Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Đề Cương ôn tập hóa phân tích ( nông lâm thái nguyên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.99 KB, 23 trang )

HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN HÓA PHÂN TÍCH 
 

Câu 1  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 2  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 3  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 4  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 5 
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 6  
A)  
B) 


C)  
D) 
Câu 7  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 8 

PbCl​2​ được tách khỏi AgCl và Hg​2​Cl​2​ bằng cách 
Cho nước cất vào, rồi đun nóng 
Cho tác dụng với dung dịch K​2CrO​


Cho tác dụng với dung dịch KI 
Cho tác dụng với dung dịch K​2CrO​
 

4 hoặc Cho tác dụng với dung dịch KI

Chất tan được trong dung dịch NaOH là: 
PbCrO​4 
BaCrO​4 
Fe(OH)​3 
Mg(OH)​2 
Chất nào dưới đây được coi là ​dạng cân​ tốt nhất?  
FeO 
Fe(OH)​2 
Fe​2​O​3 
Fe(OH)​3 

Các thuốc thử dùng để nhận biết Al​3+​ chỉ đổi màu trong khoảng pH từ:   
5 → 9 
6 → 10 
9 → 10 
4 → 8 
Công thức tính pH của dung dịch bazơ yếu: 
pH= 14 ­ 1/2pK​b + 1/2lgC​


pH= 7 ­ 1/2pK​a + 1/2lgC​


pH= 14 ­ 1/2pK​a + 1/2lgC​


pH= 7 + 1/2pK​b + 1/2lgC​


Để pha loãng dung  dịch H​2SO​

4  đậm  đặc, trong phòng thí nghiệm, có thể 
tiến hành theo cách nào sau đây? 
Cho nhanh nước vào axit 
Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều 
Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều 
Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều 
Thuốc thử chứng minh sự có mặt của ion Ca​2+​ là:  
(NH​4)​​ 2C​
​ 2O​
​ 4 

KCNS 
(NH​4)​​ 2SO​

4   
KI 
Hãy chỉ ra nhóm cation tạo muối tan trong xút dư 


A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 9  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 10  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 11  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 12  
A)  
B) 

C)  
D) 
Câu 13  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 14  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 15  
A)  
B) 

Al​3+​, Zn​2+​, Cr​3+ 
Al​3+​, Mg​2+​, Cr​3+ 
Al​3+​, Zn​2+​, Mg​2+ 
Al​3+​, Cr​3+​, Fe​+3 
Trong các dung dịch muối sau, muối nào không bị thuỷ phân: 
K​2​CO​3 
KCl 
CH​3COOK
 

NH​4​Cl 
Chọn công thức tính pH đúng cho dung dịch muối NH​4Cl: 
 


pH = 1/2pKa – 1/2lgCa 
pH = 14 ­ 1/2pKb + 1/2lgCb 
pH = 7 + 1/2pKa + 1/2lgCb 
pH = pKa + lgCb/Ca 
Trong phép đo Iot người ta thường dùng dung dịch chuẩn cơ bản 
Na​2S​
​ 2O​
​ 3 
Na​2S​
​ 2O​
​ 8 
Na​2SO​


Na​2SO​


Phân tích định lượng gồm một số phương pháp cơ bản sau: 
Phân tích khối lượng, phân tích thể tích 
Phân tích khối lượng, phân tích công cụ 
Phân tích thể tích, phân tích công cụ 
Cả ba phương án 
Màu  của  chỉ  thị  metyl  da  cam  trong  các môi trường axit, bazơ  lần lượt 
là: 
Đỏ; vàng chanh 
Vàng chanh; không màu 
Không màu; vàng chanh 
Đỏ; không màu 
Chuẩn  độ  dung  dịch  CH​3COOH
  bằng  dung  dịch KOH. Bước nhảy kéo 


dài từ pH: 7,2 – 10. Chọn chất chỉ thị cho phép định phân đó 
Metyl da cam; Metyl đỏ  
Metyl đỏ; Quỳ tím 
 
Quỳ tím; Metyl da cam  
Phenolphtalein; Quỳ tím 
Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường 
Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên 
Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống 


C)  
D) 
Câu 16  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 17  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 18  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 19  

A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 20  
A)  
B) 
C)  

Kẹp ở giữa ống nghiệm 
Kẹp ở bất kỳ vị trí nào 
Các kết luận nào sau đây là đúng: 
Độ chuẩn của một chất là số gam của chất đó có trong 1 ml dung dịch 
Độ chuẩn của một chất là số gam của chất đó có trong 1lit dung dịch 
Độ chuẩn  của một chất là số đương lượng gam của chất đó có trong 1 ml 
dung dịch 
Độ chuẩn của một chất là số gam của chất đó có trong 100 ml dung dịch 
Trong các phép chuẩn độ sau, phép chuẩn độ nào không dùng biện pháp 
đun nóng để tăng tốc cho phản ứng chuẩn độ:
 
Phương pháp Complecxon III  
Phương pháp Iot 
Phương pháp Pemanganat  
Phương pháp Bicromat 
Khi sử  dụng hồ  tinh  bột làm chất  chỉ thị để  xác định  điểm tương đương 
trong phép đo Iod người ta cho hồ tinh bột vào:
 
Khi dung dịch chuyển sang màu vàng rơm 
Khi dung dịch chuyển sang màu xanh 
Khi dung dịch chuyển sang màu tím 

Ngay từ đầu 
Chọn mệnh đề đúng cho phương pháp đo màu 
Là phương pháp  phân  tích  sử dụng những phản ứng tạo thành sản phẩm 
có màu sau đó  dựa trên sự  so sánh cường độ màu của dung dịch nghiên 
cứu với cường độ màu của dung dịch chuẩn mà suy ra nồng độ 
Là phương pháp  phân  tích  sử dụng những phản ứng tạo thành sản phẩm 
có màu sau đó  dựa trên sự  so sánh cường độ màu của dung dịch nghiên 
cứu với cường độ màu của chất chỉ thị mà suy ra nồng độ 
Là phương pháp  phân  tích  sử dụng những phản ứng tạo thành sản phẩm 
có màu sau đó dựa trên sự so sánh cường độ màu của môi trường mà suy 
ra nồng độ. 
Là phương pháp  phân  tích  sử dụng những phản ứng tạo thành sản phẩm 
có màu sau đó đo mật độ quang của dung dịch mà suy ra nồng độ. 
Cách phát biểu đúng của định luật Bugơ ­ Lăm be ­ Bia 
Mật  độ  quang  của  dung  dịch  luôn  luôn  tỷ  lệ  thuận  với tích số  nồng độ 
của chất có màu với chiều dày dung dịch. 
Mật  độ  quang  của  dung  dịch  luôn  luôn  tỷ  lệ  thuận  với tích số  nồng độ 
của chất có màu với chiều dày dung môi 
Mật độ quang  của dung dịch luôn luôn tỷ lệ thuận với đương lượng gam 
của chất có màu 


