Tải bản đầy đủ (.docx) (173 trang)

TỔNG hợp đề THI THỬ THPTQG môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 173 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN VẬT LÝ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH VÀ CHUYÊN SƯ PHẠM
TRƯỜNG ĐH VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài 90 phút, 50 câu trắc nghiệm
-------------------@----------------Câu 1: Một sợi dây dài 1,0 m, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng.
Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tần số dao động của sóng là
A. 2 Hz.
B. 0,5 Hz.
C. 1,0 Hz.
D. 4,0
Hz.
Câu 2: Một sóng truyền trong phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình
dạng sóng được biểu diễn như trên hình bên. Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí
cân bằng. Sau thời điểm này T/2 (T là chu kì dao động của sóng) thì điểm N
đang
A. đi xuống
B. đi lên
C. Nằm yên
D. Có tốc độ cực đại
Câu 3: Một vật có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hòa với chu kì T = 0,2 π s với biên độ
dao động bằng 2 cm. Cơ năng dao động của vật là
A. 4.10-2 J.
B. 2.10-2 J
C. 2.10-3 J
D. 4.10-3
J



2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 100

nối tiếp, R là một biến trở. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 3/ π H, tụ điện có điện dung C =
10-4/πF. Giá trị của R để công suất mạch điện cực đại là
A. 250 Ω.
B. 150 Ω.
C. 100 Ω.
D.
200Ω.
Câu 5: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60 W – 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được
điện áp xoay chiều tức thời cực đại là
A. 220 V.

B. 440 V.

C. 110

2 V.

D.

220

2 V.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài L, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà

vật đi được trong khoảng thời gian 5T/4 là

A. (4+

2 )L

B. (2+

2 /2)L

C. 5L.

D.

(2+

3 /2)L
Câu 7: Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C 1 = 10 pF đến C 2 =

490 pF khi góc quay biến thiên liên tục từ 0 0 đến 1800. Tụ được nối với cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L = 2.10-6 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện. Để máy thu bắt
được sóng 21 m thì phải xoay tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí góc ban đầu bằng 0 0?
A. 19,50.
B. 210.
C. 18,10.
D. 23,30
Câu 8: Điện từ trường xuất hiện xung quanh
A. một tia lửa điện.
B. Một điện tích đứng yên.
C. Một ống dây có dòng điện không đổi chạy qua.
D. Một dòng điện có cường độ
không đổi.



Câu 9: Kết luận nào sau đây là sai đối với mạch dao động điện từ lí tưởng?

A. Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn.
B. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại qua cuộn cảm.
C. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại của tụ điện.
D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng từ trường
hoặc điện trường
Câu 10: Tia tử ngoại và tia X
A. Có khả năng đâm xuyên khác nhau
B. Bị lệch khác nhau trong từ trường
đều.
C. Đều có thể chụp X quang trong bệnh viện
D. đều do nguồn nóng sáng phát ra
Câu 11: Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = uB
= acos(10πt) (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền
sóng v = 30 cm/s. Hai điểm M 1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có M 1A –
M1B = -2cm và M2A- M2B = -6 cm. Tại thời điểm li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M 1


2 mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M2 là

2
A. 1 cm.
B. -2 2 cm.
C. -1 mm
D.
mm
Câu 12: Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình u = 8cos(0,5 πx – 0,4πt - π/4) trong đó u

tính bằng cm, x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A. 8 m/s.
B. 4 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 0,25
m/s.
Câu 13: Dòng điện xoay chiều sử dụng ở Việt Nam có tần số 50 Hz. Tại t = 0, giá trị tức thời
của dòng điện bằng 0. Trong giây đầu tiên, số lần giá trị tức thời của dòng điện bằng giá trị
hiệu dụng của nó là
A. 25 lần.
B. 200 lần.
C. 100 lần.
D.
50
lần.
Câu 14: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y- âng là
A. i = λa/D.
B. I = 2λD/s.
C. i = λD/a.
D.
λD/2a.
Câu 15: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có 2 πf

LC = 1. Nếu cho R tăng hai lần thì hệ số

công suất của mạch
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng bất kì
D.

không đổi
Câu 16: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần và hai tụ điện có điện dung C 1, C2. Khi
dùng tụ C1 và cuộn dây thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng λ1. Khi dùng tụ C2 và cuộn
dây thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng λ2. Khi dùng cả hai tụ mắc nối tiếp và cuộn dây
thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng λ. Ta có hệ thức

A.

λ=

λ1 + λ 2
2

1 1 1
= 2+ 2
2
λ
λ1 λ 2
B.

2
2
λ
=
λ
+
λ
1
2
C.


D.

λ = λ 1λ 2
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10 m/s 2 với biên độ góc α0 =

0,1 rad. Khi đi qua vị trí có li độ s = 8 cm thì có tốc độ 20 3 cm/s. Chiều dài con lắc đơn bằng
A. 1,8 m
B. 2,0 m
C. 1,2 m
D. 1,6 m
Câu 18: Trong mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây không thuần cảm, điện áp hai đầu mạch


A. trễ pha 0,5π so với dòng điện.
B. trễ oha khác 0,5π.
C. sớm pha 0,5π so với dòng điện.
D. sớm pha khác 0,5π so với dòng
điện
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa
hai vân sáng bậc 3 hai bên vân trung tâm là 4,8 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên
màn (không tính M, N) và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5 mm
và 16 mm có bao nhiêu vân sáng
A. 27 vân.
B. 26 vân.
C. 28 vân
D.
29
vân.
Câu 20: Khi nói về sóng âm phát biểu nào sau đây là sai?

