Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

SKKN: Rèn luyện kỹ năng làm bài trắc nghiệm Hóa học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 86 trang )


















































SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
TRƯỜNG PT DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH

Mã số:
(Do HĐKH Sở GD&ĐT ghi)







SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM


RÈN LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 12











Người thực hiện: NGUYỄN THỊ PHƯỢNG LIÊN
Lĩnh vực nghiên cứu:
- Quản lý giáo dục 
- Phương pháp dạy học bộ môn: 
(Ghi rõ tên bộ môn)
- Lĩnh vực khác: 
(Ghi rõ tên lĩnh vực)

Có đính kèm: Các sản phẩm không thề hiện trong bản in SKKN
 Mô hình  Phần mềm  Phim ảnh  Hiện vật khác




Năm học: 2012 – 2013


BM 01-Bia SKKN

SƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC

I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CÁ NHÂN
1. Họ và tên: NGUYỄN THỊ PHƯỢNG LIÊN
2. Ngày tháng năm sinh: 19/12/1980
3. Nam, nữ: Nữ
4. Địa chỉ: Khu phố 2 thị trấn Trảng Bom huyện Trảng Bom tỉnh Đồng Nai
5. Điện thoại: 0613868367 (CQ)/ 0613921319 (NR); ĐTDĐ: 0918356537
6. Fax: E-mail:
7. Chức vụ: Giáo viên – Tổ trưởng chuyên môn
8. Đơn vị công tác: Trường PT Dân Tộc Nội Trú Tỉnh Đồng Nai
II. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO
- Học vị (hoặc trình độ chuyên môn, nghiệp vụ) cao nhất: Cử nhân
- Năm nhận bằng: 2002
- Chuyên ngành đào tạo: Hóa học
III. KINH NGHIỆM KHOA HỌC
- Lĩnh vực chuyên môn có kinh nghiệm:
Số năm có kinh nghiệm: 11 năm
- Các sáng kiến kinh nghiệm đã có trong 5 năm gần đây: 01



















BM02-LLKHSKKN

I. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong các môn học ở trường THPT thì Hóa học là môn học mà nhiều học
sinh vẫn còn yếu đặc biệt là ở các trường mà mặt bằng về nhận thức của học sinh
còn thấp như trường PT Dân tộc nội trú tỉnh Đồng Nai.
Hóa học là một môn học vừa lý thuyết vừa thực nghiệm. Học sinh phải nắm
vững lý thuyết thì mới có khả năng vận dụng lý thuyết ấy vào các bài tập cụ thể.
Tuy nhiên, nhiều học sinh vẫn chưa biết hệ thống kiến thức và chưa có nhiều kỹ
năng giải các bài tập trắc nghiệm trong đó có những phương pháp giải nhanh.
Trong các hình thức kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh thì hình
thức trắc nghiệm khách quan có nhiều ưu điểm. Qua đó, học sinh được kiểm tra
nhiều kiến thức, kỹ năng hơn hình thức tự luận, đồng thời cho kết quả nhanh. Việc
nắm vững các kỹ năng làm bài trắc nghiệm sẽ giúp học sinh đạt dược kết quả cao
trong các bài kiểm tra, bài thi học kì và kể cả thi tốt nghiệp.
Với những lý do trên, tôi đã thực hiện đề tại này nhằm giúp học sinh 12 làm
tốt các bài trắc nghiệm để nâng cao chất lượng dạy học. Qua đề tài, tôi cũng muốn
trao đổi các kinh nghiệm trong công tác giảng dạy với các thầy cô giáo đồng
nghiệp để tôi có thể nâng cao năng lực về chuyên môn.
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
1. Cơ sở lý luận

a. Phương pháp kiểm tra trắc nghiệm khách quan
Việc kiểm tra - đánh giá nói riêng và thi cử nói chung đang là vấn đề thời sự
hiện nay được cả nước quan tâm. Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX
của Đảng Cộng sản Việt Nam đã ghi rõ: “ Trong những năm trước mắt, giải quyết
dứt điểm những vấn đề bức xúc; sửa đổi chương trình đào tạo đáp ứng yêu cầu về
nguồn nhân lực của sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá; cải tiến chế độ thi
cử…”.
Trắc nghiệm khách quan (TNKQ) là một trong những phương pháp kiểm tra -
đánh giá có nhiều ưu điểm, đặc biệt là tính khách quan trong kiểm tra - đánh giá.
Nếu kết hợp chặt chẽ giữa TNKQ, trắc nghiệm tự luận, vấn đáp và quan sát sẽ
cho phép giáo viên đánh giá khách quan, công bằng và chính xác kết quả học tập
của học sinh.
Từ năm học 2006-2007 cả nước thực hiện chương trình và sách giáo khoa
mới bậc THPT. Một trong những yêu cầu thực hiện đổi mới chương trình và sách
giáo khoa là tăng cường sử dụng TNKQ vào việc đánh giá kết quả học tập của học
sinh.
* Ưu điểm
- Trong một thời gian ngắn, kiểm tra được nhiều kiến thức cụ thể, đi vào
những khía cạnh khác nhau của một kiến thức.
- Nội dung kiến thức kiểm tra "rộng" có tác dụng chống lại khuynh hướng
học tủ, học lệch.
- Số lượng câu hỏi nhiều, đủ độ tin cậy và đủ cơ sở để đánh giá chính xác
trình độ của học sinh thông qua kiểm tra.

- Tuy việc biên soạn câu hỏi tốn nhiều thời gian, song việc chấm bài nhanh
chóng và chính xác. Ngoài ra có thể sử dụng các phương tiện kỹ thuật để chấm bài
một cách rất nhanh chóng và chính xác.
- Gây hứng thú và tính tích cực học tập cho học sinh.
- Giúp học sinh phát triển kỹ năng nhận biết, hiểu, ứng dụng và phân tích.
- Với phạm vi bao quát rộng của bài kiểm tra, thí sinh không thể chuẩn bị tài

liệu để quay cóp. Việc áp dụng công nghệ mới vào việc soạn thảo các đề thi cũng
hạn chế đến mức thấp nhất hiện tượng quay cóp và trao đổi bài.
* Nhược điểm
Kết quả của bài kiểm tra bằng phương pháp TNKQ phụ thuộc rất nhiều vào
người biên soạn câu trắc nghiệm. Nếu là người ít kinh nghiệm và trình độ chuyên
môn không cao thì phương pháp TNKQ ít phát huy được khả năng tư duy: so sánh,
phân tích, tổng hợp và khái quát hóa ở học sinh mà chỉ rèn luyện trí nhớ máy móc.
- Phương pháp TNKQ thường không đánh giá được tư tưởng, nhiệt tình,
hứng thú, thái độ của học sinh, vì học sinh không bộc lộ những khía cạnh tư tưởng
tình cảm của mình trong bài làm.
- Phương pháp TNKQ không đánh giá được năng lực vận dụng kiến thức
của học sinh trong trường hợp học sinh chọn câu đúng một cách ngẫu nhiên, vì vậy
thông tin để lựa chọn phải đủ để ngăn ngừa việc ngẫu nhiên chọn đúng.
- Phương pháp TNKQ tuy đánh giá được kiến thức vật liệu tạo nên nội dung
nhưng không đánh giá được cách diễn đạt cũng như không đánh giá được ngôn
ngữ viết của học sinh.
- TNKQ thường gồm các loại (câu hỏi, bài tập) thông dụng sau:
1. Đúng/ sai
2. Đa lựa chọn
3. Tương ứng cặp
4. Điền (bán khách quan)
5. Yêu cầu câu trả lời ngắn (bán khách quan)
Trong 5 loại này, loại được sử dụng nhiều nhất là đa lựa chọn.
b. Hệ thống kiến thức chương trình Hóa học 12 ban cơ bản gồm:
Chương 1: Este-lipit
Chương 2: Cacbohiđrat
Chương 3: Amin-amino axit-protein
Chương 4: Polime- Vật liệu polime
Chương 5: Đại cương kim loại
Chương 6: Kim loại kiềm-kim loại kiềm thổ-nhôm