D)  Mật  độ  quang  của dung dịch luôn luôn tỷ  lệ thuận  với nồng độ phân số 
mol của dung môi 
Câu 21   Đường  cong  chuẩn  độ  của  phương  pháp  oxy  hoá  khử  được  biểu  diễn 
bởi: 
A)   Sự thay đổi pH của dung dịch 
B)  Sự chuyển vị nội phân tử 
C)   Sự thay đổi của điện thế E 
 

D)  Sự thay đổi mầu sắc của chất chỉ thị 
Câu 22   Một chất có tích số tan càng nhỏ thì  
A)   Độ tan càng lớn 
B)  Độ tan nhỏ 
C)   Độ tan không phụ thuộc tích số tan 
D)  Cả ba đều sai 
Câu 23   Khi đọc mực chất lỏng trong các dụng cụ đo, người ta phải để dụng cụ 
đo ở trạng thái thẳng đứng và: 
A)   Để tầm mắt ngang với mặt khum chất lỏng 
B)  Để tầm mắt dưới mặt khum chất lỏng 
C)   Để tầm mắt trên mặt khum chất lỏng 
D)  Để tầm mắt thẳng từ trên xuống 
Câu 24   Các ion tạo kết tủa clorua theo phương pháp axit ­ bazơ là:
 
+​
2+​
2+
A)   Ag​  , Ba​ , Hg​2​  

2+
B)  Ag​+​ , Hg​22+
​ , Pb​  
C)   Ag​+​, Hg​2+​, Ca​2+ 
D)  Ag​+​, Al​3+​, Ca​2+
 
Câu 25   Các thuốc thử dùng để nhận biết các cation nhóm III (Al​3+​, Zn​2+​) là: 
A)   Alumiol, Đithizon 
B)  Alizarin, dimetyl amin  
C)   NaOH, H​2O​
 

​ 2, phenolphtalein, Đithizon

D)  NH​4Cl bão hoà, Alizarin, metyl da cam
 

Câu 26   Hãy chỉ ra các cation tạo kết tủa sunfat 
A)   Ba​2+​, Sr​2+​, Ca​2+ 
B)  Ba​2+​, Sr​2+​, Mg​2+ 
C)   Ba​2+​, Ca​2+​, Mg​2+ 
D)  Ca​2+​, Sr​2+​, Mg​2+ 
Câu 27   Thuốc thử riêng của ion Pb​2+ 
A)   KI 
B)  (NH​4)​​ 2C​
​ 2O​
​ 4 
C)   K​4[Fe(CN)​

6]
​  
D)  Cả 3 hoá chất trên 


Câu 28   Trong  các  muối  sunfat  sau,  muối  nào  không  tan  trong  kiềm  dư,  không 
tan trong axít dư 
A)   BaSO​4 
B)  BaCO​3 
C)   CaSO​3 
D)  Cả ba muối 
Câu 29   Vai trò của H​2O​
 

​ 2 trong việc phân tích các cation nhóm IV

2+​
A)   Để kết tủa Mn​  khi ở môi trường thích hợp 
B)  Để kết tủa tốt cho cả nhóm khi ở môi trường thích hợp 

C)   Để kết tủa tốt cho Fe​3+ khi ở môi trường thích hợp
 
2+​
D)  Để kết tủa tốt cho Mg​  khi ở môi trường thích hợp 
Câu 30   Thuốc thử riêng của ion Al​3+ 
A)   Alizarin hay Alumiol 
B)  Alizarin hay Đithizon 
C)   Alumiol hay Đithizon 
D)  Cả 3 đều đúng 
Câu 31   Trong các kết tủa sau, cặp kết tủa nào tan được trong dung dịch NH​3 
A)   Cu(OH)​2; Zn(OH)​


B)  Mg(OH)​2​; Al(OH)​3 
C)   Fe(OH)​3; Cu(OH)​


D)  HgO, Mg(OH)​2 
Câu 32   Trong các kết tủa sau kết tủa nào không bền trong dung dịch NH​4​Cl 
A)   Mg(OH)​2 
B)  Fe(OH)​3 
C)   Mn(OH)​2 
D)  Fe(OH)​2 
Câu 33   Chọn hoá chất để tách AgCl ra khỏi Hg​2Cl​



A)   Dung dịch NaOH 
B)  Dung dịch NH​3 
C)   Dung dịch Ba(OH)​2 
D)  Dung dịch KOH 
Câu 34   Giấy lọc băng đỏ dùng để lọc các kết tủa có: 
 
A)   Kích thước hạt to  
B)  Kích thước hạt trung bình 
C)   Kích thước hạt nhỏ 
D)  Kết tủa vô định hình 
Câu 35   Chuẩn độ H​2C​
​ 2O​
​ 4 bằng NaOH.Bước nhảy kéo dài từ 7,8  10. Chọn 

chất chỉ thị cho phép chuẩn độ đó. 
A)   Phenolphtalein 
 


B) 
C)  
D) 
Câu 36  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 37  

A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 38  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 39  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 40  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 41  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 42  

Quỳ tím 
 
Metyl đỏ 
Diphenyl amin 

Hãy chỉ ra trong các chất chỉ thị sau chất chỉ thị nào được dùng trong 
phép chuẩn độ Complexom III: 
EriocromđenT   
Alizazin 
Diphenylamin   
Phenylamin 
Khi  chuẩn  độ  dung  dịch  HCl  bằng  dung  dịch  NaOH  với  chỉ  thị  là 
phenolphtalein. Để kết thúc định phân thì dung dịch trong bình nón: 
Từ không màu chuyển sang màu hồng nhạt 
Từ không màu chuyển sang màu vàng 
Từ không màu chuyển sang màu xanh 
Từ màu hồng nhạt chuyển sang không màu  
Kết  thúc  chuẩn  độ  bằng  TrilonB,  dùng  chỉ  thị  là  Eriocrom  đen  T  thì 
dung dịch chuyển từ màu 
Đỏ nho sang màu xanh  
Đỏ nho sang màu vàng 
Từ da cam sang không màu 
Từ đỏ nho sang màu xanh 
Trong phương pháp chuẩn độ  của  Morh,  kết thúc  chuẩn độ  khi  màu  sắc 
của kết tủa từ 
Màu trắng chuyển sang đỏ gạch 
Màu trắng chuyển sang vàng 
Màu trắng chuyển sang nâu 
Màu vàng chuyển sang trắng 
Trong  phép  đo  iot,  khi  cho chất oxy hoá tác  dụng với KI không  nên  để 
quá lâu ngoài ánh sáng 
Vì Photon xúc tiến của ánh sáng sẽ oxi hoá I​2 
Vì Photon xúc tiến của ánh sáng sẽ làm tăng thêm I​2 
Vì Photon xúc tiến của ánh sáng sẽ làm mất tác dụng của chỉ thị 
Vì Photon xúc tiến của ánh sáng sẽ thay đổi pH của dung dịch 

