Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

skkn ỨNG DỤNG THỰC tế CỦA CÁC hợp CHẤT hữu cơ CÓ NHÓM CHỨC lớp 11, 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (885.05 KB, 22 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU


Mã số:………………..

SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM

NG ỤNG TH C TẾ C
C C H P CH T H
C C NH
CH C
P 11, 12
Người thực hiện: Lâm Huỳnh Thị Ngọc Hạnh
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Quản lý giáo dục:



- Phương pháp dạy học bộ môn: Hóa học



(Ghi rõ tên bộ môn)
- Lĩnh vực khác: ....................................................... 
(Ghi rõ tên lĩnh vực)

Có đính kèm: Các sản phẩm không thể hiện trong bản in SKKN
 Mô hình

 Đĩa CD (DVD)



 Phim ảnh

(các phim, ảnh, sản phẩm phần mềm)

Năm học: 2015-2016

 Hiện vật khác


I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN
1. Họ và tên: Lâm Huỳnh Thị Ngọc Hạnh
2.Ngày tháng năm sinh: 31/ 12 / 1975
3. Nữ
4. Đại chỉ: 185- ấp nh – Xã Tân Bình – Huyện Vĩnh Cửu – Tỉnh Đồng Nai
5. Điện Thoại: 0902273260
( CQ )/ ( NR) 0613865278
6. Fax:
E- mail:
7. Chức vụ:
t ư ng h y n m n
8. Đơn vị công tác: ường HP Vĩnh Cửu
II. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
- Học vị (hoặ t nh độ chuyên môn, nghiệp vụ) cao nhất: ĐHSP ngành hóa
học
- Năm nhận bằng: 2005
- Ch y n ngành đào tạo: Ngành Hóa Học
III. KINH NGHIỆM KHOA HỌC
- Lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm: Giảng dạy môn hóa học
- Số năm ó kinh nghiệm: 18

- Các sáng kiến kinh nghiệm đã ó t ong 5 năm gần đây:
1 . Nâng cao chất lượng dạy và học thông qua việc tích hợp và lồng ghép giáo
dụ m i t ường vào bộ môn hóa học.
2. Biện pháp nâng ao tư d y t ong việc giải bài tập hóa học phần kim loại tác
dụng với HNO3.
3. ng dụng a hóa họ vào thự ti n đời sống.
4. ây dựng kiến thứ li n m n hóa – sinh th ng
t ong hương 2, hóa họ hữ ơ.

a một số â h i

ài tập


NG ỤNG TH C TẾ C

I.

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12


O CHỌN ĐỀ TÀI.

Vận dụng kiến thứ hóa họ vào thự ti n là một nội d ng an t ọng mà
họ sinh ph th ng ần phải ó khi họ m n hóa họ .
h ng a đó đ giải th h á vấn đ
a ộ sống và sản ất, hi đượ
á
y t nh phản ứng đ sản ất á sản ph m phụ vụ on người. Hiện nay
khoa họ ngày àng hiện đại, việ sử dụng ng nghiệp thự ph m t àn lan, mà
người sử dụng hưa iết
á tá hại a h ng, ng như những ứng dụng mà nó
đ m lại.
Đối tượng họ sinh ngày àng lạm dụng á hóa hất nhi hơn, như ống
nướ ó ga, ó mà , ống ượ , h t th ố , đ o k nh áp t ng giả, sử dụng nhi m
ph m ... th hiện sự t ư ng thành a m nh nhưng hưa n m k đượ tá hại đến
sứ kh .
V vậy t ong á t nh giảng dạy, ngoài việ t y n đạt kiến thứ t ong sá h
giáo khoa, t i thường m ộng th m những ứng dụng thự tế mà t ong sá h giáo
khoa hưa đ ập hoặ đ ập ất t.
h ng a việ nghi n ứ v hợp hất ó nhóm hứ , họ sinh ảm nhận
đượ á mối an hệ iện hứng giữa ấ tạo và t nh hất ng như những ứng
dụng a nó.
a ài họ , họ sinh hi đượ “Họ đi đ i với hành, lí thuyết g n
li n với thực ti n”, á m hi đượ t nh h lợi và t nh độ hại a á hợp hất
ó nhóm hứ đối với on người và m i t ường sống.
ong việ tiếp thu á hất này, họ sinh ần thấy phải ó kiến thứ mới sử
dụng á hợp hất ó nhóm hứ phụ vụ on người một á h an toàn.
ất phát t những nội d ng t n t i làm h y n đ “ ng dụng thự tế a
á hợp hất hữ ơ ó nhóm hứ ” nhằm gi p á m họ sinh m ộng kiến thứ
hóa họ và vận dụng kiến thứ vào thự ti n đời sống, thi n nhi n và m i t ường.


Trang 1


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12

II. C

N VÀ TH C TI N.
1. C
Nghị yết Hội nghị
ng ương 8 khóa
v đ i mới ăn ản, toàn diện
giáo dụ và đào tạo. “ iếp tụ đ i mới mạnh m phương pháp dạy và họ th o
hướng hiện đại phát h y t nh t h ự , h động, sáng tạo và vận dụng kiến thứ ,
k năng, a người họ kh phụ lối t y n thụ áp đặt một hi , nghi nhớ máy
mó . ập t ng dạy á h họ , á h nghĩ, kh yến kh h tự họ , tạo ơ s đ người
họ tự ập nhật và đ i mới t i thứ , k năng, phát t i n năng lự . Ch y n t họ

