Nguoithay.vn
THI TH
IH CS
5
PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH (7 đi m ) :
Câu I ( 2,0 đi m )Cho hàm s y x 3 3x 2 (m 4) x m, m laø tham soá (1)
1. Kh o sát s bi n thiên và v đ th c a hàm s (1) khi m = 4.
2. Ch ng minh đ th (1) luôn c t tr c hoành t i đi m A c đ nh v i m i m. Tìm m đ đ th (1) c t tr c
1
1
hoành t i ba đi m A, B, C phân bi t sao cho k A
0, trong đó k A , kB , kC l n l t là h s góc ti p
kB kC
tuy n c a đ th (1) t i A, B, C.
Câu II ( 2,0 đi m)
1 sin x 5 2sin x 3 .
1. Gi i ph ng trình
2sin x 3 cos x
2. Gi i ph
ng trình
x 2 x 1 x 2 3x 1 2 x 1 .
1
Câu III (1,0 đi m) Tính tích phân I
7
1
3x 4 x 2 1
x2 3 x3 x
dx .
26
Câu IV (1,0 đi m)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình ch nh t ; tam giác SAB vuông cân t i S. G i H là trung
đi m c a đo n th ng AB, các m t ph ng (SHC), (SHD),(ABCD) đôi m t vuông góc. Bi t SC a 3 , tính th
tích kh i chóp S.ABCD theo a. Tính góc h p b i hai m t ph ng (SAD) và (SDC).
Câu V (1,0 đi m)
Cho x,y là các s th c tho mãn : x2 xy y2 1 .Tìm giá tr l n nh t ,nh nh t c a bi u th c P
x4 y 4 1
x2 y 2 1
PH N RIÊNG ( 3,0 đi m ). Thí sinh ch đ c làm m t trong hai ph n ( A ho c B )
A.Theo ch ng trình chu n
Câu VI.a (2,0 đi m)
1. Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho hình ch nh t ABCD có đ ng phân giác trong c a góc
ABC đi qua trung đi m c a c nh AD và có ph ng trình x y 2 0 ; đ nh D n m trên đ ng th ng có
ph ng trình x+ y-9= 0. Bi t đi m E(-1;2) n m trong đo n th ng AB và đ nh B có hoành đ âm. Tìm t a
đ các đ nh c a hình ch nh t.
2. Trong không gian v i h t a đ Oxyz, cho 3 đ ng th ng
x 1 y 1 z
x y 1 z 2
x 2 y 2 z 1
; d2 :
. Ch ng minh d2 và d3 chéo nhau.
; d3 :
d1 :
1
2
1
1
2
1
2
2
1
Vi t ph ng trình đ ng th ng vuông góc v i d1,c t d2 và d3 t i hai đi m A, B sao cho AB 3
1
Câu VII.a (1,0 đi m). Tìm s ph c z th a mãn z 1 z i và z là s th c
z
B. Theo ch ng trình nâng cao
C. Câu VI.b (2,0 đi m)
x 2 y2
1. Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy, cho elíp (E ) :
1 . G i F1 , F2 là các tiêu đi m c a (E)
9
5
Tìm t a đ đi m M trên (E) sao cho bán kính đ
ng tròn n i ti p tam giác MF1F2 b ng
2
5
.
2. Trong không gian v i h t a đ Oxyz, cho m t ph ng P : x y 3z 14 0 . Vi t ph
m t c u (S) ti p xúc v i (P) và đi qua hai đi m A(1;3;2), B(-3;1;4). Vi t ph
(Q) qua A,B và c t (S)theo m t đ ng tròn có di n tích bé nh t.
