ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 1
PHẦN I: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ
MÁY GẠCH VĨNH THẮNG
(Xã Kim Sơn-Huyện Đông Triều-Tỉnh Quảng Ninh)
- Chương I: Giới thiệu chug về nhà máy
- Chương II: Xác định phụ tải nhà máy
- Chương III: Chọn phương án cấp điện và chọn máy biến áp
- Chương IV: Tính toán thiết kế chọn dây
- Chương V: Tính toán ngắn mạch và chọn thiết bị
- Chương VI: Tính toán chế độ làm việc
- Chương VII: Tính toán nối đất
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 2
CHƯƠNG I
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY
1.1. Giới thiệu chung về nhà máy.
1.1.1. Loại ngành nghề.
Ngày nay, nền kinh tế nước ta đang phát triển mạnh mẽ, đời sống nhân dân
cũng được nâng cao nhanh chóng. Các công trình xây dựng trong công nghiệp cũng
như dân sinh luôn được yêu cầu cao về mặt thNm mỹ và vẫn đảm bảo được các về độ
bền cơ học.
Cụ thể với đồ án em đang thực hiện thì Công ty trách nhiệm hữu hạn Vĩnh
Thắng là một công ty sản xuất gạch men với quy trình công nghệ hiện đại, dây chuyền
sản xuất gạch là tự động với các máy móc sử dụng điện hoàn toàn bằng điện từ lò
nung, dây chuyền tráng men đến cho khi hoàn thành sản phNm. Sản phNm của công ty
phục vụ cho các công trình xây dựng công nghiệp đến các các hộ sinh hoạt.
1.1.2. Quy mô của nhà máy.
Toàn nhà máy có diện tích khoảng 162.000m
2
. Trong đó có 2 khu sản xuất
chính. Ngoài ra còn các khu vực khác như khu nhà kho chứa hàng, khu hành chính của
công ty, khu nhà ăn…
Hình 1.1 Sơ đồ mặt bằng toàn nhà máy.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 3
Các số liệu thiết kế cung cấp điện cho nhà máy
STT Tên phụ tải
Diện tích
(m
2
)
P
dl
(kW)
Cos
Yêu cầu mức độ
tin cậy cung cấp
điện
1 Khu nguyên liệu 1750 80 0,67 Không
2
Phân xưởng sản xuất gạch
men cao cấp
5225
Theo tính
toán
Rất Quan trọng
3 Kho chứa hàng 5100 150 0,3 Không
4 Trạm than 960 240 0,66 Không
5
Phân xưởng sản xuất gạch
men loại 2
2625
Theo tính
toán
Quan trọng
6 Nhà ăn 1225 10 0,7 Không
7 Khu hành chính 360 80 0,75 Không
8 Phòng thí nghiệm 600 80 0,72 Không
9 Khu xử lý chất thải 800 60 0,72 Không
Bảng 1.1 Số liệu thiết kế của nhà máy.
- Hiện tại nhà máy có 2 phân xưởng sản xuất:
• Phân xưởng sản xuất gạch men cao cấp (loại gạch 40 x 40cm).Trong phân
xưởng này có 2 dây chuyền sản xuất gạch men giống nhau.
• Phân xưởng sản xuất gạch men loại 2 (loại gạch 30 x 30 cm).Trong phân
xưởng này có 1 dây chuyền sản xuất gạch men loại 2.
- Công nghệ sản xuất của 2 phân xưởng :
• Nguyên vật liệu qua cân đo: Đất, cát, đá bi, nước đã được trộn đều được đưa
vào máy ép dể trở thành các hạt nhuyễn và sau đó được chuyển đến lò sấy 5
tầng.
• Tại lò sấy, nguyên liệu được sấy phun và được hình thành lên khuôn gạch
đã định sẵn.
• Lò nung xương: gạch được đưa vào lò nung với nhiệt độ khoảng 1500
o
C. Có
quạt ở trên lò để làm nhiệm vụ hút khói bụi và hạ nhiệt cho các viên gạch ra
lò.
• Sau khi được nung lần 1, gạch sẽ được chuyển đén dây chuyền tráng men.
