TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ
KHOA GIÁO DỤC TIỂU HỌC
TÌM HIỂU
CHUẨN KT, KN SỐ HỌC
Ở TIỂU HỌC
TỔ ...
LỚP (NHÓM): ...
Năm học: 20… – 20…
1
Lớp
1
Chủ đề
Nội dung dạy học
1) Đếm, đọc, viết, các số đến 10.
Yêu cầu về kiến thức, kĩ năng
1) Biết đếm, đọc các số đến 10.
2) So sánh các số trong phạm vi 10.
2) Biết so sánh các số trong phạm
Ví dụ minh họa
vi 10
3) Bước đầu giới thiệu về phép
3) Sử dụng các mơ hình, hình vẽ,
cộng và phép trừ.
thao tác để minh họa, nhận biết ý
nghĩa của phép cộng.
4) Sử dụng các mơ hình, hình vẽ,
1) Các số đến 10.
thao tác để minh họa, nhận biết ý
Phép cộng và
nghĩa của phép trừ.
phép trừ trong
4) Bảng cộng và bảng trừ trong
5) Thuộc bảng cộng trong phạm vi
phạm vi 10.
phạm vi 10.
10 và biết cộng nhẩm trong phạm vi
10.
6) Thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
và biết trừ nhẩm trong phạm vi 10.
7) Biết dựa vào các bảng cộng, trừ
5) Số 0 trong phép cộng, phép trừ.
để tìm một thành phần chưa biết
của phép tính.
8) Biết tính giá trị của biểu thức số
có đến hai dấu phép tính cộng, trừ
2
(tính theo thứ tự từ trái sang phải).
9) Bước đầu nhận biết về vai trò
của số 0 trong phép cộng và phép
1) Đếm, đọc, viết, các số đến 100.
trừ.
1) Biết đếm, đọc các số đến 100.
2) Giới thiệu đơn vị, chục.
2) Biết viết số có hai chữ số thành
3) So sánh các số trong phạm vi
tổng của số chục và số đơn vị.
2) Các số đến
100.
3) Nhận biết số lượng của một
100. Phép cộng
4) Giới thiêụ vế tia số.
nhóm đối tượng.
và phép trừ
5) Phép cộng và phép trừ không
4) Biết so sánh các số trong phạm
không nhớ trong
nhớ trong phạm vi 100.
vi 100.
phạm vi 100.
6) Tính giá trị của biểu thức số có
5) Bước đầu nhận biết các số trên
đến hai dấu phép tính cộng, trừ
tia số.
(trong các trường hợp đơn giản.
6) Biết đặt tính (theo cột dọc) và
thực hiện phép cộng, phép trừ
không nhớ các số trong phạm vi
100.
7) Biết cộng, trừ nhẩm (khơng
nhớ):
+ Hai số trịn chục.
+ Số có hai chữ số với số có
một chữ số (trường hợp phép cộng,
3
phép trừ ở cột đơn vị dễ thực hiện
bằng nhẩm).
1) Phép cộng và 1) Giới thiêu tên gọi thành phần và 1) Thuộc bảng cộng, trừ trong - Bảng cộng trong phạm vi 7(Trang
phép trừ có nhớ kết quả của phép cộng (số hạng, phạm vi 20.
38 Toán lớp 2)
trong
7 + 4 = 11
100.
phạm vi tổng), phép trừ (số bị trừ, số trừ,
hiệu).
7 + 5 = 12
7 + 6 = 13
7 + 7 = 14
- Bảng trừ trong phạm vi 15 (Trang
69 Toán lớp 2)
15 – 6 = 9
15 - 7 = 8
15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
2) Bảng cộng và bảng trừ trong 2) Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm Bài 1: Tính nhẩm (Trang 26, Toán 2)
phạm vi 20.
vi 20.
7 + 4 = 11
4 + 7 = 11
7 + 6 = 13
6 + 7 = 13
7 + 8 = 15
2
8 + 7 = 15
7 + 9 = 16
4
9 + 7 = 16
3) Phép cộng, phép trừ các số có 2 3) Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn Bài 2: Tính nhẩm (Trang 40 Tốn
chữ số, khơng nhớ hoặc có nhớ một trăm.
lớp 2)
lượt. Tính nhẩm và tính viết.
