Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

chuong III phan song in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.54 KB, 36 trang )

LÊ THANH SƠN
--------------

Bài tập trắc nghiệm
phần sóng cơ học
…………………
…………………
…………
…………………
…….… …………
…………

………….

Năm 2014

.




Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Bài 7. SÓNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ
I. SÓNG CƠ
1. Sóng cơ: Dao động cơ lan là sự lan truyền dao động trong một môi trường.
2. Phân loại sóng
a. Sóng ngang: Phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương
truyền sóng
Sóng ngang truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.


b. Sóng dọc: Phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền
sóng
Sóng dọc truyền được trong chất khí, chất lỏng, rắn
II. CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG HÌNH SIN
1. Biên độ sóng: Là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền
qua.
* Chú ý: Thực tế, càng xa tâm dao động thì biên độ sóng càng nhỏ.
2. Chu kỳ (T), tần số (f) sóng: là chu kỳ, tần số dao động của các phần tử của môi
trường có sóng truyền qua. f =

1
T

3. Tốc độ truyền sóng (v): là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
* Chú ý:
- Đối với một môi trường, tốc độ truyền sóng v có giá trị không đổi.
- Tốc độ truyền sóng cũng là tốc độ truyền pha dao động.
- Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường và nhiệt độ của môi
trường.
4. Bước sóng
- Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.
- Bước sóng cũng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng dao động cùng pha.

λ = vT =

v 2π v
=
f
ω


* Chú ý:
- Hai phần tử cách nhau một bước sóng hoặc cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
- Hai phần tử cách nhau một nữa bước sóng hoặc cách nhau một số nữa nguyên lần
bước sóng thì dao động ngược pha.
- Trong các đại lượng đặc trưng của sóng trên, thì tần số (chu kỳ) không phụ thuộc
vào các đại lượng còn lại và không đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi
trường khác.
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 2


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

5. Năng lượng sóng: Năng lượng dao động của một phần tử của môi trường có sóng
truyền qua là năng lượng của sóng.
* Chú ý:
+ Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
+ Sóng chỉ truyền theo một phương (VD: sóng trên sợi dây) thì biên độ và năng
lượng sóng có tính luân chuyển tức là không phụ thuộc vào khoảng cách đến nguồn
sóng: A1 = A2 = A3 …, W1 = W2 = W3…
+ Sóng truyền trên mặt phẳng (VD: sóng nước), tập hợp các điểm cùng trạng thái là
đường tròn chu vi 2πR với tâm là nguồn sóng, khi đó biên độ và năng lượng sóng
giảm dần khi sóng truyền xa nguồn và theo tỉ lệ:

A1
=
A2


R2 W1 R2
=
(R1 , R2 là
R1 W2 R1

khoảng cách tương ứng đến nguồn sóng).
+ Sóng truyền trong không gian (VD: sóng âm trong không khí), tập hợp các điểm
cùng trạng thái là mặt cầu có diện tích 4πR2 với tâm là nguồn sóng, khi đó biên độ và
năng lượng sóng giảm dần khi sóng truyền xa nguồn theo tỉ lệ:

A1 R2 W1 R22
= ;
=
A2 R1 W2 R12

(R1 , R2 là khoảng cách tương ứng đến nguồn S)
II. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG
Giả sử phương trình sóng tại gốc tọa độ có dạng: u0 = Acosωt
Phương trình sóng tại M cách gốc tọa độ x: uM = A cos 2π (

t x
− )
T λ

* Phương trình sóng là hàm tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T và tuần hoàn theo
không gian với chu kỳ λ .
* Chú ý:
-Hai điểm cách nhau một khoảng d thì có độ lệch pha: ∆ϕ =


2πd
λ

-Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha: d = kλ ( k = 1, 2, 3…).

1
2

-Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha: d = ( k + )λ (k= 0,1,2…)
M
u M = a cos(ω t + ϕ +

d M = OM
2π dM
)
λ

O

d N = ON

u o = a cos(ω t + ϕ )

Ph­¬ng truyÒn sãng

N

u N = a cos(ω t + ϕ −

Bài 8. GIAO THOA SÓNG


2π d N
)
λ

I. GIAO THOA SÓNG
1. Hai nguồn kết hợp: là hai nguồn thỏa mãn các điều kiện sau
+ Hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 3


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

+ Hai nguồn có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian ( hoặc cùng pha).
Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra là hai sóng kết hợp.
2. Giao thoa sóng: là hiện tượng hai sóng kết hợp,
khi gặp nhau tại những điểm xác định, luôn luôn tăng
cường nhau hoặc làm yếu nhau.
* Trong miền giao thoa xuất hiện những đường
S
S
hypebol (có hai tiêu điểm là hai nguồn S 1, S2) là các
1
2
vân giao thoa cực đại xen kẻ với các vân giao thoa
cực tiểu.
* Chú ý
- Những điểm dao động với biên độ cực tiểu (các vân giao thoa cực tiểu) : 2 sóng gặp

nhau triệt tiêu.
- Những điểm dao động với biên độ cực đại (các vân giao thoa cực đại): 2 sóng gặp
nhau tăng cường
II. VỊ TRÍ CỰC ĐẠI, CỰC TIỂU
1. Các phương trình sóng
Giả sử phương trình sóng hai nguồn S1, S2 có dạng: uS1 = uS 2 = a cos(ωt)
- Các phương trình sóng do hai nguồn S1, S2 lần lượt gởi đến M:

u1M = a cos(ωt −

2πd1
2πd 2
);u 2M = a cos(ωt −
)
λ
λ

- Phương trình sóng tổng hợp tại M:

u M = 2a cos

π(d 2 − d1 )
π(d 2 + d1 ) 

cos  ωt −
÷
λ
λ




- Biên độ sóng tại M : A M = 2a cos

π(d 2 − d1 )
λ

- Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn truyền đến M là: ∆ϕ =


(d 2 − d1 )
λ

2. Vị trí cực đại và cực tiểu giao thoa
a. Vị trí các cực đại giao thoa: d2 – d1 = kλ

Những điểm tại đó dao động có biên độ cực đại là những điểm mà
hiệu đường đi của 2 sóng từ nguồn truyền tới bằng một số nguyên lần bước sóng λ.
* Chú ý: Tại những điểm dao động với biên độ cực đại thì hai sóng do hai nguồn
truyền đến điểm đó cùng pha với nhau : ∆ϕ = 2kπ; (k = 0, ±1, ±2,...)

