HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC PHẦN HÓA PHÂN TÍCH
Câu 1
A)
B)
C)
D)
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Câu 6
A)
B)
C)
D)
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Câu 8
PbCl2 được tách khỏi AgCl và Hg2Cl2 bằng cách
Cho nước cất vào, rồi đun nóng
Cho tác dụng với dung dịch K2CrO
4
Cho tác dụng với dung dịch KI
Cho tác dụng với dung dịch K2CrO
4 hoặc Cho tác dụng với dung dịch KI
Chất tan được trong dung dịch NaOH là:
PbCrO4
BaCrO4
Fe(OH)3
Mg(OH)2
Chất nào dưới đây được coi là dạng cân tốt nhất?
FeO
Fe(OH)2
Fe2O3
Fe(OH)3
Các thuốc thử dùng để nhận biết Al3+ chỉ đổi màu trong khoảng pH từ:
5 → 9
6 → 10
9 → 10
4 → 8
Công thức tính pH của dung dịch bazơ yếu:
pH= 14 1/2pKb + 1/2lgC
b
pH= 7 1/2pKa + 1/2lgC
b
pH= 14 1/2pKa + 1/2lgC
b
pH= 7 + 1/2pKb + 1/2lgC
b
Để pha loãng dung dịch H2SO
4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, có thể
tiến hành theo cách nào sau đây?
Cho nhanh nước vào axit
Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều
Thuốc thử chứng minh sự có mặt của ion Ca2+ là:
(NH4) 2C
2O
4
KCNS
(NH4) 2SO
4
KI
Hãy chỉ ra nhóm cation tạo muối tan trong xút dư
A)
B)
C)
D)
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Câu 10
A)
B)
C)
D)
Câu 11
A)
B)
C)
D)
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Câu 15
A)
B)
Al3+, Zn2+, Cr3+
Al3+, Mg2+, Cr3+
Al3+, Zn2+, Mg2+
Al3+, Cr3+, Fe+3
Trong các dung dịch muối sau, muối nào không bị thuỷ phân:
K2CO3
KCl
CH3COOK
NH4Cl
Chọn công thức tính pH đúng cho dung dịch muối NH4Cl:
pH = 1/2pKa – 1/2lgCa
pH = 14 1/2pKb + 1/2lgCb
pH = 7 + 1/2pKa + 1/2lgCb
pH = pKa + lgCb/Ca
Trong phép đo Iot người ta thường dùng dung dịch chuẩn cơ bản
Na2S
2O
3
Na2S
2O
8
Na2SO
3
Na2SO
4
Phân tích định lượng gồm một số phương pháp cơ bản sau:
Phân tích khối lượng, phân tích thể tích
Phân tích khối lượng, phân tích công cụ
Phân tích thể tích, phân tích công cụ
Cả ba phương án
Màu của chỉ thị metyl da cam trong các môi trường axit, bazơ lần lượt
là:
Đỏ; vàng chanh
Vàng chanh; không màu
Không màu; vàng chanh
Đỏ; không màu
Chuẩn độ dung dịch CH3COOH
bằng dung dịch KOH. Bước nhảy kéo
dài từ pH: 7,2 – 10. Chọn chất chỉ thị cho phép định phân đó
Metyl da cam; Metyl đỏ
Metyl đỏ; Quỳ tím
Quỳ tím; Metyl da cam
Phenolphtalein; Quỳ tím
Khi làm thí nghiệm, dùng cặp gỗ để kẹp ống nghiệm, người ta thường
Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ đáy lên
Kẹp ở vị trí 1/3 ống từ miệng xuống
C)
D)
Câu 16
A)
B)
C)
D)
Câu 17
A)
B)
C)
D)
Câu 18
A)
B)
C)
D)
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Câu 20
A)
B)
C)
Kẹp ở giữa ống nghiệm
Kẹp ở bất kỳ vị trí nào
Các kết luận nào sau đây là đúng:
Độ chuẩn của một chất là số gam của chất đó có trong 1 ml dung dịch
Độ chuẩn của một chất là số gam của chất đó có trong 1lit dung dịch
Độ chuẩn của một chất là số đương lượng gam của chất đó có trong 1 ml
dung dịch
Độ chuẩn của một chất là số gam của chất đó có trong 100 ml dung dịch
Trong các phép chuẩn độ sau, phép chuẩn độ nào không dùng biện pháp
đun nóng để tăng tốc cho phản ứng chuẩn độ:
Phương pháp Complecxon III
Phương pháp Iot
Phương pháp Pemanganat
Phương pháp Bicromat
Khi sử dụng hồ tinh bột làm chất chỉ thị để xác định điểm tương đương
trong phép đo Iod người ta cho hồ tinh bột vào:
Khi dung dịch chuyển sang màu vàng rơm
Khi dung dịch chuyển sang màu xanh
Khi dung dịch chuyển sang màu tím
Ngay từ đầu
Chọn mệnh đề đúng cho phương pháp đo màu
Là phương pháp phân tích sử dụng những phản ứng tạo thành sản phẩm
có màu sau đó dựa trên sự so sánh cường độ màu của dung dịch nghiên
cứu với cường độ màu của dung dịch chuẩn mà suy ra nồng độ
Là phương pháp phân tích sử dụng những phản ứng tạo thành sản phẩm
có màu sau đó dựa trên sự so sánh cường độ màu của dung dịch nghiên
cứu với cường độ màu của chất chỉ thị mà suy ra nồng độ
Là phương pháp phân tích sử dụng những phản ứng tạo thành sản phẩm
có màu sau đó dựa trên sự so sánh cường độ màu của môi trường mà suy
ra nồng độ.
Là phương pháp phân tích sử dụng những phản ứng tạo thành sản phẩm
có màu sau đó đo mật độ quang của dung dịch mà suy ra nồng độ.
Cách phát biểu đúng của định luật Bugơ Lăm be Bia
Mật độ quang của dung dịch luôn luôn tỷ lệ thuận với tích số nồng độ
của chất có màu với chiều dày dung dịch.