Tại đây, gạch được tráng 1 lớp men trên bề mặt và tiếp tục được đưa qua
nung lần 2.
• Lò nung men: Lò nung này giúp tạo lớp men đẹp cho sản phNm.
• Sau khi ra khỏi lò nung 2 gạch đã thành sản phNm và đưa ra phân loại chất
lượng.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 4
Hình 1.2: Sơ đồ quy trình dây chuyền sản xuất gạch men
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 5
Dưới đây là bảng số liệu nhóm thiết bị trong 2 phân xưởng sản xuất:
STT Tên thiết bị
Số lượng
(n)
P
dm
(kW)
Cos
1 Máy ép 2 150 0,6
2 Máy nén khí 2 150 0,65
3 Lò sấy 5 tầng 2 300 0,7
4 Lò nung xương 2 200 0,68
5 Băng chuyền 2 50 0,75
6 Máy nghiền men 4 120 0,66
7 Lò nung men 2 140 0,66
8 Hế thống motor đầu lò 2 1,25 0,79
9 Hệ thống quạt lò 2 22 0,65
Bảng 1.2 Thiết bị trong phân xưởng sản xuất gạch men cao cấp
STT Tên thiết bị Số lượng
P
dm
(kW)
Cos
1 Máy ép 1 150 0,6
2 Máy nén khí 1 150 0,65
3 Lò sấy 5 tầng 1 300 0,7
4 Lò nung xương 1 200 0,68
5 Băng chuyền 1 50 0,75
6 Máy nghiền men 2 100 0,66
7 Lò nung men 1 150 0,66
8 Hế thống motor đầu lò 1 1,25 0,79
9 Hệ thống quạt lò 1 22 0,65
Bảng 1.3 Thiết bị trong phân xưởng sản xuất gạch men loại 2
1.1.3. Phụ tải điện của nhà máy
a.Các đặc điểm của phụ tải điện
Các thiết bị của nhà máy đều được sử dụng điện áp cấp 0,4kV và được chia làm
2 loại đó là:
- Phụ tải động lực
Phụ tải động lực của nhà máy hầu hết là thiết bị ba pha có chế độ làm
việc dài hạn, điện áp yêu cầu trực tiếp đến thiết bị với độ lệch điện áp cho phép:
cp
U
∆
= ± 5%U
dm
( Theo quy phạm trang bị điện I.2.39).
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 6
- Phụ tải chiếu sáng
Phụ tải chiếu sáng thường là phụ tải một pha, công suất không lớn dùng
để đảm bảo ánh sang trong sản xuất. Điện áp yêu cầu trực tiếp đến thiết bị với
độ lệch điện áp cho phép:
cp
U
∆
= ± 5%U
dm
( Theo quy phạm trang bị điện
I.2.39).
b. Các yêu cầu về cung cấp điện của xí nghiệp
Các yêu cầu về cung cấp điện phải dựa vào phạm vi và mức độ quan trọng của
các thiết bị để từ đó vạch ra phương thức cấp điện cho từng thiết bị cũng như các phân
xưởng trong xí nghiệp. Vì vậy khi thiết kế cung cấp điện phải thỏa mãn 2 điều kiện
sau:
- Công suất định mức của toàn nhà máy
- Điện áp định mức và tần số
- Điện áp định mức và tần số của phụ tải toàn nhà máy phải phù hợp với điện áp
của hệ thống điện:
- Điện áp 3 pha 380/220V cung cấp cho đại bộ phận thiết bị phụ tải động lực với
tần số công nghiệp 50Hz.
- Điện áp 1 pha 220V cung cấp cho các thiết bị chiếu sáng với tần số 50H z
Về yêu cầu cung cấp điện:
Hầu hết các phụ tải trong nhà máy đều thuộc hộ tiêu thụ điện loại II, do đó tuy
có tầm quan trong tương đối lớn nhưng khi ngừng cung cấp điện nó chỉ dẫn đến thiệt
hại về kinh tế do hư hỏng sản phNm, ngưng trệ sản xuất và lãng phí lao động… Vì
vậy, nhà máy chỉ cần cung cấp bằng 1 nguồn điện, và 1 nguồn dự phòng với công suất
đặt từ trên lưới nhỏ hơn khoảng thời gian nhất định.
