Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

câu hỏi tin học ôn thi công chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.55 MB, 64 trang )

Module 1: Hiểu biết về CNTT cơ bản (100 câu)

4.

Nếu sắp thứ tự khả năng lưu trữ từ cao đến thấp, chọn phương án nào trong các
phương án sau:
- đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm
ứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm
ứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD
Nhìn vào tham số cấu hình của một máy vi tính: 1.8GHz, 20GB, 256MB bạn
cho biết con số 20GB chỉ điều gì?
ốc độ xử lý của CPU
ợng của ổ đĩa cứng
ốc độ vòng quay của ổ cứng
CPU có nghĩa là:
ộ vi xử lý trung tâm
ạch điện tử nhỏ bé của máy tính
ần mềm quyết định các bước thao tác của máy tính
Thiết bị lưu trữ nào sau đây có tốc độ truy cập nhanh nhất:

5.

ềm
ứng
Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có tốc độ truy xuất dữ liệu chậm nhất:

1.

2.

3.



6.

7.

8.

ềm
Ưu điểm của máy tính xách tay với máy tính để bàn là:
ốc độ xử lý nhanh hơn
ộ bền cao hơn
ộng cao hơn
Chọn câu trả lời đúng nhất: “Băng từ là …”
ết bị lưu trữ ngoài
ết bị lưu trữ trong
ết bị lưu trữ nhanh
Đâu là một ví dụ về phần mềm máy tính:
mềm
ệ điều hành

Đâu là một ví dụ về chính sách mật khẩu tốt:
ọn một mật khẩu có ít hơn 6 mẫu tự
ờ cho người khác biết mật khẩu của bạn
ật khẩu phải giống lý lịch người sử dụng (ví dụ ngày tháng năm sinh, quê
quán)
10. Đơn vị đo thông tin là:
9.

11. Dung lượng cache của CPU được đo bằng đơn vị:


12. Bảng mạch chính của máy tính thường được gọi là:


13. Độ rộng của hệ thống đường truyền trong máy tính (bus) được đo bằng đơn vị:

14. Trình điều khiển thiết bị là loại phần mềm nào dưới đây:
ệ điều hành
ần mềm hệ thống
ần mềm ứng dụng
15. Máy tính nào sau đây có tốc độ tính toán nhanh nhất:
Mainframe
Personal Computer
Mini Computer
16. Thiết bị nhập/xuất là các thiết bị:
ột, Đĩa DVD, đĩa CD – ROM, ROM
ột, bàn phím, máy in, màn hình, máy quét
, Đĩa mềm
17. Sau một thời gian sử dụng máy tính, bạn thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều,
đặc biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng cùng một lúc. Nguyên nhân nào
dưới đây có khả năng cao nhất:
ịp bộ vi xử lý bị chậm lại
ệ thống đường truyền bị thu hẹp
18. Dữ liệu của bộ phận nào sau đây sẽ bị mất khi ngắt nguồn điện:

19. Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:

20. Thiết bị nào dưới đây giúp máy tính có thể kết nối Internet:
ột
21. Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần:
ộ nhớ ngoài chịu sự điều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra

ộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian địa chỉ của CPU
ệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong
22. Chức năng chính của tập các thanh ghi (Registers) là:
ều khiển nhận lệnh
ứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU
ải mã lệnh và thực thi lệnh
23. Cho biết chức năng không phải của bus địa chỉ:
ịnh địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ trong
ịnh địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU
ịnh địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩa cứng
24. Loại đĩa quang nào có thể ghi dữ liệu nhiều lần:
-ROM
-RW
-R
25. Chuẩn giao tiếp ổ đĩa cứng thông dụng hiện nay là chuẩn nào:


26. Bộ nhớ RAM và ROM là loại bộ nhớ:
Bộ nhớ ngoài (External memory)
Bộ nhớ điều kiện (Conditional memory)
Bộ nhớ trong (Internal memory)
27. Phát biểu đúng là phát biểu nào sau đây:
ộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, RAM, ROM
ộ nhớ trong là các đĩa cứng, đĩa mềm
ộ nhớ ngoài là các đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, thiết bị Flash
28. Nhóm các thiết bị nào dưới đây dùng để nhập dữ liệu:
ột, máy in
ừ.
ột, máy quét.
29. Modem gắn ngoài được kết nối với máy tính thông qua với cổng nào sau đây:


30. Cổng PS/2 màu xanh lá được cắm thiết bị nào sau đây:
ột
31. Màn hình máy tính được kết nối với máy tính qua cổng nào:

32. Cổng giao tiếp nào có thể đồng thời truyền tín hiệu hình ảnh và âm thanh:

33. Khi nhận được thông báo lỗi “Non- system disk or disk error”. Đây là nguyên
nhân nào:
Chưa cài hệ điều hành, boot sector bị lỗi
Dung lượng ổ đĩa cứng bị hạn chế
ắm RAM
34. Cổng PS/2 màu tím được cắm loại thiết bị nào:
rd
35. Thiết bị nào dùng để bảo vệ máy tính khi nguồn điện không ổn định:
ộ nguồn máy tính (PSU)
ộ lưu điện(UPS)
ầu bắc
36. Thiết bị nào không phải là thiết bị lưu trữ:
Ổ cứng
ềm
37. Khi bật máy tính mà máy tính kêu tiếng beep dài liên tục thì do thiết bị nào sau
đây:


38. Chuột không dây kết nối tín hiệu với máy tính bằng kết nối không dây nào:

39. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là:
 Ổ đĩa cứng  Màn hình
ột  Màn hình  Ổ đĩa cứng

ận thông tin  Xử lý thông tin  Xuất thông tin
40. Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm ứng dụng:

41. Đâu là tên của một hệ điều hành:

42. Thuật ngữ GUI trong ngành công nghiệp máy tính có nghĩa là:
ện đồ họa người dùng
ệ điều hành
ần mềm tiện ích
43. Hệ điều hành nào sau đây không sử dụng giao diện đồ họa:

-DOS
44. Đâu là tên của hệ quản trị cơ sở dữ liệu:

