Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Hồ sơ dự thầu công trình đường cứu hộ,cứu nạn hồ chứa nước vực trống,can lộc,hà tĩnh,gói thầu xây dựng đường,cầu cá gáy và công trình kthuật trên tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (785.58 KB, 43 trang )

Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh Phỳc

H S D THU
(BN GC)

n v d thu
Công ty cổ phần xây dựng Kiên Cờng

a ch np h s d thu
Ban qun lý d ỏn huyn Can Lc
Cụng trỡnh
ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H
Tnh,
Gúi thu xõy lp XL.02:
Xõy dng ng, cu Cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn.
1. Thuyt minh bin phỏp t chc k thut thi cụng (trang 9-46)
2. Tin thi cụng (trang46-47)
3. S hin trng v thuyt minh hin trng ( trang 47-51)
(Khụng c m trc 08 gi 00 phỳt, ngy 10 thỏng 01 nm 2015)

cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh


-1-


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

Thuyết minh
biện pháp tổ chức kỹ thuật thi công

Cụng trỡnh:
ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh
(giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02:
Xõy dng ng, cu Cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

I. Giới thiệu công trình.

phần I

- Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh
H Tnh (giai on 2).
- Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu Cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn
tuyn.
- Địa điểm : Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh.
Giới thiệu gói thầu này :
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh


-2-


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

1.Tuyn : Tng chiu di tuyn iu chnh giai on 2 l L = 2.596,77 m, im u
K5+396.40 giao ti ngó 3 giao thụng ng 70; im cui K7+993.17 giao vi ng
quc l 15A (ti Km380+850) ;
a, Thit k mt ct ngang : Mt ct theo ng cp V min nỳi ( TCVN 40542005) , cú Bn=6.50m, Bm+3.50m, B l +2x 1.5m;
- i vi nn p, nn ng p tng lp cht K>95, trc khi p phi búc
hu c trung bỡnh dy 20cm (riờng on Km6- K7+300 qua khu vc rung lỳa phi o
bựn 0.3m) nhng on trờn nn t nhiờn cú dc>20% phi ỏnh cp.Taluy c thit
k 1:1,5. Nhng v trớ ng ng cong khụng m bo tm nhỡn thỡ thit k o bt
tm nhỡn theo quy inh m bo an ton giao thụng trong quỏ trỡnh khai thỏc s dng.
- i vi nn ng o, nn c lu cht m bo d cht K>95, mỏi taluy o cú
dc 1:1.
- L ng p bng t i m cht K>95
b, Thit k mt ng v l ng,
- Tiờu chun thit k: Quy trỡnh thit k ỏo ng cng :22TCVN 223-95
- Kt cu ỏo ng :
+ Mt ng bờ tụng B mt =3.50m ;
Kt cu ỏo ng tớnh t trờn xung nh sau :
Lp 1 : Bờ tụng xi mng M300 ỏ 1x2 dy 22 cm.
Lp 2 : Lp lút bt xỏc rn
Lp 3 : Lp múng cp phi ỏ dm loi 2 ,dy 15 cm.
Lp ỏy ỏo ng m cht K95

- dc ngang mt ng Imt = 2.0 %,
+ L ng : B l 2x1,5m ,p t i K95 m cht.
-

dc ngang l ng l I mt + 4%

c, Thit k nỳt giao : Thit k 01 nỳt giao cựng mc ti im cui giao ct vi
QL15A ( ngó 3 : DD65 ti Km7+993.17 giao vi ng QL15A ti Km380+850)
d, Thit k cc tiờu v bin bỏo
- Cc tiờu : Ti v trớ cng bn L0+2m ,ti cc 54 n 57,cc P9 n 79 b trớ cc tiờu
- Bin bỏo : B trớ cỏc bin ti trng ,ch dn ngó 3 cui tuyn theo tiờu chun ký thut
Quc gia v bin bỏo hiu ng b : QCVN41:2012/BCTVN.
2. Cụng trỡnh trờn tuyn:
Trờn tuyn gi nguyờn 2 cng c cũn tt ( cng bn L0+8.0m v L0+7.5m)
Trờn tuyn b trớ lm mi cng bao gm:
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

-3-


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

-

Cống bản L0=0,75m gm 09 cỏi t ti : K5+ 518.28 ; K5++893.11 ; K6+98.69
; K6+166.69 ; K6+301.29 ; K6+558.69; K7+30.4 ; K7+773.94 ; Km7+988.17 .


-

Cng bn L0+2.0 m t ti Km6+774.29.

-

Cng trũn D =1.0 m t ti Km7+221.05

Kt cu cng:
-

Cng trũn ng kớnh D=1m : Múng bng ỏ dm m cht dy 30cm, ỏ h
xõy VXM M200# , ng cng BTCT M200# ỏ 1x2; Tng u , tng cỏnh ,
sõn cng, chõn khay xõy bng ỏ hc VXM M100#;

-

Cng bn L0=0.75m : Múng ,thõn cng bng ỏ hc xõy VXM M75# ; M m
BTCT M200# ỏ 1x2 dy 30cm; bn BTCT M200# ỏ 1x2 dy 18 cm; lp ph
BTXM M200# ỏ 1x2 dy trung bỡnh 6cm; Tng u, tng cỏnh, h thu, sõn,
chõn khay cng xõy ỏ hc VXM M100#;

-

Cng bn L0=2m : Múng cng bờ tụng M150# ỏ 2x4; thõn cng, thõn tng
cỏnh, lũng cng, sõn cng v chõn khay bng ỏ hc xõyVXM M100# ; M m
BTCT M200# ỏ 1x2 ; bn mt BTCT M200 ỏ 1x2 ; ging chng BTCT
M200# ỏ 1x2;


3. Thit k cu : Cu Cỏ Gỏy ti Km7 +245 lm mi L0=12.0m
* Quy mụ v tiờu chun:
- Ti trng thit k HL93x 0.65.
- Tn sut thit k : P=4%.
- Tiờu chun thit k : Thit k theo tiờu chun 22TCVN272-05
- Kh cu B= 6+ ( 2 x 0.5) =7.0 m.
- ng hai u cu : Thit k theo tiờu chun ng cp V min nỳi.
* Phng ỏn k thut :
Cu c thit k l cu 1 nhp dm bn rng ti ch, chiu di ton cu tớnh n uụi
m L=20.70m
a, Kt cu phn trờn:
- Kt cu nhp dm bn rng bng BTCT fc =30Mpa, ỏ 1x2 , chiu di dm L=12.0m,
chiu dy dm 0.60m
- Lp ph mt cu bng BTXM fc=30Mpa, ỏ 1x2, dy 0.90m
- Lan can tay vn bng thộp m km.
- Khe co gión bng thộp nhi y bi tum
b, Kt cu phn di:
- M cu : Dng m ch U, b m, thõn m, tng cỏnh m bng BTCT fc=25Mpa, ỏ
1x2; bn quỏ sau m bng BTCT fc=25Mpa, ỏ 1x2;
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

-4-


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn


- m múng m bng bờ tụng fc=10Mpa, chiu dy 20cm;
- Chõn khay, Kacon xõy bng ỏ hc V100#
c, ng 15 m hai u cu :
- on 5m u cu, nn rng 8.0m, mt rng 6.0m ,mỏi Taluy p cú dc 1:1.5;
- on 10m tip theo vut ni mt ng t Bm=3.5m vo cu ( Bm=6.0m) nn ng
t 6.5m vut v cu nn 8.0m;
e, Cụng trỡnh phũng h, bin bỏo:
- B trớ hai u cu cú bin bỏo theo quy nh v tờn cu;
- Cc tiờu 15m hai u cu , khong cỏch 2m/1 cc;
* Nguồn vốn:
- Quyết định đầu t: Cn c quyt nh s 26/Q-UBND ngy 29/08/2011 ca
UBND tnh H Tnh v vic quy nh mt s ni dung v qun lý u t xõy dng
cụng trỡnh bng ngun vn ngõn sỏch nh nc trờn a bn tnh ;
- Cn c Quyt nh s 1513/Q-UBND ngy 28/5/2010 ca UBND tnh H Tnh v
vic phờ duyt d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh ng cu h cu nn h cha
nc Vc Trng, huyn Can lc , tnh H Tnh;
- Cn c Quyt dnh s 2441/QD-UBND ngy 22/03/2011 ca UBND huyn Can
Lc v vic phờ duyt thiờt k bn v thi cụng - d toỏn cụng trỡnh ng cu h cu
nn h cha nc Vc Trng, huyn Can lc , tnh H Tnh;
- Cn c vo Vn bn s 3296/UBND-NL ngy 31/11/2014 ca UBND tnh H
Tnh; Biờn bn lm vic ngy 10/11/2014 do S k hoch v u t ch trỡ; vn bn
s 146/BQLDA ngy 20/11/2014 ca Ban qun lý d ỏn huyn Can Lc v vic lp
bin phỏp thi cụng, d toỏn iu chnh cụng trỡnh ng cu h cu nn h cha
nc Vc Trng, huyn Can lc , tnh H Tnh;
Yêu cầu về mặt kỹ thuật:
Để đảm bảo mục tiêu cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong
đấu thầu, toàn bộ các yêu cầu về mặt kỹ thuật phải đợc soạn thảo dựa trên cơ sở quyết
định đầu t kèm theo các tài liệu hình thành quyết định đầu t, kế hoạch đấu thầu, hồ sơ
thiết kế và các tài liệu hớng dẫn kèm theo, các quy định pháp luật về đấu thầu.
Yều cầu về mặt kỹ thuật bao gồm các nội dung chủ yếu sau:

