Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

MOT SO DE THI TRAC NGHIEM NUOC NGOAI tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.42 KB, 11 trang )

olimpic Ho¸ häc
Tr¾c nghiÖm
Thi tuyÓn vßng n¨m 1998
cña Italia
60 c©u hái trong thêi gian 150 phót

Trắc nghiệm Thi tuyển vòng năm 1998-Italia
-60 câu hỏi trong thời gian 150 phút;
-Phạm vi điểm: -60/ +180
-Điểm trung bình: 22 - 67, tuỳ theo loại trờng;
điểm cao nhất: 73 - 150, tuỳ theo vùng
-Kí hiệu *: trả lời đúng
-Kí hiệu #: một số đáng kể bỏ không làm
-Kí hiệu @: nhiều ngời làm, nhiều hơn số trả lời đúng.
1. Trong các chất sau, chất nào không cho liên kết hiđro với nớc:
A) NH
3
B) HF
C) CH
3
OH D) * CH
3
-CH
3
2. # Một anken (6 nguyên tử C) phản ứng với dung dịch axit của
KMnO
4
chỉ cho một sản phẩm oxi hoá là CH
3
-CO-CH
3


.
Anken đó là:
A) * 2,3 - đimetyl- 2-buten
B) 3 - metyl- 2-penten
C) isopren
D) (E)-3-hexan
3. Điện phân một muối chì nóng chảy cho 9,1.10
19
nguyên tử chì
ở catot. Nếu số electron trong mạch đo đợc là 1,8.10
20
thì điện tích của
cation chì là:
A) +1 B) * +2
C) 2 D) +4
4. Ion amoni có hình:
A) Ba phơng phẳng (trigonal)
B) Tháp.
C) * Tứ diện.
D) Vuông phẳng.
5. Liên kết tạo thành giữa hai nguyên tử có cấu hình electron hoá
trị là 2s
2
2p
5
sẽ thuộc loại liên kết:
A) Ion B) Cộng hoá trị
C) Kim loại D) *Cộng hoá trị không phân cực.
6. Để tiêu hoá casein (protein có trong sữa) trớc hết phải:
A) Thuỷ phân các liên kết glucozit.

B) Thuỷ phân các liên kết peptit.
C) Thuỷ phân các liên kết este.
D) Khử các cầu nối đisunfua.
7. ở 293
o
K phản ứng sau đây tự xảy ra:
NH
3 (k)
+ HCl
(k)
= NH
4
Cl
(r)
+ Q
có thể nói rằng:
A) Khả năng này là do entropy
B) Phản ứng tự xảy ra ở mọi nhiệt độ
C) Khả năng này là do entanpy
D)* Entropy và entanpy cùng dấu
8. Có hai dung dịch nớc: dung dịch A là đờng 0,10M; dung dịch
B là NaCl 0,06M. Hai dung dịch này đợc phân cách nhau bởi một
màng bán thấm. Nh vậy, những phân tử của
A) Nớc đi từ A vào B.
B) *Nớc đi từ B vào A.
C) Đờng đi từ A vào B.
D) Đờng ion hoá trong A làm tăng nồng độ hạt có thể khuếch tán
qua màng.
9. So sánh những góc liên kết HOH giữa phân tử nớc và ion
H

3
O
+
có thể nói rằng góc liên kết trong nớc là:
A) Bằng góc liên kết trong H
3
O
+
.
B) *Nhỏ hơn.
C) Lớn hơn
D) Nhỏ hơn hay lớn hơn tuỳ theo nớc là lỏng hay hơi.
10. Thợ uốn tóc làm biến dạng tóc (dùng thuốc xức) bằng cách
làm biến tính liên kết cầu giữa các chuỗi peptit. Những liên kết này là:
A) *Cầu đisunfua cộng hoá trị.
B) Cầu hiđro, cầu đisunfua, liên kết ion.
C) Liên kết ion và liên kết cộng hoá trị CC
D) Cầu đisunfua và liên kết cộng hoá trị CC.
11. Phải điều chế một dung dịch đệm (pH = pK
A
) từ một dung
dịch axit đơn chức. Phải thêm vào dung dịch này một lợng chất so
theo số mol là:
A)* Bằng (số mol của bazơ liên hợp)
B) Gấp đôi (số mol của bazơ liên hợp)
C) Không (số mol của bazơ liên hợp)
D) Bằng (số mol của bazơ mạnh)
12. Giáo s Bruce Ames ở Đại học Berkeley (Califor nia), một
trong những chuyên gia hàng đầu về khoa chất độc, cho biết rằng:
Những nông dợc ( trừ sâu, chuột v.v...) mà thờng có trong chế độ ăn