60 + 40 = 100
80 + 20 = 100
30 + 70 -=100
50 + 50 = 100
Bài 2 : Tính nhẩm ( Trang 71, Toán
2)
100 – 20 = 80
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
4) Tìm một thành phần chưa biết 4) Biết đặt tính và tính cộng, trừ (có Bài 1: Tính (Trang 40, Toán 2)
của phép cộng và phép trừ.
nhớ) trong phạm vi 100.
1
2
5) Biết tính giá trị của các biểu thức Bài 1: Tính nhẩm (Trang 14 Tốn 2)
số có khơng quá 2 dấu phép tính 9 + 1 + 5 = 15
5
cộng, trừ (trường hợp đơn giản, chủ 9 + 1 + 8 = 18
yếu với các số có khơng q 2 chữ 8 + 2 + 6 = 16
số) không có nhớ.
8 + 2 + 1 = 11
5) Tính giá trị biểu thức số có đến 2
7 + 3 + 4 = 14
dấu phép tính cộng, trừ.
7 + 3 + 6 = 16
6) Biết tìm x trong các bài tập dạng: Bài 1: Tìm x (Trang 45, Tốn 2)
x+a=b
a+x=b
b, x + 5 = 10
x-a=b
a-x=b
c, x + 8 = 19
(với a, b là các số có khơng q hai d, x + 2 = 8
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ e, 4 + x = 14
giữa thành phần và kết quả của g, 3 + x = 10
phép tính.
Bài 1: Tìm x (Trang 56, Tốn 2)
a, x – 4 = 8
b, x – 8 = 24
c, x – 9 = 18
d, x – 7 = 21
e, x – 10 = 25
g, x – 12 = 36
2) Các số đến
1) Đọc, viết, so sánh các số. Đơn vị, 1) Biết đếm từ 1 đến 1000.
1000.
chục, trăm.
6
2) Biết đọc, viết các số đến 1000.
Bài 1: Viết( theo mẫu) (Trang 141,
Tốn 2)
2) Phép cộng, phép trừ (khơng nhớ)
Viết số
110
130
150
170
180
190
120
160
140
các số có 3 chữ số.
Đọc số
Bài 4: Số (Trang 141, Toán 2)
110 ; … ; 130; 140; … ; 160 ; 170 ;
3).Biết xác định số liền trước, số
liền sau của một số cho trước.
4) Nhận biết được giá trị theo vị trí
của các chữ số trong một số.
… ; … ; 200.
Bài 2 (Trang 169, Toán 2)
a, Viết các số 842, 965, 477, 618,
593, 404 theo mẫu:
842 = 800 + 40 + 2
b, Viết theo mẫu:
300 + 60 + 9 = 369
800 + 90 + 5 = 895
7
200 + 20 + 2 = 220
700 + 60 + 8 = 768
600 + 50 = 650
800 + 8 = 808
Bài 1: Viết theo mẫu:
Viết
5) Biết phân tích số có 3 chữ số
số
116
Trăm Chục
1
1
Đơn
Đọc
vị
6
số
Một
trăm
trong một số.
mười
sáu
815
307
…
…
4
7
5
Chín
trăm
…
8
0
2
Bài 3: (Trang 149, Tốn 2)
8
6) Biết sử dụng cấu tạo thập phân
của số và giá trị theo vị trí của các
chữ số trong một số để so sánh các
số có đến 3 chữ số.
7) Biết xác định số bé nhất (hoặc
lớn nhất) trong một nhóm các số
cho trước.
>
<
=
543 … 590
670 … 676
699 … 701
342 … 432
987 … 897
695 … 600 + 95
Bài 2: Tìm số lớn nhất trong các số
sau:
a, 395 ; 695 ; 375
b, 873 ; 973 ; 979
c, 751 ; 341 ; 741
Bài 4 (Trang 143, Toán 2)
a, Viết các số 106, 108, 103, 105, 107
theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, Viết các số 100, 160, 170, 105,
110, 103 theo thứ tự từ lớn đến bé.