1
2

b. Vị trí các cực tiểu giao thoa: d 2 − d1 = (k + )λ


Những điểm tại đó dao động có biên độ triệt tiêu là những điểm mà
hiệu đường đi của 2 sóng từ hai nguồn truyền tới bằng một số nữa nguyên lần bước
sóng λ.
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh


Trang 4


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

* Chú ý:
+ Tại những điểm dao động với biên độ cực tiểu thì hai sóng do hai nguồn truyền đến
điểm đó ngược pha với nhau : ∆ϕ = ( 2k + 1) π; (k = 0, ±1, ±2,...)
+ Khi hai nguồn sóng lệch pha nhau 1 góc ∆ϕ = ϕ 2 − ϕ1 thì:

 π(d 2 − d1 ) ∆ϕ 

λ
2 


- Biên độ sóng tại M : A M = 2a cos 

- Độ lệch pha của hai sóng do hai nguồn truyền đến M là:

∆ϕ =


ϕ + ϕ2
(d 2 − d1 ) + 1
λ
2

** Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng của sóng.

Bài 9. SÓNG DỪNG
I. SỰ PHẢN XẠ CỦA SÓNG.
- Khi phản xạ trên vật cản cố định, sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới ở
điểm phản xạ.
- Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới ở điểm
phản xạ
II. SÓNG DỪNG
1. Định nghĩa: Sóng truyền trên sợi dây trong trường hợp xuất hiện các nút và các
bụng gọi là sóng dừng.
* Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp hoặc 2 bụng liên tiếp bằng nữa bước sóng
2. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định :

 + A,B ®Òu là nút sóng.

λ
 + AB = k
2

 +Sè bã =sè bông sãng = k

 +Sè nót sãng = k + 1
3. Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do

 + A là nút sóng, B là bông sóng.

 + AB = ( k + 1 ) λ
2 2

 +Sè bã nguyªn = k


 +Sè nót sãng = sè bông sãng = k + 1

Chú ý:

 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 5


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

+ Biên độ sóng dừng của một điểm trên dây cách đầu nút 1 đoạn d là:

A M = 2a | sin(

2π d
)|.
λ

+ Biên độ sóng dừng của một điểm trên dây cách đầu bụng 1 đoạn d là:

A M = 2a | cos(

2π d
)|.
λ

Bài 10. ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM
I. SÓNG ÂM. NGUỒN ÂM
1. Sóng âm: là sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn

* Chú ý: Sóng âm không truyền được trong chân không.
2. Nguồn âm: Một vật dao động phát ra âm là một nguồn âm.
* Chú ý:
+ Khi sóng âm truyền đến tai ta, gây cảm giác âm.
+ Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc. Trong chất rắn, sóng âm gồm
sóng dọc và sóng ngang.
3. Âm nghe được, hạ âm, siêu âm:
- Âm nghe được (âm thanh) có tần số từ: 16Hz đến 20.000Hz
- Hạ âm : Tần số < 16Hz
- Siêu âm : Tần số > 20.000Hz
4. Sự truyền âm:
a. Môi trường truyền âm : Âm truyền được qua các chất rắn, lỏng và khí
b. Tốc độ truyền âm : Tốc độ truyền âm trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí và
nhỏ hơn trong chất rắn.
5. Nhạc âm, tạp âm
- Nhạc âm: Là những âm có tần số xác định, đồ thị dao động là đường cong tuần
hoàn
- Tạp âm: Là những âm có tần số không xác định, đồ thị dao động là đường cong
không tuần hoàn
6. Các nguồn nhạc âm

v nv
=
(n = 1, 2, 3…)
λ 2l
v
- Âm cơ bản (họa âm bậc 1) ứng với n =1 có tần số: f1 =
(trên dây có một bụng,
2l
a. Dây đàn hai đầu cố định: Tần số: f =


hai nút).
- Các họa âm bậc 2, bậc 3, … ứng với n = 2, 3,…

mv
(m = 1, 3, 5. . .)
4l
v
- Âm cơ bản , ứng với m = 1 có tần số : f1 =
4l
b. Ống sáo hở một đầu: Tần số: f =

- Với m = 3, 5, … ta có các họa âm bậc 3, bậc 5,…
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 6


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

v mv
=
; (m = 2,4,6....)
λ 4l
v
- Âm cơ bản ứng với m = 2 có tần số: f1 =
2l
c. Ống sáo hở hai đầu: Tần số f =

- Với m = 4, 6,…ta có các họa âm bậc 4, 6,…

II. NHỮNG ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM.
1. Tần số âm: Đặc trưng vật lý quan trọng nhất của âm
2. Cường độ âm và mức cường độ âm:
a. Cường độ âm (I): là năng lượng sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông
góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian. Đơn vị W/m2

IM =

P
P
=
S 4π R 2 ; P: Công suất của nguồn âm (W)

R: khoảng cách từ nguồn âm đến điểm M.
I
I
b. Mức cường độ âm: L(B) = lg hoặc L(dB) = 10 lg
I0
I0
* Đơn vị : Ben (B), ngoài ra còn có: đêxiben(dB); 1B = 10dB
* I0 : cường độ âm chuẩn.
Âm chuẩn là âm có cường độ I 0 nhỏ nhất mà tai người có thể nghe được ứng với L =
0dB. Âm chuẩn có f = 1000Hz và I0 = 10-12W/m2
3. Âm cơ bản và họa âm:
- Khi một nhạc cụ phát ra một âm có tần số f 0 (âm cơ bản) thì đồng thời cũng phát ra
các âm có tần số 2f0, 3f0, 4f0…(các họa âm bậc 2, bậc 3, …) tập hợp các họa âm tạo
thành phổ của nhạc âm.
- Tổng hợp đồ thị dao động của tất cả các họa âm trong một nhạc âm ta có đồ thị dao
động của nhạc âm đó.
- Đồ thị dao động của cùng một nhạc âm do các nhạc cụ khác nhau phát ra thì hoàn

toàn khác nhau.
* Đồ thị dao động là một đặc trưng vật lý của âm
Chú ý: Khi tổng hợp các họa âm ta dược âm cơ bản
Bài 11. ĐẶC TRƯNG SINH LÍ CỦA ÂM
I. ĐỘ CAO. Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số.
Âm có tần số càng lớn thì âm càng cao (âm càng bổng)
Âm có tần số càng nhỏ thì âm càng thấp (âm càng trầm)
II. ĐỘ TO.
Đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm và tần số.
Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to
* Chú ý:
+ Độ to của âm không tỉ lệ thuận với cường độ âm.
+ Độ to của âm không những phụ thuộc vào cường độ âm mà còn phụ thuộc vào tần
số.
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 7


