Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Đề thi thử TNTHPT Lý có bài giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 35 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VINH

ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1 NĂM 2016
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………. SBD: ………………
Câu 1: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết tốc độ
truyền sóng trên dây là 2 m/s. Tần số dao động của sóng là
A. 2 Hz
B. 0,5 Hz
C. 1 Hz
D. 4 Hz
Câu 2: Một sóng truyền theo phương ngang AB. Tại một thời điểm nào đó, hình dạng sóng được biểu diễn
như trên hình bên.

Biết rằng điểm M đang đi lên vị trí cân bằng. Sau thời điểm này T/2 (T là chu kỳ dao dộng sóng) thì điểm N
đang
A. đi xuống
B. đi lên
C. nằm yên
D. có tốc độ cực đại.
Câu 3: Một vật có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,2π (s) với biên độ dao động
bằng 2 cm. Cơ năng dao động của vật là
A. W= 4. 10−2 J
B. W= 2. 10−2 J
C. W= 2.10−3 J
D. W = 4.10−3 J
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos 100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp, R
là một biến trở. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 3/π (H), tụ điện có điện dung C =



10 −4
(F). Giá trị của R
π

để công suất mạch điện cực đại là
A. 250Ω
B. 150Ω
C. 100Ω
D. 200Ω
Câu 5: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 60W – 220 V. Bóng đèn này sáng bình thường thì chịu được điện áp xoay
chiều tức thời cực đại là
A. 220 V
B. 440 V
C. 110 2 V
D. 220 2 V
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài L, chu kỳ T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được
trong khoảng thời gian 5T/4 là
2
3
)L
C. 5L
D. (2 +
)L
2
2
Câu 7: Một tụ xoay hình bán nguyệt có điện dung biến thiên liên tục từ C1 = 10 pF đến C2 = 490 pF khi góc
quay biến thiên liên tục từ O0 đến 1800 . Tụ được nối với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =2. 10-6 (H) để tạo
thành mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện. Để máy thu bắt được sóng 21 m thì phải xoay tụ một góc
bao nhiêu kể từ vị trí góc ban đầu bằng O0 ?

A. 19,50
B. 210
C. 18,10
D. 23,30
Câu 8: Điện từ trường xuất hiện xung quanh
A. một tia lửa điện
B. một điện tích đứng yên
C. một ống dây có dòng điện không đổi chạy qua
D. một dòng điện có cường độ không đổi
Câu 9: Kết luận nào sau đây là Sai đối với mạch dao động điện từ lý tưởng?
A. Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn
B. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn cảm.
C. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại của tụ điện
D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng từ trường hoặc điện trường.
A. (4 +

2 ) L.

B. (2 +


Câu 10: Tia tử ngoại và tia X
A. có khả năng đâm xuyên khác nhau
B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều
C. đều có thể dùng để chụp X quang trong bệnh viện
D. đều do nguồn nóng sáng phát ra.
Câu 11: Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình uA = uB = a cos
10πt (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30cm/s. Hai
điểm M1; M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có M1 A – M1B = - 2 cm và M2A – M2B = 6 cm.
Tại thời điểm li độ của phần tử chất lỏng tại M1 là 2 mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại M2 là

A. 1 mm
B. -2 2 mm
C. – 1 mm
D. 2 mm
π
Câu 12: Một sóng truyền theo trục Ox có phương trình u = 8 cos( 0,5π x − 4π t − ) (trong đó u tính bằng
2
cm, x tính bằng m, tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường đó là
A. 8 m/s
B. 4 m/s
C. 0,5 m/s
D. 0,25 m/s
Câu 13: Dòng điện xoay chiều sử dụng ở ViệtNamcó tần số 50 Hz. Tại t = 0, giá trị tức thời của dòng điện
bằng 0. Trong giây đầu tiên, số lần giá trị tức thời của dòng điện bằng giá trị hiệu dụng của nó là
A. 25 lần
B. 200 lần
C. 100 lần
D. 50 lần
Câu 14: Công thức tính khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là
λa
λD
λD
λD
A. i=
B. i= 2
C. i =
D. i =
D
a
a

2a
Câu 15: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có 2 π f LC = 1 Nếu cho R tăng hai lần thì hệ số công suất
của mạch
A. tăng 2 lần
B. giảm 2 lần
C. tăng bất kỳ
D. không đổi
Câu 16: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần và hai tụ điện có điện dung C1; C2. Khi dùng tụ C1 và
cuộn dây thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng λ1. Khi dùng tụ C2 và cuộn dây thì mạch phát sóng điện
từ có bước sóng λ2. Khi dùng cả hai tụ mắc nối tiếp và cuộn dây thì mạch phát sóng điện từ có bước sóng λ .
Ta có hệ thức
1
1
1
λ +λ
A. λ = 1 2
B. 2 = 2 + 2
C. λ = λ12 + λ22
D. λ = λ1λ2
λ
λ1 λ2
2
Câu 17: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi có g = 10 m/s2 với biên độ góc α 0 = 0,1 rad. Khi đi
qua vị trí có li độ s = 8 cm thì có tốc độ 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc bằng
A. l = 1,8 m
B. l = 2m
C. l = 1,2m
D. l = 1,6 m
Câu 18: Trong mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây không thuần cảm, điện áp hai đầu mạch
A. trễ pha 0,5π so với dòng điện