8) Biết sắp xếp các số có đến 3 chữ
Bài 3: Tính nhẩm (theo mẫu):
a, 500 – 200 = 300
600 – 100 =
ngược lại (nhiều nhất là 4 số).
700 - 300 =
600 – 400 =
9) Biết cộng, trừ nhẩm các số có 3
900 – 300 =
800 – 500 =
chữ số hoặc với số tròn chục hoặc
số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc
với số tròn trăm (không nhớ).
9
10) Biết đặt tính và tính cộng, trừ
3) Phép nhân và phép chia.
(khơng nhớ) các số có đến 3 chữ số.
1) Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,
- Khái niệm ban đầu về phép nhân 3, 4, 5.
và phép chia. Tên gọi các thành 2) Biết nhân chia nhẩm trong các
phần, kết quả của phép nhân, phép trường hợp sau:
chia.
- Bảng nhân và bảng chia 2, 3, 4, 5.
1
1
1 1
Giới thiệu về ; 3 ; ; .
2
4 5
- Số 1 và số 0 trong phép nhân và
phép chia.
- Nhân, chia nhẩm trong phạm vi
các bảng tính.
- Tìm thừa số, số bị chia. Tính giá
trị biểu thức số có đến 2 dấu phép
tính (cộng, trừ, nhân, chia).
- Các phép nhân, chia trong phạm Bài 2: Tính nhẩm ( Trang 123, Tốn
2)
vi các bảng tính đã học (bảng nhân, 5 × 2 =
chia 2, 3, 4, 5).
10 ÷ 2 =
10 ÷ 5 =
5ì3=
15 ữ 3 =
15 ữ 5 =
5ì4=
20 ữ 4 =
20 ÷ 5 =
5×1=
5÷1=
5÷5=
-Nhân chia số trịn chục, trịn trăm Bài 2 : Tính nhẩm (theo mẫu) (Trang
135, Tốn 2)
với (cho) số có một chữ số (trong 30 × 3 =
trường hợp đơn giản).
20 × 4 =
40 × 2 =
20 × 3 =
10
30 × 2 =
20 × 5 =
3) Biết tính giá trị của các biểu thức Bài 3: Tính (Trang 132, Tốn 2)
a, 4 × 2 × 1 =
có khơng q 2 du phộp tớnh b, 4 ữ 2 ì 1 =
(trong đó có 1 dấu nhân hoặc chia; c, 4 × 6 ÷ 1=
nhân, chia trong phạm vi các bảng
tính đã học).
Bài 1 :Tìm x ( Trang 117, Tốn 2)
a, x × 2 = 4
x x a = b; a x x = b; x: a = b
b, 2 × x = 12
(với a, b là các số bé và phép tính c, 3 × x = 27
để tìm x là nhân hoặc chia trong Bài 2: Tìm x (Trang 128, Tốn 2)
a, x ÷ 2 = 3
phạm vi các phép tính đã học.)
b, x ÷ 3 = 2
c, x ÷ 3 = 4
4) Biết tìm trong các bài tập dạng:
5) Nhận biết (bằng hình ảnh trực
quan), biết đọc, viết:
1 1 1 1
; ; ;
2 3 4 5
6) Biết thực hành chia một nhóm đồ
1) Các số đến
100 000
vật thành 2, 3, 4, 5 phần bằng nhau.
1) Biết đếm trong phạm vi 100 000
1) Các số đến 10.000
a)
Đếm thêm 1
b)
Đếm thêm 1 chục
11
2) Các số đến 100.000
c)
Đếm thêm 1 trăm
d)
Đếm thêm 1 nghìn
2) Biết đọc, viết các số đến 100 000
3) Biết tên gọi các hàng( hàng đơn
vị, hàng trăm, hàng nghìn, hàng
chục nghìn) và nêu giá trị theo vị
ttrí của mỗi chữ số.
4) Biết mối quan hệ giữa đơn vị của
hai hàng kề nhau
5) Biết viết các số thành tổng các số
theo các hàng và ngược lại
6) Biết sử dụng cấu tạo thập phân
của số và giá trị theo vị trí của các
chữ số để so sánh các số có tới năm
chữ số.
