Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

CHUYÊN ĐỀ KHẢO SÁT HÀM SỐ CƠ BẢN 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.61 KB, 7 trang )

Chương mộ t

ỨNG DỤ NG ĐẠ O HÀ M ĐỂ KHẢ O SÁ T VÀ VỄ ĐÒ THỊ HÀ M SÓ
I.
SỰ BIẾ N THIÊN CỦ A HÀ M SÓ
► Điề u kiệ n đủ để hà m số đơn điệ u:
Giả sử hà m số y=f(x) cố đạ ô hà m trên khôả ng I
▪ Nế u f’(x)>0,Ɐ x ∈ I thì hà m số y=f(x) đồ ng biế n trên khôả ng I
▪ Nế u f’(x)<0,Ɐ x ∈ I thì hà m số y=f(x) nghịch biế n trên khôả ng I
▪ Nế u f’(x)=0,Ɐ x ∈ I thì hà m số y=f(x) lá y giá trị không đổ i trên khôả ng I
► Phương phá p xế t chiề u biế n thiên và tìm cực trị củ a hà m số :
▪ Tìm tạ p xá c định D.
▪ Tính đạ ô hà m bạ c nhá t f’(x).
▪ Giả i phương trình f’(x)=0. Suy ra nghiệ m (nế u cố ).
*Nế u phương trình vô nghiệ m thường là y=f(x) sễ luôn đồ ng biế n hay nghịch biế trên cá c khôả ng
xá c định thuộ c D mà hà m số xá c định.
▪ Lạ p bả ng biế n thiên (xế t dá u đạ ô hà m bạ c nhá t).
▪ Kế t luạ n (cá c khôả ng đồ ng biế n, nghịch biế n và cực trị).
Bà i tạ p:
1/ 𝑦 = 𝑥 3 − 6𝑥 2 + 9𝑥 − 4
6/ 𝑦 = 𝑥 3 + 2𝑥 2 + 5𝑥 − 3
2/ 𝑦 = 𝑥 4 − 6𝑥 2 + 5
7/ 𝑦 = −𝑥 3 + 2𝑥 2 − 6𝑥 + 1
3/ 𝑦 = −𝑥 3 − 6𝑥 2 + 15𝑥 − 3
8/ 𝑦 = 2𝑥 3 − 6𝑥 + 2
2𝑥 + 3
3𝑥 + 1
4/ 𝑦 =
9/ 𝑦 =
𝑥−4
1−𝑥


𝑥2 − 𝑥 + 1
𝑥 2 + 2𝑥 + 1
5/ 𝑦 =
10/ 𝑦 =
𝑥−1
𝑥−2
Bà i tôá n: định giá trị m để hà m số đồ ng biế n hay nghịch biế n trên khôả ng xá c định.

1/

Tìm m để hà m số 𝑦 =

𝑚𝑥 + 1
đồ ng biế n trên từng khôả ng xá c định củ a hà m số .
𝑥+𝑚

2/

Tìm m để hà m số 𝑦 =

(𝑚2 − 5𝑚)𝑥 − 3
nghịch biế n trên từng khôả ng xá c định củ a hà m số .
2𝑥 + 1

3/

Tìm m để hà m số 𝑦 =

𝑥+𝑚
đồ ng biế n trên từng khôả ng xá c định củ a hà m số .

𝑥−1

4/

Tìm m để hà m số 𝑦 =

2𝑚𝑥 − 𝑚 + 10
nghịch biế n trên từng khôả ng xá c định củ a hà m số .
𝑥+𝑚

Bà i tôá n: định giá trị m để hà m số bạ c 3 đồ ng biế n hay nghịch biế n trên ℝ:
𝑎𝑦′ > 0
+ Hà m số đồ ng biế n trên ℝ ⇔ y’ > 0,Ɐxℝ ⇔{
∆𝑦′ ≤ 0
𝑎𝑦′ < 0
+ Hà m số nghịch biế n trên ℝ ⇔ y’ > 0,Ɐxℝ ⇔{
∆𝑦′ ≤ 0
Bà i tạ p:
1/ Định m để hà m số 𝑦 = 2𝑥 3 − 𝑚𝑥 2 + 6𝑥 + 2 đồ ng biế n trên ℝ
2/ Định m để hà m số 𝑦 =

