Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đồ án tốt nghiệp về hệ thống truyền lực, chuyển động và điều khiển trên xe toyota venza

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.06 MB, 22 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC, CHUYỂN ĐỘNG VÀ ĐIỀU KHIỂN
TRÊN XE TOYOTA VENZA

GVHD: ThS.NGUYỄN NGỌC BÍCH
SVTH: LƯU QUANG DUY
MSSV: 11145193
SVTH: NGUYỄN HUỲNH HÙNG PHONG
MSSV: 11145227

SKL 0 0 4 2 1 7

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2016


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

LỜI CẢM ƠN
Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ
trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt
thời gian từ khi bắt đầu học tập ở giảng đường đại học đến nay, em đã nhận được rất
nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè.
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Bộ Môn Cơ


Khí Động Lực – Khoa Đào Tạo Chất Lượng Cao – Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ
Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh đã cùng với tri thức và tâm huyết của mình truyền
đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường.
Và đặc biệt, trong học kỳ này, Khoa đã tổ chức cho chúng em có điều kiện
hoàn thành Khóa Luận Tốt Nghiệp. Chúng em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến
GVC.ThS. Nguyễn Ngọc Bích đã tận tâm hướng dẫn chúng em trong suốt thời gian
hoàn thành Bài Báo Cáo Tốt Nghiệp. Nếu không có những lời hướng dẫn, dạy bảo
của thầy thì bài thu hoạch này của chúng em rất khó có thể hoàn thiện được. Một
lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn thầy.
Bài Báo Cáo được thực hiện trong khoảng thời gian gần 3 tháng tuy nhiên
vẫn không thể tránh khỏi những thiếu sót là điều chắc chắn, chúng em rất mong
nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý Thầy Cô để chúng em có thể
hoàn thiện Bài Báo Cáo tốt hơn nữa.

iii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... iii
MỤC LỤC ................................................................................................................ iv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ......................................................................... viii
DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... ix
Chƣơng 1 LỜI NÓI ĐẦU. .......................................................................................1
Chƣơng 2 GIỚI THIỆU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA ÔTÔ VENZA. .............3
2.1. Giới thiệu về dòng xe Toyota Venza: ...............................................................3

2.2.Tổng quan: .........................................................................................................4
2.3.Chi tiết kỹ thuật của xe Toyota Venza: .............................................................6
2.3.1. Hệ truyền động: ..........................................................................................6
2.3.2: Các tính năng của xe: .................................................................................9
2.3.3: Các tính năng an toàn: ..............................................................................10
CHƢƠNG 3 HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ........................................................14
3.1. HỘP SỐ TỰ ĐỘNG U660E ...........................................................................14
3.1.1 Giới thiệu chung : ......................................................................................15
3.1.2 Bộ biến mô: ...............................................................................................15
3.1.3 Bơm dầu: ...................................................................................................16
3.1.4 Dầu ATF-WS (Automatic Transmission Fluid - World Standard) ...........16
3.1.6 Hệ thống điều khiển điện tử : ....................................................................20
3.1.7 Hộp số tự động đa chế độ. .........................................................................34
3.1.8 Lọc dầu ......................................................................................................41
3.1.9 Phương pháp châm dầu ATF .....................................................................41
3.1.10 Bộ bánh răng hành tinh. ..........................................................................42
3.1.11 Cơ chế điều khiển sang số .......................................................................51
3.1.12 Vỏ vi sai...................................................................................................55
3.1.13 Hệ thống thủy lực ....................................................................................55
3.2.HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG TOYOTA VENZA. ......................................61

iv


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

3.2.1.Tổng quan về hệ thống. .............................................................................61
3.2.2.Hoạt động tổng quan của hệ thống: ...........................................................61

