Tài li u khóa h c ệ ọ : Luy n thi ĐH đ m b o 2011 môn Hóa h c – th y S nệ ả ả ọ ầ ơ
AXIT CABOXYLIC
Câu 1: Axit stearic có công th c phân t nào sau đây ? ứ ử
A. C
17
H
35
COOH. B. C
17
H
33
COOH. C. C
15
H
31
COOH. D. C
17
H
31
COOH.
Câu 2: Ch t nào sau đây có đ ng phân ấ ồ cis - trans ?
A. 2-Metylbut-1-en. B. Axit oleic.
C. But-2-in. D. Axit panmitic.
Câu 3: C
3
H
6
O
2
có t t c bao nhiêu đ ng phân m ch h ?ấ ả ồ ạ ở
A. 8. B. 5. C. 7. D. 3.
Câu 4: Axit fomic có ph n ng tráng g ng vì trong phân t cóả ứ ươ ử
A. nhóm cacbonyl. B. nhóm cacboxyl.
C. nhóm ch c anđehit.ứ D. nhóm hiđroxyl.
Câu 5: Ba chất h u c A, B, C có cùng nhóm đ nh ch c, có công th c phân t t ng ng là CHữ ơ ị ứ ứ ử ươ ứ
2
O
2
,
C
2
H
4
O
2
, C
3
H
4
O
2
. Tên g i các ch t A, B, C l n l t là ọ ấ ầ ượ
A. axit fomic, axit axetic, axit metacrylic.
B. metyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat.
C. axit fomic, axit acrylic, axit propionic.
D. axit fomic, axit axetic, axit acrylic.
Câu 6: So sánh nhi t đ sôi c a các ch t: ancol etylic (1), n c (2), đimetyl ete (3), axit axetic (4).ệ ộ ủ ấ ướ
K t qu nào đúng ?ế ả
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4).
C. (2) < (4) < (1) < (3). D. (4) < (2) < (1) < (3).
Câu 7: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy các
ch t đấ ược s p x p theoắ ế chi u ề tăng d n nhi t đầ ệ ộ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Câu 8: Dãy gồm các chất đư c x p theo chi uợ ế ề nhi t đ sệ ộ ôi tăng d n tầ ừ trái sang phải là:
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH,
C
2
H
6
, CH
3
COOH.
B. CH
3
COOH,
C
2
H
6
, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH.
C. C
2
H
6
,
C
2
H
5
OH
,
CH
3
CHO
, CH
3
COOH.
Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi tườ ủ ọ ệ - 1 -
Tài li u khóa h c ệ ọ : Luy n thi ĐH đ m b o 2011 môn Hóa h c – th y S nệ ả ả ọ ầ ơ
D. C
2
H
6
,
CH
3
CHO
,
C
2
H
5
OH
, CH
3
COOH.
Câu 9: Dãy gồm các ch t đấ ược s pắ x p theo cế hi u ề tăng d n nhầ i t đ sệ ộ ôi từ trái sang ph i ả là
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
CHO.
B. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
C.
CH
3
COOH
, HCOOH,
C
2
H
5
OH
, CH
3
CHO.
D. HCOOH,
CH
3
COOH
,
C
2
H
5
OH
, CH
3
CHO.
Câu 10: So sánh tính axit c a các ch t: CHủ ấ
3
COOH (A) ; C
2
H
5
OH (B) ; C
6
H
5
OH (C) ; HCOOH (D).