1. Các quy trình, quy phạm bao gồm các nội dung chủ yếu sau:
Việc thi công giám sát của gói thầu về nguyên tắc phải đợc thực hiện theo Quy
chuẩn, Quy phạm hiện hành của Nhà nớc, ngành hữu quan, cụ thể là:
- TCVN 4252-2012 : Quy trỡnh lp thit k t chc xõy dng v thit k t chc thi cụng
- TCVN 5637-1991: Quản lý chất lợng xây lắp công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
- TCVN 5640- 1991: Bàn giao công trình xây dựng. Nguyên tắc cơ bản.
- 22TCN 272- 05 : Thiết kế tiêu chuẩn.
- QCVN 41:2012/BCTVT : Quy chuẩn Quốc gia vê biển báo đờng bộ.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

-5-


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

- TCVN 5678- 1991: Đánh giá chất lợng công tác xây lắp.
- TCVN 405-2012: Tổ chức thi công.
- TCVN 4447- 2012: Công tác đất. Quy phạm thi công và nghiệm thu.
- TCVN 9361-2012 : Thi công và nghiệm thu các công trình nền móng.
- TCVN 4453- 1995: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công
và nghiệm thu.
- TCVN 9115-2012: Kt cu BTCT lp ghộp qui phm thi cụng v nghim thu
- TCVN 5440- 1991: Bê tông. Kiểm tra và đánh giá độ bền. Quy định chung.
- 14TCN 66-2002 ữ 14TCN 72-2002 : Bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 48-86: Quy trình thi công bê tông trong mùa khô nóng.
- TCVN 4085-2011: Kết cấu gạch đá. Quy phạm thi công và nghiệm thu.

- TCVN 12-85: QPTL- Xây lát đá. Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu.
- TCVN 2682- 1999: Xi măng pooclang.
- TCVN 4033- 1993: Xi măng poolang- Puzolan. Yêu cầu kỹ thuật.
- 20TCN 2682-1992: Cát xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 4506-2012: Nớc cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 4086- 1985: An toàn điện trong xây dựng. Yêu cầu chung.
- TCVN 4146- 1986: Công việc hàn điện. Yêu cầu chung về an toàn.
- TCVN 3254- 1989: An toàn cháy. Yêu cầu chung.
- TCVN 5308- 1991: Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dựng.
- TCVN 3255- 1986: An toàn nổ. Yêu cầu chung
2. Các yêu cầu về tổ chức kỹ thuật thi công giám sát.
3. Các yêu cầu về chủng loại, chất lợng vật t, thiết bị (kèm tneo các tiêu chuẩn về phơng pháp thử)
4. Các yêu cầu về trình tự thi công, lắp đặt.
5. Các yêu cầu về vận hành thử nghiệm, an toàn.
6. Các yêu cầu về phòng, chống cháy, nổ (nếu có)
7. Các yêu cầu về vệ sinh môi trờng;
8. Các yêu cầu về an toàn lao động.
9. Biện pháp huy động nhân lực và thiết bị phục vụ thi công.
10. Yêu cầu về biện pháp tổ chức thi công tổng thể và các hạng mục.
11. Yêu cầu về hệ thống kiểm tra, giám sát chất lợng của nhà thầu.
12. Yêu cầu về vật t vật liệu đáp ứng tiêu chuẩn cho gói thầu:
Các loại vật liệu trớc khi đa vào công trờng thi công phải đợc kiểm chứng chất lợng.
Bất kỳ một loại vật liệu nào không đảm bảo chất lợng nhất thiết phải đem ra khỏi công
trình thi công. Nhà thầu phải có thuyết minh nêu rõ nguồn gốc xuất xứ của các loại vật
liệu chính đa vào thi công công trình và phải đáp ứng các tiêu chuẩn, quy phạm hiện hành
và các thông số quy định trong hồ sơ thiết kế, cụ thể:
* Xi măng: Xi măng sử dụng cho xây dựng công trình là xi măng sản xuất tại các
nhà máy sản xuất xi măng trung ơng thỏa mãn tiêu chuẩn TCVN 2682- 1999. Toàn bộ lCÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh


-6-


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

ợng xi măng đa vào công trình sử dụng đều có chất lợng, thời gian xuất xởng và kiểm
định chuyên môn.
* Cát xây dựng: Cát thiên nhiên sử dụng làm vật liệu xây dựng cho bê tông công
trình phải thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật trong hồ sơ thiết kế và tuân theo tiêu chuẩn
20TCN 2682-1992:
* Đá dăm: Đá dăm đợc sản xuất từ đá thiên nhiên phải thỏa mãn các yêu cầu kỹ
thuật trong đồ án thiết kế và tuân theo TCVN 1771- 1987.
* Nớc trộn bê tông và vữa: Nớc trộn bê tông và vữa phải thỏa mãn các yêu cầu kỹ
thuật: TCXDN 7570- 2006.
* Cốt liệu cho bê tông và vữa: Cốt liệu cho bê tông và vữa phải thỏa mãn các yêu
cầu: TCVNXD 7570- 2006.
* Cốt liệu thép : Đối với thép CT3, CT5 (cha qua sử dụng và tròn đều, không
khuyết tật ) do Nhà máy thép Thái Nguyên hoặc các đơn vị liên doanh sản xuất và đợc thí
nghiệm đạt tiêu chuẩn của thép trong xây dựng công trình.(Theo 14TCN 59-2002 "Kết
cấu bê tông cốt thép'').
S giỏm sỏt vt liu a vo s dng.
chỉ huy công trờng và cán bộ kế
hoạch - vật t của
công ty

Lựa chọn
KCS


nơi cung cấp vật t,
vật liệu

phụ trách kế toán
và vật t của công
trờng

- Kiểm tra chứng chỉ chất lợng
- Đo đếm
- Thí nghiệm

vận chuyển về công
trờng

Thực hiện

kiểm tra lại

đợc sự đồng ý của
tvgs a

đa vào sử dụng
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

-7-


Hồ sơ Dự THầU

Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

Mt s tiờu chun Nh thu ỏp dng qun lý cht lng vt liu:
* Ct liu mn:
- Ct liu mn cho bờ tụng l cỏt t nhiờn khụng cú cỏc hm lng v bi, bựn, sột,
cht liu hu c v tp cht vt quỏ hm lng cho phộp.
- Theo mụ un ln, khi lng th tớch xp, lng ht nh 0,14mm v ng
biu din thnh phn ht, cỏt dựng cho bờ tụng nng c chia thnh 4 nhúm: to, va,
nh, rt nh nh bng sau:
Mc theo nhúm cỏt

Cỏc ch tiờu
1. Mụ un ln
2. Khi lng th tớch xp
kg/cm
3. Lng ht nh hn 0,14mm,

To

Va

Nh

Rt nh

2,5 <ữ 3,3

2 ữ 2,5


1ữ<2

0,7 ữ < 1

1400

1300

1200

1150

10

10

20

35

tớnh bng % khi lng cỏt

i vi cỏt cú mụ un ln < 2 phi tuõn theo tiờu chun 20TCN 127-1986 (cỏt
mn lm bờ tụng v va xõy dng).
Cỏc ch tiờu
1. Sột, ỏ sột, cỏc tp cht dng cc
2. Lng ht > 5mm v < 0,15mm, tớnh
bng % khi lng cỏt
3. Hm lng mui gc Sunphats, Sunfits

tớnh ra SO3 tớnh bng % khi lng cỏt
4. Hm lng Mica, tớnh bng % khi
lng cỏt
5. Hm lng bựn, bi, sột tớnh bng %
khi lng cỏt
6. Hm lng tp cht hu c th theo
phng phỏp so mu, mu ca dung dch

Mc theo mỏc bờ tụng
< 100
150 ữ 200
> 200
Khụng
Khụng
Khụng
10

10

10

1

1

1

1,5

1


1

5

3

3

Mu s 2

Mu s 2

Mu chun

cỏt trờn sng khụng sm hn
Ghi chỳ:
- Hm lng bựn, bi, sột ca cỏt dựng cho bờ tụng M400 tr lờn khụng ln hn
1% khi lng cỏt.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

-8-


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn


- Cỏt dựng trong va xõy dng phi l cỏt sụng thiờn nhiờn v m bo cỏc yờu
cu trong bng.
Cỏc ch tiờu
1. Mụ un ln
2. Sột, ỏ sột, cỏc tp cht dng cc
3. Lng ht > 5mm
4. Khi lng th tớch xp, tớnh bng kg/m3
5. Hm lng mui gc Sunphats, Sunfits tớnh ra SO 3 tớnh
bng % khi lng cỏt
6. Hm lng bựn, bi, sột tớnh bng % khi lng cỏt
7. Lng ht nh hn 0,14mm tớnh bng % khi lng cỏt
8. Hm lng tp cht hu c th theo phng phỏp so
mu, mu ca dung dch cỏt trờn sng khụng sm hn