Microsoft Access
45. Phát biểu nào sau đây là sai:
Máy vi tính vẫn có thể soạn thảo văn bản mà không cần hệ điều hành
Phải cài đặt hệ điều hành trước khi cài các phần mềm ứng dụng khác
C++ là một ngôn ngữ lập trình
46. Sau khi cài đặt hệ điều hành, hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:
Bộ nhớ ngoài
Bộ nhớ cache
47. Phần mềm nào sau đây phải trả phí bản quyền:

48. LAN là thuật ngữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào:

al Area Network
49. Để kết nối Internet qua đường dây điện thoại, ta cần phải có thiết bị:

50. Mạng có hai loại máy tính, một là chỉ sử dụng tài nguyên mạng, hai là chỉ cung

cấp tài nguyên mạng, mạng đó được gọi là:


– Server
51. Mạng chỉ có 1 loại máy tính, vừa cung cấp tài nguyên, vừa sử dụng tài nguyên
của các máy tính khác trong mạng được gọi là mạng:
– Server
52. Đâu là đường thuê bao số bất đối xứng:

53. Để nhìn thấy các máy tính trong mạng nội bộ thì nhắp chọn biểu tượng có tên:
My Network Places
My Computer
54. Thuật ngữ nào có nghĩa là làm việc từ xa:
E-learning
-working
Workstation
55. Hiện nay ở nhiều nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam sử dụng bộ mã
truyền tín hiệu chuẩn của Hoa Kỳ với tên gọi là:
VNI
TCVN
ASCII
56. Thuật ngữ thương mại điện tử là thuật ngữ nào sau đây:
-banking

57.

58.

59.


60.

61.

-commerce
Bảng liệt kê tất cả các đối tượng của một ngôn ngữ với các giá trị mã hóa gán
cho nó được gọi là:
Mã hóa
Mệnh đề
Bảng mã
UPS là:
Một thiết bị bảo vệ máy tính của bạn tránh sự tắt nguồn đột ngột.
Một thiết bị bảo vệ quá điện
Một thiết bị đặt mật khẩu
Khi sử dụng máy tính, môi trường thích hợp để đặt máy tính là:
Thời tiết ẩm ướt
Bụi
ờng sạch
Hệ đếm thập phân sử dụng các ký số cơ sở nào:
Từ 0 đến 9
Từ A đến Z
Từ a đến z
Đâu là phương pháp để bảo vệ dữ liệu:

RAID
62. Thuật ngữ nào liên quan đến việc khôi phục lại dữ liệu:


63.


64.

65.

66.

67.

68.

69.

70.

71.

72.

73.

74.

75.

Restore
User ID thường được sử dụng:
ể đăng nhập vào máy tính
ể đăng nhập vào mạng máy tính
ể đăng nhập vào máy tính, để đăng nhập vào mạng máy tính, xác minh bạn
trong mạng

Cách đặt mật khẩu nào là an toàn nhất:
ồm các kí tự là chữ
ồm các số
ật khẩu nên có ít nhất là 8 ký tự và có cả chữ và số
Kết quả sau khi đổi số 11000 từ hệ đếm cơ số 2 sang hệ đếm cơ số 10 là:
24
25
26
Chức năng chính của thương mại điện tử dùng để:
ản lý tiền trực tuyến
ửi tệp tin đính kèm
ạng
Ứng dụng của Email là:
Mua bán qua mạng điện tử
So sánh được giá cả
Gửi tin nhắn, tệp tin đính kèm.
An toàn thông tin là:
ặt phần mềm diệt vius
ặt tường lửa
ật ngữ chung chỉ tất cả các biện pháp an toàn cho máy tính
Lợi ích của việc tắt máy tính đúng quy trình là:
ảo vệ quá tải về điện
ảo vệ riêng tư trong máy tính
ất mát dữ liệu đột ngột
Boot Virus là loại virus lây nhiễm vào các tệp tin:
ệp tin văn bản
ệp tin đồ họa
ệp tin hệ thống
Macro Virus là loại virus lây nhiễm vào các tệp tin:
ệp tin hệ thống

ệp tin đồ họa
ệp tin văn bản
Virus máy tính là:
Một chương trình nhỏ tự chúng ẩn nấp trên máy tính
ần mềm diệt virus
ết bị phòng chống lấy cắp dữ liệu
Tường lửa có chức năng:
ết nối Internet
ửi và nhận thư điện tử
ặn các kết nối độc hại và không mong muốn giữa máy tính và các
dịch vụ mạng.
Thứ quan trọng nhất được lưu trong máy tính là:
Dữ liệu
ần mềm
ần cứng
Tệp tin có phần mở rộng là *.png là:


Tệp tin chương trình
Tệp tin nén
ệp tin ảnh
76. Khi sao lưu tệp tin thì cần:
Đóng tất cả các tệp tin cần sao lưu
ở các tệp tin cần sao lưu
ừa làm vừa sao lưu
77. Đâu không phải là một loại đĩa quang:

78. Thông thường, khi bạn định dạng lại ổ đĩa có chứa hệ điều hành thì hiện tượng
gì xảy ra:
ữ liệu không bị mất ở ổ C

ữ liệu ở ổ C sẽ bị mất
ữ liệu ở ổ A sẽ bị mất
79. Tệp tin nén có phần mở rộng là:
ox
xe
ip
80. Để đảm bảo an toàn đữ liệu, đối với mật khẩu máy tính bạn nên:
ờ thay đổi mật khẩu
ặt mật khẩu ngắn ngọn
ờng xuyên thay đổi mật khẩu
81. Khi bạn sử dụng xong máy tính, tắt máy tính như nào là đúng quy cách:
Dùng lệnh Shutdown để tắt máy
ắt nguồn trên máy tính
ồn điện
82. Thiết bị nào giúp bảo vệ sức khỏe con người khỏi tia tử ngoại khi sử dụng máy
tính:

Glass Filter
83. Chế độ nào sau đây đưa máy tính từ trạng thái đang hoạt động về trạng thái nghỉ
tạm thời:
Standby
84. Khi sử dụng máy tính, khoảng cách tốt nhất từ mắt đến màn hình là bao nhiêu:
600mm đến 700mm đối với cỡ chữ thông thường
Hơn 700 mm đối với cỡ chữ thông thường
ến 600mm đối với cỡ chữ thông thường
85. Thuật ngữ nào không chỉ một loại chuột máy tính:
Scroll Mouse
Optical Mouse
Mouse pad
86. Để máy tính hoạt động an toàn bạn nên:

Cài đặt tối đa một phần mềm diệt vius
Cài đặt 2 phần mềm diệt virus
Không cần cài đặt phần mềm diệt virus
87. Thuận lợi của Tele-working là:
ự giác


88.