Chương 7: Sắt và một số kim loại quan trọng
Chương 8: Nhận biết các chất vô cơ
Chương 9: Hóa học và vấn đề kinh tế-xã hội-môi trường
2. Nội dung, biện pháp thực hiện các giải pháp của đề tài
a. Các yêu cầu cần thiết khi làm bài trắc nghiệm
- Nắm vững lý thuyết.
- Biết sử dụng phương pháp làm từng dạng bài tập và kỹ năng tính toán tốt.
- Phân phối thời gian hợp lý trong quá trình làm bài và tận dụng tối đa thời gian
làm bài, trả lới hết các câu hỏi.

- Đọc kỹ đề bài và biết kết hợp các lựa chọn vào đề bài.
- Bình tĩnh, tự tin.
b. Kinh nghiệm
*Muốn nắm vững lý thuyết cần:
- Luôn chuẩn bị bài trước khi học bài mới.
- Luôn tập trung, chú ý trong giờ học, biết ghi chép những nội dung quan trong
và những nội dung giáo viên lưu ý.
- Trả lời các câu hỏi lý thuyết và làm các bài tập vận dụng sau mỗi bài học.
- Đọc thêm các sách tham khảo.
- Tóm tắt nội dung mỗi bài học hoặc cả chương, tìm ra mối liên hệ giữa các bài
học và các chất với nhau
Ví dụ: Tóm tắt lý thuyết Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ
Gồm các nguyên
tố
Li, Na, K, Rb, Cs Be, Mg, Ca, Sr, Ba
Vị trí trong bảng
tuần hoàn
Nhóm IA Nhóm IIA
Đặc điểm cấu tạo

nguyên tử và cấu
tạo tinh thể.
-Lớp ngoài cùng: ns
1

-Bán kính nguyên tử lớn nhất
so với các nguyên tử cùng
chu kì.
-Có cấu trúc mạng tinh thể
lập phương tâm khối.
-Lớp ngoài cùng: ns
2

-Bán kính nguyên tử lớn chỉ
nhỏ hơn kim loại kiềm.
-Có cấu trúc mạng tinh thể
khác nhau.
Tính chất vật lý -Là các kim loại nhẹ, mềm,
trắng như bạc; nhiệt độ nóng
chảy và nhiệt độ sôi thấp.
-các tính chất vật lý biến đổi
theo quy luật.
-Tương tự như kim loại
kiềm.
-Các tính chất vật lý biến đổi
không theo quy luật.
Tính chất hóa học

Tính khử mạnh
M  M

+
+ 1e
-Tác dụng với oxi tạo oxit và
peoxit.
-Tác dụng với phi kim khác
tạo muối.
-Tác dụng với axit
+Với HCl và H
2
SO
4
loãng:
tạo muối và H
2

+Với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc:
phản ứng mãnh liệt.
-Tác dụng với nước ở nhiệt
độ thường tạo dung dịch kiềm
và giải phóng khí hiđro.
M + H
2
O  MOH + ½ H
2


Tính khử mạnh (yếu hơn
kim loại kiềm)
M  M
2+
+ 2e
-Tác dụng với oxi tạo oxit.
-Tác dụng với phi kim khác
tạo muối.
-Tác dụng với axit
+Với HCl và H
2
SO
4
loãng:
tạo muối và H
2

+Với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc:
khử được N
+5
và S
+6
xuống

mức thấp nhất.
-Tác dụng với nước ở nhiệt
độ thường (trừ Be và Mg)
tạo dung dịch kiềm và giải
phóng khí hiđro.
M + 2H
2
O  M(OH)
2
+ H
2


Điều chế Điện phân nóng chảy muối
halogenua hoặc hiđroxit
Điện phân nóng chảy muối
halogenua hoặc hiđroxit

*Phương pháp giải các bài tập cơ bản và một số phương pháp giải nhanh.
Phương pháp 1: Tính toán theo phương trình phản ứng
- Phải viết và cân bằng đúng phương trình phản ứng.
- Xác định tỉ lệ mol các chất trong phản ứng.
- Xác định chất tác dụng hết, chất còn dư trong phản ứng.
- Dựa trên tỉ lệ mol của phản ứng, tính toán theo yêu cầu cảu bài toán.
Ví dụ: (phụ lục)
Câu 10. Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại sắt tạo ra 32,5 gam FeCl
3
?

A. 21,3 gam B. 14,2 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.

Hướng dẫn giải:
Ta có phương trình phản ứng: 2Fe + 3Cl
2

0
t

2FeCl
3

2 3
2
3 3 32,5
. 0,3
2 2 162,5
0,3.71 21,3( )
Cl FeCl
Cl
n n
m g
  
  

Chọn phương án A.

Phương pháp 2: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
Ví dụ: (phụ lục)
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu
được 1,68 lít H
2

(đkc). Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Hướng dẫn giải:
Ta có các phương trình phản ứng:
2Al + 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2

x 3/2 x
Mg + 2HCl  MgCl
2
+ H
2

y y
2
1,68
0,075( )
22,4
H
n mol
 

Gọi số mol của Al và Mg trong hỗn hợp lần lượt là x và y.
Ta có hệ pt:
27 24 1,5
0,033
3
0,025

0,075
2
0,033( )
27.0,033 0,891( )
0,891
% .100% 60%
1,5
Al
Al
Al
x y
x
y
x y
n x mol
m g
m
 





 

 



  

 
 

Chọn phương án A

Phương pháp 3: Giải bài toán có liên quan đến hiệu suất phản ứng.

Lưu ý: hiệu suất của phản ứng đượng tính theo công thức
.100%
luong ly thuyet
H
luong thuc te


Ví dụ: (phụ lục)
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác)
đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của
phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Huớng dẫn giải:
Ta có ptpư: CH
3
COOH + C
2
H
5

OH
0
2 4
( ),H SO d t

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
3
2 5
12
0,2( )
60
13,8
0,3( )
46
CH COOH
C H OH
n mol
n mol
 
 

Suy ra

3
( )
( )
0,2( )
11
0,125( )
88
0,125
.100% 62,5%
0,2
este LT CH COOH
este TT
n n mol
n mol
H
 
 
  

Chọn phương án B
Phương pháp 4: Lập CTPT của chất hữu cơ.
Có 3 cách cơ bản lập CTPT của chất hữu cơ
-Dựa vào khối lượng hoặc phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong chất
hữu cơ.
-Dựa vào CTĐGN.
-Dựa vào khối lượng sản phẩm của phản ứng đốt cháy.
Ngoài ra, đối với các hợp chất hữu cơ đã xác định được CTTQ, thì cần xác định
khối lượng mol để tìm ẩn n trong CTTQ.
Ví dụ: (phụ lục)
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn

chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomiat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Hướng dẫn giải:
Gọi CTPT của este là C
n
H
2n
O
2
(n2)
PTPƯ: RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH
0,1.1 0,1( )
6
: 60( / )
0,1
14 32 60 2
este NaOH
este
n n mol
Suy ra M g mol
n n
  
 
   

Vậy CTPT của este là C
2
H
4
O

2

CTCT của este là: HCOOCH
3

Tên este: Metyl fomat
Chọn phương án D
Phương pháp 5: Bài tập lập CT trung bình.