Chƣơng 4 HỆ THỐNG CHUYỂN ĐỘNG VÀ ĐIỀU KHIỂN ...........................72
4.1. Hệ Thống Treo: ...............................................................................................72
4.1.1.Hệ thống treo trước: ..................................................................................75
4.1.2.Hệ thống treo sau:......................................................................................77
4.2.HỆ THỐNG LÁI: ............................................................................................77
4.2.1.Hệ thống trợ lực lái: ..................................................................................77
4.3. Hệ thống phanh: ..............................................................................................84
4.3.1.Tổng quan về hệ thống VSC nâng cao: .....................................................85
4.3.2. Điều khiển kết hợp tay lái: .......................................................................86
4.3.3. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS: ......................................................87
4.3.4. Hệ thống phân chia lực phanh điện tử (EBD): .........................................87
4.3.5.Hệ thống hỗ trợ phanh: ..............................................................................89
4.3.6. Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRAC): ......................................................92
4.3.8.Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc: ......................................................97
Chƣơng 5 HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN .....................................100
5.1.Hướng dẫn sử dụng:.......................................................................................100
5.1.1.Tay lái và các hệ thống chính: .................................................................100
5.1.2.Bảng đồng hồ hiển thị: ............................................................................102
5.1.3. Hệ thống Smart Key: ..............................................................................103
5.1.4. Hoạt động cần số: ...................................................................................104
5.1.5.Phanh khi dừng đỗ:..................................................................................105
5.1.6.Điều chỉnh tay lái: ...................................................................................106
5.1.7.Điều chỉnh ghế: .......................................................................................106
5.1.8.Cửa sổ trời: ..............................................................................................107
5.1.9. Hoạt động của đèn ..................................................................................107
5.1.10.Hoạt động cần gạt mưa:.........................................................................108
5.1.11. Hệ thống Cruise Control.......................................................................109

v



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

5.1.12. Thoại rảnh tay:......................................................................................110
5.2. BẢO DƯỠNG: .............................................................................................111
5.2.1. Bảo dưỡng gầm xe và hệ thống truyền lực: ...........................................111
5.2.2. Bảo dưỡng hệ thống điện: ......................................................................120
Chƣơng 6 KẾT LUẬN ..........................................................................................124
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................125

vi


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
4WD

: Four Wheel Drive.

ABS

: Anti-lock Brake System.

ATF-WS


: Automatic Transmission Fluid - World Standard.

AWD

: All Wheel Drive.

B

: Brake.

BRHT

: Bánh Răng Hành Tinh.

BRMT

: Bánh Răng Mặt Trời.

C

: Clutch.

CAN

: Controller Area Network.

CBU

: Completely Built-Up.


CKD

: Completely Knocked Down.

CUV

: Crossover Utility Vehicle.

DOHC

: Double Overhead Camshaft.

EBD

: Electronic Brakeforce Distribution.

ECM

: Engine Control Module.

ECT

: Electronic Control Transmission.

ECU

: Electronic Control Unit.

EPS


: Electronic Power Steering System.

ESA

: Electronic Spark Advance.

ETCS-i

: Electronic Throttle Control System-intelligent.

FWD

: Front Wheel Drive.

SL

: Solenoid Valve.

SUV

: Sport Utility Vehicle.

TMMK

: Toyota Motor Manufacturing Kentucky.

TRC

: Traction Control.


VIM

: Vehicle Interface Module.

VSC

: Vehicle Stability Control.

VVT-i

: Variable Valve Timing With Intelligence.

vii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Doanh số các mẫu xe Toyota trong tháng 10/2015. ................................... 1
Bảng 1.2: Thị phần các nhà sản xuất ôtô trong nước 6 tháng đầu năm 2015. ............ 1
Bảng 2.1: Các thông số tổng quan của Toyota Venza. ............................................... 4
Bảng 2.2: Bảng xếp hạng thử nghiệm an toàn khi va chạm...................................... 13
Bảng 3.1: Các thông số cơ bản của hộp số U660E. .................................................. 18
Bảng 3.3: Hệ thống điều khiển điện tử của hộp số. .................................................. 20
Bảng 3.4: Bảng chuyển số trong chế độ S. ............................................................... 37
Bảng 3.5: Chức năng an toàn. ................................................................................... 38
Bảng 3.6: Hoạt động van điện từ khi bình thường. ................................................... 38
Hình 3.26: Lọc dầu. ................................................................................................... 41