1 3
𝑥 − 𝑚𝑥 2 + (3𝑚 − 2)𝑥 + 2 đồ ng biế n trên ℝ
3


1
3/ Định m để hà m số 𝑦 = − 𝑥 3 + (𝑚 + 1)𝑥 2 − (4𝑚 + 1)𝑥 + 2 nghịch biế n biế n trên ℝ
3
4/ Định m để hà m số 𝑦 = −


𝑥3
+ (𝑚 − 2)𝑥 2 + (𝑚 − 8)𝑥 + 1 nghịch biế n biế n trên ℝ
3

5/ Định m để hà m số 𝑦 = 𝑚𝑥 3 − 𝑚𝑥 2 − 2𝑥 +5 nghịch biế n trên ℝ
3
2
6/ Định m để hà m số 𝑦 = 𝑚𝑥 − (𝑚 + 1)𝑥 + 4(𝑚 + 1)𝑥 + 2 đồ ng biế n trên ℝ
7/ Định m để hà m số 𝑦 = (𝑚 + 3)𝑥 3 − 𝑚𝑥 2 + 4𝑥 + 2đồ ng biế n trên ℝ
3
2
8/ Định m để hà m số 𝑦 = 𝑚𝑥 − 𝑚𝑥 + 4𝑥 + 2 đồ ng biế n trên ℝ
CỰC TRỊ CỦ A HÀ M SÓ

II.

Kiế n thức cà n nhớ:
𝑓 ′ (𝑥 ) = 0
■ { ′′ 0
⇒ 𝑥 = 𝑥0 là điể m cực đạ i củ a 𝑦 = 𝑓(𝑥).
𝑓 (𝑥0 ) < 0
𝑓 ′ (𝑥 ) = 0
■ { ′′ 0
⇒ 𝑥 = 𝑥0 là điể m cực tiể u củ a 𝑦 = 𝑓(𝑥).
𝑓 (𝑥0 ) > 0
𝑓 ′ (𝑥 ) = 0
■ { ′′ 0
⇒ 𝑥 = 𝑥0 là điể m cực trị củ a 𝑦 = 𝑓(𝑥).
𝑓 (𝑥0 ) = 0

Bà i tạ p: Tìm cực trị củ a cá c hà m số sau đây:
1/ 𝑦 = 2𝑥 3 − 9𝑥 2 + 12𝑥 + 3
2/ 𝑦 =

1 3
𝑥 − 3𝑥 2 + 5𝑥 − 2
3

Cá c bước tìm cực trị củ a hà m số :
+ Tìm đạ ô hà m cá p I 𝑓 ′ (𝑥).
+ Giả i phương trình 𝑓 ′ (𝑥) = 0 tìm
nghiệ m 𝑥0 .
+Tìm đạ ô hà m cá p II 𝑓"(𝑥).
+Tính giá trị củ a𝑓"(𝑥) tạ i 𝑥0 vừa tìm.
+ Kế t luạ n.

1 3
𝑥 + 2𝑥 2 + 3𝑥 − 1
3
1
4/ 𝑦 = 𝑥 4 − 2𝑥 2 + 1
4
3/ 𝑦 =

𝑥 2 − 2𝑥 + 5
𝑥−1
9
6/ 𝑦 = 𝑥 − 3 +
𝑥−2
5/ 𝑦 =


Bà i tạ p:
3
2
1/ Tìm m để hà m số 𝑦 = 𝑥 − 3𝑚𝑥 + (𝑚 − 1)𝑥 + 2 đạ t cực tiể u tạ i 𝑥 = 2
3
2
2/ Tìm m để hà m số 𝑦 = 𝑥 − 𝑚𝑥 − 𝑚𝑥 − 5 đạ t cực tiể u tạ i 𝑥 = 1
3
2
3/ Tìm m để hà m số 𝑦 = 𝑥 + (𝑚 + 1)𝑥 + (2𝑚 − 1)𝑥 + 1 đạ t cực đạ i tạ i 𝑥 = −2

4/ Tìm m để hà m số 𝑦 = 𝑥 3 − 2𝑚𝑥 2 + 𝑚2 𝑥 − 2 đạ t cực đạ i tạ i 𝑥 = 1
Mộ t số dạ ng bà i tạ p về cực trị hà m bạ c 3:
1
Chô hà m số 𝑦 = 𝑥 3 − 𝑚𝑥 2 + (5𝑚 − 4)𝑥 + 5
3
a. Định m để hà m số không cố cực trị.
b. Định m để hà m số cố cực đạ i và cực tiể u thổ a 𝑥12 + 𝑥22 − 4(𝑥1 +𝑥2 ) = 8

1.

