Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

tổng hợp kiến thức toán thpt full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.41 KB, 34 trang )

GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

TỔNG HỢP KIẾN THỨC TỐN ƠN THI ĐẠI HỌC
NHỚ 1: PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT
A.x = B

B
x
=
• A ≠ 0 : phương trình có nghiệm duy nhất
A
• A = 0 và B ≠ 0 : phương trình vô nghiệm
• A = 0 và B = 0 : phương trình vô số nghiệm
Ax > B
B
x
>
• A>0:
A
Nhận luyện thi THPTQG
B
tại BIÊN HỊA – ĐỒNG NAI
• A<0: x<
A
Đt : 0914449230 (zalo)
• A = 0 và B ≥ 0 : vô nghiệm
• A = 0 và B < 0 : vô số nghiệm
NHỚ 2 : PHƯƠNG TRÌNH BẬT HAI MỘT ẨN
ax2 + bx + c = 0 ( a ≠ 0)


∗ ∆ = b2 – 4ac
∆>0
−b− ∆
−b+ ∆
=
x
x1 =
, 2
2a
2a
b
∆=0
Nghiệm kép x1 = x 2 = −
2a
∆<0
∗ ∆/ = b/ 2 – ac
∆/ > 0
∆/ = 0
∆/ < 0
Chú ý:

Vô nghiệm
− b / + ∆/
− b / − ∆/
x1 =
, x2 =
a
a
b/
Nghiệm kép x1 = x 2 = −

a
Vô nghiệm

c
a + b + c = 0 : nghiệm x1 = 1, x2 =
a
c

a – b + c = 0 : nghiệm x1 = –1, x2 =
a

Đt : 0914449230

1


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

NHỚ 3 : DẤU NHỊ THỨC f(x) = ax + b ( a ≠ 0)
x



–∞

f(x)

Trái dấu a


b
a

+∞

0

cùng dấu a
2

NHỚ 4 : DẤU TAM THỨC f(x) = ax + bx + c ( a ≠ 0)
(Nhớ : TRONG TRÁI NGOÀI CÙNG)
Nếu
Thì
∆ < 0
f(x) > 0, ∀x

a > 0
∆ < 0

f(x) < 0, ∀x
a < 0

∆ = 0

a > 0
∆ = 0

a < 0

x
∆>0

f(x)

f(x) > 0,

b

∀x ≠
2a

f(x) < 0,

∀x ≠ −

–∞

x1

Cùng dấu a

0

trái dấu a

b
2a
x2


+∞

0

Cùng dấu a

NHỚ 5 : SO SÁNH NGHIỆM CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Cho: f(x) = ax2 + bx + c ( a ≠ 0) và α, β là hai số thực
1/. Muốn có
x1 < α < x2
ta phải có a.f(x) < 0

∆ > 0

af (α ) > 0
ta phải có 
2/. Muốn có
x2 > x 1 > α
S
 −α > 0
Nhận luyện thi THPTQG
2
tại BIÊN HỊA – ĐỒNG NAI
Đt : 0914449230 (zalo)

Đt : 0914449230

2



GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

3/. Muốn có


∆ > 0

af (α ) > 0
ta phải có 
S
 −α < 0
2

x1 < x 2 < α

af (α ) < 0
ta phải có af ( β ) < 0

af (α ) < 0
ta phải có af ( β ) > 0


4/. Muốn có

x1< α < β < x2

5/. Muốn có

x1< α < x2 <β


6/. Muốn có

 x1 < α < x 2 < β
α < x < β < x
1
2


7/. Muốn có

α < x1 < x2 <β

 Chú ý:
1/. Muốn có

x1 < 0 < x 2

2/. Muốn có

x2 > x 1 > 0

3/. Muốn có

Tài liệu Tốn THPT

ta phải có f (α ) f ( β ) < 0

∆ > 0
af (α ) > 0


af ( β ) > 0
ta phải có 
α < S < β

2
ta phải có

P<0
∆ > 0

P>0
ta phải có 
S > 0


∆ > 0

P>0
ta phải có 
S < 0


x1 < x 2 < α

NHỚ 6 : PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
B ≥ 0
A = B
A=B⇔
A
=

B



2
A
B
=
 A ≥ 0 (hayB ≥ 0)


Đt : 0914449230

3


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

NHỚ 8 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
A ≥ 0

A < B ⇔ B > 0
A < B


 B < 0

A ≥ 0


A>B⇔
B ≥ 0

 A > B



NHỚ 8 : PHƯƠNG TRÌNH CÓ DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
 A = B

B ≥ 0
A = B
A =B⇔
A
=
B

 A = − B
 A = −B



 B ≥ 0

Chú ý:

 f ( x) = g ( x)

x ≥ 0

f ( x ) = g ( x) ⇔ 
 f (− x) = g ( x)

 x ≤ 0

NHỚ 9 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI

− B < A < B
AB > 0

;

