Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

thuốc bệnh khoa tâm thần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.4 MB, 69 trang )

746

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

XVI. THUỐC BỆNH

KHOA TÂM THẦN
A. THUỐC AN THẦN KINH
1. DẪN CHẤT PHENOTHIAZIN
ACEPROMAZIN
TK: Acetylpromazine maỉeate (Nhật Bản).
BD: Plégicil (Pháp).
D ĩ: Lọ 30ml dung dịch uống giọt chứa 122,04mg
acepromazin maleat acid (tương ứng. với 90mg
acepromazin).
TD: ức chế các thụ thể tiết dopamin, có tác dụng an
thần, chống nôn và chống tiết choỉin.
CĐ: Chống lo âu (khi các thuốc thông thường khác
không có hiệu lực), chống nôn.
LD: Dùng liều tăng dần tới liều duy trì sau đây: người
lớn: ngày 3 lần X 20-30 giọt. Trẻ em từ 30 tháng-5
tuổi: 2-5 giọt/kg/ngày. Từ 6-15 tuổi: ngày 3 lần X 20
giọt. Người già: ngày 3 lần X 15-20 giọt.
CCĐ: Nguy cơ glôcôm góc đóng hoặc ứ nước tiểu do
rối loạn niệu quản - tiền liệt. Trẻ em dưới 30 tháng.
Tránh phối hợp với levodopa, guanethidin.
GC: Kiêng rượu trong thời gian dùng thuốc.
BQ: Thuôc độc Bảng B.
Giảm độc: Viên 10mg. ĩhuốc giọt 0,3%.

DT: Viên nén 5mg (dạng tartrat). Sirô 2,5mg/5ml.


Dung dịch uống giọt 1mg/1 giọt, ống tiêm 5mỉ/25mg.
TD: Kháng histamin H Ị kháng serotonin, an thần,
chông ho, chống nôn và chống tiết cholin nhẹ.
CĐ: Thuốc viên: các biểu hiện dị ứng như: viêm mũi
co thắt, viêm kết mạc, phù Quincke, mề đay. Điều trị
phối hợp các bệnh ngoài da có ngứa: (eczema, sẩn
ngứa). Điều trị triệu chứng ho không đờm, nhất là ho
do dị ứng hoặc kích ứng.
Các dạng khác: như trên, còn dùng để an thần trong
các trường hợp: mất ngủ, trạng thái kích thích,
tiền mê.
LD: Người lớn: uống kháng histamin và chống ho: 540mg/ngày chia ỉàm vài lần (tức ỉà 1-8 viên); 5-40 giọt
và 1-6 thìa canh sirô. Nếu dị ứng cấp, có thể tiêm bắp
hoặc tĩnh mạch 1-2 ống. Gây ngủ: 5“20mg trước khi
đi ngủ. Trạng thái kích thích: uống 40-200mg/ngày.
Tiêm bắp hay tĩnh mạch 2-5 ống/ngày. Tiền mê: 1-2
ống, 1-2 giờ trước khi mổ, Trẻ em: 0,5-1 mg/kg/ngày
chia vài lần; để gây ngủ: 0,25-0,5mg/kg/ngày khi đi

ngủ; tiền mê: 0,5mg/kg/ngày.
CCĐ: Glôcôm góc đóng, nguy cơ ứ nước tiểu do rối
ỉoạn niệu quản-tiền liệt.

ACEPROMETAZỈN

APO-THIQRIDAZINE (Apotex)

TD: Như Acepromazin. Có tác dụng an thần.

DT: Viên nén 50mg thioridazin. Hộp 100 viên, 1000

viên.

CĐ: Thuốc an thần kinh.

- Loại 100mg. Hộp 500 viên.

LD: Ngày 3 lần, mỗi lần 2-3mg.

CĐ: Làm giảm các rối loạn tâm thần như hưng phấn,
kích động và căng thẳng, rối loạn hành vi.

BQ: Thuốc độc Bảng B.
Giảm độc: Viên 7,5mg.

ALIMEMAZIN
TK: Trimeprazine.
BD: Nedeltran (Bỉ), Panectyl (Canada), Temaril (Mỹ),
Theralene (Pháp).

LD: Người lớn: rối ỉoạn tâm thần và cảm xúc nhẹ: 3075mg/ngày; vừa: 50-200mg/ngày; rối loạn nặng: 150400mg/ngày.
Bệnh
nhân
nhập viện:
200800mg/ngày. Trẻ em: 20-40mg/ngày, thông thường:
10mg X 3 lần/ngày. Người già 30-200mg/ngày.
CCĐ: Suy tuỷ xương, tình trạng hôn mê, ức chế thần
kinh trung ương, bệnh lý huyết học (bệnh về máu),
tổn thương gan, bệnh tim nặng.



747

KHOA TẦM THẦN
T I: Người già, yếu ớt. Suy chức năng gan hay thận,
rối loạn tim mạch hay hô hấp, bệnh Parkinson, tiểu
đường, u tế bào ưa sắc, động kinh, glôcôm. Có thể
suy giảm tạm thời cơ chế điều tiết.

CLOTIAPIN
8D: Entumine (Anh), Etumine (Thụy Sĩ).
CĐ-CCĐ: NhưClorpromazin.

TDP: Ngây ngất, nghiện thuốc, tác động kháng
muscarin, mất ngủ, trầm cảm, co giật, kích động, rối

LD: Ghống ỉoạn tâm thần: 40-200mg/ngày.

loạn chức năng tinh dục, mất bạch cầu hạt, rối loạn
thị giác.

CYAMEMAZIN

Tương tác thuốc: Thuốc chống trầm cảm 3 vòng,
phenyíoin, thuốc chống co giật, thuốc kháng
hisíamin, adrenalin, thuốc giống giao cảm.

TK: Cyamepromazine.

BQ: Thuốc độc Bảng B.
BUTAPERAZIN


DT: Viên nang 25mg; viên nén bao 100mg; lọ 30mỉ
thuốc uống giọt (dung dịch 4%), cứ 1 gỉọt 1mg; ống
tiêm 5ml/5Qmg.

IK : Butyrylperazine (phosphat hoặc maỉeat).

TD: An thần kinh.

BD: Megaỉectil, Rarìdolectil, Repoise (Mỹ), Tyrylen
(Đức).

CĐ: Khoa tâm thần: trạng thái lo lắng trong các
chứng loạn thần kinh hoặc tâm thần, trạng thái kích
động.

D I: Viên nén 2,5 và 10mg; ống tiêm 1ml/10mg.
TD: An thần kinh (dẫn chất phenothiazin).
CĐ: NhưCỉorpromazin.

BD: Tercỉan (Pháp).

LD: Người ỉớn: 25-10Qmg/ngày. Trẻ em 4-8 tuổi: 1020 giọí/ngày. Trẻ 9-15 tuổi: 20-30 gỉọí/ngày. Người
lớn: tiêm bắp 1/2-4 ống/ngày (dùng 3-4 ngày rồi
chuyển sang dạng thuốc uống).

LD: Người lớn: ngày 3 lần X 2,5-IOmg. Hoặc tiêm bắp
1-2 ống/ngày.

CCĐ: Giôcôm góc đóng, nguy cơ ứ nước tiểu.


CCĐ: NhưCỉorpromazin.

FLUPHENAZ1N

CLORPROMAZIN HYDROCHLORID
TK: Aminazin (Nga).
BD: Chioractii, Fenactil (Ba “Lan), Largactil (Pháp),
Megaphen, Plegomazine (Hungari), Propaphenin,
Protran (Australia), Thorazine.
DT: Viên nén hoặc bao đường 25 và 100mg. Sirô
5mg/ml. Thuốc đạn 25 và 50mg. Thuốc uống giọt 4%
(1mg/giọt). ống tiêm 2 và 5ml: 25 và 50mg.

I K: Phthorphenazin (Nga).
BD: Modecate (Pháp-Mỹ) dạng decanoat. Moditen
(Pháp) dạng dihydrociorid và Moditen retard (dạng
enantat), Dapotum D (Mỹ).
D I: Viên nén hoặc bao đường 1-2,5-5 và 25mg; ống
tiêm 1 và 2,5mg; ỉoại chậm: ống tiêm 25 và 125mg.
CĐ-CCĐ: NhưTnfỉuoperazin.
LD: Uống: người lớn; 2-10mg/ngày, chia vài ỉần, tiêm
bắp cho bệnh nhân nội trú 1-1Qmg/ngày. Loại chậm:
tiêm sâu cơ mông 25-1 OOmg, cứ 3-4 tuần tiêm 1 lần.

TD: ức chế hệ thần kinh giao cảm, chống nôn.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

CĐ: Các chứng ỉoạn tâm thần cấp hoặc tiến triển ỉâu

dài, tâm thần phân liệt. Các chứng buồn nôn, nôn sau
phẫu thuật hoặc do dùng thuốc chống ung thư.

LEVOMEPROMAZIN

LD: Uống: người lớn: dùng liều tăng dần tới
150mg/ngày, chia vài !ần trong ngày. Trẻ 5-10 tuổi:
1/3-1/2 liều người lớn. Tiêm bắp hoặc truyền tĩnh
mạch: 25“50mg/lần, không quá 150mg/24 giờ.
CCĐ: Ngộ độc cấp do rượu, các barbituric hoặc thuốc
gây ngủ. Suy gan, gỉôcôm góc đống, ứ nước tiểu do
rối loạn niệu quản - tuyến tiền liệt.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
Giảm độc: Viên 25rhg. Viên đặt 50mg. Thuốc
tỉêm 1%. Dạng khác 50mg. Thuốc giọt 4%.

TK: Methotrimeprazine.
BD: Dedoran, Minozinan (Thụy Sĩ), Neurociỉ (Đức),
Tisercin (Hungari).
D ĩ: Viên nén 25 vả 100mg. Viên nén hoặc bọc
đường 2mg (BD Nozinanfaible (Pháp), Milezin (Séc),
Tisercinetta). Thuốc giọt 4% (1 ml/1 giọt), ống tiêm
1ml/25mg (dạng embonat).
TD: An thần kỉnh mạnh hơn clorpromazin gây ngủ
nhiều hơn vả cũng ít độc hơn.
CĐ: Các thể tâm thần phân liệt, trạng thái trầm cảm
không điển hình, kèm lo âu, kích động. Dùng liều


748

thấp trị các chứng loạn thần kinh và rối ỉoạn tâm thần
thực thể có lo hãi. Giảm đau (đau do ung thư, đau
dây thần kinh sinh ba). Khoa gây mê: để tiền mê và
an thần sau khi mổ.

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA
rối loạn niệu quản - tiền ỉỉệt. ở trẻ em: nếu có sốt,
hoặc nhiễm khuẩn, phải tạm nghỉ điều trị.
TT: Nếu đang dùng có sốt cũng phải nghỉ dùng.

LD: Khoa tâm thần: người ỉớn: 25-5Qmg/24 giờ, chia
2-4 lần. Sau tăng dần đến liều có íác dụng 150-

PERPHENAZIM

200mg/ngày; tiêm bắp 75-100mg/ngày. Trẻ em: 0,1-

TKi Aeihaperazin (Nga), Chỉcrpịpazine.

0,2mg/kg/ngày.
CCĐ: NhưCỉorpromazin.

BD: Decentan (Mỹ), Fentazin, Phenazine, Triỉapon
(Mỹ), Triỉìỉan (Pháp), Trinazin.

GC: Dùng thay cho dorpromazin khi thuốc này bị
chống chỉ định do trạng tháỉ trầm cảm.

D ĩ: Viên nén 2-4-8 và 16mg.


BQ: Thuốc độc Bảng B.

MESORIDAZIN
BD: Serentii và Lidanar (Thụy Sĩ), Caỉedaỉ (Đức)
dạng besyỉat.
D I: Viên 10, 25, 50 và 100mg. Lọ 118mi nước đậm
đặc có 1mỉ/250mg. ống tiêm 1mỉ/25mg.

GĐ-CCĐ: NhưClorpromazin.
LD: Người lớn: 12-64mg/ngày, chia 2-4 lần. Trẻ em
íuỳ theo tuổi: ngày 4-12mg chia 3 lần.
Dẩn chất: METOFENAZAT
T K:
Este trimetoxybenzoic
Methophenazin.

của

perphenazin,

BD: Prenoỉon (Hungari).

CĐ: Trị loạn tâm thần. Tâm thần phân liệt.

TD: Viên bao đường 2 và 5mg; ống tiêm 5mg.

LD: 50-400mg/ngày. Mỗi lần 50mg X 3 lần/ngày. Tối
đa 400mg (về tâm thần phân ỉiệt). Rối loạn tập tính:

LD: Người lớn: uống 5-15mg/ngày.


25mg/ỉần X 3 lần/ngày cho đến 300mg/ngày).

BQ: Thuốc độc Bảng B.

Chú ý: Có thể gây ra chứng loạn vận động muộn.
Không dùng cho trẻ dưới 12 tuổi. Ngừng thuốc khỉ sốt
cao.

PIPERACETAZIN

TDP: Buồn ngủ, hạ huyết áp, run và cứng đờ.

PER1CIAZIN
TKi Pericyazine, Propericiazine.
BD: Amplan (Nhật Bản), Aoỉept (Đức), Neuíactii (Đan
Mạch), Neuleptiỉ (Pháp).
DT: Viên nang 10mg; viên nén 25mg. Lọ 30ml dung
dịch uống giọt 1% (1,4mg/giọt) hoặc 4% (1mg/gỉọt).
TD: Làm giảm rõ rệt tinh trạng lo âu và trạng thái
gây gổ.
CĐ: Các biểu hiện gây gổ ỏ những người thiểu năng
tâm thần, mất cân bằng tâm thần, bị động kinh,
nghiện rượu ở ngườỉ lớn, trẻ em và người già. Điều trị
bổ trợ hoặc thay thế với các chứng ỉoạn tâm thần tiến
triển lâu dài như tâm thần phân liệt (với triệu chứng
thiếu hụt).
LD: Liều hàng ngày chia làm 2-3 ỉầm
- Các biểu hiện gây gổ: người ỉớn: 10-60mg; người
già: 5-15mg; trẻ em: cứ 1 tuổi cho uống 1mg.

- Điều trị bổ trợ hay thay thế: người lớn: lúc đầu 100200mg, sau liều duy tri 50-1 OOmg.
CCĐ: Tiền sử mất bạch cầu hạt do nhiễm độc, loạn
porphyrin, glôcôm góc đóng, nguy cơ ứ nước tiểu do

BD: Psymod (Mỹ), Quide (Anh),
TD-CĐ: Thuốc an thần.
LĐ: Chống ỉoạn tâm thần 20-60mg/ngày.
PIPOTIAZIN
TK: Pipothiazine.
BD: Piportii (Pháp), Piportiỉ L4 (Pháp-Canada).
TD: Viên nén 10mg; ỉọ 10ml (dung dịch uống giọt
4%) 1mg/1 giọt; ống tiêm 2mỉ/10mg. Dạng palmitaí:
BD Piporti! L4; ống tiêm 4m!/100mg và 1m!/25mg
trong dung dịch dầu vừng khử peroxyd.
TD: An thần kinh mạnh (làm giảm các triệu chứng
loạn tâm thẩn, mất ức chế tâm thần-vận động). Tác
dụng kéo dài hơn các thuốc an thần íhông thường và
dung nạp cũng dễ dàng.
CĐ-LD: Loạn tâm thần mạn, nhất là các chứng tâm
thần phân liệt dạng thiếu hoặc paranoid, ỉoạn tâm
thần hoang tưởng mạn.
- Loạn tâm thần cấp và các cơn cấp tính loạn tâm
thần mạn như: cơn thao cuồng, các trạng thái kích
động tâm thần.
- Các chứng loạn tâm thần mạn: ngày 10-2Gmg ỉàm 1
lẩn. Trạng tháị cấp: liều đầu uống trên 20mg/ngày,
vài ngày sau trở về ỉiều kể trên. Hoặc tiêm bắp ngày


749


KHOA TẢM THAN
1-2 ống, làm 1-2 lần. Loại tác dụng kéo dài: các
chứng loạn tâm thần mạn nhất là các thể tâm thần
phân liệt, ỉoạn tâm thần hoang tưởng mạn.

Piporíil L4 chỉ dùng tiêm sâu bẳp: người ỉớn: trung
bình 75mg (3mỉ), tuỳ theo thể bệnh, liều dùng 2520Qmg (1-8mỉ). Với người già, bị động kinh hoặc có
bệnh â não, nghiện rượu: liều dùng lần đầu thấp
25mg, sau mới tăng dần theo yêu cầu. Trẻ em: liều
đầu 12,5-5Qmg, liều tối đa 25-1 OOmg. Khoảng cách
giữa hai ỉần tiêm trung bình 4 tuần.

- Tiêm íĩnh mạch 1-2ml dung dịch promazin 2,5% hoà
ỉoãng trong 10-20ml dung dịch glucose 40% hoặc
NaCỈ 0,9%.
- Đề phòng trụy mạch phải nằm 1-2 giờ sau khi tiêm.
CCĐ: Rối ỉoạn chức năng gan, viêm thận, các trạng
thái dễ nghẻn mạch, rối loạn dẫn truyền cơ tim.

THIOPROPERAZIN
TK: Thioperazin.