Hãy chỉ ra khoảng đổi màu của chất chỉ thị Điphenylamin 
E= 0.73­ 0.79 
E= 0.76­ 0.89 
E= 0.9­ 1.0  
E= 1.2­ 2.0 
Cơ sở tính toán của phương pháp điện trọng lượng là 


A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 43  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 44  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 45  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 46  
A)  
B) 

C)  
D) 
Câu 47  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 48  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 49  
A)  

Định luật tác dụng khối lượng 
Định luật Farađây 
Định luật Buger ­ Lămbe ­ Bia 
Định luật Stoletop 
Để  đo  chính  xác  thể  tích  của  dung  dịch  chuẩn  trong  chuẩn  độ  thể  tích 
người ta dùng dụng cụ nào sau đây: 
Pipet 
Buret 
ống đong và cốc chia độ 
Bình định mức 
Đường cong chuẩn độ của phương pháp trung hoà được biểu diễn bởi : 
Sự thay đổi của điện thế E 
Sự biến đổi pH của dung dịch 
Sự thay đổi màu sắc của dung dịch 
Sự chuyển vị nội phân tử 

Mật độ quang (A)  được xác định bằng biểu thức nào? 
A= lg It/I​0 
A= lg I​0/I​
​ t 
A= lg 1/I​0 
A= lg 1/I​t 
Trong  các  phương pháp đo màu bằng mắt được dùng phổ biến, phương 
pháp  nào chỉ có thể xác định được nồng độ của dung dịch tuân theo định 
luật Bia? 
Phương pháp cân bằng  
Phương pháp kẹp đôi 
Phương pháp dãy tiêu chuẩn 
Phương pháp pha loãng 
Thuốc thử chứng minh sự có mặt của ion Mg​2+​ là: 
Na​2HPO​


NH​4​Cl 
NaH​2PO​


Na​3PO​


Để nhận biết các cation nhóm VI cần:  
Lấy ngay dung dịch ban đầu mà không cần tách các cation khác 
Phải tách riêng từng cation rồi mới nhận biết 
Phải tách K​+​ rồi mới nhận biết 
Phải tách Na​+  ​rồi mới nhận biết 
Trong các phức chất sau, phức nào không tan? 

[Ag(NH​3)​​ 2]​​ + 


B) 
C)  
D) 
Câu 50  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 51  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 52  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 53  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 54  
A)  
B) 
C)  

D) 
Câu 55  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 56  
A)  
B) 
C)  

[Hg(NH​3)​​ 4]​​ 2+ 
[Cu(NH​3)​​ 4]​​ 2+ 
MgNH​4PO​



Nhận biết ion Hg​2+ bằng:
 
SnCl​2 
SnCl​4 
CuCl​2 
Cu​2Cl​


Các  cation  không  được  lẫn  trong  dung  dịch  khi  phân  tích  theo phương 
pháp Morh là : 
Hg​2+​, Ca​2+ 
Al​3+​, Zn​2+ 
Ca​2+​, Ba​2+ 

Ba​2+​, Pb​2+ 
Thuốc thử chứng minh sự có mặt của ion Mn​2+​ là:  
KCNS+ Ag​+​ + HNO​3 
KI+ Ag​+​ + HNO​3 
+​
(NH​4)​​ 2S​
 + HNO​3 
​ 2O​
​ 8 + Ag​

+​
SnCl​2​+ Ag​  + HNO​3 
Vai trò của H​2O​
 
​ 2 + HNO​

3 trong việc phân tích cation nhóm 4 là:

Hoà tan tất cả các kết tủa trên 
Hoà tan kết tủa MnO(OH)​2 
Hoà tan kết tủa Mg(OH)​2 
Hoà tan kết tủa Fe(OH)​3 
Thuốc thử để chứng minh sự có mặt của ion Zn​2+ ​là : 
Alizarin 
Phenylamin 
Dithizon   
Metyldacam 
Thuốc thử chứng minh sự có mặt của Ba​2+​ là: 
Na​2CrO​
 


4,NaOH

K​2​CrO​4​, Fe(OH)​3 
Na​2Cr​
 

2O​
​ 7, NaOH

K​2CrO​
 

4, NH​

4Cl

Khi chuẩn độ NaOH bằng HCl với chỉ thị là Phenolphtalein để kết thúc 
định phân thì dung dịch trong bình đó 
Từ màu hồng sang không màu. 
Từ không màu chuyển sang màu hồng nhạt 
Từ không màu chuyển sang màu đỏ. 


D)  Cả ba phương án trên đều sai 
Câu 57   Trong các dung dịch sau, dung dịch nào được gọi là dung dịch chuẩn 
gốc 
A)   Dung dịch K​2Cr​
 


2O​
​ 7 
B)  Dung dịch Na​2S​
​ 2O​
​ 3 
C)   Dung dịch K​2​CrO​4    
D)  Dung dịch KMnO​4 
Câu 58   Kết thúc chuẩn độ phương pháp Vonha khi sản phẩm của chuẩn độ 
A)   Là phức chất có màu đỏ xẫm 
B)  Là kết tủa có màu vàng 
C)   Là kết tủa có màu trắng 
D)  Là phức chất có màu xanh lá cây 
Câu 59   Hãy chọn chất chỉ thị cho phép chuẩn Fe​2+​ bằng K​2​Cr​2​O​7 
A)   Điphenylamin 
B)  Đithizon 
C)   Paranitrophenol 
D)  Eriocromden T 
Câu 60   Để  phát  hiện  điểm  tương  đương  trong  phương  pháp  chuẩn  độ  đo  thế, 
người ta dựa vào: 
A)   Sự biến đổi về hiệu số điện thế của 2 điện cực nhúng trong dung dịch 
B)  Sự biến đổi về hiệu số điện thế của 2 điện cực nhúng trong dung môi 
C)   Sự biến đổi về hiệu số điện thế của 2 điện cực nhúng trong dung dịch 
chuẩn 
D)  Sự biến đổi về hiệu số điện thế của 2 điện cực nhúng trong dung dịch 
chất chỉ thị 
Câu 61   Dựa vào cường độ dòng quang điện mà suy ra 
A)   Mật độ quang (A) hay quang thông (T) 
B)  Nồng độ (C) hay chiều dày (l) của dung dịch 
C)   Đương lượng gam của chất tan 
D)  Hệ số tỉ lệ  