Th t tính axit gi m d n làứ ự ả ầ
A. C > B > A > D. B. D > B > A > C.
C. D > A > C > B. D. B > C > D > A.
Câu 11: Ch t không có kh năng tham gia ph n ng trùng h p làấ ả ả ứ ợ
A. isopren. B. stiren.
C. etylbenzen. D. axit metacrylic.
Câu 12: Có t t c bao nhiêu h p ch t đ n ch c, m ch h ch a nguyên t hiđro linh đ ng có côngấ ả ợ ấ ơ ứ ạ ở ứ ử ộ
th c là Cứ
4
H
6
O
2
?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Ch t xenluloz và các ch t vô c c n thi t, có th qua t i thi u m y ph n ng đ đi uỉ ừ ơ ấ ơ ầ ế ể ố ể ấ ả ứ ể ề
ch etyl axetat ?ế
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 14: Cho các ch t sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit.ấ S c p ch t tác d ngố ặ ấ ụ
đ c v i nhau làượ ớ
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 15: Cho s đ chuơ ồ y n hoá: Glucoz ể ơ
→
X
→
Y
→
CH
3
COOH
Hai ch t X, Y l n lấ ầ ượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu 16: Dãy gồm các ch t có tấ h để i u ch tr c ti p (b ng ề ế ự ế ằ m t ph n ng) t o ra axit ộ ả ứ ạ axetic là
A. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOCH
3
.
B. CH
3
CHO, C
6
H
12
O
6
(glucozơ), CH
3
OH.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi tườ ủ ọ ệ - 2 -
Tài li u khóa h c ệ ọ : Luy n thi ĐH đ m b o 2011 môn Hóa h c – th y S nệ ả ả ọ ầ ơ
D. C
2
H
4
(OH)
2
, CH
3
OH, CH
3
CHO.
Câu 17: Các ch t h u c đ n ch c Xấ ữ ơ ơ ứ
1
, X
2
, X
3
, X
4
có công th c t ng ng là CHứ ươ ứ
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
6
O,
C
2
H
4
O
2
. Chúng thu c các dãy đ ng đ ng khác nhau, trong đó có m t ch t tác d ng đ c v i natriộ ồ ẳ ộ ấ ụ ượ ớ
sinh ra khí hiđro. Công th c c u t o Xứ ấ ạ
1
, X
2
, X
3
, X
4
l n l t làầ ượ
A. HCHO, HCOOH, C
2
H
5
OH, HCOOCH
3
.
B. CH
3
OH, HCHO, CH
3
OCH
3
, CH
3
COOH.
C. HCHO, HCOOH, CH
3
OCH
3
, HCOOCH
3
.
D. HCHO, CH
3
OCH
3
, CH
3
OH, CH
3
COOH.
Câu 18: Cho s đ chuy n hoá: ơ ồ ể
X
→
(1)
C
3
H
6
Br
2
→
(2)
C
3
H
8
O
2
→
(3)
C
3
H
4
O
2
→
(4)
HOOC-CH
2
-COOH
X là ch t nào sau đây ?ấ
A. Xiclopropan. B. Propen.
C. Propan. D. Xiclopropan ho c propen.ặ
Câu 19:
Cho s đ ph nơ ồ ả ng:ứ
NH
3
+
→
3
CH I
X
+
→
HONO
Y
+
→
o
CuO
t
Z
Bi t Z có kế h năng thamả gia ph n ng tráng g ng. Hai cả ứ ươ h t Y và Z l n ấ ầ lượt là
A. C
2
H
5
OH, HCHO.B. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
C. CH
3
OH, HCHO. D. CH
3
OH, HCOOH.
Câu 20: Axit cacboxylic no, m chạ hở X có công th cứ th cự nghi mệ (C
3
H
4
O
3
)
n
, v yậ công th cứ phân tử
c a X làủ
A. C
6
H
8
O
6
. B. C
3
H
4
O
3
. C. C
12
H
16
O
12
. D. C
9
H
12
O
9
.
Câu 21: X là m t đ ng đ ng c a benzen có công th c nguyên là (Cộ ồ ẳ ủ ứ
3
H
4
)
n
; Y là m t axit no đa ch c cóộ ứ
công th c nguyên là (Cứ
3
H
4
O
3
)
n
. Hai ch t X, Y l n l t có công th c phân t là ấ ầ ượ ứ ử
A. C
6
H
8
, C
9
H
12
O
9
. B. C
9
H
12
, C
6
H
8
O
6
.
