Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

DE THI MON VAT LY 12 HKI NAM HOC 2014 2015 CHINH THUC MA 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.03 KB, 4 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG THÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 04 trang)

KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014-2015
Môn thi: VẬT LÝ - Lớp 12
Ngày thi: 8 / 12 /2014
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:...........................................................Số báo danh: ........................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng
tăng lên 2 lần thì tần số dao động của vật:
A. giảm 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng lên 2 lần.
Câu 2: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt 0,02πx);
trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 100cm.
B. 200cm.
C. 50cm.
D. 150cm.
Câu 3: Cho dòng điện i  I 0 cos100 t (A) đi qua một nam châm điện đặt phía trên một dây mảnh bằng
sắt căng nằm ngang thì dây bị dao động cưỡng bức với tần số là
A. 200Hz.
B. 50Hz.


C. 100Hz.
D. 25Hz.
Câu 4: Khi đặt điện áp một chiều 12V vào hai đầu của một cuộn dây thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là 0,24A. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 130V vào hai đầu cuộn dây này thì dòng
điện qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng 1A. Khi đó, cảm kháng của cuộn dây có giá trị bằng
A. 130Ω.
B. 120Ω.
C. 180Ω.
D. 80Ω.
Câu 5: Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm của nhà máy phải giữ sao cho không
vượt quá 85dB. Biết cường độ âm chuẩn bằng 10-12W/m2. Cường độ âm cực đại mà nhà máy quy định là
A. 3,16.10-21W/m2.
B. 0,5.10-4W/m2.
C. 3.16.10-4W/m2.
D. 3.16.1020W/m2.
Câu 6: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại điểm M trên dây là
u=4cos(20t) (cm). Coi biên độ sóng không thay đổi. Ở thời điểm t li độ dao động của điểm M bằng 3cm
thì ở thời điểm t + 0,35s li độ dao động của điểm M sẽ bằng
A. 2 2 cm.
B. 3cm.
C. – 3cm.
D. - 2 2 cm.
Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U=80V vào hai đầu đoạn mạch
0, 6
10 4
gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 
H, tụ điện có điện dung C 
F



và công suất toả nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 40Ω.
B. 30Ω.
C. 80Ω.
D. 20Ω.
Câu 8: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1100 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng 220V. Ở mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có điện áp định mức 12V. Bỏ qua hao phí của biến
áp. Để đèn sáng bình thường thì ở cuộn thứ cấp số vòng dây phải bằng
A. 100 vòng.
B. 50 vòng.
C. 60 vòng.
D. 120 vòng.
i(A)
Câu 9: Đồ thị mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện i theo thời gian
2
t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
0,04
A. i= 2 cos25t(A).
B. i= 2 cos50t(A).
O
0,08
t(s)

C. i= 2 cos100t(A). D. i= 2 cos(100t+ )(A).
 2
2
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh khi điện dung của tụ
1
 L thì
điện thay đổi và thoả mãn điều kiện

C
A. UL =UC.
B. UL đạt cực đại.
C. UR đạt cực đại.
D. Z đạt giá trị lớn nhất.

Trang 1/4 - Mã đề thi 132


Câu 11: Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình
truyền tải điện đi xa?
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa.
B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyển tải.
C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn.
D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ.
Câu 12: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực
bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ
A. 480 vòng/phút.
B. 25 vòng/phút.
C. 75 vòng/phút.
D. 750 vòng/phút.
Câu 13: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và cùng pha. Nếu
chỉ tham gia dao động thứ nhất, cơ năng của vật là W1. Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai, cơ năng của
vật là W2=4W1. Khi tham gia đồng thời hai dao động, cơ năng của vật là
A. 2,5W1.
B. 5W1.
C. 3W1.
D. 9W1.
Câu 14: Đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, một cuộn dây có điện trở thuần r=10 và cảm
kháng ZL=30 nối tiếp với một tụ điện có dung kháng ZC=70 mắc nối tiếp. Để công suất tiêu thụ của