1.2. Liên kết điện trong khu vực
Hệ thống điện xung quanh nhà máy bao gồm
• 2 lộ đường dây 35kV trên không
XT 371 từ Đông Triều đi Gia Mỗ.
XT376 từ Đông Triều đi Mạo Khê
• 1 lộ 110kV 172A5.3- 173E5.9 từ Uông Bí đi Tràng Bạch cách nhà máy
3.5km
• Các lộ đều có khả năng mang tải thêm 7MVA
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 7
Hình 1.3: Sơ đồ liên kết điện trong khu vực
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 8
CHƯƠNG II
XÁC Đ3NH PH4 T5I NHÀ MÁY
Khi thit k cung c"p in cho 1 công trình thì nhim v u tiên c&a ngi
thit k là phi xác -nh c nhu cu in c&a ph ti công trình ó (hay là công su"t
t c&a nhà máy…).
Tùy theo quy mô c&a công trình ( hay nhà máy) mà ph ti in phi c xác
-nh theo ph ti thc t hoc còn phi k n kh n(ng phát trin trong tng lai. C
th là mun xác -nh ph ti in cho mt xí nghip, nhà máy thì ch& yu da vào các
máy móc thc t t trong các phân x)ng và xét ti kh n(ng phát trin c&a c nhà
máy trong tng lai (i vi xí nghip nhà máy công nghip thì ch& yu là tng lai
gn) còn i vi công trình có quy mô ln (nh thành ph, khu dân c…) thì ph ti
phi k n tng lai xa. Nh v*y, vic xác -nh nhu cu in là gii bài toán ph ti
ng!n hn (i vi các xí nghip, nhà máy công nghip) còn d báo ph ti dài hn (i
vi thành ph, khu vc…). Nhng ) ây ta ch1 xét n d báo ph ti ng!n hn vì nó
liên quan trc tip n công vic thit k cung c"p in.
D báo ph ti ng!n hn là xác -nh ph ti c&a công trình ngay sau khi công
trình i vào s# dng. Ph ti này thng c gi là ph ti tính toán. Ngi thit k
cn phi bit ph ti tính toán chn các thit b- in nh : máy bin áp, dây dn, các
thit b- óng, c!t, bo v… tính các t6n th"t công su"t, t6n th"t in áp, la chn
các thit b- bù… Chính vì v*y, ph ti tính toán là mt s liu quan trng thit k
cung c"p in.
Ph ti in ph thuc vào nhiu yu t nh: công su"t và s lng các thit b-
in, ch v*n hành c&a chúng, quy trình công ngh c&a m2i nhà máy, xí nghip,
trình v*n hành c&a công nhân v.v…Vì v*y xác -nh chính xác ph ti tính toán là
mt nhim v khó kh(n nhng li r"t quan trng. B)i vì nu ph ti tính toán c xác
-nh nh0 hn ph ti thc t thì s làm gim tu6i th c&a các thit b- in, có kh n(ng
dn n cháy n6 r"t nguy him. Nu ph ti tính toán ln hn ph ti thc t nhiu thì
các thit b- in c chn s quá ln so vi yêu cu, gây lãng phí và không kinh t.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 9
2.1. Xác định phụ tải động lực tính toán cho nhà máy
Hin nay, có nhiu phng pháp tính ph ti tính toán. nhng phng pháp
n gin, tính toán thu*n tin thng kt qu không chính xác. ngc li, nu chính
xác c nâng cao thì phng pháp tính ph'c tp. vì v*y tu7 theo giai on thit k,
tu7 theo yêu cu c th mà chn phng pháp tính cho thích hp, sau ây là mt s
phng pháp xác -nh ph ti tính toán thng dùng nh"t.