89.

90.

91.

92.

93.

94.

ảm thời gian giao tiếp
ả năng bóc lột của người lao động
Thuận lợi lớn nhất của việc mua, bán hàng trực tuyến là gì?
hực của trang web khi mua bán trực tiếp
ịch vụ 24/7
ả lại hàng nhanh chóng
Đâu không phải là tác hại của virus máy tính:
ữ liệu trong máy tính
Ảnh hưởng đến sức khỏe của con người

ạt động bất thường
Trong các thuật ngữ sau, đâu là tên một phần mềm diệt virus:
Bit Defender
Mdeamon
Microsoft Word
Máy tính có thể làm việc tốt hơn con người:
Ở những nơi nguy hiểm
Cảm thụ âm nhạc
Linh hoạt
Tường lửa là:
ết bị phần cứng
ết bị phần cứng và phần mềm
ết bị phần mềm
Complete backup có nghĩa là:
ất cả các dữ liệu có trong máy tính
ất cả dữ liệu có trong máy tính
ục tất cả các dữ liệu có trong máy tính
Trong máy tính, dữ liệu của người sử dụng được lưu trữ ở:
ệ điều hành

Ổ đĩa cứng
95. Khi làm việc với máy tính bạn nên chọn loại ghế:
Có thể nâng lên, hạ xuống và di chuyển được
Bằng nhựa cứng
Bằng nhựa mềm
96. Những điểm không thuận lợi lớn nhất của e-commerce là:
Gian lận thẻ tín dụng
ả lại được hàng
ệt được khách hàng thành thị và nông thôn
97. Bản quyền là:

ền được công bố
ền tác giả
ền được sao chép
98. Freeware là:
ần mềm bản quyền
ần mềm mẫu
ần mềm không phải trả phí bản quyền
99. Phiên bản Service Pack của phần mềm:
ản sửa lỗi hoặc nâng cấp cho phiên bản cũ hơn
ản dùng thử
ản mẫu
100. Phiên bản Trial của phần mềm:
ản sửa lỗi hoặc nâng cấp cho phiên bản cũ hơn


ản dùng thử
ản mẫu


Module 2: Sử dụng máy tính cơ bản (100 câu)
1. Phát biểu nào về hệ điều hành máy tính cá nhân dưới đây là đúng:
Là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
Là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân
Là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
2. Ở tình huống nào dưới đây, máy tính thực thi công việc tốt hơn con người:
Khi dịch một cuốn sách
Khi thực hiện một phép toán phức tạp
Khi biểu thị cảm xúc
3. Mục đích của công việc định dạng ổ đĩa là:
Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa

Tạo một đĩa để đọc và ghi dữ liệu
Tạo một đĩa chỉ đọc
4. Bạn đã cài đặt một bộ xử lý mới có tốc độ đồng hồ cao hơn vào máy của bạn.
Điều này có thể có kết quả gì:
ROM (Read Only Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
Máy tính của bạn sẽ chạy nhanh hơn
RAM (Random Access Memory) sẽ có dung lượng lớn hơn
5. Bạn nhận được một bức thư điện tử chứa tệp tin đính kèm mà bạn không nhận
biết ra, bạn sẽ xử lý thế nào trong tình huống này để đảm bảo an toàn:
Chuyển thư này cho ai đó mà bạn nghĩ rằng bạn có thể nhận biết được
Quét tập tin này bằng chương trình chống virus
Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin
6. Câu nào chưa đúng trong số các câu sau:
Phần mềm thương mại – commercial software: có đăng ký bản quyền : không cho
phép sao chép dưới bất kỳ hình thức nào.
Phần mềm nguồn mở - Open source software: công bố một phần mã nguồn để mọi
người tham gia phát triển
Phần mềm chia sẻ - Shareware: có bản quyền, dùng thử trước khi mua. Nếu muốn
tiếp tục sử dụng chương trình thì được khuyến khích trả tiền cho tác giả.
7. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng:
Microsoft Word
Windows XP
Linux
8. Câu nào dưới đây không đúng:
Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD
Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính
Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng
9. Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và hệ điều hành:
Tất cả các phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn hệ điều
hành để chạy

Các phần mềm ứng dụng cần hệ điều hành để chạy
Hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
10. Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng:
Để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
Để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
Để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
11. Tại sao máy tính xách tay có thể gây rủi ro về an ninh của công ty:
Bởi vì chúng dễ bị hỏng hơn máy tính để bàn
Bởi vì thông tin không thể được lưu giữ theo cách thức mã hoá trong máy tính xách
tay


Bởi vì máy tính xác tay có tính đi động lớn hơn
12. Một trong những lợi ích của GUI (Graphic User Interface) là:
GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính
GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống
GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời
13. Ổ cứng là:
Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy
Thiết bị lưu trữ ngoài
Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
14. Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là:
Là đơn vị đo độ phân giải màn hình
Là đơn vị đo cường độ âm thanh
Là đơn vị đo khả năng lưu trữ
15. Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa
chương trình điều khiển thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc
loại phần mềm nào:
Phần mềm chia sẻ
Phần mềm hệ thống