h yế t n lớp sang t hứ h nh thứ họ tập đa dạng, h
á hoạt động ã
hội, ngoại khóa, nghiên ứ khoa họ ...”
Bản thân là giáo viên giảng dạy bộ môn hóa học, phải đ i mới phương
pháp ho ph hợp th o an đi m giáo dục hiện nay. Nhằm nâng ao hất lượng
giáo dụ toàn diện, h t ọng giáo dụ l tư ng, t y n thống đạo đứ , lối sống.
Phát t i n k năng thự hành, vận dụng kiến thứ vào thự ti n. “Họ đi đ i với
hành, lí thuyết g n li n với thực ti n” mà thực hành phải sát thực tế, thực tế phải
được ứng dụng t ong đời sống.
2. N
.
- N dung: Dựa vào nội dung kiến thứ đã họ lớp , 2 hóa họ hữ
ơ. iáo viên t y n đạt kiến thứ t ọng tâm a ài họ , sa đó phân t h sâ hơn
những ứng dụng ng như là á tá hại a hợp hất mà v a họ xong đ họ sinh
hi và vận dụng hợp l vào đời sống.
-H
:
ướ đây hỉ n ứng dụng, li n hệ thự tế nói sơ a, kh ng giải
th h ụ th .
- Các gi i pháp th c hi n:
+
hứ á
i ngoại khóa ho họ sinh t ao đ i th ng tin v á
hợp hất ó nhóm hứ sa khi kết th
hương.
+ Họ sinh giải th h dựa vào kiến thứ đã họ và vận dụng vào đời
sống.
ong ài họ giáo vi n đưa a một số t ường hợp thự tế đ họ sinh
nghi n ứ giải th h.
Sa

i họ ngoại khóa ho họ sinh viết ài ảm nhận g n v ứng
dụng và tá hại a á hợp hất v a họ .
- Giải pháp đưa a là giải pháp đã được áp dụng đơn vị khá nhưng hưa
t ng áp dụng tại đơn vị mình, mà khi thực hiện có hiệu quả cao tại đơn

Trang 2


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12

III. TỔ CH C TH C HIỆN CÁC GIẢI PHÁP
Trong m i ài họ giáo vi n đ
ó li n hệ thự tế, ch yếu là thuyết
t nh, kh ng ó thời gian đ giải th h hết ứng dụng n n các em tiếp thu thụ động.
V thế á m hưa iết vận dụng kiến thứ vào đời sống.
ết ả phiế thăm d lấy kiến v việc t m hi “ ng dụng thự tế a
á hợp hất hữ ơ ó nhóm hứ ” t ong đời sống.
Lớp


Sĩ số

kiến
iết t
19

7

12A3

37

iết
11

12A4

40

13

21

6

77

24


40

15

ng ộng

h ng iết

a phiế thăm d
t n hứng t á m ng y th h ộ m n iết đượ ứng
dụng a á hợp hất ó nhóm hứ nhưng hưa nhi . V thế t ong á t nh
giảng dạy t i
s ng th m kiến thứ thự ti n đ họ sinh vận dụng tốt hơn vào
đời sống.
40: Ancol
11)
ượ là on dao hai lư i, nế d ng hợp l th ó lợi nhưng nế lạm dụng s d n
đến nghiện.
Người ta v n n t anh l ận gay g t v việ á loại thứ ống ó ồn ó tá dụng
tốt hay kh ng tốt đến sứ kh .
Nế d ng một lượng ất t một số thứ ống ó ồn nhất nhất định, đặ iệt
là ượ vang đ (vào khoảng – 2 ly một ngày), a một thời gian dài ó th ảo
vệ hống lại ệnh v động mạ h vành a tim. Ngoài a ống ho đến 2 – 4 g
phái nam hoặ
– 2 g phái nữ ng ó th làm tăng t i thọ.
V mặt y họ , ượ ó t nh gây ng và an thần, ứ hế thần kinh, giảm đa , nế
ống t s tăng tiết dị h vị, tăng hấp thụ, tăng nh động ột, ăn ngon miệng....
ượ ngâm th ố gọi là ượ th ố , d ng đ hữa ệnh và t m
ơ th .
hứ y tế thế giới( H ) k gọi mọi người

ượ v
á nhi tá hại:
Tai nạn
ộ, t lệ nghiện và hết ao (2
do ngộ độ ấp i á tạp hất độ
hại như anđ hit, m tanol... ó t ong ượ )
- Nồng độ ượ thậm h thấp hơn ,
ó th sinh a t nh t ạng say, nồng
độ , – ,4
gây t nh t ạng h n m . ại nhi
ố gia ó l ật đi
hỉnh v
nồng độ ồn t ong má khi lái
hay khi phải làm việ với á máy mó thiết ị
nặng, th ng thường giới hạn dưới , 5 tới 0,08%.
hứ ống ó ồn là á hợp hất gồm nướ , ồn (etanol) và á hợp hất khá ó
th ti hóa đượ . Sự hấp thụ và phân h y t ong ơ th .
- Cồn đượ hấp thụ t n toàn t yến a ộ phận ti hóa, t đầ ngay t
màng ni m mạ t ong miệng. Cồn đượ hấp thụ đấy đi th ng vào má và v thế
đượ phân tán a t n toàn t n ơ. Cồn đượ hấp thụ
ột đi ng với má đến
Trang 3


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C


C

NH

CH C

P 11, 12

gan và đượ phân h y một phần đó. hả năng tiếp nhận ồn tăng l n nhờ vào á
yế tố làm gia tăng việ lư th ng má th dụ như nhiệt ( ish o
), đường ( ượ
m i) hay a ođio it( hơi ga t ong sâm anh). Ngượ lại, m làm ho ơ th tiếp
nhận ồn hậm lại. Việ này kh ng làm giảm việ hấp thụ ồn mà hỉ k o dài thời
gian a. ong gan ồn đượ m im phân hóa thành tanal (CH3 – CH ), tanal
tiếp tụ ị o i hóa thành a it a ti .
it a ti đượ á tế ào t ong toàn ơ th
phân h y thành năng lượng và a ođio it C 2. Sản ph m t ng gian tanal h nh
là th phạm a á ơn nhứ đầ , hậ
ả a việ ống nhi
ượ . Đường ngăn
ản việ phân h y ồn t ong ơ th , v vậy mà tá động nhứ đầ
á loại ượ
ó đường ất ao, nhất là ượ m i và một số loại sâm anh.
- i hiện a ơ th do nồng độ ồn t ong má .
Sa khi ống ượ , ơ th ó những phản ứng a nhi giai đoạn tương ứng với
lượng ồn t ong má (blood alcohol concentration – BAC)
+ Hưng phấn – BAC: 0,03 – 0,12 %
ự tin hơn, li lĩnh hơn.
hả năng tập t ng giảm, thời gian h
tg n