Mc theo mỏc va
< 75
75
0,7
1,5
Khụng
Khụng
Khụng
Khụng
1150
1250
2

1

10

35

3
20

Mu s 2

Mu chun

Ghi chỳ:
- c s tha thun ca ngi s dng v tựy theo chiu di mch va, hm lng
ht ln hn 5mm cú th cho phộp ti 5% nhng khụng cú ht ln hn 10mm.
* Ct liu thụ:
- Phi tuõn th theo tiờu chun TCVN 1771-1987.
- Ct liu thụ phi gm mt hoc hai cht sau: ỏ nghin v cỏc vt liu c
chp thun khỏc vi c tớnh tng t cú cỏc ht bn, ng v sch. Khụng c cú hm
lng cỏc ht di, dt, cht liu hu c hoc cỏc cht cú hi khỏc vt quỏ hm lng
cho phộp.
- Ct liu thụ phi cú cp phi ng u v ỏp ng cỏ yờu cu cp phi sau:
+ ỏ dm: i vi bờ tụng ca kt cu bờ tụng ct thộp nờn dựng ỏ c ht t
5mm n 20mm.
+ ỏ dựng sn xut dm phi cú cng chu nộn ti thiu l 800kg/cm 2.
+ Khụng dựng cui si sn xut bờ tụng.
+ Mỏc ca ỏ dm t ỏ thiờn nhiờn dựng trong bờ tụng xỏc nh theo bng sau:

Mỏc ỏ dm
1400
1200
1000
800


ỏ trm tớch

nộn trng thỏi bóo hũa nc, %
ỏ phun xut xõm nhp
ỏ phun xut phun

n 11
Ln hn 11 n 13
1315

v ỏ bin cht
n 12
Ln hn 12 n 16
1620
2025

tro
n 9
Ln hn 9 n 11
1113
1315

CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

-9-


Hồ sơ Dự THầU

Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

1520

2534

1520

- Hm lng sột, bựn, bi trong ỏ dm xỏc nh bng cỏch ra, khụng c quỏ
tr s ghi trong bng sau (trong ú cc sột khụng quỏ 0,25%. Khụng cho phộp cú mng
sột bao ph cỏc cc ỏ dm v tp cht khỏc nh g mc, lỏ cõy, rỏc... ln vo).
Hm lng sột, bựn, bi cho phộp
Loi ct liu
ỏ dm t ỏ phỳn xut v ỏ bin cht
ỏ dm t ỏ trm tớch
Si v ỏ dm

khụng ln hn % khi lng
Bờ tụng < m300
Bờ tụng M 300
2
1
3
2
1
1

- Nh thu phi tin hnh cỏc thớ nghim xỏc nh tiờu chun vt liu v phi

c k s TVGS chp thun trc khi sn xut bờ tụng.
II. cơ sở để lập biện pháp thi công:
- Căn cứ vào thông báo mời thầu của : Ban quan lý dự án huyện Can Lộc , Tỉnh Hà
Tĩnh
- Căn cứ vào thời gian quy định hoàn thành công trình của Chủ đầu t, khả năng
cung ứng vật liệu và những rủi ro do tác động xấu.
- Căn cứ vào thực tế hiện trờng do Nhà thầu đi thị sát ngày 02 tháng 1 năm
2015 .
- Căn cứ vào khả năng huy động nhân lực, máy móc thiết bị thi công, tài chính sẵn
có của nhà thầu.
- Nhà thầu lập phơng án tổ chức thi công chi tiết nh sau:
III. Quy mô và xây dựng và tiêu chuẩn kỷ thuật:
1. Tiều chuẩn kỷ thuật:
- Với quy mô tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật đã đợc duyệt (theo TCVN 4054 - 85 ).
Các thông số kỹ thuật chủ yếu nh sau:
a. Mặt cắt ngang
+ Bề rộng nền đờng Bnền = 6,50 m.
+ Bề rộng mặt đờng Bmặt = 3.5 m.
+ Lề đờng rộng: B lề = 2 x 1.5 m
+ Ta luy đào 1:1, ta luy đắp 1:1,5.
+ Độ dốc ngang mặt đờng I mặt = 2%, Ilề = 4%.
+ Tải trọng thiết kế: Đờng cấp V miền núi
+ Cống thoát nớc bằng đá hộc xây và mặt tấm đan BTCT và ống cống tròn
đúc sẵn.
b. Kết cấu mặt đờng:
Lp 1 : Bờ tụng xi mng M300 ỏ 1x2 dy 22 cm.
Lp 2 : Lp lút bt xỏc rn
Lp 3 : Lp múng cp phi ỏ dm loi 2 ,dy 15 cm.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh


- 10 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

Lp ỏy ỏo ng m cht K95
- dc ngang mt ng Imt = 2.0 %,
+ L ng : B l 2x1,5m ,p t i K95 m cht.
-

dc ngang l ng l I mt + 4%

c. Cống các loại:
Trờn tuyn gi nguyờn 2 cng c cũn tt ( cng bn L0+8.0m v L0+7.5m)
Trờn tuyn b trớ lm mi cng bao gm:
- Cống bản L0=0,75m gm 09 cỏi t ti : K5+ 518.28 ; K5++893.11 ; K6+98.69 ;
K6+166.69 ; K6+301.29 ; K6+558.69; K7+30.4 ; K7+773.94 ; Km7+988.17 .
- Cng bn L0+2.0m t ti Km6+774.29.
- Cng trũn D=1m t ti Km7+221.05
d. Thit k cu : Cu Cỏ Gỏy ti Km7 +191.45 lm mi L =20.0m
- Ti trng thit k HL93x 0.65.
- Tn sut thit k : P=4%.
- Tiờu chun thit k : Thit k theo tiờu chun 22TCVN272-05
- Kh cu B= 6+ ( 2 x 0.5) =7.0 m.
- ng hai õu cu : Thit k theo tiờu chun ng cp V min nỳi.


Phần II
Công tác chuẩn bị cho thi công.
I. Chuẩn bị hiện trờng:
Sau khi nghiên cứu kỹ hồ sơ và thực địa hiện trờng, nhà thầu chúng tôi sẽ phải tiến
hành đo đạc, kiểm tra lại hớng tuyến đờng do Nhà thiết kế và Chủ đầu t bàn giao. Khi đã
nhận mặt bằng bàn giao cọc, Nhà thầu chúng tôi sẽ tiến hành ngay việc lên ga, cắm cọc
cho toàn bộ phạm vi khu vực thi công, khôi phục toàn bộ hệ thống cọc mốc, cọc tim báo
cho TVGS xác nhận kiểm tra nghiệm thu trớc khi tiến hành thi công. Toàn bộ hệ thống
cọc đợc đa ra khỏi phạm vi ảnh hởng của xe máy thi công và đợc bảo vệ chu đáo. Sau khi
hoàn thiện công trình, cọc sẽ đợc khôi phục lại theo vị trí cũ ban đầu.
II. yêu cầu về vật liệu và cấu kiện:
Các vật liệu đa vào thi công phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật theo các tiêu chuẩn
hiện hành, đồng thời đáp ứng các yêu cầu bổ sung thiết kế. Trong quá trình vận chuyển, lu
kho và chế tạo, vật liệu phải đợc bảo quản, trãnh nhiễm bẩn hoặc bị lẫn lộn kích cỡ và
chủng loại.
Nhà thầu sẽ đáp ứng đầy đủ về chủng loại kỹ thuật chất lợng vật t, vật liệu, thiết bị
nêu trong hồ sơ thiết kế và yêu cầu của gói thầu.
Trớc khi đa các loại vật liệu vào thi công công trình, nhà thầu chúng tôi tổ chức
tìm hiểu để nắm đợc nguồn gốc cung cấp, nhãn mác xuất xứ vật t, vật liệu xây dựng và thí
nghiệm vật liệu để xác định chỉ tiêu nh sau:
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 11 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn


+ Thí nghiệm xác định các đặc tính kỹ thuật chỉ tiêu cơ lý, hoá của các loại vật liệu
xây dựng: Cát, đá, xi măng, nhựa và thép trớc khi đa vào công trình. Mẫu lấy thí nghiệm
phải có biên bản lấy mẫu, xác nhận của TVGS.
+ Căn cứ các chỉ tiêu trên, nhà thầu chúng tôi xác định tỷ lệ hao phí cho 1 đơn vị cấp phối
của từng cấp mác bê tông sử dụng cho công trình làm cơ sở thực hiện.
+ Kết quả các thí nghiệm trên thành lập hồ sơ gửi chủ đầu t, t vấn giám sát và lu lại
công trờng.
1. Xi măng:
Yêu cầu dùng xi măng PC30 theo TCVN 2682-1999 của nhà máy Bỉm Sơn hoặc
Nghi Sơn đóng bao tiêu chuẩn 50kg/bao, các loại xi măng trên đạt tiêu chuẩn hiện hành
nhng đều phải đợc kiểm tra thí nghiệm các tính chất cơ lý đầy đủ, phú hợp với thiết kế và
các điều kiện, tính chất, đặc điểm môi trờng làm việc của kết cấu công trình và có kết
luận của t vấn thí nghiệm hoặc T vấn giám sát cho phép sử dụng vào công trình
2. Thép các loại:
Đối với thép CT3, CT5 (cha qua sử dụng và tròn đều, không khuyết tật ) do Nhà
máy thép Thái Nguyên hoặc các đơn vị liên doanh sản xuất và đợc thí nghiệm đạt tiêu
chuẩn của thép trong xây dựng công trình.(Theo 14TCN 59-2002 "Kết cấu bê tông cốt
thép'').
3. Đá các loại:
Dùng đá phải có kết quả thí nghiệm đợc TVGS chấp thuận. Dùng đá thiên nhiên,
sắc cạnh có cờng độ kháng ép R 800 daN/cm2 có kích cở theo quy định của Hồ sơ thiết
kế, không lẫn đá phong hoá, đá phải đều không dẹt và không bẩn (Theo TCVN 75702006 ''Đá dăm, sỏi dăm, sỏi dùng trong xây dựng''). Đá đợc lấy tại mỏ đá Hồng Lĩnh - Hà
Tĩnh
4. Cát:
Cát lấy tại mỏ cát Vợng Lộc , vận chuyển về công trờng bằng ôtô, đợc lấy mẫu
thí nghiệm, dùng trong bê tông và vữa xây đá không lẫn tạp chất, cát có môđun cỡ hạt
phù hợp với mục đích sử dụng (Theo 20TCN 2682-1992).
5. Nớc:
Nớc sử dụng trong xây dựng là nớc ngọt, sạch, trong, không lẫn tạp chất và chất ăn