Mật độ quang của dung dịch luôn luôn tỷ lệ thuận với tích số nồng độ
của chất có màu với chiều dày dung môi
Mật độ quang của dung dịch luôn luôn tỷ lệ thuận với đương lượng gam
của chất có màu
D) Mật độ quang của dung dịch luôn luôn tỷ lệ thuận với nồng độ phân số
mol của dung môi
Câu 21 Đường cong chuẩn độ của phương pháp oxy hoá khử được biểu diễn
bởi:
A) Sự thay đổi pH của dung dịch
B) Sự chuyển vị nội phân tử
C) Sự thay đổi của điện thế E
D) Sự thay đổi mầu sắc của chất chỉ thị
Câu 22 Một chất có tích số tan càng nhỏ thì
A) Độ tan càng lớn
B) Độ tan nhỏ
C) Độ tan không phụ thuộc tích số tan
D) Cả ba đều sai
Câu 23 Khi đọc mực chất lỏng trong các dụng cụ đo, người ta phải để dụng cụ
đo ở trạng thái thẳng đứng và:
A) Để tầm mắt ngang với mặt khum chất lỏng
B) Để tầm mắt dưới mặt khum chất lỏng
C) Để tầm mắt trên mặt khum chất lỏng
D) Để tầm mắt thẳng từ trên xuống
Câu 24 Các ion tạo kết tủa clorua theo phương pháp axit bazơ là:
+
2+
2+
A) Ag , Ba , Hg2
2+
B) Ag+ , Hg22+
, Pb
C) Ag+, Hg2+, Ca2+
D) Ag+, Al3+, Ca2+
Câu 25 Các thuốc thử dùng để nhận biết các cation nhóm III (Al3+, Zn2+) là:
A) Alumiol, Đithizon
B) Alizarin, dimetyl amin
C) NaOH, H2O
2, phenolphtalein, Đithizon
D) NH4Cl bão hoà, Alizarin, metyl da cam
Câu 26 Hãy chỉ ra các cation tạo kết tủa sunfat
A) Ba2+, Sr2+, Ca2+
B) Ba2+, Sr2+, Mg2+
C) Ba2+, Ca2+, Mg2+
D) Ca2+, Sr2+, Mg2+
Câu 27 Thuốc thử riêng của ion Pb2+
A) KI
B) (NH4) 2C
2O
4
C) K4[Fe(CN)
6]
D) Cả 3 hoá chất trên
Câu 28 Trong các muối sunfat sau, muối nào không tan trong kiềm dư, không
tan trong axít dư
A) BaSO4
B) BaCO3
C) CaSO3
D) Cả ba muối
Câu 29 Vai trò của H2O
2 trong việc phân tích các cation nhóm IV
2+
A) Để kết tủa Mn khi ở môi trường thích hợp
B) Để kết tủa tốt cho cả nhóm khi ở môi trường thích hợp
C) Để kết tủa tốt cho Fe3+ khi ở môi trường thích hợp
2+
D) Để kết tủa tốt cho Mg khi ở môi trường thích hợp
Câu 30 Thuốc thử riêng của ion Al3+
A) Alizarin hay Alumiol
B) Alizarin hay Đithizon
C) Alumiol hay Đithizon
D) Cả 3 đều đúng
Câu 31 Trong các kết tủa sau, cặp kết tủa nào tan được trong dung dịch NH3
A) Cu(OH)2; Zn(OH)
2
B) Mg(OH)2; Al(OH)3
C) Fe(OH)3; Cu(OH)
2
D) HgO, Mg(OH)2
Câu 32 Trong các kết tủa sau kết tủa nào không bền trong dung dịch NH4Cl
A) Mg(OH)2
B) Fe(OH)3
C) Mn(OH)2
D) Fe(OH)2
Câu 33 Chọn hoá chất để tách AgCl ra khỏi Hg2Cl
2
A) Dung dịch NaOH
B) Dung dịch NH3
C) Dung dịch Ba(OH)2
D) Dung dịch KOH
Câu 34 Giấy lọc băng đỏ dùng để lọc các kết tủa có:
A) Kích thước hạt to
B) Kích thước hạt trung bình
C) Kích thước hạt nhỏ
D) Kết tủa vô định hình
Câu 35 Chuẩn độ H2C
2O
4 bằng NaOH.Bước nhảy kéo dài từ 7,8 10. Chọn
chất chỉ thị cho phép chuẩn độ đó.
A) Phenolphtalein
B)
C)
D)
Câu 36
A)
B)
C)
D)
Câu 37
A)
B)
C)
D)
Câu 38
A)
B)
C)
D)
Câu 39
A)
B)
C)
D)
Câu 40
A)
B)
C)
D)
Câu 41
A)
B)
C)
D)
Câu 42
Quỳ tím
Metyl đỏ
Diphenyl amin
Hãy chỉ ra trong các chất chỉ thị sau chất chỉ thị nào được dùng trong
phép chuẩn độ Complexom III:
EriocromđenT
Alizazin
Diphenylamin
Phenylamin
Khi chuẩn độ dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH với chỉ thị là
phenolphtalein. Để kết thúc định phân thì dung dịch trong bình nón:
Từ không màu chuyển sang màu hồng nhạt
Từ không màu chuyển sang màu vàng
Từ không màu chuyển sang màu xanh
Từ màu hồng nhạt chuyển sang không màu
Kết thúc chuẩn độ bằng TrilonB, dùng chỉ thị là Eriocrom đen T thì
dung dịch chuyển từ màu
Đỏ nho sang màu xanh
Đỏ nho sang màu vàng
Từ da cam sang không màu
Từ đỏ nho sang màu xanh
Trong phương pháp chuẩn độ của Morh, kết thúc chuẩn độ khi màu sắc
của kết tủa từ
Màu trắng chuyển sang đỏ gạch
Màu trắng chuyển sang vàng
Màu trắng chuyển sang nâu
Màu vàng chuyển sang trắng
Trong phép đo iot, khi cho chất oxy hoá tác dụng với KI không nên để
quá lâu ngoài ánh sáng
Vì Photon xúc tiến của ánh sáng sẽ oxi hoá I2
Vì Photon xúc tiến của ánh sáng sẽ làm tăng thêm I2
Vì Photon xúc tiến của ánh sáng sẽ làm mất tác dụng của chỉ thị
Vì Photon xúc tiến của ánh sáng sẽ thay đổi pH của dung dịch
Hãy chỉ ra khoảng đổi màu của chất chỉ thị Điphenylamin
E= 0.73 0.79
E= 0.76 0.89
E= 0.9 1.0
E= 1.2 2.0
Cơ sở tính toán của phương pháp điện trọng lượng là
A)
B)
C)
D)
Câu 43
A)
B)
C)
D)
Câu 44
A)
B)
C)
D)
Câu 45
A)
B)
C)
D)
Câu 46
A)
B)
C)
D)
Câu 47
A)
B)
C)
D)
Câu 48
A)
B)
C)
D)
Câu 49
A)
Định luật tác dụng khối lượng
Định luật Farađây
Định luật Buger Lămbe Bia
Định luật Stoletop
Để đo chính xác thể tích của dung dịch chuẩn trong chuẩn độ thể tích
người ta dùng dụng cụ nào sau đây:
Pipet
Buret
ống đong và cốc chia độ
Bình định mức
Đường cong chuẩn độ của phương pháp trung hoà được biểu diễn bởi :
Sự thay đổi của điện thế E
Sự biến đổi pH của dung dịch
Sự thay đổi màu sắc của dung dịch
Sự chuyển vị nội phân tử
Mật độ quang (A) được xác định bằng biểu thức nào?