ặt ó th đ ửng
iảm khả năng phán đoán, nhận t, thường nghĩ g nói đó, thiế s y t.
ặp khó khăn t ong á ử động kh o l o như viết, k t n...
+
h động – BAC: 0,09 – 0,15 %
hó nhận thứ hay nghi nhớ vấn đ
Phản ứng hậm
D mất thăng ằng
iảm s t á khả năng ảm giá như: nh n mọi vật đ mờ ảo, ngh , nếm k m...
+ L ng t ng – BAC : 0,18 – 0,3 %
Có th kh ng iết m nh là ai, đang làm g ...
Hoa m t, hóng mặt, đi đứng lảo đảo...
Có những ảm
ự đoan: ất h ng hăng hoặ ất nh t nhát, ó khi ất t
mến...
Cảm thấy ồn ng .
Lời nói kh ng mạ h lạ , â hữ l nh , giọng nói l nh .
Động tá ời ạ , kết hợp k m, h ng hạn như hụp một vật đượ n m tới một á h
ất khó khăn.
hó ảm thấy đa đớn hơn so với người nh thường.
+ Sững sờ – BAC: 0,25 – 0,4 %
Hầ như kh ng th di h y n, đi, đứng hay t ả lời k h th h nói lung tung.
L tỉnh, l m .
Có khi ói mửa.
+ ất tỉnh – BAC: 0,35 – 0,50 %
h ng n thứ
Phản ứng a ơ th giảm mạnh, đồng tử hầ như kh ng phản ứng với ánh sáng
Hơi th hậm và yế
Nhịp tim hậm dần.
Trang 4



NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12

Có ảm giá lạnh ( nhiệt độ ơ th giảm ống dưới thân nhiệt nh thường)
+ ử vong – BAC: > 0,50 %.
- Cồn ng làm ảnh hư ng đến t nh dụ và khả năng ó on. Người m ống ượ
t ong thời gian mang thai d sinh a á đứa t ó kh yết tật v t t ệ.
- ượ m tyli (metanol) là ất độ , kh ng phụ th ộ là nó vào ơ th th o á h
nào (da, h hấp, ti hóa).
- tanol và h n hợp a nó với nướ hứa t n 5
tanol là á hất d háy và
d dàng t lửa.
- Glixerol:
ong ng nghiệp thự ph m:
ong thự ph m và đồ ống, gli ol phụ
vụ như là một hất giữ m, d ng m i, hất làm ngọt và ó th ảo ản thự ph m.
Nó ng đượ sử dụng như hất độn t ong thương mại h n ị thự ph m ó hàm

lượng hất o thấp (v dụ: Cá tập tin Cooki ).
ong ng nghiệp: li ol là một thành phần a à ph ng gly in đượ
làm t ượ đã iến t nh, glixerol, castorate natri (saponi i d asto dầ đậ ), ơ
a ao saponi i d, saponi i d m động vật, đường m a, nướ , đ i khi sodi m
la th s l at . inh dầ đượ th m vào ho hương thơm. Loại à ph ng này đượ
sử dụng i những người ó nhạy ảm, d ị k h th h da v nó ngăn ng a kh và
ố hơi á mứ . li ol đượ d ng t ong ng nghiệp dệt, th ộ da, mự in, làm
hất d o hóa và đặ iệt đi
hế th ố n .
T ong y tế, dượ ph m: li ol tinh khiết hoặ gần như tinh khiết tại h
là một phương pháp đi t ị hiệ
ả ho ệnh vảy nến, ng, vết n, phát an.
li ol ó th đượ d ng đường ống đ loại
hứng h i miệng v gli ol là
một hất h t m tiếp
vi kh n. Đặ iệt ất hữ h với ệnh nha h , gli ol
âm nhập vào màng sinh họ một á h nhanh hóng và loại vi kh n.
P
.
11)
ong ng nghiệp hất d o: Ph nol là ng y n liệ đ đi
hế nhựa ph nol
o malđ hit một số ph m nh ộm, th ố n .
Trong ng nghiệp tơ hóa họ : T ph nol t ng hợp a tơ poliamid .
N ng đượ : t ph nol đi
hế đượ hất diệt dại và k h th h tố thự vật 2,4 –
D. Ph nol đượ d ng làm th ố sát t ng, chống mụ , mối mọt ho g t , nứa,
d ng đ sản ất th ố nh ộm, th ố diệt , đặ iệt đ t ng hợp nhi loại
polim ó giá t ị.
Ph nol là những tinh th kh ng mà ( đ lâ t ong kh ng kh ị o i hóa thành mà

hồng), m i đặ t ưng khó hị , ất độ , làm ng da khó lành, nóng hảy nhiệt
độ 430C, tan t t ong nướ lạnh, tan nhi t ong nướ nóng, t ong ượ , clorofom.
V ph nol độ n n ây giờ người ta t sử dụng.
– xeton
Fomanđ hit giết hết phần lớn á loại vi kh n, v thế d ng dị h a omanđ hit
t ong nướ th ng thường đượ sử dụng làm hất t y ế hay đ ảo ản á m
sinh vật. omanđ hit đượ sử dụng như là hất ảo ản ho v in. ong y họ ,
á d ng dị h omanđ hit đượ sử dụng ó t nh ụ ộ đ làm kh da, h ng hạn
Trang 5