7) Biết xác định số lớn nhất, số bé
nhất trong một nhóm có khơng q
4 số cho trước.
8) Biết sắp xếp các số có đến bốn
hoặc năm chữ số theo thứ tự từ bé
3
đến lớn hoặc ngược lại(nhiều nhất
là 4 số.
12
2) Phép cộng,
1) Phép cộng, phép trừ các số trong
1) Biết đặt tính và thực hiện phép
phạm vi 10.000
cộng các số có đến 5 chữ số có nhớ
2) Phép cộng, phép trừ các số trong
không quá hai lượt và không liên
phạm vi 100.000
tiếp.
2) Biết đặt tính và thực hiện phép
phép trừ
trừ các số có đến 5 chữ số có nhớ
khơng quá hai lượt và không liên
tiếp.
3) Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn
3) Phép nhân,
chục, trịn trăm, trịn nghìn.
1) Biết đặt tính và thực hiện phép
phép chia
nhân các số có đến 5 chữ số với số
có một chữ số, có nhớ không quá
1) Phép nhân, phép chia các số
hai lượt và khơng liên tiếp
trong phạm vi 10.000
2) Biết đặt tính và thực hiện phép
nhân các số có đến 5 chữ số cho số
có một chữ số (chia hết hoặc chia
có dư)
3) Biết nhân, chia nhẩm trong phạm
vi bảng nhân, bảng chia
2) Phép nhân, phép chia các số
4) Biết nhân, chia nhẩm các số tròn
trong phạm vi 100.000
chục, tròn trăm, tròn nghìn,… với
13
(cho) số có một chữ số (trường hợp
đơn giản).
5) Nhận biết được
1 1
1
;
;…;
2 3
9
bằng hình ảnh trực quan.
Biết đọc viết:
6) Biết tìm
1 1
1
; ;…;
2 3
9
1 1
1
; ; … ; của
2 3
9
một đại lượng
7) Bước đầu làm quen với biểu
thức, giá trị của biểu thức
8) Thuộc quy tắc và tính đúng giá
trị của các biểu thức số có đến hai
dấu phép tính (có ngoặc hoặc
khơng có dấu ngoặc).
9) Biết tìm thành phần chưa biết
của phép tính:
- Biết tìm thành phần chưa biết( số
hạng) trong phép cộng.
- Biết tìm thành phần chưa biết( số
bị trừ, số trừ) trong phép trừ.
14
- Biết tìm thành phần chưa
biết( thừa số) trong phép nhân
-Biết tìm thành phần chưa biết( số
bị chia, số chia) trong phép chia.
1) Số tự nhiên, 1) Lớp triệu, đọc, viết, so sánh các 1) Đọc, viết, so sánh các số tự
các phép tính về số đến lớp triệu. Giới thiệu số tỉ. Hệ nhiên.
số tự nhiên.
thống hóa về số tự nhiên và hệ thập
phân.
- Biết đọc, viết các số đến lớp
triệu.
-Biết so sánh các số có đến sáu
chữ số; biết sắp xếp 4 số tự nhiên
có khơng q sáu chữ số theo thứ tự
từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
2) Phép cộng và phép trừ các số có 2) Dãy số tự nhiên và hệ thập phân.
đến sáu chữ số, có nhớ khơng q 3
- Bước đầu nhận biết một số đặc
lượt. Tính chất giao hốn và kết điểm của dãy số tự nhiên:
hợp của phép cộng các số tự nhiên.
+ Nếu thêm 1 vào một số tự
nhiên thì được số tự nhiên liền sau
nó, bớt 1 ở một số tự nhiên (khác 0)
- Phép nhân các số có nhiều chữ số thì được số tự nhiên liền trước nó.
với số có khơng q ba chữ số, tích
+ Số 0 là số tự nhiên bé nhất.
khơng q sáu chữ số. Tính chất Khơng có số tự nhiên lớn nhất (dãy
giao hốn và tính chất kết hợp của số tự nhiên kéo dài mãi).
15
phép nhân các số tự nhiên. Nhân
một tổng với một số.