Câu VII.b (1,0 đi m)
2
2
x2 2012
2011y x
Gi i h ph ng trình
.
y2 2012
ng trình
ng trình m t ph ng
3log3 ( x 2 y 6) 2log 2 ( x y 2) 1
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
ÁP ÁN
S
5
Câu 1: Với m 4 ta có y x 3x 4
3
2
10. Tập xác đònh
20. Sự biến thiên: Giới hạn
1 4
1 4
lim y lim x 3 3x 2 4 lim x 3 1 3 , lim y lim x 3 3x 2 4 lim x 3 1 3
x
x
x
x
x
x x
x x
x
x 0
Bảng biến thiên: y ' 3x 2 6 x; y ' 0 3x 2 6 x 0
x 2
x
-
0
2
y’
+
0
0
4
y
+
+
+
0
-
30. Đồ thò
Đồ thò cắt trục hoành tại các điểm (-1;0) và (2;0)
Đồ thò cắt trục tung tại điểm (0;4)
y’’= 6x-6; y’’= 0 khi x=1. Vậy tâm đối xứng của đồ thò là I(1;2)
4
2
I
O
5
-2
Câu 1: 2, Phương trình hoành độ giao điểm là
x 1 0
x 3 3x 2 (m 4) x m 0 x 1 x 2 4 x m 0 2
x 4 x m 0(1)
Ta thấy đồ thò luôn cắt trục Ox tại điểm A(-1;0) với mọi giá trò của m
Để đồ thò của hàm số cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt thì pt(1) phải có 2 nghiệm phân biệt khác -1
4 m 0 m 4
hay
5 m 0 m 5
x x2 4
G i x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình (1), theo đònh lý Viet ta có 1
x1 x2 m
Khi đó x1 , x 2 là hoành độ của B và C, hệ số góc tại A,B,C sẽ là
k A m 5; k B 3x 12 6x 1 m 4; k C 3x 22 6x 2 m 4
Theo giả thiết ta có m 5
1
1
2
0
3x 6x 1 m 4 3x 2 6x 2 m 4
2
1
3x 6x m 4 3x 6x m 4 0 m 5 4 4 m 0
m 5
4 m 4 m 5
3x 6x m 4 3x 6x m 4
2
1
2
1
m 5
2
2
1
2
2
1
2
2
m 4
2
1
Đối chiếu điều kiện ta có m=-6 hoặc m=-4
0 m 5 1
m 5
m 6
Câu 2: 1, ĐK : cos x 0 x
2
k , k Z
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
1 sin x 5 2sin x
2sin x 3 cos x
cos2x
3 5 3sin x 2sin2 x 3 sin 2x 3 3 cos x
3 sin2x 3 sin x 3 cos x 4 0 cos 2x 3cos x 2 0
3
6
x k 2
6
cos x 1
6
2 cos2 x 3cos x 1 0
x k 2 , k Z
6
6
6
1
cos x
6 2
x k 2
2
Đối chiếu điều kiện ta có các nghiệm x
Câu 2: 2, ĐK : x 2 3x 1 0
x 2 x 1 x 2 3x 1 2x 1 (1)
6
k 2 , k Z
x 2 x 1 x 2 3x 1 2x 1 0
2
2x 1 0 2x 1
1 0
2
2
x 2 x 1 x 2 3x 1
x x 1 x 3x 1
1
2x 1 0
x
2
2
2
x x 1 x 3x 1 2
2
x x 1 x 2 3x 1 2 (2)
4x 2
1
là một nghiệm của phương trình (1)
2
x 2 x 1 x 2 3x 1 2x 1
2 x 2 x 1 2x 3
Từ (1) và (2) ta có hệ
2
2
x x 1 x 3x 1 2
3
x 2
5
5
1
2x 3 0
x
Thử lại ta có các nghiệm x ; x
2
2
8
2
8
4 x x 1 2x 3
4 x 2 x 1 2 x 3 2
Câu 3:
Ta thấy x
1
I
7
1
1
3x x 1
4
x
23
2
3
x x
dx
1
26
1
7
3x x
4
x
23
3
x x
dx
Tính I 1
7
1
3x 1
3
x3 x
26
dx
7
1
d x3 x
3
x3 x
Tính I 2
1
26
3
2
1
x
23
x3 x
dx I 1 I 2
1
3
x
3
x
2
7 123
364
1
26
26
1
7
26
1
2
7
1
26
1
V ậy I
2
1
1
1
1
dx
3
2
1 x
3 1
2
x
7
1
26
1
1
3
1
d 1 2 3 1 2
4 x
1 x
3 1
2
x
2
1
7 15
4
1
26
322
.
