Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

cụm với DO, Make, ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.01 KB, 4 trang )

* DO
do an assignment: làm một nhiệm vụ
do business with: làm ăn với
do one’s best: làm hết sức mình
do a crossword: chơi ô chữ
do damame: gây thiệt hại
do a course on: theo một khóa học về
do history/economics: học lịch sử/kinh tế học
do an experiment: làm thí nghiệm
do good: bổ ích
do harm: gay hại
do a job: làm một công việc
do one’s duty: làm nghĩa vụ
do one’s hair: làm tóc
do homework: làm bài tập về nhà
do research: làm nghiên cứu
do somebody a favor: giúp ai làm điều gì
do the shopping: mua sắm
do wonders/miracles: mang lại kết quả kỳ diệu
do without: làm mà không có cái gì
do wrong: làm sai


do night duty: trực đêm
* MAKE
make an appointment: thu xếp một cuộc hẹn
make an attempt: cố gắng, nỗ lực
make an announcement: thông báo
make the bed: dọn đường
make a cake: làm bánh
make a choice: chọn lựa


make a decision: quyết định
make a comment: bình luận
make a complaint: phàn nàn
make a comparison: so sánh
make a contribution: đóng góp
make a difference: tạo sự khác biệt
make a distinction: tạo sự khác biệt
make an efford: nỗ lực
make an excuse: xin lỗi
make a law: thông qua luật
make a mistake: mắc sai lầm
make money: kiếm tiền
make progress: tiến bộ


make a plan: lên kế hoạch
make a phone call: gọi điện
make preparation for: chuẩn bị cho
make a profit: thu lợi nhuận
make a promise: hứa hẹn
make a speech: đọc diễn văn
make noise: làm ồn
make a start: khởi hành
make a suggestion: đề nghị
make a will: làm di chúc
make up one’s mind: quyết định
make use of: sử dụng
make a bargain: mặc cả
make a bid: bỏ thầu, ra giá
make a call: gọi điện

make a cheque payable to: viết phiếu chi tiêu cho
make a circuit: mắc mạng điện
make a collect call: gọi điện thoại bên nghe trả
make a contact with: liên lạc với
make a market: kiến tạo thị trường
* TAKE


take sb/st for granted: xem ai/cái gì là tất nhiên
take place: xảy ra
take part in: tham gia
take effect: có hiệu lực
take advantage of: tận dụng
take notice of: chú ý
take responsibility for: chịu trách nhiệm về
take interest in: quan tâm đến
take care of: chăm sóc
take a offence: thất vọng
take a power/office: nhậm chức
take a pity on: thông cảm cho ai
take a view/attitude: có quan điểm/thái độ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×