CCĐ: Tiền sử mất bạch cẩu hạt do nhiễm độc, loạn
porphyrin, gỉôcôm góc đóng, nguy cơ ứ nước tiểu do
rối ỉoạn niệu quản-tiền liệt.
GC: Tránh phối hợp với ỉevodopa, guanethidin. Kiêng
rượu trong thời gian dùng thuốc.
8Q: Thuốc độc Bảng B.


PROCLORPERAZIN (Prochlorperazin)
TK: Chlormeprazine,
Prochlorpemazine.

Chlorperazin,

Metherazin,

BD: Compazine (Mỹ), Dicopaỉ, Nipodal
stemetil (ỉtalia), Tementil (Pháp), Vertigon,

(Đức),

D I: Viên nén 5-10 và 25mg. Thuốc đạn 25mg„ Gói
thuốc bột 5mg (dạng mesyỉat). Thuốc giọt
Q,25mg/giọt. ống tiêm 2ml/10mg và 5mỉ/25mg.
TD: An thần kinh mạnh hơn clorpromazin, chống nôn.
GĐ-LD: Uống và đặt hậu môn (chống nôn và buồn
nôn): ngày uống 2-3 ỉần X 5mg. Loạn tâm thần: người
lớn: 15-150mg/ngày, chia 3-4 lần, Tiẽm: rối loạn tâm
thần cấp, chứng nôn ở các khoa Ngoại, sản, tiêm sâu
bắp: 10-15mg/ngày hoặc tiêm truyền tĩnh mạch 25mg
pha vào 500ml dung dịch NaCI 0,9%.
CCĐ: Man cảm với dẫn chất phenothiazin, phụ nữ có
thai, trẻ em dưới 16 tuổi.

D ĩ: Viên nén 1mg và 10mg; thuốc giọt 4%
(1 mg/giọt); ống tiêm 1m!/10mg.
CĐ: Tâm thần phân liệt cấp hoặc mắc đã lâu, hội
chứng thao cuồng, hoang tưởng mạn, loạn tâm thần ở

người già.
LD: Ngày đầu 5mg, sau íăng dần tới 30-4'0mg/ngày.
Tiêm bắp 1-2 ống/ngày.
CCĐ: Phối hợp với dẫn chất barbituric hoặc thuốc ức
chế trung khu hỗ hấp.

BQ: Thuốc độc Bảng Be
THIORIDAZIN HYDROCHLORỈD
BD: Aldazine (Australia), Melỉeril (Thụy Sĩ), Sonapax
(Ba Lan), Thioril (Canada).
D ĩ: Viên bao đường 10-25-50 và 100mg. Thuốc uống
gịọí 4% và 0,2% đùng cho trẻ em. Viên nén 200mg
(tác dụng kéo dài).
TD: An thần kinh mạnh hơn clorpromazin.
GĐ: Chứng tâm thần phân'liệt'năng'' hoặc mạn, loạn
tâm thần kèm lo hãi, chứng trầm cảm nội sinh.
LD: Người lớn: ngày 3-4 lần X 10-50mg. Viên 200mg:
ngày 2 lần X 1 viên (cho bệnh nhân nội trú). Trẻ em dưới

BQ: Thuốc độc Bảng EL

PROMAZIN

BĐ: Cephaỉin, Majeptil (Pháp-Canada), Voníiỉ.

7 tuổi: 10-20mg/ngày; từ 7-15 tuổi: 20-30mg/24 giờ.

.

.


BD: Freni! (Ba .Lan), Prazine và Sparine (Anh),
Verophen (Đức).
D I: Viên nén 25mg và 50mg; ống tiêm 2mỉ/2,5%.
CĐ: An thần, chống nôn và tăng cường tác dụng các
thuốc mê, thuốc ngủ như chlo.rpromaz.in;
LD: Uống 0,05-0,1 g/lần, sau bữa ăn, ngày 2-4 lần.
- Tiêm bắp mỗi lần 0,05-0,1g/dung dịch 0,5% ngày
tiêm 2-3 lần. Khi dùng iấy đụng dịch 2,5% trong ống
ỉiêm pha loãng 5 lần trong dung dịch novocain 0,250,5% haỵ dung dịch NaC! 0,9%.

CCĐ: Như Thioproperazin. Hôn mê.
BQ: Thuốc độc Bảng B.

TSSERC m(Egis)
DT: Ông tiêm 1ml/25mg ievomepromazin X 10 ống,
100 ống.
- Viên nén bao phim 25mg X 50 viên.
CĐ: Dao động tâm thần và tâm thần vận động, hội
chứng ảo giác dạng paranoid (íâm thần phân liệt,
hoang tưởng, hội chứng tâm thần thực thể). Điều trị
phụ trợ động kinh, thiểu năng tâm thần, trầm cảm.
Kéo dài giấc ngủ. Lo âu, rối loạn giấc. ngủ. Làm tăng
tác dụng thuốc giảm đau, tiền mê.


THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

750
LD. Viên uống: khởi đầu liều thấp và íăng dần theo

dung nạp, liều chia làm 2-3 lần/ngày. Bệnh íâm thần:
khởi đầu 25-50mg/ngày, tối đa 150-25Qmg/ngày,
3Q0-400mg/ngày. Chứng loạn thần kinh: khỏi đầu
12,5-25mg/ngày, tối đa 75-100mg/ngày. Giảm đau:
khởi đầu 25-50mg/ngày, tối đa 300"400mg/ngày. Liều
duy trì: tuỳ cá nhân. Đường tiêm: khi không uống
được, tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch 3-4 ống/ngày,
chỉ dùng trong bệnh viện, phải kiểm tra huyết áp và
nhịp tim.
CCĐ: Suy gan, rối loạn tim mạch và huyết học. Phụ
nữ có thai. Hôn mê do rượu, thuốc an thần, thuốc
ngủ, IMAO (phải ngừng các thuốc này 3-6 tuần trước
khi dùng levomepromazine). Các bệnh lý có thể đưa
đến hạ huyết áp.
TT: Người già: phải kiểm tra thường xuyên huyết áp,
công thức máu và chức năng gan. Phải thay đổi điểm
tiêm thường xuyên, vì levomepromazin phá huỷ mô
tại chỗ. Để tránh hạ huyết áp thể đứng, bệnh nhân
phải nằm trên giường 1-2 giờ sau khi dùng ỉiều cao.
Thận trọng khỉ lái xe và vận hành máy.
TDP: Buồn ngủ, choáng váng, hạ huyết áp thế đứng,
khô miệng, dì ứng da. Hiếm gặp: triệu chứng ngoạị
tháp.
Tương tác thuốc: Thuốc hạ huyết áp, thuốc phó
giao cảm và thuốc chống trầm cảm 3 vòng. Quinidin,
thuốc trị tiểu đường, thuốc ức chế thần kinh trung
ương và rượu.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
TRIFLUOPERAZIN
TK: Triphthazin; Triphtazinum (Nga).

BD: Calmaxine (Australia); Dymoperazine (Canada);
Eskazinyl (Mỹ); stelazine và Telazine (Anh);
Terfluzine (Pháp).

CĐ-LD: Liều thấp 1-4mg/ngày, dùng trị các rối loạn
tâm thần nhẹ, nôn và buồn nôn.
Liều cao: 5-20mg/ngày, chia vài lần, dùng trị chứng
tâm thần phân liệt, ỉoạn tâm thần nặng,
CCĐ: Phụ nữ có thai, trẻ em dưới 6 tuổi, nôn do lồng
ruột hoặc u não.
ĐQ: Thuốc độc Bảng B.
TR1FLUPROMAZIN
TK: Fluopromazine.
BD: Adazine (Mỹ), Psyquỉl và Vesprin.
D ĩ: Viên 10-25 và 100mg. Giọt uống 4%. Hỗn dịch
uống 5mỉ/50mg. ống tiêm 1ml/2mg và 10mỉ
(1ml/10mg).
ID : An thần kỉnh.
CĐ: Uống: tâm thần phân liệt, hoang tưởng, ưa gây
gổ. Động kinh. Mất thăng bằng thẩn kinh (người
nghiện rượu lâu ngày, buồn nôn, nôn nặng). Tiêm: khi
không uống được thuốc.
LD: Từ 25-500mg/24 giờ tuỳ theo bệnh, bệnh mới
hay mắc đã lâu, điều trị tấn công hay duy trì. Bệnh
tâm thần mạn: 200-5Q0mg/ngày, liều duy trì giảm đi.
Người già, trẻ em giảm liều. Liều hàng ngày chia 3
lần vào 3 bữa ăn chính. Tiêm bắp ở trẻ em 0,2“
0,25mg/kg, tối đa không quá 10mg/ngày. Buồn nôn,
nôn: người lớn tiêm bắp 1-3mg/kg, tiêm lặp Ịại 515mg cách 4 giờ cho tới liều tổng cộng tối đa
60mg/ngày. uống dự phòng 20mg, tối đa 30mg. Trẻ

em 0,2mg/kg, 10mg/ngày hay tiêm bắp thịt 0,20,15mg/kg.
CCĐ: Glôcôm góc đóng, nguy cơ bí đái do rối loạn
niệu đạo-tuyến tiền liệt. Trẻ em < 3 tuổi.

DT: Viên nén 1-2mg và 5mg; ống tiêm 1ml/1mg.

TT: Hội chứng ác tính do thuốc: xanh tái, rối loạn, sốt
cao, rối loạn thần kinh thực vật cần phải ngừng thuốc.
Không uống rượu khi dùng thuốc.

TD: An thần kinh và chống nôn.

TDP: Buồn ngủ.

2. DẪN CHẤT BUTYROPHENON
APO-HALOPERIDOL (Apotex)
DT: Chai dung dịch uống 15ml, 100ml và 500ml
(1ml/2mg haloperidol).
- Viên nén 0,5mg và 2mg haloperidol. Hộp 1000 viên
mỗi loại.
- Viên nén 1mg và 5mg haloperỉdol. Hộp 100 viên,
1000 viên.
- Viên nén 10mg haloperidol. Hộp 500 viên.
CĐ: Các biểu hiện tâm thần cấp và mạn, kể cả tâm
thần phân liệt và các cơn hưng cảm. Cũng dùng điều
trị hành vi gây hấn và kích động ỏ bệnh nhân có hội

chứng não mạn tính và trì trệ tâm thần. Điều trị triệu
chứng trong hội chứng Giỉles de ỉa Tourette.
LD: Khởi đầu: 1-2mg X 2-3 lần/ngày, có thể lên đến

30-40mg/ngày. Liều duy trì: 1-2mg X 3-4 lần/ngày.
Trẻ em, người già, bệnh nhân yếu ớt: nên dùng liều
thấp, khỏi đầu 0,5-1,5mg và điều chỉnh dần về sau.
CCĐ: Hôn mê và tình trạng ức chế thần kinh trung
ương do rượu và các thuốc gây trầm cảm, tiền sử có
các bệnh lý co giật, hội chứng Parkinson. Quá mẫn
với thuốc. Người già trước đây có triệu chứng giống
Parkinson. Trẻ em. Phụ nữ có thai.


751

KHOA TẦM THẦN
TT: Giảm ngưỡng co giật. Người đang lái xe hoặc vận
hành máy. Rối loạn Um mạch nặng, triệu chứng ngoại
tháp và loạn vận động muộn, rối loạn nội tiết.
Người già.

-FLUA-NISON
TK: Haloanisone.
BD: Sédalande (Pháp - Đức).

TDP: Thỉnh thoảng: trầm cảm, ỉo âu, kích động, ỉú
lẫn, choáng váng, làm nặng thêm triệu chứng tâm
thần và co giật. Tăng prolactin máu, nữ hoá tuyến vú,
chu kỳ kinh nguyệt bất thường, bất lực. Hiếm gặp:
nhanh nhịp tim, hạ huyết áp thế đứng.

TD: Chống lại trạng thái kích thích tâm íhần-vận
động. Dùng trong tiền mê.


Tương tác thuốc: Haloperidol kéo dài tác động gây
ngủ của barbiturat và ỉàm tăng tác động của rượu và
thuốc ức chế thần kinh trung ương như thuốc mê,
thuốc ngủ. Thuốc chống đông.

LD: Người lớn: ngày uống 2-3 lần X 10 giọt (lần cuối
uống trước khi đi ngủ buổi tối). Trẻ 5-9 tuổi: ngày 2
ỉần X 5 giọt. Trẻ 10-15 tuổi: ngày 3 lần X 5 giọt. Chỉ
dùng tiêm bắp: người lớn: ngày 3 lần X 1-2 ống.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

CCĐ: Tuyệt đối: nguy cơ gỉôcôrn góc đóng hoặc ứ
nước tiểu do rối loạn niệu quản-tiền ỉịệt. Phụ nữ có
thai và cho con bú.

BENPERỈDOL
BD: Anquii (Bỉ), Frenactil (Pháp), Gỉianỉmon (Đức).
D I: Lọ 25ml dung dịch uống giọt (1mg/20 giọt).
TD: An thần kinh.
CĐ: Trạng thái kích thích tâm thần vận động và
hoang tưởng. Trường hợp cần dùng thuốc an thần
kinh thời gian dài.
LD: Cấp tính: điều trị tấn công: 2-6mg/ngày. Điều trị
duy trì: 0,5-2mg/ngày (10-40 giọt). Mạn tính: bắt đầu
dùng liều 5 giọt buổi sáng và 10 giọt buổi tối. Sau
tăng dần ngày 5 giọt cho íớí khi đạt liều có liệu ỉực
lâm sàng mong muốn (thường 1mg/ngày tức là 20
giọt/ngày).

CCĐ: Phụ nữ có thai.
TT: Nếu đang dùng có sốt phải ngừng thuốc ngay (vì
có thể ỉà một yếu tố của hội chứng ác tính với các
thuốc an thần kinh).
BQ: Thuốc độc Bảng B.
DROPERỈDOL
TK: Dehydrobenzperidol.
BD: Droleptane (Pháp), Inapsine (Mỹ), Sintodian
(ỉtalia).

DT: Lọ 60mỉ dung dịch uống giọt 375mg (õmg/20
giọt). Ống tỉêm 4mỉ/20mg.

TT: Tránh phối hợp với levodopa. Kiêng rượu trong
thời gian dùng. Như phần thận trọng ở thuốc
Benperidol.
HALOPERIDOL
TK: Aloperidolo.
BD: Aloperidin (Bỉ), Haldol (Mỹ), Haỉoperidin,
Halophen,
Haỉopido (Anh), Serenace (Anh),
Serenase (Italia), Serenelfi (Bỉ), Sigaperidol (Đức),
Peridol (Mỹ).
DT: Viên nén 1-1,5mg và 5ma; ống tiêm 1mỉ/5mg,
ống tiêm 50mg (dạng decanoat).
TD: Dẫn chất buíyrophenon có tác dụng an thần kinh.
Liều thấp: chống nôn và điều hoà thần kinh thực vật.
CĐ: Các chứng loạn tâm thần cấp, tâm thần phân
ỉỉệt; để chuẩn bị gây mê, chứng nôn và buồn nôn do
hoá trị liệu và chiếu tia X để trị ung thư. Liều thấp: trị

các rối loạn chức năng ở đường tiêu hoá, tim mạch,
hô hấp và ngoài da.
LD: Uống ngày 2-3 lần X 0,5-5mg. Tiêm bắp ngày 2-3
lần X 2-5mg (có thể tới 2 ống/24 giờ với bệnh nhân

nội trú). Dạng decanoat: 1 tháng tiêm bắp 1 lần theo
liểu 50-20Ómg.

DT: Ông tiêm 25 và 50mg, thuốc uống giọt 2%.

CCĐ: Trầm cảm, bệnh Parkinson, suy gan, xơ cứng
rải rác, bệnh nặng về tim mạch, phụ nữ có thai.

TD: An thần kinh, chống lo hãi, chống nôn.

BQ: Thuôc độc sảng B.

CĐ: Trạng thái kích thích ở bệnh nhân loạn tâm thần
cấp và mạn.

PENFLURIDOL

LD: Bắt đầu: tiêm bắp 25-100mg/24 giờ hoặc tiêm
tĩnh mạch 25mg/24 giờ. Duy trì: uống 50-100 giọt/24
giờ, chia 4-6 lần.

BD: Flupido! và Semap (Bỉ), Longoran (Nam Tư),
Micefal (Séc).
DT: Viên nén 20mg.


CCĐ: Phụ nữ có thai.

CĐ: Hội chứng loạn tâm thần.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

LD: Tuần lễ uống 1 lần X 1-3 viên.


752

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

CCĐ; Hôn mês trầm cảm nội sinh, mẫn cảm với
thuốc, bệnh Parkinson, phụ nữ có thai.
BQ: Thuốc độc Bảng B,

viên/ngày hoặc 5 giọt/ngày, sau tăng dần đến liều 1-2
viên/ngày hoặc 20-40 giọt/ngày, chia 1-2 lần. Trẻ em
5-15 tuổi: cứ 1 tuổi cho uông 5 giọt/ngày.
CCĐ: Phối hợp với levodopa.

PIPAMPERON

TT: Nên tránh dùng cho phụ nữ có thai và cho con
bú. Kiêng rượu khỉ dùng thuốc này.

TK: Floropipamide, Pipaneperone.
BD: Dipiperaỉ (Anh), Dipịperon (Pháp), Pipesoniỉ
(ỉtaỉia), Propitan (Nhật Bản).


TRIFLUPERIDOL

DT: Viên nén 40mg (dạng dihydrocỉorid). Lọ 30mỉ
dung dịch uống giọt (40mg/ml = 20 giọt).