Hình 3.27: Nút châm dầu. ......................................................................................... 41
Bảng 3.8: Chức năng của các bộ phận. ..................................................................... 43
Bảng 3.9: Đường truyền công suất của hộp số. ........................................................ 44
Bảng 3.10: Chức năng của các van điện từ. .............................................................. 59
Bảng 3.11: Chức năng van điện từ SL. ..................................................................... 60
Bảng 3.12: Chức năng của các bộ phận. ................................................................... 61
Bảng 3.13: Thông số hộp phân phối. ........................................................................ 63
Bảng 4.1: Các bộ phận và hoạt động của hệ thống trợ lực lái. ................................. 79
Bảng 4.2: Hệ thống điều khiển .................................................................................. 80
Bảng 4.3: Hoạt động chế độ không an toàn. ............................................................. 81
Bảng 4.4: Chức năng các hệ thống. ........................................................................... 85
Bảng 4.5 : Hoạt động của hệ thống hỗ trợ phanh...................................................... 91
Bảng 4.6: Hoạt động của hệ thống TRAC. ............................................................... 93
Bảng 4.7: Hoạt động của hệ thống VSC. .................................................................. 96
Bảng 4.8 : Hoạt động hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc. ................................... 99

viii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: Thiết kế tổng quan và kích thước xe Toyota Venza. .................................. 5
Hình 2.2: Động cơ 2.7L- 4 xylanh .............................................................................. 6
Hình 2.3: Động cơ 3.5L V6 – Cam đôi (DOHC) đi kèm hệ thống (VVT-i) .............. 6
Hình 2.4: Hộp số xe Toyota Venza. ............................................................................ 7
Hình 2.5: Hệ thống dẫn động cầu trước. ..................................................................... 7
Hình 2.6: Hệ thống dẫn động 4 bánh. ......................................................................... 8

Hình 2.7: Hệ thống TRC. ............................................................................................ 8
Hình 2.8: Hệ thống VSC ........................................................................................... 10
Hình 2.9: Hệ thống EBD ........................................................................................... 10
Hình 2.10: Hệ thống hỗ trợ phanh. ........................................................................... 11
Hình 2.11: Hệ thống ABS. ........................................................................................ 11
Hình 2.12: Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc. .................................................... 12
Hình 2.13: Hệ thống 7 túi khí bảo vệ hành khách..................................................... 12
Hình 3.1: Hộp số tự động U660E.............................................................................. 14
Hình 3.3: Cấu tạo bơm dầu. ...................................................................................... 16
Hình 3.5: Cấu tạo hộp số. .......................................................................................... 18
Hình 3.8: Các bộ phận trong khoang lái. .................................................................. 22
Hình 3.9: Vị trí các bộ phận trên hộp số. .................................................................. 22
Hình 3.10: ECU ECT. ............................................................................................... 23
Hình 3.11: Cảm biến nhiệt độ ATF. .......................................................................... 24
Hình 3.12: Công tắc áp suất ATF.............................................................................. 25
Hình 3.13: Cảm biến tốc độ. ..................................................................................... 26
Hình 3.14: Sơ đồ mạch điện. ..................................................................................... 27
Hình 3.15: Điều khiển áp suất đến các bộ ly hợp và phanh. ..................................... 28
Hình 3.16: Minh họa nguyên lý cơ bản của việc điều khiển áp suất chính .............. 29
Hình 3.17: Điều khiển kết hợp bộ truyền công suất. ................................................ 29
Hình 3.18: Điều khiển giảm tốc. ............................................................................... 30

ix


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

Hình 3.19: Điều khiển quá trình chuyển số. ............................................................. 30