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

III. ÂM SẮC
Đặc trưng sinh lí của âm giúp ta phân biệt âm do các nguồn âm khác nhau phát ra.
Âm sắc liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây
không thay đổi:
A. Tốc độ.
B. Tần số.
C. Bước sóng.

D. Năng lượng.
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ
truyền sóng càng lớn.
C. khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của
sóng.
D. tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường
khác nhau.
Câu 3: Chọn phát biểu đúng về sóng dọc cơ học:
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 4: Sóng dọc là sóng:
A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo
phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với
phương truyền sóng.
D. Cả A và C.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian.
C. Sóng cơ học là lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất
đàn hồi
Câu 6: Sóng ngang là sóng có phương dao động.
A. trùng với phương truyền sóng.

B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 7: Sóng dọc là sóng có phương dao động..
A. thẳng đứng.
B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 8


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

Câu 8: Sóng cơ học dọc truyền được trong các môi trường:
A. Rắn và lỏng.
B. Lỏng và khí.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Khí và rắn.
Câu 9: Tốc độ truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường :
A. Rắn, khí nà lỏng.
B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Lỏng, khí và rắn.
Câu 10: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?
A. Tần số sóng.
B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
Câu 11: Quá trình truyền sóng là:

A. quá trình truyền pha dao động.
B. quá trình truyền năng lượng.
C. quá trình truyền phần tử vật chất.
D. Cả A và B
Câu 12: Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương
truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và
dao động cùng pha.
D. Cả A và C.
Câu 13: Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng
A. Trong khi truyền sóng thì năng lượng không được truyền đi.
B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 14: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Bước sóng của sóng đó
không phụ thuộc vào
A. tốc độ truyền của sóng.
B. Chu kì dao động của sóng.
C. thời gian truyền đi của sóng.
D. tần số dao động của sóng.
Câu 15: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào?
A. Rắn và trên mặt thoáng chất lỏng.
B. Lỏng và khí.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Khí và rắn.
Câu 16: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. quá truyền năng lượng.
B. quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

C. quá tình lan truyền của pha dao động.
D. quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian.
Câu 17: Năng lượng của sóng truyền từ một nguồn đến sẽ:
A. tăng tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 9


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

B. giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng.
C. tăng tỉ lệ với bình phương của quãng đường truyền sóng.
D. luôn không đổi khi môi trường truyền sóng là một đường thẳng.
Câu 18: Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào:
A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 19: Tốc độ truyền sóng tăng dần khi truyền lần lượt qua các môi trường.
A. Rắn, khí và lỏng.
B. Khí, rắn và lỏng.
C. Khí, lỏng và rắn.
D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 20: Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và
nhiệt độ của môi trường.
D. Phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường độ sóng.

Câu 21: Sóng cơ học ngang là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường, luôn hướng theo
phương nằm ngang.
B. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường trùng với phương
truyền sóng.
C. Có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vuông góc với
phương truyền sóng.
D. truyền được trong tất cả các môi trường.
Câu 22: Chọn câu trả lời sai
A. Sóng cơ học là những dao động truyền theo thời gian và trong không gian.
B. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong một môi
trường vật chất.
C. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì là
T.
D. Phương trình sóng cơ là một hàm biến thiên tuần hoàn trong không gian với chu kì
là λ .
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng
A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên
mặt thoáng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai sóng có cùng phương cùng tần số và có độ lêch pha không đổi theo thời gian là
hai sóng kết hợp.
D. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
Câu 24: Chọn phát biểu đúng. Tốc độ truyền âm:
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 10


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.


A. Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.10 8 m/s.
B. Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
Câu 25: Chọn phát biểu đúng. Âm thanh:
A. Chỉ truyền trong chất khí.
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 26: Âm thanh là sóng cơ học có tần số khoảng:
A. 16Hz đến 20kHz.
B. 16Hz đến 20MHz.
C. 16Hz đến 200kHz.
D. 16Hz đến 2kHz.
Câu 27: Siêu âm là âm thanh:
A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C. tần số trên 20000Hz.
D. Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
Câu 28: Chọn câu trả lời sai
A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số
từ 16Hz đến 20000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.
D. Tốc độ truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
Câu 29: Điều nào sau đây sai khi nói về âm thanh ?
A. Âm thanh truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Âm thanh là sóng có tần số từ 16Hz đến 2khz.
C. Âm thanh không truyền được trong chân không.

D. Âm thanh là sóng có tần số từ 16Hz đến 20000hz.
Câu 30: Bước sóng được định nghĩa:
A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng
dao động cùng pha.
B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.
D. Cả A và B.
Câu 31: Sóng âm truyền trong không khí là:
A. Sóng ngang.
B. Sóng dọc.
C. cả sóng ngang và sóng dọc.
D. Sóng điện từ.
Câu 32: Sóng âm truyền trong chất rắn là:
A. Sóng ngang. B. Sóng dọc. C. Cả sóng ngang và sóng dọc. D. Sóng điện từ.
Câu 33: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có:
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 11


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

A. Cùng tần số.
C. Cùng bước sóng.

B. Cùng biên độ.
D. Cả A và B.

Câu 34: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.