Ví dụ: (phụ lục)
Câu 6. Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hoà của 2 kim loại kiềm ở 2
chu kỳ liên tiếp tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít CO
2
(đktc).
Hai kim loại đó là:
A. K và Cs. B. Na và K. C. Li và Na. D. Rb và Cs.
Hướng dẫn giải:
Gọi 2 kim loại kiềm là A và B thuộc 2 chu kì liên tiếp, X là kí hiệu trung bình của
A và B. (M
A
< M
X
< M
B
)
CT trung bình của 2 muối cacbonat là X
2
CO
3


PTPƯ: X
2
CO
3
+ 2HCl  2XCl + CO
2
+ H
2
O
2 3 2
2 3
2,24
0,1( )
22,4
9,1
91( / )
0,1
91 60
: 15,5( / )
2
X CO CO
X CO
X
n n mol
M g mol
Suy ra M g mol
  
 

 


Vậy A và B lần lượt là Li (M
Li
= 7) và Na (M
Na
= 23).
Chọn phương án C.
Phương pháp 6: Một số cách giải nhanh
- Dùng định luật Bảo toàn khối lượng: Tổng khối lượng của các chất tham gia =
tổng khối lượng của các chất tạo thành.
- Dùng định luật Bảo toàn số electron trao đổi: Tổng số electron cho = tổng số
electron nhận.
- Dùng định luật Bảo toàn điện tích: Tổng điện tích của các ion trước phản ứng
= tổng điện tích của các ion sau phản ứng.
- Dùng định luật Bảo toàn nguyên tố: Tổng số mol của một nguyên tố trong
phản ứng được bảo toàn.
Ví dụ: (đề kiểm tra hk II-năm học 2011-2012 của Sở giáo dục đào tạo Đồng Nai)
Hỗn hợp X gồm x mol Al và 0,3 mol Mg phản ứng hết với hỗn hợp Y (vừa đủ gồm
y mol Cl
2
và 0,4 mol O
2
thu được 64,6 g hỗn hợp rắn. Giá trị của x là:
A. 0,6 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2
Hướng dẫn giải:
Ta có: Al  Al
3+
+3e
Mg  Mg
2+

+ 2e
Cl
2
+ 2e  2Cl
-

O
2
+ 4e  2O
2-

Áp dụng định luật bảo toàn số electron trao đổi và định luật bảo toàn điện tích ta
có hệ phương trình:
3 0,3.2 2 0,4.4
27 24.0,3 71 32.0,4 64,6
0,6
0,4
x y
x y
x
y
  


   









Chọn phương án A
Ví dụ: (phụ lục)

Câu 41: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cần 2,24 lít CO
(ở đktc). Khối lượng sắt thu được là:
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.
Hướng dẫn giải:
Ta có các ptpư:
FeO + CO  Fe + CO
2

Fe
2
O
3
+ 3CO  2Fe + 3CO
2

Fe + CO: không phản ứng
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
2
2
2,24

0,1( )
22,4
17,6 0,1.28 0,1.44 16( )
Fe X CO CO
CO CO
Fe
m m m m
n n mol
m g
  
  
   

Chọn phương án C
* Một số công thức tính toán thường dùng:
Công thức tính số mol:
m
n
M

Công thức tính số mol khí ở đktc:
( )
22,4
V l
n 
Công thức tính số mol khí không ở đktc:
.
.
PV
n

RT

Công thức tính nồng độ dung dịch:
% .100(%)
ct
dd
m
C
m
 ;
( )
M
dd
n
C
V l

Công thức tính tỉ khối:
/
A
A B
B
M
d
M


Công thức tính khối lượng riêng:
m
D

V


Công thức tính khối lượng mol phân tử của hỗn hợp:
. .
% . % .
100
. .
% . % .
100
A A B B
hh
A B
A A B B
hh
A A B B
hh
A B
A A B B
hh
n M n M
M
n n
n M n M
M
V M V M
M
V V
V M V M
M












c. Áp dụng thực hành trả lời câu hỏi trắc nghiệm theo từng chương (phụ
lục)
III. HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI
1. Một số đề kiểm tra một tiết đã thực hiện trong năm học 2012-2013
Đề kiểm tra lần 1:
 Nội dung đề: 001

01. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etyic, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2
dư thì tạo ra bao nhiêu gam kết tủa biết
hiệu suất của quá trình lên men là 100%
A. 15 g B. 10 g C. 20 g D. 16 g
02. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu,
mỡ động thực vật.
B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu,

mỡ động thực vật.
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần
chính của dầu, mỡ động thực vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính
của dầu, mỡ động thực vật.
03. CH
3
COOC
2
H
5
có tên gọi là?
A. etyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. metyl propionat
04. Làm bay hơi 8,8 gam 1 este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể
tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. CTPT A là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
2
H

4
O
2
D. C
5
H
10
O
2

05. Cho các chất: glixerol (1) ; glucozơ (2) ; tinh bột (3); saccarozơ (4); xelulozơ
(5). Chất tác dụng với Cu(OH)
2
(tº phòng) tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. (1); (2); (4) B. (1); (2) ; (3); (4) C. (1); (2) ; (3); (4); (5) D. (1); (2); (5)
06. Cho este X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được CH
3
COONa và
C
2
H
5
OH. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat B. Metyl axetat C. Vinyl axetat D. Etyl propionat
07. Các chất thuộc nhóm đisaccarit là:
A. Saccarozơ, mantozơ B. glucozơ, saccarozơ
C. glucozơ, fructozơ D. Xenlulozơ, tinh bột
08. Một este có CTPT C
4
H

8
O
2
được tạo thành từ ancol etylic và axit nào sau đây?
A. Axit axetic B. Axit propionic C. Axit fomic D. Axit oxalic
09. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau:
A. Glucozơ và saccarozơ B. Saccarozơ và xenlulozơ
C. Fructozơ và saccarozơ D. Glucozơ và fructozơ
10. Công thức chung của este đơn chức là:
A. RCOOH B. (RCOO)
2
R’ C. RCOOR’ D. C
x
H
y
O
z

11. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C
3
H
7
OH B. C
3
H
7
COOH C. C
4
H

9
OH D. CH
3
COOC
2
H
5

12. Thành phần chính của thuốc súng không khói là:
A. Kali nitrat B. Xelulozơ trinitrat C. Tinh bột D. Xenlulozơ
13. Este nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Metyl propionat B. Metyl axetat C. Etyl fomat D. Etyl axetat
14. Thủy phân este CH
3
COOCH=CH
2
trong dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm là:
A. CH
3
COOH và CH
3
CHO B. CH
3
COONa và CH
3
CHO
C. CH
3
COOH và CH

2
=CH-OH D. CH
3
COONa và CH
2
=CH-OH
15. Tripanmitoylglixerol (tripanmitin) có công thức là