Hình 3.20: Điều khiển thời điểm khóa biến mô. ....................................................... 31
Hình 3.21: Điều khiển ly hợp khóa biến mô. ............................................................ 32
Hình 3.22: Điều khiển giảm số trong quá trình giảm tốc. ......................................... 33
Hình 3.23: Tác dụng điều khiển từ bộ nhớ nhân tạo. ................................................ 33
Hình 3.24: Các bộ phận điều khiển hộp số đa chế độ. .............................................. 35
Hình 3.25 :Phạm vi chuyển số mặc định. ................................................................. 36
Hình 3.28 :Buồng ngăn áp suất. ................................................................................ 49
Hình 3.29: Bánh răng chủ động trung gian. .............................................................. 50
Hình 3.35: Thân van. ................................................................................................. 55
Hình 3.36: Thân van trên số 2. .................................................................................. 56
Hình 3.37: Thân van dưới. ........................................................................................ 57
Hình 3.38:Van điện từ. .............................................................................................. 59
Hình 3.39: Van điện từ SL. ....................................................................................... 60
Hình 3.40 : Sơ đồ hệ thống. ...................................................................................... 61
Hình 3.41: Phân phối lực kéo. ................................................................................... 62
Hình 3.42: Phân phối lực kéo. ................................................................................... 62
Hình 3.43: Cấu tạo hộp phân phối. ........................................................................... 63
Hình 3.44: Sơ đồ truyền lực của hộp phân phối........................................................ 64
Hình 3.45: Cấu tạo bộ điều khiển.............................................................................. 65
Hình 3.46: Sơ đồ hoạt động chế độ 2WD. ................................................................ 66
Hình 3.47 : Sơ đồ hoạt động chế độ 4WD. ............................................................... 68
Hình 3.48: Sơ đồ truyền lực kéo tới bánh sau. .......................................................... 69
Hình 3.49: Trục dẫn động cầu trước. ........................................................................ 69
Hình 3.50: Khớp nối loại Tripod. .............................................................................. 70
Hình 3.51: Trục các-đăng. ......................................................................................... 70
Hình 4.1: Cấu tạo tổng quan hệ thống treo Macpherson. ......................................... 73
Hình 4.2: Cấu tạo chi tiết. ......................................................................................... 73
Hình 4.3: Cấu tạo hệ thống treo trước Macpherson trên xe Toyota Venza. ............. 75

x



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

Hình 4.1.1.1a: Cấu tạo giảm chấn. ............................................................................ 76
Hình 4.4: Hoạt động của giảm chấn. ......................................................................... 76
Hình 4.5: Hệ thống treo sau trên xe Toyota Venza. .................................................. 77
Hình 4.6: Các bộ phận của trợ lực lái. ...................................................................... 78
Hình 4.7: Trục lái. ..................................................................................................... 81
Hình 4.8: Cấu tạo cảm biến lực quay vô lăng. .......................................................... 82
Hình 4.9: Hoạt động IC Hall khi chuyển động thẳng. .............................................. 83
Hình 4.2.10: Hoạt động IC Hall khi xe quẹo. ........................................................... 83
Hình 4.11: Tín hiệu đầu ra của IC Hall ..................................................................... 84
Hình 4.12: Mô hình tổng quát của hệ thống VSC nâng cao. .................................... 84
Hình 4.13: Hoạt động của hệ thống khi phanh. ........................................................ 86
Hình 4.14: Hoạt động hệ thống khi tăng tốc. ............................................................ 87
Hình 4.15: Hoạt động của ABS................................................................................. 87
Hình 4.16: Hoạt động của EBD. ............................................................................... 88
Hình 4.17: Hoạt động của EBD. ............................................................................... 88
Hình 4.18: Hoạt động ABS và EBD. ........................................................................ 89
Hình 4.19: Hoạt động hệ thống hỗ trợ phanh............................................................ 90
Hình 4.20 : Hệ thống điều khiển điện tử Hỗ trợ phanh............................................. 90
Hình 4.21: Mạch dầu điều khiển hệ thống Hỗ trợ phanh. ......................................... 91
Hình 4.22: Hệ thống kiểm soát lực kéo TRAC. ........................................................ 92
Hình 4.23: Hệ thống điều khiển điện tử TRAC. ....................................................... 93
Hình 4.24 : Mạch dầu điều khiển hệ thống TRAC. .................................................. 94
Hình 4.25: Trường hợp trượt khi vào cua. ................................................................ 94
Hình 4.26 : Hệ thống điều khiển VSC. ..................................................................... 95