uống của ngời là do những hợp chất đợc
A) * Thực vật tổng hợp (99,99%)
B) Thực vật tổng hợp (0,1%)
C) Ngời tổng hợp để xử lí thực vật (90%)
D) Ngời tổng hợp để xử lí thực vật (5%)
13. 1,0 cm
3
nớc, sôi ở áp suất khí quyển sản sinh ra 1,6 dm
3
hơi.
Nh vậy, khối lợng riêng của hơi nớc là:
A) 6,2 g/cm
3
B) 1,6 mg/cm
3
C)* 0,62 mg/cm
3
D) 1,62 g/cm
3
14. Hằng số tốc độ của phản ứng bất kì:
A) Nhỏ dần khi phản ứng tiếp diễn
B)* Thay đổi khi nhiệt độ thay đổi
C) Thay đổi khi nồng độ chất phản ứng thay đổi
D) Trở nên bằng không khi phản ứng đạt cân bằng
15. #Cấu tạo cộng hởng giới hạn là:
A) Một trong những cấu tạo Lewis ở (trạng thái) cân bằng với
những cấu tạo khác.
B) Một cấu tạo đồng phân ở trạng thái cân bằng động với các
cấu tạo đồng phân khác.
C)* Một trong những cấu tạo Lewis dùng đại diện cho cấu trúc

thực tế của phân tử.
D) Cấu tạo có năng lợng thấp.
16. # Trong số các hoá chất đợc dùng làm phụ gia cho bánh ngọt
và thực phẩm, có một hoá chất khi bị nhiệt phân trong lò chỉ cho
những sản phẩm khí. Đó là:
A) CaCO
3
B)* (NH
4
)
2
CO
3
C) (COO

)
2
Ca
2+
D) NaHCO
3
17. So sánh bán kinh ion của Fe
2+
và Fe
3+
là:
A) Nhỏ hơn
B) * Lớn hơn
C) Bằng
D) Nhỏ hơn hoặc lớn hơn tuỳ theo anion liên kết

18. Trong các kim loại dới đây, kim loại nào khi để ở ngoài không
khí sẽ bị oxi hoá tạo thành lơp oxit mỏng bám chắc có khả năng bảo
vệ kim loại khỏi bị oxi hoá tiếp?
A) *Nhôm B) Sắt
C) Bạc D) Đồng
19. Trong phản ứng cân bằng:
HCN + H
2
O = H
3
O
+
+ CN

những phần tử (species) nào là axit theo định nghĩa của Bronsted
và Lowry:
A) HCN, CN

B) HCN, H
2
O
C) H
2
O, H
3
O
+
D)* HCN, H
3
O

+
20. Hai nuclid
6
13
C

7
14
N
chứa cùng một số:
A) Proton B)* Neutron
C) Nucleon D) Electron
21. Để điều chế dung dịch H
2
SO
4
0,125M bằng cách pha loãng
H
2
SO
4
đặc (95%, d=1,84g/ml), có thể pha loãng với nớc:
A) 5,00 ml axit thành 500 ml.
B) 11,00 ml axit thành 1000 ml.
C) 15,00 ml axit thành 2000 ml.
B) *7,00 ml axit thành 1000 ml.
22.# Kim loại có thế điện hoá âm:
A)@ Luôn luôn là anot của pin.
B) Không tan trong dung dịch axit.
C) * Tan trong dung dịch có pH = 0 cho hiđro thoát ra.

D) Luôn luôn là catot của pin.
23. Peroxit là oxit chứa:
A) Oxi và hiđro với tỉ số mol 1: 1
B) Hai nguyên tử O ứng với mỗi nguyên tố thứ hai.
C)* Những nguyên tử O liên kết cộng hoá trị.
D) Những nguyên tử O liên kết ion.
24. Trong phản ứng
NH
3
+ HCl = NH
4
+
+ Cl

, NH
3
là:
A) Axit Ar rhenius B) * Bazơ Bronsted
C) Bazơ Ar rhenius D) Chất trung tính
25. Một máy photocopy dùng tính dẫn quang của selen. Selen:
A) Dẫn điện tốt trong tối.
B)* Dẫn điện tốt trong ánh sáng lạnh.
C) Dẫn nhiệt tốt trong tối.
D) Dẫn nhiệt tốt trong ánh sáng lạnh.
26. Nồng độ ion Na
+
trong dung dịch do19,0 g Na
2
CO
3

tan trong
nớc tạo thành 870 ml dung dịch là:
A) 0,206 M B)* 0,412 M
C) 0,312 M D) 0,103 M
27. Oxi đi từ không khí vào túi phổi là do:
A) Phản ứng với CO
2
ở trong phổi.
B)* áp suất riêng phần của nó trong không khí lớn hơn trong túi
phổi.
C) áp suất riêng phần của nó trong không khí nhỏ hơn trong túi
phổi.
D) Trong túi phổi nhiệt độ và tốc độ khuếch tán lớn hơn.
28. Hai bình thể tích bằng nhau chứa He (MA
R
= 4) và Ar (MA
R
=
40) ở cùng nhiệt độ và áp suất. Nh vậy, tỉ số mol của hai khí là:
A) 10 : 1 B)* 1 : 1

×