Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

CHƯƠNG i CO CHE DI TRUYEN VA BIEN DI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.6 KB, 11 trang )

CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
TN GDTX 2011
Câu 1: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
A. ADN.
B. tARN.
C.
mARN.
D. rARN.
Câu 5: Ở người, đột biến mất một phần vai ngắn nhiễm sắc thể số 5 gây nên hội chứng
A. Tơcnơ.
B. Đao. C. AIDS.
D. tiếng mèo kêu.
Câu 10: Đơn phân của prôtêin là A. axit amin. B. nuclêôtit. C. axit béo.
D. nuclêôxôm.
Câu 17: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 và G = 300. Tổng số nuclêôtit của gen này là
A. 1800.
B. 2100.
C. 3600.
D. 900.
Câu 30: Trong gen cấu trúc của sinh vật nhân thực, các đoạn êxôn
A. mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. mang tín hiệu khởi đầu phiên mã.
C. mang tín hiệu khởi đầu dịch mã.
D. mang thông tin mã hóa các axit amin.
Câu 34: Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra
A. trong lizôxôm.
B. trong nhân tế bào. C. trong tế bào chất.
D. trên màng sinh chất.
Câu 37: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này có số lượng
nhiễm sắc thể là A. 16.
B. 13.


C. 12.
D. 15.
Câu 40: Trong các bộ ba sau đây, bộ ba mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. AUA,
B. AGG.
C. AUG.
D. UAA.
TN THPT 2011
Câu 1: Những thành phần nào sau đây tham gia cấu tạo nên nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. mARN và protein. B. tARN và protein.
C. rARN và protein.
D. ADN và prôtêin.
Câu 7: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen
AAaa lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen Aaaa. Cho biết các cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh,
tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là A.11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng B. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 35 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
Câu 10: Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêôtit và có tỉ lệ A/G = 2/3 Gen này bị đột biến mất một cặp nuclêôtit do đó
giảm đi 2 liên kết hiđrô so với gen bình thường. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen mới được hình thành sau đột biến là:
A.A = T = 600; G = X =899. B. A = T = 600; G = X = 900. C. A = T = 900; G = X =599. D. A = T = 599;G =X = 900.
Câu 16: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A.Lặp đoạn. B. Mất đoạn. C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn.
Câu 23: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mang mã gốc là:
3'...AAAXAATGGGGA...5'. Trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn ADN này là
A.5'...AAAGTTAXXGGT...3'. B. 5'...GGXXAATGGGGA...3'. C.5'...GTTGAAAXXXXT...3'. D. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'.
Câu 26: Trong quá trình dịch mã, loại axit nuclêic có chức năng vận chuyển axit amin là
A mARN.

B.


ADN.

C. rARN.

D.

tARN.

Câu 30: Trong quá trình dịch mã, trên một phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động. Các ribôxôm này được
gọi là: A pôliribôxôm. B.
pôlinuclêôxôm.
C. pôlinuclêôtit
D. pôlipeptit.
Câu 34: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa tẻ lệch bội
thể một kép là A 21.
B. 22.
C. 23.
D. 26.
Câu 37: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A Tái bản ADN (nhân đôi ADN). B. Dịch mã. C. Nhân đôi nhiễm sắc thể. D. Phiên mã.
Câu 43: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của
gen này là A 1500. B. 1200.
C. 2100.
D. 1800.
Câu 48: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'AGX5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen
này là A 5'GXU3'
B. 5'UXG3'.
C. 5'GXT3'.
D. 5'XGU3'.
CAO ĐẲNG 2011

Câu 1: Giả sử ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6, các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb và Dd.
Trong các dạng đột biến lệch bội sau đây, dạng nào là thể một? A. AaBbDdd.
B. AaBbd.
C. AaBb.
D.AaaBb.
Câu 4: Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A Đột biến lệch bội. B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến mất đoạn. D.
Đột biến đảo đoạn.
Câu 7: Gen B có 900 nuclêôtit loại ađênin (A) và có tỉ lệ A + T/ G + X = 1,5.
Gen
B bị đột biến dạng thay thế một cặp G
- X bằng một cặp A - T trở thành alen b. T ổng số liên kết hiđrô của alen b là A 3599.
B. 3600. C. 3899.
D. 3601.
Câu 9: Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau : 5'XGA3' mã hoá axit amin Acginin; 5'UXG3' và
5'AGX3'cùng mã hoá axit amin Xêrin; 5'GXU3' mã hoá axit amin Alanin. Biết trình tự các nuclêôtit ở một đoạn trên mạch gốc
của vùng mã hoá ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là 5'GXTTXGXGATXG3'. Đoạn gen này mã hoá cho 4 axit amin,
theo lí thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là
A Acginin - Xêrin - Alanin - Xêrin.
B. Xêrin - Acginin - Alanin - Acginin.
Xêrin - Alanin - Xêrin - Acginin.
D. Acginin - Xêrin - Acginin - Xêrin.
Câu 10: Một gen có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gen có A + T = 600 nuclêôtit Số nuclêôtit mỗi loại của gen trên là:


A A = T = 300; G = X = 1200. B. A = T = 1200; G = X = 300. C.A = T = 900; G = X = 600. D. A = T = 600; G = X = 900.
Câu 25: Ở một loài thực vật, từ các dạng lưỡng bội người ta tạo ra các thể tứ bội có kiểu gen sau:
(1) AAaa.
(2) AAAa.