B. có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
Câu 35: Điều nào sau đây sai khi nói về đặc trưng sinh lí của âm ?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.
D. Năng lượng sóng âm được bảo toàn.
Câu 36: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Khác nhau về tần số.
B. Độ cao và độ to khác nhau.
C. Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau.
D. Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
Câu 37: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một
đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:
A. Cường độ âm.
B. Độ to của âm.
C. Mức cường độ âm.
D. Năng lượng âm.
Câu 38: Hai nhạc cụ phát ra hai âm cơ bản có cùng tần số và cùng cường độ âm.
Người ta phân biệt được âm thanh do hai nhạc cụ đó phát ra là nhờ vào đặc tính sính lí
của âm đó là
A. mức cường độ âm.
B. âm sắc.
C. độ to của âm.
D. độ cao và độ to của âm.
Câu 39: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng:
A. Cường độ âm.
B. Biên độ dao động của âm.
C. tần số và mức cường độ âm.

D. Mức áp suất âm thanh.
Câu 40: Âm sắc là:
A. Màu sắc của âm thanh.
B. Một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. Đặc trưng của âm dựa vào tần số và dạng đồ thị của âm.
D. Một tính chất vật lí của âm.
Câu 41: Độ cao của âm là:
A. Một tính chất vật lí của âm.
B. Một tính chất sinh lí của âm.
C. Vừa là tính chất sinh lí, vừa là tính chất vật lí.
D. Tần số âm.
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 12


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

Câu 42: Độ to của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Tốc độ âm.
B. Bước sóng và năng lượng âm.
C. Tần số và mức cường độ âm. D. Tốc độ và bước sóng.
Câu 43: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào:
A. Tốc độ truyền âm.
B. Biên độ âm.
C. Tần số âm.
D. Năng lượng âm.
Câu 44: Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. Độ cao, âm sắc, cường độ.

C. Độ cao, âm sắc, biên độ.
D. Độ cao, âm sắc, độ to.
Câu 45: Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo
thời gian có dạng:
A. Đường hình sin.
B. Biến thiên tuần hoàn.
C. Đường hyperbol.
D. Đường thẳng.
Câu 46: Cường độ âm được xác định bởi:
A. Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
B. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương
truyền âm trong một đơn vị thời gian.
C. Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
D. Năng lượng sóng âm truyền qua trong một giây.
Câu 47: Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc
cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn
Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:
A. Tần số và biên độ âm họa âm khác nhau.
B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. Biên độ và cường độ âm khác nhau.
D. Tần số và cường độ âm khác nhau.
Câu 48: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng
A. làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. giử cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. vừa khuếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của nhạc cụ.
D. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.
Câu 49: Một nguồn âm phát ra sóng âm có tần số 500Hz lan truyền trong không khí.
Chọn phát biểu đúng:
A. Chu kì dao động của sóng bằng 0,02 giây.
B. Tốc độ truyền của một phần tử không khí nơi có sóng truyền qua bằng tốc độ

truyền âm trong không khí.
C. Trong thời gian một giây mỗi phần tử không khí nơi có sóng truyền qua thực hiện
được 500 dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. Phương dao động của các phần tử không khí nơi có sóng truyền qua trùng với
phương truyền sóng.
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 13


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

Câu 50: Hai sóng kết hợp là hai sóng:
A. có chu kì bằng nhau.
B. có tần số gần bằng nhau.
C. có tần số bằng nhau và độ lệch pha không đổi.
D. có bước sóng bằng nhau.
Câu 51: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có:
A. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
C. cùng tần số và cùng pha.
D. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 52: Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Cả A và C.
Câu 53: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực
đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. hai lần bước sóng.

B. một bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 54: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt
nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những
điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của
sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 55: Hộp cộng hưởng có tác dụng:
A. tăng tần số sóng.
B. làm giảm mức cường độ âm.
C. làm tăng cường độ âm.
D. làm giảm cường độ âm.
Câu 56: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước
sóng thì
A. vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
B. sóng gặp khe bị phản xạ lại.
C. sóng gặp khe dừng lại.
D. sóng truyền qua khe giống như khe là tâm phát sóng mới.
Câu 57: Hai nguồn sóng kết hợp là 2 nguồn sóng có phương trình

π
π
) và u2 = asin(2 π ft + )
4
4
π
π

B. u1 = asin(2 π ft + ) và u2 = asin(2 π ft + t )
4
6
π
π
C. u1 = 2asin( π ft + ) và u2 = asin(2 π ft + t )
4
6
π
π
D. u1 = 2asin(2 π ft + ) và u2 = asin(2 π ft + )
4
6
A. u1 = asin(2ft +

 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 14


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

Câu 58: Trên mặt nước nằm ngang có một sóng cơ học lan truyền với tần số f, tốc độ
v. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng
pha là
A.

v
.
2f


B.

v
.
f

C. v.f .

D. 2

v
.
f

Câu 59: Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi ∆ϕ là độ lệch pha của hai sóng thành
phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi
A. ∆ϕ = 2nπ .
B. ∆ϕ = (2n + 1)π .
C. ∆ϕ = (2n + 1)

π
.
2

D. ∆ϕ = (2n + 1)

v
.
2f


Câu 60: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng
là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là:
A. d 2 − d1 = k

λ
.
2

C. d 2 − d1 = k λ .

λ
.
2
λ
D. d 2 − d1 = (2k + 1) .
4
B. d 2 − d1 = (2k + 1)

Câu 61: Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng
là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k ∈ Z
)
A. d 2 − d1 = k

λ
.
2

C. d 2 − d1 = k λ .


λ
.
2
λ
D. d 2 − d1 = (2k + 1) .
4
B. d 2 − d1 = (2k + 1)

Câu 62: Một sợi dây đàn hồi có đầu A được gắn cố định. Cho đầu dây B dao động
với tần số f thì thấy có sóng truyền trên sợi dây trên dây với tốc độ v. Khi hình ảnh
sóng ổn định thì xuất hiện những điểm luôn dao động với biên độ cực đại và có những
điểm không dao động. Nếu coi B dao động với biên độ rất nhỏ thì chiều dài sợi dây là
l luôn bằng

v
.
f
v
C. k
với k ∈ N*.
2f
A. k

B. kvf.
D. (2k + 1)

v
với k ∈ N.
4f


Câu 63: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S 1 và S2 dao động theo
phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ A không thay đổi trong quá trình
truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung
điểm của đoạn S1S2 có biên độ
A. cực đại.
B. bằng 0,5A. C. cực tiểu.
D. bằng A.
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 15