B. trễ pha 0,5π so với dòng điện
C. sớm pha 0,5π so với dòng điện
D. sớm pha 0,5π so với dòng điện
Câu 19: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y –âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ .
Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 hai bên vân trung tâm là 4,8 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N
trên màn (không tính M, N) và ở hai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5 mm và 16
mm có bao nhiêu vân sáng?
A. 27 vân
B. 26 vân
C. 28 vân
D. 29 vân
Câu 20: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là Sai?
A. Biên độ dao động của sóng âm càng lớn thì âm càng cao.
B. Sóng âm là một sóng cơ
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất của môi trường truyền âm
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình x = 10 cos(4πt + π/2 )(x đo
bằng cm, t đo bằng s). Động năng của vật dao động tuần hoàn với chu kỳ là


A. 0,25 s
B. 1 s
C. 1,5 s.
D. 0,5 s
Câu 22: Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l , vật có khối lượng m, tại nơi có gia tốc g, khi dao động
bé với biên độ góc α 0 được xác định bằng công thức:
2
2
2
2

A. W = mg α 0 /2
B. W = 2mgl α 0
C. W = mgl α 0 /2
D. W = mglc α 0
Câu 23: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường
π
độ dòng điện là ϕ (0 < ϕ < ) thì
2

A.

R 2 + Z L2 < R 2 + Z C2

B. ZL + ZC < R

C.

R 2 + Z L2 > R 2 + Z C2

D. ZL + R < ZC

Câu 24: Một vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại Vmax, tần số góc ω thì khi đi qua vị trí có li độ x1
sẽ có vận tốc v1 thoả mãn:
2
2 2
2
2
2 2
2
A. v1 = ω x1 − vmax

B. v1 = ω x1 + vmax

ω 2 x12
2
Câu 25: Gia tốc tức thời trong dao động điều hoà biến đổi
π
A. Lệch pha
so với li độ
B. ngược pha với li độ
4
π
C. Lệch
so với li độ
D. cùng pha với li độ
2
Câu 26: Phương trình của một dao động điều hoà có dạng x = - A cosωt (A > 0). Pha ban đầu của dao
động là
π

A. ϕ = 0
B. ϕ =
C. ϕ = π
D. ϕ =
2
2
Câu 27: Một vật dao động điều hoà chu kỳ T = 8 s. Tại thời điểm t = 0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo
chiều dương. Thời điểm động năng và thế năng của con lắc bằng nhau lần thứ 2016 là
A. 4032 s.
B. 4033 s.
C. 2016 s.

D. 4031 s.
Câu 28: Công thức tính chu kỳ dao động bé của con lắc đơn là
l
g
l
g
A.
B.
C. T = 2π
D. T = 2π
g
l
T=
g
T=
l


Câu 29: Một lăng kính thuỷ tinh có góc chiết quang A = 60. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng kính đối với
ánh sáng màu đỏ và màu tím lần lượt là nđ = 1,6444 và nt = 1,6852. Chiếu một chùm ánh sáng trắng rất hẹp,
coi như một tia sáng vào mặt bên của lăng kính. Góc lệch tạo bởi tia ló màu đỏ và màu tím là
A. 0,026 rad
B. 0,0057 rad
C. 0,0043 rad
D. 0,0025 rad
Câu 30: Lò vi sóng (còn được gọi là lò vi ba) là một thiết bị sử dụng sóng điện tử để làm nóng hoặc nấu
chín thức ăn. Loại sóng dùng trong lò là
A. Tia hồng ngoại
B. sóng ngắn
C. sóng cực ngắn

D. tia tử ngoại
Câu 31: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là
A. 1,5 m
B. 2m
C. 1m
D. 0,5 m
Câu 32: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp các điện áp xoay chiều u1, u2, u3 có cùng giá trị hiệu
dụng nhưng có tần số khác nhau thì thu được các cường độ dòng điện tương ứng là i1 = I0cos50πt(A); i2 = I0
cos(200πt+2π/3) (A); i3 = I03 cos (100πt-2π/3 (A). Ta có hệ thức:
A. I03 ≥I0
B. I03 > I0
C. I03 = I0
D. I03 < I0
Câu 33: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi dao
động, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là U0; cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Ta có hệ thức:
2
2
2 2
C. v1 = vmax − ω x1

2
D. v12 = vmax



L
C
C. I0 = U0 LC
D. I0 = U0

C
L
Câu 34: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở U0. Biết cuộn thứ cấp không đổi.
Ở cuộn sơ cấp, nếu giảm đi n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U; còn nếu
tăng thêm 3n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp để hở là U/3. Biết U – U0 = 110 V.
Giá trị của U là
A. 200 V
B. 220 V
C. 330 V
D. 120 V
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng 100V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp tụ
điện C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 60 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ là
A. 60 V
B. 80 V
C. 100 V
D. 40 V
Câu 36: Lực phục hồi tác dụng lên vật của một con lắc lò xo đang dao động điều hoà
A. Luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
B. có độ lớn không đổi
C. Luôn hướng về vị trí cân bằng
D. có độ lớn tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo
Câu 37: Một khung kim loại phẳng, dẹt, hình tròn quay đều xung quanh một trục đối xứng ∆ nằm trong mặt
phẳng khung, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với ∆. Tại thời điểm t, từ thông qua
A. I0 = U0 / LC