A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
17

H
33
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5

16. Số đồng phân có cùng CTPT C
3
H
6
O
2
là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
17. Thủy phân metyl axetat trong môi trường axit thu được 3,2 gam ancol metylic.
Biết H = 80%. Khối lương metyl axetat là:
A. 11 gam B. 5,92 gam C. 9,25 gam D. 7,4 gam


18. Ứng dụng nào dưới đây không là ứng dụng của glucozơ?
A. Tráng gương, tráng phích B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic

C. Nguyên liệu sản xuất PVC D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng
lực.
19. Thủy phân 324 g tinh bột, hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 270 g B. 360 g C. 300 g D. 250 g
20. Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. C
2
H
5
OH và CH
3
CHO B. C
2
H
5
OH và C
2
H
4

C. CH
3

CH(OH)COOH và CH
3
CHO D. CH
3
CHO và C
2
H
5
OH
21. Để phân biệt 2 dd: glucozơ và saccarozơ ta dùng thuốc thử nào dưới đây
A. dd Na
2
CO
3
B. dd AgNO
3
/NH
3
C. dd HCl D. dd NaOH
22. Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao
nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat ( biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%).
A. 0,5 tấn B. 0,75 tấn C. 0,85 tấn D. 0,6 tấn
23. Thủy tinh hữu cơ được tạo ra từ este nào sau đây?
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
B. C

2
H
5
COOCH=CH
2

C. CH
3
COOCH=CH
2
D. CH
2
=CHCOOCH
3

24. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dd glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở t
0
cao tạo ra
phức đồng [Cu(C
6
H
11
O
6
)
2
].

B. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun
nóng cho kết tủa Cu
2
O.
C. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra
sorbitol.
D. Dd AgNO
3
/NH
3
oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim
loại.
25. Đun 7,4 gam X có CTPT C
3
H
6
O
2
với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam ancol Y và 1 lượng muối Z. CTCT X và khối
lượng m của Z là:
A. HCOOC
2
H
5
, m= 4,6 gam B. HCOOC
2
H

5
, m= 6,8 gam
C. CH
3
COOCH
3
, m= 6,0 gam D. CH
3
COOCH
3
, m= 8,2 gam
26. Phản ứng có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành sản phẩm giống nhau là
phản ứng với :
A. H
2
( Ni, tº) B. Cu(OH)
2
C. Na D. AgNO
3
/ NH
3


27. Khi lên men 180 g glucozơ tạo ancol etylic (hiệu suất 75%). Lượng ancol tạo
thành là
A. 92 g B. 69 g C. 184 g D. 276 g
28. Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác ta được dung dịch
chứa:
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Glucozơ và fructozơ D. Fructozơ
29. Trioleoylglixerol (triolein) là trieste của glixerol với axit béo nào sau đây?

A. C
17
H
31
COOH B. C
15
H
31
COOH C. C
17
H
33
COOH D. C
17
H
35
COOH
30. Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO
3
/NH
3
dư thì khối lượng Ag thu
được là
A. 0,8 g B. 32,4 g C. 21,6 g D. 16,2 g

 Nội dung đề: 002
01. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etyic, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)

2
dư thì tạo ra bao nhiêu gam kết tủa biết
hiệu suất của quá trình lên men là 100%
A. 15 g B. 10 g C. 20 g D. 16 g
02. Phản ứng có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành sản phẩm giống nhau là
phản ứng với :
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/ NH
3
C. Na D. H
2
( Ni, tº)
03. Chất X có CTPT là C
3
H
6
O
2
. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH
thu được sản phẩm có CTPT là C
2
H
3
O
2
Na. Tên gọi của X là:
A. Etyl fomat B. Axit propionat C. Axit axetic D. Metyl axetat

04. Ứng dụng nào dưới đây không là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
C. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên liệu sản xuất PVC
05. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra
sorbitol.
B. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun
nóng cho kết tủa Cu
2
O.
C. Dd AgNO
3
/NH
3
oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim
loại.
D. Dd glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở t
0
cao tạo ra
phức đồng [Cu(C
6
H
11
O
6

)
2
].
06. Thủy phân metyl axetat trong môi trường axit thu được 3,2 gam ancol metylic.
Biết H = 80%. Khối lương metyl axetat là:
A. 5,92 gam B. 11 gam C. 9,25 gam D. 7,4 gam
07. Các chất thuộc nhóm monosaccarit là
A. glucozơ, fructozơ B. glucozơ, saccarozơ C. Saccarozơ, mantozơ
D. Xenlulozơ, tinh bột
08. Thành phần chính của thuốc súng không khói là:
A. Xelulozơ trinitrat B. Xenlulozơ C. Kali nitrat D. Tinh bột

09. Làm bay hơi 8,8 gam 1 este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể
tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. CTPT A là:
A. C
4
H
8
O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6

O
2
D. C
5
H
10
O
2

10. Chất không có khả năng phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
(đun nóng) giải phóng
Ag là:
A. axit fomic B. fomanđehit C. axit axetic D. glucozơ
11. Tripanmitoylglixerol (tripanmitin) có công thức là
A. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
15
H

31
COO)
3
C
3
H
5

C. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
12. Thủy phân 324 g tinh bột, hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu
được là

A. 300 g B. 360 g C. 270 g D. 250 g
13. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu,
mỡ động thực vật.
B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính
của dầu, mỡ động thực vật.
C. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu,
mỡ động thực vật.
D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần
chính của dầu, mỡ động thực vật.
14. Trioleoylglixerol (triolein) là trieste của glixerol với axit béo nào sau đây?
A. C
17
H
33
COOH B. C
17
H
35
COOH C. C
15
H
31
COOH
D. C
17
H
31
COOH
15. Để phân biệt 2 dd: glucozơ và saccarozơ ta dùng thuốc thử nào dưới đây

A. dd Na
2
CO
3
B. dd HCl C. dd NaOH D. dd AgNO
3
/NH
3

16. Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO
3
/NH
3
dư thì khối lượng Ag thu
được là
A. 0,8 g B. 21,6 g C. 16,2 g D. 32,4 g
17. Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao
nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat ( biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%).
A. 0,75 tấn B. 0,85 tấn C. 0,5 tấn D. 0,6 tấn
18. Một este có CTPT C
4
H
8
O
2
được tạo thành từ ancol etylic và axit nào sau đây?
A. Axit propionic B. Axit axetic C. Axit oxalic D. Axit fomic
19. Thủy tinh hữu cơ được tạo ra từ este nào sau đây?
A. CH
3

COOCH=CH
2
B. CH
2
=CHCOOCH
3

C. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
D. C
2
H
5
COOCH=CH
2

20. Este có CTPT là C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân?
A. 2 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 3 đồng phân
21. X là một este no, đơn chức có tỉ khối hơi với CH
4

là 5,5. Nếu đun 2,2 gam este
X với dd NaOH dư thu được 2,4 gam muối. CTCT của X là
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. HCOOCH
3
22. Thủy phân este CH
3
COOCH=CH
2
trong dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm là:
A. CH
3
COONa và CH
2

=CH-OH B. CH
3
COOH và CH
3
CHO

C. CH
3
COOH và CH
2
=CH-OH D. CH
3
COONa và CH
3
CHO
23. Khi lên men 360 g glucozơ tạo ancol etylic (hiệu suất 100%). Lượng ancol tạo
thành là
A. 276 g B. 92 g C. 138 g D. 184 g
24. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Tinh bột
25. Công thức chung của este đơn chức là:
A. RCOOR’ B. C
x
H
y
O
z
C. RCOOH D. (RCOO)
2
R’