BD: Flumoperonum, Psicoperidoỉ, Triperidoỉ (Bỉ),
Trisedy! (Hungari).

TD: An thần kinh không chống tiết choỉin.

D ĩ: Viên nén 0,5mg; thuốc gịọí 1mg/ml; ống tiêm
1mỉ/2,5mg.

CĐ: Các trạng thái gây gổ do nguyên nhân khác nhau.
Điều trị thay thế trong các chúng loạn íâm íhần mạn.

CĐ-CCĐ: Như HaloperidoL

LD: Người lớn: bắt đầu 1/2 viên/ngày hoặc 10
giọt/ngày, sau tăng dần đến liều 1-3 viên/ngày hoặc
20-60 giọt/ngày chia 1-2 lần. Người già: bắt đầu 1/4

LD: Người ỉớn: bắt đầu 0,5mg/ngày, rồi tăng dần tới
1,5-2mg/ngày, chia vài lần. Tiêm bắp: 1-3 lần/ngày X
1/2-1 ống.

3. DẪN CHẤT THIOXẠNTHEN
CLORPROTHIXEN (Chlorprothixen)
TK: Chỉorprothixene, Ciorprotixene.

BD: Miniíhixen (Séc), Taractan (Thụy Sĩ), Truxaỉ và
Truxaỉetten (Đức).
D I: Viên nén 5-15 và 50mg. Sirô 2.5mg/m!.

ức chế, hiệu lực an thần với liều cao, có tính chất
chống tiết cholin.
CĐ: Các chứng loạn tâm thần cấp và mạn, nhất ỉà:
- Điều trị thay thế và củng cố sau một giai đoạn loạn
tâm thần cấp.

TD: Điều hoà hệ thần kính trung ương và thực vật
cũng như hoại động tâm thần.

- Điều trị cơ bản các biểu hiện loạn tâm thần kèm rối
loạn cư xử ở những người nghiện rượu, nhất là khi
đang cai rượu.

CĐ: Thần kinh bị kích thích quá mức, rối ỉoạn giấc
ngủ, tâm thần phân liệt, loạn ỉhần kỉnh.

- Thuốc gỉọt để điều trị các trạng thái kích thích íâm
thần vận động.

LD: Người lớn: ngày 3 ỉần X 15-50mg. Trẻ em tuỳ

LD: Người lớn: chống loạn thần: 2Q-80mg/ngày, chia
1-2 lần. Chống hoang tưởng với hiệu lực" an thần: 2080mg/ngày, chia 1-2 lần (có thể tới 400mg với bệnh
nhân nộị írú). Liều đầu tiên: 20-40mg/ngày sau tăng
dần, cứ 3-4 ngày tăng liều hàng ngày 20-40mg. Với
bệnh nhân già, người bị động kinh: giảm đi 1/2 hoặc

1/4 liều kể trên. Trẻ em từ 5 tuổi trở ỉên: lúc đẩu 2“
5mg/ngày, sau tăng dần nếu cần tới 25mg/ngày„
Thuốc tiêm (chỉ dùng tiêm bắp): chống loạn tâm thẩn:
20-80mg/2 tuần; chống hoang tưỏng kèm hiệu lực an
thần: 8Q-300mg/2-4 tuần.

íheo tuổi: ngày 3 lần X 2,5mỉ sỉrô.

CCĐ: Ngộ độc cấp do rượu, thuốc ngủ, thuốc tâm
thần hoặc giảm đau, phụ nữ có thai.
FLUPENTIXOL
TK: Fiupenthixol dihydrochloride.
BD: Depỉxoỉ (Đức), Emergiỉ (Bỉ), Fluanxo! (Pháp),
Meíamin (Nhật Bản).
DT: Lọ 10mỉ dung dịch uống giọí (1mg/giọt) chứa
467mg dạng dihydrocỉorid tương ứng với 400mg
flupentixol base, ống tiêm 1mỉ/20mg và 1m!/i00mg
(dạng decanoat) írong dung dịch dầu dừa đã phân
ỉập: BD Fluanxol LP.
TD: Tác dụng kéo dài với đặc điểm: hoạt tính chống
loạn tâm thẩn và hoang tưởng, tác dụng đến quá trình

CCĐ: Nguy cơ ứ nước tiểu do rối loạn niệu quản-tiền
ỉiệt, nguy cơ gỉôcôm góc đống.
I I : Nên íránh dùng cho phụ nữ có thai và cho con
bú. Kiêng rượu trong thời gian dùng thuốc. Tránh phối
hợp với levodopa.


153


KHOA TẢM THẦN

4. DẪN CHẤT BENZAMID THAY THẾ
ÂM ISULPRID

DOMATIL 50 (Sanofi-Synthelabo)

BD: Soỉian (Pháp).

D ĩ: Viên nang 50mg suipirid. Hộp 30 viên.

D I: Viên nén 50 và 200mg; ống tiêm 4mỉ/200mg.

CĐ: Điều trị ngắn hạn các triệu chứng lo âu ở người
lớn khi khống đáp ứng với các điều trị tiêu chuẩn. Các
rối loạn hành vi nặng (kích động, tự làm tổn thương,
bắt chước rập khuôn) ỏ trẻ em trên 6 tuổi, đặc bỉệt
trong bệnh cảnh hội chứng tự kỷ.

TD: Tác dụng an thần kinh xuất hiện sớm, ảnh hưởng
tới các triệu chứng ỉoẹn tâm thần.
CĐ: Điều trị các ỉoạn tâm thần: các trạng thái sản
sinh (Etats productifs} như: thể tâm thần phân liệt
dạng paranoia và sản sinh. Loạn tâm thẩn hoang
tưởng cấp; các trạng thái thiếu hụt ở các chứng tâm
thần phân lỉệt: tiến triển ỉoạn tâm thần tồn căn, các
trạng thái ức chế kèm chậm tiến.

LD: Điều trị ngắn hạn các triệu chứng lo âu ở người

lớn: 50-150mg/ngàys dùng tối đa 4 tuần. Rối loạn
hành vi nặng ở trẻ: 5-10mg/kg.
CCĐ: u tế bào ưa sắc (nguy cơ tăng huyết áp nặng).
T I: Suy thận nặng. Động kinh. Phụ nữ có thai và cho
con bú, người già, trẻ sơ sinh.

LD: Người lớn: 1-5 viên/ngày, loại 50mg. Với loạn tâm
thần sản sinh dùng viên 200mg. Lúc đầu ngày tiêm
bắp 2 ống, dùng vài ngày rồi chuyển sang thuốc viên:
3-6 viên/ngày loại 200mg.

TDP: Tiết sữa, nữ hoá tuyến vú, bất lực hay lãnh
cảm, vô kỉnh, phản ứng ngoại tháp, hạ huyết áp tư
thế; chứng loạn vận động muộn, an thần, ngủ gật.

CCĐ: u tế bào ưa crôm, phụ nữ có thai (3 tháng
đầu).

Tương tác thuốc: Các thuốc ức chế thần kinh trung
ương, rượu, levodopa.

TT: Nếu đang dùng, nhất là khi dùng liều cao mà có
sốt thi phải ngừng thuốc ngay. Kiêng rượu trong thời
gian dùng ihuốc. Người suy thận nặng dùng liều giảm
đi và từng đợt ngắn, cần theo dõi khi dùng cho người
già hoặc bị động kinh. Tránh phối hợp với levodopa.

BQ: Thuốc độc Bảng B.
SULPIRỈD


BQ: Thuốc độc Bang B.

BD: Abilit, Aigỉonyl (Pháp), Dogmaíiỉ (Pháp),
Dolmatil, Equilid, Sulpiren (Anh), Synediỉ (Pháp),
Vipral.

IVIÂXDOTYL (Domesco)

D ĩ: Ống tiêm 2ml/1Q0mg; viên nang 50mg; viên nén
200mg (loại mạnh); dung dịch uống 5mg/mL

DT: Vỉên nang 50mg sulpirid. Hộp 2 vỉ X 15 viên. Lọ
100 viên.

TD: An thần kinh giải ức chế (désinhibiteur).
CĐ: Các trạng thái loạn thần kỉnh.

CĐ: Các rối loạn tâm íhần trong các bệnh thực thể,
đặc biệt trong bệnh loét và viêm kết tràng xuất huyết.
Trạng thái thần kinh ức chế.
LD: Trạng íhái thần kinh ức chế: 2-4 viên/ngày.
CCĐ: Đã biết/nghỉ ngờ u tuỷ thượng thận.

LD: Tiêm bắp ngày 2-3 lần X 1 ống. Người lớn: ngày
2-3 ỉần X 1-2 viên nang. Trẻ em: dùng dung dịch

uống theo liều 5mg/kg/ngày chia 3 lần.
CCĐ: u tế bào ưa crôm.
GC: Còn dùng trị đau ỉoéí dạ dày-ruột tá.


T I: Người lớn tuổi. Suy thận nặng (giảm liều, không
nên dùng liên tục). Bệnh Parkinson. Động kinh.

BQ: Thuỗc dộc Bảng B.

TDP: Tăng proỉactin máu (tạm thời và có hồi phục)
gây vô kinh, tiết sữa, vú to ỏ nam giới, giảm khoái
cảm hay lãnh đạm. Tăng cân. Rối loạn vận động
sớm, hội chứng ngoại tháp, buồn ngủ, ngủ gật. Hạ
huyết áp tư thế.

SULTOPRiD

Tương tác thuốc: Không nên phối hợp với ỉevodopa,
alcool. Lưu ý khi phối hợp với thuốc trị tăng huyết áp,
thuốc ức chế thần kinh trung ương khác.
BQ: Thuốc độc Bảng B.

BD: Bametiỉ (Pháp), Topraỉ (Nam Tư).
D ĩ: Ông tiêm 2mỉ/200mg; viên nén 0,4g.
ID : An thần kinh, tác dụng mạnh và nhanh.
CĐ: Cơn thao cuồng hoang tưởng cấp, giai đoạn cấp
ở chứng loạn tâm thần mạn.
LD: Tiêm bắp 1-4 ống/ngày, uống 2-6 viên/ngày.


THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

754
CCĐ: Bệnh tim mạch nặng, bệnh Parkinson, phụ nữ

có thai.

DT: Viên nén 100mg
2ml/100mg (dạng HCỈ).

TDP: Buồn ngủ ngày, rối loạn vận động, vẹo cổ, co
giật, cơn xoáy mắt, cứng hàm, giảm khi sử dụng với
thuốc chống liệt rung, chống tiết choỉin. Hội chứng
ngoại tháp giảm một phần với thuốc chống liệt rung,
chống tiết cholin. Hạ huyết áp thế đứng. Tăng
proỉacíin máu tạm thời và hồi phục được.

TD: An thần kinh chống tiết dopamin.

Đau kỉnh, vô kinh, tiết sữa, vú to nam giới, bất ìực.

TIAPRID
BD: Equilium (Pháp), Italprid (Italia), Tiapridaỉ (Pháp),
Tiapride Panpharma (Pháp).

(dạng hydrođorid);

ống

CĐ: Các trạng thái gây gổ và kích động, nhất là ở
người nghiên rượu mạn, các cử động bất thường, theo
kiểu múa giật. Các chứng đau nặng và lâu khỏi, chịu
tác dụng với thuốc an thần kinh.
LD: Người iớn: ngày 2-4 viên. Trường hợp mê sảng
hoặc tiền mê sảng (prédelirium): tiêm bắp hay tĩnh

mạch 4-12 ống/ngày, chia 4-6 ỉần/24 giờ. Cử chỉ bất
thường: 3-8 viên/ngày. Các chứng đau: 2-4 viên/ngày.
Nếu đau nặng tiêm bắp 2-6 ống/ngày. Trẻ em 7-17
tuổi: 2-3 lần/ngày X 1/2 viên.
CCĐ-TT: Như Amisulprid.

5. CÁC THUỐC AN THẦN KINH KHÁC
động, gây gổ, chứng ỉo âu kèm rối ỉoạn tâm thần ở
người nghiện rượu hoặc động kinh. Điều trị cho những
người đang cai ma tuý.

CARPỈPRAMIN
TK: Carbadipimidine dichlorhydrate.
BD: Defekton (Nhật Bản), Prazinil (Pháp).
D I: Viên nén
monohydrat).

bao

50mg

(dạng

dỉhydroclorid

TD: Hướng tâm thần giải ức chế (désinhibiteur).
CĐ: Quá trình ức chế trong các trạng thái lo âu. Các
chứng loạn tâm thần phân liệt có íriệu chứng thiếu
hụt hoàn toàn (các thể thanh xuân hoặc đơn thuần)
hoặc dần dà xảy ra trong quá trình tiến triển các

chúng loạn tâm thần mạn.
LD: Người lớn: ngày uống 50-400mg (liều trung bình
3 viên/ngày, chia 2-3 lần). Hoạt tính của thuốc thường
biểu hiện từ ngày thứ 7-15.
CCĐ: Rối loạn dẫn truyền và nhịp tim (do cấu trúc
tương tự với nhân imipranin); bệnh gan, thận nặng;
phụ nữ có íhai và cho con bú; phối hợp với các IMAO.
TT: Người già (vì huyết áp dễ biến đổi), bệnh tim
mạch nặng (dễ gây hạ huyết áp), suy gan hoặc thận.
LOXAPIN
TK: Oxilapine, Loxapine succinate.
BD: Daxolin (Anh), Loxapac (Pháp~Mỹ), Loxitane
(Mỹ).
DT: Viên nén 25 và 50mg; lọ 30ml dung dịch uống
giọt (1 mg/giọt); ống tiêm 2ml/50mg (dạng base).
TD: An thần kinh (nhóm mới: các dibenzo-oxazepin)
làm giảm các hoang tưởng.
CĐ: Loạn tâm thần mạn: cơn mê sảng mạn, tâm thần
phân liệt. Loạn tâm thần hoang tưởng cấp. Trạng thái
hưng cảm và hưng cảm nhẹ. Các írạng thái kích

LD: Ngày 75-200mg chia 1 hoặc vài lần (uống hay
tiêm bắp).
CCĐ: Hôn mê hoặc say rượu cấp, một số barbituric mẫn
cảm với dẫn chất oxazepin. Phụ nữ có thai và cho con
bú.
BQ: Thuôc độc Bảng B.

PIMOZID
BD: Opiran (Pháp), Orap (Bỉ-Hungari), Pirium (Bỉ),

Antaỉon (Đức).
DT: Viên nén 1-2-4 và 5mg. Lọ 30ml dung dịch uống
giọt (1mỉ = 25 giọt có 2,5mg).
TD: Dan chất benzimidazolinon có fluor, ít có tác
dụng phụ đến thần kinh và ít gây ngủ, tác dụng kéo
dài tới 24 giờ (ngày chỉ cần dùng 1 lần).
CĐ: Hội chứng loạn thần kinh mạn đang thiếu hụt các
thể tâm thần phân liệt: thể thiểu năng, thể thanh
xuân. Trẻ em trên 6 tuổi: các trạng thái gây gổ.
LD: Uống 1 lần buổi tối truớc khi đi ngủ. Hội chứng
mạr> dạng thiếu hụt: người ỉớn: 1-3mg/ngày. Trẻ em
trên 6 tuổi: 1-3mg/ngày. Loạn tâm thần hoang tưởng
mạn: 4-16mg/ngày (tức là 40-160 giọt/ngày). Hội
chứng Gilles de la Tourette: 8-16mg/ngày (tức là 80160 giọt/ngày).
CCĐ: Phối hợp với ỉevodopa.
TT: Nên tránh dùng cho phụ nữ có thai và cho con
bú. Kiêng rượu trong thời gian dùng thuốc.
BQ: Thuốc độc Bảng B,


155

KHOA TẨM THẦN
RESPIDONE (Torrent)

cho hiệu quả tốt hơn và có thể gây ra triệu chứng
ngoại tháp. Người già, bệnh nhân gan, thận: liều khởi

D ĩ: Viên nén 1mg, 2mg, 3mg và 4mg risperidon. vỉ
10 viên mỗi loại.


đẩu 0,5mg X 2 lần/ngày, có thể tăng lên dần 0,5mg X
2 lần/ngày tiỉỳ từng bệnh nhân cho đến 1-2mg X 2

CĐ: Tâm thần phân liệt cấp và mạn tính, trong đó các
triệu chứng dương tính hoặc âm tính nổi bật. Làm dịu
bớt các triệu chứng về tình cảm (trầm cảm, cảm giác
có tội, !o âu) đi kèm với tâm thần phân liệt.
LD: Liều khởi đầu: 1mg X 2 lần/ngày vào ngày thứ
nhất với các nấc tăng 1mg X 2 lần/ngày hàng ngày
cho đến tổng liều 6-8mg/ngày đạt được trong 3-7
ngày. Người ỉớn tuổi hoặc suy thận và suy gan: ỉiều
khỏi đầu 0,5mg X 2 lần/ngày. Điều trị duy trì: dùng

ỉiều í hấp nhất có hiệu quả.
CCĐ: Quá^nẫn với thành phần thuốc.
TT: Bệnh tim mạch, các bệnh mạch máu não và các
tình trạng có thể dẫn đến hạ huyết áp (mất nước,
giảm thể tích dịch và dùng thuốc hạ áp). Bệnh
Parkinson, động kinh. Cân nhắc dùng khi có thai,
không nên cho con bú khi dùng thuốc, ảnh hưởng
đến khả năng lái xe hoặc vận hành máy.
TDP: Mất ngủ, kích động, lo ỉắng và nhức đầu. ít gặp:
buồn ngủ, mệt mỏi, choáng váng, giảm tập trung, táo
bón, khó tiêu, buồn nôn, đau bụng, nhìn mờ, rối loạn
cương dương, rối loạn xuất tinh, rối loạn cực khoái,
viêm mũi và nổi ban. Cá biệt: triệu chứng ngoại tháp.
Hiếm: hội chứng loạn thần kinh ác tính (ngưng thuốc),
động kinh.
Tương tác thuôc: Thận trọng khi kết hợp với các

thuốc tác động trên thần kinh trung ương và rượu. Đối
kháng với levodopa và dopamin. Carbamazepin có
thể làm gia tăng thanh thải của risperidon.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
RISPERDAL (Janssen Pharmaceutica/Janssen-

Ciiag)
DT: Viên nén bao phim hình chữ nhật thuôn 1mg
(trắng), 2mg (cam), 3mg (vàng), 4mg risperidon
(xanh). Hộp 6 vỉ X 10 viên mỗi loại.