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

Câu 64: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ
a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là
A. 2a.
B. a.
C. -2a.
D. 0.
Câu 65: Biên độ sóng tổng hợp tại điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn sóng có
biên độ A cùng tần tần số, cùng pha những đoạn d1 và d2 là:

d 2 − d1
)|.
λ
d − d1
) |.
C. A | cos(π 2
λ


d 2 − d1
)|.
λ
d + d1
)|.
D. 2 A | cos(π 2
λ

A. 2 A | cos(2π

B. 2 A | cos(π

Câu 66: Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa trên mặt nước, người ta dùng hai
nguồn sóng kết hợp A và B có cùng biên độ và pha ban đầu lệch nhau 1 π . Coi biên độ
sóng không thay đổi khi truyền đi. Tại điểm O là trung điểm của AB sóng tổng hợp có
A. biên độ cực đại vì tại đó hai sóng luôn cùng pha.
B. biên độ phụ thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn.
C. luôn có biên độ cực đại và không phụ thuộc vào các điều kiện ban đầu.
D. biên độ bằng 0 vì tại đó hai sóng ngược pha.
Câu 67: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết
hợp, dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acosωt và
uB = acos(ωt +π). Biết tốc độ và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong
quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên
gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng
A. 0.
B. a.
C. a.
D. 2a.
Câu 68: Các sóng giao thoa bị triệt tiêu lẫn nhau tại vị trí cố định trong môi trường

nếu tại vị trí này
A. các pha của chúng lệch nhau 0,5 π và có tốc độ bằng nhau.
B. chúng cùng pha và có chu kỳ bằng nhau.
C. các pha của chúng khác nhau 1 lượng bằng π chúng có bước sóng bằng nhau.
D. các pha của chúng khác nhau 1 lượng bằng 2k π .
Câu 69: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B có cùng biên độ 2cm,
cùng tần số 20Hz, ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, vận tốc sóng 80cm/s.
Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M có AM =12cm, BM =10 cm là
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 2 2 cm.
D. 0.
Câu 70: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao
động với phương trình: u1 = 1,5cos(50π t −

π

) ; u2 = 1,5cos(50π t + ) . Vận tốc
6
6

truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Tại điểm M cách S1 một đoạn 50cm và cách S2
một đoạn 10cm sóng có biên độ tổng hợp là
A. 3cm.
B. 0cm.
C. 1,5 3cm . D. 1,5 2cm
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 16



Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

Câu 71: Hai nguồn sóng A, B dao động cùng phương với các phương trình lần lượt
là: u A = 4 cos ωt ; u B = 4 cos(ωt +

π
) . Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi.
3

Biên độ dao động tổng hợp của sóng tại trung điểm AB là
A. 0.
B. 5,3cm.
C. 4 3 cm.
D. 6cm.
Câu 72: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước tạo các sóng cơ có bước sóng bằng 2m
và biên độ A. Hai nguồn được đặt cách nhau 4m trên mặt nước. Biết rằng dao động
của hai nguồn cùng pha, cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ dao động
tổng hợp tại M cách nguồn S1 một đoạn 3m và vuông góc với S1S2 nhận giá trị bằng
A. 2A.
B. 1A.
C. 0.
D. 3A.
Câu 73: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 3cm trên mặt nước đặ t hai nguồ n kế t hợ p
phá t só ng ngang vớ i cù ng phương trì nh u = 2cos(100 π t) mm. Tố c độ truyề n
só ng trong nướ c là 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Phương trình
sóng tại điểm M nằm trên mặt nước với S1M = 5,3cm và S2M = 4,8cm là
A. u = 4cos(100πt - 0,5 π ) mm
B. u = 2cos(100πt + 0,5π) mm
π

C. u = 2 2 cos(100πt - 24,25 ) mm
D. u = 2 2 cos(100πt - 25,25 π ) mm
Câu 74: Hai mũi nhọn S1. S2 cách nhau 8cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số 100Hz
được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng
là v = 0,8m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S 1S2 dao động theo phương thẳng đứng
với phương trình dạng: u = acos2 π ft. Phương trình dao động của điểm M trên mặt
chất lỏng cách đều S1S2 một khoảng d= 8cm.
A. uM = 2acos ( 200 π t - 20 π ).
B. uM = acos( 200 π t).
C. uM = 2acos ( 200 π t).
D. uM = acos ( 200 π t + 20 π ).
Câu 75: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng:

π
u A = 4 cos(ωt ) cm; u B = 2 cos(ωt + ) cm. coi biên độ sóng không đổi khi truyền
3

đi. Biên độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB
A. 0.
B. 5,3 cm.
C. 2 3 cm.

D. 6cm.

Câu 76: Một sóng âm lan truyền trong không khí với tốc độ 350m/s,có bước sóng
70cm. Tần số sóng là
A. 5000Hz.
B. 2000Hz.
C. 50Hz.
D. 500Hz.

Câu 77: Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một
âm có bước sóng trong không khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là:
A. 217,4cm.
B. 11,5cm. C. 203,8cm.
D. 117cm.
Câu 78: Một người gõ một nhát búa vào đường sắt ở cách đó 1056m một người khác
áp tai vào đường sắt thì nghe thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3giây. Biết tốc độ truyền âm
trong không khí là 330m/s thì tốc độ truyền âm trong đường sắt là
A. 5200m/s.
B. 5280m/s.
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 17


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

C. 5300m/s.
D. 5100m/s.
Câu 79: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với
tốc độ lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí
thì bước sóng của nó sẽ
A. tăng 4 lần.
B. tăng 4,4 lần.
C. giảm 4,4 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 80: Phương trình sóng tại một điểm trên một sợi dây cách nguồn sóng đoạn x có
dạng u1 = 3cos(4 π t - 0,1 π x) trong đó u và x đo bằng cm, t đo bằng s. Tốc độ truyền
sóng trên dây là:
A. 12 π cm/s.