Câu 62   Các thí nghiệm thường sử dụng  một lượng nhỏ hoặc ở nồng độ thấp hoá 
chất là vì: 
A)   Đảm bảo an toàn và tiết kiệm về mặt kinh tế 
B)  Kết quả đảm bảo độ chính xác 
C)   Tăng độ nhạy của phép phân tích 
D)  Tăng độ nhạy của phép đo 
Câu 63   Chọn công thức tính pH đúng cho dung dịch muối CH​3COONa
 

A)   pH = 14 – 1/2pK​b + 1/2lgC​


B)  pH = pK​a + lgC​

a​/C​b;​  


C)   pH = 1/2pK​a – 1/2lgC​


D)  pH = 14 + lgC​b/C​


Câu 64   Một dung  dịch muốn sử dụng được trong phương pháp đo màu phải thoả 
mãn các yêu cầu 
A)   Dung dịch có thể tuân theo định luật Bia, hay không tuân theo định luật 
Bia 
B)  Dung dịch màu không được chứa ion lạ có ảnh hướng đến cường độ màu 
C)   Màu phải ổn định trong lúc đo thông thường cường độ màu hay phụ 
thuộc vào các yếu tố: nhiệt độ, thời gian, pH của dung dịch 

D)  Cả 3 phương án trên 
Câu 65   Quang thông( T ) được xác định bằng biểu thức nào? 
A)   T= It/I​0 
B)  T= lg It/I​0  
C)   T= 1/I​0 
D)  T= lg 1/It 
Câu 66   Hãy chỉ ra nhóm cation tạo hidroxit không tan trong xút dư và H​2O​
​ 2 
2+​
3+​
3+
A)   Mg​ , Cr​ , Fe​  
B)  Mg​2+​, Mn​+2​, Cr​3+ 
C)   Mg​2+​, Mn​2+​, Fe​3+  
D)  Fe​3+​, Cu​2+​, Mg​2+ 
Câu 67   Phân biệt BaCrO​4 và PbCrO​
 

4 bằng cách cho:

A)   Dư dung dịch NaOH 
B)  Dư dung dịch NH​3 
C)   Dư dung dịch H​2SO​


D)  Dư dung dịch CH​3COOH
 

2+​
Câu 68   Nhận biết ion Cu​  trong dung dịch bởi thuốc thử: 

A)   KCNS 
B)  K​3[Fe(CN)​

6]
​  
C)   K​4[Fe(CN)​

6]
​  
D)  K​2​Cr​2​O​7 
Câu 69   Thuốc thử chứng minh sự có mặt của ion Pb​2+​ là: 
A)   KCNS   
B)  Na​2​HPO​4 ,​ NaOH 
C)   K​2CrO​
 

4 , NaOH

D)  NH​3 
Câu 70   Khoảng đổi màu của quỳ trong phép chuẩn độ trung hòa: 
A)   (5 – 9) 
B)  (6 – 8) 
C)   (4 – 6,3) 


D) 
Câu 71  
A)  
B) 
C)  

D) 
Câu 72  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 73  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 74  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 75  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 76  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 77  
A)  
B) 
C)  


(8 – 10) 
Phương pháp axít­bazơ chia các cation kim loại được dựa vào:  
Độ tan của muối  
Khả năng tạo phức 
pH của dung dịch 
Đặc trưng về tính chất hoá học 
Trong các phức sau phức nào không tan? 
[Ag(NH​3)​​ 2]Cl
 

[NH​2​Hg]Cl 
[Cu(NH​3)​​ 4]Cl​


[Hg(NH​3)​​ 4]Cl​


Thuốc thử dùng để phát hiện ion Al​3+​ là: 
Alizarin 
 
Phenolphtalein 
Dithizon 
Phenylamin 
Để nhận biết sự  có mặt của 2 ion Ca​2+ và Ba​2+ trong dung dịch cần dùng 
các thuốc thử nào sau đây 
Dung dịch: K​2​CrO​4​, NaOH, (NH​4​)​2​ C​2​O​4 
Dung dịch: K​2CrO​

4, (NH​


4)​
​ 2 C​

2O​
​ 4 
Dung dịch: H​2SO​

4, C​

2H​
​ 5OH, K​

2CrO​


Dung dịch: Na​2​CO​3​, H​2​SO​4​, K​2​CrO​4 
Phép chuẩn độ của Vonha, chuẩn được trong môi trường: 
Acid mạnh  
Bazơ mạnh 
Trung tính 
Acid yếu + bazơ yếu 
Hãy chọn phép chuẩn độ thích hợp nhất trong phép đo Iot 
Chuẩn độ ngược, hoặc chuẩn độ thế 
Chuẩn độ ngược, hoặc chuẩn độ trực tiếp 
Chuẩn độ gián tiếp hoặc chuẩn độ trực tiếp 
Cả 3 đáp án đều đúng 
Thế nào là phép chuẩn độ của Morh 
Là phương pháp chuẩn độ trực tiếp các anion Cl​­​, Br​­​, I​­​ trong môi 
trường trung tính, dùng AgNO​3 làm dung dịch chuẩn có K​


2CrO​

4  làm 

chất chỉ thị 
Là phương pháp chuẩn gián tiếp các anion X​­​ trong môi trường acid 
mạnh, dùng AgNO​3  làm dung dịch chuẩn có K​
 

2Cr​

2O​
​ 7 làm chất chỉ thị

­​
Là phương pháp chuẩn ngược để xác định anion X​  trong môi trường 


D) 
Câu 78  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 79  
A)  
B) 
C)  
D) 

Câu 80  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 81  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 82  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 83  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 84  
A)  
B) 

bazơ mạnh, dùng AgNO​3 làm dung dịch dịch chuẩn có K​

2S​
​ 2O​
​ 8 làm chất 


chỉ thị 
Là phương pháp chuẩn độ để xác định anion X​­​ trong môi trường bazơ 
mạnh, dùng AgNO​3​ làm dung dịch chuẩn có K​2​S​2​O​8​ làm chất chỉ thị 
Xác định hàm lượng của Fe​2+​ bằng phương pháp nào sau đây để tránh 
sai số chỉ thị: 
Pemanganat, Bicromat 
Iot, tạo phức 
 
Bicromat, kết tủa 
Tất cả đều sai 
Nội dung đúng của dung dịch luật Stoletop? 
Cường độ dòng quang điện luôn tỷ lệ với cường độ dòng ánh sáng 
Cường độ dòng quang điện luôn lớn hơn với cường độ dòng ánh sáng 
Cường độ dòng quang điện luôn nhỏ hơn với cường độ dòng ánh sáng 
Cường độ dòng quang điện luôn quá nhỏ so với cường độ dòng ánh sáng 
Phương pháp đo màu bằng mắt gồm các phương pháp cơ bản nào? 
Phương pháp dãy tiêu chuẩn, phương pháp cân bằng 
Phương pháp lập đường chuẩn, phương pháp kẹp đôi, phương pháp pha 
loãng 
Phương pháp tính toán theo giá trị A của dung dịch tiêu chuẩn 
Cả 3 phương án trên 
Hãy chỉ ra phương pháp đo màu bằng máy 
Phương pháp lập đường chuẩn 
Phương pháp pha loãng 
Phương pháp cân bằng 
Phương pháp kẹp đôi 
Khoảng đối màu của chỉ thị Phenolphtalenin ?
 
