm quyn ca
Nh nc, t chc chớnh tr, t chc chớnh tr - xó hi thnh lp, cú chc nng
thc hin cỏc hot ng dch v cụng do ngõn sỏch nh nc chi tr.

10



Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

V. CC KHI NIM, NH NGHA THEO QUY CHUN QUC
GIA V QUY HOCH XY DNG BAN HNH KẩM THEO QUYT
NH 04/2008/Q-BXD.
1. Quy hoch xõy dng: l vic t chc hoc nh hng t chc khụng
gian vựng, khụng gian ụ th v im dõn c, h thng cụng trỡnh h tng k
thut, h tng xó hi, to lp mụi trng sng thớch hp cho ngi dõn sng
ti cỏc vựng lónh th ú, m bo kt hp hi hũa gia li ớch quc gia v li
ớch cng ng, ỏp ng c cỏc mc tiờu phỏt trin kinh t - xó hi, quc
phũng, an ninh v bo v mụi trng.
2. ụ th: l im dõn c tp trung, cú vai trũ thỳc y s phỏt trin kinh
t, xó hi ca mt vựng lónh th, cú c s h tng ụ th thớch hp v cú quy
mụ dõn s thnh th ti thiu l 4.000 ngi (i vi min nỳi ti thiu l
2.800 ngi) vi t l lao ng phi nụng nghip ti thiu l 65%. ụ th gm
cỏc loi: thnh ph, th xó v th trn. ụ th bao gm cỏc khu chc nng ụ
th.
3. Khu ụ th: l khu vc xõy dng mt hay nhiu khu chc nng ca ụ
th, c gii hn bi cỏc ranh gii t nhiờn, ranh gii nhõn to hoc cỏc
ng chớnh ụ th. Khu ụ th bao gm: cỏc n v ; cỏc cụng trỡnh dch v
cho bn thõn khu ụ th ú; cú th cú cỏc cụng trỡnh dch v chung ca ton
ụ th hoc cp vựng.
4. n v : l khu chc nng bao gm cỏc nhúm nh ; cỏc cụng trỡnh
dch v cp n v nh trng mm non, trng tiu hc, trng trung hc
c s; trm y t, ch, trung tõm th dc th thao (TDTT), im sinh hot vn

húa v cỏc trung tõm dch v cp n v khỏc phc v cho nhu cu thng
xuyờn ca cng ng dõn c trong n v ...; vn hoa, sõn chi trong n
v ; t ng giao thụng ni b (bao gm ng t cp phõn khu vc n
ng nhúm nh ) v bói xe phc v trong n v ... Cỏc cụng trỡnh dch
v cp n v (cp I) v vn hoa sõn chi trong n v cú bỏn kớnh phc
v 500m. Quy mụ dõn s ti a ca n v l 20.000 ngi, quy mụ dõn s
ti thiu ca n v l 4.000 ngi (i vi cỏc ụ th min nỳi l 2.800
ngi). ng giao thụng chớnh ụ th khụng c chia ct n v . Tựy
theo quy mụ v nhu cu qun lý b trớ trung tõm hnh chớnh cp phng.
t trung tõm hnh chớnh cp phng c tớnh vo t n v . Tựy theo
gii phỏp quy hoch, trong cỏc n v cú th b trớ an xen mt s cụng
trỡnh ngoi cỏc khu chc nng thnh phn ca n v nờu trờn, nhng t
xõy dng cỏc cụng trỡnh ny khụng thuc t n v .
5. Nhúm nh : c gii hn bi cỏc ng cp phõn khu vc tr lờn
(xem bng 4.4).
- Nhúm nh chung c bao gm: din tớch chim t ca bn thõn cỏc
khi nh chung c, din tớch sõn ng v sõn chi ni b nhúm nh , bói
xe ni b v sõn vn trong nhúm nh .
11


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

- Nhúm nh liờn k, nh riờng l bao gm: din tớch cỏc lụ t xõy
dng nh ca cỏc h gia ỡnh (t ), din tớch ng nhúm nh (ng