(3) Aaaa.
(4) aaaa.
Trong điều kiện không phát sinh đột biến gen, những thể tứ bội có thể được tạo ra bằng cách đa bội hoá bộ nhiễm sắc thể trong
lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử lưỡng bội là A (1) và (4). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 27: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng điều hoà nằm ở
A. đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.
B.đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã. C.đầu 5' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
D.đầu 3' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã.
Câu 30: Cho các thông tin về đột biến sau đây: 1.Xảy ra ở cấp độ phân tử, thường có tính thuận nghịch.
2.Làm thay đổi số
lượng gen trên nhiễm sắc thể. 3.Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN. 4. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
Các thông tin nói về đột biến gen là A. (1) và (4).
B. (3) và (4). C. (1) và (2). D. (2) và (3).
Câu 37: Mô tả nào sau đây đúng với cơ chế gây đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
A.Hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau trao đổi cho nhau những đoạn không tương đồng.
B.Một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi đảo ngược 1800 và nối lại.
C.Một đoạn của nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi gắn vào nhiễm sắc thể của cặp tương đồng khác.
D.Các đoạn không tương đồng của cặp nhiễm sắc thể tương đồng đứt ra và trao đổi đoạn cho nhau.
Câu 43: Một tế bào sinh dưỡng của thể một kép đang ở kì sau nguyên phân, người ta đếm được 44 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc
thể lưỡng bội bình thường của loài này là A. 2n = 42.
B. 2n = 22.
C. 2n = 24.
D. 2n = 46.
Câu 46: Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến.
B.Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể phát sinh đột biến gen.
C.Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lí hoá ở môi trường hay do các tác nhân sinh học.
D.Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN.
Câu 55: Giả sử trong một tế bào sinh tinh có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu là 44A + XY. Khi tế bào này giảm phân các cặp
nhiễm sắc thể thường phân li bình thường, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra

bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. 22A và 22A + XX. B. 22A + X và 22A + YY. C. 22A + XX và 22A + YY. D. 22A + XY và 22A.
Câu 58: Nếu nuôi cấy một tế bào E. coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 phóng xạ chưa nhân đôi trong môi
trường chỉ có N14, quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của các E. coli có chứa N15
phóng xạ được tạo ra trong quá trình trên là
A. 2.
B. 3.
C.
1.
D. 4.
ĐẠI HỌC 2011
Câu 5: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi
trường không có lactôzơ? A.Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B.Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.
C.Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D.ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Câu 6: Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có 1200 nuclêôtit. Alen B có 301
nuclêôtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêôtit bằng nhau. Cho hai cây đều có kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong
số các hợp tử thu được, có một loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại
hợp tử này là A. Bbbb. B. BBb.
C. Bbb. D. BBbb.
Câu 17: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã
1.ARN pôlimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).
2.ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3' -5'.
3.ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3' -5'.
4.Khi ARN pôlimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là
A.(1) - (4) - (3) - (2).
B. (1)- (2) - (3) - (4).
C. (2) - (1) -(3) -(4).

D. (2) -(3) - (1) - (4).
Câu 18: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nuclêôtit
loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 1 của
gen này là: A.A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150. D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
Câu 20: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Dùng cônsixin xử lí các hạt
của cây lưỡng bội (P), sau đó đem gieo các hạt này thu được các cây F1. Chọn ngẫu nhiên hai cây F1 cho giao phấn với nhau,
thu được F2 gồm 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến, các cây tứ bội đều
tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen của F2 là
A 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa.
B. 5 AAA : 1 AAa : 5 Aaa : 1 aaa.
C. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa.
D. 1 AAA : 5 AAa : 1 Aaa : 5 aaa.
Câu 26: Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau:
Nòi 1: ABCDEFGHI; Nòi 2: HEFBAGCDI; Nòi 3: ABFEDCGHI; Nòi 4: ABFEHGCDI.


Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng của sự phát sinh các nòi trên
là: A 1 - 2 -4 -3. B. 1 – 3- 2 - 4.
C. 1 - 3 - 4 - 2. D. 1 -4 - 2 - 3.
Câu 27: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?
A Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. B.Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
C.Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
D.Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
Câu 40: Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
B.Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
C.Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật. D.Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hoá.
Câu 44: Gen A ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nuclêôtit loại timin nhiều gấp 2 lần số nuclêôtit loại guanin. Gen A bị

đột biến điểm thành alen a. Alen a có 2798 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen a là:
A. A = T = 800; G = X = 399. B. A = T = 801; G = X = 400.C. A = T = 799; G = X = 401. D. A = T = 799; G = X = 400.
Câu 45: Cho các thông tin sau đây
1.mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin.
2.Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất.
3.Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp.
4.mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành.
Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. (2) và (3). B.
(3) và (4).
C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 51: Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các cây tứ bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí
thuyết, phép lai giữa hai cây tứ bội đều có kiểu gen Aaaa cho đời con có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ
A 1/2. B. 17/18.
C. 4/9.
D. 2/9.
Câu 54: Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở
sinh vật nhân sơ là
A. số lượng các đơn vị nhân đôi. B. nguyên tắc nhân đôi. C. nguyên liệu dùng để tổng hợp. D. chiều tổng hợp.
CAO ĐẲNG 2012
Câu 4: Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có
bộ ba đối mã (anticôđon) là
A. 5'AUG3'.
B. 5'UAX3'.
C. 3'AUG5'.
D. 3'UAX5'.
Câu 5: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau: ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen
trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể. B. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể. C. lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. mất đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 12: Một gen ở vi khuẩn E. coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtit của gen. Số

nuclêôtit loại T của gen là A 644.
B. 506.
C.
322.
D.
480.
Câu 25: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Vùng vận hành (O). B. Vùng khởi động (P). C. Gen điều hoà (R). D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).
Câu 30: Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là
A. đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN.
B.
đều có sự hình thành các đoạn Okazaki.
C.đều theo nguyên tắc bổ sung. D.
đều có sự xúc tác
của enzim ADN pôlimeraza.
Câu 33: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Biết rằng cơ thể tứ bội
giảm phân bình thường cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình
phân li theo tỉ lệ 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng?
A. Aaaa X Aaaa.
B. AAaa X AAaa.
C. AAaa X Aaaa.
D. AAAa X AAAa.
Câu 43: Một hợp tử lưỡng bội tiến hành nguyên phân, trong lần nguyên phân thứ ba, ở một tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1
không phân li, các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường, những lần nguyên phân tiếp theo diễn ra bình thường. Hợp tử
này phát triển thành phôi, phôi này có bao nhiêu loại tế bào khác nhau về bộ nhiễm sắc thể?
A. Hai loại.
B. Ba loại.
C. Bốn loại.
D. Một loại.
Câu 47: Biết rằng các thể tứ bội giảm phân cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường và không có đột biến xảy ra.

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 5 loại kiểu gen?
A. Aaaa X Aaaa.
B. AAaa X AAAa.
C. Aaaa xAAaa.
D. AAaa X AAaa.
Câu 54: Khi nghiên cứu một dòng đột biến của một loài côn trùng được tạo ra từ phòng thí nghiệm, người ta thấy trên nhiễm
sắc thể số 2 có số lượng gen tăng lên so với dạng bình thường. Dạng đột biến nào sau đây có thể là nguyên nhân gây ra sự thay
đổi trên? A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn C.Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D.
Lặp đoạn.
Câu 57: Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do đột
biến lệch bội đã làm xuất hiện thể một. Thể một này có bộ nhiễm sắc thể nào trong các bộ nhiễm sắc thể sau đây?
A. AaBbEe.
B. AaBbDdEe.
C. AaaBbDdEe.
D. AaBbDEe.
ĐẠI HỌC 2012
Câu 2: Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: A.3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AUG5'.
B. 3'UAG5';3'UAA5'; 3'AGU5'.
C.3'UAG5';3'UAA5'; 3'UGA5'.
D.3'GAU5'; 3'AAU5'; 3'AGU5'.
Câu 7: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala; XGA


Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5'AGXXGAXXXGGG3'.
Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là
A. Pro - Gly - Ser - Ala. B. Ser - Ala - Gly - Pro. C. Gly - Pro - Ser - Arg. D. Ser - Arg - Pro - Gly.
Câu 15: Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh
tinh, người ta thấy 20 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn

ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên
thì số giao tử có 5 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ A.1%.
B. 0,5%.
C. 0,25%.
D. 2%.
Câu 17: Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là
A.nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục. B.tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.
C.tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN. D.bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.
Câu 21: Một trong những đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là
A.không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến. B.không được phân phối đều cho các tế bào con.
C.luôn tồn tại thành từng cặp alen.
D.chỉ mã hóa cho các prôtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 22: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lí
thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1?
1.AAAa X AAAa.
2. Aaaa X
Aaaa. 3. AAaa
X AAAa.
4. AAaa
X Aaaa.
Đáp án đúng là: A (2), (3).
B. (1), (4).
C. (1), (2).
D. (3), (4).
Câu 24: Sự trao đổi chéo không cân giữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của
giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?
A Lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
B. Mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 26: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định quả ngọt

trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường
cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAaaBbbb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu
hình ở đời con là A 105:35:3:1.
B. 105:35:9:1. C. 35:35:1:1.
D. 33:11:1:1.
Câu 36: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là
bằng nhau.
B.Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc
thêm một cặp nuclêôtit.
C.Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổ’i ít nhất thành phần axit amin của
chuỗi pôlipeptit do gen đó tổ’ng hợp.
D.Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
Câu 44: Một gen có tổ’ng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số
nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 112. B. 448. C. 224. D.
336.
Câu 50: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
A. dịch mã.
B. nhân đôi ADN.
C. phiên mã. D.
giảm phân và thụ tinh.
Câu 53: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ A + T/ G + X = 1/4 thì tỉ lệ nuclêôtit loại G
của phân tử ADN này là A. 20%.
B. 40%.
C. 25%.
D.10%.
TN GDTX 2013
Câu 3: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có số lượng nhiễm
sắc thể là A. 24.