8 ây ta xác -nh ph ti ng lc nhà máy theo h s ng thi. Ta chia ph
ti ng lc nhà máy thành 3 nhóm ph ti:
• Nhóm 1: Nhóm ph ti quan trng loi 1
- Phân x)ng gch men cao c"p –v- trí 2
• Nhóm 2: Nhóm ph ti quan trng loi 2
- Phân x)ng gch men loi 2 –v- trí 5
• Nhóm 3: Nhóm ph ti không quan trng
- Kho nhiên liu – v- trí 1
- Kho ch'a hàng – v- trí 3
- Trm than – v- trí 4
- Nhà (n – v- trí 6
- Khu hành chính – v- trí 7
a. Phòng thay
b. Phòng k thu*t
c. Phòng nhân s
d. Phòng hành chính
e. Phòng giao ban
f. Phòng giám c
g. Phòng tip khách
h. Phòng tài chính
- Phòng thí nghim ch"t lng sn phNm – vị trí 8
- Khu xử lý chất thải – vị trí 9
2.1.1. Phân xưởng sản xuất gạch men cao cấp(nhóm 1)
Trong phân xưởng có 2 dây chuyền sản xuất gạch men cao cấp với số liệu tính
toán như sau:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 10
STT Tên thiết bị
P
dm
(kW)
Cos
Q
tt
(kW)
S
tt
(kVA)
X Y
1 Máy ép 1 150 0,6 200 250 90 20
2 Máy ép 2 150 0,6 200 250 90 45
3 Máy nén khí 1 150 0,65 175,37 230,77 82 25
4 Máy nén khí 2 150 0,65 175,37 230,77 82 50
5 Lò s"y 5 tng1 300 0,7 306,12 428,57 70 20
6 Lò s"y 5 tng2 300 0,7 306,12 428,57 70 45
7 Lò nung xng 1 200 0,68 315,07 441,18 55 20
8 Lò nung xng 1 200 0,68 315,07 441,18 55 45
9 B(ng chuyn 1 50 0,75 44,11 66,67 35 25
10 B(ng chuyn 1 50 0,75 44,11 66,67 35 50
11 Máy nghin men 1 120 0,66 136,59 181,82 11 15
12 Máy nghin men 2 120 0,66 136,59 181,82 3 20
13 Máy nghin men 3 120 0,66 136,59 181,82 11 40
14 Máy nghin men 4 120 0,66 136,59 181,82 3 45
15 Lò nung men 1 140 0,66 158,36 212,12 65 10
16 Lò nung men 2 140 0,66 158,36 212,12 65 35
17 H thng Motor 1 13,75 0,79 10,76 19,14 60 15
18 H thng Motor 2 13,75 0,79 10,76 19,14 60 60
19 H thng Qut lò 1 22 0,65 25,72 33,85 40 20
20 H thng Qut lò 2 22 0,65 25,72 33,85 40 45
Tổng 2531,5
Bng 2.1 S liu tính toán trong phân x)ng gch men cao c"p.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 11
H s công su"t toàn phân x)ng là:
9
i i
1
9
i
1
P cos
Cos 0,63
P
ϕ
ϕ
×
= =
∑
∑
Ta chon g
c t
a
là
)
i
m E1, ta
o kho
ng cách t
i ph
t
i r
i tính tâm ph
t
i c
&
a t
%
ng nhóm
ng l
c:
.
144070
2531,5
i i
X P
X
P
= =
∑
∑
= 56,90(m)
.
80411,25
2531,5
i i
Y P
Y
P
= =
∑
∑
=31,76 (m)
+
d
,
dàng tính toán và m
quan ta ch
n: X1=50 Y1=30
Ph
t
i t
6
ng h
p c
&
a nhóm 1
c xác
inh theo h
s
ng th
i.
