Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

THƯ GIÃN TIẾNG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (51.87 KB, 2 trang )

THƯ GIÃN TIẾNG ANH
- No star where: không sao đâu
- Like Is Afternoon: thích thì chiều
- I no want salad again: anh không muốn cãi với em nữa
- If you want I''ll afternoon you: Nếu anh muốn tôi sẽ chiều anh.
- No I love me: Không ai iu tui.
- No four go: vô tư đi.
- Know die now: biết chết liền.
- No table: miễn bàn.
- No dare where: không dám đâu.
- Go die go: đi chết đi.
- You lie see love : em xạo thấy thương
- I love toilet you sitdown: tôi yêu cầu em ngồi xuống
- Ugly tiger : Xấu hổ.
- Pickhand dot com (pó tay chấm kom)
- Umbrella star go again : Dù sao đi nữa
- Sugar you you go, sugar me i go: Đường em em đi đường anh anh đi
- Umbrella tomorrow: Ô mai
- You think you delicious?: Mày nghĩ mày ngon hả?
- Forget mother you go!: Quên mẹ mày đi
- Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong
- I want to toilet kiss you : Anh muốn cầu hôn em
- Son with no girl: Con với chả cái
- Tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu
- Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch... keke
- Nest your father :Tổ cha mày
- Eat picture :Ăn ảnh
- Home face road: Nhà mặt phố
- Dad do big: Bố làm to
- No family live Vô gia cư
- Go dust Đi bụi


- Sugar sugar Hero man : Đường đường 1 đấng anh hào
- Light as feather pink: Nhẹ như lông hồng
- Clothes donkey: Đồ con lừa
- Dog die : chó chết
- Deam what: Tưởng gì.
- Understand die now : hiểu chết liền
- Down birth have fun: Giáng sinh vui vẻ
- Story minor: Chuyện vặt
- Uncle like: Chú thích
- Black chicken: Ok
- Seven love: Thất tình

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×