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12

như đi t ị mụn ơm. Cá d ng dị h omanđ hit đượ sử d ng t ong ướp á đ
khử t ng và tạm thời ảo ản á hết.
Tuy nhiên, phần lớn omanđ hit đượ sử dụng t ong sản ất polim và á hóa
hất khá . hi kết hợp ng với ph nol,
hay m lamin, omanđ hit tạo a á

loại nhựa phản ứng nhiệt ứng. Cá loại nhựa này đượ sử dụng ph iến như là
hất kết d nh lâ dài, h ng hạn như loại nhựa sử dụng t ong g dán hay thảm.
Ch ng ng đượ tạo thành dạng ọt ốp đ sản ất vật liệ á h điện hay đ
thành á sản ph m th o kh n. Việ sản ất nhựa t omanđ hit hiếm hơn một
nữa sản lượng ti thụ omanđ hit.
Do nhựa omanđ hit đượ sử dụng nhi t ong á vật liệ như g dán, thảm và
ốp á h điện t ong một thời gian dài á nhựa này s thải omanđ hit a ất hậm
th o thời gian n n omanđ hit là một t ong á hất gây nhi m kh ng kh t ong
nhà. nồng độ t n , mg kg kh ng kh , việ h t th phải omanđ hit ó th gây
a á k h th h m t và màng nhày, làm hảy nướ m t, đa đầ , ảm giá nóng
t ong họng và khó th .
Phơi nhi m omanđ hit lớn hơn (v dụ ống phải á d ng dị h omanđ hit) là
ng y hi m hết người. omanđ hit đượ h y n hóa thành a it o mi t ong ơ th
d n đến tăng hoạt động a tim, th nhanh và n ng, giảm thân nhiệt, h n m hoặ
d n đến hết người. Những người ăn ống nhằm phải omanđ hit ần đượ hăm
só y tế ngay.
ong ơ th , omanđ hit ó th làm ho á p ot in li n kết kh ng đảo ngượ
đượ với DN . Cá động vật t ong ph ng th nghiệm ị phơi nhi m một lượng lớn
omanđ hit th o đường h hấp t ong thời gian sống a h ng ó nhi dấ hiệ
a ng thư m i và
họng hơn so với á động vật đối hứng. C ng giống như
á
ng nhân t ong á nhà máy ưa đ sản ất á tấm ván p t á sản ph m
gố omanđ hit
44: Axit cacboxylic
11)
G
Giấm đi
hế t tanol hưng ất đượ gọi là “giấm hưng ất” và nó đượ sử
dụng ph iến t ong ngâm giấm thự ph m hay làm gia vị.

- dạng giấm, á d ng dị h a it a ti (nồng độ khối lượng a a it 4
đến 8 đượ d ng t ự tiếp làm gia vị, và ng là hất t ộn a và t ong á thự
ph m khá .
- Giấm ó th thay thế ho hanh t ong ng thứ làm một số món ăn a
t ộn.
- Giấm vốn là a ita ti , là hất ảo ản mạnh nhất, giữ ho thự ph m
kh ng ị hư h ng i sự âm nhập a vi kh n và vi t ng. Loại a it hữ ơ này
n là hất khử m i ất tốt. Và n nhi ứng dụng th vị khá
a giấm t ng.
Chiế tá h sứ y th h a ạn ị á
n i vết t à hay à ph ửa kh ng sạ h
đượ . ạn hãy t y h ng ằng giấm.
- iấm đượ d ng làm hất t y ặn v i t nướ và ấm đ n nướ .
- Cá d ng dị h a it a ti ăng loãng ó th đượ d ng t ong á ph ng th
nghiệm lâm sàng đ d ng giải á hồng ầ
ng như điếm ạ h ầ . ột ứng
Trang 6


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C


P 11, 12

dụng lâm sàng khá là d ng giải á hồng ầ , mà ó th làm mờ á thành phần
an t ọng khá t ong nướ ti khi phân t h dưới k nh hi n vi.
- it a ti ăng là một d ng m i p oti phân ự tốt như đ ập t n. Nó
thường đượ d ng làm d ng m i tái kết tinh ho á hợp hất hữ ơ tinh khiết.
it a ti tinh khiết đượ d ng làm d ng m i t ong việ sản ất t phtali
( P ), một ng y n liệ th đ sản ất poly tylen terephtalat (PET).
- á hại: Nế ta sử dụng giấm kh ng đ ng á h gây a ệnh.
ống đ giảm ân gây a ệnh đa ao tử, giảm hồng ầ .
1: Este
12)
Etylaxetat (este)
tanol phản ứng với á a it a o yli đ tạo a st ó sự hiện diện a hất
tá a it ( th ng thường là a it s n i đặ )
C2H5OH + CH3COOH

H2SO4 ñaë
c, t0

CH3COOC2H5 + H2O
etyl axetat

Hai st đượ sản ất nhi nhất là tyla tat (t tanol và a it a ti ) và tyl
a ylat( t tanol và a t a yli ). tyl a ylat là một đơn phân tử đượ sử dụng
t ong sản ất polym a ylat ó ng dụng làm hất kết d nh hay á vật liệ h
ph . tyla tat là d ng m i ph iến sử dụng t ong sơn, á vật liệ h ph và
t ong ng nghiệp dượ ph m. Cá st khá
ng đượ sử dụng t ong ng

nghiệp nhưng với sản lượng t hơn như là á hất tạo m i hoa ả nhân tạo.
2:
12)
động vật, dầ thự vật...
Cá hất o dự t ữ ó vai t
an t ọng đối với ơ th . Nó là ng ồn dự t ữ năng
lượng a ơ th .
i hóa hoàn toàn gam m giải phóng ,4 al, gấp hơn hai
lần năng lượng nhận đượ khi o i hóa 1 g protein.
giữ lâ ngày thường ó m i kh t, khó hị , gọi là sự i m .
đ lâ ó á h y n hóa sa .
Phản ứng th y phân ó hất

a m n hipa a sinh a gli in và á a it
o.
Phản ứng o i hóa á nối đ i a a it kh ng no tương tự như phản ứng o i hóa
á ol in, sinh a hợp hất hứa o i như poliol, hoặ anđ hit...
Cá loại á hứa nhi
hất o.
- Cá loại á o như: Cá ng , á h nh... là ng ồn vitamin D dồi dào, đồng thời
ng ất già a it o om ga – , tốt ho tim mạ h,
gam á hồi đ ó hứa
450IU vitamin D.
- Cá hồi: Đượ iết đến với hàm lượng hất o ao, ngoài a n ó á ng , á da
t ơn, và á th .
hứ ăn già lipit là ng ồn năng lượng đặ iệt ần thiết ho người lao động nặng,
ho thời k phụ hồi dinh dư ng đối với người ốm.
Chất o dưới da và anh ph tạng là t hứ ảo vệ, gi p ơ th t ánh kh i tá
động ất lợi a m i t ường n ngoài như nóng, lạnh. Người gầy, lớp m dưới da
m ng thường k m hị đựng dưới sự thay đ i a thời tiết.

