Bài kiểm tra - 45 phút số 3-1
Môn: Hoá học Lớp 10A
1
.
Họ và tên:..
I. Câu trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Các nguyên tử Clo, Brôm, Iốt ở trạng thái kích thích có số electron độc thân là:
A. 1,3,5 B. 1,2,3,4 C. 3,5,7 D. 1,3,5,7
Câu 2: Tính ôxi hoá của các halogen biến đổi tăng dần:
A. F
2
< Cl
2
< Br
2
< I
2
B. F
2
< Br
2
< Cl
2
< I
2
C. F
2
< Cl
2
< Br
2
< I
2
D. F
2
< Cl
2
< Br
2
< I
2
Câu 3: Cho các chất sau: HCl, NaClO, NaCl loại thuốc thử nào nhận biết đợc cả 3 chất trên:
A. Quì tím B. Phênol phtalein C. Dd AgNO
3
C. A,B,C đều sai
Câu 4: Sục hết 1 lợng Brôm vào 2 dd NaBr và NaI thì những chất nào thu đợc sau P:
A. Na và Br
2
B. Br
2
và I
2
C. Br
2
D. I
2
Câu5: Khi cho 50g NaI vào 50g dd nớc Brôm 0,5M. Khối lợng muối NaBr thu đợc là:
A. 3,45g B. 4,67g C. 5,15g D. 8,75g
Câu 6: Dùng muối nào hàng ngày để phòng ngừa bệnh bớu cổ. Muối iốt đó là:
A. NaI + KIO
3
B. I
2
C. NaI + KI + KIO
3
D. NaI + MgCl
2
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 17 electron ở các obitan p. Nguyên tố X là:
A. Flo B. Clo C. Brôm D. Iốt
Câu 8: Trong nớc Clo d có chứa chất nào:
A. HCl, HClO B. HCl, HClO, Cl
2
C. HCl, Cl
2
D. Cl
2
Câu 9: Chất nào đợc dùng để khắc chữ khắc hình nên thuỷ tinh:
A. HCl B. HI C. HF D. HBr
Câu 10: Có ba lọ đựng ba dd riêng biệt là BaCl
2
, NaHCO
3
, NaCl bị mất nhãn. Dùng chất nào sau đây
để nhận biết đồng thời cả 3 dd trên:
A. Dd AgNO
3
B. Dd NaOH C. Dd Ba(OH)
2
D. Dd H
2
SO
4
II. Tự luận:
Câu 11: Viết và cân bằng các phơng trình sau theo phơng pháp thăng bằng eletrcton:
1) KClO
3
+ HCl Cl
2
+ . + ..
2) KI + NaNO
2
+ H
2
SO
4
I
2
+ NO + K
2
SO
4
+ .
Câu 12: Cho 31,84g hỗn hợp 2 muối NaX và NaY( X,Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong BTH)
vào dd AgNO3 d thu đợc 57,34g kết tủa.
1) Xác định tên của Xvà Y?
2) Tính thành phần % về số mol của mỗi muối trong hh trên?
Bài kiểm tra - 45 phút số 3-2
Môn: Hoá học Lớp 10A
1
.
Họ và tên:..
I. Câu trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết:
A. Cộng hoá trị B. Tinh thể C. Ion D. Phối trí.
Câu 2: Phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố Clo vừa là chất ôxi hoá, vừa là chất khử (p tự OXH- K)?
A. Cl
2
+ 2H
2
O + SO
2
2HCl + H
2
SO
4
B. Cl
2
+ H
2
2HCl
C. 2Cl
2
+ 2H
2
O 4HCl + O
2
D. Cl
2
+2H
2
O HCl + HClO
Câu 3: Tính axit giảm dần của các dd sau:
A. HF > HCl > HBr > HI. B. HF > HBr > HCl > HI.
C. HI > HBr > HF > HCl. D. HI > HBr > HCl > HF.
Câu 4: Sục hết 1 lợng Clo vào 2 dd NaBr và NaI thì những chất nào thu đợc sau P:
A. Cl
2
và Br
2
B. Br
2
và I
2
C. Br
2
D. I
2
Câu5: Cho hỗn hợp 2 muối ACO
3
và BCO
3
tan trong dd HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Vậy số mol
HCl tiêu tốn và số mol hỗn hợp 2 muối đã p lần lợt là:
A. 0,3 và 0,2. B. 0,4 và 0,2 C. 0,4 và 0,3 D. 0,15 và 0,2
Câu 6: Dùng muối nào hàng ngày để phòng ngừa bệnh bớu cổ. Muối iốt đó là:
A. NaI B. I
2
C. NaI + KI + KIO
3
D. NaI + MgCl
2
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 23 electron ở các obitan p. Nguyên tố X là:
A. Flo B. Clo C. Brôm D. Iốt
Câu 8: Trong nớc Brom d có chứa chất nào:
A. HBr, HBrO B. HBr, HBrO, Br
2
C. HBr, Br
2
D. Br
2
Câu 9: Chất nào ăn mòn đợc thuỷ tinh:
A. HCl B. HF C. HI D. HBr
Câu 10: Có ba lọ đựng các chất khí riêng biệt là clo, hiđrôclorua và ôxi. Dùng chất nào sau đây để
nhận biết đồng thời cả 3 khí trên:
A. Giấy quì tẩm ớt B. Dd Ca(OH)
2
C. Dd Ba(OH)
2
D. Dd H
2
SO
4
II. Tự luận:
Câu 11: Viết và cân bằng các phơng trình sau theo phơng pháp thăng bằng eletrcton:
1) H
2
SO
4
đặc
+ HBr Br
2
+ SO
2
+ ..
2) Cl
2
+ KOH KClO
3
+ . + + .
Câu 12: Cho 26,6 g hỗn hợp KCl và NaCl vào nớc để đợc 50g dd. Cho dd trên tác dụng vừa đủ với
dd AgNO
3
1M thu đợc 57,4g kết tủa.
1) Tính thành phần % về khối lợng của mỗi muối trong hh trên?
2) Tính thể tích của dd AgNO
3
cần dùng?
Bài kiểm tra - 45 phút số 3-3
Môn: Hoá học Lớp 10A
1
.
Họ và tên:..
I. Câu trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Trong các hợp chất, số ôxi hoá phổ biến của Clo, Brôm, Iốt là:
A. -1, +2, +3, +5 B. -1, +1, +3, +5, +7 C. -1, 0, +1, +2, +5 D. -1, 0, +3, +5, +7
Câu 2: Có ba lọ đựng ba dd riêng biệt là HBr, CaOCl2, KCl bị mất nhãn. Dùng chất nào sau đây để
nhận biết đồng thời cả 3 dd trên:
A. Dd AgNO
3
B.Phênol phtalêin C.Quì tím D. Phênol + dd AgNO
3
Câu 3: Tính axit tăng dần của các dd sau:
A. HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
B. HClO < HClO
3
< HClO
2
< HClO
4
C.
HClO
2
< HClO < HClO
3
< HClO
4
D. HClO
2
< HClO
2
< HClO < HClO
4
Câu 4: Sục hết 1 lợng Clo vào 2 dd NaBr và NaCl thì những chất nào thu đợc sau P:
A. Cl
2
và Br
2
B. Cl
2
C. Br
2
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu5: Cho 50,0g CaCO
3 ,
tác dụng vừa đủ với dd HCl 20%( D = 1,2g/ml). Vậy khối lợng HCl đã
dùng là: A. 180g B.100g C.182,5g D.55g
Câu 6: Dùng muối nào hàng ngày để phòng ngừa bệnh bớu cổ. Muối iốt đó là:
A. NaI B. I
2
C. NaI + KI + KIO
3
D. NaI + MgCl
2
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 6 electron ở các obitan s. Nguyên tố X là:
A. Flo B. Clo C. Brôm D. Iốt
Câu 8: Đâu là nớc gia ven:
A.NaCl + NaClO B. NaCl + NaClO + H
2
O C. NaCl + NaClO
3
D. NaClO + H
2
O
Câu 9: Chất nào làm mất màu nớc brom:
A. HCl B.SO
2
C.SO
3
D. HBr
Câu 10: Có ba lọ đựng các chất khí riêng biệt là HCl, H
2
SO
4
, NaCl, Na
2
SO
4
. Dùng chất nào sau đây
để nhận biết đồng thời cả 4 dd trên:
A. Quì tím B.Quì tím, dd AgNO
3
C. Dd Ba(OH)
2
D. Dd AgNO
3
II. Tự luận:
Câu 11: Viết và cân bằng các phơng trình sau theo phơng pháp thăng bằng eletrcton:
1) KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ O
2
+ ..
2) SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O H
2
SO
4
+ .
Câu 12: Hoà 58,5g một muối của kim loại Natri vào nớc đợc 200 ml dd A. Lấy 10 ml ddA cho p với
một lợng d dd AgNO
3
thu đợc 0,7175g kết tủa.
1) Hãy xác định công thức của muối đã dùng và nồng độ mol của ddA?
2) Tính thể tích dd AgNO
3
1M đã p?
Bài kiểm tra - 45 phút - số 3-4
Môn: Hoá học Lớp 10A
1
.
Họ và tên:..
I. Câu trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Cho 2 khí với tỉ lệ về thể tích là 1:1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tợng nổ. Hai khí đó
là: A. H
2
và N
2
B. H
2
vàO
2
C. H
2
và Cl
2
D. H
2
và H
2
S
Câu 2: Phản ứng nào chứng tỏ nguyên tố Brôm vừa là chất ôxi hoá, vừa là chất khử (p tự OXH- K)?
A. Br
2
+ 2H
2
O + SO
2
2HBr + H
2
SO
4
B. Br
2
+ H
2
2HBr
C. 2Br
2
+ 2H
2
O 4HBr + O
2
D. Br
2
+2H
2
O HBr + HBrO
Câu 3: Tính axit tăng dần của các dd sau:
A. HF < HCl < HBr < HI. B. HF < HBr < HCl < HI.
C. HI < HBr < HF < HCl. D. HI < HBr < HCl < HF.
Câu 4: Có 4 lọ đựng các dd HBr, NaCl, NaBr và NaI bị mất nhãn dùng cặp thuốc thử nào sau nhận
biết các dd trên:
A. Cl
2
và Br
2
B. Br
2
và I
2
C. Quì tím , dd D. I
2
Câu5: Cho hỗn hợp 2 muối ACO
3
và BCO
3
tan trong dd HCl vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Vậy số mol
HCl tiêu tốn và số mol hỗn hợp 2 muối đã p lần lợt là:
A. 0,3 và 0,2. B. 0,4 và 0,2 C. 0,4 và 0,3 D. 0,15 và 0,2
Câu 6: Dùng muối nào hàng ngày để phòng ngừa bệnh bớu cổ. Muối iốt đó là:
A. NaI B. I
2
C. NaI + KI + KIO
3
D. NaI + MgCl
2
Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có 23 electron ở các obitan p. Nguyên tố X là:
A. Flo B. Clo C. Brôm D. Iốt
Câu 8: Trong nớc Brom d có chứa chất nào:
A. HBr, HBrO B. HBr, HBrO, Br
2
C. HBr, Br
2
D. Br
2
Câu 9: Chất nào ăn mòn đợc thuỷ tinh:
A. HCl B. HF C. HI D. HBr
Câu 10: khí riêng biệt là clo, hiđrôclorua và ôxi. Dùng chất nào sau đây để nhận biết đồng thời cả 3
khí trên:
A. Giấy quì tẩm ớt B. Dd Ca(OH)
2
C. Dd Ba(OH)
2
D. Dd H
2
SO
4
II. Tự luận:
Câu 11: Viết và cân bằng các phơng trình sau theo phơng pháp thăng bằng eletrcton:
1) H
2
SO
4
đặc
+ HBr Br
2
+ SO
2
+ ..
2) Cl
2
+ KOH KClO
3
+ . + + .
Câu 12: Cho 26,6 g hỗn hợp KCl và NaCl vào nớc để đợc 50g dd. Cho dd trên tác dụng vừa đủ với
dd AgNO
3
1M thu đợc 57,4g kết tủa.
3) Tính thành phần % về khối lợng của mỗi muối trong hh trên?
4) Tính thể tích của dd AgNO
3
cần dùng?