Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tên tiếng anh của bạn là gì?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (514.89 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Tên tiếng anh của bạn là gì?
Có lúc nào bạn tự hỏi, tên họ của những người giao tiếp với bạn bằng tiếng anh có nghĩa là gì chưa?
Thông thường bạn nghĩ đó là danh từ riêng và ít khi để ý. Tuy nhiên, mỗi tên, họ trong tiếng anh
đều có nghĩa riêng, đặc trưng của dòng họ đó.

Những cái tên tiếng Anh “đẹp”
1. Alice: đẹp đẽ.
2. Anne: cao nhã.
3. Bush: lùm cây.
4. Frank: Tự do.
5. Henry: kẻ thống trị.
6. George: người canh tác
7. Elizabeth: người hiến thân cho thượng đế
8. Helen: ánh sáng chói lọi
9. James: xin thần phù hộ
10. Jane: tình yêu của thượng đế
11. Joan: dịu dàng
12. John: món quà của thượng đế
13. Julia: vẻ mặt thanh nhã
14. Lily: hoa bách hợp


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
15. Mark: con của thần chiến
16. Mary: ngôi sao trên biển
17. Michael: sứ giả của thượng đế
18. Paul: tinh xảo
19. Richard: người dũng cảm
20. Sarah: công chúa


21. Smith: thợ sắt
22. Susan: hoa bách hợp
23. Stephen: vương miện
24. William: người bảo vệ mạnh mẽ
25. Robert: ngọn lửa sáng

Tên tiếng anh của bạn là gì?
Ngoài các thông tin về các dòng họ, tên trong tiếng anh, mình bật mí cho các bạn thông tin về tên tiếng
anh theo ngày tháng năm sinh của các bạn. Bạn cùng vào để biết tên tiếng anh của mình là gì nào?
Cách viết tên tiếng anh của bạn sẽ là Tên – Tên đệm – Họ
Đầu tiên là họ của bạn: Họ sẽ được tính là số cuối năm sinh
0. William 1. Collins 2. Howard 3. Filbert 4. Norwood 5. Anderson 6. Grace 7. Bradley 8. Clifford 9.
Filbertt
Thứ hai là Tên đệm của bạn: Tên đệm được tính là tháng sinh
***Nam***
1. Audrey

7. Dominich

2. Bruce

8. Samuel

3. Matthew

9. Conrad

4. Nicholas

10. Anthony


5. Benjamin

11. Jason

6. Keith
***Nữ***

12. Jesse

1. Daisy

7. Sharon

2. Hillary

8. Hannah

3. Rachel

9. Elizabeth

4. Lilly

10. Michelle

5. Nicole

11. Claire


6. Amelia

12. Diana


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Thứ 3 là Tên của bạn: Tên được tính là ngày sinh
***Nam***
1. Albert 2. Brian 3. Cedric 4. James 5. Shane 6. Louis 7. Frederick 8. Steven 9. Daniel 10. Michael 11.
Richard 12. Ivan 13. Phillip 14. Jonathan 15.

Jared 16. Geogre 17. Dennis David 19. Charles 20. Edward

21. Robert 22. Thomas 23. Andrew 24. Justin 25. Alexander 26. Patrick 27. Kevin 28. Mark 29. Ralph 30.
Victor 31. Joseph
***Nữ***
1.Ashley 2. Susan 3. Katherine 4. Emily 5. Elena 6. Scarlet 7. Crystal 8. Caroline 9. Isabella 10. Sandra 11.

Tiffany 12. Margaret 13. Helen 14. Roxanne 15. Linda 16. Laura 17. Julie 18. Angela 19. Janet 20.
Dorothy 21. Jessica 22. Christine 23. Sophia 24. Charlotte 25. Lucia 26. Alice 27. Vanessa 28. Tracy 29.
Veronica 30. Alissa 31. Jennifer

35 Tên tiếng anh hay nhất dành cho nữ
Tên tiếng anh cho nữ gắn liền với thiên nhiên
1. Azure /ˈæʒə(r)/: bầu trời xanh - Tên này có xuât xứ từ Latin-Mỹ. Tên con gái nghe giống: Azura, Azra,
Agar, Achor, Aquaria, Azar, Ayzaria, Ausra
2. Esther: ngôi sao - Tiếng Do Thái (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar). Tiếng con gái nghe giống: Ester,
Eistir, Eostre, Estera, Eastre, Eszter, Easther, Esteri
3. Iris /ˈaɪrɪs/: hoa iris, cầu vồng - Iris còn Là Hoa Diên vĩ hay còn có nghĩa là cầu vồng, đá ngũ sắc.
Ngoài ra chúng ta còn biết đến bộ phim Iris- đây là tên một bộ phim hành động dài tập và


nổi tiếng của

Hàn Quốc.
4. Flora /ˈflɔːrə/: hoa - Có ý nghĩa là hệ thực vật (của cả một vùng)
5. Jasmine /ˈdʒæzmɪn/: có ghĩa là hoa nhài - Jasmine là một cái tên nước ngoài, nó có nguồn gốc từ Ba Tư,
thường dùng để đặt cho con gái. Tên này có nghĩa là hoa nhài, hay hoa lài, một loài hoa đẹp màu trắng,
cánh nhỏ được xếp chụm vào nhau tạo hình tròn rất đẹp.
6. Layla: màn đêm - Layla là một cái tên nước ngoài được bắt
ra trong bóng tối, màn đêm, màu đen. Cái tên này

nguồn từ Ả Rập, có ý nghĩa là được sinh

thường được đặt cho con gái.