m
tt dt tti
1
P k P
= ×
∑
Trong
ó:
m: s
nhóm ph
t
i
k
dt
: h
s
ng th
i l
"
y nh
sau:
m =1,2 l
"
y k
dt
=1
m =3,4.5 l
"
y k
dt
=0,9 - 0,95
m =5,6,7,8,9,10 l
"
y k
dt
=0,8 - 0,85
m >10 l
"
y k
dt
=0,7
( Theo giáo trình cung c
"
p
i
n c
&
a TS. Ngô H
ng Quang)
8
ây m = 20>10 nên ta l
"
y k
dt
=0,7
20
tt tti
1
P 0,7 P 0,7 2619,5 1833,66(kW)
= × = × =
∑
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 12
2.1.2. Phân xưởng sản xuất gạch men loại 2 (nhóm 2)
STT Tên thiết bị
P
dm
(kW)
Cos
Q
tt
(kVAr)
S
tt
(kVA)
X
(m)
Y
(m)
1 Máy ép 150 0,6 200 250 65 18
2 Máy nén khí 150 0,65 175,37 230,77 60 20
3 Lò s"y 5 tng 300 0,7 306,1 428,57 50 18
4 Lò nung xng 200 0,68 315,07 441,18 40 18
5 B(ng chuyn 50 0,75 44,10 66,67 28 20
6 Máy nghin men 1 100 0,66 136,59 181,82 5 18
7 Máy nghin men 2 100 0,66 136,59 181,82 10 18
8 Lò nung men 150 0,66 158,36 212,12 45 10
9 H thng motor u lò 13,75 0,79 10,76 19,14 42 16
10 H thng qut lò 22 0,65 25,72 33,85 30 18
Tổng 1279,75
Bng 2.2 S liu tính toán trong phân x)ng gch men loi 2
H s công su"t toàn phân x)ng là:
10
i i
1
9
i
1
P cos
Cos 0,61
P
ϕ
ϕ
×
= =
∑
∑
Ta chon gc ta là ) im E2, ta o khong cách ti ph ti ri tính tâm ph
ti c&a t%ng nhóm ng lc:
.
52637
1235,75
i i
X P
X
P
= =
∑
∑
=42,59(m)
.
21416
1235,75
i i
Y P
Y
P
= =
∑
∑
=18 (m)
+ d, dàng tính toán và m quan ta chn : X1=42 Y1=18
Ph ti t6ng hp c&a nhóm 2 c xác inh theo h s ng thi.
m
tt dt tti
1
P k P
= ×
∑
8 ây m = 10 nên ta l"y k
dt
=0,8
10
tt tti
1
P 0,8 P 0,8 1279, 75 1023,80(kW )
= × = × =
∑
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 13
2.1.3. Phụ tải nhóm 3
Ta có bng s liu ph ti ng lc tính toán toàn nhà máy .
Vị
trí
Tên phụ tải
Diện
tích
(m
2
)
P
tt
(kW)
Cos
Q
tt
(kVAr)
S
tt
(kVA)
X
(m)
Y
(m0
1 Khu nguyên liu 1750 80 0,67 75,34 101,49 26 160
3 Kho ch'a hàng 5100 150 0,7 130,07 182,14 103 52
4 Trm than 960 240 0,66 232,21 309,09 92 163
6 Nhà (n 1225 10 0,7 8,67 12,14 211 50
7 Khu hành chính 360 80 0,75 59,97 90,67 268 80
8 Phòng thí nghim 600 80 0,72 65,54 94,44 250 121
9 Khu x# lý ch"t thi 800 150 0,72 144,58 208,34 275 161
Tổng 790
Bng 2.3 S liu ph ti ng lc tính toán toàn nhà máy.
H s công su"t toàn phân x)ng là:
9
i i
1
9
i
1
P cos
549,6
Cos 0,7
790
P
ϕ
ϕ
×
= = =
∑
∑
Ta chon gc ta là ) im E3, ta o khong cách ti ph ti ri tính tâm ph
ti c&a t%ng nhóm ng lc:
.
124410
157
790
i i
X P
X
P
= = =
∑
∑
(m)
.
100450
790
i i
Y P
Y
P
= =
∑
∑
=127 (m)
+ d, dàng tính toán và m quan ta chn : X1=157 Y1=127
Ph ti t6ng hp nhóm 3 c xác inh theo h s ng thi.
m
tt dt tti
1
P k P
= ×
∑
8 ây m = 7 nên ta l"y k
dt
=0,8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 14
7
tt tti
1
P 0,8 P 0,7 790 553(kW)
= × = × =
∑
2.1.4. Tổng hợp phụ tải động lực toàn nhà máy
Phụ tải động lực P
tt
(kW)
os
c
ϕ
Nhóm 1 1833,66 0,63
Nhóm 2 1023,80 0,61
Nhóm 3 553,00 0,7
Bng 2.4 T6ng hp ph ti toàn nhà máy
Ph ti ng lc t6ng hp c&a nhà máy c xác inh theo h s ng thi.
