Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ngân hàng câu hỏi lịch sử 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.88 KB, 3 trang )


Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12
GV: Nguyễn hải yến
Câu 1: Khoanh tròn vào câu đúng chỉ thời gian Pháp tiến hành chơng trình khai thác
thuộc địa lần thứ hai:
a. Năm 1897 c. Năm 1919
b. Năm 1914 d. Năm 1929.
Câu 2: Khoanh vào câu đúng chỉ điểm mới trong chơng trình khai thác thuộc địa của
Pháp lần thứ hai:
a. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nớc thuộc địa
b. Tăng cờng đầu t thu lợi nhuận cao
c. Đầu t vào đồn điền cao su và khai mỏ
d. Đầu t vào giao thông vận tải và ngân hàng.
Câu 3: Khoanh vào câu đúng chỉ tác động của chơng trình khai thác thuộc địa lần thứ
hai đến kinh tế Việt Nam:
a. Nền kinh tế Việt Nam phát triển độc lập, tự chủ.
b. Nền kinh tế Việt Nam phát triển thêm một bớc nhng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế
Pháp.
c. Nền kinh tế Việt Nam lạc hậu, què quặt phụ thuộc vào Pháp.
d. Việt Nam trở thành thị trờng độc chiếm của Pháp.
Câu 4: Khoanh vào chữ cái đúng chỉ đúng tên nhân vật gắn liền với sự kiện tiếng bom Sa
Diện (Quảng Châu), xảy ra vào tháng 6-1925:
a. Phạm Hồng Thái c. Ngô Gia Tự
b. Lý Tự Trọng d. Lê Hồng Phong.
Câu 5: Khoanh vào câu đúng chỉ sự kiện đánh dấu bớc ngoặt trong cuộc đời hoạt động
của Nguyễn ái Quốc:
a. ảnh hởng của cách mạng tháng Mời Nga năm 1917 đến t tởng cứu nớc của Ngời.
b. Gửi bản yêu sách đến Hội nghị Vecxai đòi quyền tự quyết cho dân tộc Việt Nam
c. Đọc Luận cơng của Lênin về Vấn đề dân tộc và thuộc địa(7-1920).
d. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế thứ ba và tham gia sáng lập Đảng Cộng sản
Pháp.


Câu 6: Khoanh vào câu đúng chỉ công lao to lớn nhất của Nguyễn ái Quốc đối với cách
mạng Việt Nam:
a. Tìm ra con đờng cứu nớc đúng đắn cho cách mạng Việt Nam.
b. Truyền bá chủ nghĩa Mác- Lênin vào trong nớc.
c. Liên kết chặt chẽ cách mạng vô sản với cách mạng giải phóng dân tộc.
d. Thành lập Hội Việt nam cách mạng thanh niên.
Câu 7: Chỉ câu đúng về nguyên nhân dẫn đến sự phân hoá của Tân Việt cách mạng
đảng:
a. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển mạnh, đặt ra yêu cầu phải thành lập Đảng
theo chủ nghĩa Mác- Lênin.
b. Hoạt động của Hội Việt nam cách mạng thanh niên tác động đến Tân Việt cách mạng
đảng.
c. Phong trào yêu nớc dân chủ phát triển mạnh mẽ
d. Nội bộ Tân Việt xuất hiện khuynh hớng t sản.
Câu 8: Chọn câu đúng chỉ nguyên nhân thất bại của khởi nghĩa Yên Bái:
a. Pháp mạnh, đủ sức đàn áp khởi nghĩa
b. Khởi nghĩa non yếu, không vững về tổ chức và lãnh đạo.
c. Không đáp ứng đợc yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc.
d. Không đủ sức vợt qua sự đàn áp khủng bố của kẻ thù để tồn tại.
Câu 9: Chọn câu đúng chỉ yêu cầu phải thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
a. Phong trào đấu tranh cách mạng dân tộc dân chủ phát triển khắp cả nớc.
b. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản gây trở ngại lớn cho phong trào chung.
c. Yêu cầu thực tiễn đòi hỏi cách mạng Việt Nam phải có một Đảng thống nhất trong cả n-
ớc.
d. Cả ba yêu cầu trên.
Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản giữa nội dung Cơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và
Luận cơng chính trị năm 1930 :
a. Xác định đợc nhiều vấn đề chiến lợc cách mạng.
b. Xác định đợc nhiệm vụ cách mạng Việt Nam.
c. Xác định đợc mâu thuẫn chủ yếu của dân tộc.