- Nhận biết các hàng trong mỗi
lớp. Biết giá trị của mỗi chữ số theo
- Phép chia các số có nhiều chữ số vị trí của nó trong mỗi số.
cho các số có khơng q ba chữ số, 3) Phép cộng, phép trừ các số tự
thương có khơng q bốn chữ số nhiên
(chia hết hoặc chia có dư).
- Biết đặt tính và thực hiện phép
2) Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
cộng, phép trừ các số có đến sáu
chữ số, khơng nhớ hoặc có nhớ
3) Tính giá trị của các biểu thức số không quá 3 lượt và khơng liên
có đến ba dấu phép tính. Tính giá tiếp.
trị biểu thức chứa chữ dạng a+b; a- - Bước đầu biết sử dụng tính chất
4
b; axb; a:b; a+b+c; axbxc; (a+b)xc. giao hốn và tính chât kết hợp của
Giải các bài tập dạng: “ Tìm x biết phép cộng các số tự nhiên trong
x
thực hành tính.
- Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn
chục, trịn trăm, trịn nghìn (dạng
đơn giản).
4) Phép nhân, phép chia các số tự
nhiên.
- Biết đặt tính và thực hiện phép
nhân các số có nhiều chữ số với các
số có khơng q ba chữ số ( tích có
16
không quá sáu chữ số).
- Bước đầu biết sử dụng tính chất
giao hốn, tính chất kết hợp của
phép nhân và tính chất nhân một
tổng với một số trong thực hành
tính.
- Biết đặt tính và thực hiện phép
chia số có nhiều chữ số cho số có
khơng q hai chữ số (thương có
khơng q ba chữ số).
- Biết nhân nhẩm với 10 ; 100;
1000; chia nhẩm cho 10; 100; 1000
5) Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu
chia hết cho 2; 5; 9; 3 trong một số
tình huống đơn giản.
6) Biểu thức chứa chữ
- Nhận biết và tính được giá trị biểu
thức chứa một, hai, hoặc ba
chữ( trường hợp đơn giản).
1) Khái niệm ban đầu về phân số. 1) Nhận biết khái niệm ban đầu về
Đọc, viết các phân số; phân số bằng phân số. Biết đọc, viết các phân số
17
nhau; rút gọn phân số; quy đồng có tử số và mẫu số không quá 100
mẫu số hai phân số; so sánh hai 2) Nhận biết được tính chất cơ bản
phân số.
của phân số.
3) Nhận ra hai phân số bằng nhau.
2) Phép cộng, phép trừ hai phân số 4) Biết cách sử dụng dấu hiệu chia
có cùng hoặc khơng cùng mẫu số hết khi rút gọn một phân số để được
(trường hợp đơn giản, mẫu số của phân số tối giản.
tổng hoặc hiệu không quá 100). 5) Biết quy đồng mẫu số hai phân
Tính chất giao hốn và kết hợp của số trong trường hợp đơn giản.
phép cộng các phân số.
6) Biết so sánh hai phân số cùng
mẫu số.
3) Giới thiệu quy tắc nhân phân số 7) Biết so sánh hai phân số khác
với phân số, nhân phân số với số tự mẫu số.
2) Phân số. Các nhiên (mẫu số của tích khơng vượt 8) Biết viết các phân số theo thứ tự
phép
tính
phân số.
về quá 100). Giới thiệu tính chất giao từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
hoán và kết hợp của phép nhân các 9) Biết thực hiện phép cộng hai
phân số, nhân một tổng hai phân số phân số cùng mẫu số.
với một phân số.
10) Biết thực hiện phép cộng hai
4) Giới thiệu quy tắc chia phân số phân số khác mẫu số.
cho phân số, chia phân số cho số tự 11) Biết cộng một phân số với một
nhiên khác 0.
số tự nhiên.
5) Thực hành tính nhẩm về phân số 12) Biết thực hiện phép trừ hai
18
trong một số trường hợp đơn giản. phân số cùng mẫu số.
Tính giá trị của các biểu thức có 13) Biết thục hiện phép trừ hai phân
không quá ba dấu phép tính với các số khác mẫu số.
phân số đơn giản.
14) Biết thực hiện phép trừ một số
tự nhiên cho một phân số; một phân
số cho một số tự nhiên.
15) Biết thực hiện phép nhân hai
phân số.
