Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

HÓA học 12 hóa học 12 3 134

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.99 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
TỔ: HÓA - SINH

KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 12
BÀI SỐ 1 – HỌC KÌ 2- NĂM HỌC: 2015 - 2016
(30 câu trắc nghiệm)

Số báo danh:.....................................................Phòng thi:..........................
ĐIỂM

GIÁM KHẢO

GIÁM THỊ 1

Mã đề thi 134
GIÁM THỊ 2

ĐỀ BÀI
Câu 1: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
B. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước.
C. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo.
D. Gây ngộ độc nước uống.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra
A. sự oxi hóa ở cực dương.
B. sự oxi hóa ở cực dương và sự khử ở cực âm.
C. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương.
D. Sự khử ở cực âm.
Câu 3: Ngâm một lá Fe nặng 11,2 gam vào 200 ml dung dịch CuSO 4 có nồng độ mol CM, phản ứng xong thu được
13,2 gam hỗn hợp rắn. Giá trị CM là ( Fe = 56; Cu = 64)
A. 1,25.


B. 0,5.
C. 0,25.
D. 1,0.
Câu 4: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl 2 là
A. điện phân dung dịch CaCl2.
B. nhiệt phân CaCl2.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
Câu 5: Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của
phản ứng nhiệt nhôm là ( cho Al = 27; Fe = 56; O = 16; H = 1)
A. 80%.
B. 90%.
C. 70%.
D. 60%.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn?
A. Đốt bột nhôm trong bình chứa khí Cl2.
B. Cho Al vào bình đựng HNO3 đặc, nguội.
C. Cho lá đồng vào dung dịch FeCl2.
D. Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 7: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H2SO4 đặc, nóng.
B. H2SO4 loãng.
C. H2SO4 đặc, nguội.
D. NaOH loãng.
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO 3) bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, thu
được một chất khí và dung dịch G 1. Cô cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hoà, khan. Công thức hoá học của
muối cacbonat là (Mg = 24; Ca = 40; Ba = 137; Be = 9; O = 16; S = 32)
A. CaCO3.
B. MgCO3.

C. BaCO3.
D. BeCO3.
Câu 9: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần 50 gam dung
dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây? ( Na = 23; K = 39; Li = 7; Cs = 137)
A. K.
B. Cs.
C. Na.
D. Li.
Câu 10: Chất phản ứng được với dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa là
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Câu 11: Cho các phát biểu sau
(a) Điện phân nóng chảy NaCl thì ở anot thu được kim loại Na.
(b) Để bảo quản kim loại Natri người ta ngâm nó trong dầu hỏa.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì không có hiện tượng gì.
(d) Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O
(e) Nước cứng tạm thời có chứa anion HCO3- , SO42- , Cl-.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 12: Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V
là ( C = 12; H = 1; O = 16; Ca = 40)
A. 44,8 ml hoặc 89,6 ml.
B. 224 ml.
C. 44,8 ml hoặc 224 ml.
D. 44,8 ml.

Câu 13: Cho các kim loại: K, Mg, Al, Na. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. K.
C. Na.
D. Al.
Câu 14: Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác?
Trang 1/2 - Mã đề thi 134


A. Al là kim loại mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
B. Al dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu.
C. Al là kim loại màu trắng bạc.
D. Al là kim loại nhẹ.
Câu 15: Dãy nào dưới đây gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch bazo?
A. Fe, Be, Na.
B. Na, K, Ca.
C. Be, Mg, Cu.
D. Al, K, Ba.
Câu 16: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit.
B. quặng boxit.
C. quặng manhetit.
D. quặng đôlômit.
→ CaCO3 + H2O. X là hợp chất
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: Ca(HCO3)2 + X 
A. Ca(OH)2.
B. K2CO3.
C. KOH.
D. NaOH.
Câu 18: Sục 6,72 lít CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là

A. 10gam.
B. 20 gam.
C. 15 gam.
D. 25 gam.
Câu 19: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaNO3.
D. H2SO4.
Câu 20: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Al3+, Fe3+.
B. Na+, K+.
C. Cu2+, Fe3+.
D. Ca2+, Mg2+.
Câu 21: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na2CO3 và HCl.
B. NaCl và Ca(OH)2.
C. Na2CO3 và Na3PO4.
D. Na2CO3 và Ca(OH)2.
Câu 22: Trộn 10 ml dung dịch AlCl 3 1M với 35 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng kết thúc, khối lượng kết tủa
thu được là (cho Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; O = 16; H = 1)
A. 1,23 gam.
B. 0,78 gam.
C. 0,91 gam.
D. 0,39 gam.
Câu 23: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có
A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
B. bọt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra.
D. kết tủa trắng xuất hiện.

Câu 24: Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào
dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo
trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27)
A. 39,87%.
B. 77,31%.
C. 49,87%.
D. 29,87%.
Câu 25: Cho 3,9 gam K tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được V lít khí (đkc). Giá trị của V là ( K
= 39; Cl = 35,5; H = 1)
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12.
Câu 26: Phèn chua có công thức là
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 27: Phản ứng nào dưới đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của
nước mưa vào đá vôi?
t
A. CaCO3 
CaO + CO2.
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2.
→

C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2.

D. CaCO3 + H2O + CO2



→ Ca(HCO3)2.
¬



Câu 28: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm
kim loại
A. Cu.
B. Zn.
C. Sn.
D. Pb.
Câu 29: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6.
B. 1s22s2 2p6 3s1.
C. 1s22s2 2p6 3s2.
D. 1s22s2 2p6 3s23p1.
Câu 30: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m gam Al ở catot và 67,2 lít khí ở
anot (ở đktc). Giá trị của m là ( Al = 27)
A. 108,0.
B. 75,6.
C. 54,0.
D. 67,5.

BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4

5
Đ/ÁN
CÂU
Đ/ÁN

16

17

18

19

20

6

7

8

9

10

11

12

13


14

15

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

Trang 2/2 - Mã đề thi 134




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×