mạch lớn nhất thì điện trở R có giá trị là :
A. 40.
B. 30.
C. 100.
D. 70.
Câu 15: Tốc độ truyền sóng âm trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường và
A. biên độ sóng.
B. phương truyền sóng. C. cường độ sóng.
D. nhiệt độ môi trường.
Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 0,5 s, biên độ dao động bằng 10 cm. Nếu kích
thích cho biên độ dao động của con lắc này còn 5cm thì chu kì dao động của con lắc sẽ bằng
A. 0,25s.
B. 1s.
C. 0,5s.
D. 0,4s.
Câu 17: Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến áp không bị hao tốn năng lượng?
A. U1 = I2 .
B. I2 = N2 .
C. I2 = U2 .
D. U2 = N1 .
U2 I1
I1 N1
I1 U1
U1 N2
Câu 18: Khi cường độ âm là I thì mức cường độ âm là L. Khi cường độ âm là 1000I thì mức cường độ
âm là L’ là
A. L’ = L + 3(B).
B. L’ = L +2(B).
C. L = 3L’.
D. L’ = 2L.

Câu 19: Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần,
A. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
B. I phụ thuộc vào tần số của điện áp.
C. pha của cường độ dòng điện luôn bằng 0.
D. i và u biến thiên đồng pha.
Câu 20: Trong dao động điều hòa, li độ và gia tốc luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và


A. lệch pha nhau .
B. lệch pha nhau .
C. ngược pha nhau.
D. cùng pha nhau.
2
4

Câu 21: Một chất điểm dao động theo phương trình x=Acos(t - )(cm). Gốc thời gian được chọn lúc
2
A. chất điểm ở vị trí biên x=+A.
B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
D. chất điểm ở vị trí biên x=-A.
Câu 22: Dao động tắt dần
A. có biên độ không đổi theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. luôn có lợi.
D. có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 23: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động
A. cùng tần số, cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi. B. cùng biên độ, cùng pha dao động.
C. cùng tần số, cùng biên độ.
D. cùng phương, cùng tần số.

Câu 24: Dây AB dài 2m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao động với tần số
50Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng ( kể cả A và B). Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 10m/s.
B. 50m/s.
C. 25m/s.
D. 12,5m/s.
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=4cos6πt (x tính bằng cm, t
tính bằng s). Tại thời điểm t=5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s.
B. 24π cm/s.
C. 24π cm/s.
D. 0cm/s.
Câu 26: Một đoạn mạch gồm một điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của đoạn
mạch là cos  . Tỉ số giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là
Trang 2/4 - Mã đề thi 132


A. cos 2  .

B.

1
1 .
cos2 

C. cos  .

D. 

1


 1 .
2
 cos  

Câu 27: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường bằng A là
T
T
T
T
A. .
B. .
C. .
D. .
8
4
6
2
Câu 28: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi
thì tốc độ quay của rôto
A. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
C. lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
Câu 29: Một sóng âm có tần số 1000Hz truyền trong không khí với tốc độ 320m/s. Hai điểm A và B cùng
5
nằm trên một phương truyền sóng có độ lệch pha bằng
rad. Khoảng cách AB bằng
4

A. 0,2m.
B. 0,1m.
C. 0,128m.
D. 0,02m.
Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha, đều phát sóng có bước sóng  .
Tại một điểm M trên mặt nước, biên độ của sóng do mỗi nguồn tạo ra đều là a, biết hiệu đường đi của hai
sóng tới M lần lượt là: d1 = 3,25  ; d2 = 7,25  . Biên độ sóng tổng hợp tại M là
A. a.
B. 2a.
C. 0.
D. a 2 .
Câu 31: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 1 và  2 , dao động tự do tại cùng một nơi trên Trái Đất
với tần số tương ứng là f1 và f2. Biết 1 = 2  2 , hệ thức nào sau đây là đúng?
1
A. f1 = 2 f2.
B. f1 = f2.
C. f1 = 2 f2.
D. f2 = 2 f1.
2
Câu 32: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cơ năng là đại lượng biến thiên theo li độ.
B. Cơ năng là đại lượng bảo toàn.
C. Cơ năng là đại lượng tỉ lệ với biên độ.
D. Động năng và thế năng là những đại lượng bảo toàn.
II. PHẦN RIÊNG (Tự chọn): Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hòa với biên
độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4cm thì động năng của con lắc
bằng
A. 0,50J.