CĐ: Tâm thần phân liệt cấp và mạn tính; các bệnh
loạn thần khác bao gồm các triệu chứng dương tính
(ảo giác, hoang tưởng, rối loạn tư duy, thù hằn, đa
nghi) và/hoặc các triệu chứng âm tính (cảm xúc cùn
mòn, thu mình, kém tiếp xúc với xã hội, kém hoà hợp,
ít nói). Các triệu chứng cảm xúc (trầm cảm, cảm giác
tội lỗi, lo ấu) kết hợp với tâm thẩn phân liệt.
LD: Người lớn: nên chuẩn bị liều dần đến 3mg X 2 lần
trong 3 ngày. Tất cả các bệnh nhân dù giai đoạn cấp
hoặc mạn, nên bắt đầu 1mg X 2 lẩn trong ngày đầu.
Ngày thứ hai: 2mg X 2 lần và ngày thứ ba: 3mg X 2

lần. Sau đó liều có thể điều chỉnh tăng hoặc giảm tuỳ
theo đáp ứng của mỗi bệnh nhân. Liều tối đa: 2-4mg
X 2 lần/ngày. Liều vượt quá 5mg X 2 lần/ngày không

ỉần/ngày.
CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc.
TT: Hạ huyết áp thế đứng (đặc biệt trong giai đoạn

chỉnh liều). Bệnh tim mạch. Giảm liều nếu xảy ra hạ
huyết áp. Ung thư vú. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Người lái xe hay điều khiển máy móc.
TDP: Thường gặp nhất: khó ngủ, bứt rút, lo âu,
nhức đầu.
Tương tác thuốc: Thận trọng khi kết hợp với các
thuốc tác dụng trên thần kinh trung ương và rượu.
Risperdal đối kháng tác động của levodopa và các
chất đồng vận dopamin khác. Carbamazepin làm
giảm lượng nhỏ Risperdaí hoạt hoá trong huyết
tương. Phenothiazin, chất chống trầm cảm 3 vòng và
một số thuốc chẹn beta có thể làm gia tăng nồng độ
risperidon trong huyết tương nhưng không tăng tác
dụng chống loạn thần.
BQ: Thuốc độc Bảng Đ.

ROTUNDA (Dopharma)
D ĩ: Viên nén 30mg rotundin (L-tetrahydropaỉmatin).
Hộp 10 vỉ X 10 viên.

CĐ: Lo âu, căng thẳng do các nguyên nhân khác
nhau gây mất ngủ, hoặc giấc ngủ đến chậm. Giảm
đau trong các trường hợp co thắt đường tiết niệu, tử
cung, đau dây thần kinh, đau đầu, tăng huyết áp, cơ
xương khớp, sốt cao gây co giật...
LD: An thần: người lớn: 1 viên X 2-3 ỉần/ngày; trẻ em
> 1 tuổi: 2mg/kg/ngày, chia làm 2-3 lần. Giảm đau:
liều gấp đôi liều an thần.

CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc.

TDP: Ngừng thuốc khi có chóng mặt, dị ứng.

ROTUNDIN (Pharbaco)
D ĩ: Ống tiêm 2ml/60mg rotundin sulíat. Hộp 10 ống,
50 ống.
CĐ: Mất ngủ do các nguyên nhân. Dùng hỗ trợ trong
các trường hợp ngủ không sâu hoặc ngủ không đủ
giấc. Giảm đau trong: đau dây thần kinh, đau co thắt
đường tiêu hoá, co giật.
LD: Mất ngủ: tiêm bắp 1,2mg/kg/lần dùng trước khi
ngủ 15-20 phút., Giảm đau: người lớn: tiêm bắp:
1,2mg/kg/lần X 1-2 lần/ngày. Trẻ em > 12 tuổi:

1,2mg/kg thể trọng/lần/ngày.
CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc.


THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

756
Tương tác thuốc: Không dùng thuốc khi đang dùng
các loại thuốc ngủ khác hoặc đang dùng thuốc ức
chế thần kinh trung ương.

SEROGA (Uphace)
DT: Viên bao/có Embryo Nelumbii (tâm sen) õOOmg,
Semen Zyzyphi (táo nhân) 500mg, Tuber stephaniae
rotundae (củ bình vôi) 5Q0mg, Gastrodia eỉata Bỉumo
(thiên ma) 500mg. Hộp 5 vỉ X 10 viên. Lọ 100 viên.
CĐ: Gây ngủ, an thần, chống stress.


0,59g, củ bình vôi 0r44g5 lỉên tâm, 0,19g, toan táo
nhân 0,19g, cam thảo 0,095g. Họp 20 gói.
CĐ: An thần nhẹ, dùng trong các trường hợp khó
ngủ, lo âu, hồi hộp.
LD: 1 túi X 2-3 ỉần/ngày. Nếu khó ngủ: uống 1-2 túi
írước khi đingủ. Ngâm túi vào 50ml nước sôi trong
5-10 phút.

VIÊN AN THẦN DOMESCO (Domesco)

LD: Ngày 3 lần, mỗi ỉần 2 viên.

DT: Viên nang, viên bao phim 400mg ỉạc tiên
(Passiíỉora ext.). Hộp 10 vỉ, x20 vỉ X 10 viên. Lọ 50
viên, 100 viên;

TRÀ AN THẨN (Thiên Thảo)

CĐ: Làm dịu thần kinh, chữa mất ngủ, tỉm hồi hộp.

D ĩ: Gói túỉ lọc 1,2g/có: lạc tiên 0,74g, lá vông nem

LD: 2 viên/lần, ngày 3 lần.

B. THUỐC CHỐNG TRẦM CẢM
1. DẪN CHẤT IMAO
IPRONIAZID
TK: lsonicotioyl-1 ỉsopropyỉ-2 hydrazin phosphat.


TT: Suy tỉm mất bù. Nên tránh dùng cho trẻ em dưới
16 tuổi. Người lái xe hoặc vận hành máy cần lưu ý
dùng thuốc này có thể bị chóng mặt, khó chịu.

BD: Ipronid (Na Uy), Marsỉỉid (Thụy Sĩ“Pháp).
TOLOXATON

DT: Viên nén 50mg.
TO: ức chế monoain-oxydaza (ngăn cản quá trình
phân huỷ các monoamin ở não như các
catecholamỉn, tryptamin và serotonin). Hiệu lực
chống trầm cảm xuất hiện sau 1-3 tuần dùng.
CĐ: Tăng dần liều dùng để đạt tới liều 1-2 viên/ngày.
Liều duy trì 1/2-1 viên/ngày hoặc cách 1 ngày.
CCĐ: Phối hợp với các thuốc chống trầm cảm 3
vòng, các amin kiểu giao cảm, thuốc giảm đau tác
dụng đến thần kinh trung ương. Man cảm với thuốc.
Suy gan, hoặc u tế bào ưa crôm. Phụ nữ có thai và
cho con bú.

DT: Viên narig 200mg.
TD: Là một ỈMAO typ A, nghịch đảo được và đặc
hiệu, không có tương kỵ với các amin nguồn gốc thức
ăn (nhưtyramin).
CĐ: Các trạng thái trầm cảm ở người ỉoạn thần kinh,
trầm cảm phản ứng hoặc thoái hành. Các giai đoạn
trầm cảm hoặc vô cảm ở một số chứng loạn tâm
thần.
LD: Ngày 3 ỉần X 1 viên, vào bữa ăn.
CCĐ: Phối hợp với các ỉMAO không chọn ỉọcs các

trạng thái thao cuồng và hoang tưởng.

NIALAM ID
TK:
(benzy!carbamoyỉ)-2
hydrazin.

BD: Humoryỉ (Pháp).

etyl-1

ịsonicotinoyl-2

I I : Tránh dùng cho phụ nữ có thai. Kiêng rượu trong
thời gỉan dùng.

BD: Niamỉde (Anh-Pháp), Nuredaỉ (Hungarị), Surgex
(Italia).

BQ: Thuôc độc sảng EL

OI: Viên nén 25mg.

TRAN YL ’ CÝPRÓMIN

CĐ-CCĐ: Như iproniazid.
LD: Liều đầu 150-200mg/ngày. Sau điều chỉnh đến
ỉiều duy tri 75-150mg/ngày, chia 3-4 lần. Với bệnh
nhân nội trú, có thể dùng tới 300mg/ngày.


BD: Pamade (SmithKỉỉne, Pháp-Đức), Transapin
(Nga), Tỉlcỉprine (Pháp).
ĐT: Viên lOmg tranylcypromin sulíat.


751

KHOA TẤM THAN
TD: Chống trầm cảm thuộc nhóm các chất ức chế
monoaminoxydase (IMAO) không phải hydrazin.
CĐ: Tình trạng trầm cảm.
LD: Tuỳ từng trường hợp mà đùng 2-3 viên, chia 2 lần
(sáng, trưa), ỉỉều duy trì 1-2 viên/ngày.
CGĐ: Bệnh u tế bào ưa crôm. Bệnh gan tiến triển.
Kết hợp với IMAO khác. Các cường giao cảm,
ỉevodopa V! hạ huyết áp đột ngột, sốt cao, co giật.

Kết hợp với gây tê tại chỗ, pethidin (gây rối ỉoạn thần
kinh nặng). Thức ăn nhiều íyramin, tryptophan, cà
phê gây tăng huyết áp,
Chú ý: Có tác dụng phụ: có thể bị chóng mặt, khó
chịu, rối ỉoạn huyết áp; kích thích, mất ngủ, viêm thần
kỉnh, co giật. Nhức đầu, tăng huyết áp phải ngừng
thuốc. Lúc bắt đầu điều trị, người bệnh có ý đổ tự tử,
cần theo dõi chu đáo. Kiểm tra đều đặn chức năng
gan, thận, huyết áp. Thận trọng với người động kỉnh.
Không dùng khi có thai hoặc cho con bú.

2. CẤC DẪN CHẤT IMIPRAMIN VÀ TƯƠNG Tự
AMITRỈPTYLIN

BD: Adepriỉ (ỉtalỉa, Amitid (Mỹ), Amitrỉl (Anh), Domical
(Anh), Elaviỉ (Pháp-Mỹ)s Endep (Thụy Sỉ), Laroxal,
Laroxyl (Anh-Pháp), Lentizol (Anh), Redomex (Pháp),
Saroten (Đức), Teperin' (Hungari), Tryptacap (Mỹ),
Levate (Canada), Meravi! (Canada), Tryptanoỉ (Mỹ).
D I: Viên nén 10-25 và 50mg; ống tiêm 10m!/100mg;
dung dịch 4% (uống giọt).
TD: Chống trầm cảm cấu trúc 3 vòng có tác dụng
chống tiết cholin và an thần rõ rệt.
CĐ: u sầu và các thể trầm cảm, trẻ em đái dầm.
LO: Người lớn: ngày đẩu 2 lần X 25mg, sau tăng dần
đến liều 150mg/24 giờ. Chữa đái dầm: trẻ em dưới 6
tuổi: ngày 1 viên 10mg buổi tối trước khỉ đi ngủ; trẻ từ
6 tuổi trở lên: uống 1 viên 25mg. Bệnh nhân nội trú:
tiêm bắp ngày 4 lần X 25mg, hoặc tiêm tĩnh mạch

chậm 25-100mg/24 giờ. Sau chuyển sang dùng thuốc
viên.
CCĐ: Tâm thần phân liệt kèm kích động, gỉôcôm, bí
đái, bệnh ở tuyến tiền liệt, động kinh.
8Q: Thuốc độc Bảng B.

AIVIOXAPSN
BD: Asendin (Mỹ), Defanyl (Pháp), Demolox. (Anh),
Moxadỉỉ và Omrìipress (Mỹ).
DT; Viên nén 50 và IQQmg. Lọ 20mỉ dung dịch uống
giọt (50mg/mỉ).
TD: Chống trầm cảm cấu trúc 3 vòng, chống tiết
cholin ở ngoại vi và trung ương, thuộc một họ mới:
các dibenzo-oxazepin.

CĐ: Các chứng trầm cảm phản ứng thoái hành, ở
bệnh nhân loạn tâm thần hoặc ỉoạn thần kinh. Các
chứng trầm cảm nội sinh trong bệnh ỉoạn tâm thần
hưng-trầm cảm.

LD: Trung bình 100mg/ngày, sau tăng dần đến 150200mg/ngày (nếu cần tới 300-400mg/ngày), chia 1-3
lần/ngày. Người già: 5Q-10Qmg/ngày.
CCĐ: Phối hợp với các ỉMAO (2 loại thuốc này phải
uống cách nhau ít nhất 15 ngày). Glôcôm góc đóng.
Nguy cơ ứ nước tiểu do rối loạn niệu quản-tiền liệt.
T I: Kiêng rượy trong thời gian dùng thuốc. Tránh
dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
APO-AM ỈTRIPTYLỈNE (Apotex)
D I: Viên nén bao phim 25mg amitriptylin HCỈ. Hộp
500 viên, 1000 viên. Loại 50mg và 75mg. Hộp 100
viên, 500 viên, 1000 viên mỗi loại.
CĐ: Điều trị triệu chứng trầm cảm.
LD: Khởi đầu bằng liều thấp và tăng dần đến khi đạt
đáp ứng mong muốn. Người lốn: khởi đầu 75mg, chia
làm 2-3 lần/ngày, tăng dần í ừng bậc 25mg đến
150mg/ngày; duy trì; chỉnh liều tuỳ theo đáp ứng.
Người già: giảm liều.
CCĐ: Quá mẫn với thuốc. Không dùng đồng thời với
ỈMAO hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngưng đùng
ỉMAO. Giai đoạn hồi phục cấp sau cơn nhồi máu cơ
tim, suy tim xung huyết cấp. Phụ nữ có thai hoặc cho
con bú. Trẻ em < 12 tuổi.
TT: Tiền sử mắc bệnh tim mạch hay có nguy cơ mắc
bệnh. Người già. Cường giáp hay đang dùng thuốc
tuyến giáp. Tiền sử co giật, bí tiểu, glôcôm góc hẹp

hoặc tăng áp lực nội nhãn. Trước đây bị suy thận, suy
gan hay loạn tạo máu. Người đang Sái xe hoặc vận
hành máy.
TOP: Hoa mắt, suy nhược, nhức đầu, ù tai, xuất hiện
triệu chứng ngoài tháp. Ngây ngất, mệt, kích động,
hưng cảm nhẹ. Hạ huyết áp hay tăng huyết áp,
nhanh nhịp tim, đánh trống ngực, ngất. Buồn nôn5
nôn, chán ăn, rối loạn thượng vị, ợ chua, đau bụng,
tiêu chảy.
Tương tác thuốc: Amitriptyỉỉn ức chế tác dụng hạ
huyết áp của guanethidin và các chất tương tự. Làm


758
tăng tác động của rượu, barbiturat, thuốc kháng
cholinergic, thuốc ức chế thần kinh trung ương hay
thuốc giống giao cảm khác. Thận trọng khi dùng liều
cao eíhchlorvynol. Cimetidin làm tăng chuyển hoá
của thuốc chống trầm cảm 3 vòng.

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA
CĐ: Các chứng trầm cảm u sầu, trầm cảm loạn thần
kinh, trầm cảm phản ứng, trầm cảm không điển hình
(xảy ra trong tiến triển chứng loạn tâm íhần kiểu tâm
thần phân iỉệt).

BQ: Thuốc độc Bảng B.

LD: Ngày 2-3 viên, chia 1-3 lần. Có thể dùng tới 6
vỉên/ngày nếu cần.


AZAPHEN (Nga)

CCĐ: Như Amoxapin. Rối loạn dẫn truyền cơ tim, phụ
nữ có thai (3 tháng đầu), phụ nữ cho con bú.

DT: Viên nén 25mg.
TD: Thuốc chống trầm cảm có cấu trúc 3 vòng,
không có tác dụng huỷ cholin.
CĐ: Các trạng thái suy nhược, trầm cảm, u sầu thoái
hành, trầm cảm phản ứng, do rối ỉoạn chức năng.
LD: Ngày 3-4 lần X 1 viên.

CLOMiPRAMỈN
BD: Anafranil (Thụy Sĩ-Pháp), Hyđiphen (Đức).