A= lg It/I0
A= lg I0/I
t
A= lg 1/I0
A= lg 1/It
Trong các phương pháp đo màu bằng mắt được dùng phổ biến, phương
pháp nào chỉ có thể xác định được nồng độ của dung dịch tuân theo định
luật Bia?
Phương pháp cân bằng
Phương pháp kẹp đôi
Phương pháp dãy tiêu chuẩn
Phương pháp pha loãng
Thuốc thử chứng minh sự có mặt của ion Mg2+ là:
Na2HPO
4
NH4Cl
NaH2PO
4
Na3PO
4
Để nhận biết các cation nhóm VI cần:
Lấy ngay dung dịch ban đầu mà không cần tách các cation khác
Phải tách riêng từng cation rồi mới nhận biết
Phải tách K+ rồi mới nhận biết
Phải tách Na+ rồi mới nhận biết
Trong các phức chất sau, phức nào không tan?
[Ag(NH3) 2] +
B)
C)
D)
Câu 50
A)
B)
C)
D)
Câu 51
A)
B)
C)
D)
Câu 52
A)
B)
C)
D)
Câu 53
A)
B)
C)
D)
Câu 54
A)
B)
C)
D)
Câu 55
A)
B)
C)
D)
Câu 56
A)
B)
C)
[Hg(NH3) 4] 2+
[Cu(NH3) 4] 2+
MgNH4PO
4
Nhận biết ion Hg2+ bằng:
SnCl2
SnCl4
CuCl2
Cu2Cl
2
Các cation không được lẫn trong dung dịch khi phân tích theo phương
pháp Morh là :
Hg2+, Ca2+
Al3+, Zn2+
Ca2+, Ba2+
Ba2+, Pb2+
Thuốc thử chứng minh sự có mặt của ion Mn2+ là:
KCNS+ Ag+ + HNO3
KI+ Ag+ + HNO3
+
(NH4) 2S
+ HNO3
2O
8 + Ag
+
SnCl2+ Ag + HNO3
Vai trò của H2O
2 + HNO
3 trong việc phân tích cation nhóm 4 là:
Hoà tan tất cả các kết tủa trên
Hoà tan kết tủa MnO(OH)2
Hoà tan kết tủa Mg(OH)2
Hoà tan kết tủa Fe(OH)3
Thuốc thử để chứng minh sự có mặt của ion Zn2+ là :
Alizarin
Phenylamin
Dithizon
Metyldacam
Thuốc thử chứng minh sự có mặt của Ba2+ là:
Na2CrO
4,NaOH
K2CrO4, Fe(OH)3
Na2Cr
2O
7, NaOH
K2CrO
4, NH
4Cl
Khi chuẩn độ NaOH bằng HCl với chỉ thị là Phenolphtalein để kết thúc
định phân thì dung dịch trong bình đó
Từ màu hồng sang không màu.
Từ không màu chuyển sang màu hồng nhạt
Từ không màu chuyển sang màu đỏ.
D) Cả ba phương án trên đều sai
Câu 57 Trong các dung dịch sau, dung dịch nào được gọi là dung dịch chuẩn
gốc
A) Dung dịch K2Cr
2O
7
B) Dung dịch Na2S
2O
3
C) Dung dịch K2CrO4
D) Dung dịch KMnO4
Câu 58 Kết thúc chuẩn độ phương pháp Vonha khi sản phẩm của chuẩn độ
A) Là phức chất có màu đỏ xẫm
B) Là kết tủa có màu vàng
C) Là kết tủa có màu trắng
D) Là phức chất có màu xanh lá cây
Câu 59 Hãy chọn chất chỉ thị cho phép chuẩn Fe2+ bằng K2Cr2O7
A) Điphenylamin
B) Đithizon
C) Paranitrophenol
D) Eriocromden T
Câu 60 Để phát hiện điểm tương đương trong phương pháp chuẩn độ đo thế,
người ta dựa vào:
A) Sự biến đổi về hiệu số điện thế của 2 điện cực nhúng trong dung dịch
B) Sự biến đổi về hiệu số điện thế của 2 điện cực nhúng trong dung môi
C) Sự biến đổi về hiệu số điện thế của 2 điện cực nhúng trong dung dịch
chuẩn
D) Sự biến đổi về hiệu số điện thế của 2 điện cực nhúng trong dung dịch
chất chỉ thị
Câu 61 Dựa vào cường độ dòng quang điện mà suy ra
A) Mật độ quang (A) hay quang thông (T)
B) Nồng độ (C) hay chiều dày (l) của dung dịch
C) Đương lượng gam của chất tan
D) Hệ số tỉ lệ
Câu 62 Các thí nghiệm thường sử dụng một lượng nhỏ hoặc ở nồng độ thấp hoá
chất là vì:
A) Đảm bảo an toàn và tiết kiệm về mặt kinh tế
B) Kết quả đảm bảo độ chính xác
C) Tăng độ nhạy của phép phân tích
D) Tăng độ nhạy của phép đo
Câu 63 Chọn công thức tính pH đúng cho dung dịch muối CH3COONa
A) pH = 14 – 1/2pKb + 1/2lgC
b
B) pH = pKa + lgC
a/Cb;
C) pH = 1/2pKa – 1/2lgC
a
D) pH = 14 + lgCb/C
a
Câu 64 Một dung dịch muốn sử dụng được trong phương pháp đo màu phải thoả
mãn các yêu cầu
A) Dung dịch có thể tuân theo định luật Bia, hay không tuân theo định luật
Bia
B) Dung dịch màu không được chứa ion lạ có ảnh hướng đến cường độ màu
C) Màu phải ổn định trong lúc đo thông thường cường độ màu hay phụ
thuộc vào các yếu tố: nhiệt độ, thời gian, pH của dung dịch
D) Cả 3 phương án trên
Câu 65 Quang thông( T ) được xác định bằng biểu thức nào?
