Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết hóa 10 chương 1 đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.46 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I
NĂM HỌC 2015-2016

ĐỀ 1

MÔN: HÓA HỌC – LỚP 10 (NÂNG CAO)
Thời gian:...

Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Bo có 1 đồng vị chính là 11B chiếm 80% số nguyên tử và đồng vị thứ hai chiếm
20% số nguyên tử. Biết MB = 10,81, số khối của đồng vị thứ hai là:
A. 9

B. 13

C. 10

D.12

Câu 2: Một nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi:
A. Khối lượng nguyên tử

B. Số electron lớp ngoài cùng

C. Số proton trong hạt nhân

D. Tổng số proton và nơtron

Câu 3: Nguyên tử X có 16 proton. Tìm phát biểu sai về X:
A. Lớp ngoài cùng của R có 6electron


B. X là nguyên tố phi kim.
C. Ở trạng thái cơ bản, X có 2 electron độc thân.
D. X có 4 electron ở phân lớp s.
Câu 4: .Tổng số nguyên tử trong 0,5mol FeCl3 là: (Cho NA=6.1023)
A. 3.1023

B. 12.1023

C. 0,3.1023

D. 1,2.1023

Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Electron có khối lượng là 0,00055u và điện tích là 1-.
B. Proton có khối lượng là 1,0073u và điện tích bằng 1+
C. Số hạt proton và electron trong nguyên tử bằng nhau.
D. Nơtron có khối lượng bằng 1,0086u và điện tích bằng 1+.
Câu 6: Nguyên tố X có tổng số hạt là 180. Trong đó số hạt mang điện chiếm 58,89%.
Nguyên tố X là:
A. 9F

B. 17Cl

C. 35Br

D. 53I

Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về cấu tạo vỏ nguyên tử là không chính xác



A. Lớp thứ n luôn có n phân lớp
B. Lớp thứ n luôn có n2 obitan
C. Lớp thứ n luôn có 2n2 electron
D. Số obitan của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là 1, 3, 5, 7
Câu 8: Nguyên tố M có cấu hình electron nguyên tử ở phân lớp cuối là 3d6. Tổng số
electron trong nguyên tử M là:
A. 24

B. 26

C. 22

D. 25

Câu 9: Biết rằng 1 nguyên tử sắt gồm 26 proton, 30 nơtron và 26 electron. 56g Fe
chứa số hạt proton, số hạt notron và số hạt electron lần lượt là:
Cho MFe=56, NA=6.1023
A. 156.10-23; 180.10-23; 156.10 23

B. 156.1023; 180.1023; 156.1023

C. 165.1023; 6.1023; 165.1023

D. 156.10-22; 6.10-22; 156.10-22

Câu 10: Một nguyên tố mà nguyên tử của nó ở phân lớp 3p có 2 electron độc thân.
Phát biểu đúng là:
A. Lớp electron thứ 3 có 1 đôi electron
B. Lớp electron thứ hai đã bão hòa electron
C. Lớp electron thứ ba có hai electron

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Câu 11: Anion X- có cấu hình electron nguyên tử giống R (cấu hình electron ở lớp
ngoài cùng của R là 2p6) thì cấu hình electron của nguyên tử X là:
A.1s22s22p6

B.1s22s22p63s1

C. 1s22s22p5

D.1s22s22p6

Câu 12: Nguyên tử R có tổng số hạt là 52, số hạt không mang điện gấp 1,059 lần số
hạt mang điện dương. Kết luận nào sau đây không đúng với R?
A. R là phi kim.
B. R có số khối là 35
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+
D. Ở trạng thái cơ bản R có 3 electron độc thân
Câu 13: Cấu hình electron 1s22s22p6 không thể là của
A. F- (Z = 9)

B. Ne (Z = 10)

C. Na (Z = 11)

D. Mg2+ (Z = 12)

Câu 14: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử Y là 4s1 . Số hạt proton trong hạt nhân
của nguyên tử Y bằng



A.19

B. 24

C.29

D. A; B; C đúng

Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, notron và electron.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
Câu 16: Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân:
A. với vận tốc rất lớn, có quỹ đạo elip hay hình tròn.
B. một cách tự do
C. với vận tốc rất lớn, theo những quỹ đạo xác định.
D. với vận tốc rất lớn, không theo quỹ đạo xác định.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1 (4đ): Một nguyên tố R có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất chiếm 54% số nguyên tử.
Số hạt không mang điện trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất ít hơn số hạt không
mang điện trong đồng vị thứ hai là 2 hạt. Nguyên tử khối trung bình của R là 79,92.
a. Tính số khối mỗi đồng vị
b. Tính % khối lượng mỗi đồng vị trong tự nhiên
c. Tính khối lượng đồng vị thứ 2 trong 8,092 gam HR. Biết M H =1
d. Nguyên tố M có 2 đồng vị, trong đó đồng vị thứ nhất 63M chiếm 73% số nguyên tử.
M tạo với R theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2 thành hợp chất X . Trong X, R chiếm
71,55% theo khối lượng. Tinh số khối đồng vị thứ hai của M.
Câu 2 (2đ):
a. Xét các nguyên tố mà nguyên tử có electron lớp ngoài cùng là lớp M. Nguyên tử của

của nguyên tố đó có 1 electron độc thân. Viết cấu hình electron nguyên tử của các
nguyên tố thỏa mãn điều kiện trên.
b. Nguyên tử nguyên tố A có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyên tử nguyên tố
B có phân lớp electron có mức năng lượng cao nhất là 4s. Biết tổng số electron trên 2
phân lớp này là 7. Xác định cấu hình electron nguyên tử và cho biết tính chất cơ bản.



×