Phần mềm hệ điều hành
16. Mục đích của công việc định dạng đĩa là:
Tạo một đĩa trắng đúng khuôn dạng để lưu trữ dữ liệu
Sắp xếp lại dữ liệu trên đĩa
Khôi phục lại dữ liệu trên đĩa
17. Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra
và diệt virus là:
Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho
chương trình này loại bỏ virus
Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng
những tập tin dự phòng này
18. Trong công việc nào dưới đây, con người làm việc tốt hơn máy tính:
Sản xuất tự động hóa
Công việc ở nơi nguy hiểm
Nhận dạng
19. Phát biểu nào sau đây không đúng:
Phần mềm ứng dụng bao gồm hệ điều hành, các chương trình điều khiển thiết bị...
Có hai loại phần mềm, đó là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
Có rất nhiều hệ điều hành, tiêu biều như MS Windows, Linux, Unix...
20. Nguyên nhân ra đời các phiên bản phần mềm mới là do:
Nhà sản xuất đã bán hết các đĩa chương trình cũ, cần in thêm phiên bản mới để mở
rộng thị trường
Nhà sản xuất nâng cấp sản phẩm của mình
Người sử dụng cần các phiên bản miễn phí để nâng cấp phần mềm cũ
21. Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
Bấm nút Power trên hộp máy
22. Để tắt máy tính đúng cách ta chọn:

Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
Tắt nguồn điện
Bấm nút Power trên hộp máy


23. Bạn đang ở cửa sổ My Computer, theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là
sai:
Nhấn nút số 1 để nhanh chóng trở về màn hình nền Desktop
Nhấn nút số 3 để mở My Documents
Nhấn nút số 2 để mở chương trình duyệt Web

24. Bạn mở Notepad và gõ thử vào đó một vài chữ, sau đó bạn nhấn chuột vào biểu
tượng (x) ở góc phải trên của cửa sổ. Điều gì sẽ xảy ra:
Cửa sổ trên được thu nhỏ lại thành một biểu tượng
Một hộp thoại sẽ bật ra
Cửa sổ trên được đóng lại
25. Các chức năng của menu theo hình minh hoạ cho phép: (không cần để ý đến vị
trí của vệt sáng)
Muốn đặt tên mới thì chọn mục Rename
Muốn biết đĩa còn dung lượng trống là bao nhiêu thì chọn mục Properties
Tất cả các đáp án đều đúng

26. Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
Có thể được hồi phục khi mở My Computer
Không thể hồi phục chúng được nữa
Chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục
27. Cách tổ chức thư mục và tệp tin theo hệ hành Windows không cho phép:
Tạo một tệp tin có chứa thư mục con
Trong một thư mục có cả tệp tin và thư mục con
Một ổ đĩa cứng vật lý được phân chia thành nhiều ổ logic

28. Chọn phát biểu đúng:
Theo hình minh hoạ, để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp chọn thực đơn File->Setup
Hình trên cho thấy có 1 máy in tên là Add Printer đã được cài đặt
Để bắt đầu cài đặt máy in thì nhắp đúp lên biểu tượng Add Printer


29. Hệ điều hành Windows đưa ra thông báo lỗi khi:
Trên màn hình nền, tạo thư mục con mới trùng với tên của một thư mục con đã có
Tên thư mục mới là tên do hệ điều hành cài sẵn (New Folder)
Tên thư mục mới có chứa dấu chấm (ví dụ: DETHI.190130 ).
30. Phát biểu nào dưới đây là sai:
Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục
Microsoft Windows là phần cứng
Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng
31. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các phím chức năng trên bàn
phím:
Khi bật phím Caps lock thì đèn Caps lock (thường ở vị trí trên cùng, bên phải bàn
phím) cùng sáng, báo hiệu chế độ nhập văn bản chữ hoa đã sẵn sàng.
Phím Shift chứa mũi tên đi lên cho phép người dùng trong quá trình soạn thảo văn
bản chuyển lên phần văn bản phía trên nhanh chóng hơn
Nhấn phím Enter khi muốn thực hiện lệnh hay kết thúc một đoạn văn bản và xuống
dòng mới
32. Trong cửa sổ Window Explore, thao tác nào phải dùng đến thực đơn lệnh File:
Tạo thư mục mới
Xem các tệp tin theo thứ tự tăng dần về kích thước
Xem phiên bản của hệ điều hành
33. Theo hình minh họa, phát biểu nào dưới đây không chính xác:

Có đúng 06 tệp tin và 04 thư mục trong cửa sổ này
Đây là cửa sổ thư mục My Documents



Từ cửa sổ này có thể chuyển nhanh đến của sổ My Computer.
34. Để tắt một ứng dụng đang bị treo theo đúng quy trình bạn thực hiện:
Vào Start/ shutdown
Nhấn nút Reset từ case máy tính
Mở Windows Task Manager chọn ứng dụng bị treo, nhấn End task.
35. Người dùng và máy tính giao tiếp với nhau thông qua:
Hệ điều hành
Đĩa cứng
Chuột
36. Trong tin học, tệp tin là khái niệm chỉ:
Một gói tin
Một trang web
Một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài
37. Chọn phát biểu sai trong các câu sau:
Hệ điều hành cung cấp các phương tiện và dịch vụ để người sử dụng dễ dàng thực
hiện chương trình
Hệ điều hành đóng vai trò cầu nối giữa thiết bị với người sử dụng và giữa thiết bị với
các chương trình thực hiện trên máy tính
Hệ điều hành quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một
cách thuận tiện và tối ưu.
38. Trong hệ điều hành Windows 7, muốn đổi tên cho thư mục đang chọn ta thực
hiện:
Click Edit -> Move to Folder, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
Nhấn phím F2, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + R, gõ tên mới cho thư mục và nhấn phím Enter
39. Trong hệ điều hành Windows 7, muốn khôi phục đối tượng đã xóa, ta mở cửa sổ
Recycle Bin, chọn đối tượng muốn khôi phục, nhấn F10 và thực hiện:
Click Edit -> Restore

Click File -> Delete
Click File -> Restore
40. Trong hệ điều hành Windows 7, muốn thay đổi hình nền cho màn hình Desktop,
ta click phải chuột tại vùng trống trên Desktop và thực hiện:
Chọn Personalize -> chọn Desktop Background -> chọn hình ảnh làm nền màn hình > Save changes
Chọn Personalize -> chọn Display -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply
Chọn Properties -> chọn Screen saver -> chọn hình ảnh làm nền màn hình -> Apply
-> Ok
41. Đối với hệ điều hành Windows 7, tên tệp tin nào trong các tên tệp sau đây là
không hợp lệ:
Onthitotnghiep.doc
Lop?cao.a
Bai8pas
42. Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu:
Bộ nhớ trong
Bộ nhớ ngoài
USB
43. Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo một shortcut cho đối tượng lên màn hình
Desktop ta thực hiện:
Click chuột phải vào đối tượng cần tạo shortcut, nhấn Ctrl + C rồi Ctrl + V
Click chuột phải vào đối tượng cần tạo shortcut rồi nhấn Delete
Click phải chuột tại đối tượng cần tạo shortcut, chọn Send to -> chọn Desktop (create
shortcut)


