Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

giáo án tự chọn 12 nâng cao HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.18 KB, 40 trang )

Chủ đề 1 : CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN (4 tiết)
Tiết 1 CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Hoạt động 1 (5 phút): Tìm hiểu cách xác đònh vò trí của vật rắn quanh một trục cố đònh.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Lý thuyết
1. Cách xác đònh vò trí của vật rắn quay
quanh một trục cố đònh
Vẽ hình 1.3 a)
a) Đặc điểm của chuyển động quay của vật
rắn quanh một trục
Nêu các đặc điểm của chuyển + Mọi điểm của vật đều vạch những đường
động quay của vật rắn quanh tròn nằm trong các mặt phẵng vuông góc
với trục quay và có tâm nằm trên trục.
một trục.
+ Mọi điểm của vật chuyển động trên
đường tròn được cùng một góc trong cùng
Yêu cầu học sinh nêu đặc
một khoảng thời gian.
điểm của chuyển động quay.
b) Cách xác đònh vò trí của vật rắn trong
Vẽ hình 1.3 b)
chuyển động quay
Ghi nhận cách xác đònh vò trí + Chọn một đường mốc cố đònh OM trên vật
của vật rắn trong chuyển động đi qua trục quay và vuông góc với trục
quay.
quay.
+ Chọn trục Ox nằm trong mặt phẵng vuông
góc với trục quay và một chiều quay làm
Ghi nhận khái niệm tọa độ chiều dương.


Giới thiệu cách xác đònh vò góc.
Vò trí của vật được xác đònh bằng góc ϕ mà
trí của vật chuyển động quay
đường mốc làm với trục Ox. Góc ϕ gọi là
tọa độ góc của vật.
Hoạt động 2 (5 phút) : Tìm hiểu tốc độ góc của vật rắn quanh một trục cố đònh.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Nhắc lại khái niệm vận tốc 2. Tốc độ góc
Yêu cầu học sinh nhắc lại trung bình trong chuyển động a) Tốc độ góc trung bình
∆ϕ
khái niệm vận tốc trung bình thẳng.
ωtb =
và vận tốc tức thời trong
Ghi nhận khái niệm tốc độ
∆t
chuyển động thẳng.
góc trung bình.
b) Tốc độ góc tức thời
Giới thiệu tốc độ góc trung
Nhắc lại khái niệm vận tốc
∆ϕ
lim
ω
=
= ϕ’(t)
bình và tốc độ góc tức thời tức thời trong chuyển động
∆t →0 ∆t
trong chuyển động quay.

thẳng.
Đơn vò của tốc độ góc là rad/s.
Yêu cầu học sinh nêu đơn vò
Ghi nhận khái niệm tốc độ
Tốc độ góc có thể dương hay âm tùy theo
của tốc độ góc.
góc tức thời.
vật quay theo chiều dương hay ngược lại.
Hoạt động3 (5 phút) : Tìm hiểu gia tốc góc của vật rắn quanh một trục cố đònh.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu học sinh nhắc lại
Nhắc lại khái niệm gia tốc 3. Gia tốc góc
khái niệm gia tốc trung bình trung bình trong chuyển động a) Gia tốc góc trung bình
∆ω
và gia tốc tức thời trong thẳng.
γtb =
chuyển động thẳng.
Ghi nhận khái niệm gia tốc
∆t
Giới thiệu gia tốc góc trung góc trung bình.
b) Tốc độ góc tức thời
bình và gia tốc góc tức thời Nhắc lại khái niệm gia tốc tức
∆ω
γ = lim
= ω’(t)
trong chuyển động quay.
thời trong chuyển động thẳng.
∆t →0 ∆t

Yêu cầu học sinh nêu đơn vò
Ghi nhận khái niệm gia tốc
Đơn vò của gia tốc góc là rad/s2.
của tốc độ góc.
góc tức thời.
Nếu chọn chiều dương cùng chiều quay và
Giới thiệu giá trò của tốc độ
Nêu đơn vò của gia tốc góc.
vật chuyển động quay biến đổi đều thì ω >
góc và gia tốc góc trong
Ghi nhận giá trò của tốc độ 0, γ = hằng số và γ > 0 khi vật quay nhanh
chuyển động quay biến đổi góc và gia tốc góc trong dần đều còn γ < 0 khi vật quay chậm dần
đều khi chọn chiều dương chuyển động quay biến đổi đều.
cùng chiều với chiều quay.
đều.


Hoạt động4 (5 phút) : Tìm hiểu các công thức của chuyển động quay biến đổi đều.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
4. Các công thức của chuyển động quay
biến đổi đều
Yêu cầu học sinh nhắc lại Nhắc lại các công thức của γ = hằng số
các công thức của chuyển chuyển động thẳng biến đổi
ω = ω0 + γt
1
động thẳng biến đổi đều.
đều.
ϕ = ϕ0 + ω0t + γt2

Giới thiệu các công thức của Ghi nhận các công thức của
2
2
2
chuyển động quay biến đổi chuyển động quay biến đổi
ω - ω0 = 2γ(ϕ - ϕ0)
đều.
đều.
Khi vật quay đều thì γ = 0

Hoạt động 5 (10 phút) : Gia tốc của một điểm của một vật rắn trong chuyển động quay không đều.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
5. Gia tốc của một điểm của vật rắn trong
chuyển động quay không đều
a) Khi vật rắn quay đều
Yêu cầu học sinh nhắc lại
Nhắc lại đặc điểm của gia
Mọi điểm của vật rắn chuyển động tròn
đặc điểm của véc tơ gia tốc tốc trong chuyển động tròn đều. → mỗi điểm chỉ thay đổi về hướng,
v
trong chuyển động tròn đều.
đều.

không thay đổi độ lớn. a của mỗi điểm


Yêu cầu học sinh nêu biểu Nêu biểu thức tính độ lớn của
thức tính độ lớn của gia tốc gia tốc hướng tâm.

hướng tâm.
Giới thiệu đặc điểm của véc Ghi nhận đặc điểm của véc tơ
tơ gia tốc trong chuyển động gia tốc trong chuyển động
quay không đều.
quay không đều.

vuông góc với v và hướng vào tâm của
đường tròn nên gọi là gia tốc hướng tâm.
Gia tốc hướng tâm có độ lớn aht =

v2
.
r

b) Khi vật rắn quay không đều
Mọi điểm của vật rắn chuyển động tròn


không đều. v thay đổi cả hướng lẫn độ lớn.




a không vuông góc với v mà làm thành

một góc α với .


Dẫn dắt để các thành phần Ghi nhận các thành phần của
của gia tốc và biểu thức tính gia tốc và biểu thức tính độ

độ lớn của chúng trong lớn của gia tốc trong chuyển
chuyển động quay không động quay không đều.
đều.

Yêu cầu học sinh nêu biểu Viết biểu thức tính độ lớn của
thức tính độ lớn của gia tốc gia tốc trong chuyển động
trong chuyển động quay quay không đều.
không đều.
Hoạt động 6 (10 phút) : Giải bài tập ví dụ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Yêu cầu học sinh tính tốc độ
góc của đóa tại thời điểm t =
18 giây, góc quay được và
số vòng quay được sau 18s.

Tính tốc độ góc của đóa tại
thời điểm t = 18 giây, góc
quay được và số vòng quay
được sau 18s.

Phân tích a thành hai thành phần:


+ Thành phần vuông góc với v :
aht =

v2
= ω2r

r


+ Thành phần theo phương của v :
at =


∆v ∆(rω )
∆ω
=
=r
= rγ
∆t
∆t
∆t




Tổng a = a ht + at gọi là gia tốc của một
điểm chuyển động tròn không đều.
Nội dung cơ bản
II. Bài tập ví dụ
Giải
Chọn chiều dương là chiều quay.
a) Tốc độ góc của đóa tại t = 18s là:
ω = ω0 + γt = 0,35.18 = 6,3(rad/s)
Góc quay được sau 18s là:
ϕ = ϕ0 + ω0t +


1 2 1
γt = 0,35.182 = 56,7(rad)
2
2

Số vòng quay được là :


n=

ϕ
56,7
=
= 9 (vòng)
2π 2.3,14

Yêu cầu học sinh viết biểu Viết biểu thức và suy ra để
thức và suy ra để tính thời tính thời điểm để đóa dừng lại. b) Thời điểm để đóa dừng lại
điểm để đóa dừng lại.
Ta có ω = ω0 + γ(t1 – t0)
=> t1 =
Hoạt động 6 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã học.
Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập trang 10,
11 sách TCNC.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

0 − 4,6
ω − ω0

+ t0 =
+ 0 = 13(s)
− 0,35
γ

Hoạt động của học sinh
Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.