A) T= It/I0
B) T= lg It/I0
C) T= 1/I0
D) T= lg 1/It
Câu 66 Hãy chỉ ra nhóm cation tạo hidroxit không tan trong xút dư và H2O
2
2+
3+
3+
A) Mg , Cr , Fe
B) Mg2+, Mn+2, Cr3+
C) Mg2+, Mn2+, Fe3+
D) Fe3+, Cu2+, Mg2+
Câu 67 Phân biệt BaCrO4 và PbCrO
4 bằng cách cho:
A) Dư dung dịch NaOH
B) Dư dung dịch NH3
C) Dư dung dịch H2SO
4
D) Dư dung dịch CH3COOH
2+
Câu 68 Nhận biết ion Cu trong dung dịch bởi thuốc thử:
A) KCNS
B) K3[Fe(CN)
6]
C) K4[Fe(CN)
6]
D) K2Cr2O7
Câu 69 Thuốc thử chứng minh sự có mặt của ion Pb2+ là:
A) KCNS
B) Na2HPO4 , NaOH
C) K2CrO
4 , NaOH
D) NH3
Câu 70 Khoảng đổi màu của quỳ trong phép chuẩn độ trung hòa:
A) (5 – 9)
B) (6 – 8)
C) (4 – 6,3)
D)
Câu 71
A)
B)
C)
D)
Câu 72
A)
B)
C)
D)
Câu 73
A)
B)
C)
D)
Câu 74
A)
B)
C)
D)
Câu 75
A)
B)
C)
D)
Câu 76
A)
B)
C)
D)
Câu 77
A)
B)
C)
(8 – 10)
Phương pháp axítbazơ chia các cation kim loại được dựa vào:
Độ tan của muối
Khả năng tạo phức
pH của dung dịch
Đặc trưng về tính chất hoá học
Trong các phức sau phức nào không tan?
[Ag(NH3) 2]Cl
[NH2Hg]Cl
[Cu(NH3) 4]Cl
2
[Hg(NH3) 4]Cl
2
Thuốc thử dùng để phát hiện ion Al3+ là:
Alizarin
Phenolphtalein
Dithizon
Phenylamin
Để nhận biết sự có mặt của 2 ion Ca2+ và Ba2+ trong dung dịch cần dùng
các thuốc thử nào sau đây
Dung dịch: K2CrO4, NaOH, (NH4)2 C2O4
Dung dịch: K2CrO
4, (NH
4)
2 C
2O
4
Dung dịch: H2SO
4, C
2H
5OH, K
2CrO
4
Dung dịch: Na2CO3, H2SO4, K2CrO4
Phép chuẩn độ của Vonha, chuẩn được trong môi trường:
Acid mạnh
Bazơ mạnh
Trung tính
Acid yếu + bazơ yếu
Hãy chọn phép chuẩn độ thích hợp nhất trong phép đo Iot
Chuẩn độ ngược, hoặc chuẩn độ thế
Chuẩn độ ngược, hoặc chuẩn độ trực tiếp
Chuẩn độ gián tiếp hoặc chuẩn độ trực tiếp
Cả 3 đáp án đều đúng
Thế nào là phép chuẩn độ của Morh
Là phương pháp chuẩn độ trực tiếp các anion Cl, Br, I trong môi
trường trung tính, dùng AgNO3 làm dung dịch chuẩn có K
2CrO
4 làm
chất chỉ thị
Là phương pháp chuẩn gián tiếp các anion X trong môi trường acid
mạnh, dùng AgNO3 làm dung dịch chuẩn có K
2Cr
2O
7 làm chất chỉ thị
Là phương pháp chuẩn ngược để xác định anion X trong môi trường
D)
Câu 78
A)
B)
C)
D)
Câu 79
A)
B)
C)
D)
Câu 80
A)
B)
C)
D)
Câu 81
A)
B)
C)
D)
Câu 82
A)
B)
C)
D)
Câu 83
A)
B)
C)
D)
Câu 84
A)
B)
bazơ mạnh, dùng AgNO3 làm dung dịch dịch chuẩn có K
2S
2O
8 làm chất
chỉ thị
Là phương pháp chuẩn độ để xác định anion X trong môi trường bazơ
mạnh, dùng AgNO3 làm dung dịch chuẩn có K2S2O8 làm chất chỉ thị
Xác định hàm lượng của Fe2+ bằng phương pháp nào sau đây để tránh
sai số chỉ thị:
Pemanganat, Bicromat
Iot, tạo phức
Bicromat, kết tủa
Tất cả đều sai
Nội dung đúng của dung dịch luật Stoletop?
