Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài tập kinh tế vĩ mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.77 KB, 6 trang )

BÀI TẬP KINH TẾ VĨ MÔ
Câu hỏi lựa chọn
1. Kinh tế vĩ mô ít đề cập nhất đến:
A. Sự thay đổi giá cả tương đối
B. Sự thay đổi tỷ lệ thất nghiệp
C. Thất nghiệp
D. Mức sống
2. Trong mô hình AD- AS đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:
A. Tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế
B. Thu nhập thực tế và GDP thực tế
C. Mức giá chung và tổng lượng cầu
D. Mức giá chung và GDP danh nghĩa
3. Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của đường tổng
cầu:
A. Lãi suất
B. Mức giá
C. Thuế suất
D. Kỳ vọng về lạm phát
E. Cung tiền
4. Độ dốc của đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng:
A. Giảm khi sản lượng tăng
B. Không thay đổi khi sản lượng tăng
C. Tăng khi sản lượng tăng
D. Tăng, không đổi, hoặc giảm khi sản lượng tăng
5. Trong hình bên, sự dịch chuyển từ đường AS0 đến AS1 có thể do:
A. Tăng mức giá
B. Tiến bộ công nghệ
C. Giá cả các yếu tố đầu vào cao hơn
D. Tổng cầu tăng
6. Trạng thái lạm phát đi kèm với suy thoái sẽ xuất hiện nếu:
A. Đường tổng cung dịch chuyển từ AS0 đến AS1


B. Đường tổng cung dịch chuyển từ AS1 đến AS0
C. Tổng cầu giảm trong khi vị trí của đường tổng cung không thay đổi
D. Tổng cầu tăng trong khi vị trí của đường tổng cung không thay đổi
7. Khi OPEC tăng giá dầu, thì:
A. Tỷ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng
B. GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm
C. Thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các
nước xuất khẩu dầu.
D. Tất cả các câu trên
E. Không phải các câu trên
8. Nếu bạn muốn kiểm tra câu nói rằng: Có nhiều hàng hóa và dịch vụ được sản xuất
hơn trong nền kinh tế trong năm 1989 so với năm 1988, bạn nên xem xét:


A. GDP thực tế
B. GDP danh nghĩa
C. Giá trị các sản phẩm trung gian
D. GDP tính theo giá hiện hành
E. B hoặc D
9. Lợi nhuận của hãng HONDA tạo ra tại Việt nam sẽ được tính vào:
A. GNP của Việt nam
B. GDP của Việt nam
C. GNP của Nhật bản
D. GDP của Nhật bản
E. Cả B và C đúng
10. Nếu thu nhập quốc dân không đổi, thu nhập khả dụng tăng khi:
A. Tiết kiệm tăng
B. Thuế thu nhập giảm
C. Tiêu dùng giảm
D. Tiêu dùng tăng

E. Cả A, B, D đều đúng.
Câu 11 : Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến tổng cung dài hạn :
a. Thu nhập quốc gia tăng
b. Xuất khẩu tăng
c. Tiền lương tăng
d. Đổi mới công nghệ
Câu 12 : GDP thực và GDP danh nghĩa của một năm bằng nhau nếu :
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước
b. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bắng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
d. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Câu 13 : Trên đồ thị , trục ngang ghi sản lượng quốc gia , trục đứng ghi mức giá chung ,
đường tổng cầu , AD dịch chuyển sang phải khi:
a. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
b. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
c. Chính phủ cắt giảm các khoán trợ cấp và giảm thuế
d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 14: Trên đồ thị trục ngang ghi sản lượng quốc gia , trục đứng ghe mức giá chung,
đường tổng cung AS dịch chuyển khi :
a. Mức giá chung thay đổi
b. Chính phủ thay đổi các khoản chi ngân sách
c. Thu nhập quốc gia thay đổi
d. Công nghệ sản xuất có những thay đổi đáng kể
Câu 15 : Nếu các yếu tố khác không đổi , lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng sẽ là :
a. Tăng
b. Giảm