Tiết 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH
MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu các đặc điểm của tốc độ góc, gia tốc góc và gia tốc của vật rắn
quay đều và quay biến đổi đều. Viết các phương trình của vật rắn chuyển động quay.
Hoạt động 2 (5 phút) : Tìm hiểu mối liên hệ giữa momen lực và gia tốc góc.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Vẽ hình 1.7
I. Lý thuyết
1. Mối liên hệ giữa momen lực và gia tốc góc
a) Xét quả cầu nhỏ khối lượng m quay trên
đường tròn tâm O, bán kính r
Giới thiệu khái niệm momem.
Lực Ft gây ra cho vật momen quay:
Ghi nhận khái niệm.
Vẽ hình 1.8
M = Ft.r = m.at .r = m.r.γ.r = m.r2.γ
b) Xét đóa phẵng có nhiều hạt khối lượng mi
quay quanh trục cố đònh

Gọi ri là khoảng cách từ hạt khối lượng m i
đến trục quay ta có
Giới thiệu tổng đại số momen Ghi nhận khái niệm.
2
M = (Σmi.r i )γ
của các ngoại lực.
Hoạt động 3 (5 phút) : Tìm hiểu momen quán tính của vật và phương trình động lực học của chuyển động
quay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
2. Phương trình động lực học của chuyển
động quay. Momen quán tính
a) Momen quán tính
2
Giới thiệu khái niệm momen Ghi nhận khái niệm.
Đại lượng I = Σmi.r i đặc trưng cho mức
qn tính của vật.
quán tính của vật trong chuyển động quay
gọi là momen quán tính của vật.
b) Phương trình động lực học của chuyển
động quay
Giới thiệu phương trình động Ghi nhận phương trình.
M = Iγ
lực học của chuyển động quay
c) Momen quán tính của một số vật rắn
đồng chất
Giới thiệu momen qn tính
Ghi nhận momen quán tính * Vật là một vành tròn hay một hình trụ
của một số vật rắn đồng chất.

của vành tròn hay một hình trụ rổng, có khối lượng m, bán kính R, có trục
rổng, có khối lượng m, bán quay là trục của nó
Yêu cầu học sinh xem hình kính R, có trục quay là trục
I = mR2
1.9.
của nó.
* Vật là một đóa tròn hay hình trụ đặc, có
Yêu cầu học sinh xem hình
Ghi nhận momen quán tính khối lượng m, bán kính R, có trục quay là
1.10.
của đóa tròn hay hình trụ đặc, trục của nó
khối lượng m, bán kính R, có
1
I
=
mR2
trục quay là trục của nó.
2
Yêu cầu học sinh xem hình
Ghi nhận momen quán tính * Vật là một thanh mãnh có độ dài l, khối
1.11.
của thanh mãnh có độ dài l, lượng m và có trục quay là đường trung trực
khối lượng m và có trục quay của thanh
là đường trung trực của thanh.
1 2
I=
ml
12
Yêu cầu học sinh xem hình
Ghi nhận momen quán tính

* Vật là một thanh mãnh có độ dài l, khối
1.12.
của thanh mãnh có độ dài l,
lượng m và có trục quay đi qua một đầu và
khối lượng m và có trục quay
vuông góc với thanh
đi qua một đầu và vuông góc
1
với thanh.
I = ml2
3
Ghi nhận momen quán tính
Yêu cầu học sinh xem hình của hình cầu đặc, khối lượng * Vật là một hình cầu đặc, khối lượng m,
1.13.
m, bán kính R và có trục quay bán kính R và có trục quay đi qua tâm
2
đi qua tâm.
I = mR2

5


Tiết 2.
Hoạt động 4 (20 phút) : Giải bài tập ví dụ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Yêu cầu học sinh chọn chiều
dương để viết các phương
trình động lực học.

Yêu cầu học sinh viết các
phương trình động lực học
cho các vật.
Hướng dẫn để học sinh giải
hệ phương trình.

Nội dung cơ bản
II. Bài tập ví dụ
Giải
Chọn chiều dương để viết các
Chọn chiều dương cho chuyển động tònh
phương trình động lực học cho tiến và chuyển động quay như hình vẽ.
các vật.
Ta có:
Viết các phương trình động T1 – m1g = m1a (1)
lực học cho các vật.
m2g – T2 = m2a (2)
(T2 – T1)R = Iγ (3)
a = Rγ
(4)
Giải hệ phương trình để tìm a, Giải ra ta được :
T1 và T2.
m2 − m1 ) g
a=

1 ;
R2
m1 g (2m2 R 2 + I )
T1 = 2
;

R (m2 + m1 ) + I
m2 + m1 +

m2 g ( 2m1 R 2 + I )
T2 = 2
.
R (m2 + m1 ) + I
Hoạt động 5 (5 phút) : Giải các câu trắc nghiệm trang 15.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B.
Giải thích lựa chọn.
Câu 1: B
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Câu 2: C
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
Giải thích lựa chọn.
Câu 3: A
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Câu 4: D
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
Giải thích lựa chọn.
Câu 5: A
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
Giải thích lựa chọn.
Câu 6: A
Hoạt động 6 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã học.
Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập 7, 8 trang
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
16 sách TCNC.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY


Tiết 3. ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Viết phương trình động lực học của vật rắn quay. Nêu biểu thức tính
momen quán tính của một số vật rắn đồng chất.
Hoạt động 2 (5 phút) : Tìm hiểu động năng của một vật rắn quay quanh một trục cố đònh.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Lý thuyết
1. Động năng của một vật rắn quay quanh
một trục cố đònh
a) Xét quả cầu có khối lượng m quay quanh
Yêu cầu học sinh viết biểu Viết biểu thức tính động năng trục cách tâm của nó một khoảng r
1
1
1
thức tính động năng của quả của quả cầu.
Ta có: Wđ = mv2 = m(ωr)2 = mr2ω2
cầu.
Nêu mối liên hệ giữa tốc độ
2

2
2
2
Dẫn dắt để đưa ra biểu thức dài và tốc độ góc.
Vì mr = I là momen quán tính quán tính
tính động năng của quả cầu
Nêu momen quán tính của của quả cầu đối với trục quay nên
chuyển động quay.
quả cầu quay quanh trục cách
1
Wđ = Iω2
tâm của nó một khoảng r.
2
b) Xét vật rắn mỏng, phẵng quay quanh trục
qua tâm đối xứng và vuông góc với mặt
phẵng của vật

Dẫn dắt để đưa ra công thức
tính động năng của vật rắn
quay.

Ghi nhận công thức.

1
1
mivi2 = Σ mi(ωri)2
2
2
1
1

= ωΣmiri2 = Iω2
2
2
1
c) Công thức Wđ = Iω2 đúng cho tất cả các
2
Ta có : Wđ = Σ

vật rắn có hình dạng bất kì.
Hoạt động 3 (3 phút) : Tìm hiểu đònh lí biến thiên động năng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh viết biểu
Viết biểu thức dònh lí động
thức dònh lí động năng áp năng áp dụng cho chất điểm.
dụng cho chất điểm.
Giới thiệu đònh lí động năng Ghi nhận đònh lí động năng áp
áp dụng cho vật rắn quay.
dụng cho vật rắn quay.

Nội dung cơ bản
2. Đònh lí biến thiên động năng
Độ biến thiên động năng của một vật rắn
quay quanh một trục bằng công của ngoại
lực tác dụng lên vật.
∆Wđ = Wđ2 – Wđ1 =

1 2 1 2
Iω - Iω = A
2 2 2 1


Hoạt động 4 (6 phút) : Tìm hiểu ứng dụng của động năng của vật rắn quay.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
3. Ứng dụng
Yêu cầu học sinh tìm ví dụ Tìm ví dụ trong thực tế ứng Trong kó thuật người ta dùng bánh đà để
trong thực tế ứng dụng động dụng động năng quay.
tích trữ và cung cấp động năng quay.
năng quay.
Ví dụ: Với động cơ đốt trong 4 kì thì trong
Giới thiệu công dụng của Ghi nhận công dụng của bánh kì sinh công, công này làm tăng động năng
bánh đà trong động cơ đốt đà trong động cơ đốt trong.
của bánh đà. Trong ba kì kia, bánh đà cung
trong.
cấp động năng nó đã dự trử cho trục khuyu
để pit tông vượt qua được điểm chết và
động cơ chạy êm.
Hoạt động 5 (20 phút) : Giải bài tập ví dụ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
II. Bài tập ví dụ
Giải
Yêu cầu học sinh chọn mốc Chọn mốc thế năng.
Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
thế năng.
Theo đònh luật bảo toàn cơ năng ta có:
1
1

Yêu cầu học sinh xác đònh,
Xác đònh, thế năng, động
m2gh = m1gh + (m1 + m2)v2 + Iω2
thế năng, động năng của các năng của các vật lúc đầu.
2
2
vật lúc đầu.


2
Yêu cầu học sinh xác đònh
Xác đònh thế năng, động
1
1 1
2
2 v
=
m
gh
+
(m
+
m
)v
+
.
mR
.
1
1

2
thế năng, động năng của các năng của các vật lúc sau.
2
2 2
R2
vật lúc sau.
2(m2 − m1 ) gh
2(26,5 + 18).9,8.3
Yêu cầu học sinh viết biểu Viết biểu thức đònh luật bảo
2
=> v =
m =
18 + 26,5 + 3,75
m1 + m2 +
thức đònh luật bảo toàn cơ toàn cơ năng và suy ra, thay số
2
năng và suy ra để tính v.
để tính vận tốc v.
= 10,37 => v = 3,2(m/s)
Hoạt động 6 (6 phút) : Giải các câu trắc nghiệm trang 19.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Câu 1: D
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
Giải thích lựa chọn.
Câu 2: A
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.