Cường độ dòng quang điện luôn tỷ lệ với cường độ dòng ánh sáng
Cường độ dòng quang điện luôn lớn hơn với cường độ dòng ánh sáng
Cường độ dòng quang điện luôn nhỏ hơn với cường độ dòng ánh sáng
Cường độ dòng quang điện luôn quá nhỏ so với cường độ dòng ánh sáng
Phương pháp đo màu bằng mắt gồm các phương pháp cơ bản nào?
Phương pháp dãy tiêu chuẩn, phương pháp cân bằng
Phương pháp lập đường chuẩn, phương pháp kẹp đôi, phương pháp pha
loãng
Phương pháp tính toán theo giá trị A của dung dịch tiêu chuẩn
Cả 3 phương án trên
Hãy chỉ ra phương pháp đo màu bằng máy
Phương pháp lập đường chuẩn
Phương pháp pha loãng
Phương pháp cân bằng
Phương pháp kẹp đôi
Khoảng đối màu của chỉ thị Phenolphtalenin ?
6 – 8
7 – 9
8 – 11
8 – 10
Trong phép đo Pemanganat có thể dùng:
Chuẩn độ trực tiếp; chuẩn độ gián tiếp
Chuẩn độ thế; chuẩn độ ngược
Chuẩn độ ngược; chuẩn độ trực tiế p
Chuẩn độ trực tiếp
Thuỷ ngân sunfua rất khó hoà tan nên phải dùng:
HNO3 + 3HCl
3HCl + H2SO
4
C)
D)
Câu 85
A)
B)
C)
D)
Câu 86
A)
B)
C)
D)
Câu 87
A)
B)
C)
D)
Câu 88
A)
B)
C)
D)
Câu 89
A)
B)
C)
D)
Câu 90
A)
B)
C)
D)
Câu 91
A)
B)
C)
D)
Câu 92
A)
HNO3 + 3H
2SO
4
H2SO
4 + H
3PO
4
Khi lấy mẫu phân tích dùng thuật chia 4 với trường hợp nào?
Chất rắn
Chất khí
Chất lỏng
Chất rắn, chất lỏng
Dùng nước cường toan để tách hỗn hợp nàodưới đây ra khỏi nhau?
HgS, CuS
FeS, ZnS
PbS,CdS
Cả A, B, C
Chọn công thức tính pH đúng cho dung dịch muối HCOOK
pH = 14 – 1/2pKb + 1/2lgC
b
pH = pKa + lgCa/Cb
pH = 1/2pKa – 1/2lgC
a
pH = 14 + lgCb/C
a
Hãy chọn điều kiện tốt để có kết tủa hoàn toàn?
Cho dư thuốc thử
Chọn pH thích hợp, tác động của nhiệt độ
Đưa thêm dung môi hữu cơ
Tất cả đều đúng!
Khi cô cạn hoặc pha loãng dung dịch
Nồng độ mol các chất tỷ lệ thuận với thể tích
Nồng độ mol các chất tỷ lệ nghịch với thể tích
Nồng độ các chất không thay đổi
Khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch không thay đổi
Chọn phương pháp thích hợp để chuẩn Na2CO3 bằng HNO3
Phương pháp trung hoà
Phương pháp kết tủa
Phương pháp tạo phức
Phương pháp oxi – hoá khử
Giấy lọc băng trắng dùng để lọc các kết tủa
Cỡ hạt nhỏ
Cỡ hạt to
Cỡ hạt trung bình
Cả ba loại
Giấy lọc băng xanh dùng để lọc các kết tủa
Cỡ hạt nhỏ
B)
C)
D)
Câu 93
A)
B)
C)
D)
Câu 94
A)
B)
C)
D)
Câu 95
A)
B)
C)
D)
Câu 96
A)
B)
C)
D)
Câu 97
A)
B)
C)
D)
Câu 98
A)
B)
C)
D)
Câu 99
A)
Cỡ hạt to
Cỡ hạt trung bình
Cả ba loại
Thế nào là phương pháp sắc ký?
Là phương pháp phân tách các chất ra khỏi một hỗn hợp
Là phương pháp định lượng các chất trong hỗn hợp
Là phương pháp đo lường trọng lượng các chất trong hỗn hợp
Là phương pháp đo lượng thuốc thử có trong hỗn hợp
Thế nào là phương pháp bạc
Là phương pháp kết tủa dùng dung dịch AgNO3 làm dung dịch chuẩn
Là phương pháp kết tủa dùng dung dịch AgCl làm dung dịch chuẩn
Là phương pháp tạo phức dùng dung dịch NH3 làm dung dịch chuẩn
Là phương pháp phân tích thể tích dùng dung dịch NH3 làm dung dịch
chuẩn
Xác định anion Cl theo phương pháp Vonha là phép :
Chuẩn độ ngược
Chuẩn độ trung hoà
Chuẩn độ trực tiếp
Chuẩn độ oxy hoá khử
Chọn axit thích hợp cho phép chuẩn độ Fe2+ bằng dung dịch K2Cr
2O
7?
HCl, HNO3
H2SO4, H3PO4
H2SO
4, HNO
3
H2SO
4, HCl
Trong các phép chuẩn độ sau, phép chuẩn nào không cần dùng chất chỉ
thị màu:
Phép đo Pemanganat
Phép đo bicromat
Phương pháp kết tủa
Phương pháp tạo phức
Khi tiến hành thí nghiệm cần lắc nhẹ ống nghiệm nên tiến hành theo
cách nào sau đây?