giao thụng chung dn n cỏc lụ t ca cỏc h gia ỡnh), din tớch vn hoa,
sõn chi ni b nhúm nh .
- Trong cỏc sõn chi ni b c phộp b trớ cỏc cụng trỡnh sinh hot vn
húa cng ng vi quy mụ phự hp vi nhu cu ca cng ng trong phm vi
phc v.
6. t : l din tớch chim t ca cỏc cụng trỡnh nh chung c (trong
lụ t dnh cho xõy dng nh chung c) hoc l din tớch trong khuụn viờn
cỏc lụ t dng liờn k v nh riờng l (bao gm din tớch chim t ca
cỏc cụng trỡnh nh liờn k v nh riờng l v sõn vn, ng dn riờng
vo nh liờn k hoc nh riờng l ú, khụng bao gm ng giao thụng
chung).
7. t xõy dng ụ th: l t xõy dng cỏc khu chc nng ụ th (bao
gm c cỏc h thng h tng k thut ụ th). t d phũng phỏt trin, t
nụng lõm nghip trong ụ th v cỏc loi t khụng phc v cho hot ng ca
cỏc chc nng ụ th khụng phi l t xõy dng ụ th.
8. t ụ th:
- t ụ th l t ni thnh ph, t ni th xó v t th trn.
- t ngoi thnh, ngoi th ó cú quy hoch v c c quan Nh nc
cú thm quyn phờ duyt phỏt trin ụ th c qun lý nh t ụ th.
9. Khu : l mt khu vc xõy dng ụ th cú chc nng chớnh l phc v
nhu cu v sinh hot hng ngy ca ngi dõn ụ th, khụng phõn bit quy
mụ.
10. Cu trỳc chin lc phỏt trin ụ th: l cu trỳc t chc khụng
gian ụ th nhm thc hin chin lc phỏt trin ụ th. Cu trỳc khụng gian
l dng vt th húa ca cỏc mi quan h gia cỏc b phn cu thnh trong ụ
th.
11. H tng k thut ụ th gm:
- H thng giao thụng;
- H thng cung cp nng lng;
- H thng chiu sỏng cụng cng;

- H thng cp nc, h thng thoỏt nc;
- H thng qun lý cỏc cht thi, v sinh mụi trng;
- H thng ngha trang;
- Cỏc cụng trỡnh h tng k thut khỏc.
12. H tng xó hi ụ th gm:
- Cỏc cụng trỡnh nh ;

12


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

- Cỏc cụng trỡnh cụng cng, dch v: y t, vn húa, giỏo dc, th dc th
thao, thng mi v cỏc cụng trỡnh dch v ụ th khỏc;
- Cỏc cụng trỡnh qung trng, cụng viờn, cõy xanh, mt nc;
- Cỏc cụng trỡnh c quan hnh chớnh ụ th;
- Cỏc cụng trỡnh h tng xó hi khỏc.
13. Cụng trỡnh (hoc t s dng) hn hp: l cụng trỡnh (hoc qu
t) s dng cho nhiu mc ớch khỏc nhau (vớ d: kt hp kinh doanh dch
v, v/hoc kt hp sn xut).
14. Mt xõy dng:
a) Mt xõy dng thun (net-tụ) l t l din tớch chim t ca cỏc
cụng trỡnh kin trỳc xõy dng trờn tng din tớch lụ t (khụng bao gm din
tớch chim t ca cỏc cụng trỡnh nh: cỏc tiu cnh trang trớ, b bi, sõn th
thao ngũai tri (tr sõn ten-nit v sõn th thao c xõy dng c nh v

chim khi tớch khụng gian trờn mt t), b cnh).
b) Mt xõy dng gp (brut-tụ) ca mt khu vc ụ th l t l din
tớch chim t ca cỏc cụng trỡnh kin trỳc trờn tng din tớch ton khu t
(din tớch ton khu t bao gm c sõn ng, cỏc khu cõy xanh, khụng gian
m v cỏc khu vc khụng xõy dng cụng trỡnh trong khu t ú).
15. Ch gii ng : l ng ranh gii phõn nh gia phn lụ t
xõy dng cụng trỡnh v phn t c dnh cho ng giao thụng hoc cỏc
cụng trỡnh k thut h tng.
16. Ch gii xõy dng: l ng gii hn cho phộp xõy dng nh, cụng
trỡnh trờn lụ t.
17. Ch gii xõy dng ngm: l ng gii hn cho phộp xõy dng nh,
cụng trỡnh ngm di t (khụng bao gm h thng h tng k thut ngm).
18. Khong lựi: l khong cỏch gia ch gii ng v ch gii xõy
dng.
19. Ct xõy dng khng ch: l cao xõy dng ti thiu bt buc phi
tuõn th c la chn phự hp vi quy chun v quy hoch chun b k
thut.
20. Khong cỏch an ton v mụi trng (ATVMT): l khong cỏch an
tũan bo v ngun nc, t ngun phỏt thi (trm bm, nh mỏy x lý
nc thi, h sinh hc, khu liờn hp x lý cht thi rn, bói chụn lp cht thi
rn, ngha trang, lũ ha tỏng, cụng trỡnh sn xut cụng nghip tiu th cụng
nghip...) n cỏc cụng trỡnh h tng xó hi.
21. Hnh lang bo v an ton li in: l khong khụng gian lu
khụng v chiu rng, chiu di v chiu cao chy dc theo cụng trỡnh ng
dõy ti in hoc bao quanh trm in.