B. 11. C. 7.
D. 9.
Câu 5: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính
A.11 nm.
B. 300 nm.
C. 30 nm.
D.
700 nm.
Câu 11: Người mắc bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây là một dạng thể ba?
A.Hội chứng Đao. B. Bệnh hồng cầu hình liềm.
C.Hội chứng AIDS. D. Bệnh ung thư vú.
Câu 12: Bộ ba nào sau đây không mã hoá axit amin? A. UAG.
B. AUA.
C. AXX.
D. AUX.
Câu 14: Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số nuclêôtit và số liên kết hiđrô trong gen?
A. Thêm một cặp nuclêôtit.
B. Thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại.
C. Thay thế một cặp nuclêôtit khác loại.
D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 17: Tác nhân nào sau đây có thể làm cho hai bazơ timin (T) trên cùng một mạch của phân tử ADN liên kết với nhau dẫn
đến phát sinh đột biến gen? A. Tia tử ngoại (UV). B. Virut viêm gan B. C. 5 - brôm uraxin (5BU) D.
Cônsixin.
Câu 23: Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)? A. tARN. B. Rarn C. ADN.
D. mARN.
Câu 25: Sơ đồ nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa gen và tính trạng ở sinh vật nhân thực?
A.Gen (ADN) - mARN - Pôlipeptit -Prôtêin - Tính trạng. B.Pôlipeptit- mARN -Gen (ADN) – Prôtêin- Tính trạng.
C.mARN -Gen (ADN) – Pôlipeptit- Prôtêin - Tính trạng. D.Gen (ADN) - mARN - Prôtêin -Pôlipeptit - Tính trạng.
Câu 26: Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nuclêôtit trên mạch mã gốc là: 3'...TGTGAAXTTGXA...5'.
Theo lí thuyết, trình tự nuclêôtit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN này là:



A. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'. B.5'...TGXAAGTTXAXA...3'. C.5'...TGTGAAXXTGXA...3'. D. 5'...AXAXTTGAAXGT...3'.
Câu 30: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân của phân tử ARN? A. Xitôzin.B. Guanin. C. Ađênin. D. Timin.
Câu 35: Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng, người ta có thể gây đột biến cấu
trúc nhiễm sắc thể dạng A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. mất đoạn nhỏ.
TN THPT 2013
Câu 11: Người mắc bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây là một dạng thể ba?
A. Hội chứng Đao. B. Bệnh ung thư vú. C. Hội chứng Tơcnơ. D. Bệnh phêninkêto niệu.
Câu 13: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì số loại thể một tối đa có thể
được tạo ra trong loài này là A. 8.
B. 13. C. 7. D.
15.
Câu 15: Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng, người ta có thể gây đột biến cấu
trúc nhiễm sắc thể dạng A. chuyển đoạn.
B. lặp đoạn.
C. mất đoạn nhỏ.
D. đảo đoạn.
Câu 16: Giả sử gen B ở sinh vật nhân thực gồm 2400 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) gấp 3 lần số nuclêôtit loại
guanin (G). Một đột biến điểm xảy ra làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Alen b có chiều dài không đổi nhưng giảm đi 1
liên kết hiđrô so với gen B. Số lượng từng loại nuclêôtit của alen b là:
A.A = T = 899; G = X = 301.
B. A = T = 299; G = X = 901. C.A = T = 901; G = X = 299. D. A = T = 301; G = X = 899.
Câu 21: Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)?A.ADN. B. rARN C. mARN. D. tARN.
Câu 30: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch, có ý nghĩa trong
công nghiệp sản xuất bia? A.Chuyển đoạn.
B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D.
Đảo đoạn.
Câu 33: Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli?