TT: NhưCỉomipramin.
DESỈPRAMIN HYDROCHLORIC
TK: Desmethylỉmipramin, Norimipramine.
BD: Nortimil (Italia), Norpramin (Anh), Pertofran
(Pháp), Pertofrina (Thụy Sì).
DT: Viên nén bọc 25mg.
TD: Chống tiết cholin ở trung ương và ngoại vi.
CĐ: Các trạng thái trầm cảm hoặc lo âu - trầm cảm.

DT: Viên nén 25 và 75mg (khoa tâm thần) và 10mg
Ống tiêm 2ml/25mg.
TD: Chổng í rầm cảm, chống tiết cholin ở trung ương
và ngoại vi.
CĐ: Các thể trầm cảm, loạn íhần kinh ám ảnh.

Phòng các cơn lo hãi, chứng sợ khoảng rộng.
LD: Trung bình 20-60mg, uống làm 1-3 lần. Trẻ em
4-6 tuổi trở lên: chứng đái dầm: 10-30mg/ngày (tức ià
0,5-1 mg/kg/ngày); rối loạn trầm cảm và loạn thần
kinh: 20-30mg/ngày (tức ỉà 1-1,5mg/kg/ngày). Tiêm
bắp: liều tăng dần trong 1 tuần tới 4-6 ống/ngàỵ, sau
chuyển dần sang thuốc viên. Tiêm truyền tĩnh mạch
chậm (trong 3 giờ): 1-2 ống, pha vào 250m! dung
dịch đẳng trương.
Người bệnh phải nằm nghỉ 1 giờ sau khi tiêm. Loại
viên 75mg dành riêng cho khoa tâm thần: 75150mg/ngày vào hồi 18 giờ.

LD: Bắt đầu 2-3 viên, sau tăng dần đến 6-8
viên/ngày.
CCĐ-TT: Như Clomipramin.
GG: Chưa xác định được liều dùng cho trẻ em.
DOSULEPỈN HYDROCHLORID
I K: Dothiepine chỉorhydraíe.
BD: Prothiaden (Anh-Pháp).
DT: Viên nang 25mg, viên nén 75mg.
ID : Tương tự Desipramin.
CĐ: Các chứng trầm cảm, nhất là có kèm !o hãi.
LD: Nhẹ: ngày 2-3 lần X 25mg, hoặc 75mg, buổi tối
khi đi ngủ. Nặng: ngày 3 lần X 50mg hoặc 3 lần X

25mg và 75mg vào buổi tối.
CCĐ: Như Amitriptyỉin.

CCĐ: Man cảm với thuốc và các chống chỉ định như
Amoxapin.


ĐOXEPIN HYDROCHLORID

TT: Như Amoxapin. Nhất !à khi có phì đại tuyến tiền
ỉiệt, giảm huyết áp, động kinh.

TK: (dimetylamino-3'
oxepi-n.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

BD: Adepin (Mỹ), Aponal (Đức), Novoxapin (Tây Ban
Nha), Quitaxon (Đức), Sinequan (Anh).

DEMEXỈPTILỈN

DT: Viên bọc đường 5-10-25 và 50mg. Lọ 30ml dung
dịch uống giọt (0,5mg/giọt). ống tiêm 2m!/25mg.

TK: Demexiptiline chlorhyđrate.
BD: Deparon (Pháp).
DT: Viên nén 25mg.
TD: Chống trầm cảm giải ức chế, không an thần, tác
dụng nhanh (khoảng 8 ngày).

propyliden)-5

dibenz

[b,e]


TD: Chống trầm cảm kèm hoạt tính chống lo âu và
an thần, có hiệu lực chống tiết choỉin ỏ trung ương và
ngoại vi.
CĐ-LD: Viên 50mg: khoa tâm thần cho các chứng
trầm cảm nguyên nhân khác nhau: 2-8 viên/ngày,
chia 2-3 lần, về cuối chuyển sang loại viên 25mg.


759

KHOA TẦM THAN
- Viên 25mg: trầm cảm ở mức vừa phải, rối ỉoạn tâm
tbần-thực thể (mất ngủ, ỉo âu): ngày 1-4 viên.
- Viên 1Qmg: mất ngủ, lo lẳng, rối ỉoạn tâm thần thoái
hành, chuẩn bị cho thăm khám và tỉểu phẫu thuật.
Chủ yếu dùng cho người già: ngày 1-5 viên.
- Viên 5mg: cho trẻ em và người già: rối loạn cư xử ở
trẻ em, mất ngủ, ban đêm quấy khóc lo hãi, đái dầm.
Người già: 2-10 viên/ngày. Trẻ em: Q,5mg/kg/ngày.
- Dung dịch uống giọt: các trạng thái lo âu-trầm cảm,
nhất là ở người già.
Người già: 20-100 giọt/ngày chia 1-2 lần. Trẻ em: 1
giọí/kg thể írọng/ngày.
- Thuốc tiêm: 1-8 ống/ngày, tiêm bắp 8-10 ngày. Còn
dùng tiêm truyền tĩnh mạch cho bệnh nhân nội
trú: 1-4 ống/ngày, pha vào 125-250mỉ dung dịch
glucose 5%.
CCĐ-TT: Như Amoxapin.


CCĐ-TT: NhưAmoxapin.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
LIM BITROL (Pháp)
DT: Viên nang có 12,5mg amitriptylỉn
hydrochloric!) và 5mg dordiazepoxid.

TD; Phối hợp chống trầm cảm, an thần, chống kinh
giật.
CĐ: Các trạng thái trầm cảm, loạn tâm thần hoặc
phản ứng có triệu chứng lo hãi.
LD: Người lớn: vài ngày đầu dùng 1 viên/ngày, sau
tăng dần tới 3-4 viên/ngày. Với người già chỉ dùng 1/2
liều trên.
CCĐ: ứ nước tiểu, gỉôcôm góc đóng, suy hô hấp
nặng, dị ứng với benzodiazepin.

BQ: Thuốc độc Bảng B.

LOFEPRAfVffN

IMIPRAMIN

IK : Lopramine hydrochloric!.

TK: N-(gamma - dimetyỉamino
iminodibenzyl hydroclorid).

-

propyỉ


BĐ: Censtim (Mỹ), Chemipramine (Canada),
Eupramirì (Nam Tư), Imidoỉ (Nhật Bản), Melipramin
(Hungari), Novopramine (Canada), Pryleugan (Đức),
Psychoforin (Bungari), Servipramin (Thụy Sĩ), Tofranil
(Pháp).

BD: Emdaien và Gamonií (Đức), Gamanil (Anh),
Tymeiit (Thụy Điển).
D ĩ: Viên nén chứa lofepramin HCỈ tương ứng với
70mg lofepramin base.
TD: Chống trầm cảm cấu trúc 3 vòng.

ĐT: Viên bao đường 10 và 25mg; ống tiêm 2ml/25mg.

CĐ: Các chứng trầm cảm.

TD: Chống trầm cảm (thời gian 1-20 ngày), chống tiết
cholin ở trung ương và ngoại vi.

LD: Người lớn: 2-3 viên/ngày, chia và ỉ lần.

CĐ: Loại 25mg: trạng thái trầm cảm, kể cả thể nặng,
các chứng đau ỉâu khỏi.
Loại 10mg: người lớn: để điều trị khởi đầu và duy trì.
Người già: các trạng thái trầm cảm nhẹ, rối loạn cư xử
và tính nết, rối ioạn tấm thần do dị ứng, chứng liệí
nửa người. Trẻ em: đái dầm, rối loạn cư xử, sợ hãi
ban đêm.
LD: Loại 10mg: người lớn và người già: dùng liều tăng

dần đến 3-5 viên/ngày, đợt dùng 2-3 tháng. Trẻ em:
loạn khí sắc: 5-8 tuổi: 1-2 viên/ngày; trên 8 tuổi: 2-5
viên/ngày. Đái dầm: 5-12 tuổi: 1-3 viên/ngày; trên 12
tuổi: 2-5 viên/ngày. Nên chia liều làm 2 ỉần, mội lần
vào lúc 16-18 giờ, lần sau vào lúc 20-21 giờ.
- Loại 25mg: nội trú: bắt đầu tiêm bắp với liều tăng
dần để đạt sau 1 tuần tới liều 6-8 ống/ngày, chia 2
lần. Khi đã đạt hiệu lực điều trị mong muốn, giảm dẩn
liều dùng và dùng thay thế dần bằng thuốc viên. Nếu
dùng thuốc viên, dùng tăng dần để đạt tới 6-8
viên/ngày, rồi lại giảm dần.
Các chứng đau dai dẳng: dùng thay thuốc tiêm ngày
2-4 viên.

(dạng

CCĐ: Phụ nữ có thai hoặc cho con bú, trẻ em dưới
16 tuổi.
TT: Bệnh tim mạch, tổn thương nặng ở gan hoặc
thận, giốcôm góc đóng, phì đại tuyến tiền liệt, tiền sử

động kinh hoặc cường giáp, người già.

METAPRÂMIN
BD: Timaxel (Pháp).
DT: Viên nén 50mg (dạng fumarat).
TD: Không có tác dụng chống tiết cholin ở trung ương
và ngoại vi, không ức chế monoamin oxydaza.
CĐ: Các trạng thái lo âu-trầm cảm.,
LD: Người lớn: ngày 3 lần X 1 viên.

CCĐ: Phối hợp với các IMAƠ, phụ nữ có thai hoặc
cho con bú.
TT: Người bị động kinh, người già mắc bệnh tim
mạch. Kiêng rượu trong thời gian dùng thuốc.


THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

760

NORTR1PTYLIN HYDROCHLORID

CĐ: Các chứng trầm cảm nội sinh và ngoại sinh, các
trạng thái trầm cảm khác.

BD: Aveníyỉ (Mỹ), Martimil (Tây Ban Nha), Nortriỉen
(Đức), Pameỉor (Anh - Thụy Sĩ), Sensavaỉ (Thụy
Điển), Vỉvidyỉ (Mỹ).

LD: Ngày 1 viên (có thể tăng tới 2 viên nếu cần).

DT: Viên nén 25 và 50mg.
TD: Lấ metaboỉit có hoại tính của amitrịptyỉin.

CCĐ: Như Amoxapỉn. Nhồi máu cơ tim mới xảy ra,
mẫn cảm với thuốc.
BQ: Thuôc độc Bảng B.

CĐ-LD: Như Amỉíriptyỉỉn.


STABLON (Servier)

CCĐ: Dùng phối hợp với IMAo (dễ gây cơn cao huyết
áp), do đó phải nghỉ dùng các ỈMAO ít nhất 2 tuần
trước khi dùng thuốc này. Man cảm với thuốc, có thể
xảy ra mẫn cảm chéo với các dibenzazepin khác.
Giai đoạn mới hồi phục sau nhồi máu cơ tim.

D ĩ: Viên bao đường 12,5mg tianeptin Na. Hộp 30
viên, 100 viên.

I I : Chưa xác định được độ an toàn khỉ dùng cho phụ
nữ có thai hoặc cho con bú, trẻ em dưới 16 tuổi. Nên
íránh dùng cho người iàm công tác lái xe hoặc vận
hành máy.

OPIPRÂMOL HYDROCHLORỈD
BĐ: Deprenil, Dinsidon, Ensidon, Eusidon, ỉnsidon,
Nisidana, Qprimoỉ, Pramolan.
D I: Viên bao đường 50mg.
TD: Thuốc chống trầm cảm cấu trúc 3 vòng.
CĐ: Các chứng ỉo hãi, mất ngủ, trầm cảm phản ứng
và loạn thần kinh.
LD: Người ỉớn: ngàỵ 3 lần X 1 viên. Trẻ em 6-15 tuổi:
ngày 1-2 viên.
CCĐ: Phối hợp với các ỈMAO.

PROPIZEPIN
BD: Depressin và Vagran 50 (Pháp).
DT: Viên nang 5ũmg (dạng hydrochloric^

TD: Chống írầm cảm cấu trúc 3 vòng cỏ tác dụng
chống tiết cholin ở trung ương và ngoại vi.
CĐ: Các ỉrạng thái trầm cảm.

CĐ: Các giai đoạn trầm cảm chủ yếu (điển hình).
LD: 1 viên (12,5mg) X 3 lần/ngày, uống ngay trước
bữa ăn. Bệnh nhân già (>70 tuổi), bệnh nhân suy
íhận: không dùng quá 2 viên/ngày.
CCĐ: Trẻ em < 15 tuổi. Phối hợp với các thuốc IMAO
(phải ngưng thuốc ít nhất 2 tuần giữa việc điều trị
bằng IMAO và điều trị bằng tianeptin).
TT: Bệnh nhân trầm cảm vốn có khuynh hướng dễ tự
tử, cần theo dõi bệnh nhân cẩn thận khi khởi đầu điều
trị. Khỉ cần gây mê toàn thân, cần ngưng điều trị 24
giờ hay 48 giờ trước khỉ tiến hành gây mê. Trong
trường hợp khẩn cấp chưa ngừng thuốc trước đó, phải
tiến hành gây mê dưới sự theo dõi y khoa chặt chẽ.
Cũng như tất cả các thuốc hướng tâm thần khác, phải
giảm liều từ từ trong 7-14 ngày trước khi'ngưng điều
trị hoàn toàn. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Người
lái xe, vận hành máy.
TĐP: Hiếm gặp, thường lành tính như: đau dạ dày,
đau bụng, khô miệng, chán ăn, buồn nôn, nôn, táo
bón, đầy hơi. Mất ngủ, ngủ gà, ác mộng, suy nhược.
Nhịp tim nhanh, ngoạị tâm thu, đau vùng trước tim.
Chóng mặt, nhức đầu, thỉu, run, nóng bừng mặt, khò
khè, nuốt, nghẹn, đau cơ, đau thắí ỉưng.
Tương tác thuốc: Không nên dùng đồng thời với các
thuốc IMAO không chọn ỉọc (nguy cơ trụy mạch hoặc
cao huyết áp, tăng thân nhiệt, co giật, tử vong).

BQ: Thuốc độc Bảng EL

TIANEPTIN

LD: Ngày 4-6 vỉên, chia 3-4 ỉần.
CCĐ-TT: Như Amoxapỉn.

8D: stabion (Pháp).
D ĩ: Viên nén bao 12,5mg (dạng muối natrỉ).

QUIMUPRAMIN
TK: (quỉnuđidịnyl-3) - 5 dihydro 10,11 5 H dibenzo
(b,f) azepin.
BD: Kinupril (Pháp).
DT: Vỉên nén 7,5mg.
TD: Ghống trầm cảm 3 vòng có ái tính mạnh với các
thụ thể muscarin ở trung ương.

ID : Dan chất 3 vòng tác dụng chủ yếu tiết serotonin
có hoại tính đến các rối ỉoạn về tính nết, các chứng
đau về đường íỉêu hoá có liên quan đến lo lắng.
Không ảnh hưởng đến giấc ngủ, tim mạch và không
chống tiết cholin.
CĐ: Các trạng thái trầm cảm loạn thần kinh và phản
ứng. Cốc trạng thái lo âu - trầm cảm, kèm cảm giác
đau ở đường tiêu hoá và người nghiện rượu đang
cai rượu.


761


KHOA TÀM THAN
LD: Ngày 3 lần X 1 viên vào trước bữa ăn.Người
và suy thận: ngày 2 lần X 1 viên.

già

CCĐ: Trẻ em dưới 16 tuổi, phối hợpvớicác ỈMAO.
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
I I : Tránh ngừng thuốc đột ngột.

TD: Chống lo âu, gây ngủ, chống tiết cholin ở trung
ương và ngoại vi.
CĐ: Các trạng thái trầm cảm và lo âu - trầm cảm.

BQ: Thuốc độc Bảng B.
TRIMỈPRAMỈN
TK:
N
(dimetylamino-3
iminodibenzyl, Trimeprimine.

DT: Viên nén 25 và 100mg (dạng hydrogeno-maleat).
Lọ 30mỉ dung dịch uống giọt 4% (1mg/giọt). ống tiêm
2m!/25mg.

metyỉ-2

propyỉ-1)


BD: Sapilent (Hungari), Herphonal (Đức), Surmontil
(Pháp).

LD: Tăng dần tới 75mg/ngày chia 2-3 lần, có thể tới
150mg (nhưng không quá 300mg/24 giờ). Người già
dùng liều giảm đi (25-50mg/ngày). Thuốc tiêm: dùng
khởi đầu, tiêm bắp 2-4 ống/ngày.
CCĐ-TT: Như Amoxapin.
BQ: Thuốc độc Đảng B.

3. CÁC DẪN CHẤT KHÁC
AMỈNEPTỈN
BD: Survector (Pháp), Manecon (Italia).
DT: Viên nén 100mg (dạng hydrochlorid).
TD: Chống trầm cảm.
CĐ: Các trạng thái trầm cảm phản ứng, loạn thần
kinh, thoái hành, các giai đoạn trầm cảm trong chứng
loạn tâm thần trầm cảm - thao cuồng.

LD: Ngày 2 lần (sáng và 12 giờ trưa) X 1 viên.
CCĐ: Chứng múa giật Huntington, dùng phối hợp với
các thuốc ức chế MAO (mono amino oxydaza), phụ
nữ có thai.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
EFEXOR (Wyeth)
DT: Viên nén 37,5mg, 50mg và 75mg venlafaxin HCI.
Hộp 2 vỉ X 14 viên mỗi loại.
CĐ: Điều trị trầm cảm, bao gồm trầm cảm kèm lo
lắng, cho cả bệnh nhân nội trú và ngoại trú. Rối loạn
lo âu lan toả (GAD).