13


Sở xây dựng tỉnh điện biên


các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

VI. CC KHI NIM, NH NGHA THEO QUY CHUN XY
DNG VIT NAM BAN HNH KẩM THEO QUYT NH
439/1996/BXD-CSXD
1. Bc chu la ca cụng trỡnh: l mc chu la ca cụng trỡnh, c
xỏc nh bng gii hn chu la ca cỏc kt cu xõy dng chớnh.
2. Chiu sỏng s c: l chiu sỏng bng ngun in d phũng, khi xy ra
s c cụng trỡnh ngng cung cp in.
3. Cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip: bao gm cỏc th loi cụng trỡnh
nh , cụng trỡnh cụng cng v cụng trỡnh cụng nghip, theo quy nh chi tit
mc 8.1.
4. Cụng trỡnh dõn dng c bit: l nhng cụng trỡnh cú ý ngha c
bit v vn húa, lch s, kinh t, xó hi, quc phũng, ngoi giao ...... theo
quyt nh ca Chớnh ph.
5. Din tớch sn ca mt tng: l din tớch mt bng xõy dng ca tng
ú, gm c tng bao (hoc phn tng chung thuc v cụng trỡnh) v din
tớch mt bng lụ gia, ban cụng, hp k thut, ng khúi.
6. Din tớch s dng: L tng din tớch (i vi nh ) hoc din tớch
lm vic (i vi cụng trỡnh cụng cng) v din tớch phc v.
7. ng dn in t kớn: l ng dn in t ngm trong cỏc phn
t ca kt cu cụng trỡnh (nh t trong tng, sn).
8. ng dn in t h: l ng dn in t l ra ngoi mt ca
cỏc phn t kt cu cụng trỡnh (nh t l ra trờn mt tng, trn nh hoc
trờn gin, mỏng).
9. H thng cha chỏy t ng (cũn gi l sprinkle): l h thng cha

chỏy vi u phun kớn luụn ch thng trc v c m ra khi nhit
mụi trng t ti tr s quy nh cha chỏy cc b trờn mt din tớch nht
nh.
10. Trang b in trong cụng trỡnh: bao gm ton b: cỏc ng dõy v
cỏc thit b u ni vo ng dõy : cỏc thit b dựng in, thit b bo v, o
lng t im u vo ti h tiờu th in.
11. Khoang chỏy: l phn khụng gian ca cụng trỡnh c ngn cỏch vi
cỏc phn khụng gian khỏc bng kt cu ngn chỏy, cú thi hn chu la thớch
hp v mi l m bờn trờn ú u c bo v tng ng.
12. Ni an ton: l khu vc k cn vi cụng trỡnh, t ú mi ngi cú
th phõn tỏn an ton sau khi ó thoỏt khi nh hng ca la hoc nguy him
khỏc.
13. Phũng trc chng chỏy ca cụng trỡnh: l ni m t ú cú th theo
dừi, iu khin cỏc hot ng chng chỏy, cu h i vi cụng trỡnh.

14


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

14. Snh thụng tng: l khụng gian bờn trong ca mt ngụi nh thụng
trc tip vi 2 hoc nhiu tng nh, phớa trờn nh c bao kớn phn ln hoc
hon ton bng sn, mỏi gm c mi b phn khỏc ca ngụi nh, lin k vi
snh v khụng b ngn cỏch bng kt cu bao che (nhng khụng bao gn
ging thang bc, ging thang dc, khụng gian bờn trong ging).