26. CH
3
COOC
2
H
5
có tên gọi là?
A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl axetat D. etyl propionat
27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
2
H
4

C. C
2
H

5
OH và CH
3
CHO D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO
28. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C
4
H
9
OH B. C
3
H
7
OH C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
7
COOH
29. Cho các chất: glixerol (1) ; glucozơ (2) ; tinh bột (3); saccarozơ (4); xelulozơ
(5). Chất tác dụng với Cu(OH)

2
(tº phòng) tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. (1); (2); (4) B. (1); (2); (5) C. (1); (2) ; (3); (4); (5)
D. (1); (2) ; (3); (4)
30. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau:
A. Glucozơ và saccarozơ B. Saccarozơ và xenlulozơ
C. Glucozơ và fructozơ D. Fructozơ và saccarozơ
 Nội dung đề: 003
01. Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và CH
3
CHO
C. C
2
H
5
OH và C

2
H
4
D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO
02. Để phân biệt 2 dd: glucozơ và saccarozơ ta dùng thuốc thử nào dưới đây
A. dd AgNO
3
/NH
3
B. dd Na
2
CO
3
C. dd NaOH D. dd HCl
03. Chất không có khả năng phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
(đun nóng) giải phóng
Ag là:
A. axit axetic B. fomanđehit C. glucozơ D. axit fomic
04. Thành phần chính của thuốc súng không khói là:
A. Kali nitrat B. Xenlulozơ C. Xelulozơ trinitrat D. Tinh bột
05. Khi lên men 180 g glucozơ tạo ancol etylic (hiệu suất 75%). Lượng ancol tạo
thành là
A. 276 g B. 184 g C. 69 g D. 92 g

06. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau:
A. Saccarozơ và xenlulozơ B. Tinh bột và xenlulozơ
C. Glucozơ và saccarozơ D. Fructozơ và saccarozơ
07. Đun 7,4 gam X có CTPT C
3
H
6
O
2
với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam ancol Y và 1 lượng muối Z. CTCT X và khối
lượng m của Z là:
A. HCOOC
2
H
5
, m= 6,8 gam B. HCOOC
2
H
5
, m= 4,6 gam

C. CH
3
COOCH
3
, m= 6,0 gam D. CH
3
COOCH
3

, m= 8,2 gam
08. Công thức chung của este đơn chức là:
A. RCOOR’ B. C
x
H
y
O
z
C. (RCOO)
2
R’ D. RCOOH
09. Phản ứng có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành sản phẩm giống nhau là
phản ứng với :
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/ NH
3
C. Na D. H
2
( Ni, tº)
10. Thủy phân este CH
3
COOCH=CH
2
trong môi trường axit, thu được các sản
phẩm là:
A. CH
3

COONa và CH
2
=CH-OH B. CH
3
COONa và CH
3
CHO
C. CH
3
COOH và CH
2
=CH-OH D. CH
3
COOH và CH
3
CHO
11. Thủy phân metyl axetat trong môi trường axit thu được 3,2 gam ancol metylic.
Biết H = 80%. Khối lương metyl axetat là:
A. 9,25 gam B. 11 gam C. 7,4 gam D. 5,92 gam
12. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etyic, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2
dư thì tạo ra bao nhiêu gam kết tủa biết
hiệu suất của quá trình lên men là 75%
A. 16 g B. 15 g C. 10 g D. 20 g
13. Tristearoylglixerol (tristearin) có công thức là
A. (C
17

H
31
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17

H
33
COO)
3
C
3
H
5

14. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu,
mỡ động thực vật.
B. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu,
mỡ động thực vật.
C. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần
chính của dầu, mỡ động thực vật.
D. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính
của dầu, mỡ động thực vật.
15. Trioleoylglixerol (triolein) là trieste của glixerol với axit béo nào sau đây?
A. C
17
H
33
COOH B. C
15
H
31
COOH C. C
17
H

35
COOH D. C
17
H
31
COOH
16. Chất X có CTPT là C
3
H
6
O
2
. Cho X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH
thu được sản phẩm có CTPT là C
2
H
3
O
2
Na. Tên gọi của X là:
A. Axit axetic B. Etyl fomat C. Axit propionat D. Metyl axetat
17. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun
nóng cho kết tủa Cu
2
O.
B. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra
sorbitol.

C. Dd AgNO
3
/NH
3
oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim
loại.
D. Dd glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở t
0
cao tạo ra
phức đồng [Cu(C
6
H
11
O
6
)
2
].
18. Thủy phân 324 g tinh bột, hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu
được là

A. 270 g B. 360 g C. 300 g D. 250 g
19. Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO
3
/NH
3
dư thì khối lượng Ag thu
được là

A. 21,6 g B. 32,4 g C. 16,2 g D. 0,8 g
20. Ứng dụng nào dưới đây không là ứng dụng của glucozơ?
A. Nguyên liệu sản xuất PVC
B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
C. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên li
ệu sản xuất ancol etylic
21. Các chất thuộc nhóm polisaccarit là:
A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, fructozơ
C. Xenlulozơ, tinh bột D. Saccarozơ, mantozơ
22. Số đồng phân có cùng CTPT C
3
H
6
O
2
là:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
23. Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao
nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat (biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%).
A. 0,5 tấn B. 0,75 tấn C. 0,6 tấn D. 0,85 tấn
24. Cho các chất: glixerol (1) ; glucozơ (2) ; tinh bột (3); saccarozơ (4); xelulozơ
(5). Chất tác dụng với Cu(OH)
2
(tº phòng) tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. (1); (2); (4) B. (1); (2); (5) C. (1); (2) ; (3); (4) D. (1); (2) ; (3); (4); (5)
25. Làm bay hơi 8,8 gam 1 este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể
tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. CTPT A là:
A. C
5
H

10
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
2
H
4
O
2

26. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C
3
H
7
COOH B. C
4
H

9
OH C. C
5
H
11
OH D. CH
3
COOC
2
H
5

27. Một este có CTPT C
4
H
8
O
2
được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau
đây?
A. Axit propionic B. Axit oxalic C. Axit fomic D. Axit axetic
28. Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác ta được dung dịch
chứa:
A. Mantozơ B. Fructozơ C. Glucozơ và fructozơ D. Glucozơ
29. Thủy tinh hữu cơ được tạo ra từ este nào sau đây?
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH

3
B. CH
2
=CHCOOCH
3

C. C
2
H
5
COOCH=CH
2
D. CH
3
COOCH=CH
2

30. CH
3
COOC
2
H
5
có tên gọi là?
A. metyl axetat B. etyl axetat C. metyl propionat D. etyl propionat
 Nội dung đề: 004
01. Làm bay hơi 8,8 gam 1 este A no, đơn chức thu được một thể tích hơi bằng thể
tích của 3,2 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. CTPT A là:
A. C
3

H
6
O
2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
2
H
4
O
2
D. C
4
H
8
O
2

02. X là một este no, đơn chức có tỉ khối hơi với CH
4
là 5,5. Nếu đun 2,2 gam este
X với dd NaOH dư thu được 2,4 gam muối. CTCT của X là
A. CH
3
COOC

2
H
5
B. HCOOC
3
H
7
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOCH
3
03. Thủy tinh hữu cơ được tạo ra từ este nào sau đây?
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3

C. C
2
H

5
COOCH=CH
2
D. CH
2
=CHCOOCH
3


04. Este có CTPT là C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân?
A. 4 đồng phân B. 5 đồng phân C. 2 đồng phân D. 3
đồng phân
05. Cho este X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được CH
3
COONa và
C
2
H
5
OH. Tên gọi của X là:
A. Vinyl axetat B. Metyl axetat C. Etyl axetat D. Etyl propionat
06. Ứng dụng nào dưới đây không là ứng dụng của glucozơ?
A. Tráng gương, tráng phích B. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.
C. Nguyên liệu sản xuất PVC D. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic


07. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng có Ni làm chất xúc tác sinh ra
sorbitol.
B. Dd glucozơ phản ứng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm ở t
0
cao tạo ra
phức đồng [Cu(C
6
H
11
O
6
)
2
].
C. Dd AgNO
3
/NH
3
oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim
loại.
D. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm khi đun
nóng cho kết tủa Cu
2
O.

08. Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C
5
H
11
OH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
3
H
7
COOH D. C
4
H
9
OH
09. Chất không có khả năng phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
(đun nóng) giải phóng
Ag là:
A. axit fomic B. axit axetic C. glucozơ D. fomanđehit
10. Thủy phân 324 g tinh bột, hiệu suất phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu
được là
A. 300 g B. 270 g C. 360 g D. 250 g

11. Cho 18 gam glucozơ lên men thành ancol etyic, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra
được hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)
2
dư thì tạo ra bao nhiêu gam kết tủa biết
hiệu suất của quá trình lên men là 75%
A. 15 g B. 10 g C. 16 g D. 20 g
12. Thủy phân metyl axetat trong môi trường axit thu được 3,2 gam ancol metylic.
Biết H = 80%. Khối lương metyl axetat là:
A. 9,25 gam B. 5,92 gam C. 7,4 gam D. 11 gam
13. Khi lên men 360 g glucozơ tạo ancol etylic (hiệu suất 100%). Lượng ancol tạo
thành là
A. 184 g B. 276 g C. 92 g D. 138 g
14. CH
3
COOC
2
H
5
có tên gọi là?
A. metyl propionat B. metyl axetat C. etyl propionat D. etyl axetat
15. Tristearoylglixerol (tristearin) có công thức là
A. (C
17
H
35
COO)
3
C

3
H
5
B. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
17
H
33
COO)
3
C

3
H
5

16. Các chất thuộc nhóm monosaccarit là
A. Xenlulozơ, tinh bột B. Saccarozơ, mantozơ
C. glucozơ, saccarozơ D. glucozơ, fructozơ



17. Thủy phân este CH
3
COOCH=CH
2
trong dung dịch NaOH, thu được các sản
phẩm là:
A. CH
3
COONa và CH
2
=CH-OH B. CH
3
COONa và CH
3
CHO
C. CH
3
COOH và CH
2
=CH-OH D. CH

3
COOH và CH
3
CHO
18. Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. C
2
H
5
OH và C
2
H
4
B. CH
3
CHO và C
2
H
5
OH
C. C
2
H
5
OH và CH
3
CHO D. CH

3
CH(OH)COOH và
CH
3
CHO
19. Một este có CTPT C
4
H
8
O
2
được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau
đây?
A. Axit propionic B. Axit axetic C. Axit oxalic D. Axit fomic
20. Cho các chất: glixerol (1) ; glucozơ (2) ; tinh bột (3); saccarozơ (4); xelulozơ
(5). Chất tác dụng với Cu(OH)
2
(tº phòng) tạo dung dịch màu xanh lam là:
A. (1); (2) ; (3); (4) B. (1); (2); (5) C. (1); (2); (4)
D. (1); (2) ; (3); (4); (5)
21. Đun nóng dd chứa 27 g glucozơ với dd AgNO
3
/NH
3
dư thì khối lượng Ag thu
được là
A. 21,6 g B. 32,4 g C. 0,8 g D. 16,2 g
22. Công thức chung của este no, đơn chức là:
A. C
n

H
2n+2
O
2
B. C
n
H
2n
O
2
C. C
n
H
2n-2
O
2
D. C
n
H
2n
O
23. Để phân biệt 2 dd: glucozơ và saccarozơ ta dùng thuốc thử nào dưới đây
A. dd NaOH B. dd AgNO
3
/NH
3
C. dd HCl D. dd Na
2
CO
3


24. Trioleoylglixerol (triolein) là trieste của glixerol với axit béo nào sau đây?
A. C
17
H
31
COOH B. C
17
H
35
COOH C. C
17
H
33
COOH
D. C
15
H
31
COOH
25. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau:
A. Glucozơ và saccarozơ B. Saccarozơ và xenlulozơ
C. Glucozơ và fructozơ D. Fructozơ và saccarozơ
26. Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu,
mỡ động thực vật.
B. Là chất rắn, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính
của dầu, mỡ động thực vật.
C. Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu,
mỡ động thực vật.

D. Là chất lỏng, không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần
chính của dầu, mỡ động thực vật.
27. Phản ứng có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành sản phẩm giống nhau là
phản ứng với :
A. AgNO
3
/ NH
3
B. Na C. H
2
( Ni, tº) D. Cu(OH)
2
28. Đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác ta được dung dịch
chứa:
A. Glucozơ và fructozơ B. Mantozơ

C. Glucozơ D. Fructozơ
29. Thành phần chính của thuốc súng không khói là:
A. Tinh bột B. Kali nitrat C. Xelulozơ trinitrat
D. Xenlulozơ
30. Dùng 341 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao
nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat ( biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%).
A. 0,85 tấn B. 0,5 tấn C. 0,6 tấn D. 0,75 tấn

HÓA 12 ĐỀ 004
TN100 tổng hợp đáp án 4 đề HÓA 12-TUẦN 6-HK I
1. Đáp án đề: 001
01. 10. 19. 28.
02. 11. 20. 29.
03. 12. 21. 30.

04. 13. 22.
05. 14. 23.
06. 15. 24.
07. 16. 25.
08. 17. 26.
09. 18. 27.
2. Đáp án đề: 002
01. 10. 19. 28.
02. 11. 20. 29.
03. 12. 21. 30.
04. 13. 22.
05. 14. 23.
06. 15. 24.
07. 16. 25.
08. 17. 26.
09. 18. 27.
3. Đáp án đề: 003
01. 10. 19. 28.
02. 11. 20. 29.
03. 12. 21. 30.
04. 13. 22.
05. 14. 23.
06. 15. 24.
07. 16. 25.
08. 17. 26.
09. 18. 27.
4. Đáp án đề: 004
01. 10. 19. 28.
02. 11. 20. 29.
03. 12. 21. 30.

04. 13. 22.