B. I0 = U0 /

khung và suất điện động cảm ứng trong khung có độ lớn tương ứng bằng 11


6
(Wb) và 110 2 V. Biết từ
36π

6
(Wb). Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
18π
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 80 Hz
D. 100 Hz
Câu 38: Quang phổ liên tục
A. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát
C. Phụ thuộc vào bản chất nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát
D. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát
Câu 39: Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay
chiều đi qua một điển trở thuần R trong thời gian t dài. Nhiệt lượng toả ra trên R được xác định theo công
thức:
A. Q = RI2 t/2
B. Q = R t/ 4
C. Q = Ri2t
D. Q = RI2t
14
Câu 40: Ánh sáng đơn sắc có tần số 6.10 Hz, có bước sóng khi truyền trong chân không là 500 mm. Khi
truyền trong thuỷ tinh có chiết suất tuyệt đối với ánh sáng này là 1,52 thì tần số
A. Vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng nhỏ hơn 500 nm
B. Nhỏ hơn 6.1014 Hz còn bước sóng bằng 500 nm
C. Lớn hơn 6.1014 Hz còn bước sóng bằng 500 nm
D. Vẫn bằng 6.1014 Hz và bước sóng vẫn bằng 500 nm

Câu 41: Trong một giờ thực hành, một học sinh được yêu cầu lắp một quạt điện, trên quạt ghi 180 V – 120
W và quạt phải hoạt động bình thường, vào điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 V. Học sinh
này chỉ được sử dụng thêm một biến trở nối tiếp với quạt. Ban đầu học sinh này đặt giá trị biến trở là 70Ω ,
đo thấy cường độ dòng điện trong mạch là 0,75A nhận thấy công suất quạt đạt 92,8 % công suất có ích. Coi
hệ số công suất mạch điện xoay chiều luôn bằng 1. Muốn quạt hoạt động bình thường phải điều chỉnh biến
trở
A. Giảm đi 10Ω
B. tăng thêm 10Ω
C. tăng thêm 12Ω
D. giảm đi 12Ω
Câu 42: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biết dao
động thứ nhất có biên độ A1 = 6 cm và trễ pha π/2 so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai
thông cực đại qua khung bằng 11


có li độ bằng biên độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp
bằng
A. 12 cm
B. 18 cm
C. 6 3 cm
D. 9 3 cm
Câu 43: Cần phải tăng điện áp hiệu dụng hai đầu một đường dây truyền tải lên xấp xỉ bao nhiêu lần để công
suất hao phí trên đường dây giảm đi 81 lần. Biết hệ số công suất truyền tải luôn bằng 1, công suất nơi tiêu
thụ không đổi và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp truyền tải?
A. 9,1
B. 8,2
C. 8,8
D. 8,5
Câu 44: Trên một sợi dây AB dài 1,2 m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng, biên độ bụng sóng a =4 2
cm. Tốc độ truyền sóng trên dây v = 80 cm/s. Biết hai đầu A, B là các nút sóng. Ở thời điểm phần tử tại

điểm M trên dây cách A 30 cm có li độ 2 cm thì phần tử tại điểm N trên dây cách B 50 cm có tốc độ là
A. 4 3 π cm/s
B. 4π cm/s
C. 4 2 π cm/s
D. 8 3 π cm/s
Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch như hình bên

một hiệu điện thế xoay chiều thì các hiệu điện thế uAM = 60 2 cos(100πt-π/6) và
ux = 60 6 cos(100πt+π/3) . Biết R = 30 3 Ω , C = 10-3/ 3π(F). Công suất tiêu thụ của mạch hộp X bằng
A. 60 3 W
B. 60 W
C. 30 W
D. 30 3 W
Câu 46: Thí nghiệm giao thoa Y – âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , khoảng cách giữa hai khe a =
1 mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 7 mm quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai
khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một
đoạn 2 m thì thấy tại M đã bị chuyển thành vân tối lần thứ ba, bước sóng λ bằng
A. 0,6μ,m
B. 0,64μm
C. 0,7μm
D. 0,55μm
Câu 47: Một tụ điện có điện dung C = 5 nF gồm hai bản A và B được nối với nguồn điện không đổi có suất
điện động E = 8 V, bản A nối với cực dương, còn bản B nối với cực âm. Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và
nối tức thời hai bản tụ với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 50μH . Tính từ lúc nối điện khi điện tích của
bản B bằng 20 nC và bản tụ này đang ở trạng thái phóng điện thì mất thời gian ngắn nhất là
A. 2,1μs
B. 1,05μs
C. 2,62μs
D. 0,52μs
Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g được treo vào đầu tự do của một lò xo có độ