- ong ngành dượ :
Trang 7


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12

Photphatit là thành phần ấ t
tế ào thần kinh, não, tim, gan, t yến sinh dụ ...
tham gia vào á t nh dinh dư ng a tế ào nhất là t nh thấm a màng tế ào.
Đối với người t ư ng thành photphatit là yế tố an t ọng đi h a h y n hóa
hol st ol. Chol st ol ng là thành phần ấ t
tế ào và tham gia một số
hứ năng h y n hóa an t ọng như:
- Chol st ol là ti n hất a a it mật tham gia vào á t nh nh tương hóa.
- Chol st ol tham gia t ng hợp á nội tố v thượng thận( oti on, t stost ol,
andost ol, nội tố sinh dụ , vitamin D3)
- Chol st ol ó vai t li n kết á độ tố tan má (saponin) và á độ tố tan má
a vi kh n, kháng sinh t ng.

- Người ta ng thấy vai t kh ng th ận lợi a hol st ol t ong một số ệnh như
ơ vữa động mạ h, một số khối á t nh. V thế ần ân nh thận t ọng á
t ường hợp d ng thứ ăn già hol st ol( l ng đ t ứng) đối với á ệnh nhân ó
li n an tới á ệnh k t n.
- Cá a it o hưa no ần thiết (linol i , a – linol i , a a hidoni ) ó vai t
an
t ọng t ong dinh dư ng đ đi t ị á
ma khó hữa, t ong sự phát t i n nh
thường a ơ th và tăng ường sứ đ kháng. Ngoài a hất o n ất ần thiết
ho á t nh hế iến nấ nướng thứ ăn làm ho thứ ăn t n n đa dạng, ngon
miệng.
C ư
2 C
r
12)
“Ca ohiđ at” ( n gọi là gl it, sa a it) ngoài việ
ng ấp ho họ sinh những
kiến thứ hóa họ h nh n ó th t h hợp đến á m n khá như m n sinh nói
l n đượ vai t dinh dư ng a gl it, đ ó hế độ ăn ph hợp t ánh đượ ệnh
ti đường.
Đối với người vai t dinh dư ng a gl it là sinh năng lượng. Hơn một nữa năng
lượng a kh phần do gl it ng ấp, gam gl it khi đốt háy t ong ơ th
ho 4 al. gan, gl o a đượ t ng hợp thành gly og n. l it ăn vào t ướ hết
h y n thành năng lượng, số dư một phần h y n thành gly og n và một phần
thành m dự t ữ.
mứ độ nhất định, gl it tham gia tại h nh như một thành phần a tế ào và m .
ong ơ th l n l n ảy a á t nh phân giải gl it đ tạo năng lượng nhưng
hàm lượng gl it má l n l n mứ 80 – 120 mg%.
n ống đầy đ gl it s làm giảm phân h y p ot in đến mứ tối thi . Ngượ lại
khi lao động nặng nế

ng ấp gl it kh ng đầy đ s làm tăng phân h y p ot in.
n ống á nhi , gl it th a s h y n thành lipit và đến mứ độ nhất định s
gây a hiện tượng o phệ.
C ư
r
12)
9: Amin
Etylamin.
Cá tylamin đượ sử dụng t ong việ t ng hợp á dượ ph m, hóa hất n ng
nghiệp và á hất hoạt t nh
mặt. ong ài này giới thiệ th m ho họ sinh
một số hất gây nghiện, đó là những hất.
T
.
Trang 8


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12


Nicotin (C10H14N2) ó nhi t ong th ố lá. Nó là hất l ng sánh như dầ , kh ng
mà , ó m i th ố lá, tan đượ t ong nướ . hi h t th ố lá, ni otin thấm vào má
đi vào ph i. Ni otin là một t ong những hất độ mạnh(t
đến 2 giọt ni otin ó
th giếng hết một on hó), t nh độ
a nó ó th sánh với a it ianhiđ i (HCN).
Ni otin hỉ là một t ong số á hất hóa họ độ hại ó t ong khói th ố lá (t ong
khói th ố lá ó hứa tới 4 hợp hất hóa họ khá nha ). D ng dị h ni otin
t ong nướ đượ d ng làm giảm th ố t sâ ho ây t ồng. Những người nghiện
th ố lá thường m
ệnh ng thư ph i và những ệnh ng thư khá .
.
at yd
dạng nào khi đưa vào th làm thay đ i một hay nhi
hứ năng sinh
l . a t y gồm những hất ị ấm như th ố phiện, ần a, h oin, o ain, một số
th ố đượ d ng th o hỉ d n a thầy th ố như moo phin, s d n, những hất
hiện nay hưa ị ấm sử dụng như th ố lá, ượ ...
a t y ó tá dụng ứ hế, giảm đa , k h th h mạnh m hoặ gây ảo giá .
Hóa họ đã nghi n ứ làm thành phần a những hất ma t y tự nhi n, ma t y
nhân tạo và tá dụng sinh l a h ng t đó sử dụng h ng như là một th ố hữa
ệnh hoặ ngăn hặn tá hại a hất gây nghiện.
10: Aminoaxit
mino a it là thành phần h nh tạo n n giá t ị dinh dư ng i ng iệt a á
phân tử p ot in, ất ần ho sự sống. hiế a it amin s làm ho hệ thống mi n
dị h ị s y yế , giảm sản ất kháng th , ơ th mệt m i, t hậm lớn, i ọ , d
ịm
á ệnh v h hấp, nhi m t ng, vi m đường h hấp.
ột số amino a it như Lysin, Histiđin gi p ơ th phát t i n và li n kết m