16) Biết nhân một phân số với một
số tự nhiên.
17) Biết thực hiện phép chia hai
phân số (bằng cách nhân phân số
thứ nhất với phân số thứ hai “đảo
ngược”).
- Biết thực hiện phép chia phân số
trong trường hợp phép chia đó có
số chia là số tự nhiên.
18) Biểu thức với phân số
- Biết tính giá trị của biểu thức các
phân số theo các quy tắc như đối
với số tự nhiên.
19) Tìm một thành phần trong phép
19
tính.
- Biết tìm một thành phần chưa biết
trong phép tính (như đối với số tự
nhiên)
3) Tỉ số.
1) Khái niệm ban đầu về tỉ số.
1). Biết lập tỉ số của hai đại lượng
2) Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ và một
cùng loại.
số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
2) Giới thiệu về tỉ lệ bản đồ và một
số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
4) Một số yếu tố
1) Giới thiệu số trung bình cộng;
1) Biết cách tìm số trung bình cộng
2) biểu đồ; biểu đồ cột
của nhiều số.
thống kê
2) Bước đầu biết nhận xét một số
1) Ôn tập về
1) Ôn tập về khái niệm phân số.
thông tin trên biểu đồ cột.
1) Biết đọc, viết các phân số. Biết
phân số
2) Ôn tập về tính chất cơ bản của
phân số là thương của phép chia
phân số.
một số tự nhiên cho một số tự nhiên
3) Ôn tập về so sánh hai phân số.
khác 0. Biết viết các số tự nhiên
4) Ôn tập về phép cộng và phép trừ
dưới dạng phân số có mẫu số là 1;
hai phân số
viết số 1 và số 0 dưới dạng phân số.
5) Ôn tập về phép nhân và phép
2) Biết so sánh hai phân số cùng
chia hai phân số
mẫu số (khác mẫu số)
20
3) Biết thực hiện phép cộng (phép
trừ) 2 phân số cùng mẫu số (khác
mẫu số).
Biết cộng hoặc trừ 1 số tự nhiên
- Giới thiệu về phân số thập phân.
5
cho một phân số
1) Nhận biết được phân số thập
2) Phân số thập
phân.
phân
2) Biết đọc, viết các phân số thập
phân.
1) Nhận biết được hỗn số và biết
hỗn số có phần nguyên và phần
3) Hỗn số
- Hỗn số
phân số.
2) Biết đọc, viết hỗn số.
3) Biết chuyển một hỗn số thành
1) Khái niệm ban đấu về số thập
một phân số.
1) Biết nhận dạng số thập phân.
phân.
2) Biết số thập phân gồm hai phần:
phần nguyên và phần thập phân,
chúng được phân cách bởi dấu
- Đọc, viết các số thập phân.
phẩy.
- Viết và chuyển đổi các số đo đại
3) Biết đọc và viết số thập phân.
lượng (các số đo độ dài; các số đo
4) Biết viết số thập phân khi biết số
21
khối lượng; các số đo diện tích)
đơn vị của mỗi hàng trong phần
dưới dạng số thập phân.
nguyên, phần thập phân.
5) Biết viết hỗn số, phân số thập
phân thành số thập phân và ngược
lại.
6) Biết số đo đại lượng có thể viết
dưới dạng phân số thập phân thì
viết được dưới dạng số thập phân
4) Số thập phân.
2) Số thập phân bằng nhau. So sánh
và ngược lại.
1) Biết cách viết một số thập phân
hai số thập phân
mới bằng số thập phân đã biết.
- Số thập phân bằng nhau
2) Biết cách so sánh hai số thập
- So sánh hai số thập phân
phân:
+ Giới thiệu quy tắc so sánh hai số
- Thuộc quy tắc so sánh hai số thập
thập phân
phân:
- Biết vận dụng quy tắc để so sánh
các số thập phân .
3) Biết sắp xếp một nhóm các số
thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn
3) Phép cộng và phép trừ các số
hoặc ngược lại.
1) Biết cộng, trừ các số thập phân
22
thập phân:
- Phép cộng và phép trừ các số thập
phân có đến ba chữ số ở phần thập
phân
có đến ba chữ số ở phần thập phân,
có nhớ khơng q hai lần.