cứng k = 20 N/m. Vật được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ M
chuyển động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a = 2/m2 . Lấy g = 10m/s2 . Ở thời điểm lò xo dài
nhất lần đầu tiên, khoảng cách giữa vật và giá đỡ M gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 5 cm
D. 3cm
Câu 49: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một nguồn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại B
nguồn âm đứng yên luôn. Tại C ở khoảng giữa A và B (nhưng không thuộc AB), có một máy M đo mức
cường độ âm, C cách AB 12 m. Biết khoảng thời gian từ khi thả nguồn đến khi máy M thu được âm có mức
cường độ âm cực đại, lớn hơn 1,528s so với khoảng thời gian từ đó đến khi máy M thu được âm có mức
cường độ âm không đổi; đồng thời hiệu hai khoảng cách tương ứng này là 11 m. Bỏ qua sức không khí, lấy
g = 10 m/s2 . Hiệu giữa mức cường độ âm cuối cùng và đầu tiên xấp xỉ
A. 4, 68 dB
B. 3,74 dB
C. 3,26 dB
D. 6,72dB
Câu 50: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể nối với mạch ngoài là
mạch điện RLC nối tiếp, biết 2L > R2C. Khi rô to quay với các tốc độ n1 = 30 vòng/phút và n2 = 40
vòng/phút thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dung cực đại. Giá trị của n là
A. 24 2 vòng/phút
B. 18 3 vòng/phút
C. 36 vòng/phút
D. 20 3 vòng/phút
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án : A
Ta có:


= 2 Hz

Câu 2: Đáp án : A

Tại thời điểm t, điểm M có xu hướng đi lên mà điểm phía sau và lân cận điểm M (rất gần M) cao hơn điểm
M nên suy ra chiều truyền sóng có hướng từ phải sang trái (như hình vẽ)
Nên tại thời điểm t, điểm phía sau và lân cận điểm N cao hơn điểm N suy ra điểm N có li độ dương và xu
hướng đi lên
Vậy tại thời điểm (t + T/2), điểm N sẽ có li độ âm và có xu hướng đi xuống
Câu 3: Đáp án : B
Ta có

Câu 4: Đáp án : D

Câu 5: Đáp án : D
Số chỉ 220 V trên đèn chính là điện áp hiệu chung để đèn sáng được bình thường suy ra điện áp xoay chiều
cực đại mà đèn có thể đạt được là 200
V
Câu 6: Đáp án : B
Quỹ đạo dao động L = 2A
Mặt khác 5T/4 = T + T/2 => Smax = 4A + A

= 2L + L/

Câu 7: Đáp án : A
Tụ xoay: C = a + b.α (α đo bằng độ)
Với C = 10 pF và α=0 => 10=α
Với C = 490 pF và α= 1800 => 490 = a + 180 b
Từ đó suy ra: a = 10 và b =
Với


C = 6,2.10

-11

(pF)
F = 62pF

Suy ra C = 10 +
19,50
0
Xoay từ vị trí 0 phải xoay 1 góc là
= 19,5 – 0 = 19,50
Câu 8: Đáp án : A
Câu 9: Đáp án : D
Câu 10: Đáp án : A

= (2+1/

)L.


Câu 11: Đáp án : B

Câu 12: Đáp án : A

Câu 13: Đáp án : C
Ta có: Trong 1 chu kỳ, dòng điện có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng của nó 2 lần
Vậy trong 50 chu kỳ, dòng điện có giá trị tức thời bằng giá trị hiệu dụng của nó 100 lần.
Câu 14: Đáp án : C

Câu 15: Đáp án : D
Ta có: 2

=> mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng => hệ số công suất không đổi khi tăng R.

Câu 16: Đáp án : B

Câu 17: Đáp án : D

Câu 18: Đáp án : D
Câu 19: Đáp án : B
Ta có 6i = 4,8 => I = 0,8 mm
Gọi số vân sáng trong khoảng MN (không tính M, N) là x ta có -5 < 0,8x < 16
=> -6,25 < x < 20
Vậy x = 26
Câu 20: Đáp án : A


Câu 21: Đáp án : A
Câu 22: Đáp án : C
Câu 23: Đáp án : C
Điện áp sớm pha hơn dòng điện

Câu 24: Đáp án : C
Ta có:
Câu 25: Đáp án : B
Câu 26: Đáp án : C
Câu 27: Đáp án : D
Pha ban đầu của vật
Ta có t = 504 T – T/8 = 4031 s

Câu 28: Đáp án : D
Câu 29: Đáp án : C
Áp dụng:∆D=( nt – nđ) . A (lưu ý đổi góc A sang rad)
Câu 30: Đáp án : C
Sóng vi ba trong lò vi sóng f = 2,45. 109 Hz (theo wiki) suy ra là sóng cực ngắn
Câu 31: Đáp án : B
Câu 32: Đáp án : B

Câu 33: Đáp án : D
Câu 34: Đáp án : C


Câu 35: Đáp án : B
Ta có:

Câu 36: Đáp án : C
Câu 37: Đáp án : A
Áp dụng:

Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Câu 41:

Đáp án : B
Đáp án : D
Đáp án : A
Đáp án : D



Câu 42: Đáp án : C

Câu 43: Đáp án : B

Câu 44: Đáp án : A


Câu 45: Đáp án : D

Câu 46: Đáp án : C

Câu 47: Đáp án : A


Câu 48: Đáp án : D


Câu 49: Đáp án : B


Câu 50: Đáp án : A
Áp dụng

SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VINH
( Đề gồm 50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA– LẦN 2
Môn : VẬT LÝ
Năm học : 2015 - 2016

Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo
danh:.....................................................
Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều có chỉ tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện luôn