Giải thích lựa chọn.
Câu 3: C
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Câu 4: D
Hoạt động 7 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã học.
Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập 5, 6, 7, 8
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
trang sách TB.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY


Tiết 4. MOMEN ĐỘNG LƯNG
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Phát biểu và viết biểu thức đònh lý biến thiên động năng của vật rắn
quay quanh một trục cố đònh.
Hoạt động 2 (5 phút) : Tìm hiểu momen động lượng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Lý thuyết
1. Momen động lượng
a) Dạng khác của phương trình động lực học
Yêu cầu học sinh nhắc lại
Nhắc lại phương trình động của vật rắn quay
Phương trình M = I.γ có thể viết dưới dạng:
phương trình động lực học lực học của vật rắn quay.

dω d
dL
của vật rắn quay.
= ( Iω ) =
M=I
Dẫn dắt để đưa ra dạng khác Ghi nhận phương trình.
dt dt
dt
của phương trình.
v
Với L = Iω = mr2 = rmv

r

b) Đònh nghóa
Đại lượng bằng tích của momen quán tính
Giới thiệu khái niệm Ghi nhân khái niệm.
của một vật và tốc độ góc của nó trong
momen động lượng.
chuyển động quay quanh một trục được gọi
là momen động lượng của vật đối với trục
đó.
Yêu cầu học sinh nêu đơn vò Nêu đơn vò của moomen động
L = Iω
của moomen động lượng.
lượng.
Đơn vò của momen động lượng là kgm2/s.
Hoạt động 3 (5 phút) : Tìm hiểu đònh lí biến thiên momen động lượng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Nội dung cơ bản
2. Đònh lí biến thiên momen động lượng
Dẫn dắt để đưa ra biểu thức
Ghi nhận biểu thức đònh lí
∆ω ∆( Iω ) ∆L
=
=
Ta có: M = I
đònh lí biến thiên momen biến thiên momen động lượng.
∆t
∆t
∆t
động lượng.
=> ∆L = M.∆t
Giới thiệu là xung lượng của Ghi nhận khái niệm.
M.∆t gọi là xung lượng của momen lực.
momen lực.
Độ biến thiên momen động lượng của một
Yêu cầu học sinh phát biểu Phát biểu đònh lí biến thiên vật rắn trong một khoảng thời gian bằng
đònh lí biến thiên momen momen động lượng.
tổng đại số các xung lượng của momen
động lượng.
ngoại lực tác dụng lên vật trong khoảng thời
gian đó.
Hoạt động 4 (5 phút) : Tìm hiểu đònh luật bảo toàn động lượng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Giới thiệu đònh luật bảo toàn
động lượng.


Yêu cầu học sinh tìm ví dụ
minh họa cho đònh luật bảo
toàn động lượng cho trường
hợp vật quay.

Giới thiệu trường hợp bảo
toàn động lượng trong một
thời gian rất ngắn.

Nội dung cơ bản
3. Đònh luật bảo toàn động lượng
a) Đònh luật
Ghi nhận đònh luật.
Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một
vật (hay hệ vật) bằng thì momen động
lượng của vật (hay hệ vật) được bảo toàn.
I1ω1 = I2ω2 hay Iω = hằng số
b) Ví dụ
Người ngồi trên ghế quay đang giang hay
Tìm ví dụ minh họa cho đònh
luật bảo toàn động lượng cho tay ra và đang quay với tốc độ gốc ω1 thì khi
co tay lại sẽ quay với tốc độ góc ω2 > ω1 vì
trường hợp vật quay.
momen quán tính lúc giang tay I 1 lớn hơn
momen quán tính I2 lúc co tay lại.
c) Chú ý
Nếu tổng đại số các momen lực tác dụng
Ghi nhận trường hợp bảo toàn
động lượng trong một thời gian lên vật (hay hệ vật) khác không nhưng

khoảng thời gian tác dụng ∆t của momen
rất ngắn.
lực nhỏ đến mức có thể bỏ qua xung lượng
của lực M.∆t, thì ta có thể coi momen động


lượng của vật (hay hệ vật) là bảo toàn trong
khoảng thời gian đó.
Tiết 2.
Hoạt động 5 (15 phút) : Giải bài tập ví dụ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Nội dung cơ bản
II. Bài tập ví dụ
Giải
a) Theo đònh luật bảo toàn động lượng ta có
I1ω1 = I2ω2

Yêu cầu học sinh lập luận
để áp dụng đònh luật bảo
toàn động lượng.
Yêu cầu học sinh viết biểu
thức đònh luật bảo toàn động
lượng từ đó suy ra tốc độ góc
của quả cầu trên đường tròn
mới.

Lập luận để áp dụng đònh luật
bảo toàn động lượng.


Yêu cầu học sinh tính tốc độ
góc của quả cầu lúc đầu.

Tính tốc độ góc của quả cầu
lúc đầu.

Yêu cầu học sinh áp dụng
đònh lí biến thiên momen
động lượng để tính công cuat
lực kéo dây.

Theo đònh lí biến thiên momen động lượng
Áp dụng đònh lí biến thiên
1
1
2
2
momen động lượng để tính A = ∆Wđ = I2 ω 2 - I1 ω1
2
2
công cuat lực kéo dây.
1
2 2
2 2
= m( r2 ω 2 − r1 ω1 )

Viết biểu thức đònh luật bảo
toàn động lượng từ đó suy ra
tốc độ góc của quả cầu trên

đường tròn mới.

=> ω2 = I 1ω1

I2

mr12
=

v1
rv
0,4.0,8
r1 = 1 21 =
r2
0,25 2
2

mr2

= 5,12 (rad/s)
b) Công của lực kéo dây
Ta có: ω1 =

v1 0,8
=
= 2 (ra/s)
r1 0,4

2
1

= .0,12(0,252.5,122 – 0.42.22) = 0,06 (J)
2

Hoạt động 6 (5 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C
Giải thích lựa chọn.
Câu 1 trang 23: C
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Câu 2 trang 23: C
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B.
Giải thích lựa chọn.
Câu 3 trang 23: B
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
Giải thích lựa chọn.
Câu 4 trang 23: A
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
Giải thích lựa chọn.
Câu 5 trang 24: C
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Câu 6 trang 24: D
Hoạt động 7 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã học.
Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.

Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập 7, 8 trang
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
24 sách TCNC.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY


Chủ đề 2 : DAO ĐỘNG CƠ (4 tiết)
Tiết 5 - 6. BỔ SUNG VỀ CON LẮC LÒ XO

Tiết 1
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu cấu tạo và hoạt động của con lắc lò xo nằm ngang.
Hoạt động 2 (10 phút) : Tòm hiểu cấu tạo và hoạt động của con lắc lò xo treo thẳng đứng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Lý thuyết
1. Con lắc lò xo treo thẳng đứng
Vẽ hình 2.1
Xem hình vẽ.
Gồm lò xo có độ cứng k, có khối lượng
Yêu cầu học sinh nêu
Nêu cấu tạo của con lắc lò xo không đáng kể, được treo vào một điểm cố
cấu tạo của con lắc lò
treo thẳng đứng.
đònh, còn vật có khối lượng m, được móc
xo treo thẳng đứng.
vào đầu dưới của lò xo.
Yêu cầu học sinh mô
Mô tả chuyển động của con
Kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vò trí

tả chuyển động của
lắc khi kích thích cho con lắc cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông tay, ta
con lắc.
dao động.
thấy con lắc dao động quanh vò trí cân bằng.
Hoạt động 3 (15 phút) : Khảo sát dao động của con lắc lò xo thẳng đứng về mặt động lực học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Vẽ hình 2.2.
2. Khảo sát dao động của con lắc lò xo thẳng
Yêu
đứng về mặt động lực học
cầu học
a) Xác đònh vò trí cân bằng
sinh xác
Xem hình vẽ.
Trong quá trình dao động, vật chòu tác dụng
đònh các
Xác đònh các lực tác dụng của trọng lực → và lực đàn hồi → của lò xo.
Fdh
P
lực tác
lên vật.



dụng
Ở vò trí cân bằng ta có: P + Fdh = 0
lên vật

Xác đònh độ dãn của lò xo ở
Chiếu lên trục Ox ta có:
và xác
vò trí cân bằng.
mg – k∆l0 = 0
đònh vò
Với ∆l0 là độ dãn của lò xo ở vò trí cân bằng.
trí cân
b) Xác đònh hợp lực tác dụng vào vật
bằng của vật.



Ở vò trí có tọa độ x ta có: P + Fdh = m a
Yêu cầu học sinh viết Viết phương trinh động lực
phương trinh động lực học học dưới dạng véc tơ.
Chiếu lên trục Ox ta có:
dưới dạng véc tơ.
mg – k(∆l0 + x) = ma
Yêu cầu học sinh chiếu lên Chiếu lên trục Ox để tìm
k
=> -kx = ma => a = x = - ω2x
trục Ox để tìm phương trình phương trình động lực học

m

động lực học dưới dạng đại dưới dạng đại số.
Vậy con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều
số.
k

Yêu cầu học sinh kết luận Kết luận về dao động điều hòa với với tần số góc ω =
.
m
về dao động điều hòa của hòa của cong lắc lò xo treo
Hợp lực tác dụng vào vật là lực kéo về, có độ
cong lắc lò xo treo thẳng thẳng đứng.
lớ
n tỉ lệ với li độ: F = -kx.
đứng.
Hoạt động 4 (15 phút) : Tìm hiểu phương trình và đồ thò của dao động điều hòa.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
3. Phương trình và đồ thò của dao động điều hòa
a) Phương trình vi phân của dao động điều hòa

Giới thiệu phương trình vi
phân của dao động điều hòa.
Yêu cầu h/s nêu phương
trình của dao động điều hòa.

Giới thiệu đồ thò li độ – thời
gian của dao động điều hòa.

Giới thiệu đồ thò vận tốc –

a = x’’ = - ω2x
Ghi nhận phương trình vi
hay
x’’ + - ω2x = 0

phân của dao động điều hòa.
Nêu phương trình li độ của b) Phương trình của dao động điều hòa
x = Acos(ωt + ϕ)
dao động điều hòa.
c) Đồ thò của dao động điều hòa
Với ϕ = 0 ta có:
Ghi nhận đồ thò li độ – thời Li độ:
gian của dao động điều hòa.

Ghi nhận đồ thò vận tốc – thời

Vận

tốc:


thời gian của dao động điều gian của dao động điều hòa.
hòa.