2) Biết tính chất giao hốn, tính
chất kết hợp của phép cộng, trừ các
số thập phân và sử dụng trong thực
- Phép cộng và phép trừ các số thập
hành tính
phân có nhớ khơng q hai lần.
a +b = b +a ; (a + b) + c = a + (b +
c) ;
a – b – c = a – (b + c) .
3) Biết tính giá trị của các biểu thức
có khơng q ba dấu phép tính
cộng, trừ ; có hoặc khơng có dấu
ngoặc.
4) Biết tìm một thành phần chưa
4) Phép nhân các số thập phân:
biết của phép cộng hoặc phép trừ.
1) Biết thực hiện phép nhân có tích
- Giới thiệu phép nhân các số thập
là số thập phân có khơng q ba
phân có tới ba tích riêng và phần
chữ số ở phần thập phân, trong một
thập phân của tích có khơng q ba
số trường hợp:
chữ số trong trường hợp:
- Nhân một số thập phân với một số
- Nhân một số thập phân với một
tự nhiên có khơng q hai chữ số,
23
số tự nhiên.
mỗi lượt nhân có nhớ khơng q
- Nhân một số thập phân với một số
hai lần.
thập phân.
- Nhân một số thập phân với một số
- Thực hành nhân nhẩm một số thập thập phân, mỗi lượt nhân có nhớ
phân với 10, 100, 1000,…
khơng q hai lần.
- Tính chất giao hoán và kết hợp
- Biết nhân nhẩm một số thập phân
của phép cộng và phép nhân, nhân
với 10, 100, 1000,… hoặc với 0,1 ;
một tổng với một số.
0,01 ; 0,001.
- Tính giá trị biểu thức số thập phân
2) Biết tính chất giao hốn và kết
khơng q ba dấu phép tính.
hợp của phép nhân, nhân một tổng
với một số và sử dụng trong thực
hành tính.
3) Biết tính giá trị biểu thức số thập
5) Phép chia các số thập phân:
phân không quá ba dấu phép tính.
1) Biết thực hiện phép chia, thương
- Phép chia các số thập phân, trong
là số tự nhiên hoặc số thập phân có
đó số chia có khơng quá ba chữ số
không quá ba chữ số ở phần thập
(cả phần nguyên cả phần thập
phân, trong một số trường hợp:
phân), thương có khơng q bốn
- Chia số thập phân cho số tự nhiên.
chữ số, với phần thập phân của
- Chia số tự nhiên cho số tự nhiên,
thương có khơng quá ba chữ số.
thương tìm được là một số thập
24
- Thực hành chia nhẩm một số thập phân.
phân cho 10, 100, 1000.
- Chia số tự nhiên cho số thập phân.
- Tính giá trị của các biểu thức có
- Chia số thập phân cho số thập
đến ba dấu phép tính.
phân.
- Tìm một thành phần chưa biết của
2) Biết chia nhẩm một số thập phân
phép nhân hoặc phép chia với số
cho 10 ; 100 ; 1000 hoặc cho 0,1 ;
thập phân.
0,01; 0,001.
3) Biết tính giá trị của các biểu thức
có đến ba dấu phép tính.
4) Biết tìm một thành phần chưa
biết của phép nhân hoặc phép chia
6) Tỉ số phần
1) Khái niệm ban đầu về tỉ số phần
với số thập phân.
1) Nhận biết được tỉ số phần trăm
trăm
trăm.
của hai đại lượng cùng loại.
2) Đọc, viết tỉ số phần trăm.
2) Biết đọc, viết tỉ số phần trăm.
3) Mối quan hệ giữa tỉ số phần trăm
3) Biết viết một phân số thành tỉ số
với phân số thập phân, số thập phân
phần trăm và viết tỉ số phần trăm
và phân số.
thành phân số.
4) Cộng, trừ các tỉ số phần trăm;
4) Biết thực hiện phép cộng, phép
nhân, chia tỉ số phần trăm với một
trừ các tỉ số phần trăm; nhân tỉ số
số tự nhiên khác 0.
phần trăm với một số tự nhiên, chia
25