44. Hệ điều hành nào dưới đây không phải là hệ điều hành đa nhiệm:
Windows 7
MS-DOS
UNIX
45. Chọn câu phát biểu sai:

Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm
vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính
Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành
Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu
46. Trong hệ điều hành Windows 7, để phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle
Bin ta click phải chuột tại Recycle Bin và chọn lệnh:
Delete
Redo
Restore
47. Trong hệ điều hành Windows 7, muốn đóng cửa sổ chương trình ứng dụng đang
làm việc ta thực hiện:
Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F3
Vào menu Edit -> Office Clipboard
48. Hệ điều hành đa nhiệm là:
Cho phép nhiều người dùng được đăng nhập vào hệ thống, mỗi người dùng chỉ có thể
cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình
Chỉ có một người đăng nhập vào hệ thống. Nhưng có thể kích hoạt cho hệ thống thực
hiện đồng thời nhiều chương trình
Các chương trình phải được thực hiện lần lượt và mỗi lần làm việc chỉ được một
người đăng nhập vào hệ thống
49. Trong hệ điều hành Windows 7, để quản lý tệp tin, thư mục ta thường dùng
chương trình
Internet Explorer
Microsoft Word
Windows Explorer
50. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
mục:
@, 1, %
*, /, \, <, >

~, @, #, $
51. Muốn thay đổi các thông số hệ thống trong hệ điều hành Windows 7 như múi
giờ, đơn vị tiền tệ, cách viết số, ... ta sử dụng chương trình nào trong các chương
trình sau:
Microsoft Paint
Control Panel
System Tools
52. Trong hệ điều hành Windows 7, muốn chọn tất cả các đối tượng trong thư mục
hiện tại, ta dùng phím (tổ hợp phím) nào sau đây:
Ctrl +A
Shift + F4
Alt + H
53. Hệ điều hành Windows 7 có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng
và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị, đây là chức năng:
Windows Explorer
Desktop


Plug and Play
54. Trong hệ điều hành Windows 7, thanh hiển thị tên chương trình và nằm trên
cùng của một cửa sổ được gọi là
Thanh tiêu đề (Title Bar)
Thanh công cụ chuẩn (Standard Bar)
Thanh trạng thái (Status Bar)
55. Trong hệ điều hành Windows thì shortcut:
Là chương trình được cài đặt vào máy tính giúp người dùng khởi động máy tính
nhanh chóng
Là biểu tượng giúp người dùng truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
Là biểu tượng để mở cửa sổ My Computer
56. Trong Windows Explorer, muốn thể hiện các đối tượng có thuộc tính ẩn trong

cửa sổ thư mục, ta dùng menu
Organize, Folder and search options
View, Folder
View, Show/Hidden
57. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển qua lại các cửa sổ đang mở trong
Windows 7:
Ctrl-F4
Ctrl-Esc
Alt-Tab
58. Để cài đặt thêm các bộ Font trong môi trường Windows 7, ta dùng chức năng:
Fonts của Control Panel
Desktop của Control Panel
System của Control Panel
59. Trong Windows 7, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện:
Edit - New, sau đó chọn Folder
Tools - New, sau đó chọn Folder
File - New, sau đó chọn Folder
60. Khi máy tính khởi động, hệ điều hành cần được nạp vào:
Ram
Bộ nhớ ngoài
Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
61. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
Control Windows
Control Panel
Control System
62. Tìm câu sai trong các câu sau:
Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm
vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính
Hệ điều hành được nhà sản xuất cài đặt khi chế tạo máy tính
Hệ điều hành tổ chức quản lí hệ thống tệp trên mạng máy tính

63. Trong Windows, để đổi tên cho thư mục ta thực hiện các bước sau:
Click vào thư mục, nhấn phím F3, gõ tên mới, nhấn enter
Click vào thư mục, nhấn phím F5, gõ tên mới, nhấn enter
Click vào thư mục, nhấn phím F2, gõ tên mới ,nhấn enter
64. Trong Windows, quy tắc đặt tên tệp tin nào là đúng:
Không quá 255 ký tự; không được trùng tên nếu trong cùng một cấp thư mục (cùng
thư mục cha) và không chứa các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?
Tối đa 8 ký tự, không có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt (/ \ “ * ! <>?
Tối đa 255 ký tự, không bắt đầu bằng chữ số, không chứa khoảng trắng.


65. Thanh tiêu đề có tên tiếng anh là:
Menu bar
Title bar
Tools bar
66. Cách nào dưới đây giúp bạn biết được thông tin máy tính:
Start chọn program, tại đây gõ dxdiag, enter
Start chọn run, tại đây gõ dxdiag, enter
Start chọn run, tại đây gõ registry
67. Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau
trong hệ điều hành Windows:
Nháy chuột phải vào từng đối tượng
Nháy chuột vào từng đối tượng
Nhấn Ctrl và chọn từng đối tượng
68. Trong hệ điều hành Windows, muốn tạo thư mục, ta mở ổ đĩa muốn tạo thư mục
mới bên trong nó và:
Nháy phải chuột vào vùng trống và chọn New Folder, gõ tên cho thư mục mới và
nhấn phím Enter
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter
Nháy File và New chọn Short Cut, gõ tên cho thư mục mới và nhấn phím Enter

