Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Quan hệ tức thời trong mạch dao động Hocmai.vn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (888.21 KB, 9 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)

BÀI 6.2: QUAN HỆ CÁC GIÁ TRỊ TỨC THỜI

(TÀI LIỆU BÀI GIẢNG)
Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng
Các bài tập trong tài liệu này được biên soạn kèm theo bài giảng “Quan hệ các giá trị tức thời” Khóa học
Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)” tại website Hocmai.vn
để giúp các Bạn kiểm tra, củng cố lại các kiến thức được giáo viên truyền đạt trong bài giảng tương ứng. Để
sử dụng hiệu quả, Bạn cần học trước bài giảng “Quan hệ các giá trị tức thời” sau đó làm đầy đủ các bài tập
trong tài liệu này.

 LÍ THUYẾT
q, u cùng pha với nhau; i nhanh pha π/2 so với q và u ( hay i vuông pha với q và u)

i  q 



 u 
2
2

2

2

2

2



 q i
 u  i

       1;       1
q
I
 o o
 Uo   Io 

Cu2  Li2 

Q2
q2
 Li2  CU20  LI20  0
C
C

 VẬN DỤNG
Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có biểu
thức là q  3.106 cos  2000t  C . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:



A. i  6cos  2000t   (mA)
2






B. i  6cos  2000t   (mA)
2





C. i  6cos  2000t   (A)
2





D. i  6cos  2000t   (A)
2


Hướng dẫn
6

— Cường độ dòng điện cực đại: I0  Q0  3.10 .2000  6.103 A
— Pha ban đầu của cường độ đong điện: i  q 



 i 
2
2




— Biểu thức: i  6cos  2000t   (mA)
2


(CĐ-2013): Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ
điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động
của điện tích ở bản tụ điện này là

 107   
A. q  q0cos 
t 
3
 3

 107   
B. q  q0cos 
t 
3
 3

 107   
C. q  q0cos 
t 
3
 6

 107   

D. q  q0cos 
t 
3
 6
Hướng dẫn

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)

q0


q 
— Nhận thấy khi t = 0 thì: 
2  q  (quan sát giản đồ)
3
q 

— Nhận thấy:

  210o  t 

7T

 7.107  T  12.107    .107 rad/s

12
6

 107   
— Biểu thức: q  q0cos 
t C
3
 6
(ĐH-2012): Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của
mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A. i2 

C 2 2
(U0  u )
L

B. i2 

L 2 2
(U0  u )
C

C. i2  LC(U20  u2 )

D. i2  LC(U20  u2 )

Hướng dẫn
— Áp dụng hệ thức: Cu2  Li2  CU20  Li2  CU20  Cu2  i2 


C 2 2
(U0  u )
L

— Chọn A
(CĐ-2008): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm 4 mH
và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ
điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA.
B. 9 mA.
C. 6 mA.
D. 12 mA.
Hướng dẫn
— Áp dụng hệ thức: Cu  Li  CU  9.10 .3  4.10 .i  9.109.52  i  6.103 A
2

2

9

2
0

2

3 2

— Chọn C
(ĐH-2013): Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là
q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích

của tụ điện có độ lớn:
A.

q0 2
2

B.

q0 3
2

C.

q0
2

D.

q0 5
2

Hướng dẫn


 q i
      1
3

 qo   Io 
q0

q
2

I0
i

2

2

— Áp dụng hệ thức:

2

— Chọn B
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực
đại trên tụ là U0. Khi dòng điện tức thời i tăng từ

I0
đến I0 thì độ lớn hiệu điện thế tức thời u
2

A. tăng từ

U0
đến U0
2

B. tăng từ


U0 3
đến U0
2

C. giảm từ

U0
đến 0
2

D. giảm từ

U0 3
đến 0
2

Hướng dẫn
— Nhớ quan hệ về pha giữa u với i: i  u 
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


2
- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)

— Quan sát đường tròn của i tư duy sang đường tròn của u: (lưu ý độ lớn của hiệu điện thế)


— Dễ dàng nhận thấy: giá trị cảu u tăng từ U0

3
3
đến 0 nhưng độ lớn của u (không quan tâm dấu) thì lại giảm từ U0
2
2

về 0.
— Chọn D

(ĐH-2010): Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 =
2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi
điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ
nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2.
B. 4.
C. 1/2.
D. 1/4.
Hướng dẫn
2

2

 q  i
i2
2
2
— Xuất phát từ hệ thức: 
     1  q  2  Q0

Q
I

 o o
— Bạn có thể dễ dàng rút được:

i22
T
i12
i

2
2

Q

q

 1  1  2 2
0
2
2
i2 2 T1
1
2

Một mạch dao động LC lí tưởng. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện có độ lớn là i1. Ở thời điểm t 

 LC
, điện áp giữa hai

2

bản tụ điện có độ lớn u2. Ta có mối liên hệ
B. Li12  Cu22 .