Hình 4.27: Mạch dầu điều khiển hệ thống VSC. ...................................................... 96
Hình 4.28: Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc. .................................................... 97
Hình 4.29: Sơ đồ điều khiển hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc. ........................ 98
Hình 4.30: Mạch dầu điều khiển hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc. .................. 99
Hình 5.1:Tay lái. ..................................................................................................... 100

xi


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

Hình 5.2: Màn hình giải trí và hệ thống làm mát. ................................................... 101
Hình 5.3: Bảng đồng hồ hiển thị. ............................................................................ 102
Hình 5.4: Hoạt động hệ thống Smart Key. .............................................................. 103
Hình 5.5: Các bước khởi động xe. .......................................................................... 104
Hình 5.6: Điều khiển cần số. ................................................................................... 104
Hình 5.7: Phanh khi dừng đỗ. ................................................................................. 105
Hình 5.8: Điều chỉnh vị trí tay lái. .......................................................................... 106
Hình 5.9: Điều chỉnh ghế. ....................................................................................... 106
Hình 5.10: Điều khiển cửa sổ trời. .......................................................................... 107
Hình 5.11: Điều khiển đèn chiếu sáng. ................................................................... 107
Hình 5.12: Điều khiển đèn báo rẽ. .......................................................................... 108
Hình 5.13: Điều khiển gạt mưa trước. .................................................................... 108
Hình 5.14: Điều khiển gạt mưa sau. ........................................................................ 109
Hình 5.15: Điều khiển Cruise Control. ................................................................... 109
Hình 5.16: Điều khiển thoại rảnh tay. ..................................................................... 110
Hình 5.17: Gầm xe và hệ thống truyền lực. ............................................................ 111
Hình 5.18: Má phanh đĩa. ........................................................................................ 112

Hình 5.1.9: Nhận biết dầu phanh và tác hại của dầu phanh biến chất. ................... 113
Hình 5.20: Các dấu hiệu hư hỏng ống dầu phanh. .................................................. 114
Hình 5.21: Rootyun lái. ........................................................................................... 115
Hình 5.22: Dầu ATF hộp số tự động....................................................................... 116
Hình 5.23: Cấu tạo vòng bi bánh xe. ....................................................................... 117
Hình 5.24: Tác hại của lốp xe không đúng tiêu chuẩn. ........................................... 118
Hình 5.25: Các cách đảo lốp thường dùng. ............................................................. 119
Hình 5.26: Cách tra mỡ. .......................................................................................... 120
Hình 5.27: Các loại bóng đèn thường gặp. ............................................................. 121
Hình 5.28: Cách nhận biết khi nào cần thay gạt nước. ........................................... 122
Hình 5.29: Cách nhận biết khí gas làm lạnh. .......................................................... 123

xii


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

Chƣơng 1
LỜI NÓI ĐẦU.
Trong các thương hiệu sản xuất cũng như nhập khẩu xe trong thị trường Việt
Nam thì thương hiệu Toyota luôn đứng đầu về doanh số cũng như sự tín nhiệm, yêu
thích của người tiêu dùng. Các bảng số liệu dưới đây sẽ cho ta cái nhìn chi tiết hơn
về doanh số của hãng Toyota trong khoảng thời gian gần đây.