m
tt dt tti
1
P k P
= ×
∑
8 ây m = 3 nên ta l"y k
dt
=0,9
3
tt tti
1
P 0,9 P 0,9 3410,49 3069,41(kW)
= × = × =
∑
3
i i
1
3
i
1
P cos
Cos 0,64
P
ϕ
ϕ
×
= =
∑
∑
2.2. Tính toán chiếu sáng cho nhà máy.
2.2.1. Các yêu cầu của thiết kế chiếu sáng.
Thit k chiu sáng phi m bo các yêu cu sau:
• Không b- lóa m!t.
• Không lóa do phn x.
• Không có bóng ti.
• Không có ri ng u.
• Phi m bo sáng & và 6n -nh.
• Phi to ra c ánh sáng gn ging vi ánh sáng ban ngày.
Các h thng chiu sáng bao gm chiu sáng chung (chiu sáng cho toàn nhà
máy), chiu sáng cc b (chiu sáng cho các thit b-) và chiu sáng kt hp (kt hp
gia cc b và chung). Do yêu cu th- giác cn phi làm vic chính xác, ni mà các
thit b- chiu sáng mt ph9ng nghiêng và không to ra các bóng ti sâu thit k cho
phân x)ng thng s# dng h thng chiu sáng kt hp.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 15
2.2.2. Các nguồn sáng sử dụng.
a. Nhóm đèn nung sáng( đèn sợi đốt).
- Công su"t: P=15
1000W
- Quang thông: F = 250 40000 lumen
- Tu6i th: T= 1000h
Nhóm èn này c s# dng dng rng rãi trong chiu sáng cc b, nhng
phân x)ng cn chính xác cao, 6n -nh vi thi gian làm vic dài.
b. Nhóm đèn huỳnh quang.
- Công su"t: P= 10 45W
- Quang thông: F =250 3000 lumen
- Tu6i th: T= 4000h
Nhóm èn hu7nh quang có u im tu6i th cao, bn ch!c, không ch-u nh
h)ng t% môi trng, quang thông cao. Tuy nhiên nó có nhc im là ch1 làm vic
c vi in xoay chiu, ánh sáng có th gây m0i m!t nu hot ng lâu. +èn Hu7nh
quang thng c s# dng cho các v(n phòng, các khu kho x)ng.
c. Nhóm đèn compact.
- Công su"t: P = 5 45W
- Quang thông: F= 250 3000 lumen
- tu6i th: T=4000 8000h
Nhóm èn này có u im là gn nh/, thit k /p m!t, phù hp vi nhiu không gian,
quang thông tt, tu6i th ln. Tuy nhiên nhc im c&a nó là giá thành tng i cao.
Thng c s# dng bày trí và không gian làm vic nh0 .
2.2.3. Các phương pháp thiết kế.
Chn h thng chiu sáng chung cho toàn phân x)ng, loi bóng èn chiu
sáng gm 2 loi. Bóng èn si t và bóng èn hu7nh quang.
Phn ln các phân x)ng trong nhà máy không yêu cu chiu sáng tin c*y
cao. ng thi không gian làm vic ln, thông thoáng nên ta có th s# dng èn Hu7nh
quang thit k chiu sáng.
Các phân x)ng cn chính xác cao, yêu cu chiu sáng tin c*y ta s# dng
èn si t.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 16
Bố trí đèn: Thng c b trí theo các góc c&a hình thoi hoc hình ch nh*t,
các hàng phi cách u nhau, không c quá tha hoc quá dày.
B trí èn hình ch nh*t
B trí èn hình thoi
Các phương pháp sử dụng tính toán chiếu sáng.
a. Tính toán sơ bộ.
- 8 phng pháp tính toán s b ta có th dùng phng pháp tính toán gn úng
theo các bc sau:
• L"y 1 su"t chiu sáng P
o
(W/m
2
) phù hp
• Xác -nh công su"t t6ng cn c"p cho khu vc diên tích S( m
2
)
P
cs
= P
o
. S (kW)
• Xác -nh s lng bóng èn: Chn công su"t 1 bóng èn P
d
, t% ây ta có
th xác -nh s lng bóng èn
cs
d
P
n
P
=
• B trí èn trong khu vc.
b. Tính toán theo phương pháp hệ số sử dụng ( độ rọi yêu cầu).