91
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
S
G
F
A
D
H
Câu 4:
E
B
C
Như vậy góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SCD) là góc giữa HG và HF, ta có HFG có HF=
a 2
;
2
a 2
a 2
; GF
ta thấy HGF đều nên góc giữa (SAD) và (SCD) bằng 600
2
2
Câu 5: Tõ gi¶ thiÕt suy ra: 1 x2 xy y2 2xy xy xy;1 ( x y)2 3xy 3xy
HG=
1
xy 1 .
3
M¨t kh¸c x2 xy y2 1 x2 y2 1 xy
Tõ ®ã ta cã
nªn x4 y4 x2 y2 2 xy 1 .§Ỉt t=xy
V y bµi to¸n trë thµnh t×m GTLN,GTNN cđa
TÝnh f ' (t ) 0 1
P f (t )
t 2 2t 2 1
; t 1
t2
3
t 6 2
6
0
2
(t 2)
t 6 2(l )
Do hµm sè liªn tơc trªn
1
;1
3
nªn so s¸nh gi¸ trÞ cđa f (
1
) , f ( 6 2) , f (1)
3
cho ra kÕt qu¶:
1 11
MaxP f ( 6 2) 6 2 6 , min P f ( )
3 15
1đ
4
A
E
D
M
2
B
E'
O
C
5
Câu 6a: 1,
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
Gọi E '( x0 ; y0 ) là điểm đối xứng của E qua phân giác ta có hệ
x0 1 y0 2 0
x y0 1
x 0
, E '(0;1)
0
0
x 0 1 y0 2
20
x0 y0 1 y0 1
2
2
Gọi B(t; t+2), t < 0,do ABCD là hình chữ nhật và E nằm trong đoạn AB nên E' nằm trên đoạn
BC BE BE' t 1 t t t 1 0 t 1 do t<0 hay B(-1;1).
phương trình đường thẳng BE là x=-1, pt của đt BE' là y=1
d 1 a 9 d
Gọi A(-1;a),a 2 và D(d;9-d) ta có tọa độ trung điểm của AD là M
;
2
2
d 1 a 9 d
theo giả thiết ta được
2 0 a 2d 6 0 (1)
2
2
AD d 1; a d 9 ; BA 0; a , do AB AD nên ta có a a d 9 0 a d 9 0 (2)
Từ (1) và (2) ta có a=4 và d=5 hay A(-1;4) và D(5;4) C(5;1).
x 1t
x t '
d 2 : y 1 2t ,d 2 đi qua M2 1; 1;0 và có vtcp u 2 1;2;1; d 3 : y 1 t ' ,d 3 đi qua M3 0;1;2
z t
z 2 2t '
và có vtcp u3 1;1;2
M2 M3 1;2;2 ; u 2 ,u 3 3; 3;3 ;M 2 M 3 . u 2 ,u 3 3 0 nên d 2 và d 3 chéo nhau.
Giả sử A(1+t;-1+2t;t) và B(-t';1+t';2+2t') BA t t ' 1;2t t ' 2;t 2t ' 2 là vtcp của ,
do d1 nên 2 t t ' 1 2t t ' 2 2 t 2t ' 2 0 t ' 2t , BA 3t 1; 2; 3t 2
t 0
2
2
2
Mặt khác, BA=3 nên 3t 1 2 3t 2 9 18t 2 18t 0
t 1
x 1 y 1 z
Với t=0 ta có A(1;-1;0);BA 1; 2; 2 .Ptct của :
1
2
2
x
y 3 z 1
Với t=-1 ta có A(0;-3;-1);BA 2; 2;1 .Ptct của :
2
2
1
x 1 y 1 z
x
y 3 z 1
; 2 :
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán đó là 1 :
2
2
2
2
1
1
Câu 7a:
Giả sử z x y.i ta có z 1
Theo đề bài z 1 z i
x 1
x 1
2
2
y 2 ; z i x 2 y 1 .