Bảng 1.1: Doanh số các mẫu xe Toyota trong tháng 10/2015.

Bảng 1.2: Thị phần các nhà sản xuất ôtô trong nước 6 tháng đầu năm 2015.


1


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

Từ các bảng số liệu trên ta dễ dàng thấy được sự chiếm lĩnh của các mẫu xe
Toyota trên thị trường ôtô Việt Nam.
Bên cạnh các mẫu xe sản xuất trong nước quen thuộc như Toyota Vios,
Altis, Innova... thì các mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc từ thị trường nước ngoài của
thương hiệu này vẫn được người tiêu dùng lựa chọn như: Venza, RAV4,
Highlander......
Trong các mẫu xe nhập khẩu kể trên thì Venza như là một ngôi sao sáng của
thương hiệu Toyota khi rất được sự tin dùng của người tiêu dùng Việt do đáp ứng
được các yêu cầu như: phù hợp với giao thông Việt Nam ( khoảng sáng gầm xe cao,
không gian nội thất rộng rãi, giá trị thương hiệu...), giá thành tương đối so với giá trị
thương hiệu cũng như giá trị sử dụng của xe, và quan trọng hơn là hệ thống đại lý
Toyota rộng khắp hỗ trợ cho người tiêu dùng trong quá trình sử dụng, các chi tiết
phụ tùng dễ dàng tìm kiếm, thay thế, sửa chữa....
Tuy nhiên đây là một dòng xe mới, được phát triển trong thời gian gần đây
nên có các trang bị nâng cấp hiện đại hơn so với các dòng xe quen thuộc trên thị
trường của Toyota nên gây ra một số khó khăn cho người tiêu dùng hay các kỹ thuật
viên trong quá trình sử dụng cũng như sửa chữa.
Nhận thấy vấn đề trên, bài báo cáo dưới đây xin giúp mọi người có cái nhìn
tổng quan về dòng xe Toyota Venza cũng như một phần nhỏ về cấu tạo và hoạt
động của các hệ thống thiết yếu trên xe giúp cho người sử dụng cũng như các kỹ
thuật viên tiếp cận chi tiết hơn các bộ phận, hỗ trợ một phần trong quá trình sử dụng
hay sửa chữa hư hỏng.


2


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

Chƣơng 2
GIỚI THIỆU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA ÔTÔ VENZA.
2.1. Giới thiệu về dòng xe Toyota Venza:
 Toyota Venza là một chiếc SUV 5 chỗ cỡ trung (CUV – crossover utility
vehicle) được sản xuất bởi hãng xe Nhật - Toyota và công bố tại Triển Lãm Ôtô
Quốc Tế Bắc Mỹ (North American Auto International Show) năm 2008. Dựa trên
mẫu concept Toyota FT-SX ra mắt tại North American International Auto Show
2005, Venza được thiết kế tại studio Calty Design ở Newport Beach, California.
Venza có kích thước và giá bán ở khoảng giữa so với hai dòng xe khác của Toyota
là RAV4 và Highlander.
 Toyota sử dụng khung sàn Toyota K dùng chung với dòng sedan Camry.
 Toyota Venza được sản xuất tại nhà máy Toyota Motor Manufacturing
Kentucky (TMMK) ở Georgetown, Kentucky, bắt đầu từ ngày 10 tháng 11 năm
2008.
 Vào tháng 03 năm 2015, Toyota đã thông báo sẽ ngừng sản xuất các phiên
bản Venza ở Mỹ vào tháng 06 năm 2015, mặc dù các phiên bản xuất khẩu của dòng
xe này sẽ tiếp tục được sản xuất đến năm 2017.

3


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

2.2.Tổng quan:

Tổng quan
Nhà sản xuất:

Toyota.

