MultiSim cơ bản
1.1. Các thành phần cơ bản
Tạo một bản design mới (bản thiết kế)
1.1.1 Link kiện, nguồn, thiết bị
Theo thứ tự từ trái sang phải:
1-Place Source : nguồn cung cấp (AC, DC), nguồn dòng, nguồn áp, các nguồn tín hiệu (sin, vuông, tam
giác),…
2-Place Basic: đặt điện trở, biến trở, cuộn cảm, tụ điện, biến áp, switch, …
3-Place Diode: các linh kiện bán dẫn 2 lớp, 3 lớp : diode, led, diac, triac, scr,…
4-Place Transistor: các loại BJT, MOS, …
5-Place Analog: đặt op-amp, bộ so sánh, bộ khuếch đại,…
6-Place TTL : đặt các IC họ TTL
7-Place CMOS: đặt các IC họ CMOS
8-Place Misc Digital : đặt EPROM,…
Cuong Q. Ngo
1
9-Place Mixed: đặt ADC, DAC, IC timer 555.
10-Indicators: đặt lamp, volt meter, buzzer,…
11-Power component : cầu chì, các thành phần liên quan đền nguồn AC,…
12-Misc: các bộ chuyển đổi, bộ ghép quang, thạch anh, các mô hình đường truyền không suy
hao,…
13-Advanced peripherals: bàn phím, LCD
14-RF : các linh kiện liên quan đến cao tần
15-Electro_mechanical : các loại động cơ, rơ-le
16-NI Component : các linh kiện của NI
17-Connectors: các loại đầu nối
18-MCU : các loại vi điều khiển 805x, PIC, RAM, ROM
1.1.2 Đồng hồ đo, dao động ký
Cột góc phải của giao diện, chứa các đồng hồ đo, đầu đo, dao động ký, máy tạo hàm, đếm tần số,
phân tích logic, tạo từ mã,…
Dao động ký
XSC1
XSC2
Tektronix
Agilent
P
G
1 2 3 4
T
VOM
XMM1
Cuong Q. Ngo
2
1.2. Tạo một thiết kế mới
Lấy từng linh kiện, lấy nguồn.
Lấy các thiết bị đo cần thiết.
Lắp ráp theo sơ đồ đã có.
Ví dụ 1: Mạch phân cực BJT
VCC
5V
R2
47kΩ
R1
2.2kΩ
XMM1
Q1
2SC1815
R4
10kΩ
R3
220Ω
Xem ở chế độ test-board
Đây là dạng xem 3D, người sử dụng có thể cắm các linh kiện như trong thực tế.
Cuong Q. Ngo
3
1.3. Phân tích các thành phần
VOM
Probe
Cuong Q. Ngo
4
Probe1
Khai báo các thông số
V: 775 mV
V(p-p): 0 V
V(rms): 775 mV
V(dc): 775 mV
I: -775 pA
I(p-p): 0 A
I(rms): 775 pA
I(dc): -775 pA
Freq.:
Khai báo các thông số của điện trở: giá trị, sai số, các yếu tố về vật lý, chân layout của linh kiện
Phân tích các thông số của BJT
Cuong Q. Ngo
5
Thực hiện mô phỏng, chỉ ra các thông số về điện áp và dòng điện đo được.
Ví dụ 2: Từ mạch phân cực trên, lắp thêm các nguồn tín hiệu và linh kiện để thực hiện mạch khuếch đại
tín hiệu nhỏ.
VCC
XSC1
5V
R2
47kΩ
Q1
C1
V1
50mVpk
1kHz
0°
R1
2.2kΩ
1µF
C2
Agilent
1µF
2SC1815
R4
10kΩ
R3
220Ω
Nguồn tín hiệu xoay chiều
Cuong Q. Ngo
6
Dao động ký Agilent
Thực hiện mô phỏng
Chọn Run, sau đó click đôi vào dao động ký, chỉnh các thông số cần thiết và quan sát tín hiệu vào và ra
Cuong Q. Ngo
7
Gắn thêm tụ C3 song song vào điện trở R3,
VCC
XSC1
5V
R2
47kΩ
Q1
C1
V1
1µF
50mVpk
1kHz
0°
R1
2.2kΩ
C2
Agilent
1µF
2SC1815
R4
10kΩ
R3
220Ω
C3
100µF
Quan sát dạng sóng ngõ ra.
Thay đổi giá trị của tụ C3, và quan sát tiếp các dạng sóng ngõ ra.
Thay vào dao động ký Tecktronix
Cuong Q. Ngo
8
2.1 Phân tích mạch DC
2.1.1 Phân tích vòng
Tìm dòng điện qua điện trở R3.
R1
10Ω
V1
10 V
R2
15Ω
XMM1
R3
5Ω
R4
30Ω
R5
30Ω
I3 qua R3 có giá trị bằng 37.037 mA.
Các điện trở trong trường hợp này có sai số 0%. Sinh viên thực hiện đặt sai số cho tất cả điện trở từ 110%. Vẽ đồ thị dòng điện có được theo sai số.
Sai số điện trở (%)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Giá trị I3 đo được (mA)
37.037
2.1.2 Phân tích nút
Cuong Q. Ngo
9
R2
20Ω
R1
V1
Probe1
I1
1A
10Ω
V2
V: 114 V
V(p-p): 3.50 pV
V(rms): 0 V
V(dc): 114 V
I: 1.43 A
I(p-p): 0 A
I(rms): 0 A
I(dc): 1.43 A
Freq.:
R4
Probe2
40Ω
V3
Probe3
I2
1A
V: 100 V
V(p-p): 8.37 pV
V(rms): 0 V
V(dc): 100 V
I: -571 mA
I(p-p): 0 A
I(rms): 0 A
I(dc): -571 mA
Freq.:
R3
50Ω
V: 123 V
V(p-p): 14.6 pV
V(rms): 0 V
V(dc): 123 V
I: -571 mA
I(p-p): 0 A
I(rms): 0 A
I(dc): -571 mA
Freq.:
Công suất cực đại trên tải
R1
10kΩ
V1
10 V
R2
XMM1
50kΩ
20 %
Key=A
Thay đổi giá trị biến trở theo mỗi bước tăng là 10 kΩ : 0:10:50. Tìm giá trị điện trở ứng với công suất lớn
nhất.
2.2 Phân tích AC
2.2.1 Mạch RC
R1
XFG1
XSC1
1kΩ
C1
1µF
Tektronix
P
G
1 2 3 4
T
Tạo sóng vuông có tần số 100 Hz, biên độ đỉnh 5V. Quan sát dạng sóng trên tụ
Cuong Q. Ngo
10
2.2.2 Mạch RL
L1
XFG1
150H
R1
1kΩ
Phân tích dùng chức năng Transient Analysis: Simulate/Analyses/ Transient Analysis
Chọn các biến ngõ ra cần mô phỏng.
Chọn các thông số phân tích: Start time; Stop time
Cuong Q. Ngo
11
Cuong Q. Ngo
12