mòn (Theo TCVN 4506-2012).
6. Đất:
Đất để đắp tối thiểu là đất cấp III, không lẫn cỏ rác tạp chất hữu cơ. Đợc lấy tại mỏ
đất Hồng Lộc
8. Đổ bê tông: (Theo TCVN 4453-1995)
Đổ bê tông các cấu kiện tại công trờng, trộn bằng máy trộn bê tông 250l đổ bằng
thủ công, đầm bằng máy đầm bàn, đầm dùi.
Thành phần vật liệu trộn bê tông theo đúng tỷ lệ của mẫu thiết kế, cân đong chính
xác cho từng mẻ trộn.
Cốt thép bố trí đúng chủng loại, đủ số lợng của từng loại thanh.
Ván khuôn đúc bản cống, mũ mố bằng gỗ. Kết cấu ván khuôn vững chắc, kín khít,
không bị biến dạng trong khi đổ bê tông.
Bê tông đổ xong đợc bảo dỡng đúng ngày bằng cách rải một lớp rơm rạ bao tải lên
trên mặt và luôn đợc giữ ẩm bằng tới nớc.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 12 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

* Ly mu v th nghim:
- Vi mi loi ng kớnh, mi loi mỏc thộp (AI, AII, AIII) mt lụ thộp c quy
nh l 10%
- Mi lụ thộp khi ch n cụng trng nu cú chng ch s ly 9 thanh lm thớ
nghim: 3 mu kộo, 3 mu un, 3 mu thớ nghim hn theo mu hn v phng phỏp hn

thc t ti cụng trng. Khi thớ nghim cỏc mu thớ nghim phi cú s chng kin ca k
s TVGS. T khi ly mu a i thớ nghim v c trong quỏ trỡnh thớ nghim, mu phi
thớ nghim trong mt c s thớ nghim ó c ch u t chp thun.
- Khi kt qu thớ nghim c k s TVGS chp thun mi c phộp thi cụng.
* Cng yờu cu, bo qun v lu kho:
* Cng yờu cu:
- Nh thu phi thit k thnh phn cp phi cho mỏc bờ tụng theo thit k quy
nh. Cng ca mu trong phũng thớ nghim phi ln hn so vi mỏc thit k. st
ca bờ tụng theo tiờu chun TCVN 4453-95, i vi bờ tụng bỡnh thng l 50 ữ
120mm, i vi bờ tụng bng bm l 120mm. Dựng phng phỏp tớnh cng mc
tiờu (Rữ1.2S) xỏc nh cng mu trong phũng thớ nghim.
- Lng nc dựng phi c xỏc nh bng thớ nghim cú c mt loi bờ
tụng cú do va v m trong cỏc v trớ c bit ca cu trỳc theo yờu cu.
- Hn hp phi c thit k trờn c s cỏc ct liu theo cp phi liờn tc v tt c
cỏc thit k thnh phn cp phi phi trỡnh k s TVGS.
* Trn th:
- Trc khi bờ tụng, Nh thu phi thit k v chun b vt t, thit b thi cụng
ti hin trng T vn giỏm sỏt nghim thu.
- Cỏc hn hp th phi c trn bng cỏc ct liu ó c chp thun s dng
cho cụng trỡnh. Yờu cu v cng i vi cỏc mu th phi ln hn cng thit k
yờu cu.
- T vn giỏm sỏt s duyt li cỏc hn hp trn th ti hin trng ca Nh thu
v ộp mu cỏc thi im 3 ngy, 7 ngy, 28 ngy. Sau ú T vn giỏm sỏt s quyt nh
dựng loi hn hp no. Nu cú trng hp mỏc bờ tụng khụng t thỡ nh thu phi
chun b cỏc hn hp th khỏc.
- Khi hn hp th ó c chp thun thỡ khụng c thay i t l, loi xi mng,
ct liu v thay i loi kớch c v mỏc ca ct liu m cha c s chp thun ng ý
ca t vn giỏm sỏt.
- Khi cha c T vn giỏm sỏt nghim thu hn hp trn th thỡ cha c bờ
tụng cho bt k cu trỳc no ca cụng trỡnh.

* Bo qun v lu kho:
* Ct liu:

CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 13 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

- Bói cha vt liu phi cú din tớch ch ỏnh ng cỏc vt liu cha
phõn loi, iu kin v m m bo cụng vic tin trin liờn tc v ng nht.
- Phi chun b vt liu vi s lng cn lỳc no cng s lng vt liu m
TVGS ó chp thun hon thnh bt k t liờn tc cn thit cho cỏc cu trỳc.
- Trc khi dựng phi ỏnh ng cỏc ct liu trỏnh tht thoỏt, m bo m
u v cú c iu kin thng nht mỏy kim tra c liu lng.
- Ct liu trn bờ tụng khụng c cỏc vt liu khỏc lm hng trong quỏ
trỡnh vn chuyn v trong khi lu kho.
- Ct liu cú kớch c khỏc nhau phi c cha trong cỏc lụ khỏc nhau hoc c
ỏnh ng tỏch ri nhau.
-Cỏc ng ct liu thụ phi c ỏnh ng theo cỏc lung ngang khụng cao quỏ
1m trỏnh b phõn tng, ct liu b phõn tng thỡ phi xỏo trn li cho phự hp.
- Ct liu nh t cỏc ngun khỏc nhau khụng c trn hay cha trong cựng
mt ng hay em dựng cho cụng vic thi cụng tng t hoc em trn m khụng c
s ng ý ca k s TVGS.
* Xi mng:

- Phi bo qun xi mng sao cho khụng b m trong khi vn chuyn hoc lu kho.
- Phi chun b lu kho s lng xi mng m bo khụng mt lỳc no cụng
vic phi ngng hay b giỏn on. Mi ln nhp kho phi riờng v xa nhau theo nhón
hiu, mỏc v ngy sn xut.
- Xi mng úng bao phi trờn khung, giỏ phự hp trỏnh thi tit lm nh
hng v cng kớn giú cng tt. Sn kờ phi bng g cỏch mt t trỏnh m t
thm vo bao xi mng. Bao xi mng phi kớn m bo gim lu thụng khụng khớ
trong bao. Phi chng xp cỏc bao xi mng trong kho sao cho d qua li, d kim tra v
phõn bit cỏc ln nhp kho.
- Lỳc s dng xi mng phi ti v khụng c vún cc. Xi mng lõu ngy ti
mc cht lng b nghi l gim sỳt thỡ khụng c a vo thi cụng m phi thay bng xi
mng mi.
* Ct thộp:
- Trong nh kho ct thộp phi c sp xp trờn b cỏch mt t hoc trờn giỏ
v phi c bo qun tt trỏnh nhng h hi v c hc v trỏnh khụng thộp b r. Phi
ỏnh du v xp kho sao cho tin khi cn kim nghim.
- Khi em ra s dng ct thộp khụng c b nt, khụng b ộp mng, dt hoc b
bỏm bi, hoen r, b r, cú dớnh sn hay du m v cỏc loi tp liu khỏc.
- Ct thộp b gim din tớch thit din do co r lm sch b mt hoc do mt
nguyờn nhõn khỏc gõy nờn thỡ khụng c quỏ gii hn cho phộp l 2% ca thit din.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 14 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn


4. d kin mt s vt liu a vo s dng cho cụng trỡnh.
* Nh thu chỳng tụi d kin s s dng vt liu cú ngun gc xut x v a im
cung cp nh sau:

TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28

Loi vt liu

Cỏt ht nh
Cỏt mn ML 0,7-1,4
Cỏt mn ML 1,5-2
Cỏt vng
ỏ hc
ỏ ba
ỏ 5-15mm
ỏ 0,5-1,6mm
ỏ 0,5-2mm
ỏ 0,5x1
ỏ 1x2
ỏ 2x4
ỏ 4x6
ỏ dm
inh cỏc loi
Dõy thộp buc 1mm
Dõy thộp
G , chng
G vỏn khuụn
G vỏn cu cụng tỏc
Nha ng
Que hn

Thộp hỡnh
Thộp tm
Thộp trũn <= 10mm
Thộp trũn <= 18mm
Thộp trũn 4-6mm
Xi mng PC30; PC40

VT

M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
M3
Kg
Kg
Kg
M3
M3
M3
Kg

Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg

Ngun gc

Cỏt sụng Lam
Cỏt sụng Lam
Cỏt sụng La
Cỏt sụng La
M ỏ Hng Lnh
M ỏ Hng Lnh
M ỏ Hng Lnh
M ỏ Hng Lnh
M ỏ Hng Lnh
M ỏ Hng Lnh
M ỏ Hng Lnh
M ỏ Hng Lnh
M ỏ Hng Lnh
M ỏ Hng Lnh
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc

Singapor
Lilama
Thỏi Nguyờn
Thỏi Nguyờn
Kyoei
Kyoei
Kyoei
Bm Sn, NghiSn

a im cung cp

Vng Lc
Vng Lc
Vng Lc
Vng Lc
TX Hng Lnh
TX Hng Lnh
TX Hng Lnh
TX Hng Lnh
TX Hng Lnh
TX Hng Lnh
TX Hng Lnh
TX Hng Lnh
TX Hng Lnh
TX Hng Lnh
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc

TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc
TT Can Lc

III. các yêu cầu khác:
- Triển khai thi công các bộ phận cống tại hiện trờng trớc hết phải chuẩn bị tốt cho
công tác đảm bảo giao thông. Tại mỗi vị trí thi công cống phải cắm các loại biển báo
hiệu, hạn chế tốc độ, barie và bố trí ngời điều hành xe lu thông một cách hợp lý ban đêm
phải treo đèn báo hiệu khu vực thi công.
- Thông xe tại các vị trí thi công cống bằng đờng xế, hoặc đắp cạp mở rộng thêm
một số của đờng cũ cho đủ rộng để thi công .
- Thi công tại hiện trờng sử dụng nhân lực và ô tô cẩu chở vật liệu, cấu kiện bê
tông đúc sẵn.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 15 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn


- Đào đất hố móng phải đắp bờ quai sanh ngăn nớc bằng đất và dùng máy bơm nớc
làm khô nớc trong hố đào ( Nếu có ).
- Hố móng khi đào đến cao độ phải đợc cán bộ giám sát của Ban QLDA nghiệm
thu mới xây đá hộc hoặc đổ bê tông móng cống.
- Khối xây đá phải đảm bảo đông đặc chắc, các mạch vữa không trùng nhau, đúng
kích thớc hình học của bộ phận theo thiết kế, đảm bảo kỹ thuật mỹ thuật của khối xây.
- Khi đổ bê tông xà mũ của cống bản phải chú ý dùng máy đo đạc cẩn thận để đảm
bảo mặt cống đúng cao độ thiết kế.
- Vận chuyển các cấu kiện bê tông đúc sẵn từ nơi sản xuất ra hiện trờng phải chú ý
chằng buộc, kê chèn để các cấu kiện ổn định, không bị nứt vỡ khi xe chạy.
- Lắp đặt các cấu kiện bê tông bằng ô tô cần cẩu 5 tấn kết hợp nhân công thủ công
phải đảm bảo kín khít theo yêu cầu thiết kế và an toàn lao động.
- Đắp đất tại các vị trí cống phải đắp từng lớp dày 20 cm, đắp xong 1 lớp đầm bằng
đầm cóc, phải kiểm tra độ đầm nén đạt yêu cầu mới đắp tiếp lớp khác.
- Đất đắp đợc đấp từ dới lên trên cao dần đều cả 2 bên thành cống. Các cống bản
chỉ tiến hành đắp đất khi khối xây thành cống đã ổn định, đạt cờng độ cho phép và đã lắp
bản bê tông cốt thép mặt cống.
- Thi công cầu vào mùa nớc cạn, phần mố đào phá hố móng bằng máy khoan kết hợp
các biện pháp khác để đến cao độ thiết kế, tiến hành lắp dựng ván khuôn, cốt thép và đổ
bê tông mố , bê tông mố dùng fc=100 Mpa; Sau khi hoàn thiện mố thi công phần dầm
bản rỗng đổ trực tiếp bằng sàn đạo;

phần III

biện pháp tổ chức thi công tổng thể và chi tiết
- Căn cứ vào địa hình, địa chất, đờng giao thông, các nguồn cung cấp vật t, nhân
lực sẵn có và các yêu cầu chỉ tiêu trong mời thầu. Biện pháp thi công sẽ đ ợc nhà thầu
chúng tôi thực hiện nh sau:
I. biện pháp thi công.
1. Biện pháp thi công cơ giới đối với các công việc:

- Đào đắp nền đờng, xúc đất vận chuyển.
- Vận chuyển vật t bằng ô tô.
- Đầm nền đờng dùng lu rung 16 tấn và lu tĩnh 8 - 12 tấn.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 16 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

- Thi công bê tông dùng máy trộn, máy đầm.
- Lắp cấu kiện bê tông dùng ô tô cẩu 5 tấn .
- Thi công cầu theo hạng mục chi tiết
2. Thi công thủ công kết hợp với cơ giới đối với các công việc:
- Đào hoàn thiện khuôn đờng, móng cống.
- Thi công lớp móng đờng và mặt đờng.
- Thi công cầu theo các hạng mục chi tiết đảm bảo yêu cầu và chất lợng theo quy
trình, quy phạm, tiêu chuẩn xây dựng đề ra
- Lắp đặt các cấu kiện bê tông, các cột Km, cọc tiêu, biển báo.
- Hoàn thiện thu dọn hiện trờng để nghiệm thu bàn giao công trình.
II. tổ chức thi công ( Theo Quy trình tổ chức thi công TCVN 405-2012)
- Các dây chuyền thi công đợc bố trí:
1. Dây chuyền thi công nền khuôn đờng, móng và mặt đờng đá dăm tiêu chuẩn.
2. Dây chuyền thi công cống các loại.
3. Dây chuyền thi công cầu.
Quá trình thi công tránh tối đa làm h hỏng mơng thủy lợi và các cống cũ giữ

nguyên
III. các biện pháp thi công tổng thể cho từng dây chuyền.
1. Thi công cống thoát nớc:
- Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn tại bãi đúc đợc bố trí tại hiện trờng.
- Máy trộn bê tông dùng loại 250 lít, máy đầm dùi 1,5 KW, đầm bàn, máy cắt uốn,
kết cấu đợc vận chuyển và lắp đặt bằng ôtô và cần cẩu 5 tấn.
- Thi công phần móng cống dùng máy để đào, dùng ôtô vận chuyển đất thừa và
hoàn thiện bằng thủ công.
- Nối tiếp cống vào mơng thủy lợi trên địa bàn.
- Đổ bể tông móng, xây móng, xây tờng bằng thủ công.
- Lắp đặt bản dùng cẩu và nhân lực hoàn thiện mối nối.
- Dùng nhân lực và đầm cóc để đắp đất hai bên mang cống đạt K95.
2. Thi công nền mặt đờng:
- Đắp đất dấy nền đờng: Dùng ô tô vận chuyển đất từ mỏ đến vị trí đắp sau đó
dùng máy ủi 110CV san đất thành từng lớp trên toàn bộ diện tích cần đắp. Lu sơ bộ bằng
lu tĩnh sau đó dùng lu rung để lu đạt K95. Cuối cùng dùng nhân lực gọt thủ công sửa
khuôn đờng đúng với cao độ thiết kế cùng với độ dốc mui luyện và bề rộng tạo thành
khuôn đờng.
- Đào đất nền đờng dùng tổ hợp máy ủi, máy đào, dùng ôtô vận chuyển đến nơi đổ
đất thải đã quy định, những phần đất tốt tận dụng để đắp nền đờng. Kết hợp đào khuôn đờng và hoàn thiện bằng thu công.
- Thi công móng đá cấp phối loại 2 dày 15 cm : Dùng ô tô vận chuyển đến công tr ờng, đổ thành đống sau đó dùng máy san và dùng lu tĩnh và lu rung để đầm chặt.
- Thi công mặt đờng đá 1x2 đổ bê tông : Tập kết vật liệu đá , cát , xi măng tại hiện
trờng theo từng đoạn . Nhân công xúc vật liệu đong lờng theo mác bê tông thiết kế ,trộn
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 17 -


Hồ sơ Dự THầU

Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

bằng máy 250l ,vận chuyển bằng xe rùa, tạo mặt và hoàn thiện đờng và tạo độ dốc . Quá
trình đổ bê tông mặt đờng sẽ rải bạt xác rắn chiều dài theo khối lợng trong ngày;
- Thi công cầu theo quy trình từ móng mố đến phần mặt cầu.
- Trồng cỏ mái ta luy, hoàn thiện các chỗ tiếp giáp với các công trình trên tuyến,
thu dọn các vật liệu thừa và nghiệm thu bàn giao.
IV. thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công chi tiết
A. Công tác chuẩn bị:
1. Mặt bằng và công tác chuẩn bị:
- Liên hệ với địa phơng để xin vị trí xây dựng mặt bằng đóng quân ở hai bên tuyến
tại khu vực thi công.
- Liên hệ với địa phơng về nơi đổ các vật liêu không thích hợp.
- Xây dựng nhà tạm của công nhân, nhà ban chỉ huy công trờng, nhà ăn, nhà sinh
hoạt khác ...
- Đăng ký tạm trú cho CBCNV với địa phơng.
- Xây dựng phòng thí nghiệm tại hiện trờng.
- Xây dựng bãi đúc cấu kiện bê tông và các cấu kiện phụ trợ khác.
- Huy động các máy móc thiết bị đến tập kết tại bãi để chuẩn bị triển khai.
2. Công tác tổ chức tại hiện trờng:
- Nhận mặt bằng thi công của chủ đầu t, lập hồ sơ thiết kế thi công trình TVGS và
chủ đầu t.
- Trên cơ sở căn cứ, nhà thầu bố trí lực lợng các mũi thi công có năng lực chuyên
nghiệp phù hợp với từng công việc. Điều hành nhịp nhàng các mũi thi công trên từng
đoạn để phát huy hiệu quả xe máy, thiết bị, đảm bảo tiến độ, đảm bảo kỹ thuật chất lợng,
an toàn thi công cho công trờng và giao thông trên tuyến.
- Nhà thầu bố trí các cán bộ có kinh nghiệm để đảm đơng công việc điều hành
chung từ khâu thi công, đo đạc đến khâu nghiệm thu kiểm tra chất lợng theo tiêu chuẩn