Giới thiệu đồ thò gia tốc – Ghi nhận đồ thò gia tốc – thời
thời gian của dao động điều gian của dao động điều hòa.
hòa.
Yêu cầu học sinh dựa vào Dựa vào đồ thò, nhận xét về
đồ thò, nhận xét về độ lệch độ lệch pha giữa li độ, vận tốc
pha giữa x. v và a.
và gia tốc.

Gia tốc:

Tiết 2

Hoạt động 1 (10 phút) : Tìm hiểu cơ năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
4. Cơ năng của con lắc lò xo treo thẳng đứng
a) Thế năng
Chọn gốc thế năng tại vò trí cân bằng ta
Yêu cầu học sinh chọn mốc
Chọn mốc thế năng và viết
thế năng và viết biểu thức biểu thức thế năng của con có:
1
thế năng của con lắc.
lắc.
Wt = kx2
Yêu cầu học sinh viết biểu
2
thức cơ năng của con lắc.
Viết biểu thức cơ năng của b) Cơ năng
Giới thiệu sự bảo toàn cơ con lắc.
1
1
W = Wt + Wđ = kx2 + mv2
năng của con lắc.
Ghi nhận sự bảo toàn cơ năng
2
2
Giới thiệu đồ thò biểu diễn của con lắc.
Khi không có ma sát thì cơ năng của con
sự phụ thuộc của thế năng, Ghi nhận đồ thò biểu diễn sự lắc được bảo toàn:
động năng và cơ năng của phụ thuộc của thế năng, động

1
1
1
W = kx2 + mv2 = kA2 = hằng số
con lắc vào li độ.
năng và cơ năng của con lắc
2
2
2
vào li độ.
Hoạt động 2 (30 phút) : Giải bài tập ví dụ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
II. Bài tập ví dụ
Bài 1.
Yêu cầu học sinh lập và giải Lập và giải hệ phương trình a) Ta có: m1g = k(l1 – l0)
hệ phương trình để tìm chiều để tìm chiều dài ban đầu và
(m1 + m2)g = 2m1g = k(l2 – l0)
dài ban đầu và độ cứng của độ cứng của lò xo.
=> l2 – l0 = 2(l1 – l0)
lò xo.
=> l0 = 2l1 – l2 = 64 – 34 = 30 (cm)
k=
Yêu cầu học sinh tính tần số
góc và chu kì của dao động.

Tính tần số góc và chu kì của
dao động.


Yêu cầu học sinh chọn trục
tọa độ, gốc thời gian.
Yêu cầu học sinh tìm biên
độ, pha ban đầu và viết
phương trình dao động.

Chọn trục tọa độ, gốc thời
gian.

Yêu cầu học sinh tính vận
tốc của vật tại vò trí có li độ x
= 1cm.

Tính vận tốc của vật tại vò trí
có li độ x = 1cm.

Yêu cầu học sinh tính cơ

Tính cơ năng của vật dao

Tìm biên độ, pha ban đầu và
viết phương trình dao động.

m1 g
0,15.9,8
=
= 73,5 (N/m)
l1 − l 0 0,32 − 0,3

k

73,5
=
= 22,1 (rad/s)
m1
0,15
2π 2.3,14
=
T=
= 0,28 (s)
ω
22,1

b) ω =

Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều
dương từ trên xuống, gốc O tại vò trí cân
bằng, ta có: Khi t = 0 thì x0 = 2cm và v0 = 0
Do đó: A = 2cm và ϕ = 0.
Vậy phương trình dao động của vật là:
x = cos22,1t (cm)
c) Ta có: v = ± ω A 2 − x 2
= ± 22,1 2 2 − 12 = 38 (cm/s)
Bài 2


năng của vật dao động.

động.

1 2 1

kA = 20.0,032 = 9.10-3 (J)
2
2
Yêu cầu học sinh tính vận Tính vận tốc cực đại.
2W
2.9.10 −3
=
vmax =
= 0,19 (m/s)
tốc cực đại.
m
0,5
Yêu cầu học sinh tính thế Tính thế năng và động năng 2. a) W = 1 kx2 = 1 20.0,022 = 4.10-3 (J)
t
2
2
năng và động năng tại vò trí tại vò trí có li độ x = 2cm.
1. W =

có li độ x = 2cm.
Yêu cầu học sinh tính vận Tính vận tốc của vật tại vò trí
tốc của vật tại vò trí có li độ x có li độ x = 2cm.
= 2cm.
Yêu cầu học sinh tính động Tính động năng, thế năng và
năng, thế năng và xác đònh xác đònh vò trí của vật khi nó
vò trí của vật khi nó có vận có vận tốc v = 0,1m/s.
tốc v = 0,1m/s.

Wđ = W – Wt = 9.10-3 – 4.10-3 = 5.10-3


(J)
b) v = ±
(m/s)
3. Wđ =

1 2 1
mv = 0,5.0,12 = 2,5.10-3 (J)
2
2

Wt = W – Wđ = 9.10-3 – 2,5.10-3 = 6,5.10-3
(J)
x=±

Hoạt động 3 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã học.
Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập từ 8 đến
11 trang 36 sách TCNC.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

2Wd
2.5.10 −3

= 0,14
m
0,5

2Wt
2.6,5.10 −3


k
20

= ± 2,5.10-2 (m) = ± 2,5 (cm)
Hoạt động của học sinh
Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.

Tiết 7 - 8. ÔN TẬP VỀ CON LẮC ĐƠN. CON LẮC VẬT LÍ
Tiết 1
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu cấu tạo của con lắc đơn.
Hoạt động 2 (15 phút) : Tìm hiểu phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Lý thuyết
1. Phương trình dao động điều hòa của con
lắc đơn
a) Vò trí cân bằng
Vẽ hình 2.13.
Xem hình vẽ, xác đònh vò trí
Vò trí cân bằng của con lắc đơn là vò trí mà
dây treo thẳng đứng, vật nặng ở vò trí O
Yêu cầu học sinh xác
cân bằng của con lắc đơn.
đònh vò trí cân bằng.
thấp nhất.
b) Li độ góc và li độ cong
Vẽ hình 2.14.

Để xác đònh vò trí con lắc đơn, người ta
Giới thiệu li
Xem hình vẽ, ghin nhận khái
dùng li độ góc α và li độ cong s.
độ góc, li độ
niệm li độ góc, li độ cong.
c) Phương trình dao động điều hòa của con
cong.
Giới thiệu
Ghi nhận phương trình dao lắc đơn khi biên độ góc nhỏ
α = α0cos(ωt + ϕ)
phương trình
động điều hòa của con lắc


dao động điều hòa của con
lắc đơn.

đơn.

S = S0cos(ωt + ϕ)
Trong đó ω =

g
và s = l.α (α tính ra rad)
l

Hoạt động 3 (15 phút) : Tìm hiểu lực gây ra dao động điều hòa của con lắc đơn.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Nội dung cơ bản
2. Lực gây ra dao động điều hòa của con
lắc đơn
Vẽ hình 2.15.
Xem hình vẽ.
Khi con lắc có li độ góc α. Ta phân tích
Yêu cầu học sinh xác đònh Xác đònh các lực tác dụng lên trọng lực → thành hai thành phần → và
Pt
P
các lực tác dụng lên vật.
vật.

Yêu cầu học sinh phân tích Phân tích trọng lực → thành P


P

trọng lực P thành hai thành hai thành phần.
phần.
Giới thiệu
Ghi nhận lực hướng tâm.
lực hướng
tâm.
Dẫn dắt
Ghi nhận lực kéo về.
để đưa ra
biểu thức
của
lực
kéo về.


n





Hợp lực T + Pn là lực hướng tâm giữ cho
vật chuyển động trên cung tròn.


Lực thành phần tiếp tuyến Pt luôn hướng
về vò trí cân bằng làm cho vật dao động
quanh vò trí cân bằng.
Ta có: Pt = - mgsinα
Nếu góc α nhỏ sao cho sinα ≈ α (rad) thì:
Pt = - mgα hay Pt = -

mg
s.
l



Pt là lực kéo về trong dao động của con
lắc đơn.
Hoạt động 4 (10 phút) : Tìm hiểu năng lượng của con lắc đơn.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh chọn mốc

thế năng và viết biểu thức
tính thế năng của con lắc đơn

Chọn mốc thế năng và viết
biểu thức tính thế năng của
con lắc đơn.

Yêu cầu học sinh viết biểu Viết biểu thức tính cơ năng
thức tính cơ năng của con lắc của con lắc đơn.
đơn.
Giới thiệu sự bảo toàn cơ Nêu giá trò các đại của thế
năng của con lắc đơn.
năng và động năng của con
lắc đơn khi nó dao động.
Rút kinh nghiệm

Nội dung cơ bản
3. Năng lượng của con lắc đơn
Chọn mốc thế năng ở VTCB thì thế năng
của con lắc đơn ở li độ góc α (α ≤ 900) là:
Wt = mlg(1 - cosα)
Cơ năng của con lắc là:
W = W đ + Wt =

1 2
mv + mlg(1 - cosα)
2

Nếu bỏ qua ma sát và sức cản không khí
thì cơ năng của con lắc đơn được bảo toàn:

W=

1 2
mv + mlg(1 - cosα) = hằng số
2


Tiết 2
Hoạt động 5 (20 phút) : Tìm hiểu con lắc vật lí.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Vẽ hình 2.16.
Yêu cầu
Xem hình vẽ. Mô tả cấu tạo
học sinh mô
của con lắc vật lí.
tả con lắc
vật lí.
Yêu cầu h/s
xác đònh vò
Xác đònh vò trí cân bằng của
trí cân bằng.
con lắc vật lí.
Giới thiệu chu kì dao động
của con lắc vật lí.