A > B ⇔ A2 > B 2

NHỚ 10 : BẤT ĐẲNG THỨC
Dạng : A > B, A ≥ B , A < B, A ≤ B
1/. Đònh nghóa
2/. Tính chất :
a > b
a) a > b ⇔ b < a
b) b > c ⇒ a > c

c) a > b ⇔ a + c > b + c

a > b
e) c > d ⇒ a + c > b + d


ac > bc, c > 0

a
>
b

ac < bc, c < 0
d)

a > b > 0
f) c > d > 0 ⇒ ac > bd


3/. BĐT Cô Si : Cho n số tự nhiên không âm a1, a2, a3,......, an
Đt : 0914449230

4


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

a1 + a 2 + a 3 + ....... + a n
≥ n a1 a 2 a 3 .......a n
n
n
 a1 + a 2 + a3 + ....... + a n 
a a a .......a n ≤ 

hay 1 2 3
n



Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ a1 = a2 = a3 = ......... = an
NHỚ 11 : CÔNG THỨC LƯNG GIÁC
A. HỆ THỨC CƠ BẢN ( 6 công thức )
Sinx
Tanx =
Sin 2 x + Cos 2 x = 1
Cosx
Cosx
Cotx =
Tanx.Cotx = 1
Sinx
1
1
2
+
1
=
Cot
x
1 + Tan 2 x =
Sin 2 x
Cos 2 x
Điều kiện tồn tại :
• Tanx là x ≠ π/ 2 + kπ , k ∈ Z
• Cotx là x ≠ kπ
,k∈Z
• Sinx là
– 1 ≤ Sinx ≤ 1

• Cosx là – 1 ≤ Cosx ≤ 1
Chú ý :

• a2 + b2 = ( a + b)2 – 2ab
• a3 + b3 = ( a + b)3 – 3ab( a + b)
B. CÔNG THỨC CỘNG

sin(=
a ± b) sin a.cos b ± cos a.sin b
cos(a ± b) =
cos a.cos b  sin a.sin b
tan a ± tan b
tan(a ± b) =
1  tan a.tan b

C. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI :

Đt : 0914449230

5


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

sin 2u = 2sin u.cos u
cos 2u = cos 2 u − sin 2 u = 2 cos 2 u − 1 = 1 − 2sin 2 u
tan 2u =


2 tan u
1 − tan 2 u

D. HẠ BẬC : ( 4 công thức)
1 − Cos 2a
2
Sin 2 a =
⇒ 1 − Cos 2a = 2 Sin a
2
1 + Cos 2a
2
Cos 2 a =
⇒ 1 + Cos 2a = 2Cos a
2
E. TỔNG THÀNH TÍCH :

a+b
a −b
.cos
2
2
a+b
a −b
−2sin
cos a − cos b =
.sin
2
2
a+b
a −b

sin a + sin b =
2sin
.cos
2
2
a+b
a −b
sin a − sin b =
2 cos
.sin
2
2
cos a + cos b =
2 cos

F. TÍCH THÀNH TỔNG :

1
[cos(α + β ) + cos(α − β )]
2
1
sin α .sin β =
− [cos(α + β ) − cos(α − β )]
2
1
=
β
sin α .cos
[sin(α + β ) + sin(α − β )]
2

1
=
cos α .sin
β
[sin(α + β ) − sin(α − β )]
2
=
cos α .cos
β

Nhận luyện thi THPTQG
tại BIÊN HỊA – ĐỒNG NAI
Đt : 0914449230 (zalo)

Đt : 0914449230

6


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

G. CUNG LIÊN KẾT :
Cos(–α) = Cosα ; Sin(–α) = – Sinα
Cos đối
Sin bù

Sin(π – α) = Sinα ; Cos(π – α) = – Cosα


Phụ chéo

Sin(π/2 – α) = Cosα ; Cos(π/2 – α) = Sinα

Khác π Tan

Tan(π + α) = Tanα ; Cot(π + α) = Cotα

Sai kém π/ 2 Sin(π/2 + α) = Cosα ; Cos(π/2 + α) = – Sinα

NHỚ 13 : PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC
A. CƠ BẢN :
Sinu = Sinv

u = v + k 2π
⇔
k∈Z
u = π − v + k 2π

Sinu = 1

⇔ u = ±v + k 2π
⇔ u = v + kπ
⇔ u = v + kπ
⇔ u = kπ
⇔ u = π / 2 + k 2π

Sinu = –1

⇔ u = −π / 2 + k 2π


Cosu = Cosv
Tanu = Tanv
Cotu = Cotv
Sinu = 0

Cosu = 0
Cosu = 1
Cosu = – 1

⇔ u = π / 2 + kπ
⇔ u = k 2π
⇔ u = π + k 2π

B. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI Sin và Cos
Dạng
a.sinx + b.cosx = c
( a2 + b2 ≠ 0 )
Phương pháp :