15. Thoỏt nn: l vic s tỏn ngi theo cỏc li thoỏt t vựng nguy him
ti ni an ton.
16. Ti chỏy: l nhit lng n v tớnh bng Kj/m2 (kilojun trờn m2
sn), sinh ra khi cỏc b phn kt cu, c, sn phm trong nh b chỏy.
17. Ti trng c bit: l ti trng xy ra trong cỏc trng hp c bit
nh: ng t, n.
18. Ti trng tm thi (cũn gi l hot ti): l cỏc ti trng ch tn ti
trong mt giai on no ú trong quỏ trỡnh xõy dng v s dng cụng trỡnh.
19. Ti trng thng xuyờn (cũn gi l tnh ti): l cỏc ti trng khụng
bin i trong quỏ trỡnh xõy dng v s dng cụng trỡnh.
20. Thi hn chu la ca vt liu, kt cu: l khong thi gian t khi
bt u th nghim tớnh chu la ca vt liu, kt cu (theo mt ch nhit
v ti trng tiờu chun) cho ti khi xut hin mt trong cỏc hin tng sau
õy:
a) cú vt nt rn hoc l hng, qua ú sn phm chỏy (la, khúi, khớ c)
cú th lt qua.
b) Nhit trờn b mt mu th, phớa khụng b ngn la trc tip nung
núng tng quỏ gii hn cho phộp nh sau: Nhit trờn b mt tng quỏ 140
C so vi trc khi th hoc nhit ti mt im bt k trờn b mt tng
quỏ 180 C so vi trc khi th, hoc t trờn 220 C.
c) Kt cu mt kh nng chu lc, v.
21. Tin ngh: L cỏc yu t ca cụng trỡnh k c trang thit b nhm
m bo cho sc khe, v sinh mụi trng v hot ng c lp ca con
ngi.
22. Tui th: l thi gian tn ti ca mt i tng kt cu (cụng trỡnh
hoc b phn cụng trỡnh), t khi a vo s dng cho ti khi t trng thỏi
gii hn.
23. Trng thỏi gii hn: l trng thỏi m t ú tr i kt cu khụng cũn
kh nng tha món yờu cu t ra cho nú.
VII. MT S KHI NIM, NH NGHA V CễNG TRèNH

CễNG CNG THEO TCXD 276 : 2003.
1. Phõn loi cụng trỡnh cụng cng:

15


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

a) Cụng trỡnh y t: Bnh vin a khoa, bnh vin chuyờn khoa t TW n
a phng; Phũng khỏm a khoa, phũng khỏm chuyờn khoa khu vc; Nh h
sinh; Nh iu dng, nh ngh, nh dng lóo; C quan phũng chng dch
bnh; Trm y t; Trung tõm phc hi chc nng.
b) Cụng trỡnh th thao: Sõn vn ng, sõn th thao cú mỏi che v khụng
cú mỏi che; Nh luyn tp v thi u th thao; B bi cú mỏi v khụng cú mỏi
che.
c) Cụng trỡnh giỏo dc: Trng mm non; Trng tiu hc, trng ph
thụng c s, ph thụng trung hc; Trng i hc v cao ng. Trng trung
hc chuyờn nghip; Trng dy ngh; Trng nghip v.
d) Cụng trỡnh vn húa: Th vin; Bo tng; Trin lóm; Nh hỏt, rp chiu
phim; Nh vn húa, cõu lc b; Trung tõm biờn tp phỏt thanh, vụ tuyn
truyn hỡnh; Trung tõm biu din ngh thut.
e) C quan hnh chớnh cỏc cp: Tr s UB hnh chớnh cỏc cp; Tr s
cỏc c quan v t chc qun lý nh nc; Nh lm vic, vn phũng; Tũa ỏn,
vin kim sỏt.
g) Cụng trỡnh dch v cụng cng: Khỏch sn, nh khỏch; Ngõn hnh;

Trm cha chỏy; Trung tõm dch v cụng cng (git, l, tm, cỏc trm sa
cha, may vỏ, ct túc....).
f) Cụng trỡnh thng mi: Ch; Ca hng, trung tõm thng mi, siờu
th; Ca hng n ung, gii khỏt.
i) Cụng trỡnh thụng tin liờn lc: Trung tõm bu in; in tớn, in thoi,
tng i; Trung tõm phỏt thanh v vụ tuyn truyn hỡnh.
k) Cụng trỡnh giao thụng: Cỏc ga xe la, cỏc trm kim tra ng giao
thụng; Bn xe ụ tụ; Ga hng khụng dõn dng; Bn cng vn chuyn hnh
khỏch.
2. Quy nh v cụng trỡnh thp tng, cao tng:
Công trình thấp tầng là công trình có từ 1 đến 3 tầng.
Công trình nhiều tầng là công trình có từ 4 đến 9 tầng
Công trình cao tầng là công trình có từ 9 tầng trở lên.
3. Hệ số mặt bằng K1: Là hệ số thể hiện mức độ tiện nghi sử dụng mặt
bằng công trình. Hệ số K1 càng nhỏ thì mức độ tiện nghi càng lớn. Hệ số mặt
bằng K1 đợc tính theo công thức sau:
Diện tích làm việc
K1=
Diện tích sử dụng
Chú thích: Hệ số mặt bằng K1 thờng lấy từ 0,4 đến 0,6.
4. Hệ số khối tích K2: Là hệ số thể hiện mức độ tiện nghi sử dụng khối
tích công trình. Hệ số mặt bằng K2 đợc tính theo công thức sau:
Khối tích ngôi nhà
K2=
Diện tích làm việc