Ghi nhận chu kì dao động của
con lắc vật lí.

Nội dung cơ bản

4. Con lắc vật lí
a) Thế nào là con lắc vật lí?
Con lắc vật lí gồm một vật rắn quay được
xung quanh một trục cố đònh O nằm ngang
không đi qua trọng tâm G của vật.
Kéo nhẹ con lắc cho lệch khỏi vò trí cân
bằng rồi thả ra thì con lắc dao động xung
quanh vò trí cân bằng trong mặt phẳng thảng
đứng đi qua điểm treo O.
b) Chu kì dao động
Khi dao động nhỏ, sinα ≈ α (rad), con lắc
vật lí dao động điều hòa với chu kì:
T = 2π

Giới thiệu các ứng dụng của
con lắc vật lí.

Ghi nhận các ứng dụng của
con lắc vật lí.

I
mgd

Trong đó I là momen quán tính của vật đối
với trục quay, d là khoảng cách từ trọng tâm
của vật đến trục quay.
c) Ứng dụng
+ Đo gia tốc rơi tự do nhờ sử dụng con lắc
vật lí.
+ Con lắc vật lí được sử dụng trong đồng hồ

quả lắc.

Hoạt động 6 (20 phút) : Giải bài tập ví dụ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Nội dung cơ bản
II. Bài tập ví dụ
1. a) Chọn mốc thế năng ở vò trí cân bằng.
Yêu cầu học sinh viết biểu Viết biểu thức đònh luật bảo Theo đònh luật bảo toàn cơ năng ta có:
thức đònh luật bảo toàn cơ toàn cơ năng cho con lắc.
1
2
W = mv max = mgl(1 - cosα0)
năng cho con lắc.
2
Yêu cầu học sinh suy ra và Suy ra và thay số để tính vận
=> vmax = 2 gl (1 − cos α 0
thay số để tính vận tốc của tốc của vật ở vò trí cân bằng
3
vật ở vò trí cân bằng (vmax).
(vmax).
= 2.9,8.1(1 −
) = 2,63 (m/s)
Yêu cầu học sinh tính lực
căng của dây ở vò trí cân
bằng.

Tính lực căng của dây ở vò trí
cân bằng.


2

2

mv
l
mv 2
0,05.2,63 2
=> T = mg +
= 0,05.9,8 +
l
1
T – mg =

= 0,62 (N)
b) Tại vò trí có li độ góc α ta có:

1
Yêu cầu học sinh viết biểu Viết biểu thức đònh luật bảo
mgl(1 - cosα0) = mv2 + mgl(1 - cosα)
2
thức đònh luật bảo toàn cơ toàn cơ năng cho con lắc.
1
năng cho con lắc.
=> mv2 = mgl(cosα - cosα0)
Yêu cầu học sinh suy ra và Suy ra và thay số để tính vận
2
thay số để tính vận tốc của tốc của vật ở vò trí có li độ góc => v = 2 gl (cos α − cos α
0

vật ở vò trí có li độ góc α.
α.
= 2.9,8.1(0,985 − 0,866) = 1,5 (m/s)
Yêu cầu học sinh tính lực
căng của dây ở vò trí li độ
góc α.

Tính lực căng của dây ở vò trí
li độ góc α.

T = mg +
= 0,6 (N)

mv 2
0,05.1,5 2
= 0,05.9,8 +
l
1


Yêu cầu học sinh tính chu kì
dao động của con lắc.

Tính chu kì dao động của con
lắc.

Hoạt động 7 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã học.
Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập trang 41,

42 sách TCNC.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

2. T = 2π

l
1
= 2.3,14
= 2 (s)
g
9,8

Hoạt động của học sinh
Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.

Chủ đề 3 : SÓNG CƠ (4 tiết)
Tiết 9 - 10. PHƯƠNG TRÌNH SÓNG. SÓNG DỪNG
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ: Nêu đònh nghóa sóng cơ và các khái niệm sóng ngang, sóng dọc.
Hoạt động 2 (15 phút) : Tìm hiểu phương trình sóng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Lý thuyết
1. Phương trình sóng
Dẫn dắt để đưa ra phương
Giả sử phát sóng nằm tại O. Phương trình
trình sóng tại điểm M.
dao động của nguồn là: uO = Acosωt.
Yêu cầu học sinh nêu biểu Nêu biểu thức liên hệ giữa λ,

Nếu sóng không bò tắt dần thì phương trình
thức liên hệ giữa λ, T, và ω.
T, và ω.
sóng tại điểm M trên phương Ox, cách O
2πx
Yêu cầu học sinh xác đònh
Xác đònh thời gian sóng
một đoạn OM = x là: uM = Acos(ωt ).
thời gian sóng truyền từ O truyền từ O đến M.
λ
đến M.
Ghi nhận phương trình dao

Với λ = vT = v.
.
động tại M.
ω
Lập luận để thấy được
Ghi nhận chu kì tuần hoàn
phương trình sóng có tính theo thời gian của sóng.
chất tuần hoàn theo thời gian
Ghi nhận chu kì tuần hoàn
và không gian.
theo không gian của sóng.
Hoạt động 3 (30 phút) : Tìm hiểu sóng dừng.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh nhắc lại
Nhắc lại đònh nghóa sóng
đònh nghóa sóng dừng.

dừng.

Yêu cầu học sinh nhắc lại Nhắc lại đặc điểm của sóng
đặc điểm của sóng phản xạ phản xạ trên vật cản tự do và
trên vật cản tự do và trên vật trên vật cản cố đònh.
cản cố đònh.

Giới thiệu vò trí của bụng Ghi nhận vò trí của bụng sóng
sóng và nút sóng khi có sóng và nút sóng khi có sóng dừng
dừng trên dây với hai đầu cố trên dây với hai đầu cố đònh.
đònh.
Yêu cầu học sinh về nhà đọc Về nhà đọc sgk để hiểu được

Phương trình sóng có tính chất tuần hoàn
theo thời gian với chu kì T.
Phương trình sóng có tính chất tuần hoàn
trong không gian với chu kì λ.
Như vật sóng là một quá trình tuần hoàn
theo thời gian và trong không gian.

Nội dung cơ bản
2. Sóng dừng
* Sóng dừng là một hệ thống nút và bụng cố
đònh trong không gian. Sóng dừng xuất hiện
do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản
xạ trên vật cản.
* Khi phản xạ trên các vật cản cố đònh thì
sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ngây
tại điểm tới. Khi phản xạ trên vật cản tự do
thì sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại

điểm tới.
* Vò trí của bụng sóng và nút sóng:
+ Bụng sóng ứng với những điểm dao động
với biên độ cực đại nằm cách đầu cố đònh
những khoảng bằng số nguyên lẻ lần

λ
.
4

+ Nút sóng ứng với những điểm dao động


sgk để hiểu được cách tìm vò
trí bụng sóng và nút sóng.

cách tìm vò trí bụng sóng và
nút sóng.

với biên độ cực tiểu nằm cách đầu cố đònh
những khoảng bằng số nguyên lần

λ
.
2

Giới thiệu vò trí của bụng Ghi nhận vò trí của bụng sóng + Nếu sợi dây có một đầu cố đònh và một
sóng và nút sóng khi có sóng và nút sóng khi có sóng dừng đầu tự do thì:
dừng trên dây với một đầu cố trên dây với một đầu cố đònh
Các bụng sóng nằm cách đầu tự do những

đònh và một đầu tự do.
và một đầu tự do.
λ
khoảng: d’ = k .

2

Các nút sóng nằm cách đầu tự do những
khoảng: d’ = (2k + 1)

λ
.
4

* Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây:
Yêu cầu học sinh nêu điều
Nêu điều kiện để có sóng
kiện để có sóng dừng khi :
dừng khi :
Trên dây có hai đầu cố đònh. Trên dây có hai đầu cố đònh.
Trên dây có một đầu cố đònh Trên dây có một đầu cố
và một đầu tự do.
Hoạt động 4 (20 phút) : Giải bài tập ví dụ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh giải thích
hiện tượng.

Hướng dẫn học sinh tìm
bước sóng và vận tốc truyền

sóng.

Hướng dẫn học sinh tìm
khoảng cách cần dòch chuyển
để không còn nghe thấy âm.

Giải thích hiện tượng.

Tìm bước sóng và vận tốc
truyền sóng.

+ Hai đầu cố đònh: l = k

λ
.
2

+ Một đầu cố đònh một đầu tự do: l = k

λ
.
4

(l là chiều dài sợi dây)
Nội dung cơ bản
II. Bài tập ví dụ
a) Sóng do âm thoa tạo ra truyền vào trong
ống, gặp pit- tông là vật cản cố đònh sẽ
phản xạ trở lại. Nếu sóng tới giao thoa với
nhau tạo ra sóng dừng mà ngay tại miệng

ống có một cực đại thì âm nghe rỏ nhất,
ngược lại nếu ở miệng ống có cực tiểu thì
hầu như không nghe được âm.
b) Ta có: ∆l = lk+1 – lk =

λ
2

=> λ = 2∆l = 2. 0,38 = 0,76 (m).
v = λf = 0,76.440 = 334,4 (m/s).
c) Nếu dòch chuyển pit-tông thêm một đoạn

Tìm khoảng cách cần dòch
λ
0.76
chuyển để không còn nghe ∆l’ = 4 = 4 = 0,19 (m) thì ở miệng ống
thấy âm.
có một nút sóng và sẽ không nghe thấy âm.

Hoạt động 5 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu hs giải thích lựa chọn
Giải thích lựa chọn.