a2 + b2

Chia hai vế cho
Đặt :
Đt : 0914449230

a
a +b
2


2

= Cosα
7

;

b
a +b
2

2

= Sinα


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
Tài liệu Tốn THPT
c
α
Sin
(
x
+
)
=
Ta có
(*)
a2 + b2
(*) Có nghiệm khi


c
a +b
2

2

≤ 1 ⇔ a2 + b2 ≥ c2

⇔ a2 + b2 < c2
(*) Vô nghiệm khi
C. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI:
1/. Đối với một hàm số lượng giác:
Giả sử a ≠ 0
( đặt t = Sinx , t ≤ 1 )

aSin 2 x + bSinx + c = 0

(đặt t = Cosx , t ≤ 1 )
π
aTan 2 x + bTanx + c = 0
( đặt t = Tanx , x ≠ + kπ )
2
aCot 2 x + bCotx + c = 0
( đặt t = Cotx , x ≠ kπ )
2/. Phương trình đẳng cấp đối với Sinx, Cosx
aSin 2 x + bSinxCosx + cCos 2 x = 0 (1)
Dạng:

aCos 2 x + bCosx + c = 0


aSin 3 x + bSin 2 xCosx + cSinxCos 2 x + dCos 3 x = 0 (2)
Phương pháp :
∗ Kiểm x = π/ 2 + kπ có phải là nghiệm của phương trình ?
∗ Chia hai vế cho Cos2x ( dạng 1), chia Cos3x ( dạng 2) để đưa
phương trình đã cho về dạng phương trình bậc hai, bậc ba đối
với Tanx.
3/. Phương trình đối xứng của Sinx, Cosx:
Dạng : a(Sinx + Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*)

π

Phương pháp: Đặt : t = Sinx + Cosx = 2 Sin( x + ),
4
t 2 −1
(*) ⇔ at + b
+c =0
2

t ≤ 2

⇒t

Chú ý: Dạng
tương tự :

( nếu có) ⇒ x
a(Sinx – Cosx) + bSinxCosx + c = 0 (*) giải

π


Đặt : t = Sinx − Cosx = 2 Sin( x − ),
4
Đt : 0914449230

8

t ≤ 2


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

1− t2
(*) ⇔ at + b
+ c = 0 ⇒ t ? ( nếu có) ⇒ x ?
2
D. PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC BIỆT :
1/. Tổng bình phương :
• A2 + B2 + ........+ Z2 = 0

A = B = ......= Z = 0
• A ≥ 0, B ≥ 0,......, Z ≥ 0
Ta có : A + B + .... + Z = 0 ⇔
A = B = .....= Z = 0
2/. Đối lập :
Giả sử giải phương trình A = B (*)

A ≤ K


B ≥ K

Nếu ta chứng minh

A = K
(*) ⇔ 
B = K
NHỚ 14: HỆ THỨC LƯNG
Tam giác thường ( các đònh lý)
• a = b + c − 2bcCosA
2

Hàm số Cosin

Hàm số Sin

2

2

b2 + c2 − a2
• CosA =
2bc
a
b
c
=
=
= 2R


SinA SinB SinC
• a = 2 RSinA,

Trung tuyến



ma

• S=
Diện tích

2

a
2R

2(b 2 + c 2 ) − a 2
=
4

1
1
1
aha = bhb = chc
2
2
2


1
1
1
S
=
bcSinA
=
acSinB
=
abSinC

2
2
2


S = pr

abc
S
=

4R
Đt : 0914449230

SinA =

9



GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
• S=

Tài liệu Tốn THPT

p ( p − a)( p − b)( p − c)

Chú ý:

S
A
B
C
r
=
=
(
p

a
)
Tan
=
(
p

b
)
Tan
=

(
p

c
)
Tan

p
2
2
2
abc
a
b
c
R
=
=
=
=

4S
2 SinA 2 SinB 2 SinC






a, b, c :

A, B, C:
ha:
ma:
R, r :

cạnh tam giác
góc tam giác
Đường cao tương ứng với cạnh a
Đường trung tuyến vẽ từ A
Bán kính đường tròn ngoại, nội tiếp tam giác.

a+b+c
Nữa chu vi tam giác.
2
NHỚ 15: HỆ THỨC LƯỢNG TAM GIÁC VNG
AH 2 = BH .CH
• p=



AH .BC = AB. AC
1
1
1
=
+
AH 2 AB 2 AC 2

A


B

AB = BH .BC



AC = CH .CB ;



