Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De cuong tin hoc giua HKI k10 nam hoc 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.99 KB, 4 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT
TIN HỌC K10 – năm học 2012 – 2013
1/ Chọn khẳng định đúng
A. Tin học là ngành khoa học
B. Máy tính có khả năng thay thế hoàn toàn
con người
C. Máy tính là thiết bị tính toán không có độ
chính xác cao
D. Học tin học là học sử dụng máy tính
2/ Theo sơ đồ cấu trúc máy tính, quá trình xử lý
thơng tin thực hiện theo dy thao tc:
A. Nhập xử lý xuất truyền và lưu trữ
thông tin
B. Nhậpxuấtxử lýtruyền và lưu trữ thông
tin
C. Nhậptruyềnxuấtxử lý và lưu trữ thông
tin
D. Nhậpxuấttruyềnxử lý và lưu trữ thông
tin
3/ Trong tin học, dữ liệu là:
A. Là thông tin dạng văn bản.
B. Là thông tin dạng hình ảnh
C. Là thông tin dạng âm thanh.
D. Là thông tin được lưu vào máy tính
4/ Thuật ngữ tiếng Anh chỉ Tin học là
A. Computer Science
B. Informaticque
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
5/ Tin học là
A. Chế tạo máy tính


B. Học sử dụng máy tính
C. Ngành khoa học
D. Cả a, b và c đều sai.
6/ Công cụ nào dưới đây đặc trưng cho nền văn
minh thông tin
A. Điện thoại di động
B. Máy thu thanh
C. Máy tính điện tử
D. Máy thu hình
7/ Phát biểu nào dưới đây là chính xác nhất?
A. Tin học là môn học nghiên cứu, phát triển
máy tính điện tử.
B. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt
động của con người
C. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử
D. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử
dụng máy tính điện tử.
8/ Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành:
A. Có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên
cứu độc lập.
B. Sử dụng máy tính trong mọi lĩnh vực hoạt
động của xã hội loài người
C. Chế tạo máy tính.

D. Nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử
lý thông tin
9/ Biểu diễn số (1010)2 nào sau đây là đúng?
A. 1*23 +0*22 + 1*21 + 0*20 = 1010
B. 1*23 +0*22 + 1*21 + 0*20 = 510
C. 0*23 +1*22 + 0*21 + 1*20 = 510

D. 0*2-3 +1*2-2 + 0*2-1 + 1*20 = 5/410
10/ Số 3010 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là:
A. 11011
B. 11110
C. 10011
D. 10110
11/ Số 10101102 được biểu diễn trong hệ cơ số
thập phân là
A. 67
B. 76
C. 86
D. 45
12/ Hãy chọn phương án ghép đúng 5210 =
A. 101101
B. 110100
C. 111000
D. 110011
13/ Hãy chọn phương án ghép đúng 10112 =
A. 1110
B. 1010
C. 810
D. 510
14/ Số thực: 30,761 có biểu diễn dạng dấu phẩy
động là:
A. 30.761 x 10-2
B. 3.0761 x 10-2
C. 0.030761 x 10-3
D. 0.30761 x 10+2
15/ Số 43218 tính ra hệ thập phân là
A. 2725

B. 2527
C. 2257
D. 2275
16/ Hãy chọn phương án ghép đúng
0010111001012 =
A.
5G216
B.
52E16
C.
34E16
D.
2E516
17/ Hãy chọn phương án ghép đúng D7EF16 =
A. 11100001101000112
B. 10101110101000012
C. 00110101111010102
D. 11010111111011112
18/ Số 122 trong hệ thập phân có biểu diễn dạng
hexa là:
A. 7A
B. 70

1


C. 7B
D. 7C
20/ Chọn phương án ghép đúng
1MB =

A. 1024 Kilobyte
B. 1402 byte
C. 1204 byte
D. 1000 byte
21/ Máy tính có thể lưu trữ và xử lý các dạng thông
tin nào?
A. Dạng hình ảnh
B. Dạng văn bản
C. Dạng âm thanh
D. Cả a, b và c đều đúng
22/ Đơn vị nào sau đây để đo thông tin
A. Ampe
B. Bit
C. Kilogam
D. Megawat

A.
B.
C.
D.

0,1,2,3,...,A, B, C, D, E, F
0 và 1
0,1,2,3,...,7
0,1,2,3,...,9

31/ Dữ liệu là
A. Những hiểu biết của con người về sự vật
B. Thông tin
C. Đơn vị đo thông tin

D. Cả a, b và c đều sai
32/
Thông tin là
A. hiểu biết về một thực thể
B. văn bản và số liệu
C. Hình ảnh và âm thanh
D. một thực thể nào đó
33/ Mùi vị là thông tin
A. dạng phi số
B. chưa có khả năng thu thập, lưu trữ và xử
lý được.
C. dạng số
D. dạng văn bản