c. Không thay đổi
d. Không thể thay đổi

Câu 16 : GDP danh nghĩa là 4000 tỷ vào năm 1 và 4400 tỷ vào năm 2 . Nếu chọn năm 1
là năm cơ sở ( năm gốc ) thì :
a. Chỉ số giá chung là 110
b. Giá gia tăng bình quân là 10% mỗi năm
c. GDP thực không đổi
d. Cả 3 câu đều sai
17. Một điểm nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất có thể đạt được khi:
a. Bớt đi một loại hàng hóa phải sản xuất
b. Có công ăn việc làm đầy đủ cho các nguồn lực
c. Tăng trưởng kinh tế
d. Có sự phân bổ lại các nhân tố sản xuất
18. “Khan hiếm” trong kinh tế học có nghĩa là:
a) nguồn tài nguyên thiên nhiên của nhân loại đang can kiệt.
b)
một số hàng hóa (ví dụ như đồng xu hiếm, rượu vang…) có số lượng nhất định.
c)
nguồn lực sản xuất là có hạn so với nhu cầu của con người.
d)
phần đông con người và các quốc gia trên thế giới thuộc loại nghèo.
19. “Việc hạn chế nhập khẩu thép sẽ tăng số việc làm ở ngành công nghiệp thép trong
nước”. Phát biểu trên:
a) mang tính chuẩn tắc.
b)
mang tính thực chứng, bởi vì có thể kiểm chứng đúng hay sai.
c)
được chấp nhận toàn cầu như là lẽ thường tình.
d)
thuần túy thuộc lĩnh vực kinh tế vĩ mô.
20. Lựa chọn nào sau đây là vấn đề của kinh tế vĩ mô?
a) Giá đường tăng ảnh hưởng như thế nào đến thị trường bánh kẹo.

b)
Thâm hụt ngân sách ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất.
c)
Yếu tố quyết định sản lượng của doanh nghiệp.
d)
Nguyên nhân làm giảm giá thịt heo.
21. Đường giới hạn khả năng sản xuất minh họa:
a) khả năng sản xuất không giới hạn của nền kinh tế.
b)
các lựa chọn hiện có của nền kinh tế trong điều kiện không giới hạn về công nghệ.
c)
sự khan hiếm, chi phí cơ hội, năng suất biên giảm dần.
d)
lợi thế tuyệt đối và phân công lao động.
22. Sản lượng tiềm năng là:
a) sản lượng thực tế.
b)
luôn luôn khác sản lượng thực tế.
c)
là sản lượng chưa điều chỉnh yếu tố biến động giá.
d)
là mức sản lượng đạt được khi toàn dụng nguồn lực.
23. Tăng trưởng kinh tế được đo lường bằng sự thay đổi của:
a) GDP thực.
b)
GDP danh nghĩa.


c)
tỷ lệ nhân dụng.

d)
tỷ lệ thất nghiệp.
e)
chỉ số giá tiêu dùng.
24. Các nhà kinh tế học phân biệt GDP thực và GDP danh nghĩa nhằm mục đích gì?
a) Xác định sự tăng trưởng của khu vực công.
b)
Đo lường tỷ lệ lạm phát danh nghĩa.
c)
Xác định sự thay đổi phúc lợi xạ hội.
d)
Xác định sự thay đổi năng lực sản xuất của quốc gia.
Câu 25: Chỉ số CPI được dùng để đo lường:
a) kỳ vọng tỷ lệ lạm phát trong tương lai.
b)
sự thay đổi tỷ lệ người tiêu dùng thất nghiệp.
c)
sự thay đổi của mức giá trung bình tính cho giỏ hàng được mua bởi người tiêu
dùng tiêu biểu.
d)
tỷ lệ thất nghiệp của người lao động chán nản đã rời bỏ lực lượng lao động.
Bài tập giải thích
1. Mỗi giao dịch sau có ảnh hưởng như thế nào đến các thành phần của GDP theo
cách tiếp cận chi tiêu:
- Gia đình mua 1 chiếc tủ lạnh mới
- Gia đình mua một ngôi nhà mới
- Hãng Ford Việt Nam bán 1 xe từ hàng tồn kho
- Thành phố ĐN kiểm tra con đường dịp 2/9
- Mua một chai rượu vang sản xuất tại Pháp
2. Hãy nêu tác động của mỗi sự kiện dưới đây đến vị trí của đường AD, AS SR, ASLR

của nền kinh tế Việt nam? Điều già xảy ra với sản lượng và mức giá trong ngắn
hạn
- Giá dầu thị trường thế giới tăng
- Chính phủ giảm chi tiêu cho quốc phòng
- Lương tối thiểu tăng
- Một trận động đất xảy ra phá hủy nhiều nhà máy
- Một đợt suy thoái xảy ra làm cho người nước ngoài mua hàng hóa của Việt
Nam ít hơn.
Bài tập tổng hợp
1. Một giỏ hàng hóa thị trường bao gồm 3 loại hàng hóa đại diện như sau (năm 1995
là năm cơ sở)