d. Xác định đợc động lực của cách mạng Việt Nam.
Câu 11: Chỉ câu đúng về sự phát triển của phong trào cách mạng 1930- 1931 chứng tỏ:
a. Truyền thống anh hùng bất khuất của dân tộc.
b. Liên minh công nông vững chắc.
c. Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông dơng.
d. Rút ra đợc những bài học kinh nghiệm từ các cuộc đấu tranh trớc.
Câu 12: Chọn câu đúng nguyên nhân Đảng phát động đợc phong trào cách mạng 1930-
1931:
a. Nhân dân ta có truyền thống yêu nớc, chống ngoại xâm.
b. Đảng ta nắm bắt đợc những mâu thuẫn kinh tế, chính trị, xã hội Việt Nam lúc đó và phát
động quần chúng đứng lên đấu tranh.
c. Lực lợng cách mạng nớc ta đã trởng thành, sẵn sàng tham gia đấu tranh cách mạng.
d. Thời cơ cách mạng trong cả nớc đã chín muồi để phát động phong trào cách mạng.
Câu 13: Chọn câu đúng chỉ lí do Đảng chuyển hớng chỉ đạo cách mạng trong những
năm 1936- 1939:
a. Đờng lối của Quốc tế Cộng sản.
b. Tình hình thế giới và trong nớc có nhiều thay đổi.
c. Mâu thuẫn xã hội Việt Nam.
d. Tình hình thực tiễn trong nớc.
Câu 14: Chọn câu đúng chỉ lực lợng tham gia đấu tranh trong cuộc vận động dân chủ
1936- 1939:
a. Công nhân, nông dân.
b. T sản, tiểu t sản, nông dân.
c. Đông đảo lực lợng yêu nớc, dân chủ tiến bộ, không phân biệt thành phần giai cấp.
d. Nông dân, địa chủ yêu nớc.
Câu 15: Sự kiện nổi bật nhất trong phong trào đấu tranh của quần chúng năm 1936:
a. Phong trào Đông dơng đại hội.
b. Cuộc bãi công của công nhân công ty than Hòn Gai.
c. Cuộc mít tinh của 2,5 vạn ngời tại nhà Đấu Xảo- Hà nội.
d. Phong trào đón phái viên của Chính phủ Pháp và toàn quyền Đông dơng mới.

Câu 16: Chỉ câu đúng về nhiệm vụ của nhân dân Đông dơng giai đoạn 1936-1939 là:
a. Chống đế quốc, phong kiến giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho dân cày.
b. Chống CNPX, chống bọn phản động thuộc địa và tay sai đòi tự do dân chủ, cơm áo, hoà
bình,
c. Chống CNPX và nguy cơ chiến tranh, bảo vệ hoà bình.
d. Vận động nhân dân Đông dơng thành lập Mặt trận dân chủ chống phát xít, chống bọn
phản động Pháp và tay sai đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hoà bình.
Câu 17:Chọn câu đúng về chủ trơng thành lập Mặt trận của Hội nghị lần thứ VI của
BCH TƯ Đảng Cộng sản Đông dơng:
a. Mặt trận dân chủ Đông dơng.
b. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông dơng
c. Mặt trận nhân dân phản đế Đông dơng
d. Mặt trận Việt Minh.
Câu 18: Chọn câu đúng chỉ khó khăn lớn nhất của nớc ta sau cách mạng tháng Tám:
a. Quân Tởng, Anh dới danh nghĩa Đồng minh vào Đông dơng giải giáp quân Nhật, nhng
lại chống phá cách mạng Việt Nam.
b. Nạn đói, nạn dốt đe doạ nghiêm trọng đến cuộc sống của nhân dân ta.
c. Ngân quỹ Nhà nớc trống rỗng.
d. Các tổ chức phản cách mạng trong nớc ra sức chống phá cách mạng.
Câu 19: Mục tiêu lớn nhất của các thế lực phản động trong và ngoài nớc đối với nớc ta
là:
a. Bảo vệ chính quyền Trần Trọng Kim ở Việt nam.
b. Đa thực dân Pháp trở lại Việt Nam
c. Chống phá chính quyền cách mạng Việt Nam.
d. Mở đờng cho Mĩ xâm lợc Việt Nam.
Câu 20: Chỉ đúng lí do ta phải kháng chiến lâu dài chống thực dân Pháp:
a. Ta là một nớc nhỏ chống lại một cờng quốc mạnh hơn ta về nhiều mặt.
b. Ta cần có thời gian để xây dựng lực lợng chính trị và lực lợng vũ trang.
c. Hậu phơng của ta cha vững mạnh.
d. Cả ba lí do trên.


.........................................................................................................

×