(Hồ sơ vụ án
nn
n
nh LS. NGĐ-04/B4.TH2)
v n: …..
MSHV: …..
p: …..
2016
1
C
I.
.............................................................................3
N
un
u
u
n
qu t n
n v n
s u ..............................................3
Diễn bi n vụ kiện theo hồ sơ vụ n n ư s u ............................................................... 3
II.
........................................5
u
v
n u n ơn
u
v
ơn
n
N u ễn
r n
n
.............................................5
m ư n .....................................................6
III. DANH M
Ă
D NG CHO H
ÁN ........................................................................................ 6
A. Luật
nn nv
N QUY PH M PHÁP LU
n năm 2000 sử
B. Ngh quy t s 02/2000/NQ- Đ P n
u của Luật
nn
nv
ỀU LU T ÁP
ổi, bổ sun năm 2010 .......................6
23/12/2000 ư ng dẫn áp dụng m t s
n năm 2000 sử
ổ năm 2010 ồm các mục sau:
7
C.
Đ u trong B Luật t tụng dân sự 2004 .......................................................7
IV.
......................................................... 7
1.
........................................................................................ 8
2.
................................................................................................ 8
3.
2.1.
t ủ tụ t tụn ............................................................................................ 8
2.2.
n
un .....................................................................................................9
...............................................................................................................10
2
I.
Theo đơn khởi kiện h n
th n
n m
T
n nh n n hu ện
m n t nh
hệ n th nội dung vụ kiện như s u:
u ên đơn l b
u ễn
Th
nh s nh n m
đ a ch Vệ Nông – Vân Diên – m n – Nghệ An
khởi kiện ly hôn với chồn l n Tr n m ư n s nh n m
n t đ h
Vệ Nông – Vân Diên – m n – Nghệ An.
1. Về tình cảm vợ chồng: Do tình cảm mâu thuẫn đã l u h
chúng tôi chung sốn kh n được hòa hợp, h nh phúc.
2. Về con chung (riêng): Hiện nay vợ chồn đã
có tên là: Tr n Minh Quân, sinh ngày 29/9/2008.
một đứ
vợ chồng
on hơn
tuổi,
3. Về tài sản: Một nhà mái chả +
n
nh v t n đ +
nh bếp +
01 nhà vệ sinh + 01 nhà vệ sinh; 01 mái tôn, trụ cổng, sân g ch, 01 tủ tư ng, 01
tủ tôn, 01 ti vi LG.
4. Về khoản nợ: Vợ chồng tự giải quyết không yêu c u tòa án giải quyết.
B
nh đã nộp ho T
-
hu ện
m
n nh n tài liệu, chứng cứ như s u:
ơn x n lý h n
- Giấy chứng nhận đ n ký kết hôn
- Giấy chứng nhận kết hôn; Biên bản hòa giải
- Báo cáo của UBND xã về việc hòa giải không thành
- Biên lai thu tiền t m ứng án phí ly hôn
Di n bi n v kiện theo hồ ơ
ư
1.
B
u ễn Th
nh nộp đơn khở k ện l h n vớ
hồn l n Tr n m ư n
B
xã n ên nộp b o
o về v ệ
ả qu ết l h n
h
n b
nh ư n ho T
hu ện
m n
b
nh đã nộp t ền t m ứn n ph v
n n
b
nh đã nộp b ên l thu t ền t m ứn n ph
t l ệu hứn ứ k m theo
ho T
hu ện
m
n
b ên bản
o nhận hứn
ứ
B
nh
đơn êu u T
hu ện
m
n lập ộ đồn
th m đ nh
t sản hun ủ b
nh v n ư n
2.
T
hu ện
m
n
th n b o số
TBTLV về v ệ thụ lý vụ n ho b đơn l n Tr n m ư n đồn th
th n b o ho ện k m s t nh n n hu ện m n
3
T
hu ện
m n nhận bản tự kh v t ếp tụ
lấ l kh ủ b
u ễn Th
nh T buổ lấ l kh b
nh
n u ên
êu u đượ l h n vớ n Tr n m ư n
êu u đượ nhận nu
hun
l Tr n nh u n v êu u n Tr n m ư n
n h vụ ấp ư n về
t sản hun b
nh đề n h T đ nh
t sản
o to n bộ t sản ho n
ư n v n ư n
tr h nh ệm tr h t ền hênh lệ h t sản ho b
nh
3.
4.
T
hu ện
m
n nhận bản tự kh v lấ
kh ủ n Tr n m ư n T buổ lấ l kh
n ư n đồn ý l
vớ b
nh n ư n
êu u đượ nu
on hun l Tr n nh
v kh n êu u b
nh phả ấp ư n
n
ư n êu u đượ sở
to n bộ t sản hun v s tr h t ền hênh lệ h t sản l ho b
nh
5.