A.Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
B.Gen điều hoà (R) quy định tổng hợp prôtêin ức chế.
C.Vùng khởi động (P) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D.Các gen cấu trúc (Z, Y, A) quy định tổng hợp các enzim phân giải đường lactôzơ.
Câu 39: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có số lượng nhiễm
sắc thể là A. 18
.B. 12.
C. 11.
D. 9.
Câu 43: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 48. Tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này có số lượng
nhiễm sắc thể là A 94.
B. 47.
C. 49.
D. 24.
Câu 47: Xử lí ADN bằng loại tác nhân nào sau đây có thể làm mất hoặc xen thêm một cặp nuclêôtit trên ADN, dẫn đến dịch
khung đọc mã di truyền? A. Tia tử ngoại (UV). B. 5 - brôm uraxin (5BU). C.Cônsixin. D. Acridin.
CAO ĐẲNG 2013
Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò A. tổng hợp và kéo dài mạch mới.
B. tháo xoắn phân tử ADN.
C.nối các đoạn Okazaki với nhau.
D. tách hai mạch đơn của phân tử ADN.
Câu 7: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho một gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên
kết khác? A.Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B.Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C.Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể không tương đồng.
D.Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 9: Ở sinh vật nhân thực, côđon nào sau đây mã hoá axit amin mêtiônin?
A. 5'AGU3'.
B. 5'UAG3'.
C.

5'UUG3'.
D. 5'AUG3'.
Câu 12: Biết rằng cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, phép lai giữa hai cây tứ
bội AAAa X Aaaa cho đời con có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ A 75%.
B. 50%.
C. 56,25%.
D. 25%.
Câu 15: Loại enzim nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?
A. ARN pôlimeraza. B. Restrictaza. C.
ADN pôlimeraza.
D. Ligaza.
Câu 16: T rong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa có vai trò
A.kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
B.khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
C.quy định tổng hợp prôtêin ức chế.
D.quy định tổng hợp enzim phân giải lactôzơ.
Câu 34: Ở thực vật, hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành cây tứ bội?
A.Các giao tử lệch bội (n + 1) kết hợp với nhau. B.Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử đơn bội (n).
C.Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lệch bội (n + 1). D.Các giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với nhau.
Câu 45: Ở sinh vật nhân thực, các vùng đầu mút của nhiễm sắc thể là các trình tự nuclêôtit đặc biệt, các trình tự này có vai trò
A.bảo vệ các nhiễm sắc thể, làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
B.là điểm khởi đầu cho quá trình nhân đôi của phân tử ADN. C.mã hoá cho các loại prôtêin quan trọng trong tế bào.
D.giúp các nhiễm sắc thể liên kết với thoi phân bào trong quá trình nguyên phân.
Câu 49: T rong tế bào, loại axit nuclêic nào sau đây có kích thước lớn nhất? A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 53: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có
đường kính 700 nm? A Sợi cơ bản.
B. Vùng xếp cuộn.
C. Sợi nhiễm sắc.
D. Crômatit
Câu 57: Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen

này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là A. 190. B.90. C. 100. D.180.
ĐẠI HỌC 2013
Câu 7: Khi nói về ĐBG, phát biểu nào sau đây không đúng? A.Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.


B.Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.
C.Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit.
D.Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
Câu 23: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hoá axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng
A.để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
B.để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN.
C.để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit D.để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN.
Câu 33: Cho các thành phần: 1.mARN của gen cấu trúc; 2. Các loại nuclêôtit A, U, G, X;
3. ARN pôlimeraza;
4. ADN ligaza; 5. ADN pôlimeraza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở
E.coli là
A. (3) và (5).
B.
(2) và (3).
C. (1), (2) và (3).
D. (2), (3) và (4).
Câu 37: Cho các phép lai giữa các cây tứ bội sau đây:
1.AAaaBBbb X AAAABBBb. 2. AaaaBBBB X AaaaBBbb.
3. AaaaBBbb X AAAaBbbb.
4.AAAaBbbb X AAAABBBb. 5. AAAaBBbb X Aaaabbbb.
6. AAaaBBbb X AAaabbbb.
Biết rằng các cây tứ bội giảm phân chỉ cho các loại giao tử lưỡng bội
có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, trong
các phép lai trên, những phép lai cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 8:4:4:2:2:1:1:11 là

A. (2) và (4). B.
(3) và (6).
C. (2) và (5). D. (1) và (5).
Câu 45: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường, không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
B.Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
C.Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.
D.Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể không phân li.
Câu 47: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi cơ bản và sợi nhiễm sắc có
đường kính lần lượt là A. 11 nm và 30 nm. B. 30 nm và 300nm. C. 11 nm và 300 nm. D. 30 nm và 11 nm.
Câu 52: Con lai được sinh ra từ phép lai khác loài thường bất thụ, nguyên nhân chủ yếu là do
A.số lượng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
B.cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp.
C.các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân, gây trở ngại cho sự phát sinh giao tử.
D.số lượng gen của hai loài không bằng nhau.
Câu 53: Cho các thông tin: 1.Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin không được tổng hợp.
2.Gen bị đột biến làm tăng hoặc giảm số lượng prôtêin.
3.Gen đột biến làm thay đổi một axit amin này bằng một axit amin khác nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.
4.Gen bị đột biến dẫn đến prôtêin được tổng hợp bị thay đổi chức năng.
Các thông tin có thể được sử dụng làm căn cứ để giải thích nguyên nhân của các bệnh di truyền ở người là:
A.(2), (3), (4). B.
(1),
(3),
(4).
C.
(1),(2), (4).
D.
(1),
(2),
(3).