Nội dung cơ bản
Câu 1 trang 53: C
Câu 2 trang 53: D
Câu 3 trang 54: C
Câu 4 trang 54: A

Câu 5 trang 54: D
Câu 6 trang 54: C
Câu 7 trang 54: B

Hoạt động 6 (10 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã học.
Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
Yêu cầu học sinh về nhà giải bài tập 8 trang 54
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
sách TCNC.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
Tiết 15 - 16. HIỆU ỨNG ĐỐP-PLE (DOPPLER)


Tiết 1
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu các đặc trưng sinh lí của âm và cho biết độ cao của âm gắn liền
với đặc trưng vật lí nào của âm.
Từ kết quả kiểm tra bài cũ, g/v đặt vấn đề như trong bài.
Hoạt động 2 (10 phút) : tìm hiểu đònh nghóa hiệu ứng Đốp-ple.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Lý thuyết
1. Đònh nghóa
Giới thiệu hiệu ứng Đốp-ple Ghi nhận khái niệm.
Hiện tượng tần số của âm mà máy thu
trong sóng cơ.
nhận được khác với tần số của âm mà

nguồn âm phát ra khi có sự chuyển động
tương đối giữa nguồn âm và máy thu gọi là
hiệu ứng Đốp-ple trong sóng cơ.
Hoạt động 3 (15 phút) : Tìm hiểu hiệu ứng Đốp-ple trong trường hợp nguồn và máy thu lại gần nhau.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
2. Hiệu ứng Đốp-ple trong trường hợp
nguồn và máy thu lại gần nhau
Dẫn dắt để đưa ra biểu thức Ghi nhận biểu thức tính tần số
Khi nguồn âm và máy thu lại gần nhau với
tính tần số âm mà máy thu âm mà máy thu nhận được khi vận tốc tương đối vM thì tần số f’ của âm mà
nhận được khi nguồn và máy nguồn và máy thu chuyển máy thu nhận được sẽ lớn hơn tần số f của
thu chuyển động lại gần động lại gần nhau.
âm do nguồn phát ra.
nhau.
v
f’ = f(1 + M ) ; vM > 0.

v

Hoạt động 4 (15 phút) : Tìm hiểu hiệu ứng Đốp-ple trong trường hợp nguồn và máy thu ra xa nhau.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
3. Hiệu ứng Đốp-ple trong trường hợp
nguồn và máy thu ra xa nhau
Dẫn dắt để đưa ra biểu thức Ghi nhận biểu thức tính tần số
Khi nguồn âm và máy thu chuyển động ra
tính tần số âm mà máy thu âm mà máy thu nhận được khi xa nhau với vận tốc tương đối v’M thì tần số

nhận được khi nguồn và máy nguồn và máy thu chuyển f’ của âm mà máy thu nhận được sẽ nhỏ
thu chuyển động ra xa nhau.
động ra xa nhau.
hơn tần số f của âm do nguồn phát ra.
f’ = f(1 Yêu cầu học sinh gộp thành
Gộp thành công thức tổng
công thức tổng quát cho cả quát cho cả hai trường hợp.
hai trường hợp.

Đưa ra ví dụ cho học sinh áp Tính tần số âm trong các ví
dụng để quen với qui ước dụ mà thầy cô đưa ra.
dấu.
Tiết 2
Hoạt động 5 (30 phút) : Giải bài tập ví dụ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh

Yêu cầu học sinh tính tần số
của âm khi ôtô chạy lại gần.

Tính tần số của âm khi ôtô
chạy lại gần.

Yêu cầu học sinh tính tần số
của âm khi ôtô chạy ra xa.

Tính tần số của âm khi ôtô
chạy ra xa.

v' M

) ; v’M > 0.
v

Ta có thể gộp thành công thức chung cho
cả hai trường hợp:
f’ = f(1 +

vM
)
v

Với qui ước: vM > 0 khi nguồn và máy thu
lại gần nhau; vM < 0 khi nguồn và máy thu
ra xa nhau.

Nội dung cơ bản
II. Bài tập ví dụ
Bài tập ví dụ sgk
a) Khi ôtô chạy lại gần
f’ = f(1 +

10
vM
) = 800(1 +
) = 824 (Hz)
340
v

b) Khi ôtô chạy ra xa
f’ = f(1 -


10
vM
) = 800(1 ) = 777 (Hz)
340
v

c) Tần số của tín hiệu phản hồi


Yêu cầu học sinh tính tần số
của tín hiệu phản hồi.

Tính tần số của tín hiệu phản
hồi.

f’= f(1+

2.10
2v M
) = 1000(1+
) = 1058 (Hz)
340
v

Bài 6 trang 60
a) Tần số tiếng còi mà người bên đường
nghe thấy:

Yêu cầu học sinh tính tần số

của tiếng còi mà người đứng
bên lề đường nghe thấy.

Tính tần số của tiếng còi mà
người đứng bên lề đường nghe
thấy.

Yêu cầu học sinh tính tần số
của tiếng còi mà người ngồi
trong xe M1 nghe thấy.

b) Tần số tiếng còi mà người ngồi trong xe
Tính tần số của tiếng còi mà
M1 nghe thấy:
người ngồi trong xe M1 nghe
v − v1
thấy.
f’ = f(1 + 2
)

f’ = f(1 +

15
v2
) = 800(1 +
) = 836 (Hz)
330
v

v

15 − 10
= 800(1 +
) = 812 (Hz)
330

Hoạt động 6 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C
Giải thích lựa chọn.
Câu 1 trang 59: C
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Câu 2 trang 59: D
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
Giải thích lựa chọn.
Câu 3 trang 59: D
Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
Giải thích lựa chọn.
Câu 4 trang 59: A
Hoạt động 7 (5 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Cho học sinh tóm tắt những kiến thức đã học.
Tóm tắt những kiến thức đã học trong bài.
Yêu cầu học sinh về nhà giải các bài tập 5, 7, 8
Ghi các câu hỏi và bài tập về nhà.
trang 60 sách TCNC.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY



Tiết 1
Phiếu học tập:

Chủ đề 4 : DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU (5 tiết)
Tiết 17 - 18. MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

1. Chän c©u §óng.
A. Tơ ®iƯn cho c¶ dßng ®iƯn xoay chiỊu vµ dßng ®iƯn mét chiỊu ®i qua.
B. hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai b¶n tơ biÕn thiªn sím pha π/2 ®èi víi dßng ®iƯn.
C. Cêng ®é hiƯu dơng cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu qua tơ ®iƯn tØ lƯ nghÞch víi tÇn sè dßng ®iƯn.
D. Dung kh¸ng cđa tơ ®iƯn tØ lƯ nghÞch víi chu kú cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu.
2. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y §óng ®èi víi cn c¶m?
A. Cn c¶m cã t¸c dơng c¶n trë dßng ®iƯn xoay chiỊu, kh«ng cã t¸c dơng c¶n trë dßng ®iƯn mét chiỊu.
B. HiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu cn thn c¶m vµ cêng ®é dßng ®iƯn qua nã cã thĨ ®ång thêi b»ng mét nưa
c¸c biªn ®é t¬ng øng cđa nã.
C. C¶m kh¸ng cđa cn c¶m tØ lƯ nghÞch víi chu kú cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu.
D. Cêng ®é dßng ®iƯn qua cn c¶m tØ lƯ víi tÇn sè dßng ®iƯn.
3. dßng ®iƯn xoay chiỊu qua ®o¹n m¹ch chØ cã cn c¶m hay tơ ®iƯn hau cn c¶m gièng nhau ë ®iĨm nµo?
A. §Ịu biÕn thiªn trƠ pha π/2 ®èi víi hiƯu ®iƯn thÕ ë hai ®Çu ®o¹n m¹ch.
B. §Ịu cã cêng ®é hiƯu dơng tØ lƯ víi hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng ë hai ®Çu ®o¹n m¹ch.
C. §Ịu cã cêng ®é hiƯu dơng t¨ng khi tÇn sè dßng ®iƯn t¨ng.
D. §Ịu cã cêng ®é hiƯu dơng gi¶m khi tÇn sè ®iĨm ®iƯn t¨ng.
4. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ ®óng víi m¹ch ®iƯn xoay chiỊu chØ chøa tơ ®iƯn?
A. Dßng ®iƯn sím pha h¬n hiƯu ®iƯn thÕ mét gãc π/2.
B. Dßng ®iƯn sím pha h¬n hiƯu ®iƯn thÕ mét gãc π/4.
C. Dßng ®iƯn trƠ pha h¬n hiƯu ®iƯn thÕ mét gãc π/2.
D. Dßng ®iƯn trƠ pha h¬n hiƯu ®iƯn thÕ mét gãc π/4.
5. C¸ch ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?