Phng pháp này là phng pháp tính toán thông thng. Da trên ri yêu
cu tính s bóng èn phù hp
8 phng pháp này ta cn tính toán theo các bc sau.
- Xác -nh chiu cao tính toán H =h - h
1
- h
2
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 17
Hình 2.1 Các cao treo èn.
Trong ó:
• h: + cao c&a phân x)ng
• h
1
: + cao treo èn
• h
2
: Chiu cao mt b$ng làm vic
• H: Chiu cao tính toán
- Xác -nh h s không gian c&a phân x)ng kích thc a x b.
kg
a b
k
H (a b)
×
=
× +
T% ó ta xác -nh h s k
ld.
- Xác -nh quang thông c&a èn.
yc dt
ld
E S k
F
k
η
Σ
× ×
=
×
Trong ó:
• E
yc
: + ri yêu cu
• S : din tích phân x)ng
• k
dt
: h s d tr
•
η
: hiu su"t c&a èn
• k
ld
: h s li dng quang thông c&a èn
c. Sử dụng phần mềm chiếu sáng Dialux 4.11.
Giới thiệu chung:
Dialux là phn mm thit k chiu sáng chuyên nghip c s# dng rng rãi
trong ngành k thu*t. Phn mm này cho phép ngi dùng hoch -nh chiu sáng 1
cách nhân to vi nhiu cách tính toán khác nhau.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 18
Thông s u vào c&a Dialux
• Kích thc hình dng c&a c(n phòng…
• H s phn x màu s!c c&a nn, tng, trn….
• Môi trng tính toán khu vc sch hay nhiu bi…
• + cao treo èn, cao làm vic.
• V- trí b trí các thit b- trong phòng, phân x)ng.
• La chn bóng èn trong th vin mà nhà sn xu"t h2 tr Dialux
• La chn kiu treo èn ( 1 dãy, nhiu dãy, tròn, xole…).
Các giá tr- xu"t ra c&a Dialux
• Bng báo cáo v ri.
• Cng sáng, Biu phân b ri.
• +ng 9ng ri, nh 3D mô ph0ng.
2.2.4. Tính toán chiếu sáng cụ thể cho từng phân xưởng
Ta sử dụng Dialux để thiết kế chiếu sáng
a. Phân xưởng sản xuất sản xuất gạch men cao cấp ( vị trí 2 trên sơ đồ)
Din tích: S = 5225 m
2
có kích thc: Dài : 95 m
Rng: 55 m
Cao: 12 m
Hình 2.2: 5nh 3D din tích c&a phân x)ng sn xu"t gch men cao c"p
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 19
Hình 2.3: Hình v mô t ng 9ng ri c&a phân x)ng
Trong ó:
• + ri ta chn là 250 lux.
• H s suy gim ánh sáng: 0,67 ( tng 'ng vi môi trng phòng sch
s 3 n(m v sinh 1 ln)
• H s phn x c&a Trn:Tng:Nn =0,8 : 0,5 : 0,3
Thông s bóng èn c chn:
Nhìn vào bng thng kê ta th"y
• E
tb
= 273 lux
• E
min
= 74 lux
• E
max
= 392 lux
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 20
Toàn phân x)ng tính toán s# dng 600 b èn Philips TMS022 2x TL-D36W
HFS thành 24 hàng và 25 ct trong ó khong cách c th là:
T6ng công su"t chiu sáng P
cs
=43,2kW
b. Khu nhiên liệu.
Din tích: S = 1753 m
2
có kích thc: Dài: 50m
Rng: 35m
Cao: 8 m
• + ri yêu cu 200 lux
• H s suy gim ánh sáng: 0,67 ( tng 'ng vi môi trng phòng sch
s 3 n(m v sinh 1 ln).