7. Roxana / Roxane / Roxie / Roxy: có nghĩa là ánh sáng, bình minh - Roxana trong tiếng Ba Tư có
nghĩa là ” ngôi sao nhỏ” đôi khi gọi là Roxane.
8. Stella: vì sao, tinh tú

- Stella là tên người nước ngoài được bắt

nguồn từ La tinh, thường được đặt

cho con gái là chính. Tên này có ý nghĩa là ngôi sao nhỏ, vì sao trên bầu trời. Các bạn gái có tên này
thường có khao khát cuộc sống gia đình yêu thương và hanh phúc, các mối quan hệ đượcc thuận lợi.
9. Sterling / Stirling /ˈstɜːlɪŋ/: ngôi sao nhỏ


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
10. Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc dại - Có nghĩa là hoa cúc. Hoa cúc là một loài hoa thuộc họ hoa hướng dương,

có đủ các màu sắc khác nhau như: vàng, trắng, tím, hồng tím… hoa này có các cánh nhỏ dài xếp khít vào
nhau tạo thành hình tròn rất đẹp mắt.
11. Lily /ˈlɪli/: hoa huệ tây - Tên này thường được đặt cho các bạn nữ, thường để ám chỉ những người vô
cùng xinh đẹp và giỏi giang. Ngoài ra, từ này có thể dùng như một danh từ/tính từ.
12. Rose / Rosa / Rosie /rəʊz/: đóa hồng. Một cô gái vô cùng quyến rũ và xinh đẹp
13. Rosabella: đóa hồng xinh đẹp;
14. Selina / Selena: mặt trăng, nguyệt - Selina là tên người nước ngoài được đặt cho con gái, có ý nghĩa là
mặt trăng, bầu trời, thiên đàng, thần Mặt Trăng. Selina còn có cách viết khác là Selena. Những người có
tên này thường rất nhạy cảm, biết yêu thương gia đình và biết cách cân bằng cuộc sống.
15. Violet /ˈvaɪələt/: hoa violet, màu tím: tượng trưng cho sự thủy chung son sắt
Tên gắn với màu sắc
1. Diamond: kim cương - Chỉ những người căn bản tốt nhưng cục mịch, mạnh mẽ và rắn rỏi
2. Jade: đá ngọc bích - Jade là cái tên tiếng Anh ngắn gọn dành cho con gái, có ý nghĩa là Viên ngọc quý
màu xanh lá cây, nó cũng là tên của một loại đá quý hiếm. Những người có tên này thường yêu quý gia
đình và mong muốn có một cuộc sống ổn định
3. Kiera / Kiara: cô gái tóc đen - Thường ám chỉ những cô nàng bí ẩn nhiều sức hút.
4. Gemma: ngọc quý - Những cô gái có cái tên này thường được ví như những cô tiểu thư đài các, mang
phong thái của gia đình quyền quý.
5. Melanie: đen - Một cô gái nhiều bí ẩn khiến người ta muốn khám phá.
6. Margaret: ngọc trai - Margaret là cái tên nước ngoài, được đặt cho con gái. Tên đăc biệt này có ý nghĩa
là viên ngọc, đá quý, rực rỡ, hoặc cũng có nghĩa là Tên của một vị Thánh. Ví dụ: Margaret Thatcher là cựu
thủ tướng Anh.
7. Pearl: ngọc trai - Chỉ những cô gái quyến rũ, mong manh, long lanh như giọt sương trên lá.
8. Ruby: đỏ, ngọc ruby - Người có tên này có xu hướng sáng tạo và luôn xuất sắc trong việc thể hiện bản
thân. Họ có khả năng nghệ thuật giỏi, và thường tận hưởng cuộc sống. Họ thường là trung tâm của sự chú
ý, và sự nghiệp của họ thường được đứng dưới ánh đèn sân khấu. Họ có xu hướng tham gia vào nhiều hoạt
động xã hội khác nhau, và đôi khi là liều lĩnh với cả năng lượng và tiền bạc.)
9. Scarlet: đỏ tươi - Những cô nàng có cái tên này thường là những cô gái có cá tính khá mạnh mẽ, cứng
rắn và quyết đoán.
10. Sienna: đỏ

Tên ý nghĩa hay về tình yêu
1. Alethea - “sự thật” - Miêu tả một cô gái thẳng thắn và chính trực


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2. Amity - “tình bạn” - Luôn sẵn sang vì người khác
3. Edna - “niềm vui” - Một cô nàng mang đến niềm vui và hạnh phúc cho người khác
4. Ermintrude - “được yêu thương trọn vẹn” - Người có tên này thường rất yếu đuối cần được che trở
5. Esperanza - “hi vọng” - Luôn luôn hy vọng vào tương lai tốt đẹp
6. Farah - “niềm vui, sự hào hứng” - Một cô gái năng động, vui vẻ và nổi loạn
7. Fidelia - “niềm tin” - Một cô gái có niềm tin mãnh liệt
8. Oralie - “ánh sáng đời tôi” - Người mang lại hạnh phúc cho người xung quanh
9. Viva / Vivian - “sự sống, sống động” - Cô nàng năng động thường có cái tên này các bạn nhé!



×