Năm sản xuất:

2009 – 2017.

Lắp ráp:

Toyota Manufacturing Kentucky.
Khung – gầm

Phân khúc:

Mid-size Crossover SUV – Xe thể thao đa dụng cỡ nhỏ.

Kiểu thân xe:

5 cửa.

Kiểu bố trí:

Động cơ đặt trước – Dẫn động cầu trước.
Động cơ đặt trước – Dẫn động 4 bánh.

Hệ truyền động

Động cơ:

I4 – 2.7L
V6 – 3.5L
Tự động 6 cấp.

Hộp số:

Kích thƣớc
Chiều dài cơ sở:

2.775mm

Chiều dài:

4.801mm

Chiều rộng:

1.905mm

Chiều cao:

1.610mm

Bảng 2.1: Các thông số tổng quan của Toyota Venza.

4



ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

Hình 2.1: Thiết kế tổng quan và kích thước xe Toyota Venza.

5


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

2.3.Chi tiết kỹ thuật của xe Toyota Venza:
2.3.1. Hệ truyền động:
2.3.1.1.Động cơ:

Hình 2.2: Động cơ 2.7L- 4 xylanh- Cam đôi (DOHC) đi kèm hệ thống (VVT-i)
Công suất 181 hp - 5800 rpm, 247Nm - 4200 rpm.

Hình 2.3: Động cơ 3.5L V6 – Cam đôi (DOHC) đi kèm hệ thống (VVT-i)
Công suất 268 hp - 6200 rpm, 334Nm - 4700 rpm.

6


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

2.3.1.2. Hộp số:
 Hộp số tự động 6 cấp (U660E) điều khiển điện tử với chế độ thay đổi cấp
số theo điều khiển của người lái.

Hình 2.4: Hộp số xe Toyota Venza.
2.3.1.3. Hệ thống dẫn động và kiểm soát lực kéo chủ động:
a/Hệ thống dẫn động cầu trước FWD:

Hình 2.5: Hệ thống dẫn động cầu trước.

7


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

 Hệ thống dẫn động cầu trước giúp xe giảm trọng lượng hơn so với hệ thống
AWD,phù hợp với nhu cầu sử dụng trong nội thành.
b/Hệ thống dẫn động 4 bánh AWD:

Hình 2.6: Hệ thống dẫn động 4 bánh.
 Toyota Venza được trang bị hệ thống dẫn động AWD giúp cho xe chuyển
động ổn định cũng như linh hoạt hơn so với hệ thống FWD trong các điều kiện
đường tốt lẫn xấu.
c/ Hệ thống kiếm soát lực kéo chủ động (TRC):

Hình 2.7: Hệ thống TRC.

 Hệ thống TRC dựa vào các cảm biến để giám sát điều kiện bám giữa bánh
xe và mặt đường. Khi hệ thống phát hiện bánh xe bị mất độ bám bộ phận điều khiển
sẽ kích hoạt phanh hoặc giảm tốc độ động cơ để giảm sự trượt của bánh xe.

8


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

2.3.2: Các tính năng của xe:
 Hệ thống Smart Key khởi động với nút bấm.
 Gương hậu xử lý điểm mù.
 Hệ thống kết nối với điện thoại và dẫn đường trên màn hình cảm ứng đa
chức năng.
 Camera hỗ trợ lùi.
 Tùy chỉnh nhiệt độ cho hàng ghế sau.
 Cửa số trời toàn cảnh.

9


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: Th.S NGUYỄN NGỌC BÍCH

2.3.3: Các tính năng an toàn:
 Vehicle stability control - VSC (kiểm soát ổn định thân xe).


Hình 2.8: Hệ thống VSC
 Electronic brakeforce distribution - EBD (hệ thống phân phối lực phanh
điện tử).

Hình 2.9: Hệ thống EBD

10


S

K

L

0

0

2

1

5

4




×