2
y 2 x 2 y 1 x y, khi đó z x x.i
2
1
1
1
1
x x.i
Mặt khác, z x x.i
x x.i
x
x
i ,x 0.
2
2x
2x
z
x x.i
2x
1
1
1
Vì z là số thực nên x
0 x
z
2x
2
Như vậy có 2 số phức thỏa mãn bài toán là z1
1
2
1
2
i và z2
1
2
1
2
i
2
M
F1
O
F2
-2
Câu 6b: 1,
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn
Ta có F1(-2;0) và F2(2;0); F1F2=4
1
MF1 MF2 F1F2 . 2 2 5 (1)
2
5
1
Gọi M ( x; y) ta có d ( M; Ox ) y , khi đó diện tích MF1F2 là y F1F2 2 y (2).
2
Từ (1) và (2) ta có y 5. Như vậy có 2 điểm thỏa mãn bài toán M1 (0; 5) và M2 (0; 5).
Do M (E) nên MF1 MF2 6, diện tích MF1F2 là
Câu 6b: 2, Vì mặt cầu (S) đi qua A,B và tiếp xúc với mp(P) mà B nằm trên (P) nên (S) tiếp xúc với (P) tại
B, do đó tâm I của mặt cầu nằm trên đường thẳng d đi qua B và vuông góc với (P), d có vtcp là
x 3 y 1 z 4
. Mặt khác, tâm I cũng nằm trên mặt phẳng trung trực
u 1;1; 3 ,d có phương trình là
1
1
3
của đoạn thẳng AB, mặt phẳng này đi qua trung điểm M(-1;2;3) của AB và có vtpt
BA 4;2; 2 nên có pt là 2 x 1 y 2 z 3 0 2 x y z 3 0
2 x y z 3 0 x 2
y 2
Như vậy tọa độ của I là nghiệm của hệ x y 4 0
3y z 7 0
z 1
Bán kính của mặt cầu là R=IA= 11 . Phương trình của mặt cầu là (x+2)2+(y-2)2+(z-1)2=11
Gọi r là bán kính đường tròn ta có r 2 d 2 I ;(Q ) 11 r 2 11 d 2 I ;(Q )
đường tròn giao tuyến có diện tích nhỏ nhất khi r nhỏ nhất hay d I ;(Q ) lớn nhất
Mặt khác, IM AB và d I ;(Q ) IM , dấu bằng xẩy ra khi M là hình chiếu của I lên mp(Q)
hay IM (Q),vậy (Q) qua A và có vtpt là IM 1;0;2 , pt của (Q) là x 1 2 z 2 0 x 2z 5 0
2
y2 x2 x 2012 (1)
2011
Câu 7b:
y2 2012
3log3 ( x 2 y 6) 2log 2 ( x y 2) 1(2)
+) K: x + 2y + 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) L y logarit c s 2011 và đ a v pt: x log2011 ( x 2012) y log2011 ( y 2012)
2
2
Xét hàm số f (t ) t log2011 (t 2012), t 0 f '(t ) 1
2
2
1
0
2011(t 2012)
f (t ) là hàm số đòng biến trên (0;+)
t đó suy ra x2 = y2 x= y ho c x = - y
+) V i x = y th vào (2) và đ a v pt: 3log3(x+2)=2log2(x+1).
t 3t=log2(x+1) ta đ c x=23t-1 do đó 3log3(23t+1)=6t 8t+1=9t
t
t
1 8
a pt v d ng 1 , cm pt này có nghi m duy nh t t = 1 x = y =7
9 9
+) V i x = - y th vào (2) đ c pt: log3(y + 6) = 1 y = - 3 x = 3.V y h có các nghi m là (7;7); (3;-3)
Nguoithay.vn