B. 60 cm/s.
C. 80 π cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 81: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng
liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8s. Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là:
A. 3,2m/s
B. 1,25m/s
C. 2,5m/s
D. 3m/s
Câu 82: Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người
ta đo được khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là :
A. v = 50 cm/s.
B. v = 50 m/s.
C. v = 5 cm/s.
D. v = 0,5 cm/s.
Câu 89: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích cho nó dao
động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. sóng âm.
B. nhạc âm
C. hạ âm.
D. siêu âm.
Câu 83: Một sóng âm có tần số 510 Hz lan truyền trong không khí với tốc độ 340m/s,
độ lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là:
A.


rad.
2


B.


rad.
3

C.

π
rad.
2

D.

π
rad.
4

Câu 84: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước tốc độ
2m/s. Người ta thấy hai điểm M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường
thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:
A. 0,4 Hz.
B. 1,5 Hz.
C. 2 Hz.
D. 2,5 Hz.
Câu 85: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước với tốc độ truyền sóng bằng
20m/s. Biết rằng hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động
lệch pha nhau π /2 bằng 50cm. Tần số dao động của một phần tử trên mặt nước có
sóng truyền qua bằng

A. 1KHz.
B. 10Hz.
C. 100Hz.
D. 4KHz.
Câu 86: Trên mặt nước nằm ngang có một sóng cơ học lan truyền với bước sóng λ ,
tốc độ truyền sóng bằng v. Xét hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau
đoạn x. Độ lệch pha của sóng tại M và N ở cùng thời điểm là ∆ϕ bằng
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 18


A. 2 π /x.
C. 2 π x λ .

Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

B. 2 π x/ λ .
D. λ /2 π x.
Câu 87: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tại một điểm cách nguồn

π
3

x(m) có phương trình: u = 4co s( .t −


.x )cm . Tốc độ truyền sóng trong môi
3


trường đó có giá trị:
A. 2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 1,5m/s.
Câu 88: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số 500Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn lệch pha nhau 0,25 π . Tốc độ truyền sóng
là:
A. 500 m/s.
B. 1 km/s.
C. 250 m/s.
D. 750 m/s.
Câu 89: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là:
A. 0,75 m.
B. 1,5 m.
C. 3 m.
D. 1,25 m/s.
Câu 90: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 5m. Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là:
A. 10 m.
B. 2,5 m.
C. 5 m.
D. 1,25 m.
Câu 91: Một sóng ngang truyền trên bề mặt với tần
B
số f = 10Hz. Tại một thời điểm nào đó một phần
C
mặt nước có hình dạng như hình vẽ. Trong đó
A

khoảng các từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân
E
bằng của D là 60cm và điểm C đang đi xuống qua
D
vị trí cân bằng. Chiều truyền sóng và tốc độ truyền
sóng là:
A. Từ A đến E với tốc độ 8m/s.
B. Từ A đến E với tốc độ 6m/s.
C. Từ E đến A với tốc độ 6m/s.
D. Từ E đến A với tốc độ 8m/s.
Câu 92: Hai điểm A và B trên một phương truyền sóng cách nhau một đoạn x. Sóng
truyền từ A đến B thì độ lệch pha của sóng ở B và A là :
A. ∆ϕ = 2π

x
λ
x
λ
B. ∆ϕ = - 2π . C. ∆ϕ = - 2π . D. ∆ϕ = 2π .
λ
x
λ
x

Câu 93: Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang. Biết phương trình sóng
tại nguồn O có dạng u0 = 3cos4 π t(cm,s), tốc độ truyền sóng là v = 50cm/s. Nếu M và
N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì
khoảng cách từ O đến M và N là
A. 25cm; 75cm.
B. 37,5cm; 12,5cm.

C. 50cm; 25cm.
D. 25cm; 50cm.
Câu 94: Sóng truyền từ O đến M với bước sóng 60cm. Điểm M cách O một đoạn
45cm thì tính chất của sóng tại M là :
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 19


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

B. M dao động chậm pha hơn O 1,5 π rad.

A. M dao động ngược pha với O.
C. M dao động nhanh pha hơn O 3

π
rad. D. M dao động cùng pha với O
2

Câu 95: Phương sóng tại nguồn O là uo = Acos(ωt+ϕ)cm. Phương trình sóng tại điểm
M cách O một đoạn x là :

x
)cm.
λ
λ
x
C. uM = Acos(ωt + 2π )cm.
D. uM = Acos(ωt+ϕ - 2π )cm.

x
λ
Câu 96: Phương trình sóng của nguồn A là u = Aco s(100π t )cm , tốc độ lan truyền
A. uM = Acos(ωt+ϕ + 2π

x
)cm.
λ

B. uM = Acos(ωt - 2π

dao động là 10m/s. Điểm M cách A 0,3m sẽ dao động theo phương trình
A. u = Aco s(100π t )cm .
B. u = Aco s(100π t − 3π )cm .
C. u = Aco s(100π t +

π
)cm .
2

D. u = Aco s(100π t −


)cm .
3

Câu 97: Phương sóng tại nguồn O là uo = 4cos50 π t cm, tốc độ truyền sóng là
50cm/s. Phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 25cm là :
A. uM = 4cos(50 π t + π )cm. B. uM = 4cos(50 π t - 25 π )cm.
C. uM = 4cos(50 π t +


π
π
)cm. D. uM = 4cos(50 π t )cm.
2
2

Câu 98: Một điểm B trên mặt nước dao động với tần số 100Hz, tốc độ truyền sóng
50cm/s, biên độ dao động là 1,5cm, pha ban đầu bằng 0. Phương trình sóng tại điểm
M cách B một đoạn 5cm là :
A. uM = 1,5cos(200 π t + 20 π )cm. B. uM = 1,5cos200 π (t - 0,1)cm.
C. uM = 1,5cos200 π t -200 π )cm.
D. uM = 1,5cos(200 π t+ 200 π )cm.
Câu 99: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 1m/s. Phương trình sóng của một
điểm O trên phương truyền đó là: u0 = 3co s(π .t )cm . Phương trình sóng tại điểm M
nằm sau O và cách O một đoạn 25cm là:

π
)cm .
2
π
C. uM = 3co s(π .t − )cm .
4
A. uM = 3co s(π .t −

π
)cm .
2
π
D. uM = 3co s(π .t + )cm .