A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.
B. Sóng âm là một sóng cơ.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình x = 10cos(4 πt+π/2)
(x đo bằng cm, t đo bằng s). Động năng của vật dao động tuần hoàn với chu kì là
A. 0,25 s
B. 1 s.
C. 1,5 s
D. 0,5 s.
Câu 22: Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, vật có khối lượng m, tại nơi có gia tốc g, khi
dao động bé với biên độ góc α0 được xác định bằng công thức
A.

W = mgα 02 / 2

W = mglα 02

B.

W = 2mglα 02 .

C.

W = mglα 02 / 2

D.

.


Câu 23: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha
hơn cường độ dòng điện là ϕ (0<ϕ<π/2) thì

A.
C.

R 2 + Z L2 < R 2 + Z C2
R 2 + Z L2 > R 2 + Z C2

.B. ZL + ZC < R.
.

D. ZL + R < ZC

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại v max tần số góc ω thì khi đi qua vị trí có

li độ x1 sẽ có vận tốc v1 thỏa mãn
A.

2
v12 = ω 2 x12 − vmax

B.

2
v12 = vmax
+ ω 2 x12

C.


2
v12 = vmax
− ω 2 x12

D.

2
v12 = vmax
− ω 2 x12 / 2

Câu 25: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

A. lệch pha π/4 so với li độ.
B. ngược pha li độ.
C. Lệch π/2 so với li độ
D. cùng pha với li độ.
Câu 26: Phương trình của một dao động điều hòa có dạng x = Acos ωt (A>0). Pha ban đầu của
dao động là
A. ϕ = 0.
B. ϕ = π/2.
C. ϕ = π.
D. ϕ =
3π/2.
Câu 27: Một vật dao động điều hòa chu kì T = 8 s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí cân bằng và
đi theo chiều dương. Thời điểm động năng bằng thế năng lần thư 2016 là
A. 4032 s
B. 4033 s
C. 2016 s
D. 4031
s

Câu 28: Công thức tính chu kì dao động bé của con lắc đơn là


1
A. T = 2π

g
l

1

B. T =

l
g

g
C. T = 2π l

D. T =

l
g

Câu 29: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 6 0. Chiết suất của thủy tinh làm lăng

kính đối với ánh sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là n đ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một
chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng vào mặt bên của lăng kính. Góc lệch bởi tia
ló màu đỏ và màu tím là.
A. 0,026 rad

B. 0,0057 rad
C. 0,0043 rad.
D.
0,0025 rad.
Câu 30: Lò vi sóng (còn được gọi là lò vi ba) là một thiết bị sử dụng sóng điện từ để làm nóng
hoặc nấu chín thức ăn. Loại sóng dừng trong lò là
A. tia hồng ngoại.
B. sóng ngắn.
C. sóng cực ngắn.
D. tia tử
ngoại.
Câu 31: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 2 m. Khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha là
A. 1,5 m
B. 2 m
C. 1 m
D. 0,5 m
Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp các điện áp xoay chiều u 1, u2, u3 có cùng giá
trị hiệu dụng nhưng có tần số khác nhau thì thu được các cường độ dòng điện tương ứng là i 1 =
I0cos50πt (A), i2 = I0cos(200πt+2π/3) (A), i3 = I03cos(100πt-2π/3) (A). Ta có hệ thức
A. I03

≥I.

B. I03 >I0.

0

C. I03 = I0.


D. I03 <

I0.
Câu 33: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện

dung C. Khi dao động, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U 0 cường độ dòng điện cực đại là I 0.
Ta có hệ thức
A. I0 = U0/
U0

LC .

B. I0 = U0

L/C .

C. I0 = U0

LC .

D. I0 =

C/L.

Câu 34: Đặt điện áp hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều

có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U 0.
Biết cuộn thứ cấp không đổi. ở cuộn sơ cấp nếu giảm đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu mạch thứ cấp để hở là U, còn nếu tăng thêm 3n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu mạch thứ cấp để hở là U/3. Biết U – U0 = 110 V. Giá trị của U là

A. 200 V.
B. 220 V.
C. 330 V
D. 120
V.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R nối tiếp tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng hai
đầu tụ là.
A. 60 V.
B. 80 V.
C. 100 V
D. 40 V.
Câu 36: Lực hồi phục tác dụng lên vật của một con lắc lò xo đang dao động điều hòa.
A. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. có độ lớn không đổi.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến
dạng của lò xo.
Câu 37: Một khung kim loại phẳng, dẹt, hình tròn quay đều xung quanh một trục đối xứng ∆
nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với ∆.
Tại thời điểm t, từ thông qua khung và suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn tương


11 6
11 6
ứng bằng 36π (Wb) và 110 2 V. Biết từ thông cức đại qua khung bằng 18π (Wb). Tần số
của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A. 60 Hz.
B. 50 Hz.
C. 80 Hz.