T
ả ho b
nh v n ư n
h
ả đo n tụ kh n th nh v
hun v t sản hun h bên
lấ l kh
6.
về v ệ đ nh
hu ện
m
T ph ên h
vẫn t ếp tụ
vẫn
n u ên
T
hu ện
t sản hun ủ b
l
h n
u n
h u
n
th n b o về ph ên h
ả n
h bên
êu u l h n về vấn đề on
qu n đ m ốn như t buổ
m n r qu ết đ nh số
nh v n ư n ồm:
-
- 01 nhà lớn + 01 nhà ngang + 01 nhà bếp + 01 nhà vệ sinh (ở xóm Vệ
Nông, xã Vân Diên, huyện m n
- 01 mái tôn
- 01 ti vi
- 01 tủ tư ng và 01 tủ tôn
hộ đồn đ nh
t sản ồm:
nh lớn
nh
m t n
trụ ổn
s n
t v
t sản đ nh
l :
đ B
n
ư n th kh n đồn ý v kh n
ph hợp
qu
o
7.
8.
T
vụ n l h n
b
nh v
m
n lấ l kh
ủ n
ư n vẫn
n u ên qu n đ
n
ư n m
ộ đồn đ nh
đồn đ nh
kh n kh h qu
th nh lập ộ đồn đ nh
kh
t ến h nh đ nh
v lập bản đ nh
n n
nh bếp
nh vệ s nh
tủ tư n v
tủ t n Tổn
tr
nh đồn ý vớ b ên bản đ nh
n
k v o b ên bản vớ lý o l
hư
t ếp tụ
th n b o về ph ên h
ả l n
n
ư n
T
hu ện
ư n về v ệ đ nh
t sản Theo đ
n
ml
tr ủ t sản hun ủ b
nh v
l qu
o t đ n
ư n ho r n
ộ
n hưn n
ư n hư
êu u T
n
đ đ nh
l t sản
4
9.
T
hu ện m n tổ hứ ph ên h
ả l n .
Theo b ên bản h
ả h bên vẫn thốn nhất êu u l h n ề on hun
n u ên đơn v b đơn đều êu u đượ nu
on v kh n êu u ấp ư n
ề t sản hun b
nh êu u đ l to n bộ t sản ho n ư n sở h u
v s ụn
n ư n phả tr h t ền hênh lệ h một n
tr t sản ho b
n ư n đồn ý nhận sở h u v s ụn t sản hun v s tr h l ho b
nh
đ nếu b
nh kh n đồn ý th n ư n êu u T
h
đ t sản b n h ện vật
T
10.
ph ên h
theo đ
0 v on
n t ếp tụ
th n b o về
T
tổ hứ ph ên h
ả l n0
n u ên ý k ến ốn như buổ h
ả l n
ả l n
bên đươn sự vẫn
T
11.
ph ên h
theo đ
02 v l n
T-
m
hu ện
m
n t ếp tụ
th n b o về
T
tổ hứ ph ên h
ả l n 4
n u ên ý k ến ốn như buổ h
ả l n
v n
ả l n
bên đươn sự vẫn
v o
n
12.
hu ện
T
hu ện
T đư vụ n r x t x
m
v o l
n r
qu ết đ nh số
ph t n
23/08/2011.
II.
t
Xin phép Hộ đồng xét x
h m n như s u:
ho t
được hỏ n u ên đơn v b đơn tron ph ên
ơ
1. B
ho b ết h ện t b l m n hề
2. B
ho b ết lý o v s o b
êu
3. Theo n
ư n th b
đ ều đ
đ n ko
4. B
ho b ết n
5. B ho b ết b v
nh êu tuổ
6. B
ho b ết h ện
v thu nhập như thế n o
ul h n n
ư n ?
ph t s nh qu n hệ t nh ảm vớ n ư
ư n
b o
n
ư n
đ n nu
đ nh đập b v
con hay không?
b o nh êu on hun
ư n
h u b o
h ub
7. B ho b ết lý o v s o h ện n ư nu
ư n h ub l n
8. B ho b ết n ư n
phụ h h m s v nu
ư n
hay không?