BC 2 = AB 2 + AC 2

2

2

NHỚ 16 : HÀM SỐ LIÊN TỤC
Đònh nghóa 1:
Hàm số y = f (x) gọi là liên tục tại điểm x = a nếu :
1/. f (x) xác đònh tại điểm x = a

f ( x) = f (a)
2/. lim
x→a
Đt : 0914449230

10

H


C


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

Đònh nghóa 2:
f (x) liên tục tại điểm x = a ⇔ lim+ f ( x) = lim− f ( x) = f (a )
x→a

x→a

Đònh lý :
Nếu f (x) liên tục trên [a, b] và f (a ). f (b) < 0 thì tồn tại ít nhất một
điểm c∈ (a, b) sao cho f (c) = 0

NHỚ 17 : HÀM SỐ MŨ
1/. Đònh nghóa : Cho a > 0, a ≠ 1 ( cố đònh). Hàm số mũ là hàm số xác
( x ∈ R)
đònh bởi công thức :
y = ax
2/. Tính chất :
a) Hàm số mũ liên tục trên R
mọi x ∈ R
b) y = ax > 0
c) a > 1 :
Hàm số đồng biến

a x1 < a x2 ⇔ x1 < x 2


d) 0 < a < 1 :

Hàm số nghòch biến

a x1 < a x2 ⇔ x1 > x 2
x2
x1
Chú ý : a < a ⇔ x1 = x 2

(0 < a ≠ 1)

3/. Đồ thò :

0
a>1

NHỚ 18 : HÀM SỐ LOGARIT
1/. Đònh nghóa :
a) Cho a > 0, a ≠ 1, N > 0
Logarit cơ số a của N là số mũ M sao cho : aM = N
Đt : 0914449230

11


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT


Ký hiệu :
logaN = M
b) Hàm số logarit theo cơ số a ( a > 0, a ≠ 1 ) của đối số x là hàm số
được cho bởi công thức: y = logax ( với x > 0, a > 0, a ≠ 1)
2/. Tính chất và đònh lý cơ bản về logarit :
Giả sử logarit có điều kiện đã thỏa mãn
TC1 :
logaN = M ⇔ aM = N
TC2 :
loga aM = M , a log M = M
TC3 :
loga 1 = 0, loga a = 1
TC4 :
loga (MN) = loga M + loga N
M
log a
= log a M − log a N
TC5 :
N
log c N
1
log
N
=
;
log
b
=
a

a
TC6 :
Đổi cơ số
log c a
log b a
a

3/. Đồ thò :
(a> 1)

y

0

y

( 0 < a < 1)
1

x

0

1

x

4/. Phương trình Logarit :

log a f ( x) = log a g ( x) ⇔ f ( x) = g ( x)

( f(x) hoặc g(x) > 0 , 0 < a ≠ 1 )
5/. Bất phương trình Logarit : log a f ( x) < log a g ( x)

(*)

 f ( x) > 0
(*) ←→
 
 f ( x) < g ( x)
 g ( x) > 0
0< a <1
→
(*) ←
 f ( x) > g ( x)
a >1

NHỚ 19 : ĐẠO HÀM
I/. Đònh nghóa đạo hàm :
Cho hàm số y = f(x) , xác đònh trên ( a, b) , x0 ∈ ( a, b). Ta nói f(x)
∆y
khi ∆x → 0 tồn tại.
có đạo hàm tại x0 nếu giới hạn
∆x

Đt : 0914449230

12


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)


Tài liệu Tốn THPT

f ( x0 + ∆x) − f ( x0 )
∆y
= lim
∆x →0 ∆x
∆x →0
∆x

f ' ( x0 ) = lim

∆y
∗ Đạo hàm bên trái :
( tồn tại )
∆x →0 ∆x
∆y
+
'
x
f
=
(
)
lim
( tồn tại )
∗ Đạo hàm bên phải :
0
∆x→0+ ∆x
 Cho y = f(x) xác đònh trên (a, b)

y = f(x) có đạo hàm tại x0 ∈ (a, b) ⇔ f ‘(x0+) = f ’(x0–)
II/. Qui tắc tính đạo hàm :


f ' ( x0 ) = lim−

(u ± v) ' =u '± v '
(u ± v ± w) ' = u '± v '± w '
(k .U ) = k .U '
v) ' u '.v + v '.u
(u.=

 u  u '.v − v '.u
 ' =
v2
v
v'
1
=

'
 
v2
v

Nhận luyện thi THPTQG
tại BIÊN HỊA – ĐỒNG NAI
Đt : 0914449230 (zalo)

( với k là hằng số )


III/. Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản :
Cơng thức hàm cơ bản
Cơng thức hàm mở rộng ( u)