D. 100
Hz.
Câu 38: Quang phổ liên tục
A. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn sáng.
C. phụ thuộc vào bản chất nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát.
Câu 39: Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị biên độ của cường độ
dòng điện xoay chiều qua một điện trở thuần R trong thời gian t dài. Nhiệt lượng tỏa ra trên R
được xác định theo công thức
2

I 02

A. Q = RI t/2.
B. Q = R t/4.
C. Q = Ri2t.
D. Q =
RI t.
Câu 40: Ánh sáng đơn sắc có tần số 6.10 14 Hz, có bước sóng khi truyền trong chân không là
500 nm. Khi truyền trong thủy tinh có chiết suất tuyết đối với ánh sáng này là 1,52 thì tần số
A. vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng nhỏ hơn 500 nm B. nhỏ hơn 6.1014 Hz và bước sóng
bằng 500 nm
C. lớn hơn 6.1014 Hz và bước sóng bằng 500 nm.
D. vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng
bằng 500 nm.
Câu 41: Trong một giờ thực hành, một học sinh được yêu cầu lắp đặt một quạt điện, trên quạt
ghi 180V – 120W và quạt phải hoạt động bình thường vào điện áp xoay chiều có hiệu điện thế
hiệu dụng 220 V. Học sinh này chỉ được sử dụng thêm một biến trở nối tiếp với quạt. Ban đầu
học sinh này đặt giá trị biến trở là 70 Ω, đo thấy cường độ dòng điện trong mạch là 0,75 A

nhận thấy rằng công suất quạt đạt 92,8 % công suất có ích. Coi hệ số công suất trong mạch
luôn bằng 1. Muốn quạt hoạt động bình thường phải điều chỉnh biến trở
A. giảm đi 10 Ω.
B. tăng thêm 10 Ω
C. tăng thêm 12 Ω.
D. giảm
đi 12 Ω.
Câu 42: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần
số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A 1 = 6 cm và trễ pha π/2 so với dao động tổng hợp. Tại
thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp
có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
2

A. 12cm.

B. 18 cm.

C. 6

3 cm.

D. 9

3

cm
Câu 43: Cần phải tăng điện áp hiệu dụng hai đầu một đường dây truyền tải lên xấp xỉ bao

nhiêu lần để công suất trên đường dây giảm đi 81 lần. Biết hệ số công suất truyền tải luôn bằng
1, công suất nơi tiêu thụ không đổi và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10 % điện

áp truyền tải.
A. 9,1
B. 8,2
C. 8,8
D. 8,5
Câu 44: Trên một sợi dây AB dài 1,2 m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, biên độ bụng
sóng là a = 4 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 80 cm/s. Biết hai đầu A, B là các nút
sóng. Ở thời điểm phần tử tại điểm M trên dây cách A 30 cm có li độ 2 cm thì phần tử tại điểm
N trên dây cách cách B 50 cm có tốc độ là


A. 4
π cm/s

3 π cm/s

B. 4π cm/s

C. 4

2 π cm/s

D. 8

3

Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên một hiệu điện thế xoay chiều thì các hiệu

điện thế uAM = 60
Biết R = 30

A. 60

2 cos(100πt-π/6) V và uX = 60 6 cos(100πt+π/3) V.

3 Ω, C = 10-3/3π (F). Công suất tiêu thụ của mạch hộp X bằng

3 W.

B. 60 W

C. 30 W.

D.

30

3W
Câu 46: Trong thí nghiệm Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai

khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 7 mm quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố
định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 2 m thì thấy tại M đã bị chuyển thành vân tối lần thứ ba.
Bước sóng λ bằng
A. 0,6 µm.
B. 0,64 µm.
C. 0,7 µm
D. 0,55
µm
Câu 47: Một tụ điện có điện dung C = 5nF gồm hai bản A và B được nối với nguồn điện
không đổi có suất điện động E = 8 V, bản A nối với cực dương, còn bản B nối với cực âm. Sau

đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối tức thời hai bản tụ với cuộn cảm có độ tự cảm L = 50 µH. Tính
từ lúc nối đến khi điện tích của bản B bằng 20 nC và bản tụ này đang ở trạng thái phóng điện
thì mất thời gian ngắn nhất là
A. 2,1 µs.
B. 1,05 µs.
C. 2,62 µs.
D. 0,52
µs.
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một
lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không
biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2 m/s 2.
Lấy g = 10 m/s2. Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ M gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Câu 49: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm
đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C, ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB) có
một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn
đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528 s so với khoảng thời
gian từ đó đến khi máy M thu được âm không đổi, đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng
này là 11 m. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s 2. Hiệu mức cường độ âm cuối cùng và
đầu tiên xấp xỉ
A. 4,68 dB
B. 3,74 dB.
C. 3,26 dB
D. 6,72
dB.
Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể nối với mạch

ngoài là mạch RLC nối tiếp, biết 2L>R 2C. Khi roto quay với các tốc độ n1 = 30 vòng/phút và n2
= 40 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Khi roto quay
với tốc độ n vòng/ phút thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng cực đại. Giá trị
của n là


A. 24

2 vòng/phút.

B. 18

3 vòng/phút.

C. 36 vòng/phút

D.

20

3 vòng/phút

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VINH

ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1 NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phá
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. SBD: ………………

111Equation Chapter 1 Section 1Câu 1: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, trên dây
đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tần số
dao động của sóng là
A. 2 Hz
B. 0,5 Hz
C. 1 Hz
D. 4 Hz
Câu 2: Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng
sóng được biểu diễn như trên hình bên.

Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này T/2 (T là chu kỳ dao dộng
sóng) thì điểm N đang
A. đi xuống
B. đi lên
C. nằm yên
D. có tốc độ cực đại.
Câu 3: Một vật có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2π (s) với
biên độ dao động bằng 2 cm. Cơ năng dao động của vật là
−2

A. W= 4. 10 J

B. W= 2. 10

−2

J

C. W=


2.10− 3 J

−3

D. W = 4.10 J

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC
mắc nối tiếp, R là một biến trở. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 3/π (H), tụ điện có điện

10− 4
dung C = π (F). Giá trị của R để công suất mạch điện cực đại là
A. 250Ω
B. 150Ω
C. 100Ω
D. 200Ω
Câu 5: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60W – 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu
được điện áp xoay chiều tức thời cực đại là
A. 220 V

B. 440 V

C. 110

2V

D. 220

2V



Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài L, chu kỳ T. Quãng đường lớn nhất
mà vật đi được trong khoảng thời gian 5T/4 là

2
B. (2 + 2 ) L

3
D. (2 + 2 ) L

A. (4 + 2 ) L.
C. 5L
Câu 7: Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C1 = 10 pF đến C2
= 490 pF khi góc quay biến thiên liên tục từ O0 đến 1800 . Tụ được nối với cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L =2. 10-6 (H) để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện. Để
máy thu bắt được sóng 21 m thì phải xoay tụ một góc bao nhiêu kể từ vị trí góc ban đầu
bằng O0 ?
A. 19,50
B. 210
C. 18,10
D. 23,30
Câu 8: Điện từ trường xuất hiện xung quanh
A. một tia lửa điện
B. một điện tích đứng yên
C. một ống dây có dòng điện không đổi chạy qua
D. một dòng điện có cường độ không đổi
Câu 9: Kết luận nào sau đây là Sai đối với mạch dao động điện từ lý tưởng?
A. Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn
B. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
C. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại của tụ điện
D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng từ trường

hoặc điện trường.
Câu 10: Tia tử ngoại và tia X
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C. đều có thể dùng để chụp X quang trong bệnh viện
D. đều do nguồn nóng sáng phát ra.
Câu 11: Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình
uA = uB = a cos 10πt (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ
truyền sóng v = 30cm/s. Hai điểm M1; M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm
có M1 A – M1B = - 2 cm và M2A – M2B = 6 cm. Tại thời điểm li độ của phần tử chất lỏng
tại M1 là
A. 1 mm

2 mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M2 là
B. -2

2 mm

C. – 1 mm

D.

2 mm

0,5π x − 4π t −

π
2 ) (trong

Câu 12: Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình u = 8 cos(

đó u tính bằng cm, x tính bằng m, tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A. 8 m/s
B. 4 m/s
C. 0,5 m/s
D. 0,25 m/s
Câu 13: Dòng điện xoay chiều sử dụng ở ViệtNamcó tần số 50 Hz. Tại t = 0, giá trị tức
thời của dòng điện bằng 0. Trong giây đầu tiên, số lần giá trị tức thời của dòng điện bằng
giá trị hiệu dụng của nó là
A. 25 lần
B. 200 lần
C. 100 lần
D. 50 lần
Câu 14: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là

λa
A. i= D

λD
B. i= 2 a

λD
C. i = a

λD
D. i = 2a


π f LC = 1

Câu 15: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có 2

Nếu cho R tăng hai lần thì
hệ số công suất của mạch
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng bất kỳ
D. không đổi
Câu 16: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần và hai tụ điện có điện dung C1; C2.
Khi dùng tụ C1 và cuộn dây thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng λ1. Khi dùng tụ C2
và cuộn dây thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng λ2. Khi dùng cả hai tụ mắc nối tiếp và
cuộn dây thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng λ . Ta có hệ thức

A.

λ=

λ1 + λ 2
2

1 1 1
= 2+ 2
2
λ
λ1 λ 2
B.

C.

λ = λ 12 + λ 22

D.


λ = λ 1λ 2

Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc

α0

= 0,1 rad. Khi đi qua vị trí có li độ s = 8 cm thì có tốc độ 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo
con lắc bằng
A. l = 1,8 m
B. l = 2m
C. l = 1,2m
D. l = 1,6 m
Câu 18: Trong mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây không thuần cảm, điện áp hai đầu mạch
A. trễ pha 0,5π so với dòng điện
B. trễ pha 0,5π so với dòng điện
C. sớm pha 0,5π so với dòng điện
D. sớm pha 0,5π so với dòng điện
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y –âng với ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 hai bên vân trung tâm là 4,8 mm.
Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn (không tính M, N) và ở hai bên so với vân
trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5 mm và 16 mm có bao nhiêu vân sáng?
A. 27 vân
B. 26 vân
C. 28 vân
D. 29 vân
Câu 20: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là Sai?
A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.
B. Sóng âm là một sóng cơ
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm

D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình x = 10 cos(4πt
+ π/2 )(x đo bằng cm, t đo bằng s). Động năng của vật dao động tuần hoàn với chu kỳ là
A. 0,25 s
B. 1 s
C. 1,5 s.
D. 0,5 s
Câu 22: Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l , vật có khối lượng m, tại nơi có gia tốc g,
khi dao động bé với biên độ góc
2
α
0
A. W = mg /2

α0

được xác định bằng công thức:

2
α
0
B. W = 2mgl

2
α
0
C. W = mgl /2

2
α

0
D. W = mglc

Câu 23: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm

π
ϕ (0 < ϕ < )
2 thì
pha hơn cường độ dòng điện là
A.