Câu 57: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp tử đó nguyên phân bình thường liên
tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây
dùng làm bố không xảy ra đột biến và không có trao đổ’i chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong
một tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là
A. 3n = 36.
B.
2n
=
26.
C.
2n = 16.
D.
3n
=
24.
Câu 59: Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến,
phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
B.Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
C.Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
D.Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
TN GDTX 2014
Câu 1: Giả sử gen B ở một sinh vật nhân thực gồm 3000 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 20% tổ’ng số
nuclêôtit của gen. Đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X làm cho gen B bị đột biến thành alen b. Số liên kết hiđrô
của alen b là A 3902. B. 3901.
C. 3900.
D. 3899.
Câu 3: Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào sau đây có vai trò lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi
mạch khuôn để tạo mạch ADN mới? A Restrictaza.
B. Ligaza. C. ADN pólimeraza.

D. Amilaza.
Câu 6: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.
B.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được chuyển sang nhiễm sắc thể khác.
C.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
D.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 11: Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
1.Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.
2.Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit
3.Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.


4.Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5' UUG 3' trên phân tử mARN.
A. (1), (3).
B. (1), (4).
C. (2), (3).
D. (2), (4).
Câu 22: Một loài thực vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Nếu xảy ra đột biến lệch bội thì số loại thể ba tối đa có thể
được tạo ra trong loài này là A. 24.
B. 17. C. 8. D. 19.
Câu 31: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây là mã mở đầu với chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá axit amin mêtiônin?
A. UAA.
B. UAG.
C. UGA.
D. AUG.
Câu 35: Loại axit nuclêic nào sau đây được dùng làm khuôn để tổng hợp nên các loại còn lại?
rARN. B. mARN.
C. tARN.
D. ADN.
Câu 38: T rong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, crômatit có đường kính

30 nm. B. 300 nm.
C. 11 nm.
D. 700 nm.
Câu 40: Ở thực vật, cho loài A có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội AA giao phấn với loài thân thuộc B có bộ nhiễm sắc thể lưỡng
bội BB tạo ra cây lai có sức sống nhưng bất thụ. Thể dị đa bội (thể song nhị bội hữu thụ) được tạo ra từ hai loài này có bộ nhiễm
sắc thể là A. AABB.
B. ABBB.
C. AAAB.
D. AB.
TN THPT 2014
Câu 4: Trong cơ chế điều hoà hoạt động các gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây chỉ diễn ra khi môi trường không có
lactôzơ? A.Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó.
B.ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động để tiến hành phiên mã.
C.Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
D.Các phân tử mARN của các gen cấu trúc Z, Y, A được dịch mã tạo ra các enzim phân giải đường lactôzơ.
Câu 5: Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây sai?
A.Hiện tượng tự đa bội khá phổ’ biến ở động vật trong khi ở thực vật là tương đối hiếm.
B.Những giống cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu thường là tự đa bội lẻ.
C.Quá trình tổ’ng hợp các chất hữu cơ trong tế bào đa bội xảy ra mạnh mẽ hơn so với trong tế bào lưỡng bội.
D.Các thể tự đa bội lẻ (3n, 5n,...) hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường.
Câu 17: Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được chuyển sang nhiễm sắc thể khác.
B.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.
C.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
D.Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 23: Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?
1.Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này chỉ diễn ra trong nhân của tế bào nhân thực.
2.Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hoá axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
3.Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động.
4.Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5'UUG3' trên phân tử mARN.

A.(2), (3).
B. (1), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (3).
Câu 24: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, những phát biểu nào sau đây sai?
1.Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.
2.Quá trình nhân đôi ADN bao giờ cũng diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã.
3.Trên cả hai mạch khuôn, ADN pôlimeraza đều di chuyển theo chiều 5' -3' để tổng hợp mạch mới theo chiều 3' - 5'.
4.Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu.
A.(2), (4).
B. (2), (3). C. (1), (3).
D. (1), (4).
Câu 28: Khi nói về tâm động của nhiễm sắc thể, những phát biểu nào sau đây đúng?
1.Tâm động là trình tự nuclêôtit đặc biệt, mỗi nhiễm sắc thể có duy nhất một trình tự nuclêôtit này.
2.Tâm động là vị trí liên kết của nhiễm sắc thể với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể có thể di chuyển về các cực của tế bào
trong quá trình phân bào.
3.Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của nhiễm sắc thể.
4.Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
5.Tuỳ theo vị trí của tâm động mà hình thái của nhiễm sắc thể có thể khác nhau.
(3), (4), (5).
B. (1), (2), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
Câu 37: Một gen ở sinh vật nhân thực dài 408 nm và gồm 3200 liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng
một cặp G - X. Số nuclêôtit loại timin (T) và guanin (G) của gen sau đột biến là:
T = 801; G = 399.
B. T = 799; G = 401. C. T = 399; G = 801.
D. T = 401;
G = 799.
CAO ĐẲNG 2014
Câu 4: Quan sát một nhóm tế bào sinh tinh của một cơ thể ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, giảm phân bình thường; người
ta đếm được trong tất cả các tế bào này có tổng số 128 nhiễm sắc thể kép đang phân li về hai cực của tế bào. Số giao tử được tạo

ra sau khi quá trình giảm phân kết thúc là
A. 16.
B. 32. C. 8. D. 64.
Câu 13: Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực,
A chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen.
B.cần có sự tham gia của enzim ligaza.
C.chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất. D.cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X.
Câu 20: Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên: A hoocmôn insulin. B. ARN pölimeraza. C. ADN pölimeraza. D. gen.