(C ) ' = 0
( x) ' = 1

( x2 ) ' = 2x
( x n ) ' = n.x n −1
1
1
( )' = − 2
x
x
1
( x)' =
2 x
Đt : 0914449230

(u 2 ) ' = 2u.u '
(u n ) ' = n.u n −1.u '
1
u'
( )' = − 2
u
u
1
( u)' =
.u '

2 u
13


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
Tài liệu Tốn THPT
(sin u ) ' = u '.cos u
(sin x) ' = cos x
(cos u ) ' = −u '.sin u
(cos x) ' = − sin x

1
(tan x) ' =
1 + tan 2 x =2
cos x
(cot x) ' =−(1 + cot 2 x) =−

1
sin 2 x

1
(tan u ) ' =
u '.(1 + tan 2 u ) = 2 .u '
cos u
1
(cot u ) ' =
−u '.(1 + cot u ) =
− 2 .u '
sin u


(e x ) ' = e x

(eu ) ' = u '.eu

( a x ) ' = a x .ln a

( a u ) ' = u ' a u .ln a
1
(ln u ) ' = .u '
u
1
(log a u ) ' =
.u '
u ln a

(ln x ) ' =

1
x

(log a x ) ' =

1
x ln a

NHỚ 20 : ĐỊNH LÝ LAGRĂNG
Nếu f(x) liên tục trên [a, b] và có đạo hàm trên khoảng (a, b) thì tồn
tại ít nhất một điểm x = c , c ∈ (a, b)
f(b) – f(a) = f ‘(c)(b – a)
NHỚ 21 : BẢNG TÍCH PHÂN

1/. Công thức NewTon _ Leibnitz :
b



f ( x)dx = [F ( x)]a = F (b) − F (a )
b

a

với F(x) là nguyên hàm của f(x) trên [a, b}
2/. Tích phân từng phần :
b

b

a

a

b
=
udv
[
u
.
v
]
a − ∫ vdu



với u, v liên tục và có đạo hàm liên tục trên [a, b]
3/. Đổi cơ số :
Đt : 0914449230

14


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

β

b

∫ f ( x)dx = α∫ f [ϕ (t )].ϕ (t )dt
'

a

với x = ϕ(t) là hàm số liên tục và có đạo hàm ϕ’(t) liên tục
trên [a, b] , α ≤ t ≤ β
a = ϕ(α), b = ϕ(β), f[ϕ(t)] là hàm số liên tục trên [α,β ]
4/. Tính chất :
a)

b

a


a

b

∫ f ( x)dx = −∫ f ( x)dx
a

b)

∫ f ( x)dx = 0
a

c)

b

c

b

a

a

c

∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
b


b

b

a

a

a

d) ∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx
b

e)

b

∫ Kf ( x)dx = K ∫ f ( x)dx
a

,K ∈R

a

f) Nếu

m ≤ f(x) ≤ M thì
b

m(b − a ) ≤ ∫ f ( x)dx ≤ M (b − a )

a

5/. Bảng tích phân :
TT
1
2
3
4

Công thức

x α +1
∫ x dx = α + 1 + c (α ≠ −1)
1 (ax + b) α +1
α
∫ (ax + b) dx = a . α + 1 + c
1
1
=

+ c (α ≠ 1)
dx
∫ xα
(α − 1) x α −1
dx
1
=

∫ (ax + b)α a(α − 1)(ax + b)α −1 + c
α


Đt : 0914449230

15

(α ≠ 1)


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
dx
5
∫ x = Ln x + c
dx
1
=
6
∫ ax + b a Ln ax + b + c
7
∫ Kdx = Kx + c , K ∈ R

8

x
x
e
dx
=
e
+c



9

∫e

10
11

1 ax +b
e
+c
a
ax
x
∫ a dx = Lna + c
∫ Sinxdx = −Cosx + c
ax + b

dx =

12

1
Sin
(
ax
b
)
dx
+

=

Cos (ax + b) + c

a

13

∫ Cosxdx = Sinx + c

14

∫ Cos(ax + b)dx =

15

dx
∫ Cos 2 x = Tanx + c
dx
∫ Sin 2 x = −Cotx + c
dx
∫ x 2 + 1 = arcTanx + c
dx
1
x
arcTan
=
+c
∫ x2 + a2 a
a

dx
1
x−a
=
Ln
∫ x 2 − a 2 2a x + a + c
dx
1
a+x
=
Ln
∫ a 2 − x 2 2a a − x + c
dx
x
=
+c
( a > 0)
arcSin
∫ a2 − x2
a

16
17
18
19
20
21
22




Đt : 0914449230

dx
x2 + h

1
Sin(ax + b) + c
a

= Ln x + x 2 + h + c

16

Tài liệu Toán THPT


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

23



24



Tài liệu Tốn THPT

x

x
a2
2
2
a − x dx =
a −x +
arcSin + c
2
2
a
x
h
x 2 + h dx =
x 2 + h + Ln x + x 2 + h + c
2
2
2

2

(a > 0)

NHỚ 22 : HOÁN VỊ _ TỔ HP _ CHỈNH HP
1/. Hoán vò :

Pn = n!