23/ Dữ liệu trong máy tính được biểu diễn dưới
dạng?
A. Hệ hexa (hệ cơ số 16)
B. Hệ thập phân (hệ cơ số 10)
C. Hệ nhị phân (hệ cơ số 2)
D. Cả a, b và c đều đúng
25/ Hãy chọn mệnh đề đúng:
A. Mỗi ô nhớ trong máy tính gồm 10 bit
B. Một bit là đơn vị đo thông tin ở hệ cơ số 10
C. 10 bit = 1byte
D. Bit là đơn vị để đo thông tin
26/ Hệ cơ số Hexa là
A. Hệ cơ số 16
B. Hệ nhị phân
C. Hệ thập phân
D. Hệ cơ số 8


34/ Hệ đếm La mã là hệ
A. Không phụ thuộc vào vị trí
B. Có phụ thuộc vào vị trí
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng

27/ Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các
đơn vị đo sau:
A. KB
B. MB
C. GB
D. Byte

37/ Bộ nhớ ngoài gồm
A. RAM, ROM
B. CPU
C. Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, ...
D. Cả a, b và c

28/ Hệ cơ số 16 sử dụng các kí tự:
A. 0,1,2,3,...,A, B, C, D, E, F
B. 0,1,2,3,...,7
C. 0,1,2,3,...,9
D. 0 và 1
29/ Hệ cơ số 2 sử dụng các kí tự:
A. 0,1,2,3,...,A, B, C, D, E, F
B. 0,1,2,3,...,7
C. 0,1,2,3,...,9
D. 0 và 1


35/ Đĩa cứng là
A. Thiết bị vào
B. Bộ nhớ trong
C. Bộ nhớ ngoài
D. Cả a và c
36/ Bộ nhớ ROM là bộ nhớ
A. Cho phép đọc
B. Cho phép ghi
C. Cả a và b
D. Không cho phép cả hai thao tác đọc ghi

38/ Bộ điều khiển (CU) làm nhiệm vụ
A.Hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính
làm việc
B. Thực hiện các phép toán số học và logic
C.Lưu trữ tạm thời dữ liệu
D.Lưu trữ lâu dài dữ liệu
39/ Bộ số học/logic (ALU) làm nhiệm vụ
A. Lưu trữ tạm thời dữ liệu
B.Thực hiện các phép toán số học và logic
C.Lưu trữ lâu dài dữ liệu
D.Hướng dẫn các bộ phận khác của máy tính làm
việc

30/ Hệ thập phân sử dụng các kí tự:

2



40/ CPU
A. Gồm 2 đơn vị chính là bộ điều khiển (CU) và bộ
số học/logic (ALU)
B. Giữ nhiệm vụ xử lý thông tin và điều khiển hệ
thống
C.Còn gọi là bộ xử lý trung tâm
D.Tất cả các câu trong câu trên
41/ Thiết bị vào là
A. Màn hình
B. Bàn phím
C. Cả a, b đều là thiết bị vào
D. Cả a, b đều không phải
42/ Với máy vi tính, bộ nhớ ngoài thường dùng là
A. RAM
B. Đĩa cứng
C. ROM
D. Cả a, b và c
43/ Bộ phận nào sau đây không thuộc bộ nhớ
ngoài?
A. Đĩa mềm
B. Đĩa CD
C. Ram
D. Đĩa cứng
44/ Bộ phận nào sau đây không có khả năng lưu trữ
dữ liệu?
A. Đĩa CD
B. RAM
C. Đĩa mềm
D. Máy chiếu
45/ Thành phần nào sau đây không thuộc về phần

cứng máy tính
A. Hệ điều hành Windows
B. Màn hình
C. CPU
D. RAM
47/ Phần cứng máy tính gồm
A. Bộ xử lý trung tâm
B. Thiết bị vào/ra
C. Bộ nhớ trong. Bộ nhớ ngoài
D. Cả a, b và c.
48/ Thiết bị nào là quan trọng nhất đối với máy tính
trong các thiết bị sau
A. Màn hình
B. Đĩa mềm
C. RAM
D. CPU
49/ Bàn phím, màn hình, chuột là
A. Đơn vị điều khiển chương trình của máy tính
B. Phần mềm của máy tính
C. Bộ nhớ máy tính
D. Tất cả đều sai

A.
B.
C.
D.

Bộ nhớ trong
Thiết bị ra
Bộ nhớ ngoài

Cả a và c

51/ Máy tính lưu trữ dữ liệu trong
A. Phần mềm ứng dụng
B. Bộ nhớ
C. Màn hình, máy in
D. Hệ điều hành
52/ Máy in là
A. Bộ nhớ ngoài của máy tính
B. Thiết bị ra
C. Phần mềm của máy tính
D. Thiết bị vào
53/ Phát biểu nào sau đây là đúng với bộ nhớ
ngoài?
A. Dùng để lưu trữ thông tin lâu dài
B. Hỗ trợ cho bộ nhớ trong
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
54/ RAM là bộ phận
A. Điều khiển việc thực hiện chương trình
B. Chứa chương trình hệ thống
C. Chứa các chương trình, dữ liệu khi máy
đang làm việc
D. Đưa dữ liệu ra ngoài
55/ Dữ liệu trên ROM
A. Có thể thay đổi tùy ý
B. Sẽ bị mất khi mất điện
C. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất
điện
D. Không bị mất khi mất điện