R 2 + Z L2 < R 2 + Z C2

B. ZL + ZC < R


R 2 + Z L2 > R 2 + ZC2

C.
D. ZL + R < ZC
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại Vmax, tần số góc ω thì khi đi qua vị
trí có li độ x1 sẽ có vận tốc v1 thoả mãn:
A.

2
v12 = ω 2 x12 − vmax

B.

2

v12 = vmax


v = v −ω x
2
1

2
max

2
v12 = ω 2 x12 + vmax

2 2
1

C.
D.
Câu 25: Gia tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi

π
A. Lệch pha 4 so với li độ

ω 2 x12
2

B. ngược pha với li độ

π
C. Lệch 2 so với li độ


D. cùng pha với li độ
Câu 26: Phương trình của một dao động điều hoà có dạng x = - A cosωt (A > 0). Pha ban
đầu của dao động là

π
2

ϕ =0

ϕ=

g
T= l

A.

l
g
T=

B.

ϕ=

ϕ =π


2


A.
B.
C.
D.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T = 8 s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí cân
bằng và đi theo chiều dương. Thời điểm động năng và thế năng của con lắc bằng nhau lần
thứ 2016 là
A. 4032 s.
B. 4033 s.
C. 2016 s.
D. 4031 s.
Câu 28: Công thức tính chu kỳ dao động bé của con lắc đơn là

T = 2π

g
l

T = 2π

l
g

C.
D.
0
Câu 29: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 6 . Chiết suất của thuỷ tinh làm
lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852.
Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp, coi như một tia sáng vào mặt bên của lăng kính.
Góc lệch tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là

A. 0,026 rad
B. 0,0057 rad
C. 0,0043 rad
D. 0,0025 rad
Câu 30: Lò vi sóng (còn được gọi là lò vi ba) là một thiết bị sử dụng sóng điện tử để làm
nóng hoặc nấu chín thức ăn. Loại sóng dùng trong lò là
A. Tia hồng ngoại
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn
D. tia tử ngoại
Câu 31: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
A. 1,5 m
B. 2m
C. 1m
D. 0,5 m
Câu 32: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp các điện áp xoay chiều u1, u2, u3 có
cùng giá trị hiệu dụng nhưng có tần số khác nhau thì thu được các cường độ dòng điện
tương ứng là i1 = I0cos50πt(A); i2 = I0 cos(200πt+2π/3) (A); i3 = I03 cos (100πt-2π/3 (A).
Ta có hệ thức:
A. I03 ≥I0
B. I03 > I0
C. I03 = I0
D. I03 < I0


Câu 33: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện
dung C. Khi dao động, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0; cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là I0. Ta có hệ thức:


L
B. I0 = U0 / C

C
L

A. I0 = U0 / LC
C. I0 = U0 LC
D. I0 = U0
Câu 34: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi
để hở U0. Biết cuộn thứ cấp không đổi. Ở cuộn sơ cấp, nếu giảm đi n vòng dây thì điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U; còn nếu tăng thêm 3n vòng dây thì điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U/3. Biết U – U0 = 110 V. Giá trị của U là
A. 200 V
B. 220 V
C. 330 V
D. 120 V
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100V vào hai đầu mạch gồm điện trở
R nối tiếp tụ điện C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ là
A. 60 V
B. 80 V
C. 100 V
D. 40 V
Câu 36: Lực phục hồi tác dụng lên vật của một con lắc lò xo đang dao động điều hoà
A. Luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
B. có độ lớn không đổi
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng
D. có độ lớn tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo

Câu 37: Một khung kim loại phẳng, dẹt, hình tròn quay đều xung quanh một trục đối xứng
∆ nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc
với ∆. Tại thời điểm t, từ thông qua khung và suất điện động cảm ứng trong khung có độ

6
lớn tương ứng bằng 11 36π (Wb) và 110 2 V. Biết từ thông cực đại qua khung bằng 11
6
18π (Wb). Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 80 Hz
D. 100 Hz
Câu 38: Quang phổ liên tục
A. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát
C. Phụ thuộc vào bản chất nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát
D. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát
Câu 39: Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị biên độ của cường
độ dòng điện xoay chiều đi qua một điển trở thuần R trong thời gian t dài. Nhiệt lượng toả
ra trên R được xác định theo công thức:
A. Q = RI2 t/2
B. Q = R t/ 4
C. Q = Ri2t
D. Q = RI2t
14
Câu 40: Ánh sáng đơn sắc có tần số 6.10 Hz, có bước sóng khi truyền trong chân không
là 500 mm. Khi truyền trong thuỷ tinh có chiết suất tuyệt đối với ánh sáng này là 1,52 thì
tần số
A. Vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng nhỏ hơn 500 nm
B. Nhỏ hơn 6.1014 Hz còn bước sóng bằng 500 nm