6 – 8 
7 – 9  

8 – 11 
8 – 10 
Trong phép đo Pemanganat có thể dùng: 
Chuẩn độ trực tiếp; chuẩn độ gián tiếp 
Chuẩn độ thế; chuẩn độ ngược 
Chuẩn độ ngược; chuẩn độ trực tiế p 
Chuẩn độ trực tiếp 
Thuỷ ngân sunfua rất khó hoà tan nên phải dùng: 
HNO​3 + 3HCl
 

3HCl + H​2SO​




C)  
D) 
Câu 85  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 86 
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 87  
A)  

B) 
C)  
D) 
Câu 88  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 89  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 90  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 91  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 92  
A)  

HNO​3 + 3H​

2SO​



H​2SO​

4 + H​

3PO​


Khi lấy mẫu phân tích dùng thuật chia 4 với trường hợp nào?  
Chất rắn 
Chất khí 
Chất lỏng 
Chất rắn, chất lỏng 
Dùng nước cường toan để tách hỗn hợp nàodưới đây ra khỏi nhau?
HgS, CuS 
FeS, ZnS 
PbS,CdS 
Cả A, B, C 
Chọn công thức tính pH đúng cho dung dịch muối HCOOK 
pH = 14 – 1/2pK​b + 1/2lgC​


pH = pK​a​ + lgC​a​/C​b 
pH = 1/2pK​a – 1/2lgC​


pH = 14 + lgC​b/C​


Hãy chọn điều kiện tốt để có kết tủa hoàn toàn? 

Cho dư thuốc thử 
Chọn pH thích hợp, tác động của nhiệt độ 
Đưa thêm dung môi hữu cơ 
Tất cả đều đúng! 
Khi cô cạn hoặc pha loãng dung dịch 
Nồng độ mol các chất tỷ lệ thuận với thể tích 
Nồng độ mol các chất tỷ lệ nghịch với thể tích 
Nồng độ các chất không thay đổi 
Khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch không thay đổi 
Chọn phương pháp thích hợp để chuẩn Na​2​CO​3​ bằng HNO​3
 
Phương pháp trung hoà 
Phương pháp kết tủa 
Phương pháp tạo phức 
Phương pháp oxi – hoá khử
 
Giấy lọc băng trắng dùng để lọc các kết tủa 
Cỡ hạt nhỏ 
Cỡ hạt to 
Cỡ hạt trung bình 
Cả ba loại 
Giấy lọc băng xanh dùng để lọc các kết tủa 
Cỡ hạt nhỏ 

 


B) 
C)  
D) 

Câu 93  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 94  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 95 
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 96  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 97  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 98  
A)  
B) 
C)  
D) 

Câu 99  
A)  

Cỡ hạt to 
Cỡ hạt trung bình 
Cả ba loại 
Thế nào là phương pháp sắc ký? 
Là phương pháp phân tách các chất ra khỏi một hỗn hợp 
Là phương pháp định lượng các chất trong hỗn hợp 
Là phương pháp đo lường trọng lượng các chất trong hỗn hợp 
Là phương pháp đo lượng thuốc thử có trong hỗn hợp 
Thế nào là phương pháp bạc 
Là phương pháp kết tủa dùng dung dịch AgNO​3 làm dung dịch chuẩn
 

Là phương pháp kết tủa dùng dung dịch AgCl làm dung dịch chuẩn 
Là phương pháp tạo phức dùng dung dịch NH​3​ làm dung dịch chuẩn 
Là phương pháp phân tích thể tích dùng dung dịch NH​3 làm dung dịch 

chuẩn 
Xác định anion Cl​­ ​theo phương pháp Vonha là phép : 
Chuẩn độ ngược 
 
Chuẩn độ trung hoà 
Chuẩn độ trực tiếp 
Chuẩn độ oxy hoá khử 
Chọn axit thích hợp cho phép chuẩn độ Fe​2+​ bằng dung dịch K​2Cr​

2O​
​ 7?

​  
HCl, HNO​3 
H​2​SO​4​, H​3​PO​4 
H​2SO​

4, HNO​


H​2SO​
 

4, HCl

Trong các phép chuẩn độ sau, phép chuẩn nào không cần dùng chất chỉ 
thị màu:
 
Phép đo Pemanganat 
Phép đo bicromat  
Phương pháp kết tủa 
Phương pháp tạo phức 
Khi  tiến  hành  thí  nghiệm  cần  lắc  nhẹ  ống  nghiệm  nên  tiến  hành  theo 
cách nào sau đây? 
Bịt miệng ống nghiệm và lắc theo chiều ống nghiệm 
Lắc xoay vòng ống nghiệm 
Cầm phần trên miệng ống nghiệm và gõ nhẹ vào lòng bàn tay 
Dùng máy ly tâm 
Các thuốc thử được dùng để tách và nhận biết các cation nhóm I (Ag​+​, 

2+​
Hg​22+

​ , Pb​ ) là: 
HCl,  nước nóng, KNO​3, NaOH, K​

2CrO​




B) 
C)  
D) 
Câu 100  
A)  
B) 
C)  
D) 

HCl, nước nóng, NaOH, HNO​3, K​

2CrO​


HCl, Na​2CrO​

4, NH​

4Cl, HNO​


HCl, nước nóng, Na​2CrO​


4, NaOH, ddNH​

3, HNO​


Chọn công thức đúng tính pH cho dung dịch chỉ chứa bazơ mạnh: 
pH = 14 + lgCb 
pH = 14 ­ 1/2pKb + 1/2lgCb 
pH = 7 + 1/2pKa + 1/2lgCb 
pH = pKa + lgCb/Ca 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

Câu 101  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 102 

A) 
B) 
C)  
D) 
Câu 103  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 104  
A)  
B) 
C)  
D) 

Các thuốc thử dùng để nhận biết và tách các cation nhóm I: 
0​
H​2O (t​
), dung dịch: HCl, KI, NH​3   

H​2​O, dung dịch: HCl, K​2​CrO​4​ , NaOH, NH​3​ , KI 
0​
H​2O (t​
), dung dịch: HCl, NH​3 , HNO​