69. Cách nào dưới đây giúp bạn biết được thông tin máy tính của bạn
Start chọn program, tại đây gõ dxdiag, enter
Start chọn run, tại đây gõ gpedit
Phải chuột vào My Computer chọn Properties
70. Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép các tệp đang chọn vào bộ nhớ đệm
ta:
Nháy Organize và Copy
Nháy Organize và Paste
Nháy File và Copy
71. Trong hệ điều hành Windows, để xem danh sách các tài liệu (tệp) vừa thao tác
gần nhất, ta:
Nháy Start và My Documnents
Nháy Start và My Recent Documnents
Nháy File và Open Near Documents
72. Phát biểu nào không đúng trong các phát biểu sau:
Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các thư mục con khác
Trong hệ điều hành Windows, tệp có thể chứa tệp
Trong hệ điều hành Windows, thư mục có thể chứa các tệp và thư mục con khác
73. Trong hệ điều hành Windows, muốn đóng (thoát) cửa sổ chương trình ứng dụng
đang làm việc ta:
Nhấn tổ hợp phím Crtl + F4
Nhấn tổ hợp phím Shift + F4
Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
74. Trong cửa sổ Windows explore, nhấn giữ phím nào khi muốn chọn nhiều đối
tượng liên tiếp nhau:
Nhấn phím Shift
Nhấn phím Enter
Nhấn phím Ctrl
75. Trong cửa sổ Windows, Standard bar là:
Thanh tiêu đề

Thanh trạng thái
Thanh công cụ chuẩn


76. Trong cửa sổ Windows, Menu bar là:
Thanh thực đơn
Thanh công cụ chuẩn
Thanh trạng thái
77. Trong hệ điều hành Windows, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử
dụng khi ta:
Mở thư mục
Di chuyển đối tượng đến vị trí mới
Thay đổi màu nền cho cửa sổ hiện hành
78. Hệ điều hành là phần mềm:
Không cần phải cài đặt nếu người sử dụng chỉ dùng máy tính cá nhân để soạn văn
bản
Phải được cài đặt trên máy tính cá nhân nếu muốn sử dụng máy tính cá nhân đó
Do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển
79. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là
telex thì sử dụng font:
Times new roman
.Vntime
ABC
80. Dữ liệu được lưu trữ lâu dài trên:
RAM
ROM
Ổ đĩa cứng HDD
81. Cách phóng to thu nhỏ biểu tượng Icon trên màn hình Desktop:
Chuột phải vào vị trí trống trên Desktop, chọn View chọn một trong 3 trường hợp
Chuột phải vào biểu tượng My Computer, chọn View chọn một trong 3 trường hợp

Chuột phải vào biểu tượng My Network place, chọn View chọn một trong 3 trường
hợp
82. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
Nhiều chương trình
Một chương trình duy nhất
Chạy được 2 chương trình
83. Bạn hiểu B – Virus :
Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ đệm
Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B
84. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là:
Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
Chia sẻ tài nguyên
Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
85. Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất dữ liệu:
Máy quét
Màn hình
Máy in
86. Phần mềm nào sau đây là phần mềm tiện ích:
Ms-DOS
Linux
Microsoft Word
87. Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần mềm nào sau
đây:
Foxit Reader
Microsoft Word


Microsoft Powerpoint
88. Trong hệ điều hành Windows, để truy cập internet, thư mục ta thường dùng

chương trình:
Windows Explorer
Internet Explorer
Microsoft Word
89. Trong lĩnh vực Tin học, virus tin học:
Không có khả năng giấu kín, lây lan và phá hoại
Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan và phá hoại
Có khả năng giấu kín, không lây lan
90. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác:
Di chuột (Mouse move): Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình
Nháy phải chuột (Mouse right): Nhấn một lần nút phải chuột và thả tay
Nháy chuột (Click): Nhấn một lần nút trái chuột (nút ngầm định) rồi thả ngón tay,
còn gọi là kích chuột
91. Dạng file có đuôi (phần mở rộng) là .exe là:
File dữ liệu
File chương trình
File hệ thống
92. Trên một máy tính được cài đặt nhiều máy in, muốn chuyển mặc định sang một
máy in khác bạn phải ấn nút:
Start, chọn Devices and Printers, chọn set as default ptinter sau khi nhấn chuột phải
vào máy in mới
Start, chọn máy in
Start, chọn run, chọn máy in
93. Để chuyển đổi FONT chữ bạn dùng phần mềm nào sau đây:
Unikey
Foxit reader
MS Word
94. Bạn có thể chuyển đổi các File văn bản sang file dạng PDF bằng:
Phần mềm Microsoft Paint
Phần mềm Microsoft Windows

Phần mền chuyên dụng hoặc online.
95. Người dùng và máy tính giao tiếp với nhau thông qua:
Hệ điều hành
Màn hình
Bàn phím
96. Thuật ngữ MultiMedia là:
Phương tiện truyền thông
Truyền thông qua hình ảnh
Truyền thông đa phương tiện
97. Truyền thông đa phương tiện là:
Là các kỹ thuật mô phỏng nhiều dạng thông tin khác nhau
Là kỹ thuật mô phỏng và sử dụng đồng thời nhiều dạng phương tiện chuyển hóa
thông tin
Là một dạng của truyền thông
98. Đâu là tên của một phần mềm xử lý ảnh:
Microsoft Windows
Microsoft Office Word
Adobe Photoshop CS5


99. Trong hệ điều hành Windows 7, để xoá các tệp/thư mục đang chọn ta thực hiện
như sau:
Nhấn phím Delete -> Yes
Vào menu Edit -> UnDelete -> Yes
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Delete -> Yes
100. Để gỡ bỏ một phần mềm mà bạn không sử dụng nữa bạn thực hiện:
Vào Control Panel/ Uninstall program sau đó chọn phần mềm cần gỡ nhấn
Uninstall/Change
Start/ Control Panel/ Uninstall program sau đó chọn phần mềm cần gỡ nhấn
Uninstall/Change

Vào Program/ Control Panel/ Uninstall program sau đó chọn phần mềm cần gỡ nhấn
Uninstall/Change