Bịt miệng ống nghiệm và lắc theo chiều ống nghiệm
Lắc xoay vòng ống nghiệm
Cầm phần trên miệng ống nghiệm và gõ nhẹ vào lòng bàn tay
Dùng máy ly tâm
Các thuốc thử được dùng để tách và nhận biết các cation nhóm I (Ag+,
2+
Hg22+
, Pb ) là:
HCl, nước nóng, KNO3, NaOH, K
2CrO
4
B)
C)
D)
Câu 100
A)
B)
C)
D)
HCl, nước nóng, NaOH, HNO3, K
2CrO
4
HCl, Na2CrO
4, NH
4Cl, HNO
3
HCl, nước nóng, Na2CrO
4, NaOH, ddNH
3, HNO
3
Chọn công thức đúng tính pH cho dung dịch chỉ chứa bazơ mạnh:
pH = 14 + lgCb
pH = 14 1/2pKb + 1/2lgCb
pH = 7 + 1/2pKa + 1/2lgCb
pH = pKa + lgCb/Ca
Câu 101
A)
B)
C)
D)
Câu 102
A)
B)
C)
D)
Câu 103
A)
B)
C)
D)
Câu 104
A)
B)
C)
D)
Các thuốc thử dùng để nhận biết và tách các cation nhóm I:
0
H2O (t
), dung dịch: HCl, KI, NH3
H2O, dung dịch: HCl, K2CrO4 , NaOH, NH3 , KI
0
H2O (t
), dung dịch: HCl, NH3 , HNO
3 , K
2CrO
4
H2O , dung dịch: HCl, K
2CrO
4 , NaOH, NH
3 , HNO
3
Các chất phản ứng được với dung dịch NH3
Hg2Cl
2
AgCl
HgCl2
Hg2Cl
2, HgCl
2 , AgCl
Để nhận biết sự có mặt của 2 ion Ca2+ và Ba2+ trong dung dịch cần dùng
các thuốc thử nào sau đây
Dung dịch: K2CrO4, NaOH, (NH4)2 C2O4
Dung dịch: K2CrO
4, (NH
4)
2 C
2O
4
Dung dịch: H2SO
4, C
2H
5OH, K
2CrO
4
Dung dịch: Na2CO3, H2SO4, K2CrO4
Để nhận biết từng ion trong dung dịch có chứa Mg2+ và Fe3+ ta phải dùng
các thuốc thử:
Dung dịch: NH4Cl, Na
2HPO
4, NH
3, HNO
3, KSCN
Dung dịch: NH4Cl, NaH2PO4, NH3, HNO3, K4[Fe(CN)6]
Dung dịch: NaOH, NH4Cl, Na
2HPO
4, HNO
3, KSCN
Dung dịch: NH4Cl, Na
2HPO
4, HNO
3, KSCN
Câu 105 Sử dụng công thức đúng để xác định chất khử bằng phép chuẩn độ
ngược (phép đo Iod):
A)
B)
C)
D)
Câu 106 Để xác định nồng độ đương lượng NaOH. Ta thực hiện phép chuẩn độ:
Lấy chính xác 20,0 ml H2C2O4 0,1N vào bình nón, thêm 1 – 2 giọt chỉ thị
phenolphtalein; rót dung dịch NaOH vào burét rồi chuẩn độ, kết thúc
định phân khi dung dịch trong bình nón:
A) Chuyển từ không màu sang màu hồng;
B) Chuyển từ không màu sang đỏ da cam;
C) Chuyển từ màu hồng sang không màu
D) Chuyển từ màu hồng sang đỏ da cam
Câu 107 Hãy chọn khoảng pH thích hợp cho phép chuẩn độ của Morh:
A) pH: 2,0 – 5,5
B) pH: 4,5 – 6,5
C) pH: 6,5 – 10
D) pH: 10 12
Đáp án C
Câu 108 Hãy chọn hỗn hợp đệm thích hợp cho phép chuẩn độ nước cứng bằng
TrilonB ?
A) Đệm axetat
B) Đệm fomiat
C) Đệm amôni
D) Đệm cacbonat
Câu 109 Biểu thức tính độ chuẩn của chất A là:
A)
B)
C)
D) Cả 3 đều sai
Câu 110 Các thuốc thử dùng để nhận biết và tách các cation nhóm II:
A) Dung dịch: H2SO4 , C2H5OH , K2CO3 bão hòa, CH3COOH, K2CrO4 ,
KOH, (NH4)2C2O4
B) Dung dịch: H2SO
4 , Na
2CO
3 bão hòa, CH
3COOH , K
2CrO
4 , NaOH,
(NH4) 2C
O
2 4
C) Dung dịch: H2SO
4 , C
2H
5OH , Na
2CO
3 bão hòa, CH
3COOH , K
2CrO
4 ,
H3PO4 , (NH4)2C2O4
D) Dung dịch: H2SO
4 ,C
2H
5OH , CaCO
3 , CH
3COOH , K
2CrO
4 , NaOH,
(NH4) 2C
O
2 4
Câu 111 Cho các dung dịch muối sau: Na3PO
4 , Ba(NO3)
2 , KCl , Mg(NO3)
2 ,
CuSO4 , FeCl3, , NaNO3 , AlCl3, K2SO
3 , KI , K2SO
4, K3PO
4 . Có bao
nhiêu dung dịch có pH < 7 (môi trường axit)?
A) 7
B) 5
C) 4
D) 6
Câu 112 Dung dịch nào dưới đây được gọi là dung dịch chuẩn gốc ?
A) Dung dịch KMnO4
B) Dung dịch K2Cr2O7
C) Dung dịch K2MnO
4
D) Dung dịch K2CrO
4
Câu 113 Độ chuẩn của một thuốc thử B theo chất cần xác định A là:
A) Số gam chất cần xác định A tác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch tiêu
chuẩn chất B.
B) Số gam chất cần xác định B tác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch tiêu
chuẩn chất A.
C) Số gam chất cần xác định A tác dụng vừa đủ với 1lit dung dịch tiêu
chuẩn chất B.
D) Số đương lượng gam chất cần xác định A tác dụng vừa đủ với 1 ml dung
dịch tiêu chuẩn chất B.
Câu 114 Nhóm các anion tạo kết tủa với cation Ba2+ ?
A) SO42 , SO32 , CO32 , CrO42
B) SO42 , CNS, SO32 , Cl
C) CO32 , PO43 , CNS, ClO4
D) CrO42 , SO42 , ClO4 , CO32
Câu 115 Hãy chỉ ra cation nhóm bazơ ?