C. Lớn hơn 6.1014 Hz còn bước sóng bằng 500 nm
D. Vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng vẫn bằng 500 nm
Câu 41: Trong một giờ thực hành, một học sinh được yêu cầu lắp một quạt điện, trên quạt
ghi 180 V – 120 W và quạt phải hoạt động bình thường, vào điện áp xoay chiều có hiệu


điện thế hiệu dụng 220 V. Học sinh này chỉ được sử dụng thêm một biến trở nối tiếp với
quạt. Ban đầu học sinh này đặt giá trị biến trở là 70Ω , đo thấy cường độ dòng điện trong
mạch là 0,75A nhận thấy công suất quạt đạt 92,8 % công suất có ích. Coi hệ số công suất
mạch điện xoay chiều luôn bằng 1. Muốn quạt hoạt động bình thường phải điều chỉnh biến
trở
A. Giảm đi 10Ω
B. tăng thêm 10Ω
C. tăng thêm 12Ω
D. giảm đi 12Ω
Câu 42: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng
tần số. Biết dao động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha π/2 so với dao động tổng
hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao
động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 12 cm
B. 18 cm
C. 6 3 cm
D. 9 3 cm
Câu 43: Cần phải tăng điện áp hiệu dụng hai đầu một đường dây truyền tải lên xấp xỉ bao
nhiêu lần để công suất hao phí trên đường dây giảm đi 81 lần. Biết hệ số công suất truyền
tải luôn bằng 1, công suất nơi tiêu thụ không đổi và ban đầu độ giảm điện áp trên đường
dây bằng 10% điện áp truyền tải?
A. 9,1
B. 8,2
C. 8,8

D. 8,5
Câu 44: Trên một sợi dây AB dài 1,2 m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, biên độ bụng
sóng a =4 2 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 80 cm/s. Biết hai đầu A, B là các nút
sóng. Ở thời điểm phần tử tại điểm M trên dây cách A 30 cm có li độ 2 cm thì phần tử tại
điểm N trên dây cách B 50 cm có tốc độ là
A. 4 3 π cm/s
B. 4π cm/s
C. 4
Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên

2 π cm/s

một hiệu điện thế xoay chiều thì các hiệu điện thế uAM = 60
ux = 60 6 cos(100πt+π/3) . Biết R = 30
mạch hộp X bằng

D. 8



cm/s

2 cos(100πt-π/6) và

3 Ω , C = 10-3/ 3π(F). Công suất tiêu thụ của

A. 60 3 W
B. 60 W
C. 30 W
D. 30 3 W

Câu 46: Thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách
giữa hai khe a = 1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 7 mm quan sát được vân sáng
bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 2 m thì thấy tại M đã bị
chuyển thành vân tối lần thứ ba, bước sóng λ bằng
A. 0,6μ,m
B. 0,64μm
C. 0,7μm
D. 0,55μm
Câu 47: Một tụ điện có điện dung C = 5 nF gồm hai bản A và B được nối với nguồn điện
không đổi có suất điện động E = 8 V, bản A nối với cực dương, còn bản B nối với cực âm.
Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối tức thời hai bản tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
= 50μH . Tính từ lúc nối điện khi điện tích của bản B bằng 20 nC và bản tụ này đang ở
trạng thái phóng điện thì mất thời gian ngắn nhất là
A. 2,1μs
B. 1,05μs
C. 2,62μs
D. 0,52μs


Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của
một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò
xo không biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia
tốc a = 2/m2 . Lấy g = 10m/s2 . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa
vật và giá đỡ M gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 5 cm
D. 3cm
Câu 49: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi

chạm đất tại B nguồn âm đứng yên luôn. Tại C ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc
AB), có một máy M đo mức cường độ âm, C cách AB 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi
thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528s so với
khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm có mức cường độ âm không đổi; đồng
thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức không khí, lấy g = 10 m/s2 .
Hiệu giữa mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ
A. 4, 68 dB
B. 3,74 dB
C. 3,26 dB
D. 6,72dB
Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể nối với
mạch ngoài là mạch điện RLC nối tiếp, biết 2L > R2C. Khi rô to quay với các tốc độ n1 =
30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dung
cực đại. Giá trị của n là
A. 24

2 vòng/phút

C. 36 vòng/phút

B. 18

3 vòng/phút

D. 20

3 vòng/phút

ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án : A

Ta có:

= 2 Hz

Câu 2: Đáp án : A

Tại thời điểm t, điểm M có xu hướng đi lên mà điểm phía sau và lân cận điểm M (rất gần
M) cao hơn điểm M nên suy ra chiều truyền sóng có hướng từ phải sang trái (như hình vẽ)
Nên tại thời điểm t, điểm phía sau và lân cận điểm N cao hơn điểm N suy ra điểm N có li
độ dương và xu hướng đi lên
Vậy tại thời điểm (t + T/2), điểm N sẽ có li độ âm và có xu hướng đi xuống
Câu 3: Đáp án : B
Ta có

Câu 4: Đáp án : D


Câu 5: Đáp án : D
Số chỉ 220 V trên đèn chính là điện áp hiệu chung để đèn sáng được bình thường suy ra
điện áp xoay chiều cực đại mà đèn có thể đạt được là 200
V
Câu 6: Đáp án : B
Quỹ đạo dao động L = 2A
Mặt khác 5T/4 = T + T/2 => Smax = 4A + A

= 2L + L/

Câu 7: Đáp án : A
Tụ xoay: C = a + b.α (α đo bằng độ)
Với C = 10 pF và α=0 => 10=α

Với C = 490 pF và α= 1800 => 490 = a + 180 b
Từ đó suy ra: a = 10 và b =
Với

C = 6,2.10

-11

(pF)
F = 62pF

Suy ra C = 10 +
19,50
Xoay từ vị trí 00 phải xoay 1 góc là
= 19,5 – 0 = 19,50
Câu 8: Đáp án : A
Câu 9: Đáp án : D
Câu 10: Đáp án : A
Câu 11: Đáp án : B

Câu 12: Đáp án : A

= (2+1/

)L.