kỹ thuật và quy trình thi công hiện hành.
- Công nhân vận hành xe máy của nhà thầu đợc tuyển chọn có tay nghề cao.
3. Huy động và cung cấp trang thiết bị và nhân lực.
- Căn cứ vào tiến độ thi công nhà thầu tập kết xe máy, vật t, thiết bị nhân lực đủ
theo yêu cầu của từng giai đoạn thi công, từng hạng mục. (Xem các bảng biểu thiết bị xe
máy và nhân lực) .
- Tất cả các máy móc thiết bị đa đến công trờng đảm bảo chất lợng khai thác tốt.
(Xem các bảng biểu thiết bị xe máy) .
4. Các công tác kỹ thuật tại hiện trờng:
- Nhà thầu sẽ tiến hành khảo sát thi công thờng xuyên bao gồm khảo sát khối lợng
thi công kích thớc hình học phục vụ cho công tác triển khai công trình theo thiết kế và
cho công tác đo đạc nghiệm thu khối lợng sau khi thi công các hạng mục công trình.
- Vị trí các đỉnh đờng cong, các cọc mốc tim cống sẽ đợc đo đạc kiểm tra xác định
rõ vị trí, lý trình sau đó dùng phơng pháp toạ độ hoặc mạng tam giác để đa các cọc ra dấu
bên ngoài.
- Thí nghiệm vật liệu trình Kỹ s t vấn giám sát và chủ đầu t chấp nhận về các mỏ
vật liệu đã có số liệu trong hồ sơ thầu đa vào thi công trên cơ sở đã thí nghiệm kiểm tra
chỉ tiêu cơ lý.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 18 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

- Trong qua trình thi công phải luôn giám sát lực lợng thi công và hớng dẫn nhắc

nhở cán bộ phụ trách kỹ thuật và công nhân phải thi công theo đúng yêu cầu thiết kế, đảm
bảo chất lợng kỹ thuật.
- Dùng biện pháp thi công cơ giới kết hợp với thi công thủ công phần nền, móng đờng và mặt đờng, cống các loại, cầu . Phần nền, móng, mặt đờng thi công theo phơng
pháp cuốn chiếu, mỗi thời điểm phải có ít nhất hai đoạn với trình tự thi công chênh nhau
một công đoạn: 1 đoạn làm xong chờ kiểm tra nghiệm thu thì đoạn khác đang thi công.
Tuần tự nh thế cho hết tuyến. Chiều dài mỗi đoạn khoảng 50 đến 100m dựa vào năng lực
thiết bị thi công, nhân công, thời tiết.
b. phơng án thi công.
I. Công tác thi công cống có thể tóm tắt theo các bớc sau đây.( Theo TCVN 91152012)
Bớc 1: Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn.
Bớc 2: Thi công tuyến xế trớc khi đào móng công (nếu cần).
Bớc 3: Đào đất hố móng cống. Thi công móng cống.
Bớc 4: Xây thân cống, tờng đầu, tờng cánh, thân cống thợng hạ lu, tờng
chắn đầu cống hoặc nối tiếp với phần mơng thủy lợi hai đầu cống ,đổ bê tông mũ
mố.
Bớc 5: Cẩu lắp đặt các cấu kiện đúc sẵn(cống bản) và cống tròn
Bớc 6: Đắp đất sét dẻo đối với cống tròn và đắp đất K95 hai bên mang cống.
Bớc 7: Hoàn thiện và thông tuyến, phá dỡ đờng tránh.
* Thi công chi tiết: ( Dùng cho tất cả các cống trên tuyến ).
1. Gia công cốt thép, ván khuôn các loại:
- Công việc này bao gồm cung cấp lắp đặt, đảm bảo cốt thép có đủ tiêu chuẩn, kích
cỡ nh thiết kế. Việc gia công cốt thép sẽ bằng thủ công, uốn và mối nối, công nhân sẽ đợc
trang bị kìm, ca sắt, đồ bảo hiểm...
-

Gia công ván khuôn ống cống, cống bản.

+ Sản xuất ván khuôn: Ván khuôn để đúc ống cống đợc sản xuất ở công trờng, sau
khi nghiệm thu đạt yêu cầu kỹ thuật mới đợc lắp dựng cốt thép.
+ Vật liệu sản xuất ván khuôn chủ yếu bằng tôn 3mm, liên kết giữa các tấm ván

khuôn bằng đai gông.
+ Lắp dựng ván khuôn: Định vị ván khuôn bằng thớc mét và khi lắp dựng xong ván
khuôn phải đảm bảo kích thớc hình học và phải bôi một lớp dầu chống dính. Ván
khuôn sau khi đợc bôi chống dính đợc kê đệm chắc chắn bảm bảo không xê dịch,
không đợc biến dạng hình học trong quá trình đổ bê tông.
2. Đổ bê tông:
- Trớc lúc đổ cấu kiện đúc sẵn cần thí nghiệm cốt liệu, vật liệu; thiết kế cấp phối
mác bê tông đợc cơ quan thí nghiệm có t cách pháp nhân thực hiện trên cơ sở sử dụng vật
liệu thực tế và phải đợc chủ đầu t và cơ quan thiết kế chấp nhận.
- Bê tông đợc trộn bằng máy trộn bê tông 250 lít và đợc đầm bằng đầm dùi và đầm
bàn ( Tấm bản ).

CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 19 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

- Trớc khi đổ bê tông mời TVGS nghiệm thu các hạng mục nh nghiệm thu ván
khuôn, cốt thép. Sau khi đổ bê tông xong công đoạn nhà thầu tiến hành đúc mẫu thử, kích
thớc mẫu 15x15x15 cm.
- Việc lấy mẫu bê tông phải lập biên bản giữa nhà thầu và TVGS, ngoài ra trong sổ
nhật ký thi công phải ghi rõ tình hình thời tiết hàng ngày, trong phiếu công tác bê tông.
Mẫu bê tông thí nghiệm phải đợc khắc chữ chìm và bảo dỡng ngay sau khi chế tạo và trớc
khi đem đến phòng thí nghiệm để xác định cờng độ.

3. Thi công móng cống:
a. Đào đất móng cống:
- Sau khi cờng độ bê tông ống cống đạt cờng độ và thi công xong phần nền đờng,
trên tuyến vị trí nào có cống thì nhà thầu tiến hành đào đất móng cống bằng máy đào, kết
hợp phá dỡ cống cũ nếu có và sửa hố móng bằng thủ công đúng kích thớc hình học theo
yêu cầu thiết kế cho từng cống.
- Dùng máy kinh vĩ định vị tim cống, tránh trờng hợp cống không vuông góc với
tim đờng.
- Nếu đào móng cống gặp địa chất khác địa chất trong hồ sơ thiết kế thì nhà thầu
báo với chủ đầu t và TVGS để có phơng án giải quyết kịp thời.
- Sau khi đào hố móng xong cần kiểm tra lại vị trí tim cống, các cao độ của móng
cống
- Đào móng cống đến cao độ thiết kế mời T vấn giám sát kiểm tra nghiệm thu để
chuyển bớc thi công đoạn tiếp theo.
b. Thi công móng cống, lắp đặt ống cống (cống tròn), xây thân cống bản:
- Khi đào đất móng cống đạt yêu cầu theo kích thớc hình học, cao độ thiết kế tiến
hành xây đá hộc vữa XM M100# móng cống và sân cống...(Cống tròn ), kiểm ra đúng
cao độ thiết kế.
- Sau khi đã đủ thời gian liên kết của xây đá hộc tiến hành vận chuyển ống cống
từ bãi đúc ống đến vị trí đặt cống dùng máy cẩu 5 tấn để lắp đặt. Chỉnh sửa đúng vị trí
cống ta dùng vữa XM mác cao gắn các mối nối và quét nhựa đờng chống thấm (các cống
tròn).
- Công tác xây đá hộc vữa M100#:
+ Đá phải sạch, rắn và bền đồng chất không nứt rạn, không phong hoá có c ờng độ
tối thiểu bằng 800 kg/cm2 đợc Kỹ s t vấn chấp thuận.
- Kích thớc hình dạng của đá phải có bề dày không nhỏ hơn 150 mm, bề rộng
không nhỏ hơn 1,5 lần bề dày và chiều dài không nhỏ hơn 1,5 lần chiều rộng, từng viên
đá phải có hình dạng chuẩn, không bị lồi lõm.
+ Đá phải đợc đẽo gọt để cho móng và các đờng nối không lệch nhau trên 20 mm
so với đờng chuẩn để đảm bảo cho đúng tiếp xúc đợc với móng, các đờng nối. Bán kính

của các chỗ vòng ở góc các viên đá phải có kích thớc không vợt quá 30 mm.
+ Vữa xây:
Vữa dùng để xây nh đã đợc quy định trong bản vẽ thiết kế thành phần cấp phối
phải đợc thiết kế và TVGS chấp nhận. Vữa chỉ đợc trộn với các khối lợng theo yêu cầu
trên và phải dùng ngay. Dùng máy trộn vữa, cốt liệu mịn và xi măng đợc trộn khô trong
thùng kín đến khi hỗn hợp có một màu đồng nhất, sau đó cho nớc vào và tiếp tục trộn cho
đến khi có một hỗn hợp vừa có đủ độ sệt. Vữa không sử dụng trong vòng 120 phút sau khi
cho nớc vào sẽ phải bỏ đi. Không đợc phép trộn lại vữa thừa.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 20 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