2/. Tổ hợp :

C nK =


n!
K !(n − K )!

n− K

 Cn = Cn
K

0
n
 Cn = Cn = 1
K
K −1
K
 C n −1 + C n −1 = C n

0
1
n
n
 C n + C n + ...... + C n = 2
n!
K
=
A
3/. Chỉnh hợp : n (n − K )!

NHỚ 23 : SỐ PHỨC
1/. Phép tính :

∗ Cho z = a + bi z’ = a’ + b’i
z ± z’ = ( a ± a’) + ( b ± b’)i
z.z’ = (a.a’ – b.b’) + ( a.b’ + a’.b)i

z = r.(Cosα + i.Sinα)
z, z’ ≠ 0
z’ = r’(Cosβ + i.Sinβ)
z.z’ = r.r’[Cos(α + β) + i.Sin(α + β)]

z r
= [Cos (α − β ) + iSin(α − β )]
z' r '

2/. MoaVrơ :
[r (Cosα + iSinα )]n = r n (Cosnα + iSinnα )
3/. Căn bậc n của số phức z = r.( Cosα + i.Sinα) :
α + K 2π
α + K 2π
+ i.Sin
Z K = n r (Cos
)
n
n
với K = 0, 1, 2,......, n – 1

Đt : 0914449230

17



GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

NHỚ 24 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
A. VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ :
→

→

→

• M ( x, y ) ⇔ OM = xe1 + ye2
• Cho A( xA, yA )
B( xB, yB )
→

1). AB = ( x B − x A , y B − y A )
2
2). AB = ( x B − x A , y B − y A )

x A + xB

x
=

2

3). Tọa độ trung điểm I của AB : 
y A + yB

y
=

2
4). Tọa độ điểm M chia AB theo tỉ số k ≠ 1 :




• Phép toán : Cho a = (a1 , a 2 ) ; b = (b1 , b2 )


a1 = b1
a
b
=


1).
a 2 = b2




2). a ± b = (a1 ± b1 , a 2 ± b2 )


3). m. a = (ma1 , ma 2 )
→→


4). a b = a1b1 + a 2 b2


5). a = a1 + a 2


2

2



6). a ⊥ b ⇔ a1b1 + a 2 b2 = 0
a1b1 + a 2 b2
→ →
,
Cos
a
b
=


7).
2
2
2
2


a1 + a 2 . b1 + b2

B. ĐƯỜNG THẲNG
Vectơ chỉ phương
Đt : 0914449230



a = (a1 , a 2 )
18

x A − k .x B

=
x

1− k

 y = y A − k. y B
1− k



GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

 x = x0 + a1t
1/. Phương trình tham số :  y = y + a t
0
2


2/. Phương trình tổng quát : Ax + By + C = 0 ( A2 + B2 ≠ 0)
• Pháp vectơ



n = ( A, B)




• Vectơ chỉ phương a = (− B, A) ( hay a = ( B,− A) )
A
K =−
( B ≠ 0)
• Hệ số góc
B
3/. Phương trình pháp dạng :

A
A +B
2

2

x+

B
A +B
2


2

y+

C
A +B
2

2

=0

4/. Phương trình đường thẳng qua M( x0, y0) có hệ số góc K :

y − y 0 = K ( x − x0 )

5/. Phương trình đường thẳng qua A(xA, yA) và B(xB, yB) :
(x – xA)(yB – yA) = (y – yA)(xB – xA)

x − xA
y − yA
=
hay x − x
yB − y A
B
A
6/. Phương trình đường thẳng qua A( a, 0) , B( 0,b) ( đọan chắn)

x y
+ =1

a b
x − x0 y − y 0
=
7/. Phương trình chính tắc :
a
b



 M ( x0 , y 0 ), a = (a, b) 


• Quy ước :

x − x0 y − y 0
=
⇔ x − x0 = 0
0
b

x − x0 y − y 0
=
⇔ y − y0 = 0
a
0
8/. Khoảng cách từ một điểm M(x0, y0) đến Ax + By + C = 0 :

Đt : 0914449230

19



GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)
d(A;d) =

Tài liệu Tốn THPT

Ax0 + By 0 + C

A2 + B 2
9/. Vò trí tương đối của hai đường thẳng : d1: A1x + B1y + C1 = 0
d2:
A2x + B2y + C2 = 0
D=