ơ p với nha . Nó n ó tá dụng h nh thành màng h n my lin, một hất ảo
vệ vây anh dây thần kinh và gi p tạo a dị h vị, k h th h ti hóa.
Phenylalanin là một a it amin ó hứ năng ồi
nào, tăng ường t nhớ,
và tá động t ự tiếp đến mọi hoạt dộng a não ộ. Ngoài a, nó ó th làm tăng
lượng hất d n t y n ng động thần kinh, và tăng t lệ hấp thụ tia V t ánh
sáng mặt t ời, gi p tạo a vitamin D n i dư ng làn da. Ngoài a, ph nylalanin n
ó vai t
an t ọng t ong t yến giáp và t yến thượng thận. y nhi n nế d ng
ph nylalanin nhi
ó th d n đến độ hại n n ần hạn hế.
Lysin. Nhiệm vụ an t ọng nhất a loại a it amin này là tăng khả năng
hấp thụ an i, gi p ho ương h kh , hống lão hóa ột sống, d y t t ạng thái
ân ằng nitơ ó t ong ơ th , do đó t ánh đượ hiện tượng giãn ơ và mệt m i.
Ngoài a lynsin
n ó tá dụng gi p ơ th tạo a hất kháng th và đi tiết
ho mon t y n tải th ng tin.
Methionin.
it amin này đặ iệt ần thiết ho nam giới nế m ốn phát
t i n ơ p ồn ộn v nó nhanh hóng phân h y và đốt háy hất o, đồng
thời tăng th m lượng t stost on sinh dụ nam. Ngoài a, m thioin h t ợ hống
hữa kiệt sứ , viêm khớp và m thionin t ong ấ tạo phân tử hứa lư h ỳnh ó
tá dụng ảo vệ đặ hiệ ho tế ào gan.

Trang 9


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H


C

C

NH

CH C

P 11, 12

Threonin. Chứ năng h nh a h onin là h t ợ h nh thành olag n và
lastin hai hất li n kết tế ào t ong cơ th . Ngoài a, nó tốt ho hoạt động gan,
tăng ường hệ mi n dị h và th đ y ơ th hấp thụ mạnh á dư ng hất.
Valin. Loại a it amin này hữa lành tế ào ơ và h nh thành tế ào mới,
đồng thời gi p ân ằng nitơ ần thiết. Ngoài a nó n phân h y đường gl o ơ
ó t ong ơ th .
l tami giữ vai t
an t ọng t ong h y n hóa tế ào thần kinh và v
não. Do vậy t ong á t ường hợp s y nhượ hứ năng thần kinh, t
m hậm
phát t i n ơ th hoặ t ó , ối loạn hứ năng gan, h n m gan, thường đượ sử
dụng loại a it amin này.
ong ộ sống hằng ngày ta thường sử dụng bột ngọt ( n gọi là m h nh) là
m ối mononat i a a it gl tami hay mononat i gl tamat:
it gl tami ( n gọi là a it  - aminogl ta i ) là hợp hất ph iến trong á
p ot in a á loại ng ố , như p olamin a hạt đậ hứa 4 – 4
a it này.
it gl tami đóng vai t ất an t ọng t ong việ t ao đ i hất a ơ th động
vật, nhất là

á ơ an não ộ, gan và ơ, nâng cao hoạt động a ơ th .
it
gl tami tham gia phản ứng thải amonia một hất độ đối với hệ thần kinh
(amonia là hất thải t ong á t nh t ao đ i hất).
it gl tami phản ứng với
amonia ho aminoa it mới là gl tamin. Trong y họ , a it gl tami đượ d ng làm
th ố hữa ệnh v yế ơ và hống hoáng.
ột ngọt đượ d ng làm gia vị nhưng v làm tăng ion Na+ t ong ơ th làm hại á
nơ on thần kinh, do đó đã đượ kh yến áo kh ng n n lạm dụng nhi gia vị này.
T
– Cystine.
L – Cystin đượ t m thấy t ong nhi loại thự ph m già protein.
L – Cystin ần thiết ho t sơ sinh, người già và người ó ệnh h y n hóa hoặ
những người ị hội hứng k m hấp th .
h th h sự h y n hóa da, di h y n
melamin t lớp s ng và đóng vai t t ong sự tạo a ollag n làm ho da m m mại
và mịn màng hơn. Làm giảm tiết ã nhờn (s m), hống sự tăng tiết ã nhờn mụn
t ứng á. Làm tó kh và h , hống ụng và kh gi n, ứ hế m n ollag nas ,
m n phân h y ollag n ó tá dụng ảo vệ và phụ hồi ác t n thương giá mạ .
Chống lão hóa, ứ hế sự o i hóa a gố tự do (là ng y n nhân a á ệnh ao
h yết áp, vi m khớp, đụ th y tinh th , ng thư...
11: P
r
P ptit và p ot in h ng ta ng ấp ho họ sinh những kiến thứ thự ti n áp
dụng vào đời sống như : ăn t ứng, ăn a... ng ấp ho ơ th nhi p ot in a
đó ta nhấn mạnh “ Vai t dinh dư ng a p ot in”
Vài loại p ot in t ong tế ào người và á hứ năng a h ng như sa
Collag n là một ấ t
p ot in phứ tạp gi p d y t sứ mạnh và t nh linh
hoạt a da, dây hằng, ương khớp, ơ, gân, nướ , ăng, m t, mạ h má , móng

tay và tó .
Collag n và lastin tạo n n ấ t
sợi ất n a m li n kết, dây hằng,
gân.
atin tạo n n ấ t
a da, l ng móng.
Trang 10