LD: Thông thường 37,5mg X 2 lần/ngày. Sau vài tuần,
nếu cần tăng thêm tác dụng, có thể tăng lên 75mg X
2 lần/ngày. Khi cần có tác dụng tấn công nhanh
(bệnh nhân trầm cảm nặng, bệnh nhân nội trú): khởi
đầu 50mg X 3 lần/ngày, sau đó có thể tăng liều mỗi
ngày lên 50-75mg mỗi 2-3 ngày cho đến khi đạt được
đáp ứng mong muốn. Liều tối đa 375mg/ngày. cần
giảm dần tới liều thông thường phù hợp với đáp ứng
và khả năng dung nạp của bệnh nhân.
CCĐ: Quá mẫn với thuốc. Dùng đồng thời hoặc trong
vòng 14 ngày sau khi ngưng IMAO. Không nên dùng
cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Trẻ < 18 tuổi (do
chưa có đủ dữ liệu nghiên cứu lâm sàng).

TT: Giảm 50% liều hàng ngày khi suy thận (ClCr
< 50mỉ/phút) hay suy gan (thời gian prothrombin từ
14-18 giây), Tiền sử động kinh. Nhồi máu cơ tim và
bệnh tim chưa ổn định. Người già. Theo dõi huyết áp
khi dùng > 200mg/ngày. Khi lái xe và vận hành máy
móc.
TDP: Chóng mặt, khô miệng, mất ngủ, căng thẳng,
ngủ gà, chán ăn, táo bón, buồn nôn, rối loạn xuất
tinh/khoái cảm, ra mồ hôi, suy nhược.
Tương tác thuốc: Các thuốc tác dụng trên thần kinh
trung ương khác.
FLUNEURIN (Hexal)
D ĩ: Viên nang 10mg fluoxetin. Hộp 2 vỉ, 10 vỉ X 10
viên.
CĐ: Rối loạn trầm cảm có căn nguyên khác nhau, rối
loạn ám ảnh cưỡng bức, chứng ăn vô độ.

LD: Rối loạn trầm cảm: 2 viên/ỉần/ngày. Rối loạn ám
ảnh cưỡng bức: khởi đầu 2 viên/ngày, có thể tâng lên
6 viên/ngày nếu cần. Chứng ăn vô độ: 6 viên/ngày.
Tối đa 8 viên/ngày, người cao tuổi: 6 viên/ngày. Liều
hàng ngày nên chia thành 1-2 lần.
CCĐ: Quá mẫn với thuốc. Suy thận nặng. Phụ nữ có
thai hoặc cho con bú. Trẻ < 18 tuổi.
TT: Đang dùng IMAO, đang điều trị co giật bằng
điện, dùng với lithium. Đái tháo đường, thiểu năng tim
và hô hấp.
TDP: Buồn nôn, khô miệng, chán ăn, tiêu chảy
(thoáng qua). Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, bồn
chồn, lo lắng (tạm thời). Sụt cân.
Tương tác thuốc: Dùng với IMAO làm tăng thân
nhiệt, rung giật cơ, dao động huyết áp. Dùng với
tryptophan gây mất ngủ, rối loạn tiêu hoá. Làm tăng


762

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

tác dụng thuốc chống trầm cảm 3 vòng, an thần,
chống đông.

2 ỉần/ngày, tối đa 80mg/ngày. Suy gan và/hoặc suy
thận: liều thấp hoặc dùng ngắt quãng.

BQ: Thuốc độc Bảng B.


CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc.

FLU0XET1N
BD: Prozac (Pháp).
DT: Viên nang 20mg (dưới dạng hydrochlorid).
TD: ức chế chọn lọc sự giữ trở lại serotonin, không có
hiệu lực chống tiết cholin và tim mạch.
CĐ: Các trạng thái trầm cảm.
LD: Ngày 1 viên (có thể tới 3 viên/24 giờ).
CCĐ: Phối hợp với các IMAO, mẫn cảm với thuốc, trẻ
em dưới 16 tuổi (chưa theo dồi sử dụng).
TT: Tránh dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
FLUVOXAM IN M ALEAT

TT: Nên ngưng thuốc nếu có ban đỏ. Thận trọng
dùng khi có tiền sử bị động kinh, suy gan, suy thận,
đái tháo đường, khi lái xe và vận hành máy móc, phụ
nữ có thai hoặc cho con bú.
TDP: Lo lắng, bổn chồn, kích động và mất ngủ. uể
oải, mệt mỏi hay suy nhược cơ thể. Run tay chân. Ra
mồ hôi. Chán ăn, nôn và tiêu chảy. Hoa mắt, chóng
mặt, choáng váng. Rùng mình, ớn lạnh. Giảm cân.
Ngủ mê, kích động. Viêm phế quản, viêm mũi.
Tương tác thuốc: Nên ngưng dùng ỉMAO ít nhất 14
ngày trước khi dùng fluoxetin và ngưng dùng fluoxetin
5 tuần trước khi dùng IMAO. Diazepam, thuốc ức chế
gắn kết với protein huyết tương (như warfarin,
digitoxin), tryptophan, thuốc tác động hệ thần kinh
trung ương.

BQ: Thuốc độc Bảng B.
MARGRILAN (Medochemie)

BD: Floxyfral (Pháp), Faverin (Anh).
DT: Viên nén bao 50mg.
TD: Không có tác dụng an thần, không có hiệu iực
chống tiết cholin, ít ảnh hưởng đến tim mạch.
CĐ: Các trạng thái trầm cảm.
LD: Ngày 2 viên chia 1-2 lần (tối đa 6 viên/24 giờ).
CCĐ: Phối hợp với các IMAO (phải nghỉ ít ra là 15
ngày giữa hai thuốc này).
TT: Như Amoxapỉn.

ỈNCASAN (Nga)
TK: Incazanum.
DT: Viên nén 25mg.

D I: Viên nang 20mg fluoxetin. Hộp 3 vỉ X 10 viên.
CĐ: Trầm cảm có căn nguyên khác nhau. Trầm cảm
kèm hội chứng lo âu.

LD: Uống 20-60mg/ngày, chia làm 1-2 ỉần/ngày.
Người lớn tuổi: tối đa 60mg/ngày.
CCĐ: Quá mẫn với fluoxetin.
TT: Không nên dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho
con bú và khi lái xe hay vận hành máy móc. Chỉnh
liều khi suy thận.
TDP: Có thể có: tác dụng kháng cholinergic (táo bón,
khô miệng...) và các triệu chứng thần kinh trung ương
(buồn nôn, chóng mặt, buồn ngủ, nhức đầu).

BQ: Thuốc độc Bảng B.

TD: Chống trầm cảm, không chống tiết cholin.

M APROTỈLIN HYDROCHLORỈD

CĐ: Các chứng trầm cảm do nguyên nhân khác
nhau, nhất là chứng trầm cảm bất động kèm ức chế.

BD: Ladiomil (Nam Tư), Ludiomỉỉ (Thụy Sì).

LD: Vài ngày đầu: 1-2 lần/ngày X 1 viên. Sau tăng
dần tới ỉiều tối Ưu 4-8 viên/ngày. Cuối đợí lại giảm
dần liều dùng.
CCĐ: Các trạng thải kích thích.

KALXETỈN (PT. Kalbe Farma)
DT: Viên nén 20mg fluoxetin. Hộp 3 vỉ X 10 viên.
CĐ: Điều trị chứng trầm cảm.
LD: Khởi đầu 20mg/ngày vào buổi sáng, sau vài tuần
nếu không hiệu quả có thể tăng liều và chia ra

D ĩ: Viên bao đường 10-25-50 và 75mg.
TD: Dan chất dibenzobicyclo - octadien dung nạp tốt.
CĐ: Các chứng trầm cảm do nguyên nhân khác
nhau, các rối loạn tâm thần thực thể ở người lớn và
trẻ em.
LD: Người lớn: ngày 3 lần X 25mg hoặc 1 lần 75mg
vào buổi tối. Người già và trẻ em: ngày 3 lần X 10mg.
CCĐ: Glôcôm, phì đại tuyến tiền liệt, động kinh, tổn

thương nặng ở gan và thận, suy tim rõ rệt.
BQ: Thuôc độc Bảng Đ.


763

KHOA TĂM THẦN
MEDIFOXAMIN
TK: N, N-dimetyl - diphenoxy 2,2 etylamin.
BD: Cledia (Pháp), Gerdaxyỉ (Tây Ban Nha).
DT: Viên nén 50mg.
TD: Không ức chế mono amin oxydaza, có hiệu lực
chống tiết cholin yếu, không ảnh hưởng đến
serotonin.
CĐ: Các trạng thái trầm cảm phản ứng.
LD: Ngày 3 lần X 1 viên, uống xa bữa ăn.
CCĐ: Phối hợp với các IMAO, nguy cơ glôcôm góc
đóng hoặc ứ nước tiểu do rối loạn niệu quản-tiền liệt.
TT: Kiêng rượu trong thời gian dùng. Tránh dùng cho
phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
MIANSERIN HYDRQCHLORID
BD: Athymiỉ, Bolvidon, Lantanon, Lerivon, Norval,
Tolvin và Tolvol (Hà Lan).
DT: Viên nén bao 10mg.
TD: Chống trầm cảm tương tự như amitriptylin, còn có
tác dụng chống !o hãi và điều hoà giấc ngủ.
CĐ: Các thể trầm cảm, chứng u sầu thoái hành.
LD: Người lớn: ngày 3 lần X 1 viên. Sau tăng dần đến
60mg/ngày nếu cần.

CCĐ: Trẻ em dưới 16 tuổi, phụ nữ có thai, phối hợp
với các IMAO.
GC: Kiêng rượu khi dùng thuốc này.
BQ: Thuốc độc Bảng B.

LD: Khởi đầu 20mg X 1 lần/ngày vào buổi sảng. Để
đạt được hiệu quả, thời gian điều trị cần ít nhất 4 ngày
hoặc hơn. Có thể tăng liều nếu sau vài tuần khồng
thấy có cải thiện triệu chứng lâm sàng. Liều > 20mg,
nên dùng 2 lần/ngày (sáng và trưa). Liều tối đa
80mg/ngày.
CCĐ: Quá mẫn với thuốc. Suy thận nặng.
TT: Trẻ em. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Người già.
TDP: Lo lắng, bồn chôn, mất ngủ, mệt mỏi hoặc suy
nhược, run cơ và các triệu chứng tiêu hoá như chán
ăn, buồn, nôn, tiêu chảy.
Tương tác thuốc: Thận trọng khi phối hợp với các
thuốc tác dụng trèn hệ thần kinh írung ương.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
O XAFLOZAN
TK: isopropyl-4
morpholin.

(tnfỉuorometyỉ-3

phenyl)

-


2

BD: Conflictan (Pháp).
DT: Lọ 30ml dung dịch uống giọt (5mg/10 giọt).
TD: Có cấu trúc hoá học khác hẳn với các thuốc
chống trầm cảm cổ điển (3 vòng hoặc IMAO). Là chất
chủ vận với thụ thể serotonin. Không có hiệu lực
chống tiết cholin, liệt đối giao cảm và độc với cơ tim.
CĐ: Các trạng thái trầm cảm, nhất là thể phản ứng và
loạn thần kinh.
LD: Người lớn: 3-4 ngày đầu: 30 giọt/ngày (10 giọt
sáng và 20 giọt buổi tối), sau tăng dần đến 60
giọt/ngày (20 giọt sáng và 40 giọt buổi tối). Trẻ em từ
8 tuổi trở iên: 20 giọt/ngày, chia 2 lần. Người già: 5
giọt sáng và 10 giọt buổi tối.

NOMIFENSIN-M A LE AT

CCĐ: Suy thận, phối hợp với các IMAO.

BD: Allval, Hostalval (Đức), Neurolene (ỉtalia).

TT: Kiêng rượu trong thời gian dùng. Tránh dùng cho
phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

DT: Viên nang 25mg và 50mg.
TD: Chống trầm cảm, không giảm đau.

OXỈTRỈPTAN


GĐ: Các thể trầm cảm như trầm cảm thoái hành,
do phản ứng nội sinh chứng vô cảm, thiểu năng
tâm thần.

BD: Levothym (Đức), Prétonine (Pháp), Tript-OH
(Italia).

LD: Người ỉớn:*ngày 2 lần X 25-50mg.
CCĐ: Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Suy
thận nặng.

NUZAC (Cipla)
DT: Viên nang 20mg fluoxetin HCI. Hộp 10 viên.
CĐ: Các loại trầm cảm, các rối loạn co giật do
ám ảnh.

DT: Viên nang 50mg.
TD: Chống trầm cảm, làm tăng nồng độ serotonin, vì
là tiền chất sinh lý trực tiếp của serotonin (= 5hydroxyíryptamin).
CĐ: Các trạng thái trầm cảm thoái hành, mạn tính có
tính chất u sầu, đã điều trị bằng các thuốc thông
thường khác mà chưa đỡ.
LD: Ngáy 3-5 viên, chia 3 lần, uống vào bữa ăn.
CCĐ: Suy thận nặng, u ở ruột non (dạng ung thư).


764

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA


TT: Tránh dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú,
tránh phối hợp với các IMAO.

khác, các thuốc gắn kết mạnh với protein. Tăng tác
dụng phụ khi dùng với lithium, tryptophan.

REMERON (Organon)

SERLIFT (Ranbaxy)

DT: Viên nén (màu nâu đỏ) 30mg mirtazapin. Hộp 1
VI X 10 viên.

D ĩ: Viên nén 25mg, 50mg và 100mg sertralin. Hộp

CĐ: Giai đoạn trầm cảm chủ yếu.

CĐ: Các triệu chứng bệnh trầm cảm kể cả lo âu kèm
theo. Chứng ám ảnh cưỡng bức. Chứng sợ hãi CC
hoặc không kèm với chứng sợ khoảng rộng.

LD: Liều đầu 15mg X 1 lần/ngày, nên dùng trước ngủ,
tăng dần liều để đạt đáp ứng tối ƯU, liều hữu hiệu 1545mg/ngày, điều trị cho đến hết triệu chứng trong 4-6
tháng, sau đó giảm liều. Điều trị đủ liều sẽ có đáp
ứng trong vòng 2-4 tuần, nếu đáp ứng chưa đủ, tăng
đến liều tối đa, nếu vẫn không đáp ứng trong 2-4 tuần
sau, nên ngưng điều trị. Người cao tuổi việc tăng liều
cần được theo dõi sát. Không khuyến cáo dùng cho
trẻ em. Độ thanh thải thuốc giảm trên suy gan, suy
thận.

CCĐ: Quá mẫn cảm với thuốc.
TT: ở bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt, glôcôm góc
hẹp cấp và tăng nhãn áp, tiểu đường. Nên ngưng
thuốc nếu có vàng da. Phụ nữ có thai hoặc cho con
bú. Lái xe, vận hành máy móc.
TDP: Tăng cảm giác ngon miệng, lên cân, an thần.
Hiếm: hạ huyết áp tư thế, cơn hưng cảm, co giật, run
rẩy, rung cơ, phù, ức chế tuỷ xương cấp gây mất
bạch cầu hạt, phát ban.
Tương tác thuốc: Tăng ức chế thần kinh trung ương
của rượu, tăng tác dụng an thần của benzodiazepin,
không dùng chung với IMAO hoặc trong vòng 2 tuần
sau khi ngưng điều trị thuốc này.
SERENATA (Torrent)
DT: Viên nén 50mg và 100mg sertralin HCI. Hộp 10
vỉ X 10 viên m ỗi loại.

CĐ: Trầm cảm nặng. Rối loạn xung lực cưỡng bức
ám ảnh. Rối loạn hoảng sợ.
LD: Khởi đầu 50mg/ngày 1 lần. Chuẩn liều tăng lên
từng nấc 50mg với khoảng cách ít nhất 1 tuần đến
liều tối đa 200mg/ngày.
CCĐ: Quá mẫn với thành phẩn thuốc.
TT: Người lớn tuổi, bệnh nhân suy gan hoặc thận.
Giảm khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tránh
dùng trên bệnh nhân động kinh không ổn định. Tránh
sử dụng đồng thời với IMAO (phải ngưng IMAO ít nhất
14 ngày trước khi dùng). Tránh dùng trên bệnh nhân
đang dung sốc điện (ECT).
TDP: Nhẹ và tạm thời: buồn nôn, tiêu chảy, khô

miệng, nhức đầu, mất ngủ, chóng mặt, run rẩy và
buồn ngủ. Hiếm gặp: chậm xuất tinh ở nam giới.
Tương tác thuốc: Không dùng chung với rượu. Thận
trọng khi dùng với thuốc có tác động trung ương

10 vỉ X 10 viên mỗi loại.