A. sớm pha π/2
B. trễ pha π/2
C. sớm pha π/4
D. trễ pha π/4
Câu 2: Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng điện chạy qua các thiết bị điện
gia đình là
A. 100 rad/s
B. 50 rad/s
C. 50π rad/s
D. 100π rad/s
Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện
cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt α = i/I0; β = u/U0 . Tại
cùng một thời điểm tổng α + β có giá trị lớn nhất bằng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 2
Câu 4: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng

Câu 5: Trong kĩ thuật truyền thanh, sóng AM (sóng cao tần biến điệu) là
A. sóng có tần số cao tần nhưng biên độ biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi
B. sóng có tần số cao tần nhưng tần số biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi
C. sóng có tần số cao tần với biên độ không đổi
D. sóng có tần số âm tần với biên độ không đổi
Câu 6: Trong một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì 2.10-4
s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kì là
A. 1,0.10-4 s
B. 2,0.10-4 s
C. 4,0.10-4 s
D. 0,5.10-4 s
Câu 7: Đối với con lắc lò xo, khi khối lượng của vật nặng tăng 1,44 lần thì chu kì dao động của nó
A. giảm 1,2 lần
B. tăng 1,44 lần
C. tăng 1,2 lần
D. giảm 1,44 lần
Câu 8: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia X không thể tạo ra được bằng cách nung nóng các vật
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian
B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. không đổi theo thời gian
D. là hàm bậc hai của thời gian
Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = π/5 s, năng lượng của vật là 0,02 J. Biên
độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 6 cm

C. 8 cm
D. 4 cm
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi li độ là 10 cm thì vật có vận tốc 20π 3 cm/s.
Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s
B. 0,5 s
C. 1 s
D. 5 s
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha với roto có 5 cặp cực từ. Khi máy hoạt động với tốc độ của
roto là 720 vòng/phút thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 100π Hz
D. 120π Hz
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của sóng điện từ ?
A. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
B. là sóng dọc và truyền được trong chân không
C. là sóng ngang và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không
Câu 14: Có thể giải thích hiện tượng quang điện bằng thuyết nào dưới đây ?
A. Thuyết electron cổ điển
B. Thuyết lượng tử ánh sáng
C. Thuyết động học phân tử
D. Thuyết điện từ về sáng
Câu 15: Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại


B. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng Mặt trời
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại

D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại
Câu 16: Sóng radar dùng trong quân sự để phát hiện các mục tiêu bay là
A. sóng dài
B. sóng cực dài
C. sóng cực ngắn
D. sóng trung
Câu 17: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ
truyền sóng là
A. v = λ/f
B. v = 2πf
C. v = λf
D. v = f/λ
Câu 18: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng thứ 2 (L) là r thì bán kính quỹ đạo thứ 4 (N) là
A. 4r
B. 2r
C. 16r
D. r/2
Câu 19: Khi so sánh động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều, kết luận nào sau đây đúng ?
A. Đều biến đổi điện năng thành cơ năng
B. Tần số dòng điện đều bằng tần số quay của rôto
C. Đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Đều biến đổi điện năng thành nhiệt năng
Câu 20: Sóng âm không truyền được trong
A. thép
B. không khí
C. chân không
D. nước
Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2π LC

B. π LC
C. π LC /2
D. π LC /4
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t – π/3) (cm). Chiều dài quỹ đạo chuyển
động của con lắc là
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 0 cm
D. 4 cm
Câu 23: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng ?
A. Giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Tán sắc ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài l. Con lắc dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trong trường là g. Tần số góc của dao động là
g
m
l
g
A. l
B.
C. l
D.
g
l


Câu 25: Nếu động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catot bằng 0 thì muốn bước sóng ngắn nhất của
tia X phát ra giảm đi 20 %, ta phải thay đổi hiệu điện thế của ống tia X như thế nào ?

A. Tăng thêm 25 %
B. Tăng thêm 20 %
C. Giảm đi 20 %
D. Giảm đi 25 %
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 µm còn có
bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác ?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có
sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi
dây là
A. 40 Hz
B. 50 Hz
C. 12 Hz
D. 10 Hz
Câu 28: Photon ánh sáng với khối lượng tương đối tính bằng 3,68.10-36 kg thì có tần số
A. f = 5,00.1015 Hz
B. f = 5,00. 1014 Hz
C. f = 1,33. 1014 Hz
D. f = 1,33. 1015 Hz
Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng
A. chất bán dẫn phát quang do được nung nóng


B. quang – phát quang
C. quang điện ngoài
D. quang điện trong

Câu 30: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là
sai ?
A. ω2LC = 1
B. P = UI
C. U = UR
D. Z > R
Câu 31: Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao
động thành phần có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp có biên dộ bằng
A. | A1 - A2 |

B. A1 + A2

C.