A1
A2

− C1 B1
A1 − C1
D
=
=
D
x
;
− C 2 B2 ; y A2 − C 2
B2
B1


* d1 cắt d2 ⇔ D ≠ 0

D = 0
D = 0
* d1 // d 2 ⇔  D ≠ 0 hay  D ≠ 0
 x
 y
* d1 ≡ d 2 ⇔ D = D x = D y = 0
Chú ý : A2, B2, C2 ≠ 0
A1 B1


d1 cắt d2
A2 B2
A
B
C
d1 // d 2 ⇔ 1 = 1 ≠ 1
A2 B2 C 2
A
B
C
d1 ≡ d 2 ⇔ 1 = 1 = 1
A2 B2 C 2
11/. Góc của hai đường thẳng d1 và d2 :
Xác đònh bởi công thức :

Cosϕ =

A1 A2 + B1 B2

A12 + B12 A22 + B22

12/. Phương trình đường phân giác của các góc tạo bởi d1 và d2 :
A1 x + B1 y + C1
A12 + B12



A2 x + B2 y + C 2
A22 + B22

* Chú ý :
→ →
Phương trình đường
Phương trình đường phân
Dấu của n1 n2
phân giác góc nhọn
giác góc tù tạo bởi d1, d2
tạo bởi d1, d2

t1 = t2
t1 = – t2
+
t1 = – t2
t1 = t2
C. ĐƯỜNG TRÒN :
1/. Đònh nghóa : M ∈ (c) ⇔ OM = R
Đt : 0914449230

20



GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

2/. Phương trình đường tròn tâm I( a, b) bán kính R :
2
2
R2
Dạng 1 : ( x − a ) + ( y − b) =
2
2
0
Dạng 2 : x + y − 2ax − 2by + c =

Với R 2 = a 2 + b 2 − c ≥ 0
3/. Phương trình tiếp tuyến với đường tròn tại M( x0, y0)
(x0 – a).(x – a) + (y0 – b).(y – b) = R2 ( Dạng 1)
x0x + y0y – a(x0 + x) – b(y0 + y) + c = 0 ( Dạng 2)
D. ELIP

Nhận luyện thi THPTQG
tại BIÊN HỊA – ĐỒNG NAI
Đt : 0914449230 (zalo)

PT chính tắc

x2
y2

+ 2 =
1
a2
b
(a 2 > b 2 )

Lý thuyết
Trục lớn, độ dài
Trục nhỏ, độ dài
Liên hệ a, b, c
Tiêu điểm

Ox, 2a
Oy, 2b
c 2 = a2 – b2
F1(– c, 0), F2( c, 0)
A1,2( ± a, 0)
B1,2(0, ± b)

Đỉnh

c
a
a
x= ±
e
e=

Tâm sai
Đường chuẩn


MF1 = a + ex
MF2 = a – ex

Bán kính qua tiêu

Đt : 0914449230

21


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

x0 x y0 y
1
+ 2 =
a2
b

Pt tiếp tuyến tại M(x0 , y0)

 x = ±a

 y = ±b

Pt hình chữ nhật cơ sở

A 2a2 + B 2b 2 = C 2


Điều kiện tiếp xúc với Ax + By + C = 0

NHỚ 25 : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A. VECTƠ VÀ TỌA ĐỘ :









M ( x, y, z ) ⇔ OM = x e 1 + y e 2 + z e 3













a = (a1 , a2 , a3 ) ⇔ a = a1 e1 + a2 e2 + a3 e3




Cho A( x A , y A , z A ), B ( xB , yB , z B )






( xB − x A , y B − y A , z B − z A )
1). AB =
2). AB =

( xB − x A ) 2 + ( y B − y A ) 2 + ( z B − z A ) 2

3). Tọa độ trung điểm I của AB :

x A + xB

x
=

2

y A + yB

y =
2

z A + zB


z
=

2


x A + kxB

=
x

1− k

y A + kyB

y =
1− k

z A + kz B

z
=

1− k


4). Tọa độ điểm M chia AB theo tỉ số k ≠ 1 :




Phép toán :





Cho a = ( a1 , a2 , a3 ) ; b = (b1 , b2 , b3 )

a1 = b1

a=
b ⇔ a2 =
b2
1).
a = b
 3 3




Đt : 0914449230

22


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)


Tài liệu Tốn THPT




2). a ± b = (a1 ± b1 , a2 ± b2 , a3 ± b3 )


3). m a = (ma1 , ma2 , ma3 )
→→

4). a b = a1b1 + a2b2 + a3b3


5). a =


a12 + a22 + a32


0
6). a ⊥ b ⇔ a1b1 + a2b2 + a3b3 =
a1b1 + a2b2 + a3b3
→ →
,
Cos
a
b
=


7).



a12 + a22 + a32 . b12 + b22 + b32

 → →   a2 a3 a3 a1 a1 a2 
8). Tích vô hướng của hai Vectơ  a , b  =  b b , b b , b b 