56/ CPU là thiết bị dùng để
A. Đưa dữ liệu trừ máy ra ngoài
B. Đưa dữ liệu vào máy
C. Lưu trữ dữ liệu
D. Thực hiện và điều khiển việc thực hiện
chương trình
57/ Bộ nhớ trong gồm
A. RAM và CD
B. CD và máy chiếu
C. RAM và ROM
D. RAM và CPU
58/ Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình
thoi có ý nghĩa gì?
A. thể hiện thao tác so sánh
B. thể hiện các phép tính toán
C. quy định trình tự thực hiện các thao tác
D. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu

50/ Bộ nhớ bao gồm

3


59/ Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình
chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. thể hiện thao tác so sánh;
B. thể hiện các phép tính toán;
C. quy định trình tự thực hiện các thao tác;
D. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu;
60/ Tính xác định của thuật toán có nghĩa là:

A. Sau khi thực hiện một thao tác thì có đúng
một thao tác xác định để được thực hiện tiếp
theo
B. Sau khi thực hiện một thao tác thì hoặc là
thuật toán kết thúc, hoặc là có đúng một thao
tác xác định để được thực hiện tiếp theo
C. Thuật toán phải kết thúc sau một số hữu hạn
lần thực hiện các thao tác
D. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận
được Output cần tìm
61/ Hãy chọn tổ hợp các phương án thích hợp nhất
để điền vào ô trống trong phát biểu về thuật toán
dưới đây:
Thuật toán để giải một bài toán là một dãy
_____các thao tác được _______theo một trình
tự xác định sao cho sau khi thực hiện các thao
tác đó, từ ____ của bài toán, ta nhận được ____
cần tìm.
A. hữu hạn; thực hiện, dữ liệu, kết quả
B. hữu hạn, sắp xếp, input, output
C. cố định,sắp xếp, input, output
D. hữu hạn, thực hiện, dữ liệu, output
62/ Thiếu bộ phận nào sau đây, máy tính không
thể hoạt động được:
A. CPU
B. Monitor
C. Mouse
D. Key board
63/ Tính chất của thuật toán bao gồm:
A. Tính chính xác, tính xác định, tính dừng.

B. Tính đúng đắn, tính xác định, tính kết thúc.
C. Tính đúng đắn, tính xác định, tính dừng.
D. Tất cả đều sai.
64/ Thuật toán có thể được biểu diễn theo mấy
cách:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
65/ Thuật toán theo sơ đồ khối sử dụng:
A. Hình vuông, hình tròn, hình thoi, mũi tên.
B. Hình chữ nhật, hình tròn, hình thoi, mũi tên.
C. Hình chữ nhật, hình thoi, hình ô van, mũi
tên.
D. Hình vuông, hình thoi, hình ô van, mũi tên.

66/ Phát biểu nào sau đây về RAM là đúng nhất:
A.Là bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ chương trình
đang thục thi
B.Là bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ chương trình và
dữ liệu đang thực thi
C.Là bộ nhớ trong dùng để lưu trữ chương trình và
dữ liệu đang thực thi
D.Là bộ nhớ trong có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm
67/ Phát biểu nào sau đây về ROM là đúng nhất:
A.Là bộ nhớ ngoài có dung lượng nhỏ hơn RAM
B.Là bộ nhớ trong cho phép đọc và ghi dữ liệu và
chương trình đang thực thi
C.Là bộ nhớ trong chỉ cho phép đọc dữ liệu đã
được nạp sẵn

D.Là bộ nhớ trong có dung lượng lớn hơn RAM
68/ Thiết bị ra là thiết bị:
A. Đưa dữ liệu ra từ máy tính
B. Đưa thông tin ra từ máy tính.
C. Đưa dữ liệu và thông tin ra từ máy tính.
D. Tất cả đều sai.
69/ Thiết bị vào là thiết bị:
A. Đưa dữ liệu vào máy tính
B. Đưa thông tin vào máy tính.
C. Đưa dữ liệu và thông tin vào máy tính.
D. Tất cả đều sai.
70/ Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình
chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. thể hiện thao tác so sánh
B. thể hiện các phép tính toán
C. quy định trình tự thực hiện các thao tác
D. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
71/ Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, hình
ovan có ý nghĩa gì?
A. thể hiện thao tác so sánh
B. thể hiện các phép tính toán
C. quy định trình tự thực hiện các thao tác
D. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu
72/ Khi biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối, đường
mũi tên có ý nghĩa gì?
A. thể hiện thao tác so sánh
B. thể hiện các phép tính toán
C. quy định trình tự thực hiện các thao tác
D. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu


4



×