A12 + A22

D. (A1 + A2 )/2

Câu 32: Trên một sợi dây xảy ra sóng dừng với bước sóng λ, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.
B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.
D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau λ/4.
Câu 33: Trong thí nghiệm Hec-xơ, nếu sử dụng ánh sáng hồ quang điện sau khi đi qua tấm kính thủy tinh
thì
A. hiệu ứng quang điện chỉ xảy ra khi cường độ của chùm sáng kích thích đủ lớn.
B. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì giới hạn quang điện của kẽm là ánh sáng nhìn thấy.
C. hiệu ứng quang điện không xảy ra vì thủy tinh trong suốt đối với mọi bức xạ.
D. hiệu ứng quang điện vẫn xảy ra vì thủy tinh hấp thụ hết tia tử ngoại
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung

kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A. i = 4cos(100πt+π/4) (A)
B. i = 2 2 cos(100πt+π/4) (A)
C. i = 2 2 cos(100πt-π/4) (A)
D. i = 4cos(100πt-π/4) (A)
Câu 35: Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ
có điện dung C = 10-3/(3π )F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100πt) (U không thay đổi)
vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch
vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của
công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 90Ω
B. 30Ω
C. 10Ω
D. 50Ω
Câu 36: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng âm là sóng cơ học.
B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất.
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm.
D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu hộp đen X thì cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch bằng 0,25 A và sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cũng đặt điện áp
đó vào hai đầu hộp đen Y thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng vẫn là 0,25 A và dòng điện chậm pha π/6
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào đoạn mạch gồm X, Y mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng


2
2
2

B.
C.
D. 2A
A
A
A
8
4
2
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần và tụ điện, khi đó mạch có ZL = 4ZC . Tại một thời điểm nào đó, điện áp tức thời trên cuộn dây có
giá trị cực đại và bằng 200V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện lúc đó là
A. 150V
B. 250V
C. 200V
D. 67V
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ= 0,6μm , khoảng cách
giữa hai khe F1, F2 là a = 1mm. Khe hẹp F cách đều hai khe và màn E đặt cách mặt phẳng chứa hai khe 1m.
Tại điểm trên màn E cách vân sáng trung tâm 0,1 mm về phía F1 có độ lệch pha giữa hai sóng do hai khe F1,
F2 truyền tới là:
π
A.
rad và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn.
3
π
B.
rad và sóng của nguồn F1 nhanh pha hơn
3

C.

rad và sóng của nguồn F2 nhanh pha hơn
3

D.
rad và sóng của nguồn F1 nhanh pha hơn.
3
Câu 40: Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp uAB = 30 14 cosωt (V) với ω không đổi.
Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở R =
R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1. Khi giá trị biến
trở R = R2 (R2 < R1 ) thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
MB là U2. Biết rằng U1 + U2 = 90V. Tỷ số giữa R1 và R2 là
A.

A. 6
B. 2
C. 7
D. 4
Câu 41: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1.
Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2 .
Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao
động với biên độ bằng
A + A2
A12 + A22
B. 1
C. A1 + A2
D. A12 + A22
2
2
Câu 42: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước S1, S2 dao động với phương trình u1 = asinωt, u2 = acosωt.

Biết O là trung điểm S1S2 và S1S2 = 9λ. Điểm M trên trung trực của S1S2 gần O nhất dao động cùng pha với
S1 cách S1 bao nhiêu?
45λ
43λ
41λ
39λ
A.
B.
C.
D.
8
8
8
8
Câu 43: Một con lắc lò xo có tần số góc ω = 25 rad/s rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới.
Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Lấy g = 10m /s2. Vận tốc cực đại của con
lắc là
A. 60 cm/s
B. 67 cm/s
C. 73 cm/s
D. 58 cm/s
Câu 44: Người ta định đầu tư một phòng hát Karaoke hình hộp chữ nhật có diện tích sàn khoảng 18m2 , cao
3m. Dàn âm thanh gồm 4 loa có công suất như nhau đặt tại các góc dưới A, B và các góc A’; B’ ngay trên
A, B, màn hình gắn trên tường ABB’A’. Bỏ qua kích thước của người và loa, coi rằng loa phát âm đẳng
hướng và tường hấp thụ âm tốt. Phòng có thiết kế để công suất đến tai người ngồi hát tại trung điểm M của
A.


CD đối diện cạnh AB là lớn nhất. Tai người chịu được cường độ âm tối đa bằng 10W/m2. Công suất lớn
nhất của mỗi loa mà tai người còn chịu đựng được xấp xỉ

A. 796W
B. 723W
C. 678W
D. 535W
Câu 45: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng M = 1,8 kg, lò xo nhẹ độ cứng k = 100
N/m. Một vật khối lượng m = 200 g chuyển động với tốc độ v0 = 5 m/s đến va chạm vào M (ban đầu đứng
yên) theo hướng của trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt phẳng ngang là µ = 0,2. Lấy g = 10 m/s2 .
Coi va chạm hoàn toàn đàn hồi xuyên tâm. Tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại là
A. 0,4212 m/s
B. 1,0000 m/s
C. 0,4994 m/s
D. 0,8862 m/s
Câu 46: Một xưởng sản xuất hoạt động đều đặn và liên tục 8 giờ mỗi ngày, 22 ngày trong một tháng sử
dụng điện năng lấy từ máy hạ áp có điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là 220 V. Điện năng truyền đến xưởng
trên một đường dây có điện trở tổng cộng Rd = 0,08 Ω. Trong một tháng, đồng hồ đo trong xưởng cho biết
xưởng tiêu thụ 1900,8 số (1 số = 1 kWh). Coi hệ số công suất của mạch luôn bằng 1. Độ sụt áp trên đường
dây tải bằng
A. 4 V
B. 1 V
C. 2 V
D. 8 V
Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 5 cm. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng,
chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2 . Biết vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(ωt –
π/2) cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc t = 0 đến lúc lực đẩy của lò xo cực đại là
A. π/(20 2 ) s
B. 3π/(20 2 ) s
C. 3π/(10 2 ) s
D. π/(10 2 ) s
Câu 48: Một máy biến áp lí tưởng gồn hai cuộn dây A và B. Nếu mắc hai đầu cuộn A vào điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng bằng U thì ở hai đầu cuộn B có điện áp hiệu dụng là 50 V. Nếu mắc hai đầu cuộn

B vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng cũng bằng U thì ở hai đầu cuộn A có điện áp hiệu dụng là
200V. Giá trị của U bằng
A. 100 V
B. 50 2 V
C. 125 V
D. 100 2 V
Câu 49: Một đu quay có bán kính R = 2 3 m, lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng đứng.
Hai người A và B (coi như chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A
thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 (s) người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t + 6
(s) người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt
phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 600 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động trên
mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc
độ bằng
A. π/3 m/s và đang tăng
B. 2π/3 m/s và đang giảm
C. 2π/3 m/s và đang tăng
D. π/3 m/s và đang giảm
Câu 50: Khi đi từ không khí vào môi trường trong suốt, bước sóng của môt ánh sáng đơn sắc thay đổi 0,18
µm và vận tốc của ánh sáng này thay đổi một lượng 7,5.107 m/s. Tần số của ánh sáng đơn sắc đó là
A. 4,167.1015 Hz
B. 4,167. 1014 Hz
C. 5,556. 1014 Hz
D. 5,556. 1015 Hz


Câu 1: Trong một mạch điện xoay chiều có chỉ tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ
dòng điện luôn
A. sớm pha π/2
B. trễ pha π/2
C. sớm pha π/4

D. trễ pha π/4
Đáp án : B
uc trễ pha hơn i một góc 900
Câu 2: Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng điện chạy qua các thiết bị điện
gia đình là
A. 100 rad/s
B. 50 rad/s
C. 50π rad/s
D. 100π rad/s
Đáp án : D
f = 50Hz = > ω= 2πf = 100π(rad / s )
Câu 3: Trong mạch dao động LC lí tưởng, gọi i, I0 là cường độ dòng điện tức thời và cường độ dòng điện
cực đại qua cuộn dây; u, U0 là điện áp tức thời và điện áp cực đại giữa hai bản tụ. Đặt α = i/I0; β = u/U0 . Tại
cùng một thời điểm tổng α + β có giá trị lớn nhất bằng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 2
Đáp án : D
Giả sử biểu thức u = U0 cos( ωt)V => I = - I0 sin(ωt )A => a =
cos (ωt) –sin (ωt) =

cos (ωt+

= -sin (ωt) ; β =

= cos( ωt ) => ɑ + β =

) = > (ɑ + β )max =


Câu 4: Cầu vồng là kết quả của hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. giao thoa ánh sáng
D. khúc xạ ánh sáng
Đáp án : B
Cầu vồng là kết quả của hiện tượng tán sắc ánh sáng
Câu 5: Trong kĩ thuật truyền thanh, sóng AM (sóng cao tần biến điệu) là
A. sóng có tần số cao tần nhưng biên độ biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi
B. sóng có tần số cao tần nhưng tần số biến thiên theo tần số âm tần cần truyền đi
C. sóng có tần số cao tần với biên độ không đổi
D. sóng có tần số âm tần với biên độ không đổi
Đáp án : A
sóng mang, mang theo sóng có tần số rất lớn MHz (cao tần) nhưng có biên độ biến thiên theo tần số của
sóng âm tần
= > Đáp án A.


Câu 6: Trong một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì 2.10-4
s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kì là
A. 1,0.10-4 s
B. 2,0.10-4 s
C. 4,0.10-4 s
D. 0,5.10-4 s
Đáp án : A
giả sủ quá trình phóng và tích điện của điện tích trên bản tụ là: q = Q0 cos ( ωt + φ0 ) Với

thì

năng lượng điện trường là:

Vậy năng lượng điện trường biến đổi với tần số góc ω’ = 2ω ; f’ = 2f hay chu kỳ T’ = T/2 = 10 -4 (s)
Câu 7: Đối với con lắc lò xo, khi khối lượng của vật nặng tăng 1,44 lần thì chu kì dao động của nó
A. giảm 1,2 lần
B. tăng 1,44 lần
C. tăng 1,2 lần
D. giảm 1,44 lần
Đáp án : C
Ta có:

Câu 8: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
B. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D. Tia X không thể tạo ra được bằng cách nung nóng các vật
Đáp án : D
Tia X không thể tạo được bằng cách nung nóng các vật
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động
A. là hàm bậc nhất của thời gian
B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. không đổi theo thời gian
D. là hàm bậc hai của thời gian
Đáp án : A
Pha dao động : φt = ωt + φ0 về mặt toán học nó giống y = ax + b => là hàm bậc nhất theo thời gian
Câu 10: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = π/5 s, năng lượng của vật là 0,02 J. Biên
độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 4 cm
Đáp án : A