3 , K​

2CrO​



H​2O , dung dịch: HCl, K​

2CrO​

4 , NaOH, NH​

3 , HNO​


Các chất phản ứng được với dung dịch NH​3 
Hg​2Cl​


AgCl 
HgCl​2 
Hg​2Cl​
 

2,  HgCl​

2 , AgCl

Để nhận biết sự  có mặt của 2 ion Ca​2+ và Ba​2+ trong dung dịch cần dùng 
các thuốc thử nào sau đây 
Dung dịch: K​2​CrO​4​, NaOH, (NH​4​)​2​ C​2​O​4 
Dung dịch: K​2CrO​

4, (NH​


4)​
​ 2 C​

2O​
​ 4 
Dung dịch: H​2SO​

4, C​

2H​
​ 5OH, K​

2CrO​


Dung dịch: Na​2​CO​3​, H​2​SO​4​, K​2​CrO​4 
Để nhận biết từng ion trong dung dịch có chứa Mg​2+ và Fe​3+ ta phải dùng 
các thuốc thử: 
Dung dịch: NH​4Cl, Na​
 

2HPO​

4, NH​

3, HNO​

3, KSCN

Dung dịch: NH​4​Cl, NaH​2​PO​4​, NH​3​, HNO​3​, K​4​[Fe(CN)​6​] 

Dung dịch: NaOH, NH​4Cl, Na​
 

2HPO​

4, HNO​

3, KSCN

Dung dịch: NH​4Cl, Na​
 

2HPO​

4, HNO​

3, KSCN



Câu 105   Sử  dụng  công  thức  đúng  để  xác  định  chất  khử  bằng  phép  chuẩn  độ 
ngược (phép đo Iod): 
 

A)  
 

B) 
 


C)  
 

D) 
 

Câu 106   Để  xác  định  nồng độ đương lượng NaOH. Ta thực hiện phép chuẩn  độ: 
Lấy chính  xác 20,0 ml H​2​C​2​O​4 0,1N vào bình nón, thêm 1 – 2 giọt chỉ thị 
phenolphtalein;  rót  dung  dịch  NaOH  vào  burét  rồi  chuẩn  độ,  kết  thúc 
định phân khi dung dịch trong bình nón: 
A)   Chuyển từ không màu sang màu hồng; 
B)  Chuyển từ  không màu sang đỏ da cam; 
C)   Chuyển từ  màu hồng sang không màu 
D)  Chuyển từ  màu hồng sang đỏ da cam 
Câu 107   Hãy chọn khoảng pH thích hợp cho phép chuẩn độ của Morh: 
A)   pH: 2,0 – 5,5 
B)  pH: 4,5 – 6,5 
C)   pH: 6,5 – 10 
D)  pH: 10 ­ 12 
Đáp án   C 
Câu 108   Hãy  chọn  hỗn  hợp  đệm  thích  hợp  cho  phép  chuẩn  độ  nước  cứng  bằng 
TrilonB ? 
A)   Đệm axetat
 
B)  Đệm fomiat 
C)   Đệm amôni 
D)  Đệm cacbonat 
Câu 109   Biểu thức tính độ chuẩn của chất A là: 
A)  
 


B) 
 


C)  
 

D)  Cả 3 đều sai 
Câu 110   Các thuốc thử dùng để nhận biết và tách các cation nhóm II: 
A)   Dung dịch: H​2​SO​4​ , C​2​H​5​OH , K​2​CO​3​ bão hòa, CH​3​COOH, K​2​CrO​4​ , 
KOH, (NH​4​)​2​C​2​O​4 
B)  Dung dịch: H​2SO​

4 , Na​

2CO​

3 bão hòa, CH​

3COOH , K​

2CrO​

4 ,    NaOH, 

(NH​4)​​ 2C​
O​
 
​ 2​ 4

C)   Dung dịch: H​2SO​

4 , C​

2H​
​ 5OH , Na​

2CO​

3 bão hòa, CH​

3COOH , K​

2CrO​

4 , 

H​3​PO​4​ , (NH​4​)​2​C​2​O​4 
D)  Dung dịch: H​2SO​

4 ,C​

2H​
​ 5OH , CaCO​

3 , CH​

3COOH ,   K​

2CrO​


4 , NaOH, 

(NH​4)​​ 2C​
O​
 
​ 2​ 4
Câu 111   Cho  các  dung  dịch  muối  sau:  Na​3PO​

4   ,  Ba(NO​3)​
​ 2   ,  KCl  ,  Mg(NO​3)​
​ 2  , 
CuSO​4  ,  FeCl​3,​   ,    NaNO​3  ,  AlCl​3,​   K​2SO​

3  ,  KI   ,  K​2SO​

4,​   K​3PO​

4 .  Có  bao 
nhiêu dung dịch có pH < 7 (môi trường axit)? 
A)   7 
B)  5 
C)   4 
D)  6 
Câu 112   Dung dịch nào dưới đây được gọi là dung dịch chuẩn gốc ? 
A)   Dung dịch KMnO​4  
B)  Dung dịch K​2​Cr​2​O​7 
C)   Dung dịch K​2MnO​

4  

D)  Dung dịch K​2CrO​


Câu 113   Độ chuẩn của một thuốc thử B theo chất cần xác định  A là: 
A)   Số gam chất cần xác định A tác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch tiêu 
chuẩn chất B. 
B)  Số gam chất cần xác định B tác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch tiêu 
chuẩn chất A. 
C)   Số gam chất cần xác định A tác dụng vừa đủ với 1lit dung dịch tiêu 
chuẩn chất B. 
D)  Số đương lượng gam chất cần xác định A tác dụng vừa đủ với 1 ml dung 
dịch tiêu chuẩn chất B. 
Câu 114   Nhóm các anion  tạo kết tủa với cation Ba​2+​ ? 
A)   SO​42­​ ​, SO​32­​ ​, CO​32­​ ​, CrO​42­​  
B)  SO​42­​ ​, CNS​­​, SO​32­​ ​, Cl​­ 
C)   CO​32­​ ​, PO​43­​ ​, CNS​­​, ClO​4­​  
D)  CrO​42­​ ​, SO​42­​ ​, ClO​4­​ ​, CO​32­​  
Câu 115   Hãy chỉ ra cation nhóm bazơ ? 