• H s phn x c&a Trn:Tng:Nn =0,8 : 0,5 : 0,3
• + cao làm vic 0,8m
Hình 2.4: Hình v mô t ng 9ng ri c&a phân x)ng
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 21
Thông s bóng èn
Nhìn vào bng thng kê ta th"y:
• E
tb
= 230 lux
• E
min
= 135 lux
• E
max
= 270 lux
Toàn phân x)ng tính toán s# dng 132 b èn Philips TMS022 2x TL-D36W HFS
thành 12 hàng và 11 ct trong ó khong cách c th là:
T6ng công su"t chiu sáng P
cs
=9,5 kW
c. Kho chứa hàng
Din tích: S = 5100 m
2
có kích thc hình ch L
a = 150m
b = 50m
c = 120m
d = 20m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 22
Hình 2.5 Hình 3D din tích c&a kho ch'a hàng
• + ri yêu cu 200 lux
• H s suy gim ánh sáng: 0,67 ( tng 'ng vi môi trng phòng sch
s 3 n(m v sinh 1 ln)
• H s phn x c&a Trn:Tng:Nn =0,8 : 0,5 : 0,3
• + cao làm vic: 0,76m
Hình 2. 6 Hình v mô t ng 9ng ri c&a phân x)ng
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 23
Thông s bóng èn
Nhìn vào bng thng kê ta th"y:
• E
tb
= 207 lux
• E
min
= 110 lux
• E
max
= 238 lux
Toàn phân x)ng tính toán s# dng 339 b èn Philips TMS022 2x TL-D36W
HFS thành 21 hàng và 23 ct trong ó khong cách c th là:
T6ng công su"t chiu sáng P
cs
=24,4 kW
d. Tính toán phòng giám đốc trong khu hành chính (Trong khu hành chính )
Tính toán chiu sáng trong phòng giám c phi v%a m bo ch"t lng ánh
sáng và v%a phi m bo tính thNm mỹ cho gian phòng.
Diện tích: S = 36 m
2
có kích thước: Dài: 6m
Rộng: 6m
Cao: 4 m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 24
Hình 2. 7 Hình 3D din tích c&a Phòng giám c
+ ri yêu cu 350 lux
H s suy gim ánh sáng: 0,8 ( tng 'ng vi môi trng phòng luôn sch s )
H s phn x c&a Trn:Tng:Nn =0,8 : 0,5 : 0,3
Hình 2.8 Hình v mô t ng 9ng ri c&a phân x)ng
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
SVTH: Phạm Hải Long 25
Thông s èn chn
Toàn phân x)ng tính toán s# dng 6 b èn Philips TMS022 2x TL-D36W
HFS thành 3 hàng và 2 ct trong ó khong cách c th là:
T6ng công su"t chiu sáng P
cs
=0,43 kW.
Tng t ta có bng s liu tính toán cho các phân x)ng khác trong nhà máy
Tên phụ tải
S
(m
2
)
Nhãn bóng
E
yc
(lux)
Số
lượng
(n)
P
(kW)
cosφ
Q
(kVAr)
1
Khu nguyên
liu
1750
Philips TMS022
xTL-D36W HFS
200 132 9,5 0,9 4,6
2
Phân x)ng
sn xu"t
gch men
cao c"p
5225
Philips TMS022
xTL-D36W HFS
350 600 43,2 0,9 20,9
3
Kho ch'a
hàng
5100
Philips TMS022
xTL-D36W HFS
200 339 24,4 0,9 11,81
4
Trm than 960
Philips TMS022
xTL-D36W HFS
350 132 9,5 0,9 4,6
5
Phân x)ng
sn xu"t
gch men
loi 2
2625
Philips TMS022
xTL-D36W HFS
350 360 25,92 0,9 12,55
6
Nhà (n 1225
Philips TMS022
xTL-D36W HFS
250 132 9,5 0,9 4,6
7
Khu hành
chính
360
Philips TMS022
xTL-D36W HFS
350 48 3,46 0,9 1,67
8
Phòng thí
nghim
600
Philips TMS022
xTL-D36W HFS
500 99 7,2 0,9 3,49
9
Khu x# lý
ch"t thi
800
Philips TMS022
xTL-D36W HFS
200 63 4,54 0,9 2,2
Tổng
137,22 66,42
Bng 2.5 T6ng hp chiu sáng các phân x)ng c&a nhà máy