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12

Hoo mon ins lin và gl agon do tế ào đảo tụy th ộ t yến tụy tiết a ó tá
dụng đi h a hàm lượng gl o t ong má .
Cá n im th y phân t ong dạ dày phân giải thứ ăn, n im amyla a t ong
nướ ọt phân giải tinh ột, n im p psin phân gải p ot in, n im lipa a phân giải
lipit.
H yết s tố h m gl in ó hứa t ong hồng ầ ó vai t vận h y n o i
và a oni t ong má

P ot in là yế tố tạo h nh h nh, tham gia vào thành phần á ơ p, má ,
ạ h h yết, ho mon, m n, kháng th , á t yến ài tiết và nội tiết. Do vai t này
p ot in ó li n an đến mọi hứ năng sống a ơ th ( t ần hoàn, h hấp, sinh
dụ , ti hóa, ài tiết hoạt động thần kinh và tinh thần...)
P ot in k h th h sự th m ăn, v thế nó giữ vai t
h nh tiếp nhận á hế độ ăn
khá nha . hiế p ot in gây a á ối loạn an t ọng t ong ơ th như ng ng lớn
hoặ hậm phát t i n, m hóa gan, ối loạn hoạt động nhi t yến nội tiết ( giáp
t ạng, sinh dụ ), thay đ i thành phần p ot in má , giảm khả năng mi n dị h sinh
họ
a ơ th và tăng t nh ảm thụ a ơ th với á ệnh nhi m kh n.
Ngoài á nội d ng nói t n h ng ta ng ó th giới thiệ nhi kiến thứ khá
như vitamin , vitamin D... ó t ong á loại a , , ả, t ong động vật, mà
h ng ta ó th sử dụng tốt ho ơ th , góp phần vào việ nâng ao hất lượng ộ
m n, làm đa dạng, phong ph nội d ng họ tập.
Những thứ ăn não
Những thứ ăn ần thiết ho não là om ga –
ó t ong đậ nành, á loại á như:
á hồi, á nụ , á th và p ot in thự vật t ong đậ kh , ơm, hạt d ... ất ần thiết
ho não.
Cá vitamin tốt ho não là vitamin C,D,B1, B2,B6, B12. Vitamin B1, B2,B6, B12 ó
t ong t ứng, sữa, á, thịt gà, thịt lợn, gan gà. Vitamin C t ong hanh, am,
t,
dâ tây, a à lá h, a ải tươi, s p lơ, a ần,.. vitamin D ó t ong dầ á, á,
l ng đ t ứng.
it oli đượ oi hất an t ọng thiết yế
a não ộ, hất này ó t ong a
p
ải, à h a, đậ t ng t ứng, gan gà, à ốt, hành...
Ngoài a magi ( g) ó tá dụng hống t ầm ảm, sa s t tinh thần. S nl n (S ) ó

tá dụng ảo vệ nơt on thần kinh, ng là những vi hất kh ng th thiế đ d y t
hoạt động a não ộ. agi ó t ong h ối, hạt d , s p lơ, à ốt. S l n ó t ong
á, t ứng,gan ...

Trang 11


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12

IV. HIỆ
ẢC
NG IẾN INH NGHIỆ
ong dạy họ , giáo vi n kh ng những ng ấp ho họ sinh những kiến thứ h
yế
a nội d ng ài họ (đặ đi m ấ tạo, t nh hất vật l , t nh hất hóa họ , ứng
dụng, đi
hế...) mà phải ần ng ấp th m thật nhi kiến thứ ất thự ti n đ
họ n m đượ tá hại ng như ứng dụng đ ó á h sử dụng hợp l khoa họ .

ết ả thự hiện sa khi t i n khai nội d ng t n đến với họ sinh, sa m i ài
họ sinh viết ài th hoạ h áo áo lại những đi đã thự nghiệm, ó kết ả như
sau.
Lớp
Sĩ số
ếp loại
ốt
Khá
ng nh
12A3
37
29(78,39%)
6(16,22%)
2( 5,39%)
12A4
40
34(85%)
3(7,5%)
3(7,5%)
ng ộng
77
63(81,82%)
9(11,69%)
5(6,49%
a thăm d và khảo sát thự ti n thấy đượ ằng họ sinh ất th h những kiến
thứ thự tế mà giáo vi n ng ấp th m ho á m.
đó ó nhận thứ đ ng đ n
v ộ m n và ó á h sử dụng hợp l ng như ần phải loại
tá hại mà á hợp
hất ó nhóm hứ mang lại t ướ ti n là ho ản thân, sa đó ho gia đ nh, ho ã

hội.
n đây là những nội d ng mà t i lồng gh p thự hiện t ong á t nh giảng dạy
phần ứng dụng a á hợp hất hữ ơ ó nhóm hứ lớp 11, 12. ất mong đượ
sự góp , gi p đ hân t nh a
thầy , ạn đồng nghiệp.

Trang 12


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12

V. ĐỀ
T H ẾN NGH HẢ N NG P ỤNG
- C ng ấp th m ho giáo vi n á tài liệ khoa họ ứng dụng thự ti n t ong đời
sống, t ong ng nghiệp, t ong y họ ... li n an đến ộ m n hóa.
- ăng ường á lớp tập h ấn đ giáo vi n đượ ập nhật th ng tin những đ i mới
a khoa họ hiện đại nhằm góp phần nâng ao hất lượng giáo dụ
a đất nướ .

- ăng tiết ngoại khóa t ong phân phối hương t nh.