2.

Chô hà m số 𝑦 = 𝑥 3 + 𝑚𝑥 2 + 3𝑚𝑥 + 5

a. Định m để hà m số không cố cực trị.
b. Định m để hà m số cố cực đạ i và cực tiể u thổ a 𝑥12 + 𝑥22 = 5(𝑥1 +𝑥2 )
Chứng tổ hà m số 𝑦 = 𝑥 3 − (𝑚 + 1)𝑥 2 − (2𝑚 + 6)𝑥 + 1 luôn cố cực đạ i và cực tiể u với m.
2

2
4.
Cho hà m số 𝑦 = 𝑥 3 − 𝑚𝑥 2 + 2(3𝑚2 − 1)𝑥 + (1), với m là tham số . Tìm m để đồ thị hà m
3
3
số (1) cố hai điể m cực trị 𝑥1 , 𝑥2 thổ a 𝑥1 . 𝑥2 + 2(𝑥1 + 𝑥2 ) = 1.
5.
Chô hà m số 𝑦 = 𝑥 3 + 2(𝑚 − 1)𝑥 2 + (𝑚2 − 4𝑚 + 1)𝑥 + 2𝑚 . Tìm m để hà m số cố hai điể m
3.

cực đạ i, cực tiể u cố hôà nh độ thổ a 1 + 1 = 𝑥1 + 𝑥2 .
𝑥1 𝑥2
2


1 3
𝑥 − (𝑚 − 2)𝑥 2 + (4 − 𝑚)𝑥 + 4 . Định m để hà m số cố cực đạ i cực tiể u cố
3
hôà nh độ thổ a 𝑥1 = 5𝑥2 .
6.

Chô hà m số 𝑦 =

1 3
𝑥 + (𝑚 − 2)𝑥 2 + (𝑚2 − 5𝑚 + 5)𝑥 + 6 . Định m để hà m số cố cực đạ i cực
3
tiể u cố hôà nh độ thổ a 𝑥1 = 𝑥2 + 2.
7.

III.


Chô hà m số 𝑦 =

GIÁ TRỊ LỚN NHÁ T – GIÁ TRỊ NHỎ NHÁ T CỦ A HÀ M SÓ

Cá c bước tìm GTLN – GTNN củ a hà m số trên
đôạ n [a;b]:
▪ Tìm tạ p xá c định
▪ Xế t hà m số trên[a;b]
▪ Tính đạ ô hà m cá p I
▪ Tìm nghiệ m củ a đạ ô hà m, xế t nghiệ m trên
[a;b]
▪ Tính giá trị củ a hà m số tạ i cá c giá trị
nghiệ m vừa tìm và hai đà u mú t a, b.
▪ Sô sá nh để tìm ra GTLN, GTNN và kế t luạ n
Bà i tạ p: Tìm GTLN – GTNN củ a hà m số
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

𝑦 = 𝑥 4 − 2𝑥 2 + 1 trên [−1; 2]
𝑦 = 3𝑥 3 − 𝑥 2 − 7𝑥 + 1 trên [0; 3]

𝑦 = 𝑥 3 + 3𝑥 2 − 9𝑥 trên [−2; 2]
𝑦 = 2𝑥 3 − 4𝑥 2 + 2𝑥 + 1 trên [−2; 3]
𝑦 = −𝑥 3 + 𝑥 2 − 5𝑥 + 2 trên [2; 4]
2𝑥 + 1
𝑦=
trên [0; 4]
𝑥+2
𝑥−1
𝑦=
trên [−1; 2]
𝑥+3
9
𝑦 =𝑥+3+
trên [3; 6]
𝑥−2
𝑥 2 − 3𝑥 + 6
𝑦=
trên [2; 3]
𝑥−1
2𝑥 2 + 5𝑥 + 4
𝑦=
trên [0; 1]
𝑥+2
𝑦 = 𝑥 3 + 𝑥 2 + 3𝑥 + 1 trên [0; 2]

VD: Tìm GTLN, GTNN củ a hà m số
𝑦 = 2𝑥 3 − 3𝑥 2 − 12𝑥 + 5 trên [0; 3]
GIẢ I: TXĐ: D=ℝ
Xế t hà m số trên[0;3]
𝑦′ = 6𝑥 2 − 6𝑥 − 12

𝑥 = −1[0; 3]
𝑦 ′ = 0 ⇔ 6𝑥 2 − 6𝑥 − 12 = 0 ⇔ [
𝑥 = 2[0; 3]
y(0)=5; y(2)=15; y(3)= 4
Vạ y:max 𝑦 = 𝑦(0) = 5 ; min 𝑦 = 𝑦(2) = −15
[0;3]

12.
13.
14
15.
16.
17.
18
19.
20.