C. C
9
H
12
, C
9
H
12
O
9
. D. C
6
H
8
, C
6
H
8
O
6
.
Câu 22: X là h p ch t m ch h ch a C, H, O. X ch ch a nhóm ch c có nguyên t hiđro linh đ ng.ợ ấ ạ ở ứ ỉ ứ ứ ử ộ
N u cho X tác d ng v i Na thì s mol Hế ụ ớ ố
2
thoát ra b ng s mol c a X. Công th c c a X là ằ ố ủ ứ ủ
A. R(COOH)
2
. B. R(OH)
2
.
C. HO-R-COOH D. C ả A, B, C đ u đúng.ề
Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi tườ ủ ọ ệ - 3 -
(t l mol 1 : 1)ỉ ệ
Tài li u khóa h c ệ ọ : Luy n thi ĐH đ m b o 2011 môn Hóa h c – th y S nệ ả ả ọ ầ ơ
Câu 23: Khi cho a mol m tộ h pợ ch tấ h uữ cơ X (ch aứ C, H, O) phản ngứ hoàn toàn v iớ Na ho cặ
v i NaHCớ O
3
thì đều sinh ra a mol khí. Ch t X làấ
A. etylen glicol. B. axit ađipic.
C. ancol o-hiđroxibenzylic. D. axit 3-hiđroxipropanoic.
Câu 24: Dãy gồm các ch t đ u tác ấ ề d ng v i AgNụ ớ O
3
trong dung dịch NH
3
là
A. anđehit axetic, but-1-in, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol m tộ axit cacboxylic đơn ch c,ứ c nầ v aừ đủ V lít O
2
(ở đktc), thu
được 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị c a V làủ
A. 8,96. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 26: Đ t cháy 7,3 gam m t axit no, m ch h thu đ c 0,3 mol COố ộ ạ ở ượ
2
và 0,25 mol H
2
O. Axit đã
cho có công th c làứ
A. COOH-COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. C
4
H
8
(COOH)
2
. D. CH
3
COOH.
Câu 27: Đ tố cháy hoàn toàn a mol axit h uữ cơ Y được 2a mol CO
2
. M tặ khác, để trung hoà a mol Y
c n v a đ 2a ầ ừ ủ mol NaOH. Công thức c u t oấ ạ c a Y làủ
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH. B. C
2
H
5
-COOH.
C. CH
3
-COOH. D. HOOC-COOH.
Câu 28: Để trung hoà 6,72 gam m tộ axit cacboxylic Y (no, đ nơ ch c),ứ c nầ dùng 200 gam dung dịch
NaOH 2,24%. Công th c c a Y là ứ ủ
A. CH
3
COOH. B. HCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 29: Đ t cháy hoàn toàn 0,1 mol chố t Z là mu i natri c a m t axit h u c đ n ch c thu đ c khíấ ố ủ ộ ữ ơ ơ ứ ượ
CO
2
, h i nơ ư cớ và Na
2
CO
3
; trong đó có 0,15 mol CO
2
. Công th c c u t o c a Z làứ ấ ạ ủ
A. HCOONa. B. C
2
H
5
COONa. C. CH
3
COONa. D. C
2
H
3
COONa.
Câu 30: Trung hoà 5,48 gam h nỗ h pợ g mồ axit axetic, phenol và axit benzoic, c nầ dùng 600 ml dung
dịch NaOH 0,1M. Cô c n dung d chạ ị sau ph n ả ứng, thu đư cợ h n h p chỗ ợ ất r nắ khan có kh i lố ượng là
A. 8,64 gam. B. 6,84 gam. C. 4,90 gam. D. 6,80 gam.
Câu 31: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đ n ch c X tác d ng hoàn toàn v i 500 ml dung d ch g mơ ứ ụ ớ ị ồ
KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô c n dung d ch thu đ c 8,28 gam h n h p ch t r n khan. Côngạ ị ượ ỗ ợ ấ ắ
th c phân t c a X làứ ử ủ
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. C
3
H
7
COOH.