A. Trong ®o¹n m¹ch chØ chøa tơ ®iƯn, dßng ®iƯn biÕn thiªn sím pha π/2 so víi hiƯu ®iƯn thÕ.
B. Trong ®o¹n m¹ch chØ chøa tơ ®iƯn, dßng ®iƯn biÕn thiªn chËm pha π/2 so víi hiƯu ®iƯn thÕ.
C. Trong ®o¹n m¹ch chØ chøa cn c¶m, dßng ®iƯn biÕn thiªn chËm pha π/2 so víi hiƯu ®iƯn thÕ.
D. Trong ®o¹n m¹ch chØ chøa cn c¶m, hiƯu ®iƯn thÕ biÕn thiªn sím pha π/2 so víi dßng ®iƯn trong m¹ch.
6.§o¹n m¹ch RLC nèi tiÕp ®ang x¶y ra céng hëng. T¨ng dÇn tÇn sè cđa dßng ®iƯn vµ gi÷
nguyªn c¸c th«ng sè kh¸c cđa m¹ch, kÕt ln nµo díi ®©y kh«ng ®óng?
A. Cêng ®é dßng ®iƯn gi¶m, c¶m kh¸ng cđa cng d©y t¨ng, hiƯu ®iƯn thÕ trªn cn d©y
kh«ng ®ỉi.
B. C¶m kh¸ng cđa cn d©y t¨ng, hiƯu ®iƯn thÕ trªn cn d©y thay ®ỉi.
C. HiƯu ®iƯn thÕ trªn tơ gi¶m.
D. HiƯu ®iƯn thÕ trªn ®iƯn trë gi¶m.
10−4
( F ) mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu tÇn sè 100Hz, dung kh¸ng cđa tơ ®iƯn lµ
π
A. ZC = 200 Ω .
B. ZC = 100 Ω .
C. ZC = 50 Ω .
D. ZC = 25 Ω .
8 §Ỉt vµo hai ®Çu cn c¶m L = 1/π (H) mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu 220V – 50Hz. Cêng ®é dßng ®iƯn hiƯu dơng
qua cn c¶m lµ
A. I = 2,2A.
B. I = 2,0A.
C. I = 1,6A.
D. I = 1,1A.
7. §Ỉt vµo hai ®Çu tơ ®iƯn C =

9. §Ỉt vµo hai ®Çu tơ ®iƯn C =

10−4
( F ) mét hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu u = 141cos(100πt)V. Dung kh¸ng cđa tơ ®iƯn

π


A. ZC = 50 Ω .

B. ZC = 0,01 Ω .

C. ZC = 1 Ω .

D. ZC = 100 Ω .


Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại phương pháp dùng giãn đồ véc tơ để tổng hợp hai dao động
điều hòa cùng phương cùng tần số.
Hoạt động 2 (10 phút) : Tìm hiểu phương pháp giãn đồ véc tơ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Lý thuyết
Giới thiệu cách biểu diễn Ghi nhận cách biểu diễn các 1. Phương pháp giãn đồ véc tơ
các đại lượng điện xoay đại lượng điện xoay chiều tức + Mỗi đại lượng điện xoay chiều tức thời
chiều tức thời bằng véc tơ thời bằng véc tơ quay.
như cường độ dòng điện i, điện áp u, … được
quay.
biểu diễn bằng một véc tơ quay.
+ Các véc tơ quay được vẽ trên cùng một
giãn đồ, sau khi đã chọn một trục gốc ∆
thích hợp.
Vẽ giãn đồ véc tơ cho đoạn Ghi nhận cách vẽ giãn đồ véc Nếu mạch điện gồm các phần tử mắc nối
mạch gồm R, L, C mắc nối tơ biểu diễn các đại lượng tiếp thì chọn trục gốc ∆ trùng với véc tơ

tiếp theo qui tắc đa giác:
điện xoay chiều tức thời theo biểu diễn cường độ dòng điện → , còn các
I
qui tắc đa giác.
véc tơ điện áp thì được cộng lại:








U = U1 + U 2 + … + U n
Có thể vẽ véc tơ tổng bằng cách áp dụng
liên tiếp qui tắc hình bình hành, nhưng nên
sử dụng cách vẽ thành hình đa giác thì
thuận lợi hơn.
Nếu giãn đồ véc tơ có dạng hình học đặc
biệt, ta có thể dựa vào những công thức
hình học để giải bài tập một cách ngắn gọn.
Hoạt động 3 (10 phút) : Tìm hiểu các mạch điện đơn giãn.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu học sinh nhắc lại
mối liên hệ giữa u và i trên
đoạn mạch chỉ có R.
Yêu cầu học sinh nhắc lại
mối liên hệ giữa u và i trên
đoạn mạch chỉ có L.

Yêu cầu học sinh nhắc lại
mối liên hệ giữa u và i trên
đoạn mạch chỉ có C.
Yêu cầu học sinh nhắc lại
mối liên hệ giữa u và i trên
đoạn mạch có R, L và C mắc
nối tiếp.

Nhắc lại mối liên hệ giữa u
và i trên đoạn mạch chỉ có R.
Nhắc lại mối liên hệ giữa u
và i trên đoạn mạch chỉ có L.

Nhắc lại mối liên hệ giữa u
và i trên đoạn mạch chỉ có C.

Nhắc lại mối liên hệ giữa u
và i trên đoạn mạch có R, L
và C mắc nối tiếp.

Vẽ giãn đồ véc tơ.

Dựa và giãn đồ véc tơ tính UL
và UR.

Hướng dẫn học sinh vẽ giãn

π
so với i:
2


U = I.ZL ; với ZL = ωL.

Hoạt động 4 (10 phút) : Giải bài tập ví dụ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hướng dẫn học sinh vẽ giãn
đồ véc tơ cho đoạn mạch AB

Nội dung cơ bản
2. Các mạch điện đơn giãn
+ Mạch thuần điện trở: u cùng pha với i:
U = IR
+ Mạch chỉ có cuộn cảm thuần: u sớm pha

Vẽ giãn đồ véc tơ.

+ Mạch chỉ có tụ điện: u trể pha
U = I.ZC ; với ZC =

π
so với i:
2

1
.
ωC

+ Mạch có R, L, C mắc nối tiếp: u lệch pha
ϕ so với i: U = IZ . Trong đó:

Z=

R 2 + ( Z L − Z C ) 2 ; tanϕ =

Z L − ZC
R

Nội dung cơ bản
II. Bài tập ví dụ
Bài 1
Ta có: UAB = UAD. Giãn đồ có dạng là một
tam giác cân có đáy là UC, đường cao là UR.
Dựa vào giãn đồ véc tơ ta có:
UL =
UR =

U C 60
=
= 30 (V).
2
2
2
U AD
− U L2 = 50 2 − 30 2 = 40 (V)


đồ véc tơ cho đoạn mạch.
Dựa và giãn đồ véc tơ tính UR
và UC.


Bài 2
Giãn đồ có dạng là một tam giác vuông tại
2
2
2
A (vì U DB = U AB + U AD ), có đáy là UL,
đường cao là UR, do đó ta có:
UAB.UAD = UR.UL
=> UR =
UC =

Hoạt động 5 (8 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
YC HS trả lời phiếu học tập
6.Tính ZC -> A
7.Tính ZL=>I-> A
8.Từ biểu thức u có tần số
góc-> ZC=>D.
Nhận xét hoạt động HS.
Hoạt động 6 (2 phút) : Củng cố, giao nhiệm vụ về nhà.
Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu học sinh về nhà giải tiếp BT trong sách BT
Ghi nhận.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

U ABU AD 40.30
=
= 24 (V)
UL

50

2
U AD
− U R2 = 30 2 − 24 2 = 18 (V)

Nội dung cơ bản
7C
8A
9D

Hoạt động của học sinh


Tiết 19 - 20. MỘT SỐ BÀI TẬP VỀ CÔNG SUẤT MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU

Tiết 1
Phiếu học tập:

1.Chän c©u §óng. C«ng st cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu trªn mét ®o¹n m¹ch RLC nèi tiÕp
nhá h¬n tÝch UI lµ do:
A. mét phÇn ®iƯn n¨ng tiªu thơ trong tơ ®iƯn.
B. trong cn d©y cã dßng ®iƯn c¶m øng.
C. hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch vµ cêng ®é dßng ®iƯn lƯch pha víi nhau.
D. Cã hiƯn tỵng céng hëng ®iƯn trªn ®o¹n m¹ch.
2. C«ng st cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu trªn ®o¹n m¹ch RLC nèi tiÕp kh«ng phơ thc vµo ®¹i lỵng nµo sau ®©y?
A. Cêng ®é hiƯu dơng cđa dßng ®iƯn qua m¹ch.
B. HiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng gi÷a hai ®Çu ®o¹n m¹ch.
C. §é lƯch pha gi÷a dßng ®iƯn vµ hiƯu ®iƯn thÕ gi÷a hai b¶n tơ.
D. TØ sè gi÷a ®iƯn trë thn vµ tỉng trë cđa m¹ch.

3. Chän c©u §óng. Trªn mét ®o¹n m¹ch xoay chiỊu, hƯ sè c«ng st b»ng 0 (cosϕ = 0), khi:
A. ®o¹n m¹ch chØ chøa ®iƯn trë thn.
B. ®o¹n m¹ch cã ®iƯn trë b»ng kh«ng.
C. ®o¹n m¹ch kh«ng cã tơ ®iƯn.
D. ®o¹n m¹ch kh«ng cã cn c¶m.
4. C«ng st cđa mét ®o¹n m¹ch xoay chiỊu ®ỵc tÝnh b»ng c«ng thøc nµo díi ®©y:
A. P = U.I;
B. P = Z.I 2;
C. P = Z.I 2 cosϕ;
D. P = R.I.cosϕ.
5. C©u nµo díi ®©y kh«ng ®óng?
R
A. C«ng thøc tÝnh cos ϕ =
cã thĨ ¸p dơng cho mäi ®o¹n m¹ch ®iƯn.
Z
B. Kh«ng thĨ c¨n cø vµo hƯ sè c«ng st ®Ĩ x¸c ®Þnh ®é lƯch pha gi÷a hiƯu ®iƯn thÕ vµ cêng
®é dßng ®iƯn.
C. Cn c¶m cã thĨ cã hƯ sè c«ng st kh¸c kh«ng.
D. HƯ sè c«ng st phơ thc vµo hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu ë hai ®Çu m¹ch.
6. C«ng st to¶ nhiƯt trung b×nh cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu ®ỵc tÝnh theo c«ng thøc nµo sau
®©y?
A. P = u.i.cosϕ.
B. P = u.i.sinϕ.
C. P = U.I.cosϕ.
D. P = U.I.sinϕ.
7. Ph¸t biĨu nµo sau ®©y lµ kh«ng ®óng?
A. C«ng st cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu phơ thc vµo cêng ®é dßng ®iƯn hiƯu dơng trong
m¹ch.
B. C«ng st cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu phơ thc vµo hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng gi÷a hai ®Çu
®o¹n m¹ch.