A)
B)
C)
D)
Câu 116
A)
B)
C)
D)
Câu 117
A)
B)
C)
D)
Câu 118
A)
B)
C)
D)
Câu 119
A)
B)
C)
D)
Câu 120
A)
B)
C)
D)
Câu 121
A)
B)
C)
D)
Câu 122
3+
Ag+, Pb2+, Mn2+ ;Al
, Zn2+
2+ +
2+
3+
2+
Hg22+
, Ca , Zn ; Fe . Mn
Mg2+; Mn2+ ; Fe3+,Al3+,Zn2+
Pb2+, Ca2+; Mn2+ ; Zn2+ ; Fe3+
Thuốc thử dùng để tách và nhận biết cation nhóm V là:
Na2S, HNO3, K4[Fe(CN)6], H2SO4, SnCl2
K2S, HNO
3, K
3[Fe(CN)
6], H
2SO
4, SnCl
2
K2S, HNO
3, K
4[Fe(CN)
6], HCl, SnCl
2
Cả ba đều sai
Phép chuẩn độ Morhthường tiến hành trong môi trường nào?
Trung tính + Axít yếu
Bazơ mạnh + Trung tính
Axít mạnh + Trung tính
Axít yếu + Bazơ yếu + Trung tính
Chọn câu phát biểu đúng:
Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng mạnh.
Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu.
Giá trị Ka của axit càng lớn, lực axit của nó càng yếu.
Không xác định được lực axit khi dựa vào Ka và nồng độ của axit.
Cho các dung dịch muối sau: NaNO3 , K
2CO
3 , CuSO
4 , FeCl
3 , AlCl
3 ,
KCl. Có bao nhiêu dung dịch có pH = 7
2
4
1
3
Cho dung dịch chứa x mol NaOH vào dung dịch chứa x mol H2SO
4,
dung dịch sau phản ứng cho môi trường
Trung tính
Axit
Bazơ
Không xác định được
Môi trường thuận lợi nhất cho quá trình tạo phức của Trilon B với ion
kim loại:
Môi trường kiềm yếu
Môi trường axit yếu
Môi trường kiềm mạnh
Môi trường axit mạnh
Theo thuyết Bronsted, mệnh đề nào sau đây là sai ?
A)
B)
C)
D)
Câu 123
A)
B)
C)
D)
Câu 124
A)
B)
C)
D)
Câu 125
A)
B)
C)
D)
Câu 126
A)
B)
C)
D)
Câu 127
A)
B)
C)
D)
Câu 128
A)
B)
C)
D)
Câu 129
A)
Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH
Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm OH
Trong thành phần của axit có thể không có hiđro
Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion
Cho các dung dịch muối sau: NaNO3 , K2CO
3 , CuSO4 , FeCl3 , AlCl3 ,
Na3PO4 , Ba(NO3)2 , Mg(NO3)2 , KCl. Có bao nhiêu dung dịch có pH >
7 (môi trường bazơ)
4
1
2
3
Các anion gây cản trở cho phép chuẩn độ Morh là:
PO43 , CO32 , C2O42
2
PO43 , SO32 , C2O
4
2
PO43 , CO32 , Cr2O
4
2
PO43 , SO32 , Cr2O
4
Hãy chỉ ra cation nhóm axit ?
2+
2+
Ag+, Pb2+, Hg22+
, Ca , Ba
Ag+, Pb2+, Ca2+, Ba2+; Mg2+
2+
2+
2+
Pb2+, Hg22+
, Ba ; Mg ;Mn
2+
2+
2+
3+
Hg22+
,Ca , Mg ; Mn ; Fe .
Các kết luận nào sau đây là sai ?
PbCl2 tan được trong nước nóng và khi để nguội kết tủa trở lại
PbCrO4 tan trong dung dịch NaOH
BaCrO4 không tan trong dung dịch NaOH
Hg2Cl2 không tác dụng với dung dịch NH3
Chọn câu phát biểu đúng:
Giá trị Kb của bazơ càng nhỏ,lực bazơ của nó càng yếu
Không xác định được lực bazơ khi dựa vào Kb và nồng độ của bazơ.
Giá trị Kb của bazơ càng lớn, lực bazơ của nó càng yếu.
Giá trị Kb của bazơ càng nhỏ,lực bazơ của nó càng mạnh
Định luật Buger Lămbe Bia được áp dụng cho trường hợp:
Định luật này chỉ đúng với tia đơn sắc
Định luật này chỉ đúng với tia ,
Định luật này chỉ đúng với tia tử ngoại
Định luật này chỉ đúng với hỗn hợp các tia
Phương pháp Vonha có ưu điểm hơn phương pháp Morh là:
Có thể tiến hành trong môi trường acid vì Fe(CNS)3 bền trong môi
trường acid
B)
C)
D)
Câu 130
A)
B)
C)
D)
Câu 131
A)
B)
C)
D)
Câu 132
A)
B)
C)
D)
Câu 133
A)
B)
C)
D)
Câu 134
A)
B)
C)
D)
Câu 135
A)
B)
C)
D)
Câu 136
Có thể tiến hành trong môi trường bazơ mạnh
Có thể tiến hành trong môi trường đệm amoni
Có thể tiến hành trong môi trường đệm acetat
Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch thu được
sau phản ứng có môi trường:
Trung tính
Axit
Bazơ
Không xác định được
Khi chuẩn hỗn hợp Na2CO
3 và NaOH bằng HCl thì sử dụng phương
pháp chuẩn độ ?
