CƠ QUAN SINH DỤC NAM
CQ SINH DỤC TRUNG TÍNH
từ đầu đuôi phôi
tận cùng ở ổ nhớp
tiền thận, trung thận, hậu thận (tuần thứ 3)
CQ SINH DỤC TRUNG TÍNH
Hình thành các ống SD trung tính (tuần 7):
ống trung thận, ống cận trung thận, xoang niệu dục
CQ SINH DỤC TRUNG TÍNH
SỰ PHÁT TRIỂN CQ SINH DỤC
Nam
Nữ
Sự phát triển BT: tuần8
SỰ PHÁT TRIỂN CQ SINH DỤC
Nam
Nữ
Các ống trung thận
thoái hóa
SỰ PHÁT TRIỂN CQ SINH DỤC
Nam
Nữ
Phát triển các ống cận
trung thận
SỰ PHÁT TRIỂN CQ SINH DỤC
Nam
Nữ
SỰ PHÁT TRIỂN CQ SINH DỤC
Nam: CQ SD ngoài
TINH HOÀN
Bao tinh hoàn
Vách tiểu thùy
Tiểu thùy
TINH HOÀN
Ống dẫn tinh
Ống xuất
Lưới tinh
Ống sinh tinh thẳng
Ống sinh tinh xoắn
Ống mào tinh
TINH HOÀN VÀ MÀO TINH
TINH HOÀN VÀ MÀO TINH
MÀO TINH
- Hình chữ C: đầu,
thân, đuôi
Ống dẫn
tinh
- Ống mào tinh:
0,4mm, dài 6-7m,
cuộn ngoằn ngoèo
Vật
hang
Mào tinh
Hố thuyền
Tinh hoàn
ỐNG DẪN TINH
- Từ đuôi mào tinh lồi
tinh
- Rắn, màu trắng sáng
- Dài 30 cm
- ĐK 2-3mm,
lòng 0,5mm
- 6 đoạn: mào tinh,
thừng tinh, ống bẹn,
chậu hông, sau BQ,
trong TLT,
BÓNG ỐNG DẪN TINH – TÚI TINH
Quả lê, dài 5cm, đk 2cm,
Ngoài xù xì,
Trong nhiều nếp gấp
ỐNG PHÓNG TINH - TLT
- Bóng ODT và túi tinh
hợp thành
- Dài 1,5 – 2 cm
- ĐK lúc bắt đầu khoảng
1,5 - 2mm hẹp dần
- TLT: 4 x 3 x 2,5 cm
BÌU
Da
Cơ bám da
Tổ chức dưới da
Mạc tinh ngoài
Cơ bìu
Mạc tinh trong
Phúc mạc
DƯƠNG VẬT
Qui đầu
2 vật hang
Vật xốp
Mạch máu
DƯƠNG VẬT VÀ BÌU
DƯƠNG VẬT VÀ BÌU