C. C«ng st cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu phơ thc vµo b¶n chÊt cđa m¹ch ®iƯn vµ tÇn sè dßng
®iƯn trong m¹ch.
D. C«ng st cđa dßng ®iƯn xoay chiỊu phơ thc vµo c«ng st hao phÝ trªn ®êng d©y t¶i ®iƯn.
8. M¹ch ®iƯn nµo sau ®©y cã hƯ sè c«ng st nhá nhÊt?
A. §iƯn trë thn R1 nèi tiÕp víi ®iƯn trë thn R2.
B. §iƯn trë thn R nèi tiÕp víi cn c¶m L.
C. §iƯn trë thn R nèi tiÕp víi tơ ®iƯn C.
D. Cn c¶m L nèi tiÕp víi tơ ®iƯn C.
9. M¹ch ®iƯn xoay chiỊu RLC m¾c nèi tiÕp ®ang cã tÝnh c¶m kh¸ng, khi t¨ng tÇn sè cđa dßng
®iƯn xoay chiỊu th× hƯ sè c«ng st cđa m¹ch


A. kh«ng thay ®ỉi.

B. t¨ng.

C. gi¶m.

D. b»ng 1.

10. Mét cn d©y khi m¾c vµo hiƯu ®iƯn thÕ xoay chiỊu 50V – 50Hz th× cêng ®é dßng ®iƯn qua
cn d©y lµ 0,2A vµ c«ng st tiªu thơ trªn cn d©y lµ 1,5W. HƯ sè c«ng st cđa m¹ch lµ bao
nhiªu?
A. k = 0,15.
B. k = 0,25.
C. k = 0,50.
D. k = 0,75.
Hoạt động 1 (5 phút) : Kiểm tra bài cũ : Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến công suất của đoạn mạch xoay chiều.
Hoạt động 2 (20 phút) : Tìm hiểu công suất của đoạn mạch xoay chiều.
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
I. Lý thuyết
Yêu cầu học sinh nêu công Nêu công thức tính công suất + Công thức tính công suất tiêu thụ của
thức tính công suất tiêu thụ tiêu thụ của đoạn mạch xoay đoạn mạch xoay chiều: P = UIcosϕ.
của đoạn mạch xoay chiều.
chiều.
+ Đối với đoạn mạch chỉ chứa L hoặc C,
Yêu cầu học sinh nhận xét
Nhận xét về công suất tiêu
π
điện áp lệch pha
với dòng điện, nên
về công suất tiêu thụ của thụ của đoạn mạch xoay chiều
2
đoạn mạch xoay chiều chỉ có chỉ có cuộn cảm thuần hoặc tụ cosϕ = 0. Các đoạn mạch thuần cảm kháng
cuộn cảm thuần hoặc tụ điện. điện.
hoặc thuần dung kháng không tiêu thụ điện
năng. Trong các đoạn mạch xoay chiều chỉ
có các điện trở thuần tiêu thụ điện năng..
Lưu ý cho học sinh biết công
Ghi nhận công thức P = + Công thức P = UIcosϕ áp dụng được cho
thức P = UIcosϕ áp dụng UIcosϕ áp dụng được cho tất các đoạn mạch xoay chiều bất kì, chứa
được cho tất cả các đoạn cả các đoạn mạch xoay chiều động cơ, quạt điện, ti vi, tủ lạnh, máy tính, …
mạch xoay chiều bất kì.
bất kì.
.
+ Đại lượng cosϕ gọi là hệ số công suất của
Giới thiệu hệ số công suất Ghi nhận tầm quan trọng của mạch tiêu thụ điện. Hệ số công suất cosϕ là
và tầm quan trọng của hệ số hệ số công suất.

một đặc trưng riêng của cơ sở dùng điện.
công suất.
Nếu một cơ sở dùng điện tiêu thụ một
công suất P lớn mà hệ số công suất cosϕ lại
nhỏ thì cường độ dòng điện I chạy trên dây
tải điện đến cơ sở đó phải rất lớn. Điều đó
dẫn đến sự hao phí điện năng vì tỏa nhiệt sẽ
rất lớn. Do đó người ta bắt buộc cơ sở dùng
điện phải tạo ra được cosϕ > 0,85.
Hoạt động 3 (20 phút) : Giải bài tập ví dụ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hướng dẫn học sinh lập hệ
phương trình, giải để tìm UR
và UL.
Yêu cầu học sinh tính hệ số
công suất.

Nội dung cơ bản
II. Bài tập ví dụ
Lập hệ phương trình, giải để Bài 1 Ta có: U 2AB = U 2R + (UL – UC)2
2
2
2
tìm UR và UL.
U AD = U R + U L
Thay số, giải hệ ta có UR = 80V; UL = 60V
Tính hệ số công suất.
Hệ số công suất : cosϕ =


UR
80
=
= 0,8
U AB 100

Bài 2
Yêu cầu học sinh tính công
Tính công suất có ích (Pcơ), a) Ta có : Pdien = Pco + Pnhiet
Pco = H.Pdien = 0,95.75 = 71,25 (W)
suất có ích (Pcơ), công suất công suất hao phí (Pnhiệt).
Pnhiet = Pdien – Pco = 75 – 71,25 = 3,75 (W)
hao phí (Pnhiệt).
Yêu cầu học sinh tính cường Tính cường độ hiệu dụng của
Pnhiet
3,75
=
Pnhiet = I2R => I =
= 0,61
độ hiệu dụng của dòng điện. dòng điện qua quạt.
R
10
Yêu cầu học sinh tính hệ số
công suất.

Tính hệ số công suất.

(A)
b) Hệ số công suất :
cosϕ =


Rút kinh nghiệm:

75
Pdien
=
= 0,6
220.0,61
UI


Tiết 2
Hoạt động1 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
YC HS trả lời phiếu trắc nghiệm.
Suy nghĩ, tính tốn trả lời
Nhận xét hoạt động HS.
1C, 2C , 3B, 4C, 5A, 6C, 7D, 8D, 9C, 10A
Hoạt động 2 (25 phút) : Giải một số bài tập tự luận.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
Bài 4 trang 72
2
2
Hướng dẫn học sinh lập hệ Lập hệ phương trình, giải để
Ta có: U AB = U R + (UL – UC)2
2
2

2
phương trình, giải để tìm UR và tìm UR và UL.
U AD = U R + U L
UL.
Thay số và giải hệ ta có:
UR = 90 3 V; UL = 90V
Hệ số công suất:
Yêu cầu học sinh tính hệ số Tính hệ số công suất.
công suất.

cosϕ =

Giới thiệu các cách nhận biết
cuộn dây thuần cảm và cuộn
dây có điện trở thuần.

Ghi nhận các cách nhận biết
cuộn dây thuần cảm và cuộn
dây có điện trở thuần.

Hướng dẫn học sinh lập hệ Lập hệ phương trình, giải để
phương trình, giải để tìm UR và tìm UR và UL.
UL.

Yêu cầu học sinh tính hệ số
công suất.

Tính hệ số công suất.

Hoạt động 3 (10 phút) :củng cố dặn dò

Về nhà xem một số cơng thức liên qua đến máy phát,
động cơ 3 pha.
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Tiết 1
Phiếu học tập:

Tiết 21 - 22. HỆ THỐNG ĐIỆN BA PHA

Bài 5 trang 72
a) Nếu cuộn dây thuần cảm thì
2
2
U AB = U AF + (UFD – UDB)2
Vì : 1752 ≠ 252 + (25 – 175)2
Nên cuộn dây có điện trở thuần.
b) Hệ số công suất của mạch
2
Ta có: U AB = (UR + Ur)2 + (UL – UC)2
2

2

2

U FD = U r + U L
Thay số và giải hệ ta có:
Ur = 24V; UL = 7V
Vậy: cosϕ =


Ghi nhận

U R 90 3
3
=
=
U
180
2

UR +Ur
U AB

=

25 + 24 7
=
175
25


1. Chọn câu Đúng. Trong các máy phát điện xoay chiều một pha:
A. phần tạo ra từ trờng là rôto.
B. phần tạo ra suất điện động cảm ứng là stato.
C. Bộ góp điện đợc nối với hai đầu của cuộn dây stato.
D. suất điện động của máy tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
2. Phát biểu nào sau đây Đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Biên độ của suất điện động tỉ lệ với số cặp của nam châm.
B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số vòng dây của phần ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng.

D. Cơ năng cung cấp cho máy đợc biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
3. Máy phát điện xoay chiều một pha và ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tợng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai
lần.
4. Hiện nay với các máy phát điện công suất lớn ngời ta thờng dùng cách nào sau đây để tạo
ra dòng điện xoay chiều một pha?
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có cuốn
các cuộn dây.
5. Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ
1200vòng/min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu?
A. f = 40Hz.
B. f = 50Hz.
C. f = 60Hz.
D. f = 70Hz.
6. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện
xoay chiều mà máy phát ra là 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000vòng/phút.
B. 1500vòng/phút.
C. 750vòng/phút.
D. 500vòng/phút
7. Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút và
phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại
qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng.

B. 99 vòng.
C. 140 vòng.
D. 70 vòng.
8. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình sao, phát biểu nào sau
đây là không đúng?
A. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
C. Hiệu điện thế pha bằng

3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
D. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
9. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào
sau đây là không đúng?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu một pha bằng hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
D. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.


×