Phương pháp trung hoà
Phương pháp oxy hoá khử
Phương pháp tạo phức
Phương pháp kết tủa
Thế nào là chất chỉ thị oxi hóa khử
Là những chất có khả năng bị oxy hoá khử một cách thuận nghịch,
đồng thời dạng ôxyhoá và dạng khử có màu khác nhau
Là những chất có điện thế khác nhau
Là những chất có chỉ số hyđrôxyl khác nhau
Là những chất có chỉ số hyđrôzen khác nhau
Các thuốc thử được dùng để tách và nhận biết các cation nhóm II là
(Ca2+, Ba2+)
H2SO4, C2H5OH, Na2CO3 bão hoà, CH3COOH, K2CrO4, NaOH,
(NH4)2C2O4
H2SO
4, C
2H
5OH, CH
3COOH, CaCO
3, K
2CrO
4, (NH
4)
2C
2O
4
H2SO
4, Na
2CO
3, K
2CrO
4, Ca(OH)
2
Tất cả đều sai
Chất chỉ thị dùng trong phép chuẩn độ trực tiếp của Morh là:
K2CrO
4
(NH4)2C2O4
Dung dịch NH3
CuSO4
Các cation tạo muối tan trong xút dư:
Al3+ , Zn2+, Cd2+
Al3+ , Zn2+, Mg2+
Al3+ , Zn2+, Cr3+
Al3+ , Zn2+, Fe3+
Các kết tủa hyđroxit của nhóm IV sau khi tách ra khỏi dung dịch được
A)
B)
C)
D)
Câu 137
A)
B)
C)
D)
Câu 138
A)
B)
C)
D)
Câu 139
A)
B)
C)
D)
Câu 140
A)
B)
C)
D)
hoà tan vào một lượng
HNO3 vừa đủ không quá dư
NH4OH dư
NaOH vừa đủ không quá dư
Na2SO
4 dư
Để hạn chế được hiện tượng pepty hoá của kết tủa thường chọn dung
dịch rửa là:
Dung dịch rửa có chứa thuốc thử
Dung dịch rửa là nước cất
Dung dịch rửa có chứa chất điện giải
Cả A, B, C đều sai
Hãy chỉ ra, trong các chất chỉ thị sau chất chỉ thị nào là chất chỉ thị oxy
hoá khử (chỉ thị electron)?
EriocromđenT
Hồ tinh bột
Điphenylamin
Phenolphtalein
Tại sao trong phép đo Bicromat có thể dùng HCl làm môi trường được
2
3+
Vì điện thế của cặp Cr2O
7 /2Cr cũng gân bằng cặp Cl2/2Cl
2
3+
Vì điện thế của cặp Cr2O7 /2Cr chênh lệch cặp Cl2/2Cl quá lớn
Vì chúng có khả năng phản ứng trong nhau
Vì HCl là axit mạnh
Nhóm các anion tạo kết tủa được với cation Ag+ :
CrO42 , CNS, Cl
CNS, NO3 , CO32
I, NO3 , SO42
CH3COO
, SO32 , CO32
Câu 141 Cho dung dịch CH3COOH
0,01 M, Biết Ka = 104,8. Người ta cho thêm vào
1 lít dung dịch trên 8,2 gam muối CH3COONa
(thể tích của dung dịch coi
như không đổi). pH của 2 dung dịch trên lần lượt là:
A) 3,4 và 5,8
B) 4,6 và 6,5
C) 5,8 và 2,0
D) 2,0 và 6,5
Câu 142 Đem chuẩn độ 25,0ml dung dịch Na2CO
3 có độ chuẩn 0,0053g/ml bằng
dung dịch H2SO
4 thấy tiêu thụ hết 24,5ml dung dịch H2SO
4. Biết phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Độ nguyên chuẩn và độ chuẩn của dung dịch H2SO
4 lần
lượt là :
A) 0,102 N ; 0,0049 g/ml
B)
C)
D)
Câu 143
A)
B)
C)
D)
Câu 144
A)
B)
C)
D)
Câu 145
A)
B)
C)
D)
Câu146
A)
B)
C)
D)
Câu 147
A)
B)
C)
0,102N ; 0,01 g/ml
0,051N; 0,005 g/ml
0,051N ; 0,0025 g/ml
Có bao nhiêu gam BaCl2 chứa trong 250ml dung dịch, nếu sau khi cho thêm
40,0 ml dung dịch AgNO3 0,102N vào 25,0 ml dung dịch đó và chuẩn độ
ngược thì thấy hết 15,0 ml dung dịch NH4CNS 0,084N
2,9328 g
5,8656 g
1,4664 g
0,7332 g
Pha 2 lít dung dịch H2SO4 0,5M với 1 lít dung dịch H2SO4 0,1M được dung
dịch có nồng độ?
0,266 mol/l
0,366 mol/l
0,322 mol/l
0,310 mol/l
Để pha dung dịch chuẩn Na2CO
3 người ta cân chính xác một lượng cân
2,650gam muối Na2CO
3 tinh khiết sau đó hoà tan trong bình định mức 500
ml và thêm nước đến vạch mức. Độ chuẩn và độ nguyên chuẩn của dung
dịch thu được lần lượt là :
0.0053 g/ml, 0.1 N
0.0106 g/ml, 0.2 N
0.0053 g/ml, 0.05 N
0.0106 g/ml, 0.1 N
Thể tích dung dịch HCl 36,5% (d =1,18) cần dùng để pha 1 lít dung dịch
HCl 0,1N là:
10,8 ml
8,5 ml
9,75 ml
8,9 ml
Xác định pH tại điểm tương đương khi chuẩn độ 10ml dung dịch
CH3COOH
0,01N bằng dung dịch NaOH 0,01N (Ka = 1,8.105). Coi thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể
2,4
8,4
3,9
D) 9,1
Câu 148 Xác định khoảng bước nhảy khi chuẩn độ 10ml dung dịch HCOOH 0,1N
bằng dung dịch KOH 0,1N (KHCOOH=2.104). Coi thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể
A) 2,57,0
B) 6,710,0
C) 8,0 8,2
D) 3,0 6,3
Câu 149 Đem chuẩn độ 20ml dung dịch KOH có độ chuẩn là 0,0056g/ml thì hết
20,5 ml dung dịch H2SO
4. Tính độ chuẩn của dung dịch H
2SO
4
A) 0,0055 g/ml
B) 0,0048 g/ml
C) 0,006 g/ml
D) 0,00009 g/ml
Câu 150 Tính số gam Na2CO
3 trong dung dịch biết rằng khi đem dung dịch đó chuẩn
độ thì thấy tiêu thụ hết 25,0ml dung dịch HCl 0,15N
A) 0,199 g
B) 0,186 g
C) 0,190 g
D) 0,178 g