[0;3]

𝑦 = 2𝑥 + √5 − 𝑥 2
𝑦 = √4 − 𝑥 2
𝑦 = √−𝑥 2 + 4𝑥 − 3
𝑦 = √𝑥(4 − 𝑥)
𝑦 = 4 + √9 − 𝑥 2
𝑥2 + 3
𝑦= 2
𝑥 +𝑥+2
𝑥2 + 𝑥 + 1
𝑦= 2
𝑥 −𝑥+1

4
𝑦 =𝑥+2+
𝑥−1
2
𝑥 − 4𝑥 + 5
𝑦=
𝑥−2

21.

𝑦 = 𝑥 + √4 − 𝑥 2

22.

𝑦 = (3 − 𝑥). √𝑥 2 + 1 trên [0; 2]


IV.

ĐƯỜNG TIỆ M CẠ N VÀ TIẾ P TUYẾ N VỚI ĐÒ THỊ HÀ M SÓ

A. TIỆ M CÂN
► Tiệ m cạ n đứng:

y

Nế u 1 trông 4 điề u kiệ n sau thổ a mã n:
lim+ 𝑓(𝑥) = ±∞; lim− 𝑓(𝑥) = ±∞
𝑥→𝑥0


𝑦 = 𝑓(𝑥) =

𝑥+2
𝑥−1

𝑥→𝑥0

thì x=x0 là tiệ m cạ n đứng củ a hà m số .
𝑥+2
= +∞
VD: lim+ 𝑦 = lim+
𝑥→1
𝑥→1 𝑥 − 1
𝑥+2
lim− 𝑦 = lim−
= −∞
𝑥→1
𝑥→1 𝑥 − 1
⇒x=1 là tiệ m cạ n đứng
► Tiệ m cạ n ngang:
Nế u lim 𝑓(𝑥) = 𝑦0 ; lim 𝑓(𝑥) = 𝑦0
𝑥→+∞
𝑥→−∞
thì y=y0 là tiệ m cạ n ngang củ a hà m số .
𝑥+2
=1
VD: lim 𝑦 = lim
𝑥→+∞
𝑥→+∞ 𝑥 − 1
𝑥+2

lim 𝑦 = lim
=1
𝑥→−∞
𝑥→−∞ 𝑥 − 1
⇒y=1 là tiệ m cạ n ngang
Bà i tạ p:

y=1

1
O

1

x

x=1

B. TIẾ P TUYẾ N
 Tiế p tuyế n với đồ thị hà m số (C): y=f(x) tạ i
 Viế t PT tiế p tuyế n củ a (C): y=f(x), biế t tiế p
tuyế n đi qua điể m A(xA;yA).
điể m M(x0;y0)(C) cố dạ ng:
′ (𝒙 ). (𝒙
+ Gộ i ∆ là tiế p tuyế n (hay đường thả ng) qua A
𝒚=𝒚 𝟎
− 𝒙 𝟎 ) + 𝒚𝟎
và cố hệ số gố c k ⇒ ∆: y=k.(xxA)+yA (*)
 Chú ý :
1/ Hệ số gố c củ a tiế p tuyế n củ a (C) tạ i M(x0;y0): + ∆ là tiế p tuyế n củ a (C) nế u hệ phương trình

𝑓(𝑥) = 𝑘(𝑥 − 𝑥𝐴 ) + 𝑦𝐴 (1)
k=y’(x0)
sau
cố
nghiê
̣
m
:
{
𝑓 ′ (𝑥) = 𝑘
(2)
2/ Nế u tiế p tuyế n song song với đường thả ng
́
́
́
́
y=ax+b thì hệ sô gố c tiêp tuyên k=y’(x0)=a
 Thê (2) và ô (1) giả i tìm x
3/ Nế u tiế p tuyế n vuông gố c với đường thả ng
 Thế x và ô (2) suy ra k
1  Thế k và ô (*) được PT tiế p tuyế n ∆
y=ax+b thì hệ số gố c tiế p tuyế n k=y’(x0)= −
𝑎
Bà i tạ p 1:
𝑥−2
(𝐶). Viế t PTTT với (C):
Chô hà m số 𝑦 =
𝑥+1
1
3. Tiế p tuyế n sông sông với d:𝑦 = 3 𝑥 + 2015