4
B. uM = 3co s(π .t +

Câu 100: Một sóng cơ học lan truyền một phương truyền sóng với tốc độ 40cm/s.
Phương trình sóng tại điểm O trên phương truyền đó là: uO = 2co s(2π .t )cm . Phương
trình sóng tại điểm M nằm trước O 10cm là:
A. uM = 2co s(2π .t −

π
)cm .
2

B. uM = 2co s(2π .t +

 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

π
)cm .
2

Trang 20


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

C. uM = 2co s(2π .t −

π
)cm .
4


D. uM = 2co s(2π .t +

π
)cm .
4

Câu 101: Sóng truyền từ O đến M có phương trình sóng tại M là
uM = 5cos(50πt -

π
)cm, tốc độ truyền sóng là 50cm/s, M cách O một đoạn 12,5cm thì
2

phương trình sóng tại O là :
A. uO = 5cos(50 π t - π )cm.
B. uO = 5cos(50 π t + π )cm.
C. uO = 5cos(50 π t - π /4 )cm.
D. uO = 5cos(50 π t+12 π ) cm.
Câu 102: Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình
sóng tại nguồn O là: uo = Acos(


.t )cm Một điểm M cách nguồn O bằng 1/3 bước
T

sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển uM = 2cm. Biên độ sóng A là:
A. 2cm

B.


4
cm
3

C. 4cm

D. 2 3cm

Câu 103: Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ 80cm/s. Hai điểm A và B trên phương
truyền sóng cách nhau 10cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một
đoạn 2cm có phương trình sóng là uM = 2cos(40 π t +3

π
)cm thì phương trình sóng tại
4

A và B là:


13π
)cm và uB = 2cos(40 π t +
)cm.
4
4

13π
B. uA = 2cos(40 π t +
)cm và uB = 2cos(40 π t )cm.
4

4

13π
C. uA = 2cos(40 π t +
)cm và uB = 2cos(40 π t )cm.
4
4
13π

D. uA = 2cos(40 π t )cm và uB = 2cos(40 π t +
)cm.
4
4
A. uA = 2cos(40 π t +

Câu 104: Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một phương truyền
sóng với tốc độ 18m/s, MN = 3m, MO = NO. Phương trình sóng tại O là u O = 5cos(4

π
)cm thì phương trình sóng tại M và N là :
6
π
π
A. uM = 5cos(4 π t - )cm và uN = 5cos(4 π t + )cm.
2
6
π
π
B. uM = 5cos(4 π t + )cm và uN = 5cos(4 π t - )cm.
2

6

πt-

 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 21


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

π
π
)cm và uN = 5cos(4 π t - )cm.
6
2
π
π
D. uM = 5cos(4 π t - )cm và uN = 5cos(4 π t+ )cm.
6
2
C. uM = 5cos(4 π t +

Câu 105: Hai điểm A và B (AB = 10cm) trên mặt chất lỏng dao động theo cùng
phương trình. uA = uB = 2cos(100 π t)cm, với tốc độ truyền sóng trên mặt nước
100cm/s, Phương trình sóng của điểm M ở trên đường trung trực của AB là.
A. uM = 4cos(100 π t - π d)cm.
B. uM = 4cos(100 π t + π d)cm.
C. uM = 2cos(100 π t- π d)cm.
D. uM = 4cos(200 π t-2 π d)cm.

Câu 106: Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O 1 O2 những đoạn lần
lượt là : O1M = 3,25cm, O1N = 33cm, O2M = 9,25cm, O2N = 67cm, hai nguồn dao
động cùng tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này
dao động thế nào :
A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất. B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất. D. Cả M và N đều đứng yên.
Câu 107: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S l, S2 cách nhau 25 cm
dao động cùng tần số, cùng pha với nhau. Bước sóng l0cm. Không tính hai nguồn thì
số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:
A. 3.
B. 6.
C. 7 .
D. 5.
Câu 108: Trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ học dao động với phương trình
u1 = 5sin(1000 π t+

π
π
)cm và u2 = 5sin(1000 π t-5 )cm. Biết tốc độ truyền sóng bằng
6
6

20m/s. Gọi O là trung điểm khoảng cách giữa hai nguồn. Điểm M nằm trên đường
trung trực của hai nguồn cách O đoạn 12cm sẽ
A. dao động với biên độ 10cm.
B. dao động với biên độ 5cm.
C. dao động với biên độ 2,5cm.
D. không dao động.
Câu 109: Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số 440Hz,
đặt cách nhau 1m. Hỏi một người phải đứng ở đâu để không nghe thấy âm (biên độ

sóng giao thoa hoàn toàn triệt tiêu). Cho tốc độ của âm trong không khí bằng 352m/s.
A. 0,4m kể từ nguồn bên trái.
B. 0,3m kể từ nguồn bên phải.
C. 0,3m kể từ 1 trong hai nguồn. D. 0,7m kể từ nguồn bên phải.
Câu 110: Hai nguồn kết hợp S1,S2 cùng pha cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s.
Tốc độ truyền sóng trong môi trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng
S1S2( trừ S1,S2) là:
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
Câu 111: Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng tần số
50Hz, cùng pha cùng biên độ, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 1m/s. Trên S 1S2 có
bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại và không dao động:
A. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm không dao động.
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 22


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

B. có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.
C. có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm không dao động.
D. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.
Câu 112: Tại hai điểm A và B cách nhau 8m có hai nguồn âm kết hợp có tần số âm
440Hz, cùng pha, tốc độ truyền âm trong không khí là 352m/s. Trên AB có bao nhiêu
điểm có âm nghe to nhất và nghe nhỏ nhất:
A. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 18 điểm nghe nhỏ.
B. có 20 điểm âm nghe to trừ A, B và 21 điểm nghe nhỏ.

C. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.
D. có 21 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.
Câu 113: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và
ngược pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt
nước số gợn lồi quan sát được trừ A, B là:
A. có 13 gợn lồi.
B. có 12 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 11 gợn lồi.
Câu 114: Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số
50Hz, ngược pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 100cm/s. Trên AB số điểm
dao động với biên độ cực đại là:
A. 17 điểm
B. 16 điểm.
C. 15 điểm.
D. 14 điểm.
Câu 115: Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số
50Hz, cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên MN số điểm
không dao động là:
A. 18 điểm.
B. 19 điểm.
C. 21 điểm.
D. 20 điểm.
Câu 116: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 14,5 cm, dao động điều
hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên
AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực
đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao
động với biên độ cực đại là
A. 18.
B. 16.
C. 32.
D. 17.

Câu 117: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau
14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm I của AB nhất, cách I
là 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elíp thuộc mặt
nước nhận A, B làm tiêu điểm là
A. 18 điểm.
B. 30 điểm.
C. 28 điểm.
D. 14 điểm.
Câu 118: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S 1, S2 cách nhau
13cm dao động cùng pha. Biết sóng đó do mỗi nguồn phát ra có tần số 50Hz, vận tốc
truyền sóng 2m/s. Một đường tròn bán kính 4cm có tâm tại trung điểm của S 1S2, nằm
trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là
A. 4.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
Câu 119: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha nhau với
tần số 100Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 4m/s. Bao quanh A và B bằng một vòng tròn
có tâm O nằm tại trung điểm của AB với bán kính lớn hơn AB. Số vân lồi cắt nửa
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 23


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

vòng tròn nằm về một phía của AB là
A. 9.
B. 10.
C. 11.

D. 12.
Câu 120: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp
ngược pha A và B cách nhau 24,5cm, tốc độ truyền sóng 0,8m/s. Tần số dao động của
hai nguồn A, B là 10Hz. Gọi C là đường trong tâm O nằm trên mặt nước (O là trung
điểm của AB) và có bán kính 14cm. Trên C số điểm dao động với biên độ lớn nhất
A. 14.
B. 10.
C. 12.
D. 8.
Câu 121: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng
cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm
vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 6,2λ. Tính số
điểm dao động cực đại trên vòng tròn.
A. 20.
B. 22.
C. 24.
D. 26.
Câu 122: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn kết
hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số 60Hz. Khoảng cách giữa hai nguồn là
32cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 240cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung
điểm S1S2 nằm trên mặt nước với bán kính 8cm. Số điểm dao động với biên độ cực
đại trên đường tròn là (trừ S1, S2)
A. 36.
B. 32.
C. 16.
D. 18.
Câu 123: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng
cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R ( x << R) và đối xứng qua tâm
của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 5,2 λ . Tính
số điểm dao động cực đại trên vòng tròn

A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
Câu 124: Hai nguồn kết hợp cùng pha O1, O2 có λ = 5 cm, điểm M cách nguồn O1 là
31 cm, cách O2 là 18 cm. Điểm N cách nguồn O1 là 22 cm, cách O2 là 43 cm. Trong
khoảng MN có bao nhiêu gợn lồi, gợn lõm?
A. 7; 7.
B. 7; 8.
C. 6; 7.
D. 6; 8.
Câu 125: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2, dao động theo các
phương trình lần lượt là u1 = acos(50πt + π) và u2 = acos(50πt). Tốc độ truyền sóng
của các nguồn trên mặt nước là 0,5 m/s. Hai điểm P, Q thuộc hệ vân giao thoa có hiệu
khoảng cách đến hai nguồn là PS1 – PS2 = 5 cm, QS1 – QS2 = 7 cm. Hỏi các điểm P, Q
nằm trên đường dao động cực đại hay cực tiểu?
A. P, Q thuộc cực đại.
B. P, Q thuộc cực tiểu.
C. P cực đại, Q cực tiểu.
D. P cực tiểu, Q cực đại.
Câu 126: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau
10cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u1 = 10cos20πt (mm) và
u2 = 10cos(20πt + π )(mm) Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình
vuông AMNB thuộc mặt thoáng của chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn BM là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 127: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách

nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos(40πt) mm
 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

Trang 24


Ôn thi tốt nghiệp – Cao Đẳng – Đại Học.

và uB = 2cos(40πt + π) mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét
hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn BM là
A. 19.
B. 18.
C. 17.
D. 20.
Câu 128: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm dao động cùng pha. C là điểm
nằm trên đường dao động cực tiểu, giữa đường cực tiểu qua C và trung trực của AB
còn có một đường dao động cực đại. Biết rằng AC = 17,2 cm; BC = 13,6 cm. Số
đường dao động cực đại trên AC là
A. 16
B. 6
C. 5
D. 8
Câu 129: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, hai nguồn cùng pha,
cách nhau 10 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng
0,5 cm. C và D là hai điểm khác nhau trên mặt nước, CD vuông góc với AB tại M sao
cho MA = 3 cm; MC = MD = 4 cm. Số điểm dao động cực đại trên CD là
A. 3.
B. 9.
C. 4.

D. 5.
Câu 130: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình
u = acos(40 π t) cm, vận tốc truyền sóng là 50 cm/s, A và B cách nhau 11 cm. Gọi M
là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên
đoạn AM là
A. 9.
B. 7.
C. 2.
D. 6.
Câu 131: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách
nhau 6,5 cm, bước sóng λ = 1 cm. Xét điểm M có MA = 7,5 cm, MB = 10 cm. Số
điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là
A. 6.
B. 8.
C. 7.
D. 9.
Câu 132: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách nhau 6 cm,
bước sóng λ = 6 mm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD.
Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 10.
Câu 133: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có hai nguồn phát sóng
kết hợp dao động theo phương trình u1 = acos(30πt); u2 = acos(30πt + π/2). Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước 30 cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE =
FB = 2 cm. Tìm số cực tiểu trên đoạn EF.
A. 7.
B. 6.
C. 12.

D. 11.
Câu 134: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách
nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt và uB
= 2cos(40πt + π) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM và trên đoạn MN
A. 19 và 14.
B. 18 và 13.
C. 19 và 12.
D. 18 và 15.
Câu 135: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau 30cm dao động theo
phương

thẳng



phương

trình

lần

lượt



 : Lê Thanh Sơn, : 0905930406; Xóm 5 – Lưu Khánh

u1 = a cos(20π t )( mm)




Trang 25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×