- Khi công tác xây đá hộc đã hoàn hoà thành ta thi công BT mũ mô các cống bản,
bảo dỡng BT đến cờng độ cho phép, mời TVGS nghiệm thu đạt tiêu chuẩn rồi mới tiến
hành lắp đặt tấm bản.
4. Lắp đặt cấu kiện đúc sẵn:
Sau khi thi công xây đá hộc móng cống ( Cống tròn), thân cống ( Cống bản) và đợc TVGS chấp nhận, tiến hành lắp đặt các cấu kiện. Dùng xe ô tô cẩu 5 tấn, cẩu đặt các
cấu kiện vào từng vị trí theo thứ tự, chêm chèn chắc chắn, kiểm tra độ kín khít của các
mối nối, kiểm tra độ dốc đảm bảo theo thiết kế. Tiến hành thi công các mối nối theo bản
vẽ thiết kế.
5. Xây tờng đầu, tờng cách và sân cống thợng hạ lu:
Công tác xây đá hộc vữa XM M100#, tờng đầu, tờng cánh và sân cống thợng, hạ
lu tơng tự nh công tác xây đá hộc thân cống bản.

6. Đắp đất xung quanh móng cống:
Đất xung quanh móng cống đợc đắp lấy ở mỏ với điều kiện đất đảm bảo chất lợng đợc TVGS đồng ý. Đất đắp từng lớp dày 20 cm, đầm bằng đầm cóc, phải đảm bảo
không ảnh hởng đến tờng cống, khi đầm có thể kết hợp với tới nớc đủ độ ẩm yêu cầu và
đầm theo từng lớp đến khi đạt cao độ và đạt độ chặt thiết kế K95.
7. Hoàn thiện cống.
Sau khi thi công cống xong tiến hành phá dỡ đờng tránh ( Nếu có ), khơi thông
dòng chảy thợng và hạ lu.
II . Thi công đờng:
1. Công việc đào đất nền đờng:
( Theo Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu nền đờng bộ số 1660/QĐKT4
ngày 22/7/1975 của Bộ GTVT).
Trớc khi thi công nền đờng đào phải tiến hành các bớc sau:
- Phát quang mặt bằng thi công, đào ủi phong hoá hữu cơ (Đào phát rừng, dọn
cây) sử dụng nhân công, máy ủi, máy đào.
- Trên cơ sở bản vẽ thiết kế thi công dùng máy kinh vĩ, thủy bình xác định hớng
tuyến, cắm cọc hai biên mái taluy đào và các cọc dời của tim đờng để từ đó có thể kiểm
tra khuôn đờng trong quá trình thi công.
- Dùng máy ủi, máy đào đào nền đờng, dùng ô tô vận chuyển đất thải đổ đúng nơi
quy định, những phần đất tốt sử dụng lại để đắp nền đờng.
- Trong quá trình đào luôn tạo độ dốc ngang nền đờng để đảm bảo thoát nớc mặt
cho những phần thi công dang dở và những đoạn đã thi công xong
- Dùng máy san tự hành san phẳng đến cao độ thiết kế nền đờng, tạo độ dốc ngang
mặt đờng, dùng lu rung lu lèn đạt độ chặt yêu cầu K95. Trong quá trình thi công luôn
kiểm tra độ chặt, kích thớc hình học, độ bằng phẳng cứ 25-50 m một mặt cắt.
- Công
tác đào rãnh cũng đợc kết hợp khi thi công nền đờng để trong qua trình thi công gặp thời
tiết xấu thi không bị đọng nớc.
2. Công việc đắp đất nền đờng:
(Theo Phụ lục của quy trình kiểm tra nghiệm thu độ chặt nền đất trong nghành
theo TCVN 9361-2012).

- Trớc khi đắp phải lên ga, định vị giới hạn khu vực thi công.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 21 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

- Trớc khi sử dụng đất đắp cần phải kiểm tra các chỉ tiêu cơ lý của đất nh thành
phần hạt, chỉ số dẻo, CBR, độ ẩm tốt nhất, Max trình TVGS đồng ý mới tiến hành các bớc
tiếp theo.
- Khi thi công đồng loạt trớc hết tiến hành thi công thử trên một đoạn dài 50 đến
70 m nhằm xác định công lu lèn và trình tự lu lèn hợp lý để đạt độ chặt yêu cầu.
- Dùng ô tô vận chuyển đất đến vị trí đắp sau đó dùng máy ủi 110 CV san đất
thành từng lớp trên toàn bộ diện tích cần đắp và đầm lèn sơ bộ.
- Trớc khi đắp cần bóc hữu cơ, vét đất yếu nếu có, đánh cấp, cuốc xới mặt đờng
cũ...
- Sau khi lu lèn sơ bộ xong, dùng lu rung với số lợt lu phụ thuộc vào kết quả đoạn
thí nghiệm tại hiện trờng. Khi lu thì vệt lu sau đè lên vệt lu trớc tối thiểu là 20 cm, lu từ
thấp lên cao.
- Kiểm tra độ chặt của lớp đắp dới sự giám sát của kỹ s t vấn nếu đạt K95 độ chặt
tiêu chuẩn đợc xác định bằng phơng pháp rót cát mới tiến hành đắp lớp sau theo tuần tự
trên cho đến cao độ đáy móng kết cấu áo đờng.
- Trong quá trình thi công nền đờng đắp thờng xuyên kiểm tra độ ẩm của lớp đang
đắp bằng phơng pháp bình lắc độ ẩm bằng đất đèn. Nếu độ ẩm quá cao so với độ ẩm tiêu
chuẩn 2% thì phải phơi khô đến độ ẩm yêu cầu mới đợc lu lèn. Nếu độ ẩm quá thấp < 3%

so với độ ẩm tốt nhất thì phải tới nớc để đạt độ ẩm yêu cầu.
- Trong quá trình thi công nền đờng đắp phải tạo độ dốc ngang và độ bằng phẳng
của từng lớp, tránh hiện tợng đọng nớc khi ma, mái dốc taluy phải đạt độ dốc thiết kế,
mặt đờng phải đạt đợc độ siêu cao thiết kế, bằng phẳng đợc kiểm tra bằng thớc 3m và
máy trác đạc, không lồi, lõm.(Quy trình kỹ thuật đo độ bằng phẳng mặt đờng bằng thớc
dài 3 mét 22TCN 16-79).
- Để đảm bảo độ chặt của mái dốc nền đờng đắp, mội lớp đắp rộng hơn đờng biên
thiết kế 20 - 40 cm tính theo chiều thẳng đứng của mái dốc. Đất đắp hai bên taluy phải đ ợc đầm chặt đạt K95 và đợc vỗ, gọt mái thật bằng phẳng không rời rạc, không có đá cục
trớc khi trồng cỏ.
- Taluy nền đắp 1:1,5 đợc trồng cỏ chống xói. Cỏ đợc đào thành từng vầng, vận
chuyển bằng xe thô sơ, cỏ đợc trồng phủ kín cả diện tích mái đờng, sử dụng găm bằng tre
để chống trợt, hàng ngày phải tới nớc để đảm bảo cỏ sống.
- Xong công tác đầm lèn từng lớp dùng phơng pháp rót cát kiểm tra độ chặt, nếu
cha đạt phải tiếp tục đầm lèn cho đạt K95.
- Việc đắp đất phải thành từng lớp, mỗi lớp dày 20 - 30 cm.
3. Thi công rãnh dọc:
- Công tác đào rãnh dọc hai bên đợc thực hiện kết hợp khi đào nền.
- Rãnh thi công theo hồ sơ thiết kế, đảm bảo kích thớc, cao độ, vị trí.
- Cao độ đáy rãnh và đỉnh rãnh xây cho phép sai số 20mm.
- Taluy rãnh phải theo yêu cầu thiết kê mái 1:1
- Công tác xây rãnh ở những vị trí có độ dốc i d 6%, cũng nh công tác xây đá hộc
thân cống.
4. Thi công móng đờng:
Trớc khi thi công móng đờng kiểm tra lại hớng tuyến, vị trí, cao độ các cọc chi tiết,
các điểm đờng cong, đảm bảo độ mui luyện rồi mới tiến hành rải đá móng lót cấp
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 22 -



Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

phối loại 2 dày 15 cm theo Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt đờng đá
dăm (lớp dới) theo TCVN 9361-2012 ).
a. Chuẩn bị và san rải vật liệu:
- Trớc khi khai thác và vận chuyển vật liệu ra công trờng phải đợc sự kiểm tra và
đồng ý của TVGS, Ban quản lý Dự án.
- Dùng ô tô vận chuyển vật liệu ra hiện trờng. Khi xúc vật liệu lên ô tô bằng máy
đào, vật liệu đổ vào lòng đờng thành từng đống dọc theo tuyến với các khoảng cách đã
tính toán, dùng máy san rải vật liệu khắp mặt đờng, đúng chiều dày quy định kể cả chiều
dày lèn ép, sai số cho phép của 95% điểm đo 3cm theo dọc tim và mép đờng ( Khoảng
cách điểm đo là 10 m). Độ bằng phẳng của bề mặt sau khi san rải phải đợc kiểm tra bằng
thớc 3m, khe hở giữa đáy thớc và mặt vật liệu 2cm các chỗ còn thiếu thì cho nhân công
lấy các chỗ thừa bù vào để bảo đảm chiều dáy thiết kế.
b. Trình tự lu lèn.
+ Giai đoạn 1: Lu lèn sơ bộ bằng lu 6-8 tấn, lu 7 đến 15 lợt trên điểm với tốc độ lu
1,5 km/h.
+ Giai đoạn 2: Dùng lu rung và lu bánh lốp (Tải trọng mỗi bánh > 3 tấn). Dùng lu
rung đầm 8 đến 10 lợt trên điểm, tiếp theo dùng lu bánh lốp lu 20 đến 25 lần trên điểm
đạt 98% độ chặt Proctor cải tiến, khi lu phải đảm bảo độ ẩm của cấp phối xấp xỉ độ ẩm
tốt nhất.
- Trớc khi thi công đại trà tiến hành thi công thí điểm 70m-100m nhằm xác định đợc lu lèn thích hợp sau đó mới tiến hành lu đại trà.
- Khi thi công trên toàn bộ mặt đờng, chiều dài mỗi ca thi công từ 50-70m để đảm
bảo an toàn giao thông và chất lợng công trình.
- Khi lu phải lu từ mép vào tim đờng, vệt lu sau đè lên vệt lu trớc ít nhất là 20 cm,
lu trên đờng cong phải lu từ bụng lên lng đờng cong.

- Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu theo TCVN 4447- 2012
- Khi thi công xong lớp móng phải đợc TVGS, phòng KT Ban QLDA đồng ý
nghiệm thu mới đợc chuyển bớc thi công lớp sau.
5. Thi công đổ bê tông mặt đờng :
- Sau khi tạo phẳng bằng cát tiến hành tập kết vật liệu cát , đá , xi măng... theo đoạn
rải bạt xác rắn, lắp đặt ván khuôn rồi tiến hành đổ bê tông. Cứ 5m tạo khe ngang rộng
1cm.( có bản phác họa kèm theo)
a. Yêu cầu về đá:
Đảm bảo các chỉ tiêu cơ lý sau:
+ Quy trình thí nghiệm chỉ tiêu cơ lý của đá.
+ Cờng độ nén đạt tiêu chuẩn TCVN 4453-1995
+ Độ mài mòn LosAngeles (LA) < 28%.
6. Công tác bảo dỡng trong thời kỳ đầu:
Sau khi thi công xong là có thể thông xe ngay, nhng phải tiến hành bảo dỡng trong
thời gian đầu bằng cách tới nớc hằng ngày hoặc phủ rơm rạ có độ ẩm cao ít nhất đợc 7
ngày. Đồng thời phải khống chế tốc độ xe chạy không quá V TK =5 Km/h và không quá 10
tấn.
III. Thi công cầu
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 23 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

1.Thi cụng m hai u cu (bao gm : múng m ,thõn m ,tng cỏnh m)

Sau khi c s chp thun ca TVGS, tin hnh o t h múng.
- Cn c vo h s thit k, ch nh ca TVGS, cỏn b k thut tin hnh nh v
h o. chõn h o c o rng ra 1m v dc mỏi taluy l 1/1. Bn xung quanh h
múng cú b trớ h thng rónh thoỏt nc. Trong quỏ trỡnh thi cụng luụn thng trc mỏy
bm m bo thoỏt nc trong h múng, gi cho h múng khụng b ng nc.
- o s b: S dng mỏy xỳc o phn t phớa bờn trờn, cũn li phi o, sa
bng th cụng n cao ỏy múng. Vt liu o c xỳc lờn xe ụ tụ v vn chuyn
ỳng ni quy nh.
- o hon thin: Cn c theo cc nh v v taluy theo thit k cho nhõn cụng o
gt ta li h múng, o n õu hon thin n ú theo ỳng cao thit k, ỳng kớch
thc múng. t o múng c vn chuyn ỳng ni quy nh.
c1.Cụng tỏc Vỏn khuụn - Ct thộp
* Cụng tỏc vỏn khuụn:
- Vỏn khuụn phi ỏp ng cỏc yờu cu sau:
+ Kiờn c, n nh v khụng b bin hỡnh khi chu ti trng do ti trng v ỏp lc
ngang ca hn hp bờ tụng mi cng nh ti trng sinh ra trong quỏ trỡnh thi cụng.
+ Phi kớn khớt m bo khụng cho va chy ra.
+ Phi m bo ỳng hỡnh dng, kớch thc v trỡnh t bờ tụng cỏc phn cụng
trỡnh.
+ Phi dựng c nhiu ln cho cỏc b phn kt cu cựng kớch thc.
+ Ch to n gin v cú th dựng cỏc b phn riờng l ca vỏn khuụn ch to sn
ti cỏc xng vỏn khuụn.
+ m bo t ct thộp v bờ tụng c thun tin an ton.
+ bo m khi thỏo g ớt ng chm nht n vt liu v khụng rung chuyn,
khi gõy cho bờ tụng trng thỏi ng sut quỏ mc.
- Lp t vỏn khuụn:
+ Xỏc nh li tim m cu, cng õy, o c v tin hnh lp t vỏn khuụn. Trong
quỏ trỡnh lp t vỏn khuụn, cỏc yu t v hỡnh hc, kớch thc, cao trỡnh, v trớ luụn c
kim tra vỡ nú quyt nh n v trớ, cht lng ca bờ tụng sau ny.
+ m bo vng chc cho vỏn khuụn, chỳng tụi s dng h thng cỏc thanh

chng v thanh ging bng thộp. Mi ni lp ghộp gia cỏc tm vỏn khuụn luụn kớn khớt
trong quỏ trỡnh thi cụng.
+ Vỏn khụn v ging chng ch c thỏo d khi bờ tụng ó t cng cn thit
t chu c trng lc bn thõn v cỏc ti trng khỏc trong quỏ trỡnh thi cụng.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 24 -


Hồ sơ Dự THầU
Cụng trỡnh: ng cu h, cu nn h cha nc Vc Trng, huyn Can Lc, tnh H Tnh (giai on 2)

Gúi thu xõy lp XL.02: Xõy dng ng, cu cỏ Gỏy v cụng trỡnh k thut trờn tuyn

+ Cụng tỏc thỏo d vỏn khuụn, ging chng c thc hin nghiờm ngt t trờn
xung di v khụng c gõy ra cỏc ng sut hay ni lc trong kt cu.
* Cụng tỏc ch to ct thộp:
Cụng tỏc gia cụng, ch to ct thộp dựng cho ton b cụng trỡnh c thc hin
bng mỏy un v ct thộp. Vic ch to c thc hin trong phõn xng tm cú mỏi che.
V trớ nm gn v trớ thi cụng thun li cho qun lý v thao tỏc.
Vic thi cụng ct, un, t buc ct thộp c thc hin nh sau:
- Ct v un thộp: Tt c thộp s c un ngui v un bng phng phỏp c hc
phự hp vi yờu cu k thut bng cỏch s dng mỏy ct v un thộp.
- Vn chuyn ct thộp:
+ Vi ct thộp cựng chng loi, cựng chiu di s c buc riờng thnh tng lụ.
+ Vic vn chuyn ct thộp c thc hin bng th cụng.
- t v buc ct thộp:
+ Ton b ct thộp s c v sinh ngay trc khi c t vo v trớ.
+ Khi lp t v buc ct thộp c tin hnh theo nguyờn tc: T trong ra ngoi, t

di lờn trờn. Khi t buc ct thộp chỳng tụi s dng cỏc thanh chng gi tm thi khi
ct thộp cha c buc hay hn li vi nhau. nhm trỏnh cp pha chm hay ta vo
ct thộp, chỳng tụi s dng cỏc con kờ bng bờ tụng ỳc sn, chiu dy ca con kờ ỳng
bng chiu dy lp bờ tụng bo v ct thộp theo quy nh trong bn v.
+ D liờn kt cỏc thanh ct thộp chỳng tụi s dng hai phng phỏp: Hn ớnh v
buc bng dõy thộp. S lng mi ni hay mi hn s c b trớ xen k v khụng nh
hn 50% s im giao nhau. Riờng cỏc gúc ca ai thộp v thộp chu lc c buc hay
hn cht vi nhau ti mi giao im.
+ Trong quỏ trỡnh thi cụng, khi gia cụng lp dng ct thộp bờ tụng cn b trớ
thộp ch liờn kt vi cỏc thanh thộp thi cụng t sau.
c2.Cụng tỏc bờ tụng
* Cụng tỏc chun b:
- Cỏc vt t, mỏy múc, thit b, nhõn lc phc v bờ tụng c chun b k
lng, lp k hoch cho tng ngy, tng ca v cỏc phng ỏn d phũng.
- Vt t c tp kt ti gn khu vc trm trn v phi ỏp ng kp tin thi cụng.
Trc khi c s dng cho cụng tỏc bờ tụng, vt liu ó c chp thun ca k s
TVGS.
* bờ tụng:
- Trc khi tin hnh bờ tụng, ton b vỏn khuụn c bụi mt lp du chng
dớnh.
CÔNG TY Cổ PHầN XÂY DựNG KIÊN CƯờNG
Khối: 6A - Thị trấn Nghèn - Huyện Can Lộc - Tỉnh Hà Tĩnh

- 25 -


×