Module 3: Xử lý văn bản cơ bản (100 câu)
Trong các Font sau, Font nào thuộc bảng mã Unicode?
VnMonoType Corsiva
Tahoma
.VnTime
2. Trong một tài liệu MS Word đang sử dụng font Time New Roman, anh (chị)
dùng bảng mã nào sẽ gõ được tiếng Việt?
TCVN3
VNI-Windows
Unicode
3. Trong một tài liệu MS Word đang sử dụng font .VnTime, anh (chị) dùng bảng
mã nào sẽ gõ được tiếng Việt?
Unicode
TCVN3
VNI-Windows
4. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào cho phép di chuyển con trỏ về đầu tài liệu?
Home
Page Up
Ctrl+Home
5. Trong MS Word 2010, tác dụng của tổ hợp phím Ctrl+→ là gì ?
Sang phải một từ
Sang phải một ký tự
Sang trái một ký tự
6. Trong MS Word 2010, để chèn một Watermark anh (chị) làm thế nào?
Insert\ Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background
View\ Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background

Page Layout \Chọn nút Watermark trong nhóm Page Background
7. Trong MS Word 2010, lựa chọn Spacing before trong Paragraph dùng để làm
gì?
Thiết lập khoảng cách thụt đầu dòng
Thiết lập khoảng cách phía trên của đoạn văn bản hiện thời
Thiết lập khoảng cách giữa các dòng trong văn bản
8. Trong MS Word 2010, anh (chị) làm cách nào để tạo chữ cái lớn đầu dòng của
đoạn văn bản?
Chọn chữ cái cần tạo vào thẻ Home\Paragraph
Chọn chữ cái cần tạo vào thẻ Insert\Drop Cap
Chọn chữ cái cần tạo vào thẻ Insert\Shapes\Drop Cap
9. Trong MS Word 2010, anh (chị) làm cách nào để đánh số trang trong văn bản?
Vào thẻ Insert\Page Numbers
Vào thẻ Page Layout\Line Numbers
Vào thẻ Page Layout\Page Setup
10. Trong MS Word 2010, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản
trước lúc in?
Ấn tổ hợp phím CTRL + F10
Ấn tổ hợp phím CTRL + F2
Ấn tổ hợp phím CTRL + F4
11. Trong MS Word, tổ hợp phím CTRL + J dùng để?
Căn đều hai bên
Căn trái
Căn phải
12. Trong MS Word 2010, anh (chị) ) làm cách nào để ngắt trang văn bản?
1.


Vào thẻ Insert\Page Break
Vào thẻ Page Layout\Break

Vào thẻ Insert\Break
13. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để chọn toàn bộ văn bản?
Ấn tổ hợp phím Alt + A
Ấn tổ hợp phím Shift + Ctrl + A
Ấn tổ hợp phím Ctrl + A
14. Trong MS Word 2010, để xem các từ đồng nghĩa anh (chị) làm cách nào?
Vào thẻ Review\Thesaurus
Vào thẻ Review\WordCount
Vào thẻ References\Bibliography
15. Trong Word, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng
công cụ?
Ogranization Art
Equation
Ogranization Chart
16. Trong MS Word 2010, để đặt mật khẩu cho tài liệu ta chọn?
File \Save & Send\ Protect Document\Encrypt with Password
File \Info\Protect Document\Encrypt with Password
File \Recent\ Protect Document\Encrypt with Password
17. Trong soạn thảo MS Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện?
View\Symbol
Page Layout\ Symbol
Insert\ Symbol
18. Trong soạn thảo văn bản Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là?
Mở một file đã có
Tạo một file mới
Đóng file đang mở
19. Để chèn tiêu đề đầu trang trong MS Word 2010 ta thực hiện?
Insert\ Header and Footer
Insert\ Header
Page Layout\ Header and Footer

20. Trong MS Word, thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
Xuống một trang văn bản
Nhập dữ liệu theo hàng dọc
Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
21. Trong MS Word, thao tác Ctrl + Enter có chức năng gì?
Xuống hàng kết thúc Paragraph
Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph
Ngắt một trang văn bản
22. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì
dùng tính năng gì?
Undo
Redo
Repeat
23. Trong MS Word 2010, để chia văn bản thành 2 cột ta thực hiện?
Home\Columns
Review\Columns
Page Layout\Columns
24. Trong Word để lưu văn bản với tên mới ta thực hiện?
File\Save As
File\Save


File\Info
25. Ẩn hoặc hiện thanh thước trong cửa sổ soạn thảo văn bản Word 2010 ta thực
hiện?
View\Gridlines
View\Navigation Pane
View\Ruler
26. Trong MS Word 2010, để mở hộp thoại Print Preview bạn dùng tổ hợp phím nào?
Ctrl + C

Ctrl + P
Atl + P
27. Trong MS Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H có tác dụng gì?
Mở hộp thoại Print Preview
Mở hộp thoại Find
Mở hộp thoại Find and Replace
28. Trong MS Word 2010, muốn thay thế tất cả các từ “hay” trong một tài liệu
bằng cụm từ “tuyệt vời”, anh (chị) thực hiện thao tác nào?
Chọn từ thẻ Home\ Replace, gõ “hay” trong hộp Find what, gõ từ “tuyệt vời” trong
hộp Replace with rồi bấm nút Replace All
Không có cách nào thay thế hàng loạt bạn phải xoá và gõ lại từng từ
Bấm nút Find and Replace trên thanh công cụ, sau đó làm theo chỉ dẫn trên màn hình
29. Trong MS Word 2010, thao tác nào sau đây không phải là thao tác cắt một đoạn
văn bản?
Chọn Home\ Cut từ ribbon
Nhấn tổ hợp phím Ctrl +X
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
30. Trong MS Word, khi nào dùng lệnh Save As thay cho lệnh Save?
Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác
Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery)
31. Trong MS Word 2010, để thêm chú thích cuối trang ta thực hiện?
Vào thẻ References\Insert Endnote
Vào thẻ References\Insert Footnote
Vào thẻ References\Mark Citation
32. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để lưu tài liệu hiện tại?
Ấn tổ hợp phím ALT + S
Ấn tổ hợp phím CTRL + S
Ấn tổ hợp phím ATL + D
33. Tính năng Mark as final trong Word 2010 có tác dụng gì?

