Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án đề thi kì I Chuyên TB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.29 KB, 3 trang )

Sở GD & ĐT tỉnh thái bình
Hớng dẫn chấm
đề kiểm tra chất lợng học kì I
Trờng THPT chuyên
Môn : vật lý lớp 10 - Năm học 2008 2009
I. Câu hỏi trắc nghiệm (5 điểm)
( Mỗi câu trả lời đúng thí sính đợc 0,25 điểm)
Đáp án mã đề 145 Đáp án mã đề 278
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 B 1 B 11 B
2 A 12 A 2 C 12 D
3 B 13 C 3 A 13 D
4 C 14 A 4 A 14 D
5 C 15 A 5 B 15 D
6 D 16 B 6 C 16 C
7 C 17 C 7 D 17 C
8 D 18 B 8 A 18 B
9 D 19 B 9 A 19 C
10 D 20 C 10 A 20 B
Đáp án mã đề 346 Đáp án mã đề 483
Đáp án mã đề 502 Đáp án mã đề 641
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1 D 11 D 1 B 11 A
2 A 12 C 2 C 12 D
3 B 13 D 3 D 13 A
4 A 14 A 4 D 14 C
5 B 15 C 5 B 15 C


6 C 16 D 6 A 16 B
7 A 17 B 7 C 17 D
8 B 18 C 8 B 18 A
9 A 19 B 9 A 19 B
10 C 20 D 10 D 20 C
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 A 11 C
2 C 12 B
3 D 13 D
4 B 14 C
5 A 15 C
6 D 16 C
7 D 17 B
8 A 18 B
9 D 19 B
10 A 20 A
Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 11 C
2 D 12 C
3 C 13 A
4 A 14 D
5 D 15 C
6 D 16 B
7 B 17 B
8 B 18 A
9 A 19 A
10 C 20 D
II. Bài tập tự luận (5 điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1

(1, 5 điểm)
a) Tìm tỉ số giữa động năng và thế
năng của viên đạn khi nó ở vị trí
cao nhất
Chọn hệ trục toạ độ xOy nh hình
vẽ. Gốc toạ độ O tại vị trí ném
Thành phần vận tốc ban đầu theo
phơng Oy : v
0y
= v
0
.cos = 10
3
m/ s.
Thành phần vận tốc ban đầu theo
phơng Ox : v
0x
= v
0
.sin = 10m/s.
Khi vật ở vị trí cao nhất , thế năng của vật đợc tính theo công thức
W
t
= mgh
max
=
2
mv
2
oy

=
2
mv
2
oy
Động năng khi vật ở vị trí cao nhất : W
đ
=
2
mv
2
ox
tỉ số giữa thế năngvà động năng của vật khi nó ở vị trí cao nhất

d
t
W
W
=
2
x0
y0
v
v









= tan
2
= tan
2
60
0
= 3
b) Gọi vận tốc của mảnh 1 ngay sau khi nổ là v
1
Theo bảo toàn cơ năng đối với mảnh 1 :
2
mv
2'
1
= mgh
max
+
2
mv
2
1
=
2
mv
2
oy
+
2

mv
2
1
==> v
1
=
2
y0
2'
1
vv

= 30m/s
Theo bảo toàn động lợng đối với viên đạn trớc và sau khi nổ
P = mv = 30 kgm/s
P
1
= m
1
v
1
= 30 kgm/s
==> P
2
=
22
1
PP
+
= 30

2
kgm/s
==> v
2
=
2
2
m
P
= 15
2
m/s ; = 45
0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
P

1
P

2
P


x
y

v
0
v
0y
v
0x
v
0x
h
max

Bài Nội dung Điểm
Bài 2
(1, 5 điểm)
Bài 3
(2 điểm)
a) Thanh không có khối lợng thì có 3 lực tác dụng vào
thanh là : P, T và N
Thanh cân bằng ==>
0NPT


=++
. Ba lực phải là 3
lực đồng quy
N = P.tan60
0
= 30
3
(N) 51,96 (N)

T = 2P = 60 (N) .
b) Khi thanh có khối lợng m
* Thanh không quay: M
XCKDH
= M
NCKDH

<=> T.AB.sin30
0
= P.AB + P
1
.
2
AB
<=> T = 2P + 2P
1
= 75
(N)
* Thanh không di chuyển :
0PNPT
1


=+++
Chiếu xuống trục Ox : N
x
= T.cos30
0
= 37,5
3

(N) = 64,95 (N)
Chiếu xuống trục Oy : N
y
= P
1
+ P + T.sin30
0
= 7,5 (N)
a) Bảo toàn cơ năng tại vị trí truyền vận tốc và vị trí thấp nhất
W = mgl(1-cos60
0
) +
2
mv
2
=
2
mv
2
max
<=> v
max
=
2
vgl
+
=
20
m/s 4,47 m/s
b) Bảo toàn cơ năng tại vị trí thấp nhất và vị trí dây treo lệch góc 30

0
so với phơng
thẳng đứng ;
W =
2
mv
2
max
= mgl(1-cos30
0
) +
2
mv
2
1
=> v
1
=
)32(glv
2
max

4,16 m/s
c) Khi vật vợt qua đợc vị trí 2m thì lực căng dây ở vị trí đó 0. Giá trị vận tốc nhỏ
nhất ứng với điều đó <=> T = 0
=> P = F
ht
<=> mg =
2
mv

2
2
<=> v
2
2
= gl
áp dụng bảo toàn cơ năng cho vị trí truyền vận tốc và vị trí khi vật ở độ cao 2m
W = mgl(1-cos60
0
) +
2
mv
2
= mg.2l +
2
mv
2
2
<=> mg
2
l
+
2
mv
2
= 2mgl +
2
mgl
=> v =
gl4

=
40
m/s
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,75
0,75
0,5
A
P
C
B
N
y

N
x
N
P
1
N
P
60
0
T
T

×