5
kh
ư n
h u u n
9. B
m nh nu
hộ kh n
lư n trướ đượ nh n kh kh n s u kh l h n v phả một
on nhỏ h m lo ho on n h trở th nh n ư
h ho xã
10. B ho b ết b
h vợ h n h kh n
đ n
p
v ovệ x
11. B ho b ết n
ư n
đ n
hun ủ h vợ hồn h kh n
12. B
ý k ến
kh
p
v ovệ x
ựn khố t
ủ
sản
ư
1. n
ho b ết h ện t
n l m
v thu nhập như thế n o
2. n
ho b ết uộ sốn h n nh n ủ
3. n
ho b ết n
b o
4. n
ho b ết n
đồn ý l h n vớ b
n v b
6. n ho b ết h u Tr n
b o nh êu tuổ
nh như thế n o
đ nh đập b Oanh hay không?
5. n
b ết n u ên nh n h n nh n ủ h
do ai không?
s
sản hun
thêm tron ph ên t a hôm nay không?
ơ
7. n
ủ n ư
ựn khố t
nh
nh h
n ư
t n v như h m n
u n on hun
b ết vớ lứ tuổ ủ h u
m rất qu n tr n kh n
kh n
ủ h
u n h ện t
l
n ưở h ện n
v ệ nu
ư n
h m
8. n ho b ết nh n tản hun : 01 nhà l n + 01 nhà ngang + 01 nhà
b p + 01 nhà vệ sinh
đượ x
ựn trên đất ủ
9. n ho b ết lý o v s o n kh n ký v o b ên bản đ nh
hun ủ hộ đồn đ nh
10.
b
n
nh h
11.
quan?
ậ
12.
n
ho b ết
kh n
th nh v ên ủ hộ đồn đ nh
ự v ođ um
ý k ến
n
ho r n hộ đồn đ nh
thêm tron ph ên t
III. DANH M
Ă
ỀU LU T ÁP D NG CHO H
A. Lu
ì
ă
6
h mn
t
sản
mố qu n hệ
vớ
đã kh n kh h
kh n
N QUY PH M PHÁP LU T,
ÁN
2
ử
i, b
ă
2
1.
ều
u ền êu
uT
2.
ều
hu ến kh h h
3.
ều
Thụ lý đơn êu
4.
ều
ả t T
5.
ều
n ứ ho l h n
6.
ều
Thuận t nh l h n
7.
ều
8.
ều
9.
ều
10.
ều
11.
ều
h n theo êu
n
ả qu ết v ệ l h n
ả ở ơ sở
ul h n
n
u ủ một bên
ệ tr n nom h m s
o ụ nu
ư n
on s u kh l
hôn
u ền th m nom on s u kh l h n
u ên t
h t sản kh ly hôn
h nh ở thuộ sở h u hun
B. Ngh quy t s 02/2000/NQ-HĐ P
d ng m t s
u của Lu H
2010 gồm các m c sau:
ủ vợ hồn
23/ 2/2
ì
ă 2
ư ng dẫn áp
ử
ă
3. Tài sản chung của vợ chồn
ều 27); 6. Quyền yêu c u Toà án giải quyết
việ l h n
ều 85); 7. Hoà giải t To n
ều
n ứ ho l h n
ều
89); Thuận t nh l h n
ều
10. Ly hôn theo yêu c u của một bên
ều
91); 11. Việ tr n nom h m s
o ục, nuôi ư n on s u kh l h n
ều
92); 12. Chia tài sản của vợ chồn kh l h n
ều 95, 96, 97 và 98).
Đ u trong B Lu t t t ng dân sự 2004
C.
ều
ều
ều
ều
ều
ều 92 (Mục 7 ph n IV Ngh
quyết 04/2005/NQ- TP
ều 171,
ều
v
ều
ều
ều 213: Khai m ph ên t
ều
ều 221: Nghe l i trình bày củ đươn sự
ều 222: Thứ tự hỏi t i
ph ên t
ều 223: Hỏ n u ên đơn
ều 224: Hỏi b đơn
ều 225, 226;227;
ều 231: Kết thúc việc hỏi t ph ên t
ều 232: Trình tự phát bi u khi tranh
luận
ều 233: Phát bi u tranh luận v đố đ p
ều 235: Trở l i việc hỏ
ều
236: Ngh n
ều 237: Trở l i việc hỏi và tranh luận
ều 238: Bản n sơ th m;
ều 239: Tuyên án.
IV.
nh thư
ộ đồng xét x .
7
Thư v đ i diện Viện ki m sát.
Thư
luật sư đồng nghiệp.
Tôi là luật sư XXX, thuộ
n ph n luật sư YYY v ộn sự o n luật sư
TP. Hồ Chí Minh, theo yêu c u củ n u ên đơn n sự là bà Nguyễn Th
nh,
được sự chấp thuận củ quý t
t x n ph p được trình bày luận cứ bảo vệ cho
n u ên đơn
1.