  2 3 3 1 1 2 
Điều kiện đồng phẳng :
→ → →
→ →  →
0
a , b , c đồng phẳng ⇔  a , b  c =


1  → → 
* Diện tích tam giác ABC : S = 2  AB , AC 



B. PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT PHẲNG :
1/. Phương trình tham số :

 x =x0 + a1t1 + b1t2

 y =y0 + a2t1 + b2t2 , (t1 , t2∈ R )
 z =z + a t + b t
0
31
3 2




Cặp Vectơ chỉ phương (=
VCP) a
2/. Phương trình tổng quát :
Ax + By + Cz + D = 0



(=
a1 , a2 , a3 ), b (b1 , b2 , b3 )



n = ( A, B, C ) Vectơ pháp tuyến (VPT)
Đặc biệt :

By + Cz + D = 0
song song trục Ox

Cz + d = 0
song song mặt phẳng Oxy

Ax + By + Cz = 0
qua gốc tọa độ

By + Cz = 0
chứa trục Ox


z=0
mặt phẳng Oxy
Đt : 0914449230

23


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT


3/. Phương trình mặt phẳng qua M( x0, y0, z0) ,có VPT n = ( A, B, C )
là:
A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0
4/. Phương trình mặt phẳng theo các đoạn chắn tên các trục tọa độ:

x y z
1
+ + =
a b c
5/. Cho

α : A1x + B1y + C1z + D1 = 0
β: A2x + B2y + C2z + D2 = 0
a/. Góc giữa 2 mặt phẳng : Tính bởi công thức :

Cosϕ =

A1 A2 + B1 B2 + C1C2


A12 + B12 + C12 . A22 + B22 + C22
0
b/. Vuông góc : α ⊥ β ⇔ A1 A2 + B1 B2 + C1C2 =
c/. Vò trí tương đối :
• α cắt β ⇔ A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B2 : C2
A1 B1 C1 D1
• α ≡β ⇔ A = B = C = D
2
2
2
2
A1 B1 C1 D1
α
//
β

=
=


A2 B2 C2 D2
Với A2, B2, C2, D2 ≠ 0
d/. Phương trình của chùm mặt phẳng có dạng
m( A1 x + B1 y + C1 z + D1 ) + n( A2 x + B2 y + C2 z + D2 ) =
0
Với m2 + n2 ≠ 0 và α cắt β
C. PHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐƯỜNG THẲNG:
1/. Phương trình tham số :


x x0 + a1t
=

y0 a2t , t ∈ R
 y =+
=
 z z0 + a3t



Với a = (a1 , a2 , a3 ) Vectơ chỉ phương
2/. Phương trình tổng quát :

0
 A1 x + B1 y + C1 z + D1 =
d :
0
 A2 x + B2 y + C2 z + D2 =
Với A1 : B1 : C1 ≠ A2 : B2 : C2
Đt : 0914449230

24


GV : Nguyễn Vũ Minh (Biên Hòa – Đồng Nai)

Tài liệu Tốn THPT

A12 + B12 + C12 > 0
A22 + B22 + C22 > 0


→ → 
d có Vectơ chỉ phương là a =  n1 , n2 




3/. Phương trình đường thẳng qua A(xA, yA, zA), B(xB, yB, zB) là

x − xA
y − yA
z − zA
=
=
xB − x A y B − y A z B − z A

D. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI
1/. Hai đường thẳng :


d qua M(x0, y0, z0) có Vectơ chỉ phương a = (a1 , a2 , a3 )


d’ qua N ( x , y , z ) có Vectơ chỉ phương b = (b1 , b2 , b3 )
'
0

'
0


'
0

 → →  →
0
* d, d’ cùng nằm trong mặt phẳng ⇔  a , b  . MN =



 → →  →

* d chéo d’
 a , b  . MN ≠ 0
* Góc giữa d và d’ là : Cosϕ =

a1b1 + a2b2 + a3b3
a12 + a22 + a32 . b12 + b22 + b32

2/. Đường thẳng và mặt phẳng :


• d qua M(x0, y0, z0) có Vectơ chỉ phương a = (a1 , a2 , a3 )
• mặt phẳng ( α ) : Ax + By + Cz + D = 0 có vectơ pháp


tuyến n = ( A, B, C )
→ →
a.n = 0
* d // ( α ) ⇔ 
 Ax0 + By0 + Cz0 + D ≠ 0

→ →

* d cắt ( α ) ⇔ a . n ≠ 0
→ →
⇔ a . n = 0
* d⊂α
0
 Ax0 + By0 + Cz0 + D =
⇔ a1 : a2 : a3 =
A: B :C
* d⊥α

Đt : 0914449230

25


×