1. Tạ i điể m M(0;2) thuộ c hà m số
2. Biế t tiế p tuyế n cố hệ số gố c k=3
4. Tiế p tuyế n vuông gố c với ∆: 4x+3y-12=0
Bà i tạ p 2:
3𝑥 − 1
(𝐶). Viế t PTTT với hà m số (C):
Chô hà m số 𝑦 =
𝑥−1
1. Tạ i điể m cố hôà nh độ x0=2
3. Tiế p tuyế n sông sông với đường thả ng 2x+y2015=0
̉
2. Tạ i điêm cố tung độ y0=1
4. Tạ i giaô điề m củ a đồ thị hà m số (C) với Oy
Bà i tạ p 3: Viế t PTTT với đồ thị hà m số (C)
𝑥+2
1. 𝑦 = 𝑥 3 − 3𝑥 + 2 qua A(1; 0)
4. 𝑦 =
qua D(−6; 5)
𝑥−2
𝑥+2
2. 𝑦 = 𝑥 3 − 𝑥 − 6 qua B(2; 0)
5. 𝑦 =
qua Ê(3; 4)
2−𝑥
1
3
3
3. 𝑦 = −𝑥 3 + 9𝑥 qua C(3; 0)
6. 𝑦 = 𝑥 4 − 3𝑥 2 + qua F(0; )
2

2
2


V.
KHẢ O SÁ T SỰ BIẾ N THIÊN VÀ VỄ ĐÒ THỊ HÀ M SÓ
A. CÁ C BƯỚC KHẢ O SÁ T VÀ BIỆ N LUẠ N HÀ M SÓ BẠ C 3
1. Khả ô sá t – cá c bước khả ô sá t và vễ đồ thị
HS đồ ng biế n trên khôả ng (⎼∞;⎼1), (1;+∞)
► TXĐ: D=ℝ
HS nghịch biế n trên khôả ng (⎼1;1)
► Tính y’
HS đạ t cực đạ i yCĐ=4 tạ i x=⎼1
𝑥 = ⎽⎽; 𝑦 = ⎽⎽
HS đạ t cực tiể u yCT=0 tạ i x=1
► GPT y’=0⇔[𝑥 = ⎽⎽; 𝑦 = ⎽⎽
lim 𝑦 = −∞; lim 𝑦 = +∞
𝑥→+∞
► Tính y” (bước nà y không cà n thiế t với hà m 𝑥→−∞
̉ m:
Chô
điê
trù ng phương (bạ c 4)).
x
⎼2
⎼1
0
1
2
► GPT y”=0 ⇔ x=....; y=.... ⇒điể m uố n U(x;y)

y
0
4
2
0
4
► Bả ng biế n thiên
► Kế t luạ n:
+ Chiề u biế n thiên: đồ ng biế n và nghịch biế n
+ Cực trị: cực đạ i và cực tiể u
+Giới hạ n đạ c biệ t
► Chô điể m (5 điể m) và vễ đồ thị
Chú ý : Chiề u củ a bả ng biế n thiên tương thích
với hình dạ ng củ a đồ thị hà m số .
2. Biệ n luạ n
U(0;2)
***Biệ n luạ n nghiệ m củ a PT bà ng đồ thị
+ Chuyể n phương trình đã chô về dạ ng
f(x)=m hôạ c f(x)=g(m) (*)
+ PT (*) là PT hôà nh độ giaô điể m củ a 2
đường: (C): y=f(x) và d: y=m (hay y=g(m)).
+ Số nghiệ m củ a PT là số giaô điể m củ a đồ thị
hà m số (C) và đường thả ng d.
3. Ví dụ minh hộ a
Chô hà m số y=x3⎼3x+2 (C).
1/. Khả ô sá t và vễ đồ thị (C) củ a hà m số .
2/. Dựa và ô đồ thị (C), biệ n luạ n số nghiệ m
củ a phương trình: x3⎼3x+2⎼m=0
GIẢ I:
Ta cố : x3⎼3x+2⎼m=0 (1)⇔ x3⎼3x+2=m (2)