Theo l i trình bày củ n u ên đơn u ễn Th
nh qu n h ên ứu hồ sơ vụ
án và diễn biến phiên tòa ngày hôm nay, tôi xin nêu l i một số nét chính về diễn
biến vụ n như s u:
u ên đơn l b
u ễn Th
nh vợ s nh n m
đ a ch Vệ Nông –
Vân Diên –
m
n – Nghệ An khởi kiện ly hôn với chồn l n Tr n m
ư n
hồn s nh n m
n t đ h ệ Nông – Vân Diên – m n –
Nghệ An.
:B
nh v n ư n l vợ hồn hợp ph p
đ n k
kết h n n
th n
n m
v h sốn h nh ph vớ nh u đượ khoản
n m
đo n s u đ n ư n thư n xu ên hen tu n v ớ kh n h u
v th n ảm ho n v ệ ủ b
nh nên đã nh ều l n đ nh đập b
nh nên
đ nh kh n h nh ph
đ nh h bên đã khu ên ả nh ều l n h
nh đã
đứn r x n l
đ nh bố hồn
nh h v nh ư n nhưn nh ư n
kh n đồn ý
vậ b
nh đã đề n h T
n ả qu ết ho l h n vớ n
ư n v n ư n đã đồn ý
ư
ự
n chung: B
nh v
l Tr n
nh u n s nh n
th n
n m
đ
tuổ
b
nh êu u đượ nu
ư n
ư n phả ấp ư n
n
ư n
on hun
ện n
h u u n hư
h u v kh n êu u n
chung th h
n b
: ột nhà mái chả +
n
nh v t n
đ +
nh bếp + 01 nhà vệ sinh + 01 nhà vệ sinh; 01 mái tôn, trụ cổng, sân g ch,
01 tủ tư ng, 01 tủ t n
t v
B
nh đề n h h đ t sản n ư n
nhận h ện vật v tr h t ền hênh lệ h ho b
nh
2.
Qua nghiên cứu hồ sơ vụ án và diễn biến phiên tòa ngày hôm nay, tôi xin trình
b
qu n đ m pháp lý bảo vệ quyền và lợi ích hợp ph p ho n u ên đơn
u ễn Th
nh như s u:
2.1.
ủ
8
êu
ul h n ủ b
nh l ho n to n
n ứ ph p luật ụ th l t
ều
ều
v
ều
uật h n nh n v
đ nh n m
s đổ bổ sun
n m
uật
v tươn ứn t
mụ
mụ
v mụ
ủ
h u ết
- TP n
hướn ẫn p ụn một số qu
đ nh ủ uật h n nh n v
đ nh n m
n vớ đ h bên đã h
ả t
ơ sở theo qu đ nh t
ều
uật h n nh n v
đ nh n m
s đổ bổ
sung n m 2010.
Tr nh hấp
b
nh v n ư n l tr nh hấp về
h n tr nh hấp về
nu
on h t sản kh l h n Theo qu đ nh t
hoản
ều
m
hoản
ều
hoản
ều
B TT
n m
vệ T
hu ện m
n t nh hệ n thụ lý v ả qu ết vụ n l ho n to n đ n qu đ nh ủ ph p
luật
2.2.
: u hồ sơ vụ n qu l kh ủ
bên t ph ên
t h mn
ệ b
nh êu u l h n n ư n
n nhận đượ sự đồn
ý ủ n
ư n
th thấ t nh tr n h n nh n ủ h bên đã rất tr m
tr n đ i sống chung không th kéo dài, mụ đ h ủ h n nh n kh n đ t
được.