A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 116  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 117  

A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 118  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 119  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 120  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 121  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 122  


3+​
Ag​+​, Pb​2+​, Mn​2+  ;Al​
, Zn​2+  


2+​ +​
2+ ​
3+​
2+ 
Hg​22+
​ , Ca​ ,​ Zn​ ; Fe​ . Mn​  
Mg​2+​; Mn​2+ ​; Fe​3+​,Al​3+​,Zn​2+ 
Pb​2+​, Ca​2+​; Mn​2+ ​; Zn​2+ ​; Fe​3+ 
Thuốc thử dùng để tách và nhận biết cation nhóm V là:  
Na​2​S, HNO​3​, K​4​[Fe(CN)​6​], H​2​SO​4​, SnCl​2
 
K​2S, HNO​
 

3, K​

3[Fe(CN)​

6], H​

2SO​

4, SnCl​

2
K​2S, HNO​

3, K​


4[Fe(CN)​

6], HCl, SnCl​


Cả ba đều sai 
Phép chuẩn độ Morhthường tiến hành trong môi trường nào? 
Trung tính + Axít yếu 
Bazơ mạnh + Trung tính 
Axít mạnh + Trung tính  
Axít yếu + Bazơ yếu + Trung tính 
Chọn câu phát biểu ​đúng​: 
Giá trị K​a của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng mạnh.
 

Giá trị K​a của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu.
 

Giá trị K​a của axit càng lớn, lực axit của nó càng yếu.
 

Không xác định được lực axit khi dựa vào Ka và nồng độ của axit. 
Cho các dung dịch muối sau: NaNO​3 , K​

2CO​

3 , CuSO​

4 , FeCl​


3 , AlCl​

3 , 

KCl. Có bao nhiêu dung dịch có pH = 7  




Cho dung dịch chứa x mol NaOH vào dung dịch chứa x mol H​2SO​

4, 

dung dịch sau phản ứng cho môi trường 
Trung tính 
Axit 
Bazơ   
Không xác định được 
Môi  trường  thuận  lợi  nhất  cho  quá  trình  tạo  phức  của  Trilon  B với ion 
kim loại: 
Môi trường kiềm yếu 
Môi trường axit yếu 
Môi trường kiềm mạnh 
Môi trường axit mạnh 
Theo thuyết Bronsted, mệnh đề  nào sau đây là ​sai ​?
 

 



A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 123  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 124  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 125  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 126  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 127  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 128  

A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 129  
A)  

Trong thành phần của bazơ phải có nhóm ­OH 
Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm ­OH 
Trong thành phần của axit có thể không có hiđro 
Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion 
Cho  các  dung  dịch  muối  sau:  NaNO​3 , K​2CO​

3  , CuSO​4  , FeCl​3 ,  AlCl​3  , 
Na​3​PO​4 ,  Ba(NO​3​)​2 ,  Mg(NO​3​)​2 ,  KCl.  Có bao nhiêu dung dịch có  pH > 
7 (môi trường bazơ) 




Các anion gây cản trở cho phép chuẩn độ Morh là:  
PO​43­​ ​, CO​32­​ ​, C​2​O​42­​  

PO​43­​ ​, SO​32­​ ​, C​2O​
​ 4​  

PO​43­​ ​, CO​32­​ ​, Cr​2O​
​ 4​  

PO​43­​ ​, SO​32­​ ​, Cr​2O​

​ 4​  
Hãy chỉ ra cation nhóm axit ? 

2+​
2+
Ag​+​, Pb​2+​, Hg​22+
​ , Ca​ , Ba​  
Ag​+​, Pb​2+​, Ca​2+​, Ba​2+​; Mg​2+ 

2+​
2+​
2+ 
Pb​2+​, Hg​22+
​ , Ba​ ; Mg​ ;Mn​  

2+​
2+​
2+ ​
3+​
Hg​22+
​ ,Ca​ , Mg​ ; Mn​ ; Fe​ . 
Các kết luận nào sau đây là ​sai ​? 
PbCl​2​ tan được trong nước nóng và khi để nguội kết tủa trở lại 
PbCrO​4 tan trong dung dịch NaOH
 

BaCrO​4 không tan trong dung dịch NaOH
 

Hg​2​Cl​2​ không tác dụng với dung dịch NH​3 

Chọn câu phát biểu đúng:  
Giá trị K​b của bazơ càng nhỏ,lực bazơ của nó càng yếu
 

Không xác định được lực bazơ khi dựa vào Kb và nồng độ của bazơ. 
Giá trị K​b của bazơ càng lớn, lực bazơ của nó càng yếu.
 

Giá trị K​b của bazơ càng nhỏ,lực bazơ của nó càng mạnh
 

Định luật Buger ­ Lămbe ­ Bia được áp dụng cho trường hợp: 
Định luật này chỉ đúng với tia đơn sắc 
Định luật này chỉ đúng với tia ,  
Định luật này chỉ đúng với tia tử ngoại 
Định luật này chỉ đúng với hỗn hợp các tia 
Phương pháp Vonha có ưu điểm hơn phương pháp Morh là: 
Có thể tiến hành trong môi trường acid vì Fe(CNS)​3 bền trong môi 

trường acid 


B) 
C)  
D) 
Câu 130  
A)  
B) 
C)  
D) 

Câu 131  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 132  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 133  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 134  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 135  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 136  

Có thể tiến hành trong môi trường bazơ mạnh 
Có thể tiến hành trong môi trường đệm amoni 
Có thể tiến hành trong môi trường đệm acetat 

Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch thu được 
sau phản ứng có môi trường:   
Trung tính 
Axit 
Bazơ 
Không xác định được 
Khi chuẩn hỗn hợp Na​2CO​

3 và NaOH bằng HCl thì sử dụng phương 

pháp chuẩn độ ? 
Phương pháp trung hoà  
Phương pháp oxy hoá khử 
Phương pháp tạo phức
 
Phương pháp kết tủa 
Thế nào là chất chỉ thị oxi hóa khử 
Là những chất có khả năng bị oxy hoá ­ khử một cách thuận nghịch, 
đồng thời dạng ôxyhoá và dạng khử có màu khác nhau 
Là những chất có điện thế khác nhau 
Là những chất có chỉ số hyđrôxyl khác nhau 
Là những chất có chỉ số hyđrôzen khác nhau 
Các thuốc thử được dùng để tách và nhận biết các cation nhóm II là 
(Ca​2+​, Ba​2+​)  
H​2​SO​4​, C​2​H​5​OH, Na​2​CO​3​ bão hoà, CH​3​COOH, K​2​CrO​4​, NaOH, 
(NH​4​)​2​C​2​O​4 
H​2SO​

4, C​


2H​
​ 5OH, CH​

3COOH, CaCO​

3, K​

2CrO​

4, (NH​

4)​
​ 2C​
​ 2O​
​ 4 
H​2SO​

4, Na​

2CO​

3, K​

2CrO​

4, Ca(OH)​


Tất cả đều sai 
Chất chỉ thị dùng trong phép chuẩn độ trực tiếp của Morh là:  