LD: Ngày 1 lần. Người lớn: trầm cảm, rối loạn cưỡng
bức: 50mg/ngày, có thể tăng liều với khoảng cách
mỗi 1 tuần. Rối loạn về sợ hãi: khởi đầu 25mg/ngày,
sau 1 tuần có thể tăng liều 50mg/ngày. Tối đa
200mg/ngày. Trẻ em > 6 tuổi: rối loạn ám ảnh cưỡng
bức: 6-12 tuổi: 25mg/ngày; 13-17 tuổi: 50mg/ngày.
CCĐ: Quá mẫn với thành phần thuốc. Không dùng
đồng thời hoặc trong vòng 14 ngày ngưng IMAO.
TT: Bệnh nhân suy gan và xơ gan. Suy thận nặng.
Động kinh. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Trẻ
< 6 tuổi.
TDP: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ăn, co thắt
vùng bụng, run, lo âu, kích động, choáng váng, hổi
hộp, nhìn mờ, khô miệng và đánh trống ngực. Hiếm:
sốt, phát ban, giảm cân, giảm năng lực tình dục,
chậm xuất tinh, hưng cảm và mất ngủ.
Tương tác thuốc: Diazepam, digitoxỉn, warfarin.
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, thuốc chống loạn
nhịp typ 1, propafenon và flecainid. Lithium. Khỏng
được uống cùng với rượu.
SERTA (Unichem)
DT: Viên nén 25mg, 50mg và 100mg seríralin HCI.
Hộp 10 vỉ X 10 viên mỗi loại.


CĐ: Điều trị rối loạn trầm cảm chủ yếu. Rối loạn ám
ảnh và xung lực, cưỡng bức, rối loạn hoảng sợ. Dạng
viên 25mg được đặc biệt dùng trong rối loạn
hoảng sợ.
LD: Uống 1 lần/ngày. Trầm cảm, rối loạn ám ảnh và
xung lực cưỡng bức: khỏi đầu 50mg/ỉần/ngày, liều
duy trì 50-200mg/ngày. Rối loạn hoảng sợ: khởi đầu
25mg/lần/ngày, sau 1 tuần tăng lên 50mg/lần/ngày,
có thể tăng tối đa lên 200mg/ngày. Suy gan: giảm
liều hay số lần dùng ít hơn. Suy thận: cần chăm sóc
đặc biệt.
CCĐ: Tiền sử dị ứng thuốc. Bệnh gan. Đang dùng
IMAO hoặc trong vòng 14 ngày sau khi ngưng dùng
IMAO.
TT: ở bệnh nhân bị rối loạn cơn động kinh, đang
dùng liệu pháp co giật điện (ECT), khi lái xe và vận
hành máy móc. Có thể bị giảm cân khi dừng thuốc.
Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Trẻ < 16 tuổi, cần


765

KHOA TÁM THẦN
kiểm tra tiền sử lạm dụng thuốc và theo dõi dấu hiệu
thiếu thuốc.
TDP: Nhẹ: khô miệng, buồn nôn, rối ỉoạn dạ dày, tiêu
chảy, run, ra mồ hôi, chóng mặt, mất ngủ, ngủ nhiều,
khó tiêu. Hiếm: mệt mỏi, dị ứng, co giật, hưng cảm,
chỉ số chức năng gan bất thường. Natri máu thấp.

Tương tác thuốc: Tránh dùng với chế phẩm có cồn.
Warfarin, digitoxin, lithium, chống trầm cảm 3 vòng,
hạ đường huyết, giảm sốt. Làm giảm thanh thải và
kéo dài thời gian bán thải của diazepam tiêm tĩnh

mạch.

TRAZODON HYDROCHLORỈD
BD: Desyre! (Mỹ), Molixapin
Pragmazone, Thromban (Đức).

(Anh),

Pragmarel,

DT: Viên nang 25mg, viên nén 100mg.
TD: Chống trầm cảm (không phải là dẫn chất
imipramin hoặc IMAO).
CĐ: Các trạng thái lo lắng, trầm cảm ở người có tuổi.
LD: Bắt đầu: ngày 1-3 lần X 15mg. Sau tăng dần có
thể tới ngày 3 lần X 100mg.
CCĐ: Phối hợp với các IMAO.

VILOXAZIN HYDROCHLORỈD
BD: Viloksan, Vivalan và Vivarint (Anh).
DT: Viên nén 50mg và 100mg.
TD: Chống trầm cảm và co giật, không giảm đau.
CĐ: Các thể trầm eảm do nguyên nhân khác nhau.
LD: Người lớn: ngày 3 lần X 50-1 OOmg (liều cuối nên
uống trước 17 giờ).


CCĐ: Rượu và các thuốc có rượu.
BQ: Thuốc độc Bảng B.
ZOLOFT (Pfizer)
D ĩ: Viên nén bao phim 50mg sertraỉin. Hộp 28 viên.
CĐ: Trầm cam, trầm cảm kèm lo âu. Rối loạn xung
lực cưỡng bức ám ảnh. Rối loạn hoảng sợ, có hay
không có chứng sợ khoảng rộng. RỐI loạn căng thẳng
sau chấn thương.
LD: Dùng ngày 1 lần, buổi sáng hoặc buổi tối. Người
lớn: khởi đầu: trầm cảm, rối loạn xung lực cưỡng bức
ám ảnh: 50mg/ngày. Rối loạn hoảng sợ và căng
thẳng sau chấn thương: 25mg/ngày, sau 1 tuần táng
lên 50mg/ngày. Chỉnh liều với khoảng cách ít nhất 1
tuần. Tối đa 200mg/ngày. Trẻ em: rối loạn xung lực
cưỡng bức ám ảnh: 13-17 tuổi: 50mg/ngày; 6-12 tuổi:
25mg/ngày.
CCĐ: Quá mẫn với sertraỉin. Không dùng đồng thời
với IMAO.
TT: Tránh dùng cho bệnh nhân động kinh không ổn
định. Giám sát chặt chẽ ở bệnh nhân có ý định tự tử.
Bệnh nhân bệnh gan: giảm liều hoặc tăng khoảng
cách giữa các ỉiều. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Lái xe và vận hành máy móc.
TDP: Khô miệng, nhiều mồ hôi, chóng mặt, run, rối
loạn tiêu hoá, chán ăn, mất ngủ và ngủ gà, chậm
xuất tỉnh ở nam.
Tương tác thuốc: Không nên dùng với disulfiram,
rượu, các thuốc gây cường hệ serotonergic như
tryptophan hay fenfluramin. Thận trọng khi dùng với

lithium, phenytoin, sumatriptan, warfarin.

c. THUỐC TRẤN TĨNH
1. DẪN CHẤT BENZODfAZEPIN
ALPRAZOLAM

APO-DIAZEPAM (Apotex)

BD: Xanax (Pháp-Mỹ).

D ĩ: Viên nén 2mg, 5mg và 1Qmg diazepam. Hộp
1000 viên mỗi loại.

D ĩ: Viên nén 0,25-0,5 và 1mg,
CĐ: Các thể lo âu kèm trầm cảm.
LD: Bắt đầu ngày 3 íần X Q,25-0,5mg. Sau tăng dần
nếu cần đến liều tối đa 4mg/24 giờ.
CCĐ: Mần cảm với các benzodiazepin, suy hô hấp
nặng, phụ nữ có thai (3 tháng đầu) hoặc cho con bú.
BQ: Thuốc hướng tâm thần.

CĐ: Kiểm soát các rối loạn ưu tư và làm giảm các
triệu chứng ưu tư. Giảm triệu chứng cai rượu cấp tính.
Phụ trị giảm co thắt cơ xương. Phụ trị rối loạn co giật.
LD: 2-10mg X 2-4 lần/ngày. Giảm triệu chứng cai
rượu cấp tính: 10mg-x 3-4 lẩn/24 giờ đầu, giảm xuống
5mg X 3-4 lần/ngày trong những ngày sau.


766


THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

CCĐ: Man cảm với thuốc. Trẻ < 6 tháng tuổi. Glôcôm
góc hẹp cấp tính và glôcôm góc mở.

niệu (như chứng kinh đau), nhức đầu do tâm thần,
hen, loét dạ dày-ruột tá, viêm loét ruột kết.

TT: Tránh lái xe và sử dụng máy móc. Phụ nữ 3
tháng đầu thai kỳ.

trú: ngày 2-3 lần X 6-12mg.

TDP: Buồn ngủ, mệt nhọc, mất điều hoà vận động.
Hiếm gặp: lú lẫn, trầm cảm, đau khớp, nhức đầu.

LD: Người lớn: ngày 3 lần X 1-3mg. Bệnh nhân nộỉ
CCĐ: Nhược cơ nặng, phụ nữ cho con bú.
BQ: Thuốc hướng tâm thần.

Tương tác thuốc: Độ thanh thải diazepam sẽ bị làm
chậm lại khỉ dùng kết hợp với cimetidin.

CLOBAZAM

BQ: Thuốc hướng tâm thần.

BD: Frisium, Maginol, Urbanyl (Pháp).


ATIVAN (Wyeth)

DT: Viên nén 5mg và 10mg.

DT: Viên nén 0,5mg và 1mg lorazepam. Hộp 100
viên, 500 viên mỗi loại.
CĐ: Điều trị các trạng thái lo âu, giảm các triệu chứng
lo âu hoặc tình trạng lo âu trong các rối loạn tâm thần
hay trầm cảm.
LD: Lo âu: 2-3mg/ngày, chia làm nhiều lần.
CCĐ: Quá mẫn cảm, cơn ngưng thở trong lúc ngủ,
suy hô hấp trầm trọng.
TT: Glôcôm góc hẹp cấp, suy chức năng gan hay
thận, nhược cơ nặng. Người già, suy nhược, suy hô
hấp nặng. Phụ nữ có thai hoặc cho con bú, trẻ em <
12 tuổi. Người dễ bị nghiện thuốc, giảm dung nạp
rượu và các thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Có
thể làm giảm khả năng lái xe và điều khiển máy móc.
Giảm thuốc từ từ. Khi dùng đều đặn, cần xem xét khả
năng bị lệ thuộc thuốc.

TD: Dan chất benzodiazepin có tác dụng an thần,
trấn tĩnh.
CĐ: Các chứng lo hãi, thần kinh bị kích thích quá
mức, loạn thần kinh, phối hợp điều trị các chứng loạn
tâm thần, cho người cai rượu và chống cao huyết áp.
LD: Người lớn: ngày 20-30mg chia 3-4 lần. Trị khó
ngủ: 20mg buổi tối khi đi ngủ.
CCĐ: Như Alprazolam.
ĐQ: Thuốc hướng tâm thần.

CLORDIAZEPOXID (Chlordiazepoxid)
TK: Chlordiazepoxidum,Chlozepidum (Nga).
BD: Dizepin, Diapax, Elenium, Heỉogaphen, Librium,
Napoton, Benzodiapin, Decedil, Droxol, Labiton,
Lixin, Novosed, Sonimen, Timosin, Viansin, Libritabs
và Lipoxid (Mỹ), Solium (Canada).

TDP: Chóng mặt, yếu cơ, thất điều, mất định hướng,
trầm cảm, thay đổi tính tình, thèm ăn, nhức đầu, rối
loạn giấc ngủ, kích động, các triệu chứng về da, rối
loạn thị lực, các triệu chứng tiêu hoá nhẹ, thay đổi
dục cảm. Hiếm: rối loạn tạo máu, tăng các men gan.
Những phản ứng kịch phát như kích thích, hung hãn,
hạ huyết áp, gây quên về sau hoặc giảm trí nhớ.

LD: Người lớn: ngày 2-3 lần X 10mg. Trẻ em tuỳ theo
tuổi: ngày 5-1 Omg, chia 3 lần.

Tương tác thuốc: Tác dụng tăng cường với các
thuốc ức chế thần kinh trung ương khác, kể cả rượu.

CCĐ: Suy thận hoặc gan, suy nhược toàn thân,
chứng nhược cơ nặng.

BQ: Thuốc hướng tâm thần.

BROMAZEPAM

DT: Viên nén 5-10 và 25mg; ống tiêm 100mg.
TD: Gây ngủ nhẹ, thải trừ chậm hơn diazepam.

CĐ: Như Diazepam.

GC: Thuốc tiêm dùng cho khoa tâm thần: tiêm bắp
50-100mg/ngày.
BQ: Thuốc hướng tâm thần,

BD: Lectopam (Thụy Sĩ), Liketam, Lexilium (Nam
Tư), Lexotan (Đức), Lexomiỉ (Pháp), Lexotanil (Đức).

c LO RAZE p AT

DT: Viên nén 1, 3 và 6mg.

TK: Clorazepate dipotassique, Dikaỉii clorazepas.

TD: Dẫn chất benzodiazepin chứa brom có tác dụng
giải âu và trấn tĩnh, liều cao gây thư giãn cơ và
an thần.

BD: Tranxene (Pháp).

CĐ: Trạng thái thần kinh căng thẳng, lo âu, mất ngủ.
Rối loạn chức năng tuần hoàn và hô hấp (như đau
thắt ngực, mạch nhanh, cao huyết áp), ở dạ dày ruột
(như đầy bụng, đau thượng vị), ở đường sinh dục-tiết

CĐ-LD: Người lớn: các trạng thái lo lắng đơn thuần
hoặc kèm một chứng bệnh khác: ngày uống 1-3 lần X
5-1 Omg; để an thần: tối trước khi đi ngủ uống 1015mg. Trẻ em loạn thần kinh lo âu, khó ngủ thiếp đi,


DT: Viên nang 5 và 10mg.


767

KHOA TẦM THAN
run cơ do xúc cảm: từ 30 tháng trở lên: 0,5mg/kg/24

giờ (khoảng 1-3 viên loại 5mg/ngày).
CCĐ: Trẻ em dưới 30 tháng, ioạn tâm thần trầm cảm,
phụ nữ có thai 3 tháng đầu, glôcỏm, sốc, nhược cơ.

GRANDAXIN (Egis)
DT: Viên nén 50mg tofisopam. vỉ 10 viên.

CĐ: Rối loạn giấc ngủ, khó ngủ ở người già, mất ngủ
do ỉo lắng có hoặc không kèm các rối loạn chức
năng.

CĐ: Tâm thần: rối loạn tâm thần nhẹ như căng thẳng,
rối loạn thần kinh thực vật, lo âu từ nhẹ đến trung
bình, giảm ý chí, mệt mỏi, lãnh đạm, không hoạt
động, giảm phản ứng, suy nhược thần kinh, suy
nhược tình dục. Nội khoa: cải thiện triệu chứng thứ
phát kèm theo bệnh lý (đau ngực, giả đau ngực). Hội
chứng cai nghiện rượu: giảm triệu chứng thần kinh
thực vật và kích thích trong tiền sảng và mê sảng. Nội
thần kinh: trị ỉoạn thần kinh chức năng thứ phát trong
nhược cơ nặng, bệnh cơ, thần kinh, teo cơ khi các
thuốc giảm lo âu gây giãn cơ bị chống chỉ định dùng.


LD: Uống 1 viên nửa giờ trước khi đi ngủ buổi tối.

LD: 1-2 viên X 1-3 lần/ngày (50-300mg/ngày).

BQ: Thuốc hướng tâm thần.

CCĐ: Bệnh tâm thần thể gây hấn. 3 tháng đầu
thai kỳ.

GC: Kiêng rượu và thuốc có rượu khi dùng thuốc này.
BD kép: NOCTRAN 10 (Pháp)
DT: Viên nén 10mg dikali clorazepat,
acepromazin và 7,5mg aceprometazin.

0,75mg

CLOTIAZEPAM
BD: Rise, Rize, Trecalmo (Đức), Veratran.
DT: Viên nén 5 và 10mg.
CĐ-CCĐ: Như Diazepam.

TT: Phản ứng dị ứng hay rối loạn giấc ngủ nặng nên
ngừng thuốc.
TDP: Buồn nôn, đau thượng vị, phát ban, ngứa. Đôi
khi trở nên hoạt bát, năng động, hung hăng, biến mất
khi giảm liều. Rối loạn giấc ngủ, tránh bằng cách
uống liều cuối trong ngày trước 5 giờ chiều.

LD: Người lớn: ngày 2-3 lần X 5mg, nặng cố thể dùng


tới 15-30mg/ngày. Trẻ em: 2,5-5mg/ngàỵ.
BQ: Thuốc hướng tâm thần,

HALAZEPAM
BD: Paxipam (Mỹ).

DIAZEPAM

DT: Viên nén 20 và 40mg.

TK: Sibazonum (Nga).

TD: Trấn tĩnh, an thần.

BD: Apozeapm, Atensine, Cercine, Faustan, Lorinon,
PacitrainQ. Pam (Mỹ), , Relánium,
Seduxen,
Serenamin, Serensin, Sibazol, Sonacon, Stesolid,
Tranquase, Valitran, Vatran, Valium, Vival, Zetran
(Mỹ).

CĐ: Các chứng lo âu, thần kinh căng thẳng do stress.

DT: Viên nén 2 - 5mg và 10mg; ống tiêm 2ml/10ml;
sirô 0,4mg/mỉ.

BQ: Thuốc hướng tâm thần.

TD: Dãn chất benzodiazenpin có tác dụng an thần*

gây ngủ, chống kinh giật và gây thư giãn cơ.
CĐ-LD: Uống: các trường hợp khó ngủ, lo lắng: người
lớn: 5-20mg/ngàỵ, chia 3-4 lần; trẻ em 12 tháng-6
tuổi: 1-6mg/ngày; trẻ 7-15 tuổi: 6-10mg/24 giờ, chia
2-3 lần. Tiêm tĩnh mạch: cơn động kinh nặng: 510mg; bệnh uốn ván: 20-30mg/24 giờ, chia 2-3 lần;
trẻ em: 2-5mg/ngày. Có thể tiêm bắp nếu khồng tiêm
được tĩnh mạch. Đe doạ sẩy thai: bắt đầu tiêm 20mg
vào tĩnh mạch, sau liều duy trì: tiêm bắp 3-4 lần X
10mg/ngày.
CCĐ: Trạng thái sốc hoặc hôn mê, ức chế thần kinh
trung ương, nhược cơ, phụ nữ có thai (3 tháng đầu)
nếu không thật cần thiết.
BQ: Thuôc hướng tâm thần.