A. Li1 + Cu2 = 1.

C. Li12  Cu22  1

D. Li1 = Cu2.

Hướng dẫn
— Độ lệch pha giữa 2 thời điểm:
  t 

 LC 
 
2
2
LC
1

.

2
2
2

i1  i2  I0
 u12  U02  u22

 2 2
2
u

u

U

0
 1 2

— Bạn có:
Li12  Cu12  CU20  Li12  C(U20  u22 )  CU20  Li12  Cu22

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 50 mH và tụ điện C. Trong mạch đang có dao động điện từ
tự do với cường độ dòng điện là i = 0,16cos4000t (i tính theo A, t tình theo s). Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ là 16V
và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện ở thời điểm t 
A. 0 A.

B. 0,16 A.

25
.105 (s) là
6

C. 80 mA.

D. 0,8 2 A.

Hướng dẫn

— Sử dụng 2 đường tròn u và i đồng thời
— Độ lệch pha giữa 2 thời điểm:   t  4000.
— Điện áp cực đại: U0  I0

25

.105 
6
6

L
 I0 .L.  32 V
C

— Quan sát đường tròn:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)

— Dễ thấy độ lớn cường độ dòng điện bằng 160 mA
(ĐH-2013): Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao
động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12  q22  1,3.1017 , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và
cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9C và 6mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động
thứ hai có độ lớn bằng :
A. 10mA

B. 6mA
C. 4mA
D.8mA.
Hướng dẫn

 2 1,3.1017
q22
q12
q12
q12
Q 

 1  01
— Biến đổi: 4q  q  1,3.10  2  2  1 
4
Q01 Q02
1,3.1017 1,3.1017
Q2  1,3.1017
 02
4
2
2
17
2
17
9 2
18
— Điện tích: 4q1  q2  1,3.10  q2  1,3.10  4.(10 )  9.10
2
1


2
2

— Nhận thấy: 2 

17

i22
i22
i12
(6.103 )2
1



 i22 
 i2  8.103 A
2
2
2
2
17
17
18
15625
Q01  q1 Q02  q2
1,3.10
1,3.10  9.10
9 2

 (10 )
4
Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng
Nguồn:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Vấn đề 1: Giá trị tức thời
Câu 1: (ĐH-2012): Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện
dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
C
L
A. i2  (U20  u2 )
B. i2  (U20  u2 )
C. i2  LC(U20  u2 )
D. i2  LC(U20  u2 )
L
C
Câu 2: (ĐH-2013): Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ
điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì

điện tích của tụ điện có độ lớn:

q0 2
q 3
q 5
q
B. 0
C. 0
D. 0
2
2
2
2
(ĐH-2008):
Trong
một
mạch
dao
động
LC
không

điện
trở
thuần,

dao
động
điện
từ

tự
do (dao động riêng). Hiệu
Câu 3:
điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng
I
điện trong mạch có giá trị 0 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là
2
A.

3
3
3
1
U0 .
B.
C. U0 .
D.
U0 .
U0 .
4
4
2
2
Câu 4: Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động
U
điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 0 thì cường độ dòng
2
điện trong mạch có độ lớn bằng
U 3L
U 5L

U 3C
U 5C
A. 0
B. 0
C. 0
D. 0
2 C
2 C
2
L
2
L
Trong
mạch
dao
động
LC

tưởng

dao
động
điện
từ
tự
do,
điện
tích
cực
đại

của
một
bản tụ là qo và dòng điện
Câu 5:
I
cực đại qua cuộn cảm là Io. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng o thì điện tích một bản tụ có độ lớn:
n
A.

2n2  1
n2  1
n2  1
2n2  1
qo .
qo .
B. q 
C. q 
D. q 
qo .
qo .
n
n
2n
2n
Câu 6: (ĐH-2007): Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50
μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là
A. 7,5 2 A.
B. 7,5 2 mA.
C. 15 mA.