Câu 22: Trong quá trình dịch mã,
A trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số ribôxôm hoạt động được gọi là pôlixôm.
B.nguyên tắc bổ sung giữa côđon và anticôđon thể hiện trên toàn bộ các nuclêôtit của mARN.
C.có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN. D.ribôxôm dịch chuyển trên mARN theo chiều 3' - 5'.
Câu 24: Những dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể là
A.đảo đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể. B.lặp đoạn và chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C.mất đoạn và lặp đoạn.
D.mất đoạn và đảo đoạn.
Câu 32: Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Ở sinh vật nhân thực, côđon 3'AUG5' có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hoá axit amin mêtiônin.
B.Côđon 3'UAA5' quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
C.Tính thoái hoá của mã di truyền có nghĩa là mỗi côđon có thể mã hoá cho nhiều loại axit amin.
D.Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra 24 loại côđon mã hoá các axit amin.
Câu 43: Năm 1928, Kapetrenco đã tiến hành lai cây cải bắp (loài Brassica 2n = 18) với cây cải củ (loài Raphanus 2n = 18) tạo
ra cây lai khác loài, hầu hết các cây lai này đều bất thụ, một số cây lai ngẫu nhiên bị đột biến số lượng nhiễm sắc thể làm tăng
gấp đôi bộ nhiễm sắc thể tạo thành các thể song nhị bội. Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với các thể song
nhị bội này? 1.Mang vật chất di truyền của hai loài ban đầu.
2.Trong tế bào sinh dưỡng, các nhiễm sắc thể tồn tại thành từng nhóm, mỗi nhóm gồm 4 nhiễm sắc thể tương đồng.
3.Có khả năng sinh sản hữu tính.
4.Có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen.

A. 3. B. 2. C.
1.
D.
4.
Câu 47: Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm. B.Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.
C.Thành phần hoá học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.
D.Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.
Câu 48: T rong mô hình cấu trúc opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động
A.mang thông tin quy định cấu trúc enzim ADN pôlimeraza. B.là nơi pr ức chế có thể liên kết để ngăn cản sự phiên mã.
C.là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. D.mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
Câu 49: Điểm khác nhau giữa ADN ở tế bào nhân sơ và ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là
A.đơn phân của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực là A, T, G, X còn đơn phân của ADN ở tế bào nhân sơ là A, U, G, X.
B.ADN ở tế bào nhân sơ có dạng vòng còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực không có dạng vòng.
C.các bazơ nitơ giữa hai mạch của ADN trong nhân ở tế bào nhân thực liên kết theo nguyên tắc bổ sung còn các bazơ nitơ của
ADN ở tế bào nhân sơ không liên kết theo nguyên tắc bổ sung.
D.ADN ở tế bào nhân sơ chỉ có một chuỗi pôlinuclêôtit còn ADN trong nhân ở tế bào nhân thực gồm hai chuỗi pôlinuclêôtit
ĐẠI HỌC 2014
Câu 12: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?
1.Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể. 2.Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
3.Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết. 4. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.
A. (2), (4).
B.
(1), (2). C.
(2),
(3).
D. (1), (4).
Câu 19: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?
1.Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.
2.Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

3.Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
4.Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
5.Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
A. (3), (4),' (5). '
B. (1), (3), (5).. C. (2) (4), (5). D. (1), (2),
(3).
Câu 25: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai
lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin
và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là
A. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
B. mất một cặp G - X.
C.thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
D. mất một cặp A - T.
Câu 28: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá
trình nào sau đây?
1.Phân tử ADN mạch kép. 2. Phân tử tARN. 3.Phân tử prôtêin. 4. Quá trình dịch mã.
A.(3) và (4).
B. (1) và (2). C. (2) và (4). D. (1) và (3).
Câu 32: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
B.Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một nhiễm sắc thể.
C.Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
D.Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
Câu 43: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
đơn? A.Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. C.Lặp đoạn. D. Mất đoạn.
MINH HOẠ THPT QUỐC GIA 2015


Câu 2. Hình vẽ bên mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây ?
A


C

DEF AA

BCD

E

F

Đứt g~y

A

BCD

E

F

B
Nối trở lại ở vị trí kh|c

A.Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
B.Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể’.
C.Chuyể’n đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể’. D.Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
Câu 5. Khi làm tiêu bản tạm thời để quan sát nhiễm sắc thể dưới kính hiển vi, cần sử dụng oocxêin axêtic để
A.nhuộm màu các nhiễm sắc thể.
B.các nhiễm sắc thể tung ra và không chồng lấp nhau.