Gạo

Giá (nghìn đồng)
1995
2000
0.75
1.10

Lượng
1995
100

2000
120


Vải


1.25

2.10

Thuốc lá
2.00
3.00
Tính: - Nếu lấy năm 1995 là năm cơ sở
+ Chỉ số giá tiêu dùng năm 2000?
+ Chỉ số giá tiêu dùng năm 1995?
- Nếu lấy năm 2000 là năm cơ sở

300

280

200

190

+ Chỉ số giá tiêu dùng năm 2000?
+ Chỉ số giá tiêu dùng năm 1995?
2. Bảng dưới đây cho biết chi tiêu trong nước và GDP(tính bằng tỷ đô la) của một
nước trong 3 năm liên tiếp:
Năm 1
Năm 2
Năm 3
GDP
500
600

700
Chi tiêu của chính phủ 200
250
200
Chi tiêu của tư nhân
300
300
250
Đầu tư
50
200
200
Hãy cho biết những năm nào nước này bị thâm hụt cán cân thương mại?
3. Giả sử nền kinh tế chỉ có 4 loại sản phẩm : Gạo, Thịt, Quần áo, sắt thép. Gía cả và
sản lượng cho ở bảng:
Sản phẩm

4.
a.
b.
c.

2010

2011

2012

P


Q

P

Q

P

Q

Gạo

10

3

11

4

12

3

Thịt

45

4


50

5

60

4

Quần áo

50

2

52

4

55

6

Sắt thép

100

6

110


10

140

15

Lấy năm 2010 làm gốc
a. Tính CPI năm 2011. CPI năm 2012
b. Tính GDP năm 2011. GDP năm 2012
c. Tỷ lệ lạm phát 2011, 2012
Giả sử GDP= 2000, C= 1700, G= 50 và NX= 40
Mức đầu tư trong nền kinh tế bằng bao nhiêu
Giả sử xuất khẩu bằng 350, nhập khẩu bằng bao nhiêu
Giả sử mức khấu hao bằng 130, mức đầu tư ròng bằng bao nhiêu


d. Xuất khẩu ròng có thể mang giá trị âm được không
5. Trên lãnh thổ quốc gia có các khoản mục:
- Tiền lương: 290
- Tiền lãi: 22
- Đầu tư ròng: 25
- Tiền thuê: 28
- Tiêu dùng hộ gia đình: 300
- Thuế gián thu : 30
- Xuất khẩu ròng: -5
- Thu nhập ròng: -20
- Khấu hao: 50
- Lợi nhuận: 40 . Trong đó: Lợi nhuận không chia( tái đầu tư) : 30 và LN nộp
chính phủ 10.
- Thuế cá nhân :0

a. Tính tổng đầu tư của DN
b. Tính GDP danh nghĩa
c. Chi tiêu hàng hóa của chính phủ
d. Tính DI, tiết kiệm hộ gia đình
6. Số liệu của Việt Nam liên quan đến tổng sản phẩm quốc dân năm 1989( tỷ đồng)
Tổng sản phẩm quốc dân: 24317
Thuế gián thu:
2924
Khấu hao TSCĐ:
1657
Thu nhập ròng từ tài sản nước ngoài: 10
Hãy tính GDP danh nghĩa, NNP, NI
7. Giả sử trong nền kinh tế giản đơn có 3 sản phẩm A, B,C trong 2 năm 1990 và
2000
1990
2000
p
q
P
q
A
15
0.1
20
0.3
B
50
0.15
60
0.25

C
40
0.3
50
0.35
Lấy năm 1992 làm gốc (năm cơ sở)
a. Tính GDP danh nghĩa và thực tế trong năm 1990 và 2000
b. Tính chỉ số giá trung bình và chỉ số điều chỉnh GDP?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×