Trang 13


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12

VI. TÀI IỆ TH
HẢO
. Sá h giáo khoa, sá h giáo vi n , , 2– á giả: Ng y n
ân ường - Nhà
ất ản: iáo dụ - Năm 2 8
2. Sá h giáo khoa, sá h giáo vi n nâng ao , , 2 – á giả: L
ân ọng Nhà ất ản: iáo Dụ - Năm 2
3. L l ận dạy họ hiện đại – ơ s đ i mới mụ ti , nội d ng và phương pháp dạy
họ , N
Đại họ sư phạm
4. Đảng ộng sản Việt Nam(2

), Nghị yết hội nghị CH
Đảng lần thứ 8
(khóa ).
5. áo hóa họ và ứng dụng – ạp h
a hội hóa họ việt nam – Số 23 - Năm
2009
6. áo hóa họ và ứng dụng – ạp h
a hội hóa họ việt nam – Số 5 - Năm
2010.
7. áo hóa họ và ứng dụng – ạp h
a hội hóa họ việt nam – Số 5,số 18 Năm 2 2
8. áo hóa họ và ứng dụng – ạp h a hội hóa họ việt nam - Số 6- Năm 2 4

Trang 14


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12


MỤC LỤC
I.LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.
II. C
Ở LÝ LU N VÀ TH C TI N.
II.1. Cơ s lý luận.
II. 2 Nội dung, biện pháp thực hiện các giải pháp c a đ tài.
III. TỔ CH C TH C HIỆN CÁC GIẢI PHÁP.
IV. HIỆU QUẢ C A SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM.
V. ĐỀ XU T, KHUYẾN NGH KHẢ N NG P ỤNG
VI. TÀI LIỆU THAM KHẢO

Trang
1
2
2
2
3
12
13
14

Trang 15


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C


C

NH

CH C

P 11, 12

Phi u kh o sát
(v/v về việc thăm dò ý kiến.)
“ ng dụng thự tế a á hợp hất hữ ơ ó nhóm hứ lớp 11, 12.”
Xin cho biết ý kiến (đánh dấu x vào ô trống)
Ý kiến
iết

iết t

h ng iết

Phi u kh o sát
(v/v về việc thăm dò ý kiến.)
“ ng dụng thự tế

a á hợp hất hữ

ơ ó nhóm hứ lớp 11, 12.”

So sánh với những ài mà giáo vi n t y n đạt kiến thứ t ong sá h giáo
khoa và những ài mà giáo vi n t y n đạt kiến thứ t ong sá h giáo
khoa ong n s ng th m một số th ng tin thự ti n.

ết

ả đạt đượ :
ếp loại

ốt



ng

nh

Trang 16


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12


S GD & Đ ĐỒNG NAI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨ VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU

Đ c l p – T do – H nh phúc

Vĩnh Cửu, ngày 7 tháng 5 năm 2016

PH

Đ NH

, CH

Đ

,

PL

S N

N

NH N H

.


Năm họ : 2015 – 2016

n sáng kiến kinh nghiệm: N D N
C C NH
CH C L P 11, 12

H C

Họ và t n tá giả: Lâm H ỳnh hị Ngọ Hạnh
Đơn vị:

C
Chứ vụ:

C C H P CH

H

t ư ng h y n m n.

ường HP Vĩnh Cử

Họ và t n giám khảo : V
Đơn vị:

hị Hi p

Chứ vụ: iáo Vi n

ường HP Vĩnh Cử


Số điện thoại
Nhận
1.

a giám khảo: 0919571975.
t đánh giá, ho đi m và ếp loại sáng kiến kinh nghiệm:

nh mới

- Đ ra giải pháp thay thế một phần giải pháp đã ó, ảo đảm tính khoa học,
đ ng đ n.
- Giải pháp mới gần đây đã áp dụng đơn vị khá nhưng hưa t ng áp dụng
đơn vị mình, nay tác giả t chức thực hiện và có hiệu quả ho đơn vị
Đi m: 4/ 6,0.
2. Hiệ

ả:

Giải pháp thay thế một phần giải pháp đã ó, đã được thực hiện tại đơn vị có
hiệ

Đi m. 7/ 8,0.
. hả năng áp dụng
Trang 17


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H


C

C

NH

CH C

P 11, 12

- Đưa a á giải pháp khuyến nghị có khả năng ứng dụng thực ti n, d thực hiện và
d đi vào ộc sống.
- Được áp dụng trong thực tế đạt hiệu quả.
Đi m: 4/ 6,0.
Nhận

t khá .

nh ày

àng, đ ng i

m

a sáng kiến kinh

nghiệm.
ng số đi m: 5 2 . ếp loại: há
H

(

t n, ghi

V

1
họ và t n)

hị Hiệp

Trang 18


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C

C

NH

CH C

P 11, 12

S GD & Đ ĐỒNG NAI


CỘNG HÒA XÃ HỘI CH NGHĨ VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT VĨNH CỬU

Đ c l p – T do – H nh phúc

Vĩnh Cửu, ngày 7 tháng 5 năm 2016

PH

Đ NH

, CH

Đ

,

PL

S N

N

NH N H

.

Năm họ : 2015 – 2016


n sáng kiến kinh nghiệm: N D N
C C NH
CH C L P 11, 12

H C

Họ và t n tá giả: Lâm H ỳnh hị Ngọ Hạnh
Đơn vị:

C

C C H P CH

Chứ vụ:

H

t ư ng h y n m n.

ường HP Vĩnh Cử

Họ và t n giám khảo 2: Ng y n Văn Đoàn
Đơn vị:

Chứ vụ: iáo Vi n

ường HP Vĩnh Cử

Số điện thoại
Nhận

.

a giám khảo:0938978717.
t đánh giá, ho đi m và ếp loại sáng kiến kinh nghiệm:

nh mới

Đ ra giải pháp thay thế một phần giải pháp đã ó, ảo đảm tính khoa học,
đ ng đ n.
Đi m: 4/ 6,0.
2. Hiệ

ả:

Giải pháp thay thế một phần giải pháp đã ó, đã được thực hiện tại đơn vị có
hiệ

Đi m. 7/ 8,0.
. hả năng áp dụng
- Đưa a á giải pháp khuyến nghị có khả năng ứng dụng thực ti n, d thực hiện và
d đi vào ộc sống
- Được áp dụng trong thực tế đạt hiệu quả.
Trang 19


NG ỤNG TH C TẾ C

C C H P CH T H

C


C

NH

CH C

P 11, 12

Đi m: 4/ 6,0.
Nhận

t khá .

nh ày

àng, đ ng i

m

a sáng kiến kinh

nghiệm.
ng số đi m: 5 2 . ếp loại: há
H O2
(

t n, ghi

họ và t n)


Ng y n Văn Đoàn

Trang 20



×