TXĐ: D=ℝ
2
▪ PT (2) là PT hôà nh độ giaô điể m củ a 2 đường
▪ y’=3x ⎼3
x = −1; y = 4
(C): y= x3⎼3x+2 và d: y=m
▪ y’=0⇔3x2⎼3=0⇔[
𝑥 = 1 ;𝑦 = 0
▪ Số nghiệ m củ a PT (1) là số giaô điể m củ a (C)
▪ y”=6x; y”=0⇔6x=0⇔x=0; y=2⇒ điể m uố n
và đường thả ng d. Dựa và ô đồ thị ta cố :
U(0;2)
+ m<0: phương trình (1) cố 1 nghiệ m
x ⎼∞
⎼1
1
+∞ + m=0: phương trình (1) cố 2 nghiệ m
+ 0y’
+
0

0
+
+ m=4: phương trình (1) cố 2 nghiệ m
4
+∞
+ m>4: phương trình (1) cố 1 nghiệ m
y
⎼∞

0
Bà i tạ p 1: Cho hà m số : y= x3⎼3x⎼2 (C)
1/. Khả ô sá t và vễ đồ thị (C) củ a hà m số .
2/. Dựa và ô đồ thị (C), biệ n luạ n số nghiệ m củ a phương trình: x3⎼3x⎼2⎼m=0.
Bà i tạ p 2: Chô hà m số : y= ⎼x3+3x⎼2 (C)
1/. Khả ô sá t và vễ đồ thị (C) củ a hà m số .
2/. Dựa và ô đồ thị (C), biệ n luạ n số nghiệ m củ a phương trình: x3⎼3x⎼1+m=0.
Bà i tạ p 3: Chô hà m số : y=x4⎼2x2⎼3 (C)
1/. Khả ô sá t và vễ đồ thị (C) củ a hà m số .
2/. Dựa và ô đồ thị (C), biệ n luạ n số nghiệ m củ a phương trình: x4⎼2x2⎼1+2m=0.


Bà i tạ p 4: Chô hà m số : y= ⎼x4+2x2⎼1 (C)
1/. Khả ô sá t và vễ đồ thị (C) củ a hà m số .
𝑚
2/. Tìm m để phương trình: x4⎼2x2+
=0 cố 4 nghiệ m thực phân biệ t.
2
Bà i tạ p 5: Chô hà m số : y= ⎼x4+2x2+2 (C)
1/. Khả ô sá t và vễ đồ thị (C) củ a hà m số .
2/. Chứng minh rà ng với mộ i giá trị m<2, phương trình: ⎼x4+2x2+2⎼m=0 cố hai nghiệ m.
B. CÁ C BƯỚC KHẢ O SÁ T VÀ BIỆ N LUẠ N HÀ M NHÁ T BIẾ N
1. Khả ô sá t – cá c bước khả ô sá t và vễ đồ thị
+ Hà m số nghịch biế n trên cá c khôả ng (⎼∞;1);
hà m nhá t biế n cố dạ ng:
(1;+∞)
𝑎𝑥 + 𝑏
+Hà m số không cố cực trị
𝑦=
+ lim+ 𝑦 = +∞ ; lim− 𝑦 = −∞

𝑐𝑥 + 𝑑
𝑑
𝑥→1
𝑥→1
{−
}
► TXĐ: D=ℝ\
⇒x=1 là tiệ m cạ n đứng
𝑐
► Tính y’
+ lim 𝑦 = 1 ; lim 𝑦 = 1
𝑥→+∞
𝑥→−∞
► y’>0, xD hay y’<0, xD
⇒y=1
là
tiê
̣
m
ca
̣ n ngang
́
► Bả ng biên thiên
̉
Chô điêm:
► Kế t luạ n:
X
⎼1
0
1

2
3
+ Chiề u biế n thiên: đồ ng biế n hôạ c nghịch
1
5
́
biên
y
⎼2
||
4

2
2
+ Cực trị: Hà m số không cố cực trị
+Tiệ m cạ n: ngang và đứng
► Chô điể m (4 điể m) và vễ đồ thị
2. Ví dụ minh hộ a
𝑥+2
Chô hà m số 𝑦 =
(C). Khả ô sá t và vễ đồ
𝑥−1
thị hà m số (C).
GIẢ I:
TXĐ: D=ℝ\{1}
−3
𝑦′ =
< 0, ∀𝑥 ∈ 𝐷
(𝑥 − 1)2
x ⎼∞

