. .
à
Viện hoá học hoàng gia australia
Kì thi
hoá học quốc gia australia 1995
Phổ thông trung học
Khối 10
Thứ t 26 tháng 7 năm 1995
Bảo trợ bởi:
Viện Đại học Charles sturt
mitchell
**************************************************
Điều lệ:
1. Không đợc mở tập đề thi cho đến khi đợc Thầy Cô
giám thị cho phép. Bài thi gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và
đợc làm trong 1 giờ.
2. Đợc phép dùng máy tính và giấy nháp. Bìa sau của
tập đề thi này có thể dùng để nháp.
3. Đánh dấu tất cả những câu trả lời đợc vào phiếu bài
làm đã phát, bằng bút chì mềm nh đã ghi ở phía sau tập đề
thi này.
* Kh«ng ®îc ®îc in l¹i bÊt k× phÇn nµo cña tËp ®Ò thi nµy nÕu kh«ng
®îc phÐp cña Gs C. L. FOGLIANI
2
Thi Hoá Quốc Gia Australia 1995 Câu hỏi cho khối 10
Câu hỏi 1
Các dạng đơn chất khác nhau của cùng một nguyên tố đợc gọi là
các dạng
A. đồng vị
B. thù hình
C. đồng khối
D. hợp kim
Câu hỏi 2
Chất nào dới đây là tinh khiết?
(1) Natri clorua (2) Dung dịch natri clorua
(3) Sữa tơi (4) Kẽm
(5) Nớc (6) Thép
A. (3) và (6) B. (1), (4) và (5)
C. Tất cả D. Không chất nào
Câu hỏi 3
Ca(HCO
3
)
2
là kí hiệu hoá học cho canxi hidrocacbonat. Trong
một đơn vị phân tử canxi hidrocacbonat có:
A. Hai nguyên tử cacbon, ba nguyên tử oxi, hai nguyên tử hiđro
và hai nguyên tử canxi.
B. Một nguyên tử cacbon, một nguyên tử hiđro, hai nguyên tử
canxi và ba nguyên tử oxi.
C. Sáu nguyên tử oxi, còn canxi, hiđro và cacbon đều có một
nguyên tử.
D. Cacbon và hiđro đều có hai nguyên tử, một nguyên tử canxi và
sáu nguyên tử oxi.
Câu hỏi 4
Nhà bác học nào dới đây đợc giải Nobel Hoà bình lẫn Nolbel Hoá
học?
A. Michael Faraday
B. Albert Einstein
C. Linus Pauling
D. John Dalton
3
Câu hỏi 5
áp suất có một số đơn vị là: 760 mmHg =1 at-mot-phe = 101,3kPa.
Hằng số trạng thái khí R = 8,314 kPa.L.K
1
.mol
1
.
Giá trị của R theo atm.L.K
1
.mol
1
là:
A. 0,0109 B. 0,08207
C. 12,18 D. 842,2
Câu hỏi 6
Bầu trời màu xanh vì:
A. ánh sáng xanh di chuyển nhanh hơn ánh sáng đỏ.
B. Màu xanh do phản chiếu từ biển.
C. ánh sáng xanh phân tán nhiều hơn ánh sáng đỏ.
D. Mắt ngời nhìn màu xanh tốt nhất.
Câu hỏi 7
Chất nào dới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình ma axit?
A. Cacbon dioxit B. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon
C. Ozôn D. Lu huỳnh đioxit
Câu hỏi 8
Khi lặn càng sâu thì áp suất toàn phần ngời thợ lặn phải chịu cũng
càng tăng. Oxi tan nhiều hơn trong máu và các dịch của cơ thể. Đồ thị
nào dới đây biểu diễn tốt nhất tơng quan gần đúng giữa nồng độ oxi
trong máu và áp suất?
Nồng độ O
2
trong máu
w
x
z y
áp suất
A. w B. y C. x D. z
4
Thi Hoá Quốc Gia Australia 1995 Câu hỏi cho khối 10
Câu hỏi 9
Tốc độ các phân tử khi lọt qua khe nhỏ từ Y qua X tuỳ thuộc tỉ khối
của khí đó. Tỉ khối càng lớn thì tốc độ thoát khí càng nhỏ.
X Y
CO
2
(44)
X Y
N
2
(28)
Tỉ số giữa tốc độ thoát khí của CO
2
và tốc độ thoát khí của N
2
bằng
1
1 3,
.
Nếu thời gian cần thiết để n phân tử CO
2
ở 25
o
C thoát vào X là t
phút, thì dới cùng điều kiện thời gian cần thiết thiết để n phân tử N
2
thoát vào X là bao nhiêu?
A. 1,3.t B.
t
1 3,
C.
1 3,
t
D.
n
t
Câu hỏi 10
Phơng trình liên hệ giữa áp suất (p), thể tích (V), nhiệt độ (T) và
số phân tử (N) của một khí bằng:
pV = NCT trong đó C là một hằng số.
Ba hộp giống nhau chứa các khí ở 293
o
K và áp suất 101,3 kPa.
I II III
Khí N
2
Khí H
2
Khí CCl
3
F
(M = 28) (M = 2) (M = 138)
Phát biểu nào dới đây là đúng?
(1) Cả ba hộp chứa cùng số phân tử khí.
(2) Hộp III đều nặng hơn hộp I hoặc hộp II.
(3) Hộp III có nhiều phân tử khí nhất.
(4) Hộp II có ít phân tử khí nhất.
(5) Hộp I có nhiều phân tử khí nhất.
A. (5) và (2) B. (1) và (2)
C. (3) và (4) D. chỉ (1)
5
Câu hỏi 11
Ezim là chất xúc tác tự nhiên có hiệu quả và tính chuyên biệt cao
hơn bất kì chất xúc tác nào do các nhà khoa học chế tạo. Một số
enzim đợc cho là chỉ có khả năng xúc tác cho một loại phân tử nhất
định do nó có thể ráp vừa khít vào một vị trí trên phân tử tác nhân.
Enzim dới đây có thể là chất xúc tác chuyên biệt cho phân tử chất
nào?
Câu hỏi 12
Điều khiển xe sau khi uống rợu có thể gây tai nạn nghiêm trọng.
Để ngăn ngừa điều này, cảnh sát tiến hành các xét nghiệm ngẫu nhiên
các lái xe để phát hiện vi phạm bằng cách dùng một dụng cụ phân tích
hơi thở. Dụng cụ phân tích hoạt động đợc là do:
A. Rợu làm hơi thở nóng hơn nên máy đo đợc.
B. Rợu trong hơi thở gây biến đổi hoá học nên máy ghi nhận đợc.
C. Rợu làm hơi thở khô hơn nên máy ghi nhận độ ẩm thay đổi.
D. Rợu gây tiết nhiều nớc bọt (nớc miếng) mà máy sẽ kiểm soát.
Câu hỏi 13
Sơ đồ sau minh hoạ một thí nghiệm với các tinh thể đồng sunfat:
Phần 1
xxxxxxxx
Cân
Phần 3
xxxxxxxx
nung
Phần 3
xxxxxxxx
Cân
Mục đích của thí nghiệm này là:
6