Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Biến ngẫu nhiên rời rạc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.85 KB, 3 trang )

Ngày soạn: 06/09/2007
Chơng 2: B-Xác suất
Ngày giảng:
Bài 6. biến ngẫu nhiên rời rạc( tiết 1)
A-mục đích
1. Về kiến thức:
+) Hiểu thế nào la biến ngẫu nhiên rời rạc
+) Hiểu và đọc đợc nội dung bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên
rời rạc
+) Nắm đợc công thức tính kì vọng, phơng sai, độ lệch chuẩncủa biến ngẫu
nhiên rời rạc.Và hiểu đợc ý nghĩa của chúng.
2. Về kĩ năng:
+) Biết lập bảng phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc,
+) Tính đợc kì vọng, phơng sai, độ lệch chuẩn.
B-các bớc tiến hành
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: Thế nào là biến cố hợp, biến cố xung khắc, biến cốđối, biến cố
giao,biến cố độc lập.
Câu hỏi 2: Công thức tính xác suất biến cố hợp,biến cố giao và điều kiện áp
dụng.
3. Bài mới
1.khái niệm biến cố ngẫu nhiên rời rạc
hoạt động 1
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Ví dụ 1: Gieo đồng xu 8 lần liên tiếp. kí
hiệu X là số lần suất hiện mặt sấp. Khi đó:
Câu hỏi 1: Hãy chỉ ra các giá trị mà X có
thể nhận
Câu hỏi 2 : Trớc khi gieo ta có thể đoán tr-
ớc đợc kết quả hay không?


* Khi đó ta nói X là một biến cố ngẫu
nhiên rời rạc
Câu hỏi 3: ĐN biến ngẫu nhiên rời rạc.
Ví dụ 2: Gọi X là các số điểm có thể mà
em An nhận đợc khi đợc tra bài kiểm tra là
một biến ngẫu nhiên rời rạc.
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7;8X =
Không đoán trớc đợc kết quả
Đại lợng X đợc gọi là một biến ngẫu nhiên
rời rạc nếu X nhận giá trị bằng số thuộc
một tập hữu hạn nào đó và giá trị ấy là
ngẫu nhiên không đoán trớc đợc.
* GV: Chú ý X phải là tập hữu hạn, các giá trị của X nhân đợc phải là các số( không nhất
thiết phải là số nguyên).
1
2. Phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc
* Nội dung ghi bảng:
Bảng phân bố xác suất của biến ngẫu nhiên X là bảng mà từ đó cho ta biết các
thông tin về X. Cụ thể là:
X
1
x
2
x
...
n
x
P
1

p
2
p
...
n
p
+) Xác xuất để X nhận giá trị
1
x

1
p
, ....
+)
1
1
n
i
i
p
=
=

Hoạt động 2
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng
Câu hỏi1: Xác suất để xảy
ra 3 vụ vi phạm luật giao
thông?
Câu hỏi 2: Xác suất để xảy
ra nhièu hơn 2 vụ vi phạm ?

Câu hỏi 3: Xác suất để có 1
hoặc 2 vụ vi phạm luật giao
thông ?

0.2
0.4
0.5
+) P(X=0)=1/4
+) P(X=1)=1/4+1/4=1/2
+) P(X=2)=1/4
X 0 1 2
p 1/4 1/2 1/4
* Ví dụ 3: X là bién ngẫu
nhiên chỉ số vụ vi phạm luật
giao thông
X 0 1 2 3 4 5
P 0.
1
0.
2
0.
3
0.
2
0.
1
0.
1
* Ví dụ 4: Gieo hai đồng xu
cân đối và đồng chất. Gọi X là

số lần xuất hiện mặt ngửa.
Khi đó X có là một bién ngẫu
nhiên rời rạc hay không?. Nếu
có hay lập bảng phân bố xác
suất của X.
4. Củng cố: Nhắc lại các kiến thức,
1
0 1, 1
n
i i
i
p p
=
=


5. Bài tập về nhà:
2
Ngày soạn: 14/07/2007
Chơng 2: B-Xác suất
Ngày giảng:
Bài 6: Biến ngẫu nhiên rời rạc ( tiết 2)
A-mục đích
1. Kiến thức:
+) Nắm đợc khái niệm kì vọng, phơng sai, độ lệch chuẩn,
+) ý nghĩa của các đại lợng đó.
2. Kĩ năng:
+) Tính đợc các đại lợng đó
B- Các bớc tiến hành
1. ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi1: ĐN biến ngẫu nhiên rời rạc
Câu hỏi 2: Đọc hiểu bảng phân bố xác suất:
X -2 -1 2,5 5
P 0.2 0.1 0.3 0.4
3. Bài mới:
3. kì vọng
* Yêu cầu học sinh đọc SGK
+) ĐN: Kì vọng của X, kí hiệu là E(X) , là một số đợc tính theo công thức:

1
( )
n
i i
i
E X x p
=
=

+) ý nghĩa: E(X) là độ lớn trung bình của X ( còn đợc gọi là giá trị trung bình của
X)
+) Tính kì vọng của X với X là biến ngẫu nhiên đợc cho bởi bảng ở câu hỏi 2 phần
kiểm tra bài cũ
* Yêu cầu học sinh tính kì vọng của X cho bởi ví dụ 2( SGK)
* Nhận xét: E(X) không nhất thiết phải thuộc tập giá trị của X.
4. phơng sai và độ lệch chuẩn
* Yêu cầu học sinh đọc SGK
Hoạt động 1
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung ghi bảng
Câu hỏi 1: Phơng sai của

biến ngẫu nhiên X là gì? ý
nghĩa của phơng sai?
Câu hỏi 2: Độ lệch chuẩn là
gì?
+) ĐN: Phơng sai của biến
ngẫu nhiên rời rạc X, kí
hiệu là V(X), là một số, đợc
tính theo công thức:
( )
2
1
( )
n
i i
i
V X x p
à
=
=

+) ý nghĩa: Chỉ độ phân tán
của X xung quanh E(X)
+) ĐN:
( ) ( )
X V X

=
3
* Chú ý:
+) V(X)

0

,
( ) 0X


+) V(X) càng lớn thì X nhận những giá trị ở xa giá trị của E(X), và ngợc lại
+)
2 2
1
( )
n
i i
i
X x p
à
=
=

Hoạt động 2
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
Câu hỏi 1: Tính kì vọng, phơng sai và độ
lệch chuẩn của X với: X là
X 0 1 2 3
p 0.05 0.3 0.5 0.15

Câu hỏi 2: Cho X là biến ngẫu nhiên rời
rạc xác định bởi bảng phân bố sau:
X 1 2 3 4
p 1/4 1/4 1/4 1/4

4. Củng cố : Nhắc lại những kiến thức nổi bật của bài
5. Bài tập về nhà:
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×