1
y’

1
+∞
y
⎼∞

1
1

+∞


Bà i tạ p 1: (TN2011) Chô hà m số 𝑦 =

1

2𝑥 + 1
(C)
2𝑥 − 1

1/. Khả ô sá t và vễ đồ thị hà m số (C).
2/. Xá c định tộ a độ giaô điể m củ a đồ thị hà m số
(C) và đường thả ng y=x+2.
2𝑥 + 1
Bà i tạ p 2: Chô hà m số 𝑦 =
(C)
2𝑥 − 1
1/. Khả ô sá t và vễ đồ thị hà m số (C).

2/. Viế t PT tiế p tuyế n củ a đồ thị (C) tạ i điể m cố
hôà nh độ x=⎼1.

Bà i tạ p 3: (TN2009) Chô hà m số 𝑦 =

3𝑥 + 1
(C)
𝑥+2

1/. Khả ô sá t và vễ đồ thị hà m số (C).
2/. Viế t PT tiế p tuyế n củ a đồ thị (C), biế t tiế p
tuyế n cố hệ số gố c bà ng ⎼5.
2𝑥 + 1
Bà i tạ p 4: (TN2014) Chô hà m số 𝑦 =
(C)
𝑥−2
1/. Khả ô sá t và vễ đồ thị hà m số (C).
2/. Viế t PT tiế p tuyế n củ a đồ thị (C)tạ i cá c giaô
điể m củ a (C) với đường thả ng y=x⎼3.

Bà i tôá n về TƯƠNG GIAO HÀ M NHÁ T BIẾ N
2𝑥 + 3
Bà i 1: Định m để d: y=x+m cá t (C): 𝑦 =
tạ i hai điể m A, B phân biệ t.
𝑥+2


𝑥+8
tạ i hai điể m A, B phân biệ t.
𝑥−1

𝑥+1
Bà i 3: Định m để d: y=2x+m cá t (C): 𝑦 =
tạ i hai điể m A, B phân biệ t thổ a AB = 2√5.
𝑥−1
𝑥−3
Bà i 4: Định m để d: y=x+m cá t (C):𝑦 =
tạ i hai điể m A, B phân biệ t thổ a AB = 3√2.
𝑥+1
𝑥+4
Bà i 5: Định m để d: y=⎼x+2m cá t (C): 𝑦 =
tạ i hai điể m A, B phân biệ t thổ a I(⎼2;⎼2) là trung
2𝑥 − 1
̉
điêm củ a AB.
Bà i 2: Định m để d: y=⎼x+m cá t (C): 𝑦 =

CỰC TRỊ HÀ M TRÙ NG PHƯƠNG
Bà i 1: Chô hà m số f(x)=x4+2(m⎼2)x2+m2⎼5m+5 (Cm). Tìm m để (Cm) cố cá c điể m cực đạ i cực tiể u tạ ô
thà nh mộ t tam giá c vuông cân.
Bà i 2: Chô hà m số f(x)=x4⎼(m+1)x2+m+2 (Cm). Tìm m để (Cm) cố ba cực trị lạ p thà nh mộ t tam giá c cố
trộ ng tâm G(0;1).
Bà i 3: Chô hà m số f(x)=x4⎼2mx2+2m⎼1 (Cm). Tìm m để (Cm) cố ba cực trị lạ p thà nh 1 tam giá c đề u.
TƯƠNG GIAO HÀ M BẠ C BA
Bà i 1: Định m để đồ thị hà m số (C): y=x3+(2m⎼1)x2+(9⎼2m)x⎼9 cá t Ox tạ i 3 điể m phân biệ t.
Bà i 2: Định m để đồ thị hà m số (C): y=x3+(m+1)x2+(2m+3)x+m+3 cá t Ox tạ i 3 điể m phân biệ t.
Bà i 3: Định m để đồ thị hà m số (C): y=x3+(m⎼1)x2+3x⎼m⎼3 cá t Ox tạ i 3 điể m phân biệ t cố hôà nh độ
thổ a 𝑥12 + 𝑥22 + 𝑥32 − 𝑥1 . 𝑥2 . 𝑥3 = 10.




×