vậ
n ứ ều
uật h n nh n v
đ nh n m
s đổ bổ
sun n m
k nh đề n h
x t ho th n hủ ủ t đượ l h n theo
như mon muốn ủ h bên
yêu
ư
on ụ th l h u Tr n
-
:B
nh u n v kh n
nh êu u đượ trự t ếp nu
êu u n ư n ấp ư n
Theo qu đ nh t
hoản ều
uật
th Vợ, chồng tho
thuận v n ư i trực ti p nuôi con, quy n v n ĩ vụ của mỗi bên sau khi ly
n i v i con; n u không tho thuận ược thì Toà án quy t nh giao con cho
m t bên trực ti p nu
ăn ứ vào quy n lợi v m i mặt của con; n u con từ ủ
chín tuổi trở lên thì ph i xem xét nguyện v ng của con. V nguyên t c, con
ư i ba tu
ư c giao cho mẹ trực ti p nuôi, n u các bên không có tho
thu n khác.” T th đ m h ện t
h u u n vẫn hư đủ
tuổ v h bên
n u ên đơn v b đơn kh n
thỏ thuận n o kh về v ệ nu on
ơn n
x t trên thự tế vớ một h u nhỏ hư đ
tuổ v ệ h m
s nu
ư n ủ n ư m l hết sứ
n th ết ho sự ph t tr n to n ện
ủ h u b ả ở h ện t v s u n
B
nh
v ệ l m vớ mứ lươn kh
ổn đ nh ho n to n đủ khả n n nu
ư n tốt ho h u u n
n n
ư n kh n
v ệ l m ổn đ nh h nhậu nh t s x n đã
nh ều l n đ nh đập b
nh thậm tệ o đ kh
th đảm bảo một s m n
l ho h u u n sự h m s nu
ư n tốt như b
nh
9
hư vậ
êu u đượ trự t ếp nu
ư n h u u n ủ b
nh l
đ n vớ qu đ nh ủ ph p luật
lợ h tốt nhất ủ h u Quân, k nh đề
n h
một qu ết đ nh thấu t nh đ t lý
:B
nh êu u h đ
ho m bên n ư n nhận t sản b n h ện vật v trả ho b
t ền tươn ứn một n
tr t sản hun
ứn
nhà via t n
cổng, sân g
th nhận l
tr t sản
nh khoản
t, tất ả nh n t sản hun b o ồm: ột nhà mái chảy + 01 ngôi
đ +
nh bếp + 01 nhà vệ sinh + 01 nhà vệ sinh; 01 mái tôn, trụ
ch, 01 tủ tư ng, 01 tủ t n
t v
đượ b
nh v n ư n
t sản hun kh n ph n b ệt n sứ đ n
p.
Theo qu đ nh t
ều
uật
a) Tài s n chung của vợ
chồng v nguyên tắ ượ
, n ưn ó xem xét o n nh của mỗi bên,
tình trạng tài s n, công sứ ón óp ủa mỗi bên vào việc tạo lập, duy trì,
phát triển tài s n n . o ng của vợ, chồn tron
n ượ o n ư l o
ng có thu nhập ” v theo ều
uật
ron trư ng hợp nhà
ở thu c sở h u chung của vợ chồng có thể
ể sử dụn t k l
n ược
t eo qu
nh tạ Đ u 95 của Luật này; n u không thể
ược thì bên
ược ti p tục sử dụng nhà ở ph i thanh toán cho bên kia ph n giá tr mà h
ượ ưởng ” o đ v ệ b
nh êu u đượ h đ t sản hun ủ h
n ư l đ n qu đ nh ủ ph p luật
ứ
, theo b ên bản đ nh
n
th n
n m
ộ đồn đ nh
tổ hứ đ nh
vớ sự m t ủ
đươn sự v h nh qu ền sở t tổn
tr t sản hun ủ b
nh v n ư n l
đ T sản hun
rất nh ều h ện vật tron đ
nh ều bất độn sản nh ở s n trụ ổn
n m trên ph n đất m h m n ư n đượ ấp ấ hứn nhận qu ền s
ụn đất hư vậ v ệ n ư n êu u h t sản hun b n h ện vật l
kh n thự tế kh n ph hợp vớ qu đ nh t
ều
uật
Bở
l t sản bất độn sản hun ủ b
nh v n ư n n m trên đất ủ h
m n ư n nếu b
nh nhận h b n h ện vật s kh kh n tron v ệ s
ụn t sản s u n
ệ bố
t sản đ s l m ảm m nh
tr ủ t sản
đ
ượ l nếu
o t sản b n h ện vật ho ư n
th ễ n tron
v ệ h t sản hun ủ đươn sự đồn th kh n l m ảm đ
tr t
sản h ện .
hư vậ v ệ n
ư n nhận t sản b n h ện vật v n
ư n phả
tr h trả ho b
nh số t ền tươn ứn vớ một n
tr t sản hun ủ h
n ư l đ n vớ qu đ nh ủ ph p luật v ph hợp thự tế
3.
10
ớ nh n hứn ứ nhận đ nh nêu trên, k nh đề ngh Hộ đồng xét x
chấp nhận yêu c u của bà u ễn Th
nh như s u:
ư
-
ủ
ư
-
ự
ư
ủ
ư
ư
ươ
ệ
ử
ủ
ư
Trên đ l qu n đ m bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp củ ho n u ên đơn
u ễn Th
nh
nh mon ộ đồng xét x qu n t m xem x t đ có phán quyết
n m nh nhất
Tôi xin chân thành cảm ơn
Trân tr ng,
XXX.
11