05. 14. 23.
06. 15. 24.
07. 16. 25.
08. 17. 26.
09. 18. 27.
Đề kiểm tra lần 2:
 Nội dung đề: 001
01. Cho chuỗi phản ứng:

A
+Dd HCl
B
+Dd NaOH
A
+Dd Br
2
2,4,6-tribromanilin

A và B lần lượt là:
A. C
6
H
5
NH
2
và C
6
H

5
NH
3
Cl B. C
6
H
5
OH và C
6
H
5
ONa
C. C
6
H
6
và C
6
H
5
Cl D. C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
6


02. Tơ nilon-6 là sản phẩm trùng ngưng hóa chất nào sau đây?
A. Axit -aminocaproic B. Axit -aminoenantoic
C. Axit -aminovaleric D. Axit -aminobutyric
03. Để nhận biết các dung dịch: anilin, stiren, benzen chỉ cần dùng một hoá chất
nào sau đây?
A. Dung dịch Brom. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Na
2
CO
3
. D. Quỳ tím.
04. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những polime tổng hợp.
B. Tơ visco và tơ axetat đều là tơ tổng hợp.
C. Tơ visco và tơ axetat đều là tơ thiên nhiên.
D. Tơ là những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và
mảnh.
05. Bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit nào sau đây?
A. Axit gluconic B. Axit glutamic C. Axit axetic D. Axit glutaric
06. Ứng với CTPT C
5
H
11
NO
2
có bao nhiêu đồng phân -aminoaxit?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
07. Glixin (H
2

N-CH
2
-COOH) không phản ứng với hóa chất nào sau đây?
A. NaCl B. HCl C. NaOH D. C
2
H
5
OH
08. Để rửa sạch lọ đựng anilin, ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch Br
2

09. Tên gọi của amin có công thức: (CH
3
)
2
CH-NH-CH
3
là:
A. N-metyl-1-metyletanamin B. Metylpropylamin
C. N-isopropylmetanamin D. N-metylpropan-2-amin
10. Tính chất hóa học của aminoaxit là:
A. Tính oxi hóa B. Tính axit C. Tính chất lưỡng tính
D. Tính bazơ
11. Nhựa phenol-fomanđehit là sản phẩm của phản ứng:
A. Trùng ngưng B. Đồng trùng hợp C. Trùng hợp
D. Cộng hợp
12. Tơ nilon-6,6 thuộc loại:


A. Tơ bán tổng hợp B. Tơ nhân tạo C. Tơ tổng hợp
D. Tơ thiên nhiên
13. Nhỏ một chất lỏng A vào ống nghiệm có chứa Cu(OH)
2
thấy xuất hiện màu
tím đặc trưng. A có thể là:
A. Glixerol B. Tinh bột C. Glucozơ D. Lòng trắng trứng
14. Cho các chất sau:
(1) C
2
H
5
NH
2
(2) CH
3
NH
2
(3) NaOH
(4) C
6
H
5
NH
2
(5) NH
3

Thứ tự lực bazơ tăng dần là:
A. (4) < (2) < (1) < (5) < (3) B. (5) < (4) < (2) < (1) < (3)

C. (4) < (5) < (2) < (1) < (3) D. (1) < (2) < (5) < (4) < (3)
15. Tính chất vật lí quan trọng của cao su là:
A. Không bay hơi B. Đàn hồi C. Không tan trong nước
D. Không thấm khí
16. Phân tử khối trung bình của PVC và cao su isopren là 75000 và 204000. Số
mắt xích của PVC và cao su isopren lần lượt là:
A. 1200 và 3000 B. 3000 và 1200 C. 2000 và 1500
D. 1500 và 2000
17. Số nhóm peptit có trong phân tử tripeptit là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
18. Có bao nhiêu đồng phần amin ứng với CTPT C
3
H
9
N?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
19. Cho các dung dịch sau:
(1) C
6
H
5
NH
2
(2) CH
3
NH
2
(3) NH
2
-CH

2
-COOH
(4) HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (5) H
2
N-[CH
2
]
4
-
CH(NH
2
)-COOH
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. (2), (5) B. (2), (3) C. (1), (2), (5) D. (3), (4), (5)
20. Công thức chung của amin no, đơn chức là:
A. C
n
H
2n+1
N B. C
n
H
2n+3
N C. C

n
H
2n
N D. C
n
H
2n+2
N
21. Thủy tinh hữu cơ thuộc nhóm vật liệu nào sau đây?
A. Tơ B. Chất dẻo C. Cao su D. Keo dán tổng hợp
22. Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím hoá xanh?
A. Natri cacbonat B. Natri hiđroxit C. Anilin D. Metyl amin
23. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime tổng hợp?
A. PVC, PE, tơ visco. B. Tơ nilon-7, thủy tinh hữu cơ, cao su buna.
C. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. D. Tơ nilon-6, tơ tằm, nhựa vá săm.
24. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO
2
; 1,4 lít khí N
2

(đktc) và 10,125 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
9
N B. C
4
H

11
N C. C
2
H
7
N D. C
3
H
7
N
25. Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin của tinh bột B. Poliisopren
C. Polistiren D. PVC
26. Trong phân tử peptit, các amino axit liên kết với nhau bằng:
A. Liên kết peptit B. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết cho nhận

D. Liên kết hiđro
27. Metylamin không phản ứng với hoá chất nào sau đây?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. NaOH D. Quỳ tím
28. Quá trình polime hóa có kèm theo sự tạo ra các phân tử đơn giản được gọi là
quá trình:
A. Đồng trùng hợp B. Trùng hợp C. Đề polime hóa
D. Trùng ngưng
29. Cho 0,1 mol -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 16,95 gam muối. Cũng 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH 0,5 M. Vậy CTCT của X là:

A.
HOOC
CH
2
CH COOH
NH
2
CH
2

B.
CH
3
C
H
2
CH COOH
NH
2

C.
HOOC
CH
2
CH COOH
NH
2

D.
H

2
N
CH
2
CH COOH
NH
2

30. Cần bao nhiêu tấn etylen để tổng hợp được 1 tấn PE biết hiệu suất của quá
trình tổng hợp là 80%?
A. 1 tấn B. 1,25 tấn C. 0,8 tấn D. 1,05 tấn

Cho H=1; Cl=35,5; C=12; N=14; Na=23; O=16

HÓA 12 ĐỀ 001
 Nội dung đề: 002
01. Có bao nhiêu đồng phân amin bậc hai ứng với CTPT C
4
H
11
N?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
02. Quá trình polime hóa có kèm theo sự tạo ra các phân tử đơn giản được gọi là
quá trình:
A. Đồng trùng hợp B. Đề polime hóa C. Trùng ngưng D. Trùng hợp
03. Ứng với CTPT C
4
H
9
NO

2
có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của
nhau?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
04. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nhân tạo là loại tơ được điều chế từ những polime tổng hợp.
B. Tơ visco và tơ axetat đều là tơ tổng hợp.
C. Tơ là những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp có thể kéo thành sợi dài và
mảnh.
D. Tơ visco và tơ axetat đều là tơ thiên nhiên.