16


Sở xây dựng tỉnh điện biên


các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

5. Mật độ xây dựng: Là tỷ số của diện tích xây dựng công trình trên
diện tích khu đất (%):
Diện tích xây dựng công trình x 100%
Diện tích khu đất
Trong đó diện tích xây dựng công trình đợc tính theo hình chiếu bằng của
mái công trình.
6. Hệ số sử dụng đất: Là tỉ số của tổng diện tích sàn toàn công trình trên
diện tích khu đất:
Tổng diện tích sàn toàn công trình
HSD =
Diện tích khu đất
Trong đó tổng diện tích sàn toàn công trình không bao gồm diện tíchsàn
của tầng hầm và mái.
7. Din tớch s dng: l tng din tớch lm vic v din tớch phc v.
Din tớch cỏc gian phũng, cỏc b phn c tớnh theo kớch thc thụng thu
tớnh t b ngoi lp trỏt nhng khụng tr b dy cu lp vt liu p chõn
tng v khụng tớnh din tớch cỏc ng rỏc, ng khúi, ng thụng hi, in,
nc... t trong phũng hay b phn ú.
8. Din tớch lm vic: l tng din tớch cỏc phũng lm vic chớnh v
cỏc phũng lm vic ph tr.
Chỳ thớch: Nhng din tớch di õy c tớnh vo din tớch lm vic:
- Din tớch hnh lang kt hp phũng hc trong trng hc, phũng i,
ch ngi chi trong bnh vin , nh an dng, nh hỏt, rp chiu búng, cõu
lc b v.v. . .

- Din tớch cỏc phũng phỏt thanh, khi qun lý, phũng bng in ,tng
i, phũng ph ca sõn khu, ch tch on, phũng k thut mỏy chiu phim...
9. Din tớch phc v: bao gm cỏc din tớch snh, hnh lang, bung
thang, khu v sinh, bung m v cỏc phũng k thut. Cỏc phũng k thut l
cỏc phũng t ni hi, phũng t mỏy bm, mỏy bin th, thit b thụng giú
c khớ, mỏy iu ho khụng khớ, phũng thit b mỏy thang mỏy ch ngi,
ch hng hoỏ.
10. Din tớch kt cu: l tng din tớch ca tng, vỏch, ct tớnh trờn mt
bng. Nhng din tớch sau õy u tớnh vo din tớch kt cu:
a)
b)
c)
d)

Tng chu lc v khụng chu lc;
Tng v vỏch ngn;
Ct;
Ngng ca i, bu ca s cỏc loi;
e) Cỏc ng khúi, ng rỏc, ng thụng hi, ng cp in, ng nc t
ngm (k c phn lũng ng v b dy ca tng ng )

17


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng


g) Cỏc hc tng, cỏc khong tng trng gia hai phũng khụng lp
ca i, cú chiu rng nh hn 1m v chiu cao nh hn 1,9m .
Chỳ thớch:
1. Din tớch kt cu ca tng, vỏch, ct u tớnh c lp trỏt hoc p
tng .
2. Cỏc hc tng, cỏc khong tng trng gia hai phũng khụng lp
ca.
ĐIệN BIÊN

Sở XÂY DựNG TỉNH

VII. MT S KHI NIM, NH NGHA KHC
1. Cỏc loi cụng trỡnh c thự (iu 4-N71/2005/N-CP)

18


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

1. Cụng trỡnh bớ mt nh nc l cụng trỡnh xõy dng thuc cỏc lnh v c
quc phũng, an ninh, kinh t, khoa hc, cụng ngh v cỏc l nh v c khỏc thu c
danh mc bớ mt nh nc, c c quan nh nc cú thm quy n quy t
nh theo quy nh ca phỏp lut v bớ mt nh nc.
2. Cụng trỡnh xõy dng theo lnh khn cp l cụng trỡnh phi c xõy

dng v hon thnh kp thi, phũng, chng thiờn tai v ch h a, ng n ch n v
hn ch thit hi, ỏp ng yờu cu ca lnh khn cp do ng i cú th m
quyn ban hnh theo phỏp lut v tỡnh trng khn cp, tỡnh hu ng kh n c p
v phỏp lut khỏc cú liờn quan n yờu cu khn cp.
3. Cụng trỡnh tm bao gm:
a) Cụng trỡnh tm phc v thi cụng cụng trỡnh chớnh l cụng trỡnh ca
ch u t, nh thu xõy dng trờn mt b ng cụng tr ng xõy d ng, g m: nh
vn phũng lm vic, nh cho cỏn b cụng nhõn viờn t i cụng tr ng, kho tng,
nh sn xut ti ch phc v thi cụng xõy dng, cỏc cụng trỡnh d n dũng thi
cụng, ng thi cụng, cụng trỡnh h tng k thut v cỏc cụng trỡnh dch v
khỏc phc v hot ng ca cụng trng xõy dng;
b) Cụng trỡnh, nh riờng l c xõy dng theo giy phộp xõy d ng t m
trong khu vc ó cú quy hoch chi tit xõy d ng c duy t nh ng ch a th c
hin gii phúng mt bng xõy dng.