Câu 13: Đáp án : C
Ta có: Trong 1 chu kỳ, dòng điện có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng của nó 2 lần
Vậy trong 50 chu kỳ, dòng điện có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng của nó 100 lần.

Câu 14: Đáp án : C
Câu 15: Đáp án : D
Ta có: 2
đổi khi tăng R.

=> mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng => hệ số công suất không

Câu 16: Đáp án : B

Câu 17: Đáp án : D

Câu 18: Đáp án : D
Câu 19: Đáp án : B
Ta có 6i = 4,8 => I = 0,8 mm
Gọi số vân sáng trong khoảng MN (không tính M, N) là x ta có -5 < 0,8x < 16
=> -6,25 < x < 20
Vậy x = 26
Câu 20: Đáp án : A
Câu 21: Đáp án : A
Câu 22: Đáp án : C
Câu 23: Đáp án : C
Điện áp sớm pha hơn dòng điện

Câu 24: Đáp án : C
Ta có:
Câu 25: Đáp án : B


Câu 26: Đáp án : C
Câu 27: Đáp án : D

Pha ban đầu của vật
Ta có t = 504 T – T/8 = 4031 s
Câu 28: Đáp án : D
Câu 29: Đáp án : C
Áp dụng:∆D=( nt – nđ) . A (lưu ý đổi góc A sang rad)
Câu 30: Đáp án : C
Sóng vi ba trong lò vi sóng f = 2,45. 109 Hz (theo wiki) suy ra là sóng cực ngắn
Câu 31: Đáp án : B
Câu 32: Đáp án : B

Câu 33: Đáp án : D
Câu 34: Đáp án : C

Câu 35: Đáp án : B
Ta có:


Câu 36: Đáp án : C
Câu 37: Đáp án : A
Áp dụng:

Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Câu 41:

Đáp án : B
Đáp án : D
Đáp án : A
Đáp án : D


Câu 42: Đáp án : C

Câu 43: Đáp án : B


Câu 44: Đáp án : A

Câu 45: Đáp án : D

Câu 46: Đáp án : C


Câu 47: Đáp án : A

Câu 48: Đáp án : D



Câu 49: Đáp án : B

Câu 50: Đáp án : A
Áp dụng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
LẦN 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2015 – 2016



Mã 168

MÔN: VẬT LÝ
Thời gian: 90 phút

Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều có chỉ tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch so với cường độ dòng điện luôn
A. sớm pha π/2
B. trễ pha π/2
C. sớm pha π/4
D. trễ
pha π/4
Câu 2: Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng điện
chạy qua các thiết bị điện gia đình là
A. 100 rad/s
B. 50 rad/s
C. 50π rad/s
D. 100π
rad/s
Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và
cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực
đại giữa hai bản tụ. Đặt α = i/I0; β = u/U0 . Tại cùng một thời điểm tổng α + β có giá
trị lớn nhất bằng
A. √3
B. 1
C. 2
D. √2
Câu 4: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng D. khúc
xạ ánh sáng
Câu 5: Trong kĩ thuật truyền thanh, sóng AM (sóng cao tần biến điệu) là
A. sóng có tần số cao tần nhưng biên độ biến thiên theo tần số âm tần cần truyền
đi
B. sóng có tần số cao tần nhưng tần số biến thiên theo tần số âm tần cần truyền
đi
C. sóng có tần số cao tần với biên độ không đổi
D. sóng có tần số âm tần với biên độ không đổi
Câu 6: Trong một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong
mạch có chu kì 2.10-4 s.
Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kì alf
A. 1,0.10-4 s
B. 2,0.10-4 s
C. 4,0.10-4 s
D.
-4
0,5.10 s
Câu 7: Đối với con lắc lò xo, khi khối lượng của vật nặng tăng 1,44 lần thì chu kì dao
động của nó
A. giảm 1,2 lần
B. tăng 1,44 lần
C. tăng 1,2 lần
D. giảm
1,44 lần
Câu 8: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại

C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia X không thể tạo ra được bằng cách nung nóng các vật
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian
B. biến thiên điều hòa theo thời
gian
C. không đổi theo thời gian
D. là
hàm bậc hai của thời gian
Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = π/5 s, năng lượng
của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi li độ là 10 cm thì vật có
vận tốc 20π√3 cm/s. Chu kì dao động của vật là


A. 0,1 s
B. 0,5 s
C. 1 s
D. 5 s
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha với roto có 5 cặp cực từ. Khi máy
hoạt động với tốc độ của roto là 720 vòng/phút thì tần số của dòng điện do máy tạo
ra là
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 100π Hz
D. 120π