05. Dùng phương pháp nào sau đây để nhận biết hai khí CH
3
NH
2
và NH
3
?
A. Dựa vào mùi của khí B. Thử bằng quỳ tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)
2

D. Thử bằng dung dịch HCl đặc
06. Cho các dung dịch sau:
(1) C
6
H
5
NH
2

(2) CH
3
NH
2
(3) NH
2
-CH
2
-COOH
(4) HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (5) H
2
N-[CH
2
]
4
-
CH(NH
2
)-COOH
Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. (1), (2), (5) B. (2), (5) C. (2), (3) D. (3), (4), (5)
07. Tên gọi của amin có công thức: CH
3
-CH(CH

3
)NH
2
là:
A. Propylamin B. 1-metyletanamin C. Isopropylamin
D. N-metyletanamin
08. Nhựa phenol-fomanđehit là sản phẩm của phản ứng:
A. Trùng ngưng B. Trùng hợp C. Đồng trùng hợp D. Cộng hợp
09. Glixin (H
2
N-CH
2
-COOH) không phản ứng với hóa chất nào sau đây?
A. NaCl B. HCl C. NaOH D. C
2
H
5
OH
10. Metylamin không phản ứng với hoá chất nào sau đây?
A. HCl B. Quỳ tím C. NaOH D. H
2
SO
4

11. Công thức nào sau đây là công thức chung của amin đơn chức, bậc một?
A. C
n
H
2n+1
N B. C

n
H
2n+3
N C. C
x
H
y
NH
2
D. C
x
H
y
N
12. Tơ tằm thuộc loại:
A. Tơ nhân tạo B. Tơ thiên nhiên C. Tơ tổng hợp D. Tơ bán tổng hợp
13. Tính chất hóa học của aminoaxit là:
A. Tính chất lưỡng tính B. Tính oxi hóa
C. Tính bazơ D. Tính axit
14. Tơ nilon-7 là sản phẩm trùng ngưng hóa chất nào sau đây?
A. Axit -aminoenantoic B. Axit -aminovaleric
C. Axit -aminocaproic D. Axit -aminobutyric
15. Thủy tinh hữu cơ thuộc nhóm vật liệu nào sau đây?
A. Chất dẻo B. Tơ C. Cao su D. Keo dán tổng hợp
16. Để rửa sạch lọ đựng anilin, ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaCl D. Dung dịch Br
2

17. Cho chuỗi phản ứng:


A
+Dd HCl
B
+Dd NaOH
A
+Dd Br
2
2,4,6-tribromanilin

A và B lần lượt là:
A. C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
6
B. C
6
H
5
OH và C
6
H
5
ONa

C. C
6
H
6
và C
6
H
5
Cl D. C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
NH
3
Cl
18. Tơ nilon-6,6 có phân tử khối trung bình là 2500. Hệ số polime hóa của tơ
nilon-6,6 là:
A. 11 B. 100 C. 17 D. 25
19. Nhỏ một chất lỏng A vào ống nghiệm có chứa Cu(OH)
2
thấy xuất hiện màu
tím đặc trưng. A có thể là:

A. Lòng trắng trứng B. Glixerol C. Tinh bột D. Glucozơ

20. Cho các chất sau:
(1) CH
3
NH
2
(2) C
6
H
5
NH
2
(3) CH
3
NHCH
3
(4)
C
6
H
5
NHC
6
H
5

Thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4) > (2) > (1) > (3) B. (3) > (1) > (2) > (4)
C. (3) > (1) > (4) > (2) D. (2) > (4) > (1) > (3)
21. Bột ngọt (mì chính) là muối mononatri của axit nào sau đây?
A. Axit axetic B. Axit gluconic C. Axit glutaric D. Axit glutamic

22. Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime tổng hợp?
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat.
B. Tơ nilon-7, thủy tinh hữu cơ, cao su buna.
C. PVC, PE, tơ visco. D. Tơ nilon-6, tơ tằm, nhựa vá săm.
23. Trong phân tử peptit, các amino axit liên kết với nhau bằng:
A. Liên kết peptit B. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết hiđro
D. Liên kết cho nhận
24. Số nhóm peptit có trong phân tử tripeptit là:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
25. Cho 0,1 mol -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M,
thu được 16,95 gam muối. Cũng 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch
NaOH 0,5 M. Vậy CTCT của X là:
A.

HOOC
CH
2
CH COOH
NH
2
B.
HOOC
CH
2
CH COOH
NH
2
CH
2


C.
H
2
N
CH
2
CH COOH
NH
2
D.
CH
3
C
H
2
CH COOH
NH
2

26. Tính chất vật lí quan trọng của cao su là:
A. Không tan trong nước B. Đàn hồi
C. Không bay hơi D. Không thấm khí
27. Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím hoá xanh?
A. Metyl amin B. Natri cacbonat C. Anilin D. Natri hiđroxit
28. Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 8,4 lít CO
2
; 1,4 lít khí N
2

(đktc) và 10,125 gam H

2
O. Công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
7
N B. C
4
H
11
N C. C
3
H
9
N D. C
2
H
7
N
29. Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin của tinh bột B. Poliisopren C. PVC D. Polistiren
30. Cần bao nhiêu tấn etylen để tổng hợp được 1 tấn PE biết hiệu suất của quá
trình tổng hợp là 80%?
A. 1,05 tấn B. 1,25 tấn C. 0,8 tấn D. 1 tấn

Cho H=1; Cl=35,5; C=12; N=14; Na=23; O=16


HÓA 12 ĐỀ 002
 Nội dung đề: 003

01. Trong phân tử peptit, các amino axit liên kết với nhau bằng:
A. Liên kết peptit B. Liên kết cộng hóa trị C. Liên kết hiđro
D. Liên kết cho nhận
02. Tính chất vật lí quan trọng của cao su là:
A. Không bay hơi B. Không tan trong nước
C. Đàn hồi D. Không thấm khí
03. Quá trình polime hóa có kèm theo sự tạo ra các phân tử đơn giản được gọi là
quá trình:
A. Trùng hợp B. Đề polime hóa C. Đồng trùng hợp
D. Trùng ngưng
04. Metylamin không phản ứng với hoá chất nào sau đây?
A. NaOH B. H
2
SO
4
C. HCl D. Quỳ tím
05. Ứng với CTPT C
4
H
9
NO
2
có bao nhiêu amino axit là đồng phân cấu tạo của
nhau?
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
06. Có bao nhiêu đồng phân amin bậc hai ứng với CTPT C
4
H
11
N?

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
07. Cho chuỗi phản ứng:

A
+Dd HCl
B
+Dd NaOH
A
+Dd Br
2
2,4,6-tribromanilin

A và B lần lượt là:
A. C
6
H
6
và C
6
H
5
Cl B. C
6
H
5
OH và C
6
H
5
ONa

C. C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
5
NH
3
Cl D. C
6
H
5
NH
2
và C
6
H
6

08. Cho các chất sau:
(1) CH
3
NH
2
(2) C
6

H
5
NH
2
(3) CH
3
NHCH
3
(4) C
6
H
5
NHC
6
H
5

Thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (2) > (4) > (1) > (3) B. (3) > (1) > (2) > (4)
C. (4) > (2) > (1) > (3) D. (3) > (1) > (4) > (2)
09. Tên gọi của amin có công thức: (CH
3
)
2
CH-NH-CH
3
là:
A. Metylpropylamin B. N-metylpropan-2-amin
C. N-isopropylmetanamin D. N-metyl-1-metyletanamin
10. Phân tử khối trung bình của PVC và cao su isopren là 75000 và 204000. Số

mắt xích của PVC và cao su isopren lần lượt là:
A. 3000 và 1200 B. 1200 và 3000 C. 1500 và 2000 D. 2000 và 1500
11. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
A. Natriclorua B. Metyl amin C. Axit clohiđric D. Anilin
12. Tính chất hóa học của aminoaxit là:
A. Tính axit B. Tính oxi hóa C. Tính chất lưỡng tính D. Tính bazơ
13. Nhỏ một chất lỏng A vào ống nghiệm có chứa Cu(OH)
2
thấy xuất hiện màu
tím đặc trưng. A có thể là:
A. Lòng trắng trứng B. Tinh bột C. Glixerol D. Glucozơ
14. Tơ nilon-7 là sản phẩm trùng ngưng hóa chất nào sau đây?
A. Axit -aminobutyric B. Axit -aminoenantoic

×