19


Sở xây dựng tỉnh điện biên

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây

dựng

2. Phõn loi d ỏn theo Ngh nh 112/2006/N-CP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 112/2006/NĐ-CP
ngày 29 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ)
STT


I
II

Loại dự án đầu t xây dựng công trình

Tổng mức đầu t

Dự án quan trọng quốc gia

Theo Nghị quyết
số 66/2006/QH11
của Quốc hội

Nhóm A

1

Các dự án đầu t xây dựng công trình: thuộc lĩnh vực
bảo vệ an ninh, quốc phòng có tính chất bảo mật quốc
gia, có ý nghĩa chính trị - xã hội quan trọng.

Không kể mức vốn

2

Các dự án đầu t xây dựng công trình: sản xuất chất độc
hại, chất nổ; hạ tầng khu công nghiệp

Không kể mức vốn


3

Các dự án đầu t xây dựng công trình: công nghiệp điện,
khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón, chế tạo máy, xi
măng, luyện kim, khai thác chế biến khoáng sản, các dự
án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay, đờng sắt, đờng quốc lộ), xây dựng khu nhà ở.

Trên 1.500 tỷ đồng

4

Các dự án đầu t xây dựng công trình: thuỷ lợi, giao
thông (khác ở điểm II-3), cấp thoát nớc và công trình
hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện, sản xuất thiết bị thông
tin, điện tử, tin học, hoá dợc, thiết bị y tế, công trình cơ
khí khác, sản xuất vật liệu, bu chính, viễn thông.

Trên 1.000 tỷ đồng

5

Các dự án đầu t xây dựng công trình: công nghiệp nhẹ,
sành sứ, thuỷ tinh, in, vờn quốc gia, khu bảo tồn thiên
nhiên, sản xuất nông, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản,
chế biến nông, lâm sản.

Trên 700 tỷ đồng

6


Các dự án đầu t xây dựng công trình: y tế, văn hoá,
giáo dục, phát thanh, truyền hình, xây dựng dân dụng
khác (trừ xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể
dục thể thao, nghiên cứu khoa học và các dự án khác.

Trên 500 tỷ đồng

20


Sở xây dựng tỉnh điện biên

III
1

2

3

4
IV

1

2
3

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây dựng


Nhóm B
Các dự án đầu t xây dựng công trình: công nghiệp điện,
khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón, chế tạo máy, xi
Từ 75 đến 1.500
măng, luyện kim, khai thác chế biến khoáng sản, các
tỷ đồng
dự án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông, sân bay,
đờng sắt, đờng quốc lộ), xây dựng khu nhà ở.
Các dự án đầu t xây dựng công trình: thuỷ lợi, giao
thông (khác ở điểm II-3), cấp thoát nớc và công trình
Từ 50 đến 1.000
hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện, sản xuất thiết bị thông
tỷ đồng
tin, điện tử, tin học, hoá dợc, thiết bị y tế, công trình cơ
khí khác, sản xuất vật liệu, bu chính, viễn thông.
Các dự án đầu t xây dựng công trình: hạ tầng kỹ thuật
khu đô thị mới, công nghiệp nhẹ, sành sứ, thuỷ tinh, in, v- Từ 40 đến 700 tỷ đồng
ờn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, sản xuất nông, lâm
nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản, chế biến nông, lâm sản.
Các dự án đầu t xây dựng công trình: y tế, văn hoá,
giáo dục, phát thanh, truyền hình, xây dựng dân dụng Từ 15 đến 500 tỷ đồng
khác (trừ xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể
dục thể thao, nghiên cứu khoa học và các dự án khác.
Nhóm C
Các dự án đầu t xây dựng công trình: công nghiệp
điện, khai thác dầu khí, hoá chất, phân bón, chế tạo
máy, xi măng, luyện kim, khai thác chế biến khoáng
sản, các dự án giao thông (cầu, cảng biển, cảng sông,
Dới 75 tỷ đồng
sân bay, đờng sắt, đờng quốc lộ). Các trờng phổ