B. 0,32J.
C. 0,42J.
D. 0,08J.
3

Câu 34: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100 , tụ điện có điện dung C  10 F và cuộn dây
15

0, 5
H mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos100t(V).

Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua mạch là:


A. i = 2 2 cos(100t - )(A).
B. i = 2 2 cos(100t + )(A).
4
4


C. i = 2cos(100t + )(A).
D. i = 2cos(100t - )(A).
4
4
Câu 35: Âm nghe càng cao nếu
A. biên độ âm càng lớn.
B. ngưỡng nghe của âm càng nhỏ.
C. cường độ âm càng lớn.
D. chu kỳ âm càng nhỏ.
Câu 36: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C


mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch là u=200 2 cos(100t + )(V) , cường độ dòng điện qua mạch
2

i=3 2 cos(100t + )(A) . Công suất tiêu thụ của mạch là:
6
thuần cảm có độ tự cảm L 

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


A. 120W.

B. 600W.

C. 240W.

D. 300W.

Câu 37: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x1=A1cos(4t -  ) và
3

x2=A2cos(4t + 2 ). Hai dao động này dao động
3


.
B. ngược pha.
C. vuông pha.
D. cùng pha.

3
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai
A. lệch pha

đầu tụ điện là uc=100cos(100t   )(V) và điện áp tức thời hai đầu điện trở là uR=100cos(100t +  )(V).
3

6

Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là
A. u = 200cos(100t   ) (V).
4

C. u = 100 2 cos(100t   ) (V).
4

.

B. u = 200cos(100t   ) (V).
12

D. u = 100 2 cos(100t   ) (V).
12

Câu 39: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm.
D. hiện tượng tạo ra từ trường.
Câu 40: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Ở li độ x chất điểm có vận tốc là

v. Hệ thức nào sau đây là sai?
v2
v2
A2  x 2
2
2
2
A. v2 = 2(A2 - x2).
B. 2 
.
C.
.
D.
.


A

x

A2  x 2
2
v2

B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một vật rắn quay đều quanh trục quay cố định với động năng bằng 1250J. Biết momen quán tính
của vật đối với trục quay là 1kg.m2. Tốc độ góc của vật bằng
A. 2500 rad/s.
B. 50 rad/s.
C. 100 rad/s.

D. 25 2 rad/s.
Câu 42: Tỉ số tốc độ góc của một điểm ở đầu kim phút và kim giờ đồng hồ là
A. 12.
B. 1/24.
C. 1/12.
D. 6.
Câu 43: Trong mạch dao động đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Lúc t=0 hiệu điện thế giữa
hai bản tụ bằng 0. Ở thời điểm t=0,75T đại lượng nhận giá trị bằng 0 là
A. năng lượng từ trường của cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường của tụ điện.
C. hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây.
Câu 44: Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động LC
2
LC
1
A. T  2 LC .
B. T 
.
C. T 
.
D. T 
.
2
LC
2 LC
Câu 45: Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến dựa trên
A. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
B. hiện tượng cộng hưởng điện từ.
C. hiện tượng điện từ.

D. hiện tượng phát xạ sóng điện từ.
Câu 46: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C=5µF. Biết giá trị
cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là U0=6V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
u=4V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch tương ứng bằng
A. 4.10-5J và 9.10-5J.
B. 4.10-5J và 5.10-5J.
C. 2.10-5J và 4,5.10-5J. D. 2.10-5J và 2,5.10-5J.
Câu 47: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị đo của momen động lượng.
A. kg.m2.
B. kg.m/s.
C. kg.m2.s-1.
D. N.m.
Câu 48: Một máy mài quay chậm dần đều quanh trục cố định với gia tốc góc bằng 20 rad/s2. Tại thời
điểm ban đầu tốc độ góc của máy là 60 rad/s. Để tốc độ góc của máy giảm 10% so với thời điểm ban đầu,
cần thời gian là
A. 0,6s.
B. 0,3s.
C. 0,15s.
D. 0,03s.
----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 132



×