K​2CrO​


(NH​4​)​2​C​2​O​4 
Dung dịch NH​3 
CuSO​4 
Các cation tạo muối tan trong xút dư: 
Al​3+​ , Zn​2+​, Cd​2+ 
Al​3+​ , Zn​2+​, Mg​2+  
Al​3+​ , Zn​2+​, Cr​3+ 
Al​3+​ , Zn​2+​, Fe​3+ 
Các  kết  tủa  hyđroxit  của  nhóm  IV  sau  khi tách ra khỏi  dung dịch được 


A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 137  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 138  
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 139  
A)  

B) 
C)  
D) 
Câu 140  
A)  
B) 
C)  
D) 
 
 
 

hoà tan vào một lượng 
HNO​3 vừa đủ không quá dư
 

NH​4OH  dư
 

NaOH vừa đủ không quá dư 
Na​2SO​
 

4  dư

Để hạn chế được hiện tượng pepty hoá của kết tủa thường chọn dung 
dịch rửa là: 
Dung dịch rửa có chứa thuốc thử 
Dung dịch rửa là nước cất 
Dung dịch rửa có chứa chất điện giải 

Cả A, B, C đều sai 
Hãy chỉ ra, trong  các  chất  chỉ thị sau chất chỉ thị  nào là chất chỉ thị oxy 
hoá khử (chỉ thị electron)? 
EriocromđenT 
Hồ tinh bột 
Điphenylamin 
Phenolphtalein 
Tại sao trong phép đo Bicromat có thể dùng HCl làm môi trường được 
2­​
3+​
­
Vì điện thế của cặp Cr​2O​
 
​ 7​ /2Cr​  cũng gân bằng cặp Cl​2/2Cl​

2­​
3+​
­​
Vì điện thế của cặp Cr​2​O​7​ /2Cr​  chênh lệch cặp Cl​2​/2Cl​  quá lớn 
Vì chúng có khả năng phản ứng trong nhau 
Vì HCl là axit  mạnh 
Nhóm các anion tạo kết tủa được với cation Ag​+​ :  
CrO​42­​ ​, CNS​­​, Cl​­ 
CNS​­​, NO​3­​ ​, CO​32­​  
I​­​, NO​3­​ ​, SO​42­​  
­​
CH​3COO​
, SO​32­​ ​, CO​32­​  



Câu 141  Cho dung  dịch CH​3COOH
 0,01 M, Biết K​a  = 10​­4,8​. Người ta cho thêm vào 

1  lít  dung  dịch  trên  8,2 gam muối CH​3COONa
 (thể tích của dung dịch coi 

như không đổi). pH của 2 dung dịch trên lần lượt là: 
A)   3,4 và 5,8 
B)  4,6 và 6,5 
C)   5,8 và 2,0 
D)  2,0 và 6,5 
Câu 142  Đem  chuẩn  độ  25,0ml  dung  dịch  Na​2CO​

3  có  độ  chuẩn  0,0053g/ml  bằng 
dung  dịch  H​2SO​

4 thấy  tiêu  thụ hết 24,5ml  dung  dịch  H​2SO​

4.​  Biết phản ứng 
xảy  ra  hoàn  toàn.  Độ  nguyên chuẩn và  độ chuẩn của  dung dịch H​2SO​

4  lần 


lượt là : 
A)  0,102 N ;  0,0049 g/ml 

 
 


B) 
C)  
D) 
Câu 143 
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 144 
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 145 

A)  
B) 
C)  
D) 
Câu146 
A)  
B) 
C)  
D) 
Câu 147 
A)  
B) 
C)  

0,102N ; 0,01 g/ml 

0,051N; 0,005 g/ml   
0,051N ; 0,0025 g/ml 
Có bao nhiêu gam BaCl​2 chứa trong 250ml dung dịch, nếu sau khi cho thêm 
40,0  ml  dung  dịch  AgNO​3   0,102N vào 25,0 ml dung dịch  đó và chuẩn độ 
ngược thì thấy hết 15,0 ml dung dịch NH​4CNS  0,084N
 

2,9328 g 
5,8656 g 
1,4664 g 
0,7332 g 
Pha 2 lít dung dịch H​2​SO​4 0,5M với 1 lít dung dịch H​2​SO​4 0,1M  được dung 
dịch có nồng độ? 
0,266 mol/l 
0,366 mol/l 
0,322 mol/l 
0,310 mol/l 
Để  pha  dung  dịch  chuẩn  Na​2CO​

3   người  ta  cân  chính  xác  một  lượng  cân 
2,650gam muối  Na​2CO​

3  tinh  khiết  sau  đó  hoà  tan trong  bình định  mức  500 
ml  và  thêm  nước  đến  vạch  mức.  Độ  chuẩn  và  độ  nguyên  chuẩn của dung 
dịch thu được lần lượt là : 
0.0053 g/ml,  0.1 N 
0.0106 g/ml,  0.2 N 
0.0053 g/ml, 0.05 N 
0.0106 g/ml,  0.1 N 
Thể  tích  dung  dịch  HCl  36,5%  (d  =1,18)  cần  dùng  để  pha  1 lít  dung dịch 

HCl 0,1N là: 
10,8 ml 
8,5 ml 
9,75 ml 
8,9 ml 
Xác  định  pH  tại  điểm  tương  đương  khi  chuẩn  độ  10ml  dung  dịch 
CH​3COOH
  0,01N  bằng dung dịch NaOH 0,01N (K​a = 1,8.10​­5​). Coi thể tích 

dung dịch thay đổi không đáng kể 
2,4  
8,4  
3,9 


D)  9,1 
Câu 148  Xác  định  khoảng  bước  nhảy  khi  chuẩn  độ  10ml  dung  dịch  HCOOH 0,1N 
bằng  dung dịch KOH 0,1N (K​HCOOH​=2.10​­4​). Coi thể tích dung dịch thay đổi 
không đáng kể 
A)   2,5­7,0 
B)  6,7­10,0 
C)   8,0­ 8,2 
D)  3,0 ­ 6,3 
Câu 149  Đem  chuẩn  độ  20ml  dung  dịch  KOH  có  độ  chuẩn  là  0,0056g/ml  thì  hết 
20,5 ml dung dịch H​2SO​

4. Tính độ chuẩn của dung dịch H​

2SO​



A)   0,0055 g/ml  
B)  0,0048 g/ml 
C)   0,006 g/ml 
D)  0,00009 g/ml 
Câu 150  Tính  số gam Na​2CO​

3 trong dung dịch  biết  rằng khi  đem dung dịch đó chuẩn 
độ thì thấy tiêu thụ hết 25,0ml dung dịch HCl 0,15N 
A)   0,199 g
 
B)  0,186 g 
C)   0,190 g 
D)  0,178 g 
 
 



×