thông nằm trong quy hoạch (không kể mức vốn), xây
dựng khu nhà ở.
Các dự án đầu t xây dựng công trình: thuỷ lợi, giao
thông (khác ở điểm II-3), cấp thoát nớc và công trình
hạ tầng kỹ thuật, kỹ thuật điện, sản xuất thiết bị thông
Dới 50 tỷ đồng
tin, điện tử, tin học, hoá dợc, thiết bị y tế, công trình cơ
khí khác, sản xuất vật liệu, bu chính, viễn thông.
Các dự án đầu t xây dựng
Dới 40 tỷ đồng
công trình: công nghiệp
nhẹ, sành sứ, thuỷ tinh, in,
vờn quốc gia, khu bảo tồn
thiên nhiên, sản xuất nông,


Sở xây dựng tỉnh điện biên

4

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây dựng

lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ
sản, chế biến nông, lâm sản.
Các dự án đầu t xây dựng công trình: y tế, văn hoá,
giáo dục, phát thanh, truyền hình, xây dựng dân dụng
khác (trừ xây dựng khu nhà ở), kho tàng, du lịch, thể
dục thể thao, nghiên cứu khoa học và các dự án khác.


Dới 15 tỷ đồng

Ghi chú :
1. Các dự án nhóm A về đờng sắt, đờng bộ phải đợc phân đoạn theo chiều dài đờng, cấp đờng, cầu theo hớng dẫn của Bộ
Giao thông vận tải.
2. Các dự án xây dựng trụ sở, nhà làm việc của cơ quan nhà nớc phải thực hiện theo quyết định của Thủ tớng Chính phủ.

3. Phõn cp, phõn loi cụng trỡnh xõy dng theo Ngh nh 209/2004/N-CP

Phân cấp, phân loại công trình xây dựng
(Ban hành kèm theo Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ)


số
I

Loại công trình
Công trình dân dụng

I-1

Nhà ở
a) Nhà chung c

Cấp
đặc biệt

Cấp I

Cấp công trình

Cấp II

Cấp III

Cấp IV

Chiều cao
30 tầng

Chiều cao
20- 29 tầng

Chiều cao
9 - 19 tầng

Chiều cao
4 - 8 tầng

Chiều cao
3 tầng

hoặc

hoặc

hoặc

hoặc

hoặc



Sở xây dựng tỉnh điện biên


số

Loại công trình

b) Nhà ở riêng lẻ

I-2

Công
trình
công
cộng

a) Công trình văn hóa:
Th viện, bảo tàng, nhà triển lãm, nhà
văn hóa, câu lạc bộ, nhà biểu diễn, nhà
hát, rạp chiếu bóng, rạp xiếc, đài phát
thanh, đài truyền hình.
b) Công trình giáo dục:
Nhà trẻ, tròng mẫu giáo, trờng phổ
thông các cấp, tròng đại học và cao
đẳng, trờng trung học chuyên nghiệp,
trờng dạy nghề, trờng công nhân kỹ
thuật, trờng nghiệp vụ và các loại trờng khác.
c) Công trình y tế:

Trạm y tế, bệnh viện đa khoa, bệnh
viện chuyên khoa từ trung ơng đến địa
phơng, các phòng khám đa khoa, khám
chuyên khoa khu vực, nhà hộ sinh, nhà
điều dỡng, nhà nghỉ, nhà dỡng lão, các
cơ quan y tế: phòng chống dịch bệnh.
d) Công trình thơng nghiệp: chợ, cửa
hàng, trung tâm thơng mại, siêu thị,
hàng ăn, giải khát, trạm dịch vụ công
cộng