Câu 11: Một vật dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi li độ là 10 cm thì vật có vận tốc 20π 3 cm/s.
Chu kì dao động của vật là
A. 0,1 s
B. 0,5 s
C. 1 s
D. 5 s
Đáp án : C
Áp dụng công thức

Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha với roto có 5 cặp cực từ. Khi máy hoạt động với tốc độ của
roto là 720 vòng/phút thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là
A. 60 Hz
B. 50 Hz
C. 100π Hz
D. 120π Hz
Đáp án : A
Áp dụng công thức

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là của sóng điện từ ?
A. là sóng dọc và không truyền được trong chân không
B. là sóng dọc và truyền được trong chân không
C. là sóng ngang và không truyền được trong chân không
D. là sóng ngang và truyền được trong chân không
Đáp án : D
Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
Câu 14: Có thể giải thích hiện tượng quang điện bằng thuyết nào dưới đây ?
A. Thuyết electron cổ điển
B. Thuyết lượng tử ánh sáng

C. Thuyết động học phân tử
D. Thuyết điện từ về sáng
Đáp án : B
Giải thích hiện tượng quang điện ngoài phải dùng thuyết lượng tử ánh sáng
Câu 15: Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại
B. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng Mặt trời
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại
Đáp án : B
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tồn tại trong ánh sáng mặt trời
Câu 16: Sóng radar dùng trong quân sự để phát hiện các mục tiêu bay là


A. sóng dài
Đáp án : C
Sóng cực ngắn

B. sóng cực dài

C. sóng cực ngắn

D. sóng trung

Câu 17: Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ
truyền sóng là
A. v = λ/f
B. v = 2πf
C. v = λf
D. v = f/λ

Đáp án : C
v = λf
Câu 18: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng thứ 2 (L) là r thì bán kính quỹ đạo thứ 4 (N) là
A. 4r
B. 2r
C. 16r
D. r/2
Đáp án : A
Ta có: r = r0 n2; Quỹ đạo K ứng n =1; Quỹ đạo L ứng n =2; M ứng n =3 ; N ứng n =4 Vậy :

= > Đáp án A.

Câu 19: Khi so sánh động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều, kết luận nào sau đây đúng ?
A. Đều biến đổi điện năng thành cơ năng
B. Tần số dòng điện đều bằng tần số quay của rôto
C. Đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Đều biến đổi điện năng thành nhiệt năng
Đáp án : C
Động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều 3 pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
= > Đáp án C.


Câu 20: Sóng âm không truyền được trong
A. thép
B. không khí
C. chân không
Đáp án : C
Sóng âm không truyền được trong chân không

D. nước


Câu 21: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2π LC
B. π LC
C. π LC /2
D. π LC /4
Đáp án : A
T = 2π
Câu 22: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t – π/3) (cm). Chiều dài quỹ đạo chuyển
động của con lắc là
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 0 cm
D. 4 cm
Đáp án : B
Chiều dài quỹ đạo là L = 2A = 8cm
= > Đáp án B.

Câu 23: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng ?
A. Giao thoa ánh sáng
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Tán sắc ánh sáng
D. Nhiễu xạ ánh sáng
Đáp án : B
Hiện tượng không thể hiện tính chất sóng là hiện tượng quang điện ngoài
Câu 24: Một con lắc đơn gồm vật khối lượng m treo vào sợi dây mảnh không giãn, chiều dài l. Con lắc dao
động điều hòa tại nơi có gia tốc trong trường là g. Tần số góc của dao động là
g
A. l


Đáp án : D

B.

l
g

m
C. l


D.

g
l

Tần số góc con lắc đơn :
Câu 25: Nếu động năng ban đầu của electron khi bứt ra khỏi catot bằng 0 thì muốn bước sóng ngắn nhất của
tia X phát ra giảm đi 20 %, ta phải thay đổi hiệu điện thế của ống tia X như thế nào ?
A. Tăng thêm 25 %
B. Tăng thêm 20 %
C. Giảm đi 20 %
D. Giảm đi 25 %
Đáp án : A
Ta có λ = 0,8 λ’ và

= > U ‘ tăng 25%



Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 µm đến 0,76 µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 µm còn có
bao nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác ?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Đáp án : A
Ta có : kλ = 4.0,76 vì 0,38 ≤ λ≤ 0,76 = > 4 ≤ k ≤ 8 = > k = 4;5;6;7;8
Do không kể k =4 nữa nên còn 4 thành phần đơn sắc khác cho ta tại M là vân sáng
= > Đáp án A

Câu 27: Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có
sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi
dây là
A. 40 Hz
B. 50 Hz
C. 12 Hz
D. 10 Hz
Đáp án : B

Câu 28: Photon ánh sáng với khối lượng tương đối tính bằng 3,68.10-36 kg thì có tần số
A. f = 5,00.1015 Hz
B. f = 5,00. 1014 Hz
C. f = 1,33. 1014 Hz
D. f = 1,33. 1015 Hz
Đáp án : D
Ta có :

Câu 29: Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào hiện tượng

A. chất bán dẫn phát quang do được nung nóng
B. quang – phát quang
C. quang điện ngoài
D. quang điện trong
Đáp án : D
Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện là dựa trên hiện tượng quang điện trong
Câu 30: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là
sai ?


×