Hz
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của sóng điện từ ?
A. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
B. là sóng dọc và truyền được trong chân không
C. là sóng ngang và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không
Câu 14: Có thể giải thích hiện tượng quang điện bằng thuyết nào dưới đây ?
A. Thuyết electron cổ điển
B.
Thuyết lượng từ ánh sáng
C. Thuyết động học phân tử
D. Thuyết điện từ về sáng
Câu 15: Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại
B. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng Mặt trời
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại
Câu 16: Sóng radar dùng trong quân sự để phát hiện các mục tiêu bay là
A. sóng dài
B. sóng cực dài
C. sóng cực ngắn
D. sóng
trung
Câu 17: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất
đàn hồi, khi đó tốc độ truyền sóng là
A. v = λ/f
B. v = 2πf
C. v = λf
D. v =
f/λ

Câu 18: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng thứ 2 (L) là r thì bán kính
quỹ đạo thứ 4 (N) là
A. 4r
B. 2r
C. 16r
D. r/2
Câu 19: Khi so sánh động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều, kết luận
nào sau đây đúng ?
A. Đều biến đổi điện năng thành cơ năng
B. Tần số dòng điện đều bằng tần số quay của rôto
C. Đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Đều biến đổi điện năng thành nhiệt năng
Câu 20: Sóng âm không truyền được trong
A. thép
B. không khí
C. chân không
D. nước
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2π
B. π
C. π/2
D. π/4
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t – π/3) (cm). Chiều
dài quỹ đạo chuyển động của con lắc là
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 0 cm
D. 4 cm
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng ?

A. Giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Tán sắc ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn,
chiều dài l. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trong trường là g. Tần số góc
của dao động là


A. /(2π)
B.
C. /(2π)
D.
Câu 25: Nếu động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catot bằng 0 thì muốn
bước sóng ngắn nhất của tia X phát ra giảm đi 20 %, ta phải thay đổi hiệu điện thế
của ống tia X như thế nào ?
A. Tăng thêm 25 %
B. Tăng thêm 20 %
C. Giảm đi 20 %
D. Giảm
đi 25 %
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh
sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 µm còn có bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng
đơn sắc khác ?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số

20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng
với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là
A. 40 Hz
B. 50 Hz
C. 12 Hz
D. 10
Hz
Câu 28: Photon ánh sáng với khối lượng tương đối tính bằng 3,68.10 -36 kg thì có tần
số
A. f = 5,00.1015 Hz
B. f = 5,00. 1014 Hz
C. f = 1,33. 1014 Hz
D. f =
1,33. 1015 Hz
Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. chất bán dẫn phát quang do được nung nóng B. quang – phát quang
C. quang điện ngoài
D. quang điện trong
Câu 30: Khi đi từ không khí vào môi trường trong suốt, bước sóng của môt ánh sáng
đơn sắc thay đổi 0,18 µm và vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng 7,5.10 7
m/s. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 4,167.1015 Hz
B. 4,167. 1014 Hz
C. 5,556. 1014 Hz
D.
15
5,556. 10 Hz
Câu 31: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì
điều nào sau đây là sai ?
A. ω2LC = 1

B. P = UI
C. U = UR
D. Z >
R
Câu 32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số và
ngược pha nhau. Hai dao động thành phần có biên độ lần lượt là A 1 và A2 . Dao động
tổng hợp có biên dộ bằng
A. | A1 - A2 |
B. A1 + A2
C.
D. (A1 +
A2 )/2
Câu 33: Trên một sợi dây xảy ra sóng dừng với bước sóng λ, kết luận nào sau đây
không đúng?
A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha
nhau.
B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.
D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau
λ/4.
Câu 34: Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi
qua tấm kính thủy tinh thì
A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn.
B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng
nhìn thấy.


C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ.
D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch

gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω .
Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 4cos(100πt+π/4) (A)
B. i =
2cos(100πt+π/4) (A)
C. i = 2cos(100πt-π/4) (A)
D. i = 4cos(100πt-π/4) (A)
Câu 36: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây
không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ có điện
dung C = 10-3/(3π )F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u
= Ucos(100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay
đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công
suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt
cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ
thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần
của cuộn dây là
A. 90Ω
B. 30Ω
C. 10Ω
D. 50Ω
Câu 37: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng âm là sóng cơ học.
B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu hộp đen X thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy
cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6 so với điện
áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp

thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. A
B. A
C. A
D. A
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có Z L = 4ZC . Tại một thời
điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có giá trị cực đại và bằng 200V thì điện
áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là
A. 150V
B. 250V
C. 200V
D. 67V
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=
0,6μm , khoảng cách giữa hai khe F1, F2 là a = 1mm. Khe hẹp F cách đều hai khe và
màn E đặt cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Tại điểm trên màn E cách vân sáng
trung tâm 0,1 mm về phía F1 có độ lệch pha giữa hai sóng do hai khe F1, F2 truyền tới
là:
A. rad và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn.
B. rad và sóng của nguồn F1
nhanh pha hơn
C. rad và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn
D. rad và sóng của nguồn F1
nhanh pha hơn.
Câu 41: Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp uAB = 30cosωt
(V) với ω không đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB
lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở R = R 1 thì công suất
tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U 1. Khi giá



×