C.cố định các nhiễm sắc thể và giữ cho chúng không dính vào nhau. D.các nhiễm sắc thể co ngắn và hiện rõ hơn.
Câu 6. Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ
được sơ đồ minh họa sau đây: Cho biết quá trình phân bào không xảy ra đột biến. Hình này mô tả
A. kì giữa của giảm phân II.
B. kì giữa của giảm phân I.
C.kì giữa của nguyên phân. D. kì đầu của giảm phân I.
Câu 8. Trong một tế bào sinh tinh, xét hai cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa và Bb. Khi tế bào này giảm phân, cặp Aa phân
li bình thường, cặp Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các loại giao tử có thể được tạo ra từ
quá trình giảm phân của tế bào trên là
A. Abb và B hoặc ABB và b. B. ABb và A hoặc aBb và a. C.ABB và abb hoặc AAB và aab. D. ABb và a hoặc aBb và A.
Câu 9. Ở cà độc dược (2n = 24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp nhiễm sắc thể. Các thể ba này
A.có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau.
B.có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
C.có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
D.có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
Câu 10. Một cá thể ở một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh,
người ta thấy 10 tế bào có cặp nhiễm sắc thể số 1 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra
bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, trong tổng số giao tử được tạo thành từ quá trình trên thì
số giao tử có 3 nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ A. 1%. B. 0,5%.
C. 0,25%.
D. 2%.
THPT QUỐC GIA 2015
Câu 1: Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Xitôzin.
Câu 3: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5'UAX3' .B. 5'UGX3'. C. 5'UGG3'. D. 5'UAG3'.
Câu 5: T rong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có
đường kính 11 nm? A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn). B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc). C. Crômatit. D. Sợi cơ bản.

Câu 8: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?
A.Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3' - 5'.
B.Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.
C.Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
D.Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.
Câu 15: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn NST.
B. Đảo đoạn NST. C.Mất đoạn NST.
D. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau.
Câu 35: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 20. Cho hai cây thuộc loài này giao phấn với nhau tạo ra các hợp
tử. Giả sử từ một hợp tử trong số đó (hợp tử H) nguyên phân liên tiếp 4 lần, ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm
được trong tất cả các tế bào con có tổng cộng 336 crômatit Cho biết quá trình nguyên phân không xảy ra đột biến. Hợp tử H có
thể được hình thành do sự thụ tinh giữa
A. giao tử n với giao tử 2n.
B. giao tử (n - 1) với giao tử n. C.giao tử n với giao tử n. D. giao tử (n + 1) với giao tử n.
Câu 37: Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.


Tế bào 2
Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A, a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào
sau đây đúng?
A.Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
B.Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2tạo ra hai tế bào đơn bội.
C.Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8.
D.Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
Câu 41: Gen M ở sinh vật nhân sơ có trình tự nuclêôtit như sau:
- Mạch bổ sung
5'...ATG... AAA... GTG XAT...XGA... GTA TAA... 3'
- Mạch mã gốc
3'...TAX... TTT... XAX GTA...GXT... XAT ATT... 5'

Số thứ tự nuclêôtit trên mạch mã gốc
1
63
64 88
91
Biết rằng axit amin valin chỉ được mã hóa bởi 4 triplet là: 3'XAA5'; 3'XAG5'; 3'XAT5'; 3'XAX5' và chuỗi pôlipeptit do gen M
quy định tổng hợp có 31 axit amin. Căn cứ vào các dữ liệu trên, hãy cho biết trong các dự đoán sau, có bao nhiêu dự đoán
đúng?
A.Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G - X ở vị trí 88 bằng cặp nuclêôtit A - T tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit
ngắn hơn so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.
B.Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 63 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit giống với chuỗi pôlipeptit
do gen M quy định tổng hợp.
C.Đột biến mất một cặp nuclêôtit ở vị trí 64 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit có thành phần axit amin thay đổi
từ axit amin thứ 2 đến axit amin thứ 21 so với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.
D.Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí 91 tạo ra alen mới quy định tổng hợp chuỗi pôlipeptit thay đổi một axit amin so
với chuỗi pôlipeptit do gen M quy định tổng hợp.
A.4.
B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 48: Từ một tế bào xôma có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n, qua một số lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con. Tuy
nhiên, trong một lần phân bào, ở một tế bào con có hiện tượng tất cả các nhiễm sắc thể không phân li nên chỉ tạo ra một tế bào
có bộ nhiễm sắc thể 4n; tế bào 4n này và các tế bào con khác tiếp tục nguyên phân bình thường với chu kì tế bào như nhau. Kết
thúc quá trình nguyên phân trên tạo ra 240 tế bào con. Theo lí thuyết, trong số các tế bào con tạo thành, có bao nhiêu tế bào có
bộ nhiễm sắc thể 2n?
A.208.
B. 212.
C. 224.
D. 128.





×