LD: Người lớn: 20-40mg/ngày chia 3-4 lần.
CCĐ: Mẩn cảm với benzodazepin, glôcôm góc
hẹp cấp.

KETAZOLAM
BD: Solatron (Bỉ-Hà Lan), Loft ran (Canada).
DT: Viên nang 15-30 và 45mg.
CĐ-CCĐ: Như Diazepam.
LD: Người lớn: 15-30mg/ngày chia vài ỉần.

BQ: Thuôc hướng tâm thần.
LOFLAZEPAT ETYL
BD: Victan (Pháp).
DT: Viên nén 2mg.
CĐ: Các trạng ỉhái lo hãi, rối loạn giấc ngủ do lo sợ,
các biểu hiện thực thể kèm lo hãi.



THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA

768

LD: Người lớn 1-3mg/ngày, chia vài lần hoặc 1 viên
buổi tối trước khi đi ngủ.
CCĐ: Như Diazepam.

PRAZEPAM
BD: Demetrin, Lysanxia, Reapam, Trepidan.
D ĩ: Viên nén 10mg.

LORAZEPAM

TD: Trấn tĩnh, điều hoà thần kinh thực vật.

BD: Alzapam và Ativan (Mỹ), Anxira, Control (Italia),
Lorax (Anh), Loraz (Mỹ), Novolorazam (Canada),
Tavor (Anh), Temesta (Pháp).

CĐ: Lo hãi do nguyên nhân khác nhau, rối loạn tâm
thần-thân thể, chứng cơ co cứng.

DT: Viên nén 0,5-1-2 và 2,5mg; ống tiêm 1mỉ/4mg.

LD: Người lớn: ngày uống 2 lần X 1 viên.

CĐ-CCĐ: Như Diazepam.


CCĐ: Nhược cơ nặng, suy gan.

LD: Ngày uống 2-3 lần X 1mg. Tri mất ngủ: 0,5-1 mg
vào buổi tối trước khi đi ngủ.

BQ: Thuốc hướng tâm thần.

BQ: Thuốc hướng tâm thần,

SEDUXEN (Gedeon Richter)
DT: Viên nén 5mg diazepam. Hộp 10 vỉ X 10 viên.

MEDAZEPAM
BD: Anxitol (Đức), Nobrium (Thụy Sĩ), Raporan,
Rudotel (Đức), Tranquilax, Vegatar.
DT: Viên nén hoặc viên nang 5 và 10mg.
CĐ-CCĐ: Như Diazepam.
LD: Người lớn: 10-20mg/ngày, chia 1-2 lần.
BQ: Thuốc hướng tâm íhần.

NORDAZEPAM
BD: Nordaz (Đức), Praxadium, Vegesan.
DT: Viên nén 7,5 và 15mg.
CĐ: Như Diazepam.
LD: Người lớn: ngày uống 7,5-15mg làm 1 lần vào
buổi tối trước khi đi ngủ.
CCĐ: Như Diazepam. Trẻ em dưới 16 tuổi.
BQ: Thuốc hướng tâm thần.


OXAZEPAM

- Ong tiêm 2ml/10mg (diazepam với ỉidocain HCỈ
4mg/ống 2ml). Hộp 5 ống, 50 ống.
CĐ-LD: Viên nén: người lớn: 5-15mg/ngày. Người già
hay bệnh nhân yếu: 2,5~7,5mg/ngày. Run rẩy hay
bệnh tâm thần nội sinh: liều khỏi đầu 20-40mg/ngày,
liều duy trì 15-20mg/ngày. Co cứng cơ: 5-20mg/ngày
chia làm 2-3 lần (2/3 liều uống vào buổi tối, 1/3 liều
uống ban ngày). Trẻ em 7-14 tuổi: 5-15mg/ngày; trẻ
2-6 tuổi: 2,5-7,5mg/ngày; trẻ 6 tháng-1 tuổi: 1,255mg/ngày. ống tiêm: động kinh và các cơn động kinh
co giật tái phát nặng: người lớn: 10-30mg tiêm tĩnh
mạch; trẻ em: 2-1 Omg tiêm tĩnh mạch, có thể lặp lại 2
lần sau 1/2-1 giờ và sau 4 giờ. Rối loạn tâm thần vận
động, lo âu nặng: 10-20mg tiêm bắp liều duy tri 10mg
X 3-4 lần/ngày. Tình trạng lo âu, căng thẳng cấp trong
bệnh tâm thần-thân thể: 5-1 Omg tiêm bắp. Trước khi
trị liệu can thiệp: 5-1 Omg tiêm bắp 3 lần/ngày. Run
rẩy: 10mg X 3-4 lần/ngày. Trong sản khoa, cắt cơn

sản giật: 2Qmg tiêm tĩnh mạch. Tiền mê: 10mg tiêm
bắp 30 phút trước khi giải phẫu. Doạ sinh non hay
doạ sẩy thai: 10mg tiêm tĩnh mạch, sau đó 10-20mg
X 3 ỉần/ngày tiêm bắp trong 3 ngày. Liều duy trì: 1
viên X 3 lần/ngày phối hợp với một thuốc trợ thai. Co
thắt và cứng cơ: 10mg X 1-2 lần/ngày. Người già hay

TK: Nozepamum (Nga).

bệnh nhân yếu: 1/2 hay 2/3 liều trên. Trẻ em 7-13

tuổi: 1-2ml; 1-6 tuổi: 0,5-1 mi; 6-12 tháng: 0,3-0,5mỉ.

BD: Adumbran, Praxiten, Serepax, Serax, Serenid
D., Seresta, Tazepam, Psicopax, Rondar, Serena],
Zapex (Mỹ).

CCĐ: Bệnh nhược cơ, 3 tháng đầu thai kỳ. Glôcôm
góc hẹp. Trẻ em < 6 tháng tuổi.

DT: Viên nén 10mg và 50mg.

TT: Tránh lái xe và vận hành máy. Phụ nữ có thai
hoặc cho con bú.

TD: Benzodiazepin có tác dụng trấn tĩnh.
CĐ: Như Clordiazepoxid và Diazepam.

TDP: Ngây ngất, mệt. Ngưng thuốc đột ngột sau khi
dùng thời gian dài có thể gây hội chứng cai thuốc.

CCĐ: Như Diazepam.

Tương tác thuốc: Không dùng đồng thời với rượu,
thuốc ức chế thần kinh trung ương, thuốc chống trầm
cảm 3 vòng, thuốc giãn cơ.

BQ: Thuốc hưóng tâm thần.

BQ: Thuồc hướng tâm thần.


LD: Người lớn: 3 lẩn X 1-2 viên 10mg.


769

KHOA TÂM THẨN
TOFISOPAM
BD: Grandaxin (Hungari).
DT: Viên nén 50mg.
TD: Dan chất benzodiazepin điều hoà tâm thần và hệ
thần kinh thực vật, không gây ngủ, tăng tuần hoàn
mạch vành.
CĐ: Điều trị các rối loạn tâm thần nhẹ như ỉo hãi,
thần kinh căng thẳng, rối ỉoạn chức năng kèm mỏi
mệt. Khoa nội: phối hợp trị cơn đau thắt ngực, giảm
các rối loạn tuổi mãn kinh, hội chứng ở người
cai rượu.

LD: Ngày 1-3 lần X 1-2 viên.
CCĐ: Phụ nữ có thai.

CĐ: Cấp cứu thần kinh tâm thần: cơn kịch phát lo âu,
vật vã, ưa gây gổ, sảng rượu. Chuẩn bị mê thăm dò
chức năng (20mg và 50mg). Thông tim thăm dò điện
trong ổ, đặt thay máy kích thích tim. Nội soi tiêu hoá
(thực quản, dạ dày-tá tràng). NỘ! soi phổi. Bệnh
uốn ván.
LD: Dung môi đặc hiệu cho từng loại. Vật vã, lẫn, gây
gổ: 20-200mg/ngày tiêm bắp hoặc tĩnh mạch rồi dùng


thuốc uống. Chuẩn mê: 20-50mg tiêm bắp hay tĩnh
mạch trước 1/2-1 giờ trước khi soi. sảng rượu: 50100mg cách 3-4 giờ, sau giảm liều dần và chuyển
sang thuốc uống, uốn ván (loại 100mg): dùng liều
cao, có thông khí phụ trợ. Người già cần giảm liều.
CCĐ: Suy hô hấp nặng. Bí đái. Dị ứng với benzodiazepin.

TRANSỈUUM (Thụy Sĩ)
DT: Lọ bột pha tiêm 20-50 và 100mg dikali
clorazepat.
TD: Chống ưu tư làm êm dịu. Tác dụng nhanh với ío
âu vật vã.

Chú ý: Không dùng thuốc lâu dài. Giảm liều dần dần,
không nên ngừng thuốc đột ngột. Không uống rượu
khi dùng thuốc. Tránh dùng thuốc 3 tháng đầu có
thai, hoặc đang nuôi con bú.
BQ: Thuốc hướng tâm thần.

2 , MỘT SỐ DẪN CHẤT KHÁC

DT: Viên nén 10mg hydroxyzin X 500 viên.

dụng atropin trong trường hợp kết hợp với các thuốc
kháng cholinergic (thuốc kháng histamin khác, thuốc
an thần kinh, thuốc chống trầm cảm imipramin).

- Loại 25mg X 1000 viên. Loại 50mg X 500 viên.

BQ: Thuốc độc Bảng B.


CĐ: Khoa da liễu: phụ trị triệu chứng da ngứa (nổi mề
đay, chàm, sẩn ngứa). Thần kinh, tâm thần: ưu tư
nhẹ. Khoa gây mê: thuốc tiền mê trong gây mê toàn
thân.

ATRỈUM (Pháp)

APO-HYDROXYZINE (Apotex)

LD: Viên 25mg: người lớn: liều trung bình 50100mg/ngày. Trẻ em 30 tháng-15 tuổi: 1mg/kg/ngày,
có thể giảm liều khi tác dụng nhất thời đã đạt được,
dùng liều 1/2 viên là đủ.

- Viên 100mg: liều trung binh: 50-100mg/ngày. Khoa
thần kinh tâm thần: 100-200mg/ngày. Khoa gây mê:
100-200mg ở người lớn. Dạng này không thích hợp
với trẻ em.
CCĐ: Nhạy cảm với hydroxyzin, nguy cơ glôcôm góc
đóng, nguy cơ bí tiểu liên quan tới các rối loạn niệu
đạo-tuyến tiền liệt.

DT: Viên nén có 150mg febarbamat,
difebarbamat và 45mg phenobarbital.

105mg

TD: Thuốc trấn tĩnh không gây ngủ, chống run giật.
CĐ: Các rối loạn do nghiện rượu, lo hãi run giật, triệu
chứng cai hoặc sau khi cai rượu. Các run giật cơ trừ
các thể Parkinson.

LD: Ngày 2-4 viên. Đợt dùng 3 tuần, sau đó dùng lạỉ
nếu cần.
CCĐ: Trạng thái sốc, nhược cơ, suy thận, gan tim
hoặc hô hấp nặng, loạn porphyrin.
TT: Tránh dùng cho phụ nữ có thai. Kiêng rượu khi
dùng.

TT: Phụ nữ có thai 3 tháng đẩu. Tránh lái xe và vận
hành máy, không dùng nước giải khát có rượu trong
khi điều trị.

BQ: Thuốc hướng tâm thần (Phenobarhiỉaỉ ở dạng
phối hợp 25mg trong 1 sản phẩm đã chia liều).

TDP: Nhẹ và thoáng qua, an thần, kích động và táo
bón, khô miệng, bí tiểu, rối loạn sự điều tiết, lú lẫn
tâm thần ở người có tuổi. Không gâỵ ức chế hô hấp.

BENZOCTAMiN HYDROCHLORID
BD: Tacitin, Tacitine (Thụy Sĩ).

Tương tác thuốc: Tăng tác dụng trầm cảm của hệ
thần kinh trung ương (gây ngủ, suy nhược). Tăng tác

DT: Viên bao đường 5 và 10mg; sirồ 0,1%; ống tiêm
2ml/10mg (dạng mesilat).


770
TD: Dan chất dibenzo-octadien có tác dụng trấn tĩnh

như diazepam, nhưng an thần kém hơn.
CĐ: Các trạng thái lo hãi, thần kinh căng thẳng, khó
ngủ, các rối loạn hệ thần kinh thực vạt, như loạn chức
năng tim kèm chứng hồi hộp, rối loạn đường tiêu hoá,
tiết niệu, sinh dục. Rối loạn tâm thần - phản ứng kèm
một số bệnh như: đau thắt ngực, cao huyết áp, loét
dạ dày-ruột tá, hen phế quản, eczema.
LD: Uống: người lớn: ngày 2-3 lần X 10mg; trẻ em 315 tuổi: ngày 2-3 lần X 5mg. Tiêm bắp hoặc tĩnh

THUỐC BỆNH 24 CHUYÊN KHOA
ETIFOXIN HYDROCHLORID
BD: Stresam (Pháp).
DT: Viên nang 50mg.
TD: Dan chất benzoxazin có tác dụng chống lo âu,
điều hoà các chức năng ở hệ thần kinh thực vật.
CĐ: Các biểu hiện tâm thần - thực thể của chứng lo
hãi như loạn trương lực thần kinh thực vật, nhất là ở
hệ tim mạch.

mạch chậm ngày 2 lần, người lớn: 1-2 ống/lần, trẻ em
1/2-1 ống/lần.

LD: Ngày 3 lần X 1 viên. Đợt dùng 7-30 ngày.

CCĐ: Như Diazepam.

CCĐ: Trạng thái sốc, suy gan hoặc thận nặng. Suy
hô hấp nặng.

BUSPiRON


TT: Tránh dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
Kiêng rượu trong thời gian dùng.

BD: Buspar (Pháp), Buspar (Anh).

BQ: Thuốc độc Bảng B.

DT: Viên nén 10mg.

HYDROXYZIN

TD: Chống lo hãi, không an thần, thư giãn cơ và
chống kinh giật.

BD: Atarax (Pháp), Vistaril (Anh).

CĐ: Các thể lo âu.

DT: Viên nén 25-50mg và 100mg; sirô 10mg/5ml.

LD: Lúc đầu ngày 3 lần X 1/2 vien. Sau tăng dần cứ
2-3 ngày tăng 5mg tới liều 6 viên/24 giờ. Sau dùng
liều duy tri 15-20mg/ngày.

TD: Trấn tĩnh, giải lo, kháng histamin, chống nôn và
loạn nhịp.

CCĐ: Mẩn cảm với thuốc, suy gan hoặc thận nặng.
TT: Tránh dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú.

Chưa xác định liều dùng và hiệu lực cho trẻ em dưới
18 tuổi.
BQ: Thuốc độc Bảng B.

CĐ: Các trạng thái lo hãi, thần kinh dễ kích thích, cơn
mạch nhanh kịch phát; trẻ em ngủ hay quấy khóc,
mẩn ngứa, dùng sau phẫu thuật.
LD: Viên 25mg: người lớn: ngày 2 lần X 1-2 viên; trẻ
em: 1mg/kg/24 giờ, chia 2 lần. Viên 100 và 50mg
(khoa gây mê và tâm thần kinh): người lớn: 100"
300mg/ngày.

CAPTODIAM HYDROCHLORID

CCĐ: Phụ nữ có thai (3 tháng đầu).

BD; covatine (Pháp), Covatix (Đức).

BQ: Thuốc độc Bảng B.

DT: Viên nén bao 50mg.

MEPHENOXALON

TD: Chống lo hãi.

TK: metoxy - 2 - phenoxymetyl - 5 0X0 - 2 oxazolidin.

CĐ: Các trạng thái lo âu và biểu hiện thực thể.


BD: Dorsiflex, Tranpoise (Mỹ), Xerene (Pháp).

LD: Người lớn: ngày 3 lần X 1 viên. Trẻ em trên 10
tuổi: ngày 2 lần X 1 viên.

TD: Chống lo âu.

TT: Kiêng rượu trong thời gian dùng.

COVATIN E YBailly-Speab)

CĐ: Thần kinh bị kích thích quá mức, co cơ, lo hãi.
Lữ: Ngày 3 lần X 1 viên.
TT: Kiêng rượu trong thời gian dùng thuốc.

DT: Viên bao 0,05g captodiam HCL Hộp 45 viên.

MEPROBAMAT

CĐ: Tình trạng lo âu, căng thẳng. Rối loạn tâm thần
thực thể. Tăng xúc cảm, dễ kích thích.

TK: Meprotanum (Nga), Procaỉmadiol.

LD: Người lớn: 1 viên X 3 ỉần/ngày.
TT: Điều trị ngắn ngày, tối thiểu 15 ngày, thường là
1 tháng. Không uống rượu trong thời gian điều trị.
Phụ nữ có thai.

BD: Andaxin (Hungari), Arcoban (Mỹ), Bamo và

Bamate (Mỹ), Cyrpon, Equanil (Pháp), Mepriam,
Oasil, Procaỉmadioỉ (Pháp), Pertranquil, Pax (Mỹ),
Protran, Tranquilan, Urbiỉat.
DT: Viên nén 0,2 và 0,4g.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×