Thiết lập tài liệu ở chế độ chỉ đọc (hầu hết các tính năng trong thanh ribbon bị vô
hiệu hóa và không thể thực hiện các thao tác soạn thảo trên tài liệu)
Thiết lập tài liệu ở chế độ final và tài liệu vẫn soạn thảo được bình thường
Thiết lập chế độ bảo vệ cho tài liệu. Người dùng có thể soạn thảo và sử dụng được
các tính năng đã được cho phép
34. Trong MS Word 2010, để bỏ chế độ final cho tài liệu bạn làm như nào?
Vào thẻ file\Option\Protect Document\
Vào thẻ file\Save & Send\
Click vào nút Edit Anyway trên messgage Marked as Final phía dưới thanh ribbon
35. Trong MS Word 2010, để tạo chú thích cho tài liệu bạn làm như nào?
Vào thẻ Insert\New Comment
Vào thẻ Home\New Comment
Vào thẻ Review\New Comment
36. Tệp văn bản MS Word 2010 có phần mở rộng là gì?


Docx
Pdf
Xls
37. Trong MS Word 2010, để thiết lập hướng cho trang tài liệu theo chiều ngang ta
làm như nào?
Page Layout\Orientation\Portrait
References\Orientation\Landscape
Page Layout\Orientation\Landscape
38. Để tạo trích dẫn trong MS Word 2010 ta dùng tính năng nào?
Bibliography
Citations
Cross-reference
39. Để tạo mục lục tự động trong MS Word 2010 ta làm như nào?
Chọn toàn bộ tài liệu muốn tạo mục lục, vào References\Table of Contents, Click

chọn kiểu mục lục để tạo mục lục
Định dạng các tiêu đề chương, hoặc mục cần đánh mục lục bằng các Heading, vào
References\Table of Contents, Click chọn kiểu mục lục để tạo mục lục
Định dạng các tiêu đề chương, hoặc mục cần đánh mục lục bằng các Heading, vào
Insert\Table of Contents, Click chọn kiểu mục lục để tạo mục lục
40. Theo anh chị Styles là gì?
Styles là một tập hợp các định dạng cho phép định dạng nhanh một tài liệu một cách
nhất quán và chuyên nghiệp. Styles chỉ sử dụng được trong tài liệu đã tạo, không sử dụng
được trong các tài liệu khác
Styles là một tập hợp các định dạng cho phép định dạng nhanh một tài liệu một cách
nhất quán và chuyên nghiệp. Styles có thể được lưu để sử dụng trong nhiều tài liệu
Styles là một tập hợp các tài liệu dạng mẫu, cho phép người dùng tạo nhanh các tài
liệu theo mẫu có sẵn
41. Trong MS Word, tổ hợp phím Ctrl+[ có tác dụng gì?
Giảm kích thước font chữ 1 cỡ
Tăng kích thước font chữ 1 cỡ
Tăng độ dãn dòng 1 cỡ
42. Trong MS Word 2010, để chèn vào tài liệu một lược đồ bạn làm thế nào?
Insert\Shape
Insert\SmartArt
Insert\Chart
43. Trong MS Word 2010, bạn làm thế nào để chấp nhận những thay đổi trong tài
liệu khi dùng tính năng Track Changes?
Vào thẻ View\Accept Change
Vào thẻ Review\Accept Change
Vào thẻ Review\Reject Change
44. Trong MS Word 2010, để hình ảnh chèn vào trang văn bản và hình ảnh đó sẽ
xuất hiện phía sau của các dòng text trong tài liệu bạn chọn chế độ Wrap text nào?
Behind Text
Square

In Line with Text
45. Trong Ms Word 2010, để hiện đường viền giữa phần nội dung và lề văn bản bạn
làm thế nào?
Vào File\Option\Advanced\Show Cop Mark
Vào File\Option\Advanced\Show text boundaries
Vào File\Option\Advanced\Show Book Marks
46. Trong Ms Word, để tạo hiệu ứng một dòng kẻ gạch ngang chữ trong văn bản
bạn dùng tính năng nào?


Strike Through
SubScript
Line Effect
47. Trong Ms Word, tính năng Hanging dùng để làm gì?
Thiết lập lề trái
Chỉnh lề từ dòng thứ 2 của đoạn văn
Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản
48. Trong Ms Word, tính năng Shading dùng để làm gì?
Làm mờ đoạn văn bản
Điền màu nền cho dòng chữ hoặc đoạn văn bản được chọn
Tạo hình mờ cho văn bản
49. Trong MS Word 2010, muốn văn bản hiện thị dưới chế độ Outline bạn làm thế
nào?
Vào thẻ Review\Final: Show Markup
Vào thẻ View\Outline
Vào thẻ Review\Outline
50. Trong MS Word 2010, để Zoom văn bản bạn làm thế nào?
Vào thẻ View\Page Width
Vào thẻ Review\Zoom
Vào thẻ View\Zoom

51. Trong MS Word 2010, để chèn vào tài liệu một biểu đồ bạn làm thế nào?
Insert\Chart
Insert\Shape
Insert\SmartArt
52. Trong MS Word 2010, bạn làm thế nào để không chấp nhận những thay đổi trong
tài liệu khi dùng tính năng Track Changes:
Vào thẻ Review\Accept
Vào thẻ Review\Reject
Vào thẻ View\Accept
53. Trong MS Word 2010, để hình ảnh chèn vào trang văn bản và hình ảnh đó sẽ đẩy
chữ ra xung quanh, bạn chọn chế độ Wrap text nào?
Behind Text
Square
In Line with Text
54. Trong Ms Word 2010, để thay đổi đơn vị đo trên thước (Rule) bạn làm thế nào?
Vào File\Option\Advanced\Show Measurements in units of
Vào File\Option\Advanced\Show Cop Mark
Vào File\Option\Advanced\Show Book Marks
55. Trong Ms Word, để đánh chữ chỉ số dưới bạn dùng tính năng nào?
Strike Through
Line Effect
SubScript
56. Trong Ms Word, tính năng First line dùng để làm gì?
Thiết lập lề trái
Thiết lập khoảng cách thụt lùi đầu dòng mỗi đoạn văn
Thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản
57.
Trong MS Word 2010, để hình ảnh đã chọn xen kẽ cùng văn bản ta chọn:
Format/Wrap text/ Behind Text



×