D. 0,15 A.
Câu 7: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, thời điểm ban đầu điện tích trên tụ điện đạt
giá trị cực đại q0 = 10-8C. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng hết điện tích là 2 μs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là
A.5,55 mA
B. 78,52 mA
C.15,72 mA
D. 7,85 mA
Câu 8: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng i = 0,157cos(100π.t) A, t tính bằng s. Điện
tích của tụ điện tại thời điểm t = 5/600 (s) có độ lớn
A. 2,50.10-4C.
B. 1,25.10-4C.
C. 5,00.10-4C.
D. 4,33.10-4C.
Câu 9: (CĐ-2008): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực
của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 3 mA.
B. 9 mA.
C. 6 mA.
D. 12 mA.
Câu 10: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C  4 F. Tần số dao động
riêng của mạch f  12,5kHz. Mạch dao động với điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0  13 V. Khi điện áp tức thời giữa
hai bản tụ u  12 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng
A. q 

A. i  5.103 A.

B. i  5.102 A.


C. i  5.101 A.

D. i  5.104 A.

Câu 11: (ĐH-2008): Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện
tích cực đại trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10C
B. 8.10−10C
C. 2.10−10C
D. 4.10−10C
Câu 12: (CĐ-2009): Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm
4 mH và tụ điện có điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do (riêng), hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực
của tụ điện bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng
A. 9 mA.
B. 12 mA.
C. 3 mA.
D. 6 mA.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)

Câu 13: Mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C  10F và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  0,1H. Khi
hiệu điện thế ở hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện
là:
A. 4V
B. 5V

C. 2 5 V
D. 5 2 V
Mạch
dao
động

cuộn
thuần
cảm
L
=
0,1H,
tụ
điện

điện
dung
C
=
10F.
Trong
mạch có dao động điện từ.
Câu 14:
Khi điện áp giữa hai bản tụ là 8V thì cường độ dòng điện trong mạch là 60mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch
dao động là
A. I0 = 500mA.
B. I0 = 40mA.
C. I0 = 20mA.
D. I0 = 0,1A.
7

4
Câu 15: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lí tưởng, là q  2.10 cos 2.10 t (C). Khi q = 10-7 C thì dòng điện





trong mạch là:
A. 3 3 (mA)
B. 3 (mA)
C. 2 (mA).
D. 2 3 (mA)
(ĐH-2011):
Một
mạch
dao
động
LC

tưởng
gồm
cuộn
cảm
thuần

độ
tự
cảm
50 mH và tụ điện có điện dung
Câu 16:

C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở
thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ
lớn bằng
A. 12 3 V.
B. 5 14 V.
C. 6 2 V.
D. 3 14 V.
Câu 17: Cho một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn
dây là
A. 2 5 V.
B. 4V.
C. 2 3 V.
D. 6V.
Câu 18: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết thời gian để cường độ dòng điện trong
mạch giảm từ giá trị cực đại I0 = 2,22 A xuống còn một nửa là τ = 8/3 (s). Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong
mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng
A. 8,5 C.
B. 5,7 C.
C. 6 C.
D. 8 C.
Vấn đề 2: Viết Phương trình
Câu 1: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Điện
tích cực đại trên tụ điện là 1 μC. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện bằng 500 nC và đang tăng. Phương trình
dao động của điện tích ở bản tụ điện này là




A. q  cos  2.105 t   C

B. q  cos  2.105 t   C
3
3






C. q  cos  105 t   C
D. q  cos  105 t   C
3
3




Câu 2: (CĐ-2013): Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ
điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Phương trình dao động của điện
tích ở bản tụ điện này là
 107   
 107   
A. q  q0cos 
B. q  q0cos 
t 
t 
3
3
 3
 3


 107   
 107   
t 
t 
C. q  q0cos 
D. q  q0cos 
3
3
 6
 6
Câu 3: Trong một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích trên một bản của tụ điện có
biểu thức là q  3.106 cos  2000t  C . Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là:



A. i  6cos  2000t   (mA)
2




C. i  6cos  2000t   (A)
2




B. i  6cos  2000t   (mA)
2





D. i  6cos  2000t   (A)
2


Câu 4: Mạch dao động LC lí tưởng tụ có điện dung C  5nF và cuộn thuần cảm L  5mH. Điện tích cực đại trên tụ
Q0  20 nC. Lấy gốc thời gian khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ u  2 V và tụ đang phóng điện. Biểu thức cường độ dòng điện

dq
(i là đạo hàm của q theo thời gian).
dt
5 



A. i  4cos  2.105 t   (A)
B. i  4cos  2.105 t   (A)
6
3




5







C. i  4cos  2.105 t   (A)
D. i  4cos  2.105 t   (A)
6 
3


trong mạch; cho biết i 

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)

Vấn đề 3: Hai thời điểm
Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ở thời điểm t, điện tích trên một bản tụ là 4 μC. Ở thời điểm t   LC , điện tích
trên bản tụ này là:
A. 4 μC.
B. - 4 μC .
C. 0
D. 5 μC.
Câu 2: Một mạch dao động điện từ lí tưởng, cường độ dòng điện là i = 0,1cos2000t (i tính theo A, t tình theo s) Tại thời
điểm nào đó, cường độ dòng điện trong mạch là 0,06A thì sau đó
A. 0,1 A.


B. 0,5 A.


(ms) thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn
4

C. 80 mA.

D. 0,1 A.

Câu 3: Một mạch dao động LC lí tưởng. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện có độ lớn là i1. Ở thời điểm t 
giữa hai bản tụ điện có độ lớn u2. Ta có mối liên hệ
A. Li1 + Cu2 = 1.
B. Li12  Cu22 .

C. Li12  Cu22  1

 LC
, điện áp
2

D. Li1 = Cu2.

Câu 4: Trong mạch dao động lí tưởng tụ có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là có độ lớn 5 mA,
sau đó một phần tư chu kỳ hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 0,04 mH
B. 8 mH
C. 2,5 mH
D. 1 mH
Câu 5: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cường độ dòng điện

3T
trong mạch có độ lớn 8π (mA), sau đó khoảng thời gian
thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.109 C. Chu kỳ dao động
4
điện từ của mạch bằng
A. 0,5ms.
B. 0,25ms.
C. 0,5s.
D. 0,25s.
Câu 6: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần L = 50 mH và tụ điện C. Trong mạch đang có dao động
điện từ tự do với cường độ dòng điện là i = 0,16cos4000t (i tính theo A, t tình theo s) Ở thời điểm điện áp giữa hai bản tụ
25
là 16V và đang giảm, độ lớn cường độ dòng điện ở thời điểm t 
.105 (s) là
6
A. 0 A.

B. 0,16 A.

C. 80 mA.

D. 0,8 2 A.

Câu 7: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 5.10 (H) và tụ điện có điện dung C = 5pF. Ban
đầu cho dòng điện cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch
có dao động điện từ tự do chu kì T. Điện áp cực đại trên cuộn dây là U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây
là i = - 0,5I0 đang giảm thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là:
U 3
U 3
A. u  0

, đang tăng.
B. u  0
, đang giảm
2
2
-5

U0 3
U 3
, đang giảm
D. u   0
, đang tăng
2
2
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Kí hiệu A, B lần lượt là hai bản
3T
của tụ. Tại thời điểm t1 bản A tích điện dương và tụ đang được tích điện. Đến thời điểm t 2  t1 
thì điện tích của bản
4
A và chiều dòng điện qua cuộn dây là
A. tích điện dương, từ A đến B
B. tích điện dương, từ B đến A
C. tích điện âm, từ B đến A
D. tích điện âm, từ A đến B
C. u  

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 7 -



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Phạm Văn Tùng)

ĐÁP ÁN
Vấn đề 1: Giá trị tức thời
Câu 1

A

Câu 7

A

Câu 13

C

Câu 2

B

Câu 8

A

Câu 14

D


Câu 3

B

Câu 9

C

Câu 15

D

Câu 4

A

Câu 10

C

Câu 16

D

Câu 5

D

Câu 11


B

Câu 17

A

Câu 6

D

Câu 12

D

Câu 18

B

Vấn đề 2: Viết Phương trình
Câu 1

B

Câu 3

B

Câu 2

C


Câu 4

B

Vấn đề 3: Hai thời điểm
Câu 1

B

Câu 5

C

Câu 2

C

Câu 6

C

Câu 3

B

Câu 7

C


Câu 4

B

Câu 8

C

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 8 -




×