Câu 32:
Cho 5,76 gam axit h uữ cơ X đ nơ ch c,ứ m chạ hở tác d ngụ h tế v iớ CaCO
3
thu được 7,28 gam
Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi tườ ủ ọ ệ - 4 -
Tài li u khóa h c ệ ọ : Luy n thi ĐH đ m b o 2011 môn Hóa h c – th y S nệ ả ả ọ ầ ơ
mu i c a aố ủ xit h u c . ữ ơ Công th c cứ ấu t o thu gạ ọn c a X là ủ
A. CH
2
=CH-COOH. B. CH
3
COOH.
C. HC
≡
C-COOH. D. CH
3
-CH
2
-COOH.
Câu 33: Cho h n h p g m 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác d ng v i l ng d dung d chỗ ợ ồ ụ ớ ượ ư ị
AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l ng Ag t o thành làả ứ ả ố ượ ạ
A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.
Câu 34: Cho 0,04 mol m tộ h nỗ h pợ X gồm CH
2
=CH-COOH, CH
3
COOH và CH
2
=CH-CHO ph nả
ngứ v aừ đủ v iớ dung d chị ch aứ 6,4 gam brom. M tặ khác, để trung hoà 0,04 mol X c nầ dùng v aừ
đ 40 ủ ml dung dịch NaOH 0,75M. Kh i ố lượng c aủ CH
2
=CH-COOH trong X là
A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 0,72 gam. D. 2,88 gam.
Câu 35: Trung hoà 8,2 gam h nỗ h pợ gồm axit fomic và m tộ axit đ nơ ch cứ X c nầ 100 ml dung d chị
NaOH 1,5M. N uế cho 8,2 gam h nỗ h pợ trên tác d ngụ v iớ m tộ lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
,
đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên g i c a X làọ ủ
A. axit acrylic. B. axit propanoic.
C. axit etanoic. D. axit metacrylic.
Câu 36: Đun 12 gam axit axetic v i 13,8 gam etanol (có Hớ
2
SO
4
đ c làm xúc tác) đ n khi ph n ng đ tặ ế ả ứ ạ
t i tr ng thái cân b ng, thu đ c 11 gam este. Hi u su t c a ph n ng este hoá là ớ ạ ằ ượ ệ ấ ủ ả ứ
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
Câu 37: Hỗn h pợ X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). L yấ 5,3 gam h nỗ hợp X
tác d ngụ v iớ 5,75 gam C
2
H
5
OH (có xúc tác H
2
SO
4
đ c)ặ thu được m gam h nỗ h pợ este (hi uệ suất c aủ
các ph n ng este hoá đ u bả ứ ề ằng 80%). Giá trị c a mủ là
A. 10,12. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.
Câu 38: Khi th cự hi nệ ph nả ngứ este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5
OH, lượng este l nớ nh tấ
thu được là 2/3 mol. Để đ tạ hi uệ su tấ c cự đ iạ là 90% (tính theo axit) khi ti nế hành este hoá 1
mol CH
3
COOH c n s ầ ố mol C
2
H
5
OH là (bi t các pế hản ng este hoá th c hi nứ ự ệ cùng nhở iệt đ )ộ
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456.
Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, m cạ h không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,3
mol hỗn hợp X, thu được 11,2 lít khí CO
2
(ở đktc). Nếu trung hoà 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung
dịch NaOH 1M. Hai axit đó là
A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH
2
-COOH.
C. HCOOH, C
2
H
5
COOH. D. HCOOH, CH
3
COOH.
Hocmai.vn – Ngôi tr ng chung c a h c trò Vi tườ ủ ọ ệ - 5 -