Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA 1T LÝ 10 NC CHƯƠNG I CÓ DÁP ÁN.TN VÀ TLUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.97 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN VẬT LÝ 10 LẦN 1
Họ tên: ………………………………. Lớp: …….. Năm học: 2008 – 2009
ĐỀ 1
C©u 1 :
Một vật nặng rơi từ độ cao 80m xuống đất .Bỏ sức cản khơng khí, g =10m/s
2
.

Thời gian vật rơi là
A.
8s B. 2s
C.
16s D. 4s
C©u 2:
Một hòn đá rơi từ một cái giếng đến đáy giếng hết 3s .Nếu g = 9,8m/s
2
thì độ sâu của giếng là:
A.
29,4m B. Một giá trị khác
C.
88,2m D. 44,1m
C©u 3:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị của vận tốc
A.
Đơn vị của vận tốc cho biết tốc độ
chuyển động của vật
B.
Đơn vị của vận tốc ln ln là m/s
C.
Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào cách
chọn hệ đơn vị của độ dài và đơn vị


thời gian
D.
Trong hệ SI đơn vị của vận tốc là cm/s
C©u 4:
Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp
nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Chọn gốc tọa độ tại A. Phương
trình nào mơ tả chuyển động của xe 2
A.
-54t (km,h) B. -54t + 108 (km,h)
C.
-54t – 108 (km,h) D. A, B
C©u 5:
Đồ thò vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng :
A.
Đường thẳng song song trục vận tốc
B.
Đường thẳng song song trục thời gian
C.
Parabol
D.
Đường thẳng qua gốc toạ độ
C©u 7:
Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào không biểu diễn qui luật của chuyển
động thẳng đều
A.
x = 2t + 5
B.
v = 4t
C.
s = ½ t

D.
-4
C©u 8:
Đồ thò vận tốc của một chuyển động thẳng đều từ gốc toạ độ, chuyển động theo chiều dương,
biểu diễn trong hệ trục (tOv) sẽ có dạng:
A.
Một đường thẳng dốc lên
B.
Một đường thẳng xuất phát từ gốc toạ độ, dốc
lên
C.
Một đường thẳng dốc xuống
D.
Một đường thẳng song song trục thời gian
C©u9:
Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 150km tiến về gặp
nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Thời điểm hai xe gặp nhau
A.
9h30 B. 10h30
C.
11h30 D. 12h30
C©u10:
Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng d. Vật chọn làm mốc khảo sát chuyển động này là
A.
vật nằm n B. vật ở trên đường d
C.
vật bất kì D. A, B
C©u11:
Từ một vị trí cách mặt đất một độ cao h người ta thả rơi một vật .Lấy g =
2

10 /m s
bỏ qua sức cản
khơng khí. Qng đường vật rơi trong 2s đầu tiên là;
A.
s = 19,6m B. s = 10m
C.
s = 40m D. s = 20m
Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của vật trong không khí?
A. Trong không khí, vật nặng luôn rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do chúng nặng nhẹ khác nhau.
C. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản của không khí tác dụng lên các vật khác nhau là khác nhau.
D. Trong không khí, các vật rơi nhanh chậm khác nhau.
Câu 13: Hệ quy chiếu gồm có:
A. Vật được chọn làm mốc và một chiếc đồng hồ.
B. Một hệ toạ độ gắn trên vật làm mốc.
C. Một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo thời gian.
D. Vật được chọn làm mốc, một hệ toạ độ gắn trên vật làm mốc, một thước đo chiều dài và một đồng hồ đo
thời gian.
C©u 14: C©u nµo ®óng
C«ng thøc tÝnh qu·ng ®êng ®i ®ỵc cđa chun ®éng th¼ng nhanh dÇn ®Ịu lµ:
A. S = v
0
.t +
2
1
at
2
( a vµ v
0
cïng dÊu) B. S = v

0
.t +
2
1
at
2
( a vµ v
0
tr¸i dÊu)
1
C. x = x
0
+ v
0
.t +
2
1
at
2
( a và v
0
cùng dấu) D. x = x
0
+ v
0
.t +
2
1
at
2

( a và v
0
trái dấu)
Câu 15: Một chiếc thuyền buồm chạy ngợc dòng với vận tốc 14 km/h so với bờ. Nớc chảy với vận tốc 4
km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền khi nớc yên lặng là bao nhiêu?
A. 9 km/h. C. 18 km/h.
B. 10 km/h. D. 18 m/s.
Hc sinh tụ en vo ụ chn
01 11
02 12
03 13
04 14
05 15
06 16
07 17
08 18
09 19
10 20
II.T LUN:(6D)
Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì tắt máy, chuyển động chậm dần đều, sau 5s vận tốc của
ôtô là 36 km/h.
a) Tính gia tốc của ôtô. Sau bao lâu kể từ lúc tắt máy thì xe dừng hẳn.
b) Kể từ lúc tắt máy, xe mất bao nhiêu thời gian để đi thêm đợc 100m.
c) Tính quãng đờng xe đi đợc trong giây cuối cùng trớc khi dừng lại.
2

3

×