Công
trình
công
cộng

I-2

đ) Nhà làm việc: văn phòng, trụ sở

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây dựng

Cấp
đặc biệt

Cấp I

Cấp công trình
Cấp II


Cấp III

Cấp IV

tổng diện tích sàn
(TDTS)
15.000m2

TDTS
10.000 <15.000 m2

TDTS
5.000 <10.000 m2

TDTS
1.000 <5.000 m2

TDTS <1.000 m2

Chiều cao
30 tầng

Chiều cao
20- 29 tầng

Chiều cao
9 - 19 tầng

Chiều cao

4 - 8 tầng

hoặc

hoặc

hoặc

hoặc

nhịp 96m

nhịp 72 - < 96m

nhịp 36- <72m

nhịp 12 - <36m

hoặc

hoặc

hoặc

hoặc

TDTS 15.000m

TDTS
10.000 <15.000 m2


TDTS
5.000 <10.000 m2

TDTS
1.000 <5.000 m2

Chiều cao
20- 29 tầng

Chiều cao
9 - 19 tầng

Chiều cao
4 - 8 tầng

hoặc

hoặc

hoặc

nhịp 72 - < 96m

nhịp 36- <72m

nhịp 12 - <36m

hoặc


hoặc

hoặc

TDTS
5.000 <10.000 m2

TDTS
1.000 <5.000 m2

TDTS <1.000 m2

Chiều cao
100m-<200m

Chiều cao
50m-<100m

Chiều cao
<50 m

Chiều cao
30 tầng
hoặc

e)Khách sạn, nhà khách
g) Nhà phục vụ giao thông: nhà ga, bến
xe các loại

nhịp 96m

hoặc

h) Nhà phục vụ thông tin liên lạc: nhà
bu điện, bu cục, nhà lắp đặt thiêt bị
thông tin, đài lu không

TDTS 15.000m2

TDTS
10.000 <15.000 m2

i) Tháp thu, phát sóng viễn thông,
truyền thanh, truyền hình.

Chiều cao
> 300m

Chiều cao
200- < 300m

Chiều cao
3 tầng
hoặc
nhịp <12m
hoặc
TDTS <1.000 m2

Chiều cao
3 tầng
hoặc

nhịp <12m
hoặc


Sở xây dựng tỉnh điện biên


số

Loại công trình

k) Sân vận động

l) Nhà thể thao.

m) Công trình thể thao dới nớc

II

II-1

II-2

II-3

các khái niệm, định nghĩa
Trong hoạt động xây dựng

Công
trình

khai
thác
quặng
Công
trình
khai
thác

a) Công trình mỏ than hầm lò
b) Công trình mỏ than lộ thiên

Cấp III

Cấp IV

Sân thi đấu sức
chứa 10.000 -
20.000 chỗ

Sân thi đấu sức
chứa 10.000
chỗ ngồi

Các loại sân tập
cho thể thao
phong trào

Nhịp 36m - <72m
hoặc
có sức chứa

2000 - <5.000
chỗ

Nhịp <36m
hoặc
có sức chứa
< 2.000 chỗ

-

Bể bơi thi đấu
có mái che, sức
chứa 5.000 7.500 chỗ

Bể bơi thi đấu,
sức chứa 2.000<5.000 chỗ

Bể bơi thi đấu,
sức chứa <2.000
chỗ

Bể bơi cho thể
thao phong trào

Sản lợng > 3 triệu
T/năm
Sản lợng > 5 triệu
T/năm
Sản lợng > 5 triệu
T/năm


Sản lợng 1 - 3
triệu T/năm
Sản lợng 2 - 5
triệu T/năm
Sản lợng 2 - 5
triệu T/năm

Sản lợng 0.3 - <1
triệu T/năm
Sản lợng 0.5 - <2
triệu T/năm
Sản lợng 0.5 - <2
triệu T/năm

Sản lợng < 0.3
triệu T/năm
Sản lợng < 0.5
triệu T/năm
Sản lợng < 0.5
triệu T/năm

Cấp I

Sân thi đấu sức
chứa >40.000
chỗ, có mái che,
tiêu chuẩn quốc
tế.
Nhịp 96m

hoặc
có sức chứa
>7.500 chỗ

Sân thi đấu sức
chứa 20.000 -
40.000 chỗ, có
mái che, tiêu
chuẩn quốc tế.
Nhịp 72m -96m
hoặc
có sức chứa
5.000 - 7.500
chỗ

Bể bơi thi đấu có
mái che đạt tiêu
chuẩn quốc tế,
sức chứa > 7.500
chỗ

Công trình công nghiệp

Công
trình
khai
thác
than

Cấp công trình

Cấp II

Cấp
đặc biệt

-

c) Công trình chọn rửa, tuyển than.

-

a) Công trình mỏ quặng hầm lò

Sản lợng > 5
triệu T/năm

Sản lợng > 1
triệu T/năm

Sản lợng 0.5 - 1
triệu T/năm

Sản lợng < 0.5
triệu T/năm

-

b) Công trình mỏ quặng lộ thiên

-


Sản lợng
> 2 triệu T/năm

Sản lợng 1 - 2
triệu T/năm

Sản lợng
<1 triệu T/năm

-

c) Công trình tuyển quặng, làm giầu
quặng.

-

Sản lợng > 3
triệu T/năm

Sản lợng 1 - 3
triệu T/năm

Sản lợng
<1 triệu T/năm

-

a) Công trình dàn khoan thăm dò, khai
thác trên biển


Chiều sâu mực nớc biển
> 5 Km

Chiều sâu mực nớc biển từ 300M